Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra dao dong dieu hoa cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.09 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1: Đặt tính nào sau đây sai đối với con lắc đơn :</b>
A. Chu kì phụ thuộc chiều dài


B. Chu kì khơng phụ thuộc khối lượng m cấu tạo con lắc
C. Chu kì tùy thuộc vị trí của con lắc trên mặt đất


D. Chu kì luôn độc lập với biên độ dao động


<b>Câu 2: Một con lắc đơn dao động với biên độ </b>0nhỏ. Chu kì của con lắc này được xem như không thay đổi khi
A. Thay đổi chiều dài B. Thay đổi gia tốc trọng lực


C. Thay đổi biên độ bằng cách tăng 0thêm 200 D. Thay đổi khối lượng của chất điểm
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai?


<b>A.Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó</b>
<b>B.Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ </b>


<b>C.Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường</b>
<b>D.Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn khơng phụ thuộc vào khối lượng của con lắc</b>


Câu 4.Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng khi nói về năng lượng trong dao động điều hịa của con lắc
lò xo


<b>A.Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động</b>


<b>B.Cơ năng là một hàm sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao động của con lắc </b>
<b>C.Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng</b>


<b>D.Cơ năng tỉ lệ với bình phương của tần số dao động</b>


<b>Câu 5. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hịa là khơng đúng?</b>


<b>A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.</b>


<b>B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong vị trí biên.</b>


<b>C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.</b>
<b>D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.</b>
<b>Câu 6. Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hịa là khơng đúng? </b>


<b>A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.</b>
<b>B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.</b>
<b>C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.</b>


<b>D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với phương biên độ góc</b>


<b>Câu 7. Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc </b>
<b>A. tăng lên 2 lần</b> <b>B. giảm đi 2 lần</b> <b>C. tăng lên 4 lần</b> <b>D. giảm đi 4 lần</b>


<b>Câu 8. Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng? </b>
<b>A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.</b>


<b>B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.</b>
<b>C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.</b>
<b>D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. l=25m</b> <b>B. l=25cm</b> <b>C. l=9m</b> <b>D. l=9cm</b>


<b>Câu 10. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian,</b>
người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng
chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là :



<b>A. l</b>1=100m; l2=6,4cm<b>B. l</b>1=64m; l2=100m <b>C. l</b>1=1,00m; l2=64cm<b>D. l</b>1=6,4cm; l2=100cm
<b>Câu 11.Biểu thức cơ năng của con lắc đơn khi biết góc lệch cực đại </b>0 của dây treo


<b>A. mgl(1 - cos</b>0) <b>B. mglcos</b>0 <b>C.mgl</b> <b>D. mgl(1 + cos</b>0)


<b>Câu 12: Một con lắc đơn dao động điều hịa với với biên độ góc </b>o = 90 và năng lượng E = 0,02 J. Động năng
của con lắc khi li độ góc

= 4,50<sub> là:</sub>


A. 0,015 J. B. 0,225 J. C. 0,198 J. <b>D. 0,027 J.</b>


<b>Câu 13: Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2 s) có độ dài 1 m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động </b>
với chu kì là


A. T = 6 s B. T = 4,24 s C. T = 3,46 s D. T = 1,5 s


<b>Câu 14: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc </b>

<sub>0</sub> với cos

<sub>0</sub> = 0,75. Tỉ số lực căng dây cực đại và cực
tiểu bằng TMax:TMin có giá trị:


<b>A.1,2. </b> B. 2. C.2,5. D. 4.


<b>Câu 15: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m =0,2kg dao động với phương trình s = 10cos2t(cm). ở thời </b>
điểm t = /6s, con lắc có động năng là:


A.1J B. 10-2<sub>J</sub> <sub>C</sub><sub>.3.10</sub>-3<sub>J </sub> <sub> D. 10</sub>-4<sub>J</sub>


<b>Câu 16. Khi con lắc đơn dao động với phương trình </b><i>s</i>5 os10 ( . )<i>c</i> <i>t m m</i> <sub> thì thế năng của nó biến đổi với tần số </sub>


<b>A. 2,5 Hz</b> <b>B. 5 Hz</b> <b>C. 10 Hz</b> <b>D. 18 Hz</b>


<b>Câu 17: Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc có chiều dài dây treo l</b>1 dđ với biên độ nhỏ và chu kì T1 = 0,6s. Con


lắc có chiều dài l2 có chu kì dđ cũng tại nơi đó là T2 = 0,8s. Chu kì của con lắc có chiều dài l1+ l2 là:


<b>A. 1,4s </b> <b>B. 0,7s </b> C. 1s <b>D. 0,48s </b>


<b>Câu 18 Chọn câu trả lời đúng. Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc đơn khối lượng vật nặng m = 200g, chiều </b>
dài l = 50cm. Từ VTCB ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 1m/s theo phương ngang. Lấy g = 10m/s2<sub>. Lực căng </sub>
dây khi vật qua VTCB là:


