Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài giảng Hình học 6 chương 2 bài 8: Đường tròn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (691.56 KB, 21 trang )

“V
trê iệc h
ọc
kh n
ơn dị nh
g t ng ư c
iến
o
có nướ n th
ng c uyề
hĩa
n
là ngượ đi
Da lù
nh i”. c,
ng
ôn


Mặt trống đồng


Đồng tiền xu





ĐƯỜNG TRỊN
1. Đường trịn và hình trịn.
a. Đường trịn


Đường trịn tâm O, bán kính R
là hình gồm các điểm cách O
một khoảng bằng R, kí hiệu
(O; R)
B

A
R

O

R

,7cm
1
=

R

R
R

C

Vậy đường trịn là gì?

M

D



Hãy diễn đạt các kí hiệu sau bằng lời?
(A; 4cm)
(B; 7cm)
(O; OB)

Đường
trịn tâm
A, bán
kính 4cm

Đường
trịn tâm
B, bán
kính 7cm

Đường
trịn tâm
O, bán
kính OB


ĐƯỜNG TRỊN
1. Đường trịn và hình trịn.
a. Đường trịn
Đường trịn tâm O, bán kính R là
hình gồm các điểm cách O một
khoảng bằng R, kí hiệu (O; R)

M


* Nhận xét:
- Điểm M nằm trên đường tròn => OM = R.
- Điểm N nằm trong đường trịn => ON < R.
Điểmngồi
M, Nđường
và P cótrịn
quan
- Điểm P nằm
=>hệ
OP > R.
như thế nào với (O; R)

P

N
R
O


ĐƯỜNG TRỊN
1. Đường trịn và hình trịn.
a. Đường trịn
b. Hình trịn
O

M
Hình trịn

Hình trịn là hình gồm các điểm nằm

Vậy trịn
hình trịn
là gì?
trên đường
và các
điểm nằm bên
trong đường trịn đó.


Đường trịn
O

O

R

R

M

M

Đường trịn tâm O bán kính R là
hình gồm các điểm cách O một
khoảng bằng R
Hình trịn là hình gồm các điểm
nằm trên đường tròn và các điểm
nằm bên trong đường trịn đó .

Hình trịn



Bài tập 1 Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào là đúng?
C

a) Điểm A nằm trên đường
tròn tâm O bán kính R.
b) Điểm A và B nằm trong đường
trịn tâm O bán kính R.
c) Điểm B và C khơng nằm trên
đường trịn tâm O bán kính R.
d) Điểm B nằm ngồi đường trịn
tâm O bán kính R.

B

A
O

R


Bài tập 2 Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào là đúng?
a) Điểm A thuộc hình trịn.

C

b) Điểm C thuộc hình trịn.

D

c) Điểm C và B thuộc hình trịn.
d) Điểm A và D thuộc hình trịn.

B

A

O


2. Cung và dây cung :
Cung

A

B
Dây cung

O
Cung

Cung tròn là một phần của đường tròn
Đoạn thẳng nối hai đầu mút của cung tròn được
gọi là dây cung.


AB = 8cm


Cung

A

AO = 4cm

B

Một nửa đường tròn

O
Một nửa đường trịn

Cung
Dây đi qua tâm là đường kính
Đường kính là dây cung lớn nhất
Đường kính dài gấp đơi bán kính



3. MỘT CƠNG DỤNG KHÁC CỦA COM PA:
Ví dụ 1 : Cho hai đoạn thẳng AB và MN . Dùng compa
để so sánh hai đoạn thẳng ấy mà không đo độ dài từng
đoạn thẳng .
Cách làm:

A

B


M

Ta có : AB < MN

N


Ví dụ 2 : Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào
để biết tổng độ dài hai đoạn thẳng đó mà khơng cần
đo riêng từng đoạn thẳng ?
Cách làm:

A
O

B
M

D

C
N

ON = 9cm .
x

Ta có : AB = OM ; CD = MN  AB + CD = OM + MN = ON = 9cm .


Em hãy vẽ hai đoạn thẳng BC và MN có độ dài

tùy ý. Không đo riêng từng đoạn, em hãy xác định
tổng độ dài của chúng?


Bài tập 3

Cho đường trịn (O;R) như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng?

a) Điểm O cách mọi điểm trên đường tròn
một khoảng R.
b) Điểm O cách mọi điểm trên hình trịn
một khoảng R.
c) Điểm O nằm trên đường trịn.
d) Chỉ có câu c) đúng.

.

O

R


4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài theo SGK, nắm vững khái niệm đường
trịn, hình trịn, cung trịn, dây cung.
- Bài t ậ p 40, 41, 42 ( SGK / Tr 92, 93).
- Bài t ậ p 35, 36, 37, 38 ( SBT / Tr 59, 60)




×