Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

500 bai tap trac nghiem Hoa hoc day

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.04 KB, 49 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM </b>



Hãy khoanh tròn một mẫu tự A hoặc B,C,D đứng trước câu chọn đúng .
<b>Câu 1 . </b>Chọn câu sai trong các câu sau đây :


A. Protein , tinh bột và xenlulozơ là polime thiên nhiên .


B. Polime thiên nhiên là những polime điều chế từ những chất có sẵn trong thiên nhiên
C. Tơ, sợi được điều chế từ những sản phẩm chế bién từ dầu mỏ gọi là tơ sợi tổng hợp
D. Tơ visco , tơ axetat là tơ nhân tạo , được chế biến hóa học từ những polime thiên nhiên
<b>Câu 2. </b>Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng , nguội được dung dịch X , cho
dung dịch NaOH vào dung dịch X được kết tủa Y . Kết tủa Y gồm những chất nào sau đây :


A. Fe(OH)3 và Cu(OH)2 B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2


C. Fe(OH)2 D. Không xác định được


<b>Câu 3. </b>Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu
được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại . Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư có khí
bay lên . Thành phần chất rắn D là :


A. Al, Fe và Cu B. Fe, Cu và Ag


C. Al , Cu và Ag D. Kết quả khác


<b>Câu 4. </b>Có 4 lọ khơng nhãn , mỗi lọ đựng một dung dịch không màu là HCl, NaCl, H2SO4,
Na2SO4 . Hãy chọn thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ ?


A. Dùng muối bari B. Dùng quỳ tím và muối bari


C. Dùng dung dịch Ba(OH)2 D. Dùng quỳ tím và dung dịch AgNO3



<b>Câu 5.</b> 1) Chia a gam ancol etylic thành phần bằng nhau :


- Phần 1 đem đun nóng vớI H2SO4 đặc ở 1800<sub>C thu được khí X . Đốt cháy hồn tồn khí X </sub>
này thu được 13,5g H2O


- Phần hai đem đốt cháy hồn tồn thì thu được Y lít khí CO2 (đktc) . Y có giá trị là bao nhiêu
( trong các số cho dưói đây )?


A. 16,8 lít B. 15,8 lít C. 14,8 lít D. 17,8 lít


2) Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư
thu được 40g kết tủa . X có cơng thức phân tử là :


A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3


C. HCOOCH3 D. Không xác định được


<b>Câu 6.</b> Cho 4,64g hỗn hợp gồm FeO , Fe2O3 , Fe3O4 ( trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3)
tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M . Giá trị của V là :


A. 0,46 lít B. 0,16 lít C. 0,36 lít D. 0,26 lít
<b>Câu 7.</b> Điều khẳng định nào sau đây đúng ?


Trong một phản ứng hóa học , số mol nguyên tử của nguyên tố có mặt trong phản ứng :


A. Luôn luôn thay đổi B. Luôn luôn không thay đổi


C. Có thể thay đổi có thể khơng D. Khơng xác định được



<b>Câu 8. </b>Khi cho luồng khí hiđro (có dư ) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3 , FeO, CuO , MgO nung
nóng , đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn . Chất rắn cịn lại trong ống nghiệm gồm :


A. Al , Fe , Cu , Mg B. Al2O3 , Fe , Cu , MgO


C. Al2O3 , Fe , Cu , Mg D. Al , Fe , Cu , MgO


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4


C. H2O D. Dung dịch NaOH


<b>Câu 10.</b> Có các chất : C2H5OH , Ch3COOH , C2H5COOH . Chỉ dùng một chất trong số các chất
sau đây để nhận biết các chất trên :


A. Kim loại Na B. NaOH C. Cu(OH)2 D. Quỳ tím


<b>Câu 11. </b>Để oxi hóa hồn tồn một kim loại R thành phần oxit phải dùng một lượng oxi bằng
40% lượng kim loại đã dùng . R là kim loại nào sau đây :


A. Kim loại hóa trị I B. Kim loại hóa trị II


C. Mg D. Ca


<b>Câu 12. </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp hai axit cacboxylic thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và
5,4g H2O . Nếu hai axit là đồng đẳng kế tiếp thì cơng thức phân tử của chúng là cơng thức nào
sau đây ?


A. CH3COOH , C2H5COOH B. HCOOH , CH3COOH


C. C2H5COOH , C3H7COOH D. Tất cả đều sai



<b>Câu 13. </b>Chọn câu đúng nhất trong các câu sau :
A. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp


B. Dầu mỏ là hỗn hợp tự nhiên của nhi ều loại hợp chất hữu cơ
C. Dầu mỏ là hỗn hợp tự nhiên của nhi ều loại hiđrocacbon
D. Dầu mỏ sơi ở nhiệt độ xác định


<b>Câu 14. </b>Có 4 kim loại A, B ,C , D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học . Biết rằng :
- A và B tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng hiđro


- A hoạt động kém hơn B .


- C và D không phản ứng vớI dung dịch H2SO4


- D tác dụng với dung dịch muối của C và giải phóng C


Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng ( theo chiều hoạt động hóa học giảm dần)


a) B,D,C,A b)B,A,D,C c) A,B,D,C d) A,B,C,D


<b>Câu 15. </b>Có các chất : axit axetic, glixerol, ancol etylic , glucozơ. Chỉ dùng một thuốc thử nào
sau đây để nhận biết ?


A. Quỳ tím B.Kim loạI Na


C. Dung dịch AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2


<b>Câu 16.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu đựoc 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1
mol X tác dụng hết vớI NaOH thì thu đựoc 8,2g muối . X là công thức cấu tạo nào sau đây ?



A.CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5


<b>Câu 17.</b> M và N là hai chất chỉ chứa các nguyên tố A và B . Thành phần phần trăm của nguyên
tố A trong M và N lần lượt là 30,4% và 25,9% . Nếu công thức phân tử của M và AB2 thì cơng
thức phân tử của N là cơng thức nào sau đây :


A. AB3 B. A2B3 C. A2B5 D. A , B, C sai


<b>Câu 18.</b> Có 3 mẫu hợp kim : Mg- Al , Mg- Na , Mg- Cu. Chỉ dùng một chất nào trong số các
chất cho dưới đây để nhận biết ?


A. Nước B. Dung dịch H2SO4


B. Dung dịch HNO3 C. Dung dịch Ca(OH)2


<b>Câu 19.</b> Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH, C17H33COOH,
C15H31COOH . Số este tối đa có thể thu được là bao nhiêu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 20. </b>Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dung dịch ancol etylic , axit axetic , glucozơ, saccarozơ . bằng
phương pháp hóa học nào sau đây có thể nhận biết 4 dung dịch trên ( tiến hành theo đúng trình
tự sau ) :


A. Dùng quỳ tím , dùng AgNO3 trong dung dịch NH3 , thêm vài giọt dung dịch H2SO4
đun nhẹ , dùng dung dịch AgNO3 trong NH3


B. Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 ,dùng quỳ tím


C. Dùng Na2CO3 thêm vài giọt dung dịch H2SO4 đun nhẹ , dùng dung dịch AgNO3 trong
amoniac



D. Dùng natri kim loại , dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, thêm vài giọt dung dịch
H2SO4 đun nhẹ , dùng dung dịch AgNO3 trong NH3


<b>Câu 21. </b>Có các dung dịch HCl , HNO3, NaOH , AgNO3 , NaNO3 . Chỉ dùng thêm chất nào sau
đây để nhận biết các dung dịch trên ?


A. Dung dịch H2SO4 B. Cu


C. Dùng dung dịch BaCl2 C. Không xác định đuợc


<b>Câu 22.</b> Điện phân 200g dung dịch NaCl 29,25% ( có màng ngăn ) . Khối lượng NaOH thu
được là bao nhiêu ? Biết rằng hiệu suất của quá trình điện phân là 90%


A. 18g B.36g C.26g D. 46g


<b>Câu 23.</b> Kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua
oxit của kim loại N nung nóng . Oxit này bị khử cho kim loại N . M và N có thể là cặp kim loại
nào sau đây :


A. Thủy ngân và kẽm B. Kẽm và đồng


C. Đồng và bạc D. Đồng và chì


<b>Câu 24. </b>Đốt cháy 3g este M thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8g H2O. Công thức phân tử của M
là :


A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. Kết quả khác


<b>Câu 25.</b> Nhận biết các chất bột màu trắng : CaO , Na2O, MgO , P2O5 ta có thể dùng cách nào


trong các cách sau đây :


A. Dùng dung dịch HCl B. Hòa tan vào nước


C. Hòa tan vào nước và quỳ tím D. Tất cả đều đúng


<b>Câu 26.</b> Có 4 lọ chứa 4 chất lỏng bị mất nhãn , mỗI lọ chứa 1 chất là H2O , C2H5OH ,C6H6 và
CH3COOH. Bốn nhóm học sinh làm theo trình tự sau ( Nhóm nào làm đúng ? ) :


A. Dùng Na2CO3 , dùng brom lỏng , dùng natri kim loại .
B. Dùng Na2CO3 , dùng natri kim loại .


C. Dùng quỳ tím , dùng chính CH3COOH , dùng natri kim loại
D. Dùng quỳ tím , dùng brom lỏng


<b>Câu 27.</b> Cho 8,9g hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại kiềm của hai chu kì liên tiếp tác dụng
hết với dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (đktc) . Khối lượng muối tạo ra sau phản ứng là bao
nhiêu ?


A. 10g B. 20g C. 30g D. 40g


<b>Câu 28.</b> Đốt a gam C2H5OH thu được 0,2 mol CO2. Đốt b gam CH3COOH thu được 0,2 mol
CO2 . Cho a gam C2H5OH tác dụng với b gam CH3COOH có xúc tác ( giả sử hiệu suất phản ứng
là 100% ) thu được m gam este. KhốI lượng m có giá trị nào sau đây:


A. 6,8g B. 8,8g C. 7,8g D. 10,8g


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Nhôm là kim loạI lưỡng tính B. Al(OH)3 là một hiđroxit
C. Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính C. Al(OH)3 là chất lưỡng tính



<b>Câu 30.</b> Tìm các chất A, B,C,D,E ( hợp chất của Cu) trong sơ đồ sau :
A  B  C  D  Cu


B  C  A  E  Cu


Chất A Chất B Chất C Chất D Chất E


a) Cu(OH)2 CuCl2 Cu(NO3)2 CuO CuSO4


b) CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu(NO3)2


c) Cu(NO3)2 CuCl2 Cu(OH)2 CuO CuSO4


d) a, b, c, đều sai


<b>Câu 31.</b> Cặp chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương ?


A. CH3COOH và HCOOH B. HCOOH và C6H5COOH


B. HCOOH và HCOONa C. C6H5Ona và HCOONa


<b>Câu 32.</b> Nhận biết 4 gói bột màu đen : CuO , MnO2 , Ag2O và FeO , ta có thể dùng cách nào
trong các cách sau :


A. Dung dịch H2SO4 B. Dung dịch HCl


C. Dung dịch HNO3 loãng C. Tất cả đều sai


<b>Câu 33.</b> Đốt cháy một lượng a mol X thu được 4,4g CO2 và 3,6g H2O . X có cơng thức phân tử
là :



A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. Kết quả khác


<b>Câu 34.</b> Cho 5,6g một oxit kim loại tác dụng vữa đủ vớI HCl cho 11,1g muối clorua của kim
loại đó . Cho biết cơng thức của oxit kim loại ?


A. Al2O3 B. FeO C. CuO D. CaO


<b>Câu 35.</b> Có sơ đồ bién hóa sau : X  Y  Z  T  Cu . X, Y, Z , T là những hợp chất khác


nhau của đồng : CuSO4 , CuCl2, CuO , Cu(OH)2 , Cu(NO3)2 . Dãy biến hóa nào sau đây phù hợp
với sơ đồ trên :


(1) CuO  Cu(OH)2  CuCl2  Cu(NO3)2  Cu


(2) CuSO4  CuCl2  Cu(OH)2  CuO  Cu


(3) CuO  CuCl2  Cu(OH)2  CuO  Cu


(4) Cu(OH)2  Cu  CuCl2  Cu(NO3)2  Cu


<b>Câu 36.</b>Có 3 lọ đựng 3 chất bột màu trắng sau : tinh bột , xenlulozơ , saccarozơ . Bằng cách nào
trong các cách sau đây có thể nhận biết được các chất trên ( tiến hành theo đúng trình tự ):


A. Hịa tan vào nước , dùng vài giọt dung dịch H2SO4 , đun nóng , dùng dung dịch
AgNO3 trong NH3


B. Hịa tan vào nước , dùng iot


C. Dùng vài giọt H2SO4 đun nóng , dùng dung dịch AgNO3 trong NH3


D. Dùng iot , dùng dung dịch AgNO3 trong NH3


<b>Câu 37.</b> Chỉ dùng thêm một hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch K2SO4 , K2SO3 ,
K2CO3 , Ba(HCO3)2 :


A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 38.</b> Cho 10g hỗn hợp Mg và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được a lít
H2 (đktc) và dung dịch X . Cho NaOH dư vào X lọc kết tủa nung trong khơng khí đến khối
lượng khơng đổi cân nặng 18g . Thể tích a là bao nhiêu trong các số dưới đây :


A. 8,4 lít B. 22,4 lít C. 5,6 lít D. 11,2 lít


<b>Câu 39.</b> Chọn câu sai trong các câu sau :
A. Fe có thể tan trong dung dịch FeCl3
B. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl2
C. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl3
D. Cu là kim loại hoạt động yếu hơn Fe


<b>Câu 40.</b> Có 4 kim loạI là Al , Fe , Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4 , AgNO3 , CuCl2 , MgSO4 .
Kim loại nào tác dụng được vớI cả 4 kim loại trên :


A. Al B. Fe C. Mg D. A, B, C đều sai


<b>Câu 41.</b> Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ mất nhãn là benzen , ancol etylic, axit axetic và dung
dịch glucozơ . Bằng cách nào trong các cách sau đây có thể phân biệt 4 chất lỏng trên , tiến hành
theo đúng trình tự sau :


A. Dùng quỳ tím , dùng AgNO3 trong dung dịch NH3 , dùng Na
B. Dùng AgNO3 trong dung dịch NH3 , dùng Na , dùng quỳ tím


C. Dùng Na , dùng AgNO3 trong dung dịch NH3 , dùng quỳ tím
D. Dùng Na2CO3 , dùng AgNO3 trong dungd ịch NH3 , dùng quỳ tím


<b>Câu 42.</b> Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit khơng no ( có một lien kết đơi ) đơn chức .
Đốt cháy m mol X thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 9g H2O . Giá trị của m là bao nhiêu trong các
số dưới đây ?


A. 1 mol B. 2 mol C. 3 mol D. Kết quả khác


<b>Câu 43.</b> Cho hỗn hợp gồm 3,2g ancol X và 4,6g ancol Y là 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng tác dụng vớI Na được 2,24 lít H2 (đktc) . Rượu X và Y có cơng thức phân
tử là :


A. C2H5OH , C3H7OH B. CH3OH , C2H5OH


C. C3H7OH , C4H9OH D. Kết quả khác


<b>Câu 44.</b> Hào tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl dư thu
được 10,08 lít khí ở đktc . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được
tăng bao nhiêu gam ?


A. 1,95g B. 4,95g C. 2,95g D. 3,95g


<b>Câu 45.</b> Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch ancol etylic , etyl axetat và axit axetic . Bằng cách
nào trong các cách sau đây có thể nhận biết được 3 dung dịch trên ( tiến hành theo đúng trình tự)


A. Dùng Na2CO3 B. Dùng Na2CO3 , dùng H2O


B. Dùng natri kim loại D. Dùng đồng kim loại , dùng nước



<b>Câu 46.</b> 1,84g hỗn hợp 2 muốI ACO3 và BCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672
lít CO2 (đktc) và dung dịch X . KhốI lượng muối trong dung dịch X là :


A. 2,17g B. 3,17g C. 4,17g D. A, B, C đều sai


<b>Câu 47. </b>Khi cho Ba(OH)2dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4 , AlCl3 thu được kết tủa . Nung
kết tủa trong khơng khí đến khi có khốI lượng khơng đổI , thu được chất rắn X . Trong chất rắn
X gồm :


A. FeO , CuO , Al2O3 B. Fe2O3 , CuO , BaSO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 48.</b> Cho các dung dịch : Glucozơ , saccarozơ, hồ tinh bột . Chọn hóa chất nào sau đây để
nhận biết chúng ?


A. Dung dịch AgNO3 trong NH3 B. Dung dịch iot


C. Dung dịch HCl D. Cả A và B


<b>Câu 49.</b> Cho 6,4g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ vớI 100ml dung dịch HCl thu được 2
muốI có tỉ lệ mol 1:1 . Nồng độ mol của dung dịch HCl là giá trị nào sau đây :


A. 1M B. 2M C. 3M D. 4M


<b>Câu 50.</b> Hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y có cơng thức CnH2n+1OH. Cho 0,76g C tác dụng
hết với Na thấy thoát ra 0,168 lít khí (đktc) . Cho biết tỉ lệ mol của ancol etylic và ancol Y là 2:1
.Công thức phân tử của ancol Y là công thức nào sau đây :


A. C4H9OH B. C3H7OH C. C5H11OH D. Kết quả khác


<b>Câu 51.</b> Chọn câu sai trong các câu sau đây :



A. Al tác dụng với nước vì có lớp Al2O3 bảo vệ


B. Chỉ kim loại mới có tính dẫn điện , dẫn nhiệt và có ánh kim


C. Dùng giấy nhơm để gói kẹo vì nhơm dẻo và khơng gây độc hại cho con người
D. Al là nguyên tố lưỡng tính


<b>Câu 52.</b> X và Y là axit hữu cơ no , đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng . Cho hỗn hợp
gồm 4,6g X và 6g Y tác dụng hết với kim loại K thu dựoc 2,24 lít H2 ở đktc . X và Y có cơng
thức phân tử là :


A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOH


C. C2H5COOH và C3H7COOH D. C3H7COOH và C4H9COOH


<b>Câu 53.</b> Chỉ được dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch Ba(OH)2,
NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4 :


A. Dung dịch Na2CO3 B. Quỳ tím


C. Dung dịch AgNO3 D. Khơng xác dịnh được


<b>Câu 54.</b> Để phân biệt hai dung dịch Ba(HCO3)2 , C6H5Ona và hai chất lỏng C6H6, C6H5NH3 ta có
thể dùng hóa chất nào sau đây :


A. Dung dịch H2SO4 B. Quỳ tím


C. Khí CO2 D. Phenolphtalein



<b>Câu 55.</b> X là este tạo bởI rượu đồng đẳng của ancol etylic và axit đồng đẳng của axit axetic .
Thủy phân hoàn toàn 13,2g X cần 0,15 mol NaOH . X có cơng thức cấu tạo là :


A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3


C. HCOOHCH3 D. CH3COOC3H7


<b>Câu 56.</b> Chỉ được dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch H2SO4,
Ba(OH)2, BaCl2, HCl, NaCl , NaOH .


