Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hình học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.77 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

Kiểm tra tập trung tuần 33
NĂM HỌC 2017 - 2018
MƠN Hình học – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 03 trang)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003

Câu 33. Cho tam giác ABC có AB = 2 cm, AC = 1 cm,
A. 2 cm

B. 1 cm

C.

Câu 34. Cho đường thẳng (d):
A.

.

. Khi đó độ dài cạnh BC là
cm

D.

cm



. Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của (d)?

B.

C.

D.

Câu 35. Tìm véc tơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy.
A. (1 ; 1).

B. (0 ; 1)

C. (1 ; 2)

Câu 36. Tam giác ABC vng cân tại A có
A.

. Độ dài đường trung tuyến AM là

B.

Câu 37. Đường thẳng d:
A.

D. (3 ; 0)

C.


D.

C.

D.

có 1 VTCP là:
B.

Câu 38. Hình bình hành ABCD có
A.

. Khi đó hình bình hành có diện tích là

B.

C.

Câu 39. Đường thẳng đi qua A( -1 ; 2 ) , nhận
A. x - y + 3 = 0

B. x – 2y + 5 = 0

D.
làm véctơ pháp tuyến có phương trình là :

C. x – 2y - 5 = 0

D. – x + 2y – 4 = 0


Câu 40. Cho đường thẳng (d) đi qua điểm
và có véc tơ chỉ phương
Phương trình nào sau đây khơng phải là phương trình của (d)?
A.

.

B.

C.

.

D.

Câu 41. Tam giác ABC vng tại A có AB = 6cm, BC = 10cm. Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác là
A. 8cm

B. 6 cm

Câu 42. Tam giác
A.

.

C. 7cm



D. 5cm


. Tính độ dài đường cao
B.

.

C.

1/3 - Mã đề 003

.

của tam giác.
D.

.


Câu 43. Tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn
A.

B.

Câu 44. Cho phương trình:

. Khi đó góc C bằng
C.

với


D.
. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. (1) là phương trình tổng qt của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là
B. Điểm
thuộc đường thẳng (1) khi và chỉ khi
C.
(1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục
D.
(1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục

.
.
.

Câu 45. Tam giác ABC có AB = 8cm, BC = 10cm, CA = 6cm. Đường trung tuyến AM có độ dài bằng
A. 5cm

B. 7cm

C. 6cm

D. 4cm

Câu 46. Một đường thẳng có bao nhiêu véc tơ pháp tuyến ?
A. 1

B. 2

C. Vô số.


D. 3

Câu 47. Cho tam giác ABC có diện tích S. Nếu tăng độ dài mỗi cạnh BC và AC lên hai lần đồng thời giữ
nguyên độ lớn của góc C thì diện tích của tam giác mới là
A. 6S

B. 4S

C. 2S

D. 8S

Câu 48. Đường thẳng song song với trục Ox. Thì Véc tơ chỉ phương có toạ độ là :
A. (1 ; 0)

B. (1 ; -1)

C. (1 ; 1).

D. (-1 ; 1)

Câu 49. Tìm véc tơ pháp tuyến của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và điểm M (a ; b) (với a, b khác
không).
A. (a ; b)

B. (1 ; 0)

C.


Câu 50. Phương trình tham số của đường thẳng
A.

đi qua điểm

B.

B.

Câu 52. Đường thẳng

đi qua

A.

có hệ số góc

C.

Câu 51. Tam giác đều nội tiếp đường trịn bán kính
A.

D. (a ; b)

D.
có diện tích là

C.
nhận vec tơ chỉ phương


B.

là:

C.

D.
. Cóphương trình tham số :
D.

Câu 53. Cho tam giác ABC. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.

là một véc tơ pháp tuyến của đường cao AH.

là véc tơ pháp tuyến của đường cao AH.
C. Đường trung trực của AB có
là véc tơ pháp tuyến.
D.
là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng BC.
Câu 54. Biết đường thẳng

song song với đường thẳng
2/3 - Mã đề 003

. Khi đó hệ số góc của

là:



A.

B.

C.

Câu 55. Cho đường thẳng (d):

D.

. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. (d) có hệ số góc
B. (d) đi qua hai điểm
C. .



.

là véc tơ chỉ phương của (d).

D. (d) khơng đi qua góc tọa độ.
Câu 56. Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng (d) được xác định khi biết.
A. Hai điểm phân biệt thuộc (d).
B. Một điểm thuộc (d) và biết (d) song song với một đường thẳng cho trước.
C. Một vec tơ pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương.
D. Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng.
Câu 57. Cho đường thẳng  :

A. 4x + 5y + 17 = 0

. Viết phương trình tổng quát của .

B. 4x  5y + 17 = 0

C. 4x + 5y  17 = 0

------ HẾT ------

3/3 - Mã đề 003

D. 4x  5y  7 = 0.



×