<b>A. 2,4N </b> <b>B. 3N </b> <b>C. 4N </b> D. 6N


<b>Câu 19. Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc đơn có chiều dài dây bằng 1m dđ với biên độ góc nhỏ chu kì T = </b>
2s. Ch  = 3.14. Con lắc dđ tại nơi có gia tốc trọng trường là:


A. 9,7m/s2 <sub>B. 10m/s</sub>2 <sub>C</sub><sub>. 9,86m/s</sub>2<sub> </sub> <sub> D. 10,27m/s</sub>2
<b>Câu 20. Một con lắc có chu kỳ T = 2s, người ta giảm bớt chiều dài của con lắc đi 19 cm thì chu kỳ T’ = 1,8 s. </b>
Xác định gia tốc g tại điểm treo con lắc. Lấy 2 = 10:


A. 10 m/s2 <sub> </sub> <sub> B. 9,84 m/s</sub>2 <sub> </sub> <sub>C. 9,81 m/s</sub>2<sub> D. 9,8 m/s</sub>2


<b>Câu 21:Một con lắc đơn có độ dài l =120cm.Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kỳ dao động mới chỉ </b>
bằng 90% chu kỳ dao động ban đầu. Độ dài mới của con lắc là:


A.180cm B.133,33cm C.97,2cm D.102cm


<b>Câu 22: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m =0,2kg, chiều dài dây treo l, dao động nhỏ với biên độ s</b>0
=5cm và chu kì T = 2s. Lấy g = 2 = 10m/s2. Cơ năng của con lắc là:


A. 5.10-5<sub>J </sub> <sub> B. 25.10</sub>-5<sub>J</sub> <sub> </sub> <sub>C</sub><sub>. 25.10</sub>-4<sub>J </sub> <sub>D. 25.10</sub>-3<sub>J</sub>


<b>Câu 23: Con lắc đơn có dây treo dài l = 1m, khối lượng m = 20g .Kéo hịn bi khỏi vị trí cân bằng cho dây treo </b>


lệch một góc 0 600so với phương thẳng đứng rồi thả ra cho chuyển động. Lực căng T của dây treo khi hòn
bi qua vị trí cân bằng là:


A. T = 4,0 N B. T = 0,4 N C. T = 40 N D. T = 3,4 N


<b>Câu 24: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m. Khối lượng vật là m = 200g. Lấy </b><i><sub>g</sub></i> <sub>10 /</sub><i><sub>m s</sub></i>2


 . Bỏ qua ma
sát. Kéo con lắc để dây treo nó lệch góc <sub></sub> <sub>60</sub>0


 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng dây
treo là 4N thì vận tốc có giá trị là:


A. <i>v</i>2 /<i>m s</i> B. <i>v</i>2 2 /<i>m s</i> C. <i>v</i>5 /<i>m s</i> D. 2 /


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 25.:Một con lắc đơn gồm quả cầu có m = 20g được treo vào dây dài l= 2m. Lấy g = 10 m/s2<sub>.Bỏ qua ma sát. </sub>
Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng α = 300<sub> rồi buông không vận tốc đầu. Tốc độ của con lắc khi qua vị trí cân </sub>
bằng là


A.v0 = 2,3 m/s B. v0 = 4,47 m/s C.v0 = 5,3 m/s D. v0 = 1,15 m/s
<b>Câu 26: Một con lắc dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là </b><i><sub>g</sub></i> <sub>10 /</sub><i><sub>m s</sub></i>2


 với chu kì T = 2s trên quỹ đạo dài
20cm. Lấy 2 <sub>10</sub>


  . Thời gian để con lắc dao động từ VTCB đến vị trí có li độ 0
2



<i>S</i>
<i>S</i> là:


A. 1


6


<i>t</i> <i>s</i> B. 5
6


<i>t</i> <i>s</i> C. 1


4


<i>t</i> <i>s</i> D. 1
2


<i>t</i> <i>s</i>


Câu 27: Con lắc đơn có chiều dài 1m, g =10m/s2<sub>, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Con lắc dao động với </sub>
biên độ α0 = 90. Vận tốc của vật tại vị trí động năng bằng thế năng là:


A.9/ 2 cm/s B. 9 5m/s C. 9,88m/s D. 0,35m/s


<b>Câu 28. Hai con lắc đơn có chu kỳ T</b>1 = 2s và T2 = 2,5s. Chu kỳ của con lắc đơn có dây treo dài bằng hiệu
chiều dài dây treo của hai con lắc trên là:


A. 1s B. 1,5s C. 0,5s D. 1,25s


<b>Câu 29. Một con lắc đơn dao động tại A với chu kỳ 2s. Đưa con lắc tới địa điểm B thì nó thực hiện 100</b>


dao động hết 201s. Coi nhiệt độ bằng nhau. Gia tốc trọng trường tạ B so với tại A:


A. Tăng 0,1% B. Giảm 0,1% C. Tăng 1% D. Giảm 1%


<b>Câu 30: Một con lắc đơn chiều dài dây treo </b>, vật nặng có m. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng 1 góc 0= 600
rồi thả khơng vận tốc đầu (bỏ qua ma sát). Hãy xác định tỉ số của lực căng cực đại và cực tiểu của dây treo:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×