A. Phenolphtalein B. Quỳ tím


C. Dung dịch AgNO3 D. Khơng xác định được


<b>Câu 57.</b> Có 6 dung dịch C6H5Ona, C6H5NH2, C2H5OH, C6H6, NH4HCO3 và NaAlO2 đựng trong
6 lọ mất nhãn . Hãy chọn một hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên :


A. Dung dịch HCl B. Khí CO2


C. Dung dịch brom D. Khơng xác định được


<b>Câu 58.</b> Hòa tan 2,4g oxit của một kim loại hóa trị II vào 21,9g dung dịch HCl 10% thì vừa đủ .
Oxit đó là oxit nào sau đây :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 59.</b> Hấp thụ toàn bộ 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M . Dung
dịch thu được chứa những muối nào ?


A. NaHCO3 B. Na2CO3 và NaHCO3


C. Na2CO3 D. Phản ứng không tạo muốI



<b>Câu 60.</b> Cho dung dịch axit axetic có nồng độ x% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH có
nồng độ 10% thì dung dịch muối có nồng độ 10,25%. Vậy x có giá trị nào sau đây :


A. 20% B. 16% C. 17% D. 15%


<b>Câu 61.</b> Cho 7g hỗn hợp hai muốI cacbonat của kim loạI hóa trị II tác dụng hết vớI dung dịch
HCl thấy thốt ra x lít khí ở đktc . Dung dịch thu được đem cô cạn thấy có 9,2g muốI khan . Thể
tích x là giá trị nào sau đây :


A. 4,46 lít B. 3,48 lít C. 2,28 lít C. 1,28 lít


<b>Câu 62.</b> Một hỗn hợp gồm Ag , Cu , Fe có thể dùng hóa chất nào sau đây để tin chế Ag :


A. Dung dịch HCl B. Dung dịch Cu(NO3)2


C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch H2SO4 đậm đặc


<b>Câu 63.</b> Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau :
C2H4  X  CH3COOH  Y X


Các chất X , Y có thể là :


X Y


A. C2H5Cl CH3COOC2H5
B. C2H5OH CH3COOC2H5
C. C2H6 CH3COOC2H5
D. C2H5Br CH3COOC2H5



<b>Câu 64.</b> Dùng thêm một hóa chất nào sau đây để phân biệtcác dung dịhc H2SO4, Na2SO4 ,
Na2CO3 và FeSO4:


A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch NaOH


C. Dung dịch AgNO3 D. Không xác định được


<b>Câu 65.</b> Khi nung hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khốI lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ
bằng một nửa khốI lượng ban đầu . Thành phần phần trăm khốI lượng các chất trong hỗn hợp
ban đầu là :


A. 28,41% và 71,59% B. 28% và 72%


C. 29,41% và 70,59% D. 26,41% và 73,59%


<b>Câu 66.</b> Chia a gam ancol C2H5OH làm hai phần bằng nhau :
- Phần 1 : Cho tác dụng hết vớI Na thu được 1,12 lít H2 (đktc)


- Phần 2 : Đem thực hiện phản ứng hóa este vớI axit CH3COOH . Giả sử hiệu suất phản
ứng đạt 100% thì khốI lượng este thu được là :


A. 8,8g B. 9,8g C. 10,8g D. 7,8g


<b>Câu 67.</b> Khử hoàn toàn 0,25 mol Fe3O4 bằng H2 . Sản phẩm hơi cho hấp thụ vào 18g dung dịch
H2SO4 80% . Nồng độ H2SO4 sau khi hấp thụ hơi nước là bao nhiêu ?


A. 20% B. 30% C. 40% D. 50%


<b>Câu 68.</b> X là este của glixerol và axit hữu cơ Y . Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồI hấp thụ tát
cả sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 60g kết tủa . X có cơng thức cấu tạo alf :



A. (HCOO)3C3H5 B. (CH3COO)3C3H5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 69.</b> Cho 6,05g hỗn hợp Zn và Fe tác dụng vừa đủ vớI m gam dung dịch HCl 10%. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 13,15g muốI khan . Giá trị của m :


A. 73g B. 53g C. 43g D. 63g


<b>Câu 70.</b> có 5 lọ mất nhãn , mỗI lọ đựng một trong các dung dịch sau đây : KHCO3, NaHSO4,
Mg(HCO3)2, Na2SO3, Ba(HCO3)2. Có thể dùng hóa chất hoặc cách nào sau đây để nhận biết các
dung dịch trên :


A. Phenolphtalein B. Quỳ tím


B. Đun nóng C. Dung dịch Na2CO3


<b>Câu 71.</b> Có 5 lọ mất nhãn , mỗI lọ đựnh một trong các dung dịch sau : anđehit fomic , phenol,
anilin, glixerol, aminoaxit axetic. Có thể dùng các hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung
dịch trên :


A. Cu(OH)2, dung dịch brom , Na B. Cu(OH)2, dung dịch HCl


C. Dung dịch AgNO3/NH3, Na D. Kết quả khác


<b>Câu72.</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau :


A + …..  B B + 3O2  2CO2 + 3H2O


B + …...  C + H2O C4H10 + ….  C + H2O



C + B  D + H2O D + NaOH  B + ….


Các chất A, B, C, D có thể là :


A B C D


a) C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa


b) C2H2 CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa


c) C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5


d) C2H5Cl CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa


<b>C âu 73.</b> Đun nóng a gam ancol đơn chức X vớI H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được b gam
hợp chất hữu cơ Y . Tỉ khốI của Y so vớI X là 0,7 . Hiệu suất của phản ứng đạt 100% . X là
công thức phân tử nào sau đây :


A. C2H5OH B. CH3OH C. C4H9OH D. C3H7OH


<b>Câu 74.</b> Chỉ dùng một hóa chấtnào sau đây để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ?


A. Dung dịch H2SO4 B. Dung dịch HNO3


C. Dung dịch HCl D. Khơng xác định được


<b>Câu 75.</b> Oxi hóa ancol etylic thu được hỗn hợp X gồm anđehit axetic , axit axetic , nước và
phần ancol không bị oxi hóa . Hãy chọn thí nghiệm nào sau đây để nhận biết ancl etylic có trong
hỗn hợp :



A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 đặc , dung dịch muốI ăn


C. Chưng cất D. Dung dịch AgNO3/NH3 , kim loạI Na


<b>Câu 76.</b> Một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C2H4O2. Kết quả nghiên cứu cho thấy
phân tử X có chứa nhóm chức hiđroxyl . Cho 3 gam hợp chất đó tác dụng vớI Na thu được
0,56lít khí hiđro ở đktc . Số nhóm hiđroxyl (-OH) trong phân tử hợp chất X là:


A. 1 B. 2 C.3 D . Không xác định được


<b>Câu 77.</b> Dùng hai hóa chất nào sau đây để nhận biết 4 chát bột là: K2O, BaO, P2O5, SiO2


A. Nước , phenolphtalein B. Nước , quỳ tím


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. 3,405g B. 4,405g C. 5,405g D. 2,405g


<b>Câu 79.</b> Chỉ dùng thêm một hóa chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch sau : BaCl2, KI,
Fe(NO3)2, AgNO3 và Na2CO3


A. Dung dịch HCl B. Dung dịch Ba(OH)2


C. Dung dịch H3PO4 D. Không xác định được


<b>Câu 80.</b> Khi lên men 1 lít rượu etylic 9,20<sub> thì khốI lượng giấm ăn thu được là bao nhiêu ( trong </sub>
các số dướI đấy )? Biết hiệu suất quá trình lên men là 80%, Drượu= 0,8g/ml


A. 75,8g B. 78,6g C. 76,8g D. 77,8g


<b>Câu 81.</b> Polime X chứa 38,4% cacbon , 4,8% hiđro, cịn lạI là clo về khốI lượng . Cơng thức
phan X là công thức nào sau đây :



A. (C2H3Cl)n B. (C2H4Cl)n C. (C2H2Cl2)n D. Kết quả khác


<b>Câu 82.</b> Có 6 gói bột màu trắng tương tự nhau :CuO, FeO , Fe3O4 , MnO2, Ag2O và hỗn hợp
Fe + FeO có thể dùng thêm hóa chất nào sau đây để phân biệt 6 gói bột trên :


A. Dung dịch H2SO4 B. Dung dịch HNO3


C. Dung dịch HCl D. Không xác định được


<b>Câu 83.</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol A và B cùng dãy đồng đẳng vớI ancol
etylic thu được 35,2g CO2 và 19,8g H2O. KhốI lượng m là giá trị nào sau đây :


A. 18,6g B. 17,6g C. 16,6g D. 19,6g


<b>Câu 84.</b> Cho kim loaih M tác dụng vớI dung dịch H2SO4 lỗng để lấy khí H2 khử oxit kim loạI
N ( các phản ứng đều xảy ra ) . M và N lần lượt là những kim loạI nào sau đây :


A. Đồng và sắt B. Bạc và đồng


C. Đồng và bạc D. Sắt và đồng


<b>Câu 85.</b> NgườI ta sản xuất ancol etylic từ tinh bột . Từ 1 tấn nguyên liệu chứa 70% tinh bột thì
khốI lượng ancol thu được là bao nhiêu ( biết rằng hao hụt trong quá trình sản xuất là 15%)?


A. 337,9kg B. 347,5kg C. 339,9kg D. Kết quả khác


<b>Câu 86.</b> Có dungd ịch muốI AlCl3lẫn tạp chất CuCl2 . Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch


muốI nhôm :



A. Zn B. Mg C. Al D. AgNO3


<b>Câu 87.</b> Cho 4,6g dung dịch BaCl2 12% tác dụng vừa đủ vớI dung dịch chứa 27,36g muốI
sunfat kim loạI X . Sau khi lọc bỏ kết tủa thu được 800ml dung dịch 0,2M của muốI clorua kim
lọai X . Công thức phân tử muốI sunfat của kim loại X có cơng thức nào sau đây :


A. CuSO4 B. Al2(SO4)3 C. Fe2(SO4)3 D. Cr2(SO4)3


<b>Câu 88.</b> Co hai ion XO32-<sub> và YO3</sub>2-<sub> , trong đó oxi chiếm lần lượt 60% và 77,4% theo khốI lượng .</sub>
X và Y lần lượt là những nguyên tố nào sau đây :


A. S và N B. S và C C. P và N D. C và N


<b>Câu 89.</b> Để tách Fe2O3 ra khỏI hỗn hợp Fe2O3, Al2O3, SiO2 ở dạng bột ngườI ta có thể dùng
phương pháp nào sau đây :


A. Dung dịch H2SO4 đặc nóng B. Dung dịch HCl


C. Dung dịch NaOH đặc nóng D. Dung dịch HNO3


<b>Câu 90.</b> Có các dung dịch muốI Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, Nh4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng
trong các lọ riêng biệt mất nhãn . Nếu chỉ dùng một hóa chất làm thuốc thử để nhận biết các
muốI trên thì chọn chất nào sau đây ?


A. Dung dịch NaOH B . Dung dịch Ba(OH)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 91.</b> Cho 18,5g hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng vớI 200ml dung dịch HNO3 loãng , đun
nóng và khuấy đều . Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 2,24 lít NO duy nhất (đktc),
dung dcịh X1 và còn lạI 1,46g kim loạI . Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 là



A. 2,2M B. 4,2M C. 3,2M D. Tất cả đều sai


<b>Câu 92.</b> Thủy ngân hoàn toàn 0,1 mol este X ( chỉ chứa một loạI nhóm chức ) cần dùng vừa đủ
100g dung dịch NaOh 12%, thu được 20,4g muốI của một axit hữu cơ và 9,2g một rượu . X có
cơng thức phân tử nào sau đây :


A. (HCOO)3C3H5 B. (CH3COO)3C3H5


C.CH(COOCH3)3 D. Tất cả đều sai


<b>Câu 93 : Đ ể đi ều ch ế </b>m ột ít Cu trong P.T.N ng ư ời ta c ó th ể d ùng PP n ào trong c ác PP
sau: 1) d ùng Fe cho v ào dd C uSO4


2) Đi ện ph ân dd C uSO4 3) Kh ử CuO ở nhi ẹt đ ộ cao
a) 1 b) 3 c) 1,2 d)2,3


<b>Câu 94: Đ ể</b> đi ều ch ế Na c ó th ể d ùng PP n ào?


1) Đi ện ph ân dd NaCl 2) Đi ện ph ân NaCl n óng ch ảy
3)Cho K t ác d ụng v ới dd NaCl 4)Kh ử Na2O b ằng CO
a) 1 b)2,3 c) 4 d) 2


<b>Câu 95:</b> Cho mgam Fe v ào 100ml dd Cu(NO3)2 th ì n ồng đ ộ Cu2+<sub> c òn l ại trong dd b ằng ½ n </sub>
ồng đ ộ Cu2+<sub> ban đ ầu v à thu đ ư ợc ch ất r ắn A c ó kh ối l ư ợng b ằng m+0,16gam. T ính m v à</sub>
n ồng đ ộ ban đ ầu c ủa Cu(NO3)2


a) 1,12g Fe; C=0,3M b) 2,24g Fe; C=0,2M c) 1,12g Fe; C=0,4M d) 2,24g Fe; C=0,3M
<b>Câu 96:</b> Cho 4,48lit CO(đktc)t ác d ụng v ới CO ở nhi ệt đ ộ cao. Sau ph ản ứng thu đ ư ợc ch
ất r ắn A c ó kh ối l ư ợng b é h ơn 1,6g so v ới kh ối l ư ợng FeO ban đ ầu. X ác đ ịnh kh ối l ư


ợng Fe thu đ ư ợc v à th ành ph ần % theo V c ủa hh CO v à CO2 thu đ ư ợc


a)11,2g Fe, 40%CO , 60 % CO2 b) 5,6g Fe, 50%CO , 50 % CO2
<b> c)</b> 5,6g Fe, 60%CO , 40 % CO2 d) 2,8g Fe, 75%CO , 25 % CO2


<b>Câu 97:</b> Cho amol Mg, bmolZn v ào dd ch ứa bmol Cu2+<sub> v à d mol Ag</sub>+<sub>. Sau khi ph ản ứng k ết</sub>
th úc thu đ ư ợc dd ch ứa 2 ion kim lo ại T ìm đk v ề b ( so v ới a,c,d) đ ể đ ư ợc k ết qu ả n ày
a) b>c-a+d/2 b) b<c-a+d/2 c) b>c-a d) b<a-d/2


<b>Câu 98: </b>chomg Mg v ào 100ml dd ch ứa Cu(NO3)2 0,1M v à F eSO4 0,1M. Sau khi ph ản ứng
k ết th úc thu đ ư ợc dd A ( ch ứa 2 ion kl). Sau khi th êm NaOH d ư v ào dd A đ ư ợc k ết t ủa
B. Nung B ngo ài kh ơng kh í đ ến kh ối l ư ợng kh ông đ ổi đ ư ợc ch ất r ắn C


n ặng 1,0g. T ính m


a)0,24g b)0,36g c)0,12g d)0,48g


<b>Câu 99:</b>Kh ử 6,40gam CuO b ằng H2 ở nhi ẹt đ ộ cao. H ốn h ợp H2 v à H2O đ ư ợc cho qua
H2SO4 đ ặc ( ch ất h út n ư ớc) th ì kh ối l ư ợng c ủa H2SO4 t ăng 0,9g. T ính % CuO đ ã b ị kh ử
b ởi H2 v à th ể t ích H2(đktc) đ ã d ùng. Bi ết hi ệu su ất ph ản ứng kh ử b ằng 80%


a)62,5% 1400ml b)75% 1200ml c)80% 1120ml d) 75%1400ml


<b>Câu 100:</b> Kh ử 1,6g Fe2O3( cho ra Fe) b ằng CO d ư. H ơn h ợp kh í CO,CO2 khi đi qua n ư ớc
v ôi trong d ư cho 3g k ết t ủa. T ính % Fe2O3 đ ã b ị kh ử v à th ể t ích (đktc) kh í CO đ ã d ùng
a)100%, 0,224l b)100%, 0,672l c)80%,0,448l d)75%0,672l


<b>Câu 101:</b> D ùng t ổ h ợp 2 trong 4 ch ất sau: ddHCl, ddNaOH, n ư ớc Cl2, dd NH3 k ết h ợp v ới
s ự đi ện ph ân đ ể t ách 3 kim lo ại Cu,Fe,Al ra kh ỏi h ỗn h ợp



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Câu 102:</b> D ùng t ổ h ợp 2 trong 4 ch ất sau: ddHCl, ddNaOH, n ư ớc Br2, dd NH3 đ ể ph ân bi
ẹt Al, Zn,Cu Fe2O3


a) ddHCl, ddNaOH b) ddNaOH, dd NH3 c) dd HCl, dd NH3 d) ddNaOH, n ư ớc Br2
<b>Câu 103: Đ ể p</b>h ân bi ệt Fe, h ỗn h ợp FeO+Fe2O3, h ỗn h ợp Fe+ Fe2O3 c ó th ể d ùng:
a) dd HNO3, dd NaOH b) ddHCl, dd NaOH


c)n ư ớc Cl2 , dd NaOH d) ddHNO3, n ư ớc Cl2


<b>Câu 104:</b> X ác đ ịnh M ( thu ộc 1 trong 4 kim lo ại sau:Al,Fe,Na,Ca) bi ết r ằng M tan trong dd
HCl cho dd mu ối A.M tác d ụng v ới Cl2 cho mu ối B. N ếu cho th êm M v ào dd mu ối B cho
dd mu ối A


a)Na b)Ca c)Fe d)Al


<b>Câu 105: </b>X l à h ỗn h ợp Cu v à kim l ọ ại h óa tr ị 2. X t ác d ụng v ới dd HCl d ư  11,2l


H2(đktc) v à c òn l ại ch ất r ắn A n ặng 10g v à dd B. Cho NaOH d ư v ào Bk ết t ủa D. Nung


D đ ến kh ối l ư ợng kh ông đ ổi  ch ất r ắn E n ặng 20g. X ác đ ịnh M v à kh ối


l ư ợng hh X?


a) Ca, 24g b)Mg,22g c)Fe,38g d)Zn, 42,5g


<b>Câu 106: </b>M ột hh X g ồm Fe,Zn khi t ác d ụng v ới dd NaOH d ư  3,136l ít kh í (đktc) v à c


òn l ại ch ất r ắn A. H òa tan A trong dd H2SO4lo ãng,sau đ ó th êm NaOH d ư v ào k ết t ủa B.


