Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 295

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.59 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 12 THPT PHÂN BAN

Năm học: 2016 – 2017
Mơn: GIẢI TÍCH 12
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề);
(20 câu trắc nghiệm)

(ĐỀ CHÍNH THỨC)

Lời phê của Thầy (Cơ) giáo

Điểm:

Chữ kí của giám thị:

Họ và tên: ......................................................Lớp: ......... Mã đề: 295 (Đề gồm 04 trang)
Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng.
01. 







06. 








11. 







16. 







02. 







07. 








12. 







17. 







03. 








08. 







13. 







18. 







04. 








09. 







14. 







19. 







05. 








10. 







15. 







20. 







Câu 1: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị các hàm số




, x  . Tính thể tích V H  của
4
4
khối trịn xoay tạo thành khi quay hình  H  quanh trục hoành.
26  �
�26  �
A. V H    �
B.

.
V


.


�  �
 H
15
2
15
2




26  �
C. V H   2 �

D. V  26   .
.
�  �
 H
15 2
�15 2 �
y  tan 3 x, y  0 và hai đường thẳng x 

5

1
dx  ln a.

2
x

1
1
B. a  8.
C. a  3.

Câu 2: Tìm giá trị của a để
A. a  9.

D. a  2.

1

Câu 3: Tính tích phân I  �24 x  11 dx.
3

2

A. I  4ln .

0

x  5x  6

9
2

B. I  2ln 3  ln 2. C. I  ln .

3
2

D. I  2ln .

Trang 1/4 - Mã đề thi 295


Câu 4: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  2 x 2  4 x  6, trục hoành và hai đường thẳng x  2, x  4. Tính diện
tích S H  của hình phẳng  H  đã cho.
92
.
2
Câu 5: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  ln x, trục
hoành và đường thẳng x  e Tính thể tích V H  của khối trịn xoay tạo
thành khi quay hình  H  quanh trục hoành.

A. V H     2  e  .
B. V H   e  2.

A. S H   33.

B. S H   34.

C. V H     e  2  .

C. S H  

92
.
3

D. S H  

D. V H    e  2 .


6

Câu 6: Tính tích phân A  �
sin 4xdx.
0


8

3

8

A. A  .

B. A  .

1
4

C. A  .

D. A  4.

x2
Câu 7: Tìm nguyên hàm � 2 dx.
1 x
1 x 1
1 x 1
ln

x

C
.

ln
 x  C.
A.
B.
2 x 1

2 x 1
1 x 1
x 1
C. ln
D. ln
 x  C.
 x  C.
2 x 1
x 1
x3
Câu 8: Cho I  � 2 dx. Đặt t  x 2  1 thì khẳng định nào sau đây
x 1

đúng ?
1
3
1
C. I  t t  t  C.
2

A. I  t t  t  C.

t 1
 C.
2 t
1
D. I  t t  t  C.
3

B. I 


Câu 9: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số
y  x 2  2; y  7 x  2 và hai đường thẳng x  0, x  8. Gọi S là diện tích
của hình phẳng đã cho. Khẳng định nào sau đây đúng ?
8

A. S 

x


2

0

 7 x  dx .

8

x 2  7 x  4 dx.
B. S  �
0

Trang 2/4 - Mã đề thi 295


8

8


x  7 x dx.
C. S  �

x 2  7 x dx.
D. S  �

2

0

0

xdx
I

. Đặt t  x 2  1 thì khẳng định nào sau
Câu 10: Cho

2
1 x 1

đây đúng ?

 t 2  3t  2  dt.
B. I  �

t2
A. I  � dt.
1 t


 2t 2  6t  4  dt.
C. I  �
5

Câu 11: Biết

2

t
1 t

D. I  � dt.

1

1 a
a
d
x

ln
.
a
,
b
,
c
��
Với


tối giản, tính

5
c
b
x
x

1
b


1

giá trị của a  2b  3c.
A. a  2b  3c  13.
C. a  2b  3c  11.

B. a  2b  3c  10.
D. a  2b  3c  12.
16

1
dx.
x9  x
C. I  24.

Câu 12: Tính tích phân I  �
0


A. I  12.

B. I  18.

D. I  6.

3

ln  x 2  x  dx.
Câu 13: Tính tích phân C  �
2

A. C  3ln 2.
B. C  ln 26  2. C. C  ln 29  2. D. C  3ln 3  2.
Câu 14: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   sin 4 x  cos x.
1
1
f
x
d
x

cos
4
x

sin
x

C

.
f
x
d
x

cos 2 x  sin x  C.




B.


4
4
1
f  x  dx   cos 4 x  sin x  C.
f  x  dx   cos 4 x  sin x  C. D. �
C. �
4
3
3  ln x
a 1 27
d
x

 ln 2 . Với a, b �� và a tối giản, tìm
Câu 15: Biết � 2
b b b

b
1  x  1

A.

khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
A. a  4b  20.

1
2

B. 4a  b  13. C. a  2b  11.

D. a  b  1.

Câu 16: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số
y   x 2  4 x  3 và các tiếp tuyến của nó tại các điểm A  0; 3 và
B  3;0  . Tính diện tích S H  của hình phẳng  H  đã cho.
Trang 3/4 - Mã đề thi 295


8
3

9
C. S H   2.
D. S H   3.
4
2
Câu 17: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x  4 x  3.

x3
A. F  x    2 x 2  3 x  C.
B. F  x   2 x  4  C.
3
x3 x 2
3
2
C. F  x   2 x  2 x  3 x  C.
D. F  x     3x  C.
3
2
dx
.
Câu 18: Tìm nguyên hàm �
 1  x   x  2
1 x 1
1 x2
x2
1 x2
ln

C
.
ln

C
.
ln

C

.
 C.
A.
B.
C.
D. ln
3 x2
3 1 x
1 x
2 1 x

A. S H   .

B. S H   .

4

 x  1

3

Câu 19: Tính tích phân B  �

dx.
4
x
1
35
75


A. B  ln 4  . B. B  ln 4  . C. B  .
D. B  2ln 4  1.
23
64
2
Câu 20: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị các hàm số
y  x  1, y  x 2  3x  2 và đường thẳng x  0. Tính diện tích S H  của

hình phẳng  H  đã cho.
8
3

A. S H   .

5
2

B. S H   .

5
3

C. S H   .

7
3

D. S H   .

--------------------------------------------------------- HẾT ----------


Trang 4/4 - Mã đề thi 295



×