Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 10 TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH 3 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.87 KB, 12 trang )

BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1
Thời gian: 45 phút.

Phần 1: Trắc nghiệm (3điểm)
Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hầu hết hạt nhân nguyên tử là:
A. electron và proton. B. notron và electron.
C. electron, notron và proton. D. notron và proton.
Câu 2. Nguyên tử X có 34 proton và số khối là 79. Kí hiệu
nguyên tử X là
A.
X
34
79
. B.
X
79
34
. C.
X
45
34
. D.
X
79
45
.
Câu 3. Chọn cấu hình e của X có Z= 11 là
A. 1s
2
2s
2


2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3p
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1

D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

1
Câu 4. Cho cấu hình sau 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
.Số e lớp ngoài cùng
là:
A. 5 B. 3 C. 8 D. 2
Câu 7. Chọn cặp nguyên tử là đồng vị của cùng một nguyên tố
hoá học
A.
X
28
14

30
15
Y
. B.
X
19
9

Y

20
10
. C.
X
14
6

13
6
Y
. D.
X
63
29

Y
65
30
.
Câu 6. Sắp xếp các phân lớp theo thứ tự mức năng lượng tăng
dần là:
A. 2s<3s< 2p<3p B. 2s<2p<3s<3d C. 2p<2s< 3s<3p D.
2p<2s<3p< 3s
Phần 2 tự luận (7 điểm)
Bài 1
Tổng số hạt trong nguyên tử X là 37.Trong đó số proton ít
hơn số nơtron là 1hạt.
a). Xác định A, Z, N. xây dựng ký hiệu nguyên tử X. Viết cấu
hình e của nguyên tử X.
b). Lớp ngoài cùng có bao nhiêu electron. Cho biết tính chất hóa

học của nguyên tử X.
c) Tính tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X.
Bài 2. Nguyên tố Oxi có 3 đồng vị
O
16
8
,
O
17
8
.
- Xác định số proton, số nơtron của từng đồng vị. Viết cấu hình e
của nguyên tử Oxi.
- Nguyên tử khối trung bình của Oxi là 15,99. Tính thành phần %
mỗi đồng vị.

























BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1

Phần 1: Trắc nghiệm (3điểm)
câu 1. số e tối đa trên phân lớp d là
A. 2 B. 10 C. 6 D.14
Câu 2. Cho cấu hình sau 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
.Số e lớp ngoài cùng
là:
A. 5 B. 3 C. 8 D. 2
Câu 3. Kí hiệu của nguyên tố hoá học
X
35

17
. Số electron có trong
nguyên tử X là :
A. 35 B. 17 C. 18 D. 17+
Câu 4. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân
biệt bởi đại lượng nào sau đây?
A. Số nơtron. B. Số electron. C. Số proton D. Số lớp
electron.
Câu 5. Các loại hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. proton và electron. B. nơtron và electron.
C. electron, nơtron và proton. D. nơtron và proton.
Câu 6. Cho cấu hình sau 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.nguyên tố trên là:
A.Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D.Không xác
định
Phần 2 tự luận (7 điểm)
Bài 1. Nguyên tử Y có tổng số hạt là 58, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 hạt.
a. Xác định A, Z, N. xây đựng ký hiệu nguyên tử X. Viết cấu
hình e của nguyên tử X.
c. Lớp ngoài cùng có bao nhiêu electron.Cho biết X là kim loại,

phi kim hay khí hiếm.
d. Hạt nhân nguyên tử X có những loại hạt nào, số lượng mỗi loại
hạt.
Bài 2. Cu có 2 đồng vị là
Cu
63
29

Cu
65
29
. a) Xác định số proton, số
nơtron của từng đồng vị. Viết cấu hình e của nguyên tử Cu.
b)Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tính thành phần %
mỗi đồng vị của Cu có trong tự nhiên?

























BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1

Phần 1: Trắc nghiệm (3điểm)
Câu 1. Câu nào sau đây sai
A. số điện tích hạt nhân = số proton = số hiệu nguyên tử
B. số điện tích hạt nhân = số proton + số electron
C. số điện tích hạt nhân = số proton =số electron
D. số proton = số electron
Câu 2. Chọn cấu hình e của Lưu huỳnh (Z= 16) ở trạng thái cơ
bản:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
B. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
3

3d
2
Câu 3. Kí hiệu của nguyên tố hoá học
X
35
17
. Số nơtron có trong
nguyên tử X là :
A. 35 B. 17 C.17+. D. 18
Câu 4 Số e tối đa trong lớp thứ 3 là
A. 9 B. 18 C.32 D.8
Câu 5. Chọn cặp nguyên tử là đồng vị của cùng một nguyên tố
hoá học
A.
X
14
6

13
6
Y
. B.
X
19
9

Y
20
10
. C.

X
28
14

30
15
Y
. D.
X
63
29

Y
65
30
.
Câu 6. Cho cấu hình lớp ngoài cùng của X là

3s
2
3p
1
.X là:
A. Khí hiếm B. Phi kim C. Kim loại D.Không xác
định
Phần 2 tự luận (7 điểm)
Bài 1
. Tổng số hạt trong nguyên tử X là 28. Trong đó số nơtron
nhiều hơn số proton là 1 hạt.
a. Xác định A, Z, N. xây đựng ký hiệu nguyên tử X. Viết cấu

hình e của nguyên tử X.
b. Lớp ngoài cùng có bao nhiêu electron. Cho biết tính chất hóa
học của nguyên tử X.
c. vỏ nguyên tử X có mấy lớp e. Số e trên từng lớp
Bài 2 Nguyên tố Oxi có 3 đồng vị
O
16
8
,
O
17
8
.
a. Xác định A, Z, N của từng đồng vị. Viết cấu hình e của
nguyên tử Oxi.
b. Nguyên tử khối trung bình của Oxi là 15,99. Tính thành phần
% mỗi đồng vị.

























BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1

Phần 1: Trắc nghiệm (3điểm)
Câu 1. Nguyên tử của một nguyên tố có điện tích hạt nhân là 13+,
số khối A = 27. nguyên tử đó có bao nhiêu nơtron
A 13 hạt. B 27 hạt C 14 hạt D 26 hạt
Câu 2. Lớp N (n = 4) có mấy phân lớp e
A. 3 B. 6 C. 8 D. 4
Câu 3. Sắp xếp các phân lớp theo thứ tự mức năng lượng tăng
dần là:
A. 2p<2s<1s< 3s B. 2p<2s< 1s<3p C. 1s<2s< 2p<3s
D. 1s<2s<2p<3p
Câu 4: Cho kí hiệu của clo là:
Cl
35
17

Cl
37

17
, tìm câu sai:
A. Hai nguyên tử trên là đồng vị của nhau. B. Hai nguyên tử
trên có cùng số e.
C. Hai nguyên tử trên có cùng số n. D. Hai nguyên tử trên có
cùng một số hiệu.
Câu 5. Chọn cấu hình e của Lưu huỳnh (Z= 12) ở trạng thái cơ
bản:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
B. 1s
2
2s;
2
2p
6
3s
2
3p
4

C. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
D. 1s
2
2s;
2
2p
6
3s
1
3p
1
Câu 6. Các loại hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. e B. n và e C. n và p D. e, n và p.
Phần 2 tự luận (7 điểm)
Bài 1 Tổng số hạt trong nguyên tử X là 48. Trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt.
a. Xác định A, Z, N. xây đựng ký hiệu nguyên tử X. Viết cấu
hình e của nguyên tử X.
b. Lớp ngoài cùng có bao nhiêu electron. Cho biết tính chất hóa
học của nguyên tử X.
c. Lớp vỏ nguyên tử X có bao nhiêu hạt.Hạt đó mang điện tích
gì?.
Bài 2
Cu có 2 đồng vị là

Cu
63
29

Cu
65
29
.
a. Xác định A, Z, N của từng đồng vị. Viết cấu hình e của nguyên
tử Cu.
b. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tính thành phần %
mỗi đồng vị của Cu có trong tự nhiên?






















×