Nung B ngo ài kk đ ến kh ối l ư ọng kh ông đ ổi ch ất r ắn n ặng 12,8g. T ính kh ối



l ư ọng X


a)18,24g b)18,06g c)17,26g d)16,18g


<b>Câu 107: </b>Ch ỉ d ùng n ư ớc v à 1 dd axit hay bazo th ích h ợp ph ân bi ệt 3 kim loai:Na,Ba,Cu
a)N ư ớc,HNO3 b)n ư ớc , dd NaOH c)n ư ớc, dd H2SO4 d)n ư ớc, dd HCl


<b>Câu 108: </b>M ột kim lo ại M (ch ỉ c ó 1 h óa tr ị) tan h êt trong dd NaOH cho 13,44l ít kh í(đktc) v
à dd A. s ục kh í CO2 d ư v ào dd A thu đ ư ợc k ết t ủa. Nung k ết t ủa đ ến kh ối l ư ơng kh ông
đ ổi 20,4g ch ất r ắn. X ác đ ịnh M v à kh ối l ư ợng M đ ã d ùng


a)Fe,33,6g b)Mg,28,8g c)Zn,39g d)Al,10,8g


<b>Câu 109: </b>tr ư ớc đ ây th ư ờng d ùng Pb đ ể l àm ống n ư ớc: Pb c ó nh ững ưu v à nh ư ợc đi ểm
sau:


1)Pb b ị oxihoas ch ậm h ơn Fe do c ó t ính kh ử y ếu h ơn Fe


2)N ư ớc c ó ch ứa cacbonat,s unfat t ạo ra tr ên b ề m ặt Pb 1 l ớp b ảo v ệ g ồm cacbonat,s unfat
ch ì l àm cho Pb kh ơng ti ếp t ục b ị oxihoa


3)Pb đ ộc do s ự t ạo th ành Pb(OH)2 tan 1 ít trong n ư ớc
Trong 3 ph át bi ểu tr ên ch ọn ph át bi ểu đ úng


a)1,2,3 b)1 c)2 d)1,2
<b>Câu 110: </b>Ng ư ời ta d ùng t ôn tr áng Zn đ ể b ảo v ệ Fe v ì:


1)Zn c ó t ính kh ử m ạnh h ơn Fe n ên khi ti ếp x úc v ới m ơi tr ư ờng ẩm c ó t ính oxihoa th ì
Zn b ị oxihoa tr ư ớc, Fe kh ơng b ị oxihoa



2)Khi tr óc l ớp ZnO th ì fe v ẫn ti ếp t ục đ ư ợc b ảo v ệ
3)L ớp m ạ Zn tr ắng đ ẹp


Ch ọn ph át bi ểu đ úng trong 3 ph át bi ểu tr ên:


a)1 b)1,2 c)1,2,3 d)4


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a)0,066mm b)0,066cm c)0,033mm d)0,033cm
<b>Câu 112: </b>Đồ hộp đựng thực phẩm thường gồm Fe tráng Sn vì:


1)Sn có tính khử mạnh hơn Fe


2)Sn tạo 1 lớp màng oxit mỏng bảo vệ Fe
3)Khi màn ấy bị tróc, Sn bị oxihoa trước Fe
Chon phát biểu đúng trong các phát biểu t rên


a)chỉ có 1 b)1,2 c)1,2,3 d)2


<b>Câu 113: </b>Đ ể b ảo v ệ v ỏ t àu đi bi ển, trong c ác kim lo ại sau: Cu,Mg,Zn,Pb n ên d ùng kim lo
ại n ào?


a)ch ỉ c ó Mg b)ch ỉ c ó zn c)ch ỉ c ó Zn,Mg d)ch ỉ c ó Cu,Pb
<b>Câu 114: </b>Đ ể đi ều ch ế Ba kim lo ại, c ó th ể d ùng c ác PP sau:


1) đi ên ph ân dd BaCl2 c ó v ách ng ăn x ốp.
2) đi ên ph ân BaCl2 c ó v ách ng ăn x ốp.


3) D ùng Al đ ẩy Ba ra kh ỏi BaO ( PP nhi ệt nh ôm)
4) D ùng Li đ ể đ ẩy Ba ra kh ỏi dd BaCl2



Chon PP th ích h ợp


a)2 b)2,3 c)2,4 d)1,2


<b>Câu 115: </b>Đ ể c ó đ ư ợc NaOH c ó th ẻ ch ọn PP n ào trong c ác PP sau:
1) đi ện ph ân dd NaCl 2) đi ện ph ân dd NaCl c ó v ách ng ăn x ốp
3)th êm 1 l ư ợng v ưa đ ủ Ba(OH)2 v ào dd Na2CO3


4)Nhi ệt ph ân Na2CO3  Na2O + CO2 v à sau đ ó cho Na2O t ác d ụng v ới n ư ớc


a)2,3 b)1 c)2 d)1,4


<b>Câu 116: </b>Đ ể đi ều ch ế Na2CO3 c ó th ể d ùng c ác PP sau:
a)S ục kh í CO2 d ư qua dd NaOH


b)t ạo NaHCO3 k ết t ủa t ừ CO2+NH3+NaCl v à sau đ ó nhi ệt ph ân NaHCO3
c)Cho dd (NH4)2CO3 t ác d ụng v ới dd NaCl


d) cho BaCO3 t ác d ụng v ới dd NaCl


<b>Câu 117: </b>Trong c ác ph át bi ểu sau v ề đ ộ c ứng c ủa n ư ớc:
1) đun s ôi n ư ớc ch ỉ lo ại đ ư ợc đ ộ c ứng t ạm th ời


2) C ó th ẻ d ùng Na2CO3 đ ể lo ại c ả đ ộ c ứng t ạm th ời v à v ĩnh c ửu
3) C ó th ể d ùng HCl đ ể lo ại đ ộ c ứng c ủa n ư ớc


4) C ó th ể d ùng Ca(OH)2 v ừa đ ủ đ ể lo ại đ ộ c ứng c ủa n ư ớc
Ch ọn ph át bi ểu đ úng



a)ch ỉ c ó 2 b)1,2,4 c)1,2 d)4


<b>Câu 118: </b>M ột hh g ồm 2 klk thu ộc 2 chu k ì li ên ti ếp c ó kh ối l ư ợng 8,5g h òa tan trong n ư
ớc d ư3,36lit H2. X ác đinh 2 klo ại v à kh ối l ư ợng m ỗi kloai


a)Na,K, 4,6g Na, 3,9g K b) Na,K, 2,3g Na, 6,2g K
c) Li,Na, 1,4g Li, 7,1gNa d) Na,Li, 5,7g Na, 2,8g K


<b>Câu 119: </b>M ột hh g ồm K v à Zn n ặng 14,3g tan h ết trong n ư ớc d ư thu đ ư ợc dd ch ỉ ch ứa 1
ch ất duy nh ất l à mu ối. X ác đ ịnh kh ối l ư ợng m ỗi kim lo ại trong hh v à th ể t ích H2 tho át
ra(đktc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 120:</b> 250ml dd A chứa Na2CO3 và NaHCO3 khi tác dụng với H2SO4 dư  2,24lit


CO2(đktc). 500ml dd A với dd BaCl2 dư cho ra 15,76g kết tủa. Tính nồng độ mol của mỗi muối
trong dd A


a)CNa2CO3=0,08M, CNaHCO3=0,02M b) CNa2CO3=0,0016M, CNaHCO3=0,0004M
c) CNa2CO3=0,16M, CNaHCO3=0,24M d) CNa2CO3=0,32M, CNaHCO3=0,08M


<b>Câu 121:</b> Trong c ác ph át bi ểu sau đ ây c ủa klk: klk l à kl m ạnh nh ất trong t ất c ả c ác kl v ì:
1)Trong c ùng 1 chu k ì, klk c ó b án k ính l ớn nh ất


2)klk c ó Z nh ỏ nh ất so v ới nguy ên t ố c ùng chu k ì
3)ch ỉ c ần m ất 1e l à klk đ ạt đ ến c ấu h ình kh í hi ếm
4)klk l à kl r ất nh ẹ


Chon ph át bi ểu đ úng


a)1,2 b)1,2,3 c)3 4)3,4


<b>Câu 122: </b>Trong c ác ph át bi ểu sau :


1)Hydr oxit nh óm IIA l à bazo y ếu h ơn Hydr oxit nh óm IA
2) Hydr oxit nh óm IIA tan ít h ơn Hydr oxit nh óm IA


3)cacbonat trung h ịa c ủa kl nh óm II tan ít h ơn cacbonat trung h ịa c ủa kl nh óm I
4)Ngt ử kl nh óm IIA to h ơn nguy ên t ử kl nh óm IA thu ộc c ùng chu k ì


a)1 b)1,2 c)2 d)1,3


<b>Câu 123: </b>Trong c ác ph át bi ểu sau đ ây v ề đ ộ c ứng c ủa n ư ớc:
1) Đ ộn c ứng v ĩnh c ửu do c ác mu ối clo, s unfat Ca, Mg
2) Đ ộ c ứng tam th ời do Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2


3) C ó th ể lo ại h ết đ ộ c ứng c ủa n ư ớc b ằng dd NaOH
4) C ó th ể lo ại h ết đ ộ c ứng c ủa n ư ớc b ằng dd H2SO4
Chonc ác ph át bi ểu đ úng


a)1,2,3 b)3,4 c)1,2,4 d)1,2


<b>Câu 124: </b>Nung 20g CaCO3 v à h ấp th ụ to àn th ể kh í CO2 t ạo ra do s ự nhi ệt ph ân CaCO3 n
ois tr ên trong 0,5l ít dd NaOH 0,56M.T ính n ồng đ ộ mol/lit c ủa mu ối thu đ ư ợc


a)CNa2CO3=0,12M , CNaHCO3=0.08M b) CNa2CO3=0,24M , CNaHCO3=0.16M
c) CNa2CO3=0,4M , CNaHCO3=0.<b> </b> d) CNa2CO3=0 , CNaHCO3=0.04M


<b>Câu 125: </b>m ột hh 2 klk th ổ A,B ph ản ứng v ừa đ ủ v ới 0,8lit dd H2SO4 0,5M t ạo ra 46,6g k ết
t ủa v à dd D. Cho D t ác d ụng v ới NaOH d ư cho 11,6g k ết t ủa. X ác đ ịnh A,B v à kh ối l ư
ợng m ỗi kl trong hh X bi ết r ằng A,B c ùng s ố mol



a)Ca,Ba, mCa=8g mBa=27,4g b) Ca,Ba, mCa=4,8g mBa=8g


c) Mg,Ba, mMg=4,8g mBa=27,4g d) Mg,Ba, mMg=2,4g mBa=27,4g


<b>Câu 126: </b>Gi ải th ích t ại sao d ùng PP đi ện ph ân Al2SO3 n ỏng ch ảy m à kh ông d ùng đi ện
ph ân AlCl3 n ỏng ch ảy


a)AlCl3 n óng ch ảy ở nhi ệt đ ộ cao h ơn Al2O3


b)AlCl3 l à h ợp ch ất c ộng h óa tr ị n ên th ăng hoa khi nung


c)S ự đi ện ph ân AlCl3 n óng ch ảy cho ra Cl2 đ ộc h ại ( Al2O3 ch ỉ cho ra O2)
d) Al2O3 cho ra Al tinh khi ết


<b>Câu 127: </b>Khi th êm Na2CO3 v ào dd Al2(SO4)3 s ẽ c ó hi ện t ư ợng g ì x ảy ra?
a) n ư ớc v ẫn trong su ốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

d) c ó k ết t ủa Al(OH)3 sau đ ó k ết t ủa tan ra


<b>Câu 128:</b> M ặc d ù B v à Al đ ều c ùng thu ộc nh óm IIIA nh ứng B(OH)3 l à axit c òn Al(OH)3 l
à m ột hi đr ôxit l ư ỡng t ính c ó t ính baz ơ m ạnh h ơn t ính axit . Gi ải th ích ?


a) B c ó đ ộ âm đi ện l ớn h ơn Al


b) B c ó b án k ính nguy ên t ửu to h ơn Al
c) B thu ộc chu k ì 2 c ịn Al thu ộc chu k ì 3
d) Al c ó t ính kh ử m ạnh h ơn B


<b>C âu 129.</b> Khi đi ện ph ân Al2O3 n óng ch ảy , ng ư ời ta th êm ch ất cryolit Na3AlF6 v ới m ục đ
ích :



1) l àm h ạ nhi ệt đ ộ n óng cah ỷ c ủa Al2O3
2) l àm cho t ính d ẫn đi ện cao h ơn


3) đ ể đ ư ợc F2 b ên anot thay v ì l à O2


4) h ỗn h ợp Al2O3 + Na3AlF6 nh ẹ h ơn Al n ổi l ên tr ên , b ảo v ệ Al n óng ch ảy n ằm ph ía d ư
ới kh ỏi b ị kh ơng kh í oxi h óa


Trong 4 l í do n êu tr ên , ch ọn c ác l ý do đ úng


a) Ch ỉ c ó 1 b) Ch ỉ c ó 1,2


c) c hỉ c ó 1,3 d) ch ỉ c ó 1,2,4


<b>C âu 130.</b> S ục kh í CO2 d ư v ào dd NaAlO2 s ẽ c ó hi ện t ư ợng g ì x ảy ra ?


a) dd v ẫn trong su ốt b) c ó k ết t ủa Al(OH)3<b> </b>


c) C ó k ết t ủa Al(OH)3 sau đ ó k ết t ủa tan tr ở l ại c) C ó k ết t ủa nh ôm cacbonat
<b>C âu 131.</b> Tr ộn 100ml dd H2SO4 1,1M v ới 100ml dd NaOH 1M đ ư ợc dd A . Th êm v ào dd A
1,35g Al . T ính th ể t ích VH2 (đktc) bay ra .


a) 1,12 l ít b) 1,68 l ít c) 1,344 l ít d) 2,24 l ít


<b>C âu 132.</b> M ột h ỗn h ợp A g ồm Al v à Fe đ ư ợc chia l àm 2 ph ần b ằng nhau :
Ph ần I v ới dd HCl d ư cho ra 44,8 l ít H2 (đktc)


Ph ần II v ới dd NaOH d ư cho ra 33,6 l ít H2 (đktc)



T ính kh ối l ư ợng Al v à kh ối l ư ợng Fe ch ứa trong h ỗn h ợp A .


a) 27g Al , 28g Fe b) 54g Al , 56g Fe


c) 13,5g Al , 14g Fe d) 54g Al , 28g Fe


<b>C âu 133:</b> H òa tan 21,6g Al trong dd NaNO3 v à NaOH d ư. T ính V kh í NH3(đktc) tho át ra n
ếu hi ệu su ất ph ản ứng l à 80%


a)2,24lit b)4,48lit c) 1,12lit d)5,376l ít


<b>C âu 134: </b>M ột hhX g ồm Fe v à m ột kl M c ó h óa tr ị n kh ơng đ ổi. Kh ối l ư ợng X l à 7,22g.
Chia X l àm 2 ph ần b ằng nhau:


Ph ần I+ dd HCl d ư 2,128 lit H2(đktc)


Ph ần II + dd HNO3 d ư  kh í duy nh ất NO c ó V=1,792l ít(đktc)


X ác đinh kh ối l ư ợng M v à %M trong hh X


a)Al,53,68% b)Cu, 25,87% c)Zn,48,12% d)Al, 22,44%


<b>C âu 135:</b>M ột h ỗn h ợp g ồm Al v à Fe c ó kh ối l ư ợng 8,3g . Cho X v ào 1 l ít dd A ch ứa
AgNO3 0,1M v à Cu(NO3)2 0,2M. Sau khi ph ản ứng k ết th úc đ ư ợc ch ất r ắn B ( ho àn to àn
kh ông t ác d ụng v ới dd HCl ) v à dd C ( ho àn to àn kh ông c ó m àu xanh c ủa Cu2+<sub>) . T ính kh</sub>
ối l ư ợng ch ất r ắn B v à %Al trong h ỗn h ợp X


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

c) 25,7g , %Al = 33,14
d) 24,6g , %Al = 32,18



<b>C âu 136.</b> H òa tan 0,54g Al trong 0,5 l ít dd H2SO4 0,1M đ ư ợc dd A . Them V l ít dd NaOH
0,1M cho đ ến khi k ết t ủa tan tr ở l ại m ột ph ần . Nung k ết t ảu thu đ ư ợc đ ến kh ối l ư ợng
kh ông đ ổi ta đ ư ợc ch ất r ắn n ặng 0,51g . T ính V.


a) 0,8 l ít b) 1,1 l ít c) 1,2 l ít d) 1,5 l ít


<b>C âu 137.</b> 100ml dd A ch ứa NaOH 0,1M v à NaAlO2 0,3M . Th êm t ừ t ừ 1 dd HCl 0,1M v ào
dd A cho đ ến khi k ết t ủa tan tr ở l ại m ột ph ần . Đem nung k ết t ảu đ ến kh ối l ưu ợng kh
ông đ ổi thu đ ư ợc ch ất r ắn n ặng 1,02g . T ính th ể t ích dd HCl 0,1M đ ã d ùng


a) 0,5 l ít b) 0,6 l ít c) 0,7 l ít d) 0,8 l ít


<b>C âu 138.</b> H ịa tan 10,8g Al trong m ột l ư ợng H2SO4 v ừa đ ủ thu đ ư ợc dd A đ ể c ó đ ư ợc k
ết t ủa sau khi nung đ ến kh ối l ư ợng kh ông đ ổi cho ra m ột ch ất r ắn n ặng 10,2g


a) 1,2 l ít v à 2,8 l ít b) 1,2 l ít


c) 0,6 l ít v à 1,6 l ít d) 1,2 l ít v à 1,4 l ít


<b>C âu 139: </b>Cho 100ml dd Al2(SO4)3 t ác d ụng v ới 100ml dd Ba(OH)2, n ồng đ ộ mol c ủa dd
Ba(OH)2 b ằng 3 l ần n ồng đ ộ mol c ủa c ủa dd Al2(SO4)3 thu đ ư ợc k ết t ủa A. Nung A đ ến
kh ối l ư ợng kh ơng đ ổi th ì kh ối l ư ợng ch ất r ắn thu đ ư ợc b é h ơn kh ối l ư ợng c ủa A l à
5,4g. T ính n ồng đ ộ mol c ủa Al2(SO4)3 v à Ba(OH)2 trong dd ban đ ầu. Cho k ết qu ả theo th ứ
t ự tr ên.


a) 0,5M , 1,5M b)1M,3M c)0,6M,1,8M 0,4M; 1,2M


<b>C âu 140: </b>Tr ộn 6,48g Al v ới 1,6g Fe2O3. Th ực hi ện ph ản ứng nhi ệt nh ôm thu đ ư ợc ch ất r
ắn A. Cho A t ác d ụng v ới dd NaOH d ư, c ó 1,344l ít H2(đktc) tho át ra. T ính hi ệu su ất ph ản
ứng nhi ệt nh ôm ( hi ệu su ất đ ư ợc t ính theo ch ất thi ếu)



a)100% b)85% c)80% d)75%


<b>C âu 141: </b>M ột hh Al, Fe2O3 c ó kh ối l ư ợng 26,8g. Ti ến h ành ph ản ứng nhi ệt nh ôm ( ph ản
ứng h o àn to àn) thu đ ư ợc ch ất r ắn A. Chia A l àm 2 ph ần b ằng nhau


1/2A + NaOH cho ra kh í H2


1/2A + dd HCl d ư  5,6 l ít H2(đktc)


T ính kh ối l ư ợng Al, Fe trong hh ban đ ầu


a)5,4g Al ; 11,4gFe2O3 b) 10,8g Al ; 16gFe2O3 c)2,7g Al ; 14,1gFe2O3
d) 7,1g Al ; 9,7gFe2O3


<b>C âu 142: </b>Cho mg Al v ào 100ml dd ch ứa Cu(NO3)2 0,3M v à AgNO3 0,3M thu đ ư ợc ch ất
rắn A. Khi cho A t ác d ụng v ới dd HCl d ư thu đ ư ợc 0,336 l ít kh í(đktc). T ính kh ối l ư ợng
Al đ ã d ùng. Cho k ết qu ả theo th ứ t ự tr ên


a)1,08g; 5,16g b)1,08g ;5,43g c)0,54g ;5,16g d)8,1g; 5,24g


<b>C âu 143: </b>Cho100ml dd Al2(SO4)3 0,1M. Ph ải th êm v ào dd n ày bao nhi êu ml dd NaOH 0,1M
đ ể ch ất r ắn c ó đ ư ợc sau kh i nung k ết t ủa c ó kh ối l ư ợng 0,51g


a)300ml b)300ml v à 700ml c)300ml v à 800ml d)500ml


<b>C âu 144: </b>M ột hh X g ồm Al, Fe2O3 . Th ực hi ện ph ản ứng nhi ệt nh ôm. Ph ản ứng x ảy ra ho
àn to àn cho ra ch ất r ắn A. A t ác d ụng dd NaOH d ư cho ra 3,36l ít kh í H2(đktc) đ ể l ại ch ất r
ắn B. Cho B t ác d ụng v ới H2SO4 lo ãng d ư, c ó 8,96l ít kh í (đktc). T ính kh ôi l ư ợng c ủa Al,
Fe2O3 trong h ỗn h ợp X.Cho k ết qu ả theo th ứ t ự tr ên



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>C âu 145: </b>Điện ph ân Al2O3 n óng ch ảy v ới c ư ờng đ ộ i=9,65A trong th ới gian 30.000s thu
đ ư ợc 22,95g Al. T ính hi ệu su ất đi ện ph ân.


<b>C âu 146: </b>Khi h òa tan AlCl3 trong n ư ớc, c ó hi ện t ư ợng g ì x ảy ra


a) dd v ẫn trong su ốt b) c ó k ết t ủa <b> </b>


c) C ó k ết t ủa Al(OH)3 sau đ ó k ết t ủa tan tr ở l ại c) C ó k ết t ủa đ ồng th ời c ó kh í
tho át ra.


<b>C âu 147: </b>Ch ỉ d ùng 1 ch ất đ ể ph ân bi ệt 3 klo ại: Al,Ba,Mg


a) dd HCl b)n ư ớc C) dd NaOH d) dd H2SO4
<b>C âu 148: </b>S ắp x ếp c ác ch ất sau : Al, Mg , Al3+<sub> theo th ứ t ự b án k ính t ăng d ần</sub>
a)Al < Al3+<sub><Mg b) Al</sub>3+<sub> < Mg<Al c) Mg < Al<Al</sub>3+<sub> d) Al</sub>3+<sub> < Al<Mg</sub>
<b>C âu 149: </b>Cho c ác ph át bi ểu sau v ề ph ản ứng nhi ệt nh ôm


a)Al c ó th ể kh ử đ ư ợc c ác oxit kim lo ạim đ ứng sau Hydro tr ên d ãy đi ện h óa nh ư CuO,
Ag2O


b) Al c ó th ể kh ử đ ư ợc c ác oxit kim lo ạim đ ứng sau Al tr ên d ãy đi ện th ế


c) Al c ó th ể kh ử đ ư ợc c ác oxit kim loại đ ứng đ ằng tr ư ớc v à đ ằng sau Al tr ên d ãy đi ện
th ế v ới đi ều ki ện kim lo ại ấy d ễ bay h ơi


d)Al c ó th ể kh ử đ ư ợc t ất c ả c ác oxit kim lo ại ĐA: c


<b>Câu 150:</b>Một chất hữu cơ mcạch hở M chứa C , H , O và chỉ chứa một loại nhóm chức . Khi đốt
cháy một lượng M thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2 , còn khi cho M tác dụng với Na dư


số mol H2 bằng ½ số mol M phản ứng . M lag hợp chất nào sau đây ?


A. C2H5OH B. CH3COOH C. CH3OH D. HCOOH


<b>Câu 151.</b> Một hợp chất thơm có cơng thức phân tử là C7 H8O. Số đồng phân của hợp chất thơm
này là :


A.4 B. 6 C. 5 D. 7


<b>Câu 152.</b> Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau : Ancol đơn chức no (A) , anđehit đơn chức
no (B) , ancol đơn chức không no một nối đôi (C) , anđehit không no một nối đôi (D) . Ứng với
công thức tổng quát CnH2nO chỉ có hai chất sau :


a) A , B b) B , C c) C , D d) A, D


<b>Câu 153.</b> Cho công thức nguyên của chất X là (C3H4O3)n . Biết X là axit no , đa chức . X là hợp
chất nào sau đây ?


A. C2H3(COOH)3 B. C4H7(COOH)3


C. C3H5(COOH)3 D. A ,B , C đều sai


<b>Câu 154.</b> Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi : CH3COOH ,
CH3COOCH3 , HCOOCH3 , C2H5COOH , C3H7OH . Trường hợp nào sau đây đúng ?
A. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH


B. CH3COOCH3 < HCOOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH
C. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < C2H5COOH < CH3COOH
D. T ất c ả đ ều sai



<b>C âu 155.</b> Nh úng m ột thanh nh ôm n ặng 25g v ào 200ml dd C uSO4 0,5M . Sau m ột th ời gian
, c ân l ại thanh nh ôm th ấy c ân n ặng 25,69g . N ồng đ ộ mol c ủa C uSO4 v à Al2(SO4)3 trong
dd sau ph ải ứng l ần l ư ợt l à :


A. 0,425M v à 0,2M B. 0,425M v à 0,3M


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>C âu 156.</b> Đ ốt ch áy ho àn to àn 6,2g photpho trong oxi d ư . Cho s ản ph ẩm t ạo th ành t ác
dụng v ới 50g dd NaOH 32% . Mu ối t ạo th ành trong dd ph ản ứng l à mu ối n ào sau đ ây :


A. Na2HPO4 B. Na3PO4 C. NaH2PO4 D. Na2HPO4 và NaH2PO4


<b>C âu 157.</b> Axit fomic c ó th ể l ần l ư ợt ph ản ứng v ới t ất c ả c ác ch ất trong nh óm ch ất nào
sau đ ây ?


A. dd NH3 , dd NaHCO3 , Cu , CH3OH


B. dd NH3 , dd NaHCO3, dd AgNO3/NH3, Mg
C. Na , dd Na2CO3 , C2H5OH , dd Na2SO4
D. dd NH3 , dd Na2CO3 , Hg , CH3OH


<b>Câu 158.</b> Có hai chât hữu cơ X và Y chứa các nguyên tố C , H , O phân tử khối đều bằng 74
đvC . Biết X tác dụng với Na ; cả X và Y đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dd AgNO3
trong NH3 dư . X và Y có cơng thức cấu tạo nào sau đây ?


A. C4H9OH và HCOOC2H5 B. OHC – COOH và HCOOC2H5


C. OHC – COOH và C2H5COOH D. C2H5COOH và HCOOC2H5


<b>Câu 159.</b> Hợp chất hữu cơ M ( C, H ,O ) chứa một nhóm chức trong phân tử khơng tác dụng với
Na nhưng tác dụng với dd NaOH có thể theo tỉ lệ mol 1 : 1 hoặc 1 : 2 . Khi đốt cháy 1 mol M


thu được 7 mol CO2 . Công thức của hợp chất hữu cơ là :


A. C2H5COOC4H9 B. HCOOC6H5


C. C6H5COOH D. C3H7COOC3H7


<b>Câu 160.</b> Có những loại hợp chất mạch hở nào chứa một loại nhóm chức có cơng thức tổng qt
CnH2n-2O2 ?


A. Este hay axit không no đơn chức chứa một nối đôi ở mạch cacbon


B. Ancol – anđehit không no hoặc no hai chức có 2 liên kết ( n lớn hoặc bằng 4 )
C. Anđehit no hai chức hay xeton – anđehit


D. A , B, C đều đúng


<b>Câu 161.</b> Một hỗn hợp gòm C2H5OH và ankanol X . Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lượng
H2O sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lượng nước sinh ra từ ancol kia . Nếu đun nóng hỗn hợp trên
với H2SO4 đậm đặc ở 1800<sub>C thì chỉ thu được 2 anken </sub>


X có cơng thức cấu tạo nào sau đây ?


A. C3H8O B. CH3- CH – CH2 – OH


CH3


C. CH3 – CH2 – CH2 – CH2OH D. CH3- CH2 – CH2 – CH2 – CH2OH<b>C</b>


<b>Câu 162.</b>Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào dd HNO3loãng , nguội được dd X . Cho dd NaOH vào
dd X được kết tảu Y . Kết tủa Y gồm những chất nào sau đây:



A. Fe(OH)3 và Cu(OH)2 B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2


C. Fe(OH)2 D. Không xác định được


<b>Câu 163.</b> Cho 4,64 hỗn hợp gồm FeO , Fe2O3 , Fe3O4 ( trong đó số mol FeO bằng Fe2O3) tác
dụng vừa đủ với V lít dd HCl 1M . Giá trị của V là :


A. 0,46 lít B. 0,16 lít C. 0,36 lít D. 0,46 lít


<b>Câu 164.</b> Sục khí clo vào dd NaBr và NaI đến phản ứng hồn tồn thì thu được 1,17g NaCl . Số
mol hỗn hợp NaBr và NaI có trong dd ban đầu bao nhiêu ?


A. 0,02 mol B. 0,01 mol C. 0,03 mol D. Tất cả đều sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

N2 + 3H2  2NH3 H = -92kJ


Khi tăng áp suất , đồng thời tăng nhiệt độ của hệ thì cân bằng chuyển dịch theo chiều :


A. Chiều thuận B. Chiều nghịch


C. Không xác định được D. Khơng thay đổi


<b>Câu 166.</b> Có một mẫu boxit dùng để sản xuất nhôm , mẫu này có lẫn tạp chất là Fe2O3 và SiO2.
Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để điều chế được nhôm tinh khiết


A. Nghiền quặng thành bột , dd HCl , lọc , dd NaOH , khí CO2, nung ở nhiệt độ cao , điện phân .
B. Nghiền quặng thành bột , nấu với dd NaOH đặc , lọc , khí CO2 , lọc , nung ở nhiệt độ cao ,
điện phân



C. Nghiền quặng thành bột , dd HCl , lọc , dd NaOH dư , lọc , khí CO2 nung ở nhiệt độ cao ,
điện phân


D. B và C đúng


<b>Câu 167.</b> a) Muốn khử dd Fe3+<sub> thành dd Fe</sub>2+<sub> , ta phải thêm chất nào sau đây vào dd Fe</sub>3+<sub>?</sub>


A. Zn B. Na C. Cu D. Ag


b) Cho một lá dồng vào 20ml dd AgNO3 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , lấy lá đồng rửa
nhẹ , làm khơ và cân thì thấy khối lượng lá đồng tăng thêm 1,52g . Nồng độ mol của dd AgNO3


A. 1,5M B. 0,9M C. 1M D. 1,2M


<b>Câu 168.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 axit cacboxylic thu được 6,72 lít CO2(đktc) và
5,4g H2O . Nếu hai axit là đồng đẳng kế tiếp thì cơng thức phân tử của chúng là công thức nào
sau đây ?


A. CH3COOH , C2H5COOH B. HCOOH , CH3COOH3


C. C2H5COOH , C3H7COOH D. Tất cả đều sai


<b>Câu 169.</b> Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế khí NH3 từ thí nghiệm nào trong các thí
nghiệm sau đây :


A. Nhiệt phân muối NH4NO2


B. Cho muối amoni tác dụng với dd kiềm và đun nhẹ
C. Đốt khí H2 trong dịng khí N2 tinh khiết



D. Thêm H2SO4 dư vào dd NH4Cl và đun nóng nhẹ


<b>Câu 170. </b>Cho phản ứng thuận nghịchđang ở trạng thái cân bằng
N2 + 3H2  2NH3


Khi c ó c ân b ằng , k ết qu ả t ính c ủa h ỗn h ợp cho th ấy c ó 1,5mol NH3, 2,0 mol N2 v à 0,3
mol H2 . S ố mol H2 c ó m ặt l úc ban đ ầu l à :


A. 5 B. 5,75 C. 5,25 D. 5,52


<b>Câu 171.</b> Hai h ợp ch ất h ữu c ơ X , Y t ạo b ởi 3 nguy ên t ố C , H , O v à đ ều c ó 34,78% oxi
v ề kh ối l ư ợng . Nhi ệt đ ộ s ôi c ủa X l à +78,30<sub>C c ủa Y l à –32,6</sub>0<sub>C . C ông th ức c ấu t ạo c </sub>
ủa X v à Y l à :


A. C2H6O v à C4H12O2 B. CH3CH2CH2OH v à CH3OCH3


C. C2H5OH v à CH3OCH3 D. T ất ảc đ ều sai


<b>Câu 172. </b>Cho 1 lu ồng kh í CO qua ống đ ựng agam h ỗn h ợp g ồm CuO, Fe3O4, FeO, Al2O3
nung n óng. Kh í tho át ra cho v ào n ư ớc v ơi trong d ư c ó 30g k ết t ủa tr ắng.Sau ph ản ứng ch
ất r ắn trong ống s ứ c ó kh ối l ư ọng 202g. T ính a?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 173.</b>C ó 4 kim lo ại A,B,C,D đ ứng sau Mg trong d ãy ho ạt đ ộng h óa h ọc kim lo ại. Bi ết
r ằng:


-A,B t ác d ụng v ới dd H2SO4 lo ãng gi ải ph óng H2
-A ho ạt đ ọng k ém h ơn B


-C,D kh ông phan ứng v ới dd H2SO4



-D t ác dụng v ới muối của C v à giải phóng C


H ãy x ác đ ịnh th ứ t ự s ắp x ếp n ào sau đ ây ( theo chi ều ho ạt đ ộng h óa h ọc gi ảm d ần)
a)B,D,C,A b)B,A,D,C c)A,B,D,C d)A,B,C,D


<b>Câu 174. </b>Cho dd HNO2 0,1M, bi ết r ằng h ằng s ố ph ân li c ủa axit b ằng 5.10-4<sub>. n ồng đ ộ mol </sub>
c ủa H+<sub> l à : A.9.10</sub>-3<sub> B.9.10</sub>-2<sub> C.8,5.10</sub>-3<sub> D 9,5.10</sub>-3


<b>Câu 175. </b> Đ ốt ch áy ho àn to àn s ố mol nh ư nhau c ủa 2 hydrocacbon X,Y m ạch h ở thu đ ư
ợc s ố mol CO2 nh ư nhau, c òn t ỷ l ệ s ố mol H2O v à CO2 c ủa ch úng l à 1 v à 1,5. xmY c ó
CTPT l ần l ư ợt l à ;


A. C2H6 v à C2H4 B. C3H8 v à C3H6 C. C4H10 v à C4H8 D. C5H10 v à C5H12


<b>Câu 176. </b>Đun n óng ag h ỗn h ợp 2 ankol no đ ơn ch ức v ới H2SO4 ở 1400<sub>C thu đ ưoc 13,2g h </sub>
ỗn h ợp 3ete c ó s ố mol b ằng nhau v à 2,7g H2O. Bi wts phan t ử kh ối c ủa 2 ankol h ơn k ém
nhau 14 đ.v.c. CTPT c ủa 2 ankol l à:


A. CH3OH v à C2H5OH. B C3H7OH v à C4H9OH C. C3H7OH v à C2H5OH.
D .A, B, C đ ều đ úng


<b>Câu 177. </b>Đ ể nh ận bi ết c ác dd ri êng bi ệt: etylaxetat, fomalin, axitaxetic, etanol c ó th ể ti
wns h ành theo tr ình t ự n ào sau đ ây:


A. Qu ì t ím, Na. B.qu ì t ím, dd AgNO3/NH3, Na


C. Na, dd agNO3/NH3, dd H2SO4. D. fenolftalein, dd AgNO3/NH3, Na


<b>Câu 178. </b>Nh úng 1 thanh grafit c ó f ủ 1 l ớp kim lo ại h óa tr ị II v ào dd C uSO4 d ư. Sau ph ản


ứng kh ối l ư ơng thanh grafit gi ảm 0,24g. C ũng thanh grafit n ày n ếu nh úng v ào dd AgNO3
th ì khi ph ản ứng xong kh ối l ư ợng thanh grafit tang 0,52g. Kim lo ại h óa tr ị II l à kim lo ại n
ào sau đ ây: A. Pb B.Cd C.Al D.Sn


<b>Câu 179. </b>d ãy c ác kim lo ại n ào sau đ ây đ ư ợc s áp x ếp đung theo chi ều ho ạt đ ộng h óa h
ọc t ăng d ần:


A.K,Mg,Cu,Al,Zn,Fe B.Fe,Cu,K,Mg,Al,Zn
C.Cu,Fe,Zn,Al,Mg,K D.Zn,K,Mg,Cu,Al,Fe


<b>Câu 180. </b>Đi ện ph ân 200g dd NaCl 29,25% ( c ó m àng ng ăn).Kh ối l ư ợng NaOH thu đ ư ợc l
à bao nhi êu?


A.18g B.36g C.26g D.46g


<b>Câu 181.</b> Cho 6g P2O5 vào 15ml dd H3PO4 6% (D= 1,03g/ml). Nồng độ phần trăm của H3PO4
trong dd thu được là :


A  43% B.  42% C.  41% D.  4,5%


<b>Câu 182.</b> Trộn V1 lít dd axit mạnh ( pH = 5 ) với V2 lít kiềm mạnh (pH= 9) theo tỉ lệ thể tích nào
sau đây để thu được dd có pH = 6 ?


A. V1/V2 = 1 B. V1/V2 = 9/11 C. V1/V2 = 8/11 D. V1/V2 = 11/9


<b>Câu 183.</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon X , Y mạch hở , liên tiếp trong dãy đồng
đẳng thu được 22,4 lít CO2(đktc) và 25,2g H2O. X và Y có cơng thức phân tử nào sau đây :


A. C2H6 và C3H8 B. C3H6 và C4H8



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 184.</b> Đốt cháy hoàn toàn một ankin X ở thể khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là
25,2g . Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dd Ca(OH)2 dư , được 45g kết tủa . Công thức phân tử
của X là :


A. C3H4 B. C2H2 C. C4H6 D. C5H8


<b>Câu 185.</b> Một poliancol no X có số nhóm OH bằng số nguyên tử cacbon với xấp xỉ 10% hiđro
theo khối lượng . Đun nóng X với chất xúc tác thích hợp để tách nước thì thu được chất hữu cơ
Y có MY= MX – 18 . Kết luận nào dưới đây là hợp lí nhất ?


A. Y là CH3CHO B. X là glixerol C3H5(OH)3


C. Y là CH2=CH- CHO D. X , Y là hai chất đồng đẳng


<b>Câu 186.</b> Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức tổng quát CxHyOzNt . Thành phần phần trăm
về khối lượng của N trong X là 15,7303% và của O trong X là 35,955% . Biết X tác dụng vưói
HCl chỉ tạo ra muối R(Oz)NH3Cl ( R là gốc hiđrocacbon ) và tham gia phản ứng trùng ngưng . X
có thể có cơng thứuc cấu tạo nào sau đây ?


A. H2NCH2CH2COOH B. H2NCH(CH3)COOH


C. H2N(CH2)4COOH D. A và B đúng


<b>Câu 187.</b> Để phân biệt các este riêng biệt : vinyl axetat , ankyl fomia , metyl acrylat , ta có thể
tiến hành theo trình tựu nào sau đây ?


A. Dùng dd NaOH , đun nhẹ , dùng dd brom , dùng dd H2SO4 loãng
B.Dùng dd NaOH , dùng dd AgNO3 , trong NH3, dùng dd brom
C. Dùng dd AgNO3 trong NH3 , dùng dd brom , dùng dd H2SO4loãng
D. Tất cả đều sai



<b>Câu 188.</b> Cho 4,4g hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm thổ kề cận nhau tác dụng với dd HCl dư cho
3,36 lít khí hiđro (ở đktc) . Hia kim loại đó là :


A. Ca và Sr B. Be và Mg C. Mg và Ca D. Sr và Ba


<b>Câu 189.</b> Đốt cháy a gam C2H5OH thu được 0,2 mol CO2 . Đốt b gam CH3COOH thu được 0,2
mol CO2 . Cho a gam C2H5OH tác dụng với b gam CH3COOH có xúc tác ( giả sử hiệu suất phản
ứng là 100% thu được m gam este . Khối lượng m co giá trị nào sau đây :


A. 6,8g B. 8,8g C. 7,8g D. 10,8g


<b>Câu 190. </b>Hoàn thành các phản ứng sau :


(1) Cl2 + A  B (2) B + Fe  C + H2


(3) C + E  F(ktủa) + NaCl (4) F + B  C + H2O


A B C E F


a) H2 HCl FeCl3 NaOH Fe(OH)3
b) H2O HclO FeCl3 NaOH Fe(OH)3
c) H2 HCl FeCl2 NaOH Fe(OH)2
d)c ả a,b,c đ ều đ úng


<b>Câu 191. </b>X,Y l à 2 nguy ên t ố halogen thu ộc 2 chu k ỳ li ên ti ếp trong HTTH. H ỗn h ợp A c ó
ch ứa 2 mu ối c ủa X,Y v ới Na. Đ ể k ết t ủa ho àn to àn 2,2g h ỗn h ợp A c ần d ùng 150ml dd
AgNO3 0,2M . X,Y c ó th ể l à c ác c ặp nguy ên t ố n ào sau đ ây:


A.Cl, Br B.F,Cl C.F,Br DBr,I


<b>Câu 192. </b> dd c ó pH=4,5 th ì n ồng đ ộ H+<sub> l à bao nhi êu?</sub>


A.0,33.10-4<sub> B.0,31.10</sub>-4<sub> C.0,31.10</sub>-5<sub> D.0,31.10</sub>-3


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A.K2HPO4 v à KH2PO4 B..K3 PO4 v à KH2PO4 C. .K2HPO4 v à K 3PO4 D. K3PO4
<b>Câu 194. </b>H ỗn h ợp kh í X g ồm 1 ankan v à 1 anken . Cho 1680ml kh í X cho qua dung d ịch
brom l àm m ất m àu v ừa đ ủ dung d ịch ch ứa 4g brom v à c òn l ại 1120ml kh í . M ặt kh ác n
ếu d ốt ch áy ho àn to àn 1680ml kh í X r ồi cho s ản ph ẩm ch áy đi qua b ình đ ựng dung d ịch
n ư ớc v ôi trong d ư thu đ ư ợc 12,5g k ết t ủa . C ông th ức ph ân t ử c ủa c ác hi đr oc acbon l
ần l ư ợt l à :


A. CH4 v à C2H4. B. CH4 v à C4H8. C. CH4 v à C3H6. D. C2H6 v à C3H6.
<b>Câu 195. </b>Đun n óng h ỗn h ợp X g ồm 2 ancol M,N no đ ơn ch ức đ ồng đ ẳng k ế ti ếp v ới
H2SO4 ở nhi ệt đ ộ th ích h ợp thu đ ư ợc hh 2 ch ất h ữu c ơ c ó t ỷ kh ối so v ới X b ằng 0,66. X
ác đ ịnh CTPT c ủa 2 ancol


A. CH3OH , C2H5OH B. C3H7OH, C4H9OH C C2H5OH,. C3H7OH
D. C4H9OH, C5H11OH


<b>Câu 196. </b>M ột axit h ữu c ơ đ ơn ch ức c ó CT: (C3H6O2)n. CTPT v à t ên c ủa axit đ ó l à
A. C3H6O2, axit propionic B. . C3H6O2, axitpropanoic


C. . C6H12O4, axit ađipic D. C6H12O4, axit h ecxanoic
<b>Câu 197. </b>Cho s ơ đ ồ ph ản ứng


A + B  C + H2O B C + H2O + kh í D


D + A  B ho ặc C ( D l à h ợp ch ất c ủa cacbon)


Bi ết A,B,C l à h ợp ch ất c ủa 1 kim lo ại, khi đ ốt n óng cho ng ọn l ửa m àu v àng. C ác h ợp


ch ất A,b,C,D n ào sau đ ây:


A B C D
a. Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 CaCO3 CO2
b. KOH KHCO3 K2CO3 CO2
c. NaOH NaHCO3 Na2CO3 CO2
d. NaOH Na2CO3 NaHCO3 CO2


<b>C âu 198:</b> B ạc c ó l ẫn đ ồng kim lo ại , d ùng ph ư ơng ph áp h óa h ọc n ào sau đ ây đ ể thu đư
ợc b ạc tinh khi ết :


A. Ng âm h ỗn h ợp Ag v à Cu trong dd AgNO3
B. B. Ng âm h ỗn h ợp Ag v à Cu trong dd Cu(NO)2
C. Ng âm h ỗn h ợp Ag v à Cu trong dd HCl


D. Ng âm h ỗn h ợp Ag v à Cu trong dd H2SO4 đ ặc n óng
<b>C âu 199.</b> H ãy ch ọn c âu sai trong c ác c âu sau đ ây :


A. Nh ôm l à kim lo ại l ư ỡng t ính
B. Al(OH)3 l à m ột hi đr oxit


C. C. Al(OH)3 l à hi đr oxit l ư ỡng t ính
D. Al(OH)3 l à ch ất l ư ỡng t ính


<b>C âu 200.</b> T ìm t ất c ả c ác ch ất A, B , C, D , E (h ợp ch ất c ủa Cu) trong s ơ đ ồ sau :
A  B  C  D  Cu


B  C  A  E  Cu


C h ất A C h ất B Ch ất C Ch ất D Ch ất E



a) Cu(OH)2 CuCl2 Cu(NO3)2 CuO CuSO4


b) CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu(NO3)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>C âu 201.</b> Nh ận bi ết 4 g ói b ột m àu đen : CuO , MnO2, Ag2O v à FeO , ta c ó th ể d ùng c ách
n ào trong ácc c ách sau đ ây :


A. dd H2SO4 B. dd HCl C. dd HNO3 lo ãng D. T ất c ả đ ều sai


<b>C âu 202.</b> Đ ốt ch áy m ột l ư ợng a mol X thu đ ư ợc 4,4g CO2 v à 3,6g H2O . X c ó c ơng thức
ph ân t ử l à :


A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. K ết qu ả kh ác


<b>C âu 203.</b> Cho 5,6g m ột oxit kim lo ại t ác d ụng v ừa đ ủ v ới HCl cho 11,1g mu ối cl orua c ủa
kim lo ại đ ó . Cho bi ết c ông th ức ph ân t ử oxit kim lo ại ?


A. Al2O3 B. FeO C. CuO D. CaO


<b>C âu 204.</b> M ột nguy ên t ố X g ồm h ai đ ồng v ị l à X1 v à X2 . Đ ồng v ị X1 c ó t ổng s ố h ạt l à
18 . Đ ồng v ị X2 c ó t ổng h ạt l à 20. Bii ết r ằng % c ác đ ồng v ị trong X bằng nhau v à c ác lo
ại h ạt trong X1 c ũng b ằng nhau . Nguy ên t ử kh ối trung b ình c ảu X l à :


A. 15 B. 14 C. 12 D . T ất c ả đ ều sai


<b>C âu 205.</b> Đ ốt ch áy ho àn m ột th ể t ích h ỗn h ợp 2 hiđrocacbon c ó c ông th ức ph ân t ử l à:


A. C2H6 v à C3H8 B. CH4 v à C2H6



C. C2H4 v à C3H6 D. C3H8 v à C4H10


<b>C âu 206.</b> Đ ốt ch áy ho àn to àn 8,96 l ít (đktc) h ỗn h ợp 2 anken X v à Y l à đ ồng đ ẳng li ên
ti ếp thu đ ư ợc m gam H2O v à (m + 39)g CO2 . C ông th ứuc ph ân t ử 2 anken X v à Y l à :


A. C4H8 v à C2H4 B. C4H8 v à C3H6


C. C2H4 v à C3H6 D. K ết qu ả kh ác


<b>C âu 207.</b> Khi t ách n ư ớc c ủa h ỗn h ợp 3 ancol X , Y , Z ở 1800<sub>C c ó H2SO4 đ ặc l àm x úc t </sub>
ác thu đ ư ợc h ỗn h ợp 2 anken k ế ti ếp nhau trong d ãy đ ồng đ ẳng . N ếy đun n óng 6,45g h
ỗn h ợp 3 ancol tr ên ở nhi ệt đ ộ th ích h ợp c ó H2SO4 đ ặc l àm x úc t ác thu đ ư ợc 5,325g h ỗn
h ợp 6 ete . C ông th ức ph ân t ử 3 ancol X , Y v à Z l ần l ư ợt l à :


A. C2H5OH , C3H7OH , C4H9OH.


B. C2H5OH , CH3CH2CH2CH2OH , (CH3)2CHCH2OH
C. C2H5OH , CH3CH2CH2OH , (CH3)2CHOH


D. A, B ,C đ ều sai


<b>C âu 208.</b> C ọn tr ình t ự ti ến h ành n ào trong c ác tr ình t ự sau đ ể ph ân bi ệt 4 oxit ri êng b i
ệt sau : Na2O , Al2O3, Fe2O3 v à MgO ?


A. D ùng n ư ớc , dd NaOH , d ùng dd HCl , d ùng dd NaOH
B. D ùng nu ớc , l ọc , d ùng dd HCl , d ùng dd NaOH


C. D ùng HCl , d ùng dd Na2CO3


D. D ùng dd NaOH , d ùng dd HCl , d ùng dd Na2CO3



<b>C âu 209.</b> H òa tan ho àn to àn 5,6g b ộ t s ắt trong dd H2SO4 lo ãng , d ư thu đu ợc dd X . Đ ể
ph ản ứng h ết v ới F éO4 trong dd X c ần d ùng t ối thi ểu kh ối lu ợng KMnO4 l à bao nhi êu
( trong c ác s ố d ư ới đ ấy )?


A. 3,26g B. 3,16g C. 3,46g D. 1,58g


<b>C âu 210.</b> Cho 10g h õn h ợp Mg v à fe2O3 t ác d ụng h ết v ới dd H2SO4 lo ãng thu đu ợc a l ít
H2 (đktc) v à dd X . Cho NaOh d ư v ào X , l ọc k ết t ủa nung trong kh ơng kh í đ ến kh ối l ư
ợng kh ông đ ổi c ân n ặng 18g. Th ể t ích a l à bao nhi êu trong c ác s ố d ư ới đ ây :


A . 8,4 l ít B. 22,4 l ít C. 5,6 l ít D. 11,2 l ít


<b>C âu 211. </b>Đ ơt ch áy ho àn to àn 2 hydrocacbon X,Y k ế ti ếp nhau trong c ùng d ãy đ ồng đ ẳng.
S ản ph ẩm ch áy cho qua b ình H2SO4 đ ặc. kh ối l ư ợng binmhf t ăng2,52g v à b ình 2 đ ựng
Ca(OH)2, kh ối l ư ợng b ình t ăng 4,4g .X,Y l à cac hydrocacbon n ào sau đ ây


A. C2H6 v à C3H8 B. C2H4 v à C3H6 C. C2H2 v à C3H4 D. C4H10 v à C3H8
<b>C âu 212. </b> Đun n óng h ỗn h ợp g ồm 1 ancol b ậc 1 v à 1 ancol b ậc2 thu ộc ancol no đ ơn ch
ức, ở 1400<sub>C th ì thu đ ư ợc 5,4gam n ư ớc v à 26,4g h ỗn h ợp 3 ete c ó s ố mol b ằng nhau (C ác </sub>
ph ản ứng ho àn to àn). CTPT c ủa 2 ancol l à:


A.(CH3)3OH , CH3OH B. .(CH3)3OH , C2H5OH C. CH3OH, CH3CH2(CH3)2CHOH
D. .(CH3)3OH , C3H7OH


<b>C âu 213. </b>Cho ch ất h ư ũ c ơ X ch ứa C,H,O ch ỉ ch ứa 1lo ại nh óm ch ức. N ếu đ ốt ch áy 1 l
ư ợng X th ì thu đ ư ợc s ố mol H2O g ấp đ ôi s ố mol CO2. N ếu cho X t ác d ụng v ới Na d ư th ì
s ố mol H2 thu đ ư ợc b ằng ½ s ố mol X đ ã ph ản ứng. C ó c ó CT n ào sau đ ây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>C âu 214. </b>Thu ốc th ử n ào trong c ác thu ốc th ử sau d ùng đ ể nh ận bi ết t ất c ả c ác dd sau:


ancol etylic, đ ư ờng c ủ c ải, đ ư ờng m ạch nha?


A. dd AgNO3/NH3 B.Cu(OH)2 C.Na D. dd CH3C OOH


<b>C âu 215.</b> C ó 3 kim lo ại Ba,Al,Ag. N ếu ch ỉ d ùng duy nh ất dd H2SO4 lo ãng c ó th ể nh ận bi
ết đ ư ợc kim lo ại n ào?


A.Ba B.Ba,Ag C.Ba,Al,Ag D. Kh ông x ác đ ịnh
đ ư ợc


<b> C âu 216. </b>Đ ể ph ân bi ệt c ác dd h óa ch ất ri êng bi ệt: C uSO4, FeCl3, Al2(SO4)3 , K2CO3,
(NH4)2SO4, NH4NO3. C ó th ể d ùng 1 trong c ác h óa ch ất n ào sau đ ây:


A. dd NaOH B. dd Ba(OH)2 C.Na D. B v à C đ ều đ úng


<b>C âu 217. </b>H òa tan h ỗn h ợp 2 mu ối cacbonat c ủa 2 kimlo ại h óa tr ị II trong dd HCl d ư thu đ
ư ợc 10,08l ít H2 (đktc). C ơ c ạn dd sau ph ản ứng th ì kh ối l ư ợng mu ối khan thu đ ư ợc t ăng
gim ả bao nhi êugam


<b>A.</b>1,95g B.4,95g C. 2,95g D3,95g


<b>C âu 218.</b> Cho 1,02g h ỗn h ợp 2 an đehyt X,Y k ế ti ếp nhau trong d ãy đ ồng đ ẳng c ủa
andehyt no đ ơn ch ức t ác d ụng v ới dd Ag2O/NH3 d ư thu đ ư ợc 4,32gam Ag. X ác đ ịnh
CTPT c ủa X,Y


A.C2H5CHO , C3H7CHO B. CH3CHO , C2H5CHO C.HCHO, CH3CHO
D. K ết qu ả kh ác


<b>C âu 219. </b>Trong s ố c ác ph ân t ử polime sau: t ơ t ằm(1), s ợi b ông(2), len(3),t ơ enang(4), t ơ
v isco(5), t ơ nilon-6,6 (6), t ơ axetat(7).Lo ại t ơ c ó ngu ồn g ốc t ừ xenlul ô l à:



A.1,2,6 B.2,3,7 C.2,3,6 D.5,6,7


<b>Câu 220.</b> Đ ể phan bi ệt dd c ác ch ất ri êng bi ệt: dd t áo xanh, dd t áo ch ín, dd KI, c ó th ể d
ùng 1 trong c ác h óa ch ất n ào sau đ ây:


A. O2 B.H ồ tinh b ột C. v ôi s ữa .AgNO3/NH3


<b>Câu 221. </b>Đ ể ph ân bi ệt c ác ch ất ;metanol, glyxerol, dd glucozo, dd anilin, có th ể t ến h ành
theo tr ình t ự n ào sau đ ây:


A. dd AgNO3/NH3 , Cu(OH)2, n ư ớc Br2 B.CuOH)2, dd brom
C.Na kim lo ại, dd AgNO3/NH3 D.A,B d úng


<b>Câu 222. </b> H ãy s ắp x ếp c ác ch ất sau đ ây theo tr ật t ự t ăng d ần t ính bazo:


C5H5NH2(1); C2H5NH2(2); (C2H5)2NH(3) NaOH(4) NH3(5). Tr ư ờng h ợp n ào sau đ
ây đ úng?


A.1<5<2<3<4 B.1<2<5<3<4 C.1<5<3<2<4 D.2<1<3<5<4
<b>Câu 223.</b> Đun nóng 21,8g chất X với 0,25lit dd NaOH 1,2M thu được 24,8gam muối của axit
1lần axit và 1 ancol Y. Nếu cho lượng ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 2,24lít(đktc). CTPT
của X là:


A.C2H4(CH3COO)2 B. C3H5(CH3COO)3 C C3H6(CH3COO)2 D.T ất c ả đ ều sai


<b>Câu 224. </b>Nh úng 1 l á Al v ào dd C uSO4, sau 1 th ời gian l ấy l á Al ra kh ỏi dd th ì th ấy kh ối l
ư ợng dd gi ảm 1,38g. Kh ối l ư ợng Al đ ã ph ản ứng l à:


A.0,27g B.0,81g C.0,54g D.0,59g



<b>Câu 225. </b>Khi h òa tan c ùng 1 l ư ợng kim lo ại R v ào dd HNO3 lo ãng v à v ào dd H2SO4 lo ãng
th ì thu đ ư ợc kh í NO v à H2 c ó th ể t ích b ằng nhau (c ùng đk) . Bi ết r ằng l ư ợng mu ối n
itrat thu đ ưoc c ó kh ối l ư ợng b ằng 151,21% kh ối l ư ợng mu ối s unfat. R l à kim lo ại n ào
sau đ ây: A.Zn B.Al C.Fe D.Mg


<b>Câu 226. </b>Cho 5,1g h ỗn h ợp X g ồm CH4 v à 2 anken đ ồng đ ẳng li ên ti ếp qua dd Brom d ư th
ấy kh ối l ư ọng b ính t ăng 2,5g, đ ồng th ời th ể t ích h ỗnh ợp X gi ảm m ột n ửa. Hai anken c ó
CTPT l à:


A. C3H6, C4H8 B C2H4, C3H6 C C5H10, C4H8 D. C5H10, C6H12


<b>Câu 227. </b>Khi đun n óng h ỗn h ợp ancol etylic v à ancol isopropylic v ới H2SO4 đ ặc ở nhi ệt đ
ộ th ích h ợp, thu đ ư ợc t ối s đa


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 228.</b> Cho hõn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội thu dược
chất răn Y và dung dịch Z.Nhỏ tư từ dung dịch NH3cho đến dư vào dụng dịch Z thu được kết tủa
và dung dịch Z’.Dung dịch Z’ chứa nhữg ion nào sau đây:


A. Cu2+<sub>, SO4</sub>2-<sub>,NH4</sub>+ <sub>B. Cu(NH3)4</sub>2+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, NH4</sub>+<sub>, OH</sub>


-C.Mg2+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, NH4</sub>+<sub>,OH</sub>


-D.Al3+<sub>,.Mg</sub>2+<sub>, SO4</sub>2-<sub>,Fe</sub>3+<sub>, NH4</sub>+<sub>, OH</sub>


<b>-Câu 229</b>Hãy chỉ ra nh ận x ét đúng trong các nh ận x ét sau:


A. H ợp chất sắt(III) bền hơn hợp c ất sắt (II) vi cấu hình electron của ion Fe3+<sub> kh ác v ới c </sub>
ấu h ình el ectron c ủa ion Fe2+<sub>.</sub>



B. H ợp chất ắt (III) bền hơn hợp chất sắt (II) v ì c ấu ình el ectron c ủa ion Fe3+
(...3s2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>) b ền h ơn c ủa ion Fe</sub>2+<sub>(3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>).</sub>


C. H ợp ch ất s ắt (III) k ém b ền h ơn h ợp ch ất s ắt (II) vi cấu hình electron của ion Fe3+
(...3s2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>) k ém b ền h ơn c ủa ion Fe</sub>2+<sub>(3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>).</sub>


D. A v à B đ ều đ úng.


<b>C âu 230.</b> H ợp ch ất h ữu c ơ X ch ứa C,H,O m ạch th ẳng c ó ph ân t ử kh ối l à 146. X kh ông
t ácdu ụng v ới Na kim lo ại . L Ấy 14,6 g X t ác d ụng v ới 100ml dung d ịch NaOH 2M thu đ
ư ợc m ột mu ối v à m ọt ancol. C ông th ức c ấu t ạo c ủa X l à c ông th ức n ào sau đây:


A. C2H4(COOCH3)2
B. (CH3COO)2C2H4
C. (C2H5COO)2


E. A v à B đều đ úng.


<b>C âu 231</b>. Mu ốn s ản xu ất 5 t ấn th ép 98% s ắt c ần d ùng la bao nhi êu t ấn gang ch ứa 94,5%
s ắt ( cho hi ệu su ất qu á tr ình chuy ển h óa gang th ành th ép la 85%)?


A. 5,3 t ấn B. 6,1 t ấn C. 6,2 t ấn D. 7,2 t ấn


C âu 232. H ãy ch ọn ph ư ơng n ào c ó th ể t ẩy s ạch v ết d ầu ăn b ám v ào áo qu ần:
A. T ẩy b ằng c ồn 96o


B. T ẩy b ằng x ăng
C. Gi ặt b ằ ẵng à ph òng
D. T ẩy b ằng gi ấm



<b>C âu 233.</b> Khi cho m ột ch ất b éo t ác d ụng v ới ki ềm s ẽ thu đ ư ợc gl ierol v à:
A. M ột mu ối của axit b éo


B. Hai mu ối của axit b éo
C. Ba mu ối của axit b éo


D.M ột h ỗn hợp mu ối c ủa axit b éo


<b>C âu 234</b>. Thuốc th ử n ào trong c ác thu ốc th ử d ư ới đ ây đ ể nh ận bi ết t ất c ả c ác dung
dịch các chất trong d ãy sau:l òng tr ắng tr ứng, gluc z ơ,gl ixerol, v à h ồ tinh b ột:


A. Cu(OH)2/OH-<sub> v à đun n óng B. Dung d ịch AgNO3 trong NH3</sub>
C. Dung d ịch HNO3 đ ặc D. Dung d ịch I ốt


<b>Cau 235</b>.M ột gl uxit X kh ơng c ó t ính kh ử, c ó ph ân t ử kh ối l à 342 đvc. Đ ể tr áng một
c ái g ư ơng h ết 10,8g Ag,ng ư ời ta ph ải cho 8,55g X t ác d ụng v ới dung d ịch HCl, r ồi
cho t ất c ả s ản ph ẩm thu đ ư ợc t ác du ụng v ới d ung d ịch AgNO3 trong NH3 r ồi đun nh
ẹ. C ông th ức ph ân t ử c ủa gl uxit X l à:


A. C6H12O6 B. C12H22O11 C. (C6H10O5)n D. K ết qu ả kh ác


<b>C âu236</b>. M ột b ình k ín dung t ích kh ơng đ ổi ch ứa h ỗn h ợp c ùng th ể t ích kh í N2 v à
H2 ở 00<sub>C, 100atm. Sau khi ti ến h ành t ổng h ợp NH3, đ ưa nhi ệt đ ộ b ình v è 0</sub>0<sub>C, áp su ất </sub>
m ới c ủa b ình l à 90atm.Hi ệu su ất ph ản ứng t ổng h ợp NH3 l à:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>C âu 237</b>. Choi h ỗn h ợp hai mu ối cacbonat c ảu kim lo ại h óa tr ị II t ác d ụng v ới dung
dịch HCl th ấy tho át ra V (l) kh í(đktc).Dung d ịch c ô c ạn thu đ ư ợc 9,2g mu ối khan .Gi á
tr ị V l à bao nhi êu ( trong cac ss ố cho d ư ới đ ây):


A. 3,48 l ít B. 4,48 l ít C. 4,84 l ít 6,48 l ít



<b>C âu 238</b>. Đ ồng ph ân n ào sau đ ây c ủa C4H9OH khi t ách n ư ớ s ẽ cho ra hai anken đông
phân ?


A. Ancol isobutylic
B. 2-Metyl propan
C. 2-Metyl propan-1-ol
D. Butan-2-ol


<b>C âu 239</b>. Trong d ãy đ ồng đ ẳng c ủa ancol đ ơn ch ức no khi m ạch cacbon t ăng, nói
chung :


A. Đ ộ s ôi t ăng , kh ả n ăng tan trong n ư ớc t ăng
B. Đ ộ s ôi t ăng , kh ả n ăng tan trong n ư ớc gi ảm
C. Đ ộ s ôi gi ảm , kh ả n ăng tan trong ư ớc t ăng
D. Đ ộ s ôi gi ảm , kh ả n ư\ ăng t ảntong n ư ớc gi ảm


<b>C âu 240.</b> Đun n óng 0,01 mol ch ất Y v ới dung d ịch NaOH d ư , thu đ ư ợc 1,34 g mu ối m
ột axit h ữu c ơ Z v à 0,92g ancol m ột l ần ancol.N ếu cho ancol đ ó bay h ơi th ì chi ếm th ể
t ích l à 0,448 l ít(đktc).Y c ó c ơng th ức ph ân t ử l à:


A. (C OOC2H5)2
B. CH2(C OOCH3)2
C. CH3C OOC2H5
D. CH3C OOC3H7


<b>C âu 241</b>. H òa tan h ết ag m ột kim lo ại M b ằng dung d ịch H2SO4 lo ãng, r ồi c ô c ạn
dung d ịch sau ph ản ứng, thu đ ư ợc 5ag mu ối khan .M l à kim lo ại n ào sau đ ây:


A. Al B. Ca C. Ba D. Mg



<b>C âu 242</b>. Cho dung d ịch axit axetat c ó n ồng đ ộ l à X% t ác d ụng v ừa đ ủ v ới dung
dịch NaOH c ó n ồng đ ộ l à 10% th ì dung mu ối c ó n ồng đ ộ 10,25%.V aayj X co gi á trị
n ào sau đ ây:


A. 20% B. 16% C. 17% D. 15%


<b>C âu 243</b>. Ch ỉ d ùng m ột h óa ch ất n ào sau đ ây đ ể ph ân bi ệt các dung dịch BaCl2,
Na2SO4, Na3PO4, HNO3:


A. Dung d ịch Na2CO3
B. Dung d ịch AgNO3
C. Q ùy t ím


D. Kh ơng x ác đ ịnh đ ư ợc


<b>C âu 244</b>. C ó th ể d ùng ch ất n ào sau đ ây đ ể nh ận bi ết c ác ch ất (ch ất l ỏng ho ặc dung
d ịch trong su ốt):ancol atylic, toluen, anilin, n atri cacbonat,n atri phenolat v à n atri axetat?
A. Dung d ịch NaOH


B. Kim lo ại n atri
C. Dung d ịch H2SO4
D. Phenolphtalein


<b>C âu 245</b>. B ốn l ọ m ất nh ãn X,Y,Z,T m ỗi l ọ ch ứa m ột trong c ác dung d ịch sau


:AgNO3, ZnCl2, HI, v à K 2CO3.Bi ết r ằng l ọ Y t ạo kh í v ới Z nh ưng kh ông phan ứng với
T ; X t ạo k ết t ủa v ới T .C ác ch ất X,Y,Z,T l ần l ư ợt trong l ọ l à:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

C. K2CO3, AgNO3, ZnCl2, HI


D. AgNO3, HI, K2CO3, ZnCl2,


<b>C âu 246.</b> Cho H2SO4lo ãng d ư t ác d ụng ới 6,659g h ỗn h ợp hai kim lo ại X v àY đ ều h óa tr ị
II, ng ư ời ta thu đ ư ợc 0,1 mol kh í, đ ồng th ời kh ối l ư ợng h ỗn h ợp gi ảm 6,5g. H òa tan ph
ần c òn l ại b ằng H2SO4 đ ặc ,n óng ng ư ời ta th ấy tho át ra 0,16 lit kh í SO2.


X,y l à nh ững kim lo ại n ào sau đ ây;
A. Hg v à Zn


B. Cu v à Zn
C. Cu v à Ca
D. K ết qu ả kh ác


<b>C âu 247</b>. Mu ốn pha ch ế 300ml dung d ịch NaOH c ó pH=10 th ì kh ối l ư ợng NaOH cần
d ùng l à bao nhi êu (Trong c ác s ốcho d ư ới đ ây):


A. 12.10-4<sub> g B. 13.10</sub>-4<sub>g C. 21.10</sub>-4<sub>g D. 14.10</sub>-4<sub>g</sub>


<b>C âu 248</b>. M ột h ợp ch ất h ữu c ơ X ch ứa 10,345Hidr ô.Khi đ ôt ch áy X ta ch ỉ thu đ ư ợc
CO2 v à H2O v ới s ố mol nh ư nhau v à s ố mol oxi d ùng cho ph ản ứng 4 l ần s ố mol X.Bi
ết r ằng khi X c ộng v ới H2 th ì ancol đ ơn ch ức, con khi t ác d ụng v ới dung d ịch KMnO4
thi cho piliancol. C ông th ức c ấu t ạo c ủa X l à ;


A. CH3-CH=CH-OH
B. CH3-CH2-CHO
C. CH2=CH-CH2-OH
D. T ất c ả đ ều sai


<b>C âu 249. </b>Hai h ợp ch ất X,Y m ạch h ở (C,H,O) đ ơn ch ưc, đ ều t ác d ụng v ới dd NaOH,
kh ông t ác d ụng v ới Na. Đ ể đ ốt ch áy mgam h ỗn h ợp X,Y c ần 8,4 l ít O2 thu đ ư ợc


6,7lit CO2 v à 5,4gam n ư ớc . C ác kh í đo ở đktc. G óc hydrocacbon c ủa X,Y l à g ốc n ào
trong cacvs g ốc sau đ ây:


<b>A.</b>Akyl B.Ankynyl C Ankennyl D. B v à C đ úng
<b>C âu 250. </b>C âu kh ông đ úng l à tru ờng h ợp n ào sau đ ây:


<b>A.</b> Th ủy ph ân protein b ằng axit ho ặc ki ềm khi nung n óng s ẽ cho 1 h ỗn h ợp c ácc
aminoaxit


<b>B.</b> Ph ân t ử kh ối c ủa 1 amin oaxit (g ồm 1 ch ức –NH2 v à 1 ch ức- C OOH) lu ôn lu ôn l à
s ố l ẻ


<b>C.</b> C ác amino axit đ ều tan trong n ư ớc


<b>D.</b> Dd amin oaxit khong l àm đ ổi m àu gi ấy qu ì
<b>C âu 251. </b>nh ận đ ịnh n ào sau đ ây đ úng


<b>A.</b>Khi đ ốt ch áy h ợp ch ất h ữu c ơ sinh ra CO2, H2O
<b>B.</b> Nh ững h ợp ch ất ch ứa cacbon l à hi ợp ch ất h ữu c ơ


<b>C.</b> D ẫn xu ất hydrocacbon l à h ợpc ch ất h ữu c ơ trong Pt ngo ài c ác nguy ên t ố C,H c ịn
c ó c ác nguy ên t ử kh ác


<b>D.</b> ancol etylic t ác d ụng v ới Na v ì trong PT c ó C,H,O


<b>E.</b> Axit axit axetic c ó t ính axit v ì trong PT c ó nh óm -C OOH


<b>Câu 252. </b> Lo ại d ầu n ào sau đ ây kh ông ph ải l à este c ủa axit b éo v à glyxerol


A.D ầu v ừng (m è) B. d ầu l ạc (đ ậu ph ụng) C. d ầu d ừa D.d ầu luyn


<b>Câu 253. </b> a) Cho c ác axit sau: HClO3 (1), HIO3(2), HBrO3(3).S ắp x ếp theo chi ều t ính axit
m ạnh d ần


A. 1<2<3 B.3<2<1 C.1<3<2 D.2<3<1


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A.1>2>3 B.3>2>1 C.1>3>2 D.2>1>3


<b>Câu 254. </b> Khi hoa tan bg oxit kim lo ại h óa tr ị II b ằng 1 l ư ợng v ừa đ ủ dd H2SO4 15,8%
thu đ ư ợc dd mu ối c ó n ồng đ ộ 18,21%. Kim lo ại h óa tr ị II l à


A.Ca B.Ba Cbe D.Mg


<b>Câu 255. </b>nhi ệt ph ân ho àn to àn 15g mu ối cacbon át c ủa kim lo ại h ó â tr ị II. To àn b ộ kh í
sinh ra đ wocj h ấp th ụ ho àn to àn v ào 200g dd NaOH4% đ ư ợc dd m ới ( kh ơng c ịn NaOH)
c ó n ồng đ ọ c ác ch ất tan l à 6,63%. Kim lo ại đ ó l à:


A.Mg B.Cu C.Ca D.Ba


<b>Câu 256. </b>M ột HCHC X C ó CT C3H9O2N. X ph ản ứng v ới dd NaOH, đun nh ẹ thu đ ư ợc mu
ối Y, kh í Z l àm xanh gi ấy qu ì t ím ẩm. Cho Y t ác d ụng v ới NaOH r ắn, đun n óng đ ư ợc
CH4. x ác đ ịnh CTCT c ủa X


A/O2N-C6H4-NH2 B.CH3C OONH4 C.CH3C OOH3NCH3 D.B và C đúng


<b>Câu 257. </b>Trong c ác đ òng ph ân c ủa C3H6O3. Đ ồng ph ân x v ừa c ó t ính ch ất c ủa ancol va
àư c ó t ính ch ất c ủa axit. X tham gia ph ản ứng tr ùng ng ưng, ph ản ứng t ách n ư ớc t ạo ch ất
Y l àm m ất m àu dd Brom. CTCT c ủa X l à:


A.CH3CH(OH)C OOH B.CH2=C(OH)-C OOH C. HOCH2CH2C OOH
D.T ất c ả đ ều sai



<b>Câu 258. </b>Đ ốt ch áy xgam C2H5OH thu đ ưp ực 0,2mol CO2. Đ ốt ch áy ygam CH3C OOH thu đ
ư ợc 0,2mol CO2.Cho xgam C2H5OH t ác d ụng ygam CH3C OOH c ó H2SO4 đ ặc (H=100%) thu
đ ư ợc z gam este.T ính z


A.7,8g B.6,8g C 4,4g D8,8g


<b>Câu 259.</b> C ó h ỗn h ợp b ột 3 kim lo ại Al, fe, Cu. Ch ọ PPHH đ ể t ách ri ẹng m ỗi kim lo ại ra
kh ỏi h ỗn h ợp


A.Ng âm h ỗn h ợp trong HCl đ ủ, l ọc, d ùng dd NaOH d ư, nung, d ùng kh í CO, d ùng kh í
CO2, nung, đi ện ph ân n óng ch ảy


B.Ng âm h ỗn h ợp trong HCl đ ủ, l ọc, d ùng dd NH3 d ư, nung, d ùng kh í CO


C. Ng âm h ỗn h ợp trong dd NaOH d ư, ph ần tan d ùng kh í CO2, nung, đi ện ph ân, ng âm h ỗn
h ợp r ắn c òn l ại trong dd HCl l ọc, d ùng dd NaOH, nung, d ùng kh í CO


A. A,B,C d ều đ úng


<b>Câu 260. </b>Kh ử ho àn to àn 0,25mol Fe3O4 b ằng H2. s ản ph ẩm h ơi cho h ấp th ụ v ào 18gam dd
H2SO4 80%. N ồng đ ộ H2SO4 sau khi h ấp th ụ n ư ớc l à?


A.20% B.30% C.40% D.50%


<b>Câu 261. </b>X l à este c ủa gl ixeron v à axit h ữu c ơ Y. Đ ốt ch áy ho àn to àn 0,1mol X r ồi h ấy
th ụ t ất c ả s ản ph ẩm ch áy v ào dd Ca(OH)2 d ư thu đ ư ợc 60g k ết t ủa. Xc ó CTCT l à


A. (HC OO)3C3H5 B. (CH3C OO)3C3H5 C. (C17H35 C OO)3C3H5
D. Tất cả đều sai



<b>Câu 262 </b>Cho 6,05gam h ỗn h ợp Zn v à Fe t ác d ụng v ừa đ ủ v ới mgam dd HCl 10%. C ô c ạn
dd sau ph ản ứng thu đ ư ợc 13,15gam mu ối khan. Gi á tr ị c ủa m l à


A.73g B 53g C. 43g d 63g


<b>Câu 263. </b>C ó<b> </b>5l ọ m ất nh ãn, m ỗi l ọ đ ựng 1 1 trong c ác dd sau đ ây: KHCO3, N aHSO4,
Mg(HCO3)2, Na2SO3, Ba(HCO3)2. C ó th ể d ùng h óa ch ất ho ặc c ách n ào sau đ ây đ ể nh ận bi
ết c ác dd tr ên


A.fenolphtalein B.qu ì t ím C. Đun n óng D. dd Na2CO3


<b>Câu 264. </b>C ó 6 b ình kh ơng nh ãn, m ỗi b ình ch ứa 1 trong c ác dd sau: NaCl, NaBr, KI, HCl,
H2SO4, KOH. Đ ể ph ân bi ệt c ác dd tr ên c ó th ể d ùng l ần l ư ợt c ác h óa ch ất sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 265. </b>Đ ốt ch áy a mol ancolno X c ần 2,5a mol O2. Bi ết X kh ông l àm m ất m àu dd Brom.
CT cua rx l à:


A.C2H4(OH)2 B. C3H6(OH)2 C. C3H5(OH)3 D.A,B,C đ ều sai


<b>Câu 266. </b>Ch ất h ữu c ơ M ch ứa C,H,O. 2,25gam M t ác d ụng v ừa đ ủ v ới 50ml dd KOH1M.
Ch ất M t ác d ụng v ới Na2CO3 gi ải ph óng CO2. CTPT c ủa m l à:


A.HC OOH, B. HOOC-C OOH C.CH3C OOH D.H OOC-CH2 -C OOH
<b>Câu 267.</b> H ỗn h ợp A g ồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho kh í CO d ư qua A, nung n óng đ ư
ợc ch ất r ắn B. H òa tan B trong dd NaOH d ư đ ư ợc dd C v à ch ất r ắn D.X ác đ ịnh B,C,D
<b> B</b> <b>C</b> <b>D </b>


a. Al, MgO, Fe, Cu N aAlO2, NaOH d ư MgO, Fe, Cu
b, Al2O3 Mg, Fe,Cu N aAlO2, NaOH d ư Mg,Fe,Cu


c. Al2O3 MgO Fe,Cu N aAlO2, NaOH d ư MgO, Fe, Cu
d. b và c đ úng


<b>Câu 268. </b>Ch ỉ d ùng 2 ch ất n ào sau đ ây đ ể nh ận bi ết 4 ch ất r ắn: Na2CO3, C aSO4, CaCO3,
Na2SO4 đ ựng trong 4 l ọ ri êng bi ệt


A. n ư ớc , dd AgNO3 B.n ư ớc , dd HCl C. dd HCl, qu ì t ím. D. dd H2SO4, fenolftalein
<b>Câu 269. </b>Ng ư òi ta d ùng 200t ấn qu ặng Fe2O3, h àm l ư ợng Fe2O3 l à 30% d ể luy ện gang. Lo
ại gang n ày ch ứa 80% Fe. Bi ết hi ệu su ất qu á tr ình l à 96%. L ư ợng gang thu đ ư ợc l à:
A.49,4t ấn B.51,4 t ấn C.50,4t ấn D. k ết qu ả kh ác


<b>Câu 270. </b> M ột nguy ên t ố R c ó h óa tr ị trong oxit cao nh ất b ằng h óa tr ị trong h ợp ch ất kh í
v ới H2. Ph ân t ửt kh ốimc ủa oxit n ày b ằng 1,875 l ần ph ân t ử kh ối h ợp ch ất kh í v ới
hydro. R l à nguy ên t ố n ào?


A. C B .Si C. S D.N
<b>Câu 271. </b>h ợp ch ất n ào sau đ ây c ó nhi ệt s ơi cao nh ất?


A. CH3-(CH2)3-NH2 B. (CH3)3C-NH2 C.(CH3)2CH-NH-CH3
D.CH3-CH2-N(CH3)2


<b>Câu 272.</b> Để nhận biết các dd glyxin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng có thể tiến hành theo trình tự
sau:


A.Dùng q tím, dùng dd iơt B. dùng dd iôt , dd HNO3 C. Dùng q tím, dd HNO3
D.D ùng Cu(OH)2, dd HNO3


<b>Câu 273 </b>M ộth ợp ch ất X(g ồm C,H,O) ch ỉ ch ứa 1 lo ại nh óm ch ức . Cho 1mol X t ác d
ụng v ới 1l ư ợng d ư dd AgNO3/NH3 thu đ ư ợc 4 mol Ag> Bi ết oxi chi ếm 37,21% v ề kh ối l
ư ợng PT X. X xc ó CTPT l à



A.HCHO B.OHC-(CH2)2-CHO C.OHC-(CH2)3-CHO D.OHC-CH2CHO
<b>Câu 274. </b>Nh ững lo ại h ợp ch ất h ữu c ơ n ào sau đ ây c ó th ể tham gia ph ản ứng th ủy ph ân
A. Este h ữu c ơ v à lipit B.sacc aro, tinh b ột, xenlulo C.Amin D.A,B đ úng
<b>Câu 275.</b> Cho 1,365g 1 kim loại kiềm X tan hoàn tồn vào nước thu được 1 dd có khối lượng
lớn hơn so với khối lượng nước đã dùng là 1,33g. Xlà kim loại nao?


A.Na B.K C.Rb D.Cs


<b>Câu 276. </b>H ợp ch ất h ữu c ơ X kh ơng v ịng th ành ph ần g ồm C,H,N. N chi ếm 23% v ề kh
ối l ư ợng. X t ác d ụng v ới HCl theo t ỷ l ệ mol 1:1. CT c ủa X?


A.C3H7NH2 B C4H9NH2 . C C2H5NH2 D C5H11NH2
<b>Câu 277.</b> D ùng 2 ch ất b ột n ào sau đ ây đ ể nh ạn bi ết 4 ch ất b ột: K2O , BaO, P2O5, SiO2
A.N ư ớc, phenol phtalein B. n ư ớc, qu ì t ím C. dd HCl, dd Na2CO3


D. DD H2SO4, qu ì t ím


<b>Câu 278 .</b> Cho 1,405g h ỗn h ợp Fe2O3, ZnO, MgO t ác d ụng v ừa đ ủ v ới 250ml dd H2SO4
0,1M. Kh ối l ư ợng mu ối t ạo th ành l à?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 279. </b>a) Thu ốc th ử n ào sau đ ây c ó th ể nh ận bi ết đ ư ợc t ất c ả c ác dd sau:glucozo,l
òng tr ắng tr ứng, gl yxerol,etanol


A.HNO3 đ ặc B.AgNO3/NH3 C.HNO3 Cu(OH)2, nhi ệt đ ộ


b) H ãy ch ọ tr ình t ự ti ến h ành đ ể ph ân bi ệt c ác dd : gl yxerol, glucozo, anilin ,
anbumin


A.D ùng dd AgNO3/NH3, dd C uSO4, dd NaOH


B. dd C uSO4, dd H2SO4, dd iot


C.Cu(OH)2, l ắcv à đun nh ẹ, n ư ớc Br ôm
D. dd HNO3, dd NaOH, dd H2SO4


<b>Câu 280. </b>Đ ốt ch áy ho àn to àn 60ml ancol etylic ch ưa r õ đ ộ c ồn. Cho to àn b ộ s ản ph ẩm
sinh ra v ào n ư ớc v ôi trong d ư thu đ ư ợc 167g k ết t ủa. Bi ết Dr ư ợu=0,8g/ml. X ác đ ịnh đ ộ r
ư ợu?


A.820<sub> B,85</sub>0<sub> C.80</sub>0<sub> D.95</sub>0<sub> </sub>


<b>Câu 281. </b> Ancol N t ác d ụng v ới K d ư cho m ột th ể t ích hi đro b ằng th ể t ích h ơi ancol N đ
ã d ùng . M ặt kh ác đ ốt ch áy h ết m ột th ể t ích h ơi ancol N thu đ ư ợc th ể t ích CO2nh ỏ h ơn
3 l ần th ể t ích ancol ( c ác th ể t ích đo ở c ùng đi ều ki ện ). Ancol N l à ancol n ào sau đây ?


A. C3H7OH B. C2H4(OH)2 C. C2H5OH D. Ko x ác đ ịnh


<b>C âu 282.</b> C ó 5 b ình m ất nh ãn ch ứa c ác ch ất l ỏng : axit axetic , axit acrylic, etyl axetat ,
vinyl propionat , anlyl fomiat , ta c ó th ể d ùng c ách n ào trong c ác c ách sau đ ây đ ể nh ận bi
ết c ác ch ất l ỏng tr ên ( ti ến h ành theo đ úng tr ình t ự ):


A. D ùng qu ỳ t ím , d ùng dd brom , d ùng dd NaOH , đun nh ẹ , d ùng dd brom , d ùng dd
AgNO3 trong NH3


B. D ùng qu ỳ t ím , đun nh ẹ , d ùng dd NaOH , d ùng dd brom.


C. D ùng qu ỳ t ím , d ùng dd NaOH , đun nh ẹ , d ùng dd brom , d ùng dd AgNO3 trong
NH3


D. T ất c ả đ ều sai



<b>C âu 283.</b> 3,78g b ột Al ph ản ứng v ừa đ ủ v ới dd mu ối XCl3 t ạo th ành dd Y . Kh ối l ư ợng c
ahst tan trong dd Y gi ảm 4,06g so v ới dd XCl3. C ông th ức ph ân t ử mu ối XCl3 l à c ông th ức
n ào sau đ ây :


A. FeCl3 B. GaCl3 C. BCl3 D. TlCl3


<b>C âu 284.</b> Đ ể h òa tan ho àn to àn 8g oxit kim lo ại M c ần d ùng 200ml dd HCl 1,5M . C ông th
ức h óa h ọc c ủa oxit kim lo ại l à c ông th ức n ào sau đ ây ?


A. CaO B. Fe2O3 C. F3O4 D. B, C đ ều đ úng


<b>C âu 285.</b> Nguy ên t ử Y c ó h h óa tr ị cao nh ất đ ối v ới oxi g ấp 3 l ần h óa tr ị trong h ợp ch
ất kh í v ới hi đro c ủa Y . T ỉ kh ối c ũa đ ối v ới Z l à 2,353. Y l à nguy ên t ử n ào sau đ ây :


A. N B. Cl C. F D. S


<b>Câu 286.</b> Hai nguy ên t ố X v à Y đ ều ở nh óm A . X t ác d ụng v ới dd HCl gi ải ph óng kh í hi
đro . S ố el ectron ngo ài c ùng c ủa nguy ên t ử Y b ằng s ố l ớp el ectron c ủa nguy ên t ử X . S
ố hi ệu nguy ên t ử c ủa X b ằng 7 l ần s ố hi ệu nguy ên t ử c ủa Y . X v à Y c ó th ể t ạo th ành
hai h ợp ch ất M v à N .


a) Li ên k ết gi ữa c ác nguy ên t ử trong ph ân t ử M thuộc loại liên kết nào sau đây:
A. LK ion B. LK cộng hóa trị C. LK cho nhận D. Không xác định
b)LK giữa các nguyên tử trong PTử N thuộc loại LK nào sau đây:


A. LK cộng hóa trị B LK ion C. LK ion v à LK cộng hóa trị D. LK ionv à LK cho nhận
<b>Câu 287. </b>Đ ốt ch áy ho àn to àn 0,377g 1 ch ất h ữu c ơ thu đ ư ợc 0,351g n ư ớc v à 0,4368 l ít
CO2(đktc). Bi ết t ỷ kh ối c ủa ch ất h ưu c ơ đ ối v ới kk l à 2 . CT c ủa ch ất h ữu c ơ l à?



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 288.</b> a) Đ ể ph ân bi ệt 5 m ẫu kim lo ại ri êng bi ệt Fe, Mg, Ba,Ag, Al c ó th ể d ùng 1
trong c ác dd sau đ ây:


A.HCl B.H2SO4 lo ãng C.HNO3 D.NaOH


b) Đ ể ph ân bi ệt 5 dd ri êng bi ệt HCl, HNO3 đ ặc , NaNO3, NaOH, AgNO3 c ó th ể
d ùng kim lo ại n ào?


A.Cu v à Al B.Cu v à Fe C.Cu, Fe, Al D.t ất c ả đ ều sai


<b>Câu 289. </b>T ư amino axit c ó CT: C3H7O2N c ó th ể t ạo th ành bao nhi êu lo ại polime kh ác
nhau?


A . 2 B.3 C.4 D.5


<b>Câu 290. </b>Nh ững ch ất v à v ật li ệu n ào sau đ ây d ùng l àm ch ât d ẻo: polietylen(1), đ ất s ét ư
ớt(2), polimetyl met acrylat(3), nh ựa phenolphoman đehyt(4), pol istyren(5), c aosu(6)


A.1,2,3 B.1,2,4 C.1,3,4,5 D.3,4,6


<b>Câu 291.</b> Ch ất x c ó CTPTC8H10O. X t ác d ụng v ới NaOH t ạo mu ối v à n ư ớc th ì x c ó
bao nhi êu d ồng ph ân l à d ẫn xu ất c ủa benzen


A,3 B.6 C.9 D.10


<b>Câu 292. </b>2 thanh kim lo ại gi ống nhau (đ ều c ùng nguy ên t ố R h óa tr ị II) c ó c ùng kh ối l ư
ợng. Cho thanh th ứ nh ất v ào dd Cu(NO3)2 v à thanh th ứ 2 v ào dd Pb(NO3)2. sau 1 th ời gian
khi s ố mol 2 mu ối b ằng nhau, l ấy 2 thanh kim loại đ ó ra kh ỏi dd th ấy kh ối l ư ợng thanh th
ứ nh ất gi ảm 0,2% c òn kh ối l ư ợng thanh 2 t ăng 28,4%. X ác đ ịnh R?



A.Zn B.Cu C.Mg D. Fe


<b>Câu 293. </b>C ó 6 g ói b ột m àu tr ắng t ư ơng t ự nhau: CuO, FeO, Fe3O4 , MnO2, Ag2O, h ỗn h
ợp Fe+FeO c ó th ể d ùng th êm h óa ch ất n ào sau đ ây đ ể nh ận bi ết


A. dd H2SO4 B. dd HNO3 C. dd HCl D. Kh ông x ác đ ịnh đ ư ợc
<b>Câu 294. </b>h ãy x ác đ ịnh c ác ch ất t ạo th ành sau ph ản ứng c ủa c ác ph ản ứng sau
a)FexOy + HNO3  NnOm+...c ác ch ất l à


A.Fe(NO3)3, H+<sub> B.Fe</sub>2+<sub>,OH</sub>-<sub> C.Fe(NO3)2, H2O D.Fe(NO3)3, H2O</sub>
b) F eS2 + H2SO4 lo ãng...C ác ch ất l à:


A.F eSO4 , H+<sub>, S</sub>2-<sub> B. H</sub>+<sub>, S</sub>2-<sub>, H2O C F eSO4, H2S, S D. F eSO4, H2O,S</sub>
<b>Câu 295. </b>Cho ph ản ứng sau: 2NO2 + O2 =2NO2 +Q .Ph ản ứng s ẽ chuy ển dich theo chi ều
thu ận khi:


A.t ăng áp su ất B. t ăng nhi ệt đ ộ C.Gi ảm nhi ệt đ ộ D.A,C đ úng


<b>Câu 296. </b> Cho m gam tinh b ột l ên men đ ể s ản xu ất ancoletylic, to àn b ộ CO2 sinh cho qua
dd ca(OH)2 d ư thu đ ư ợc 750g k ết t ủa. Bi ét hi ệu su ất m ỗi giai đo ạn l ên men l à 80%. T ính
m?


A.949,2g B.945g C.950,5g D.1000g


<b>Câu 297. </b>M ột h ỗn h ợp g ồm 2 amin đ ơn ch ức no k ế ti ếp nhau trong d ãy đ ồng đ ẳng. L ấy
21,4g h ỗn h ợp cho v ào 250ml dd FeCl3 (c ó d ư) thu đ ư ợc 1 k ết t ủa c ó kh ối l ư ợng b ằng
kh ối l ư ợng h ỗn h ợp tr ên. Lo ại b ỏ k ết t ủa r ồi th êm t ừ t ừ dd AgNO3 v ào cho đ ến khi ph
ản ứng k ết th úc th ì ph ải d ùng 1l ít dd AgNO3= 1,5M. CTPT c ủa 2 amin l à?


A.CH3NH2 v à C2H5NH2 B. C 3H7NH2 v à C2H5NH2 C. C3 H7NH2 v à C4H9NH2


D. T ất c ả đ ều sai


<b>Câu 298. </b>Xenlulo tr iaxetat l à ch ất d ễ ch áy v à n ổ m ạnh, đ ư ợc đi ều ch ế t ừ xenlulo v à
axit n itric. Mu ốn đi ều ch ế 29,7kg Xenlulo tr iaxetat (H=90%) th ì th ể t ích axit n itric 96%
(D=1,52%) c ần d ùng l à?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 299. </b>Đ ể ph ân bi ệt c ác dd: AlNH4(SO4)2, NaOH, KHSO4, BaCl2 c ó th ể d ùng h óa ch ất
nao?


A. dd Na2CO3, ho ặc dd C uSO4 B.qu ì t ím


C.Kh ơng d ùng th êm h óa ch ất n ào kh ác D. T ất c ả đ ều đ úng
<b>Câu 300. </b>Đ tách rời Al ra kh ỏi h ỗn h ợp c ó l ẫn Cu, Ag, Fe c ó th ể d ùng c ách n ào?
A.D ùng dd HNO3 lo ãng, NaOH d ư, l ọc, th ổi CO2, nhi ệt ph ân, đi ện ph ân n óng ch ảy
B. NaOH d ư, l ọc, th ổi CO2 , nhi ệt ph ân, đi ện ph ân n óng ch ảy


C.HCl , l ọc, dd NaOH d ư, l ọc, th ổi CO2, nhi ệt ph ân, đi ện ph ân n óng ch ảy
D.T ất c ả đ ều đ úng


<b>Câu 301.</b> 3 ancol X,Y,Z kh ông ph ải l à đ ồng ph ân c ủa nhau. Đ ốt ch áy m ỗi ancol đ ều sinh
ra CO2 v à H2O theo t ỷ l ệ mol CO2:H2O = 3:4. CTPT c ủa 3 ancol l à:


A.C3H7OH, CH3CH(OH)CH2OH, C3H5(OH)3
B. C3H7OH,CH3OH, C2H5OH


C. C3H7OH, C3H5OH, CH3CH(OH)CH2OH
D.A,B,C đ ều sai


<b>Câu 302. </b>Ng âm 1 v ật b ằng Cu c ó kh ối l ư ợng 10g trong 250g dd AgNO3 4%. Khi l ấy v ật ra
th ì l ư ợng AgNO3 trong dd gi ảm 17%. T ính kh ối l ư ọng v ật sau ph ản ứng:



A.10,67g B.10,76g C.11,56g D. k êt qu ả kh ác


<b>Câu 303. </b>H ợp ch ất h ữu c ơ X c ó CTPT CxHyNO, ph ân t ử kh ối c ủa X b ằng 113 đ.v.c. X c ó
t ính ch ất sau: kh ông l àm m ất m àu dd Brom, nh ưng b ị th ủy ph ân trong dd NaOH v à c ó kh
ả n ăng ph ản ứng tr ùng h ợp.X c ó CTCT n ào?


A.C6H5NO B.CH2=CH-(CH2)4-NO C. CH2- CH2- CO
CH2-CH2-CH2-NH
D. CH2- CH2-CH2 - CO


CH2-CH2-CH2- NH


<b>Câu 304. </b> Cho V l ít CO qua ống s ứ đ ựng 5,8g FexOy n óng đ ỏ m ột thời gian thu đ ư ợc h ỗn h
ợp kh í X v à ch ất r ắn Y. ChoY t ác d ụng v ới axit HNO3 lo ãng đ ư ợc dd Z v à 0,784 l ít
NO(đktc). X ác đ ịnh CT c ủa oxit s ắt?


A.Fe3O4 B.FeO C.Fe2O3 D. Kh ông x ác đ ịnh đ ư ợc


<b>Câu 305. </b>Đ ể ph ân bi ệt c ác dd ri êng bi ệt NaCl, FeCl3, NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3 c ó th ể d
ùng kim lo ại n ào?


A.K B.Ba C.Rb D.Mg


<b>Câu 306. </b>Cho m ột mi ếng Al v ào h ỗn h ợp dd: KOH, KNO3 thu đ ư ợc nh ững ch ất n ào?
A.Al(NO3)3, KOH, H2 B. KAlO2, H2 C. KAlO2 , NH3 D. KAlO2, H2 , NH3
<b>Câu 307. </b>M ột este đ ơn ch ức c ó th ành ph ần kh ối l ư ợng mC :mO=9:8. Cho este tr ên t ác d
ụng v ới 1 l ư ợng dd NaOH v ừa đ ủ thu đ ư ợc 1 mu ối c ó kh ối l ư ợng 41/37 kh ối l ư ọng
este. CTCT c ủa este l à?



A.HCOOCH=CH2 B.HCOOC = CH C.HCOOC2H5 D.CH3COOCH3
<b>Câu 308. </b>12,9g 1 este đ ơn ch ức, mach h ở t ác du ng h ết v ới 150 (130)ml dd KOH1M. Sau
ph ản ứng thu đ ư ợc 1 mu ối v à andehyt. X ác đ ịnh CTCT c ủa este?


A.HCOOCH=CH-CH3 B. CH3COOCH=CH2
C. C2H5COOCH=CH2 D. A,B đúng


<b>Câu 309. </b> C ó 5 l ọ m ất nh ãn ch ứa 5 dd sau: axitfomic, axitaxetic,
axitacrylic,ancoletylic,etanal.nh ận bi ết c ác dd tr ên theo tr ình t ự n ào?
A.qu ì t ím, Na, dd AgNO3/NH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

D.qu ì t ím, dd AgNO3/NH3,Na


<b>Câu 310. </b> Để nhận biết các dd: C6H5NH2, CH3CH(NH2)COOH, (CH3)2NH, anbumin có thể
tiến hành theo cách nào?


A.q tím.Cu(OH)2, H2SO4 đặc
B.fenolftalein,CuSO4, HNO3 đặc
C. dd Brom, HNO3 đặc, q tím
D. dd Brom, H2SO4 đặc, q tím


<b>Câu 311. </b>Khi clo h óa PVC thu đ ựoc lo ại polime cl orin ch ứa 66,7% clo. H ỏi trung b ình 1
PT clo t ác d ụng v ới bao nhi êu m ắt x ích –CH2-CHCl- trong PT ử PVC


A.3 B.4 C.2 D.1
<b>Câu 312.</b> Trong ph ản ứng este h óa gi ữa ancol v à 1 axit h ữu c ơ th ì c ân b ằng s ẽ chuy ển d
ịch theo chi ều t ạo ra este khi ta:


A.Cho ancol d ư hay axit d ư B. Gi ảm n ồng đ ộ ancol hay axit
C.D ùng ch ất h út n ư ớc hay t ách n ư ớc. Ch ưng c ất ngay đ ể t ách este


D. C ả 2 bi ện ph áp A,C


<b>Câu 313.</b>Cho mgam h ỗn h ợp g ồm Na2O v à Al2O3 l ắc v ào n ư ớc cho ph ản ứng ho àn to àn
thu đ ư ợc 200ml dd A ch ứa 1 ch ất tan duy nh ất c ó n ồng đ ộ 0,5M. Th ành ph ần % theo kh ối
l ư ợng c ác ch ất trong h ỗn h ợp l ần l ư ợt l à:


A.37,8% , 62,2% B.37%, 63% C.35,8%, 64,2% D.K ết qu ả kh ác


<b>Câu 314. </b>M ột hh ỗn h ợp g ồm Na, Al c ó t ỷ l ệ mol 1:2. Cho h ỗn h ợp v ào n ư ớc. Sau khi ph
ản ứng k ết th úc thu đ ư ợc 8,96 l ít kh í H2(đktc) v à ch ất r ắn. Kh ối l ư ợng ch ất r ắn c ó gi á
tr ị l à:


A.5,6g B.5,5g C.5,4g D.10,8g


<b>Câu 315. </b>C ó h ỗn h ợp b ột kim lo ại Fe,Ag,Cu. H ãy ch ọn PPHH n ào trong c ác PP sau đ ể t
áh ri êng m ỗi kim lo ại ra kh ỏi h ỗn h ợp


A.H2SO4 lo ãng, l ọc, đi ện ph ân dd, dd AgNO3, đi ện ph ân dd
B. dd HCl, dd NaOH, nung,d ùng CO, dd AgNO3, l ọc , Fe, dd HCl
C. dd HCl,l ọc, dd NaOH, nung, H2, dd AgNO3 , đi ện ph ân dd
D.A,B,C đ ều đ úng


<b>Câu 316. </b>Trong 1 nh à m áy ancol, ng ư ời ta d ùng m ùn c ưa ch ứa 50%xenlulô đ ể s ản xu ất
ancol, bi ết hi ệu su ất qu á tr ình l à 70%. Đ ể s ản xu ất 1 t ấn ancoletylic th ì kh ối l ư ợng m ùn
c ưa c ần d ùng l à:


A.500kg B.5051kg C.6000kg D.5031kg
<b>Câu 317. </b>Th ủy ph ân ch ất X c ó CT C8H14O5 thu đ ư ợc ankol etylic v à chất h ữu cơ B. Biết
sốmol X=số mol etylic=1/2 s ố mol B. B đ ư ợc đi ều ch ế tr ực ti ếp t ừ glucozo b ằng ph ản ứng
l ên men. Tr ùng ng ưng B thu đ ư ơc polime . X c ó CTCT l à:



A.CH3CH(OH)C OOCH(CH3)C OOC2H5
B. C2 H5CH(OH)C OOCH(CH3)C OOCH3
C C3 H7CH(OH)C OOCH(CH3)C OOH
D.K ết qu ả kh ác


<b>Câu 318.</b> Cho 20gam h ỗn h ợp 3 amin đ ơn ch ức no, đ ồng đ ẳng li ên ti ếp t ác d ụng v ới dd
HCl 1M v ừa đ ủ, sau đ ó c ơ c ạn dd thu đ ư ợc 31,68g h ỗn h ợp mu ối. N ếu 3 amin tr ên tr ộn
theo thi íư t ự kh ối l ư ợng mol PT t ăng d ần v ới s ố mol c ó t ỷ l ệ 1:10:5. X ấc đ ịnh CT c ác
amin?


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 319. </b>Mu ốn t ổng h ợp 120kg poli (metyl me etcrylat) th ì khoi l ư ợng c ủa axit v à ancol t
ư ơng ứng b ằng bao nhi êu?Bi ết hi ệu su ất qu á tr ình este h óa v à tr ùng h ợp l à 60% v à
80%?


A.170kg v à 80kg B.171kg v à 82kg C.65kg v à 40kg D. T ất c ả đ ều sai
<b>Câu 320.</b> Cho 50g dd 23% c ủa 1 axit h ữu c ơ no đ ơn ch ức X v ào 50g dd 30% c ủa axit Y đ
ồng đ ẳng k ế ti ếp c ủa X đ wocj dd Z. Đ ể trung h òa dd Z c ần 250 ml dd KOH 2M. X ác đ ịnh
CT c ủa X,Y


A.HC OOH v à CH3C OOH B. CH3COOH , C2H5COOH
C. C3H7C OOH , C2H5COOH D. CH3COOH C3 H7COOH


<b>Câu 321. </b> Dung d ịch X g ồm HCl, H2SO4 c ó pH=2. Đ ể trung h òa ho àn to àn 0,59g h ỗn h ợp
2 amin no đ ơn ch ức b ậc I( c ó s ố Cacbon kh ơng qu á 4) ph ải d ùng 1l ít dd X. x ác đ ịnh
CTPT c ủa 2 amin?


A.CH3NH2 v à C4H9NH2 B. C3H7NH2 v à C4H9NH2 C. C2H5NH2 v à C4H9NH2
D. A, C đ úng



<b>Câu 322. </b>Đun n óng 100ml dd 1 amin oaxit 0,2M t ác d ụng v ừa đ ủ v ới80ml dd NaOH
0,25M. Sau ph ản ứng ch ưng kh ơ dd thu đ ư ợc 2,5gam muoio í khan. M ặt kh ác, l ại l ấy 100g
dd amin oaxit tr ên c ó n ồng đ ộ 20,6% ph ản ứng v ừa đ ủ v ới 400ml dd HCl 0,5M. X ác đ ịnh
CTPT c ủa a.a


A.H2NCH2C OOH B H2NCH2CH2COOH C. H2N(CH2)3C OOH
D.A,C đ úng


<b>Câu 323. </b>M ột h ợp ch ất X c ó CTPT C6H10O4. X ch ỉ c ó 1lo ại nh óm ch ức v à kh ơng ph ân
nh ánh. X t ác d ụng v ới dd NaOH thu đ ư ợc 1 mu ói v à 1 r ư ợu. CTCT c ủa X l à:


A.HC OO(CH2)4 OOCH B.CH3C OO(CH2)2OOCCH3
C. CH3OOC(CH2)2COO v à C2H5 OOC-C OOC2H5
D.A,B,C đ ều đ úng


<b>Câu 324. </b>M ột hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thổ M,N ở 2 chu k ỳ li ên ti ếp trong HTTH
L ấy 0,88g X cho ph ản ứng v ới dd HCl d ư, th ấy t ạo th ành 672ml kh í H2(đktc), c ô c ạn dd
thu đ ư ợc 3,01g mu ối khan. X ác đ ịnh M,N?


A.Mg,Ca B.Ca, Sr C.Be,Mg DSr, Ba


<b>Câu 325. </b>Hãy sắp xếp các cặp oxihoa-khử sau theo thứ tự tăng dần tính oxihoa của ion kim lo
ại: Fe2+<sub>/Fe(1), Pb</sub>2+<sub>/Pb(2), 2H</sub>+<sub>/H2(3), Ag</sub>+<sub>/Ag(4), Na</sub>+<sub>/Na(5), Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>(6),Cu</sub>2+<sub>/Cu(7)</sub>


A.5<1<2<3<7<6<4 ; B. 4<6<7<3<2<1<5
C.5<1<6<2<3<4<7 D. 5<1<2<6<3<7<4


<b>Câu 326. </b> Hai este X và Y là dẫn xuất của benzen có cơng thức phân tửu là C9H8O2 . X và Y
đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1:1 . X tác dụng với xút cho một muối và một anđehit .
Y tác dụng với xút dư cho 2 muối nước , các muối có khối lượng mol phân tử lớn hơn khối


lượng mol phân tử natri axetat. Công thức cấu tạo của X và Y là công thứuc nào sau đây ?
A . CH2= CH- COOC6H5 và C6H5COOC2H5


B. C6H5COOH = CH2 và C2H5COOC6H5


C. C6H5COOH = CH2 v à CH2= CH- COOC6H5
D. T ất c ả đ ều sai


<b>C âu 327.</b> Đ ốt ch áy ho àn to àn m ột amin th ơm X thu đ ư ợc 3,29g CO2 v à 0,9g H2O v à
336ml N2 (đo ở đktc) . Đ ể rung h òa 0,1 mol X c ần 600ml HCl 0,5M . C ông th ức ph ân t ửu c
ủa X l à c ông th ức n ào sau đ ây :


A. C7H11N B. C7H8NH2 C. C7H11N3 D. K ết qu ả kh ác


<b>C âu 328.</b> C ó 2 amin b ậc m ột ; X (đ ồng đ ẳng c ủa anilin ) v à Y (đ ồng đ ẳng c ủa


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

nit ơ (đktc) . Khi đ ốt ch áy h àon to àn amin Y cho VCO2 : VH2O = 2 :3. C ông th ức ph ân t ửu c
ủa 2 amin đ ó l à :


A. CH3C6H4NH2 v à CH3CH2CH2NH2
B. C2H5C6H4NH2 v à CH3CH2CH2NH2
C. CH3C6H4NH2 v à CH3(CH2)4NH2
D. A v à B đ úng


<b>C âu 329.</b> Kh ử ho àn to àn m gam h ỗn h ợp hai an đehit đ ơn ch ức c ần 5,6 l ít kh í H2(đktc) .
S ản ph ẩm thu đ ư ợc cho t ác d ụng v ới Na d ư thu đ ư ợc 1,68 l ít H2 (đktc) . Hai an đehit đ ó l
à :


A. Hai an đehit no



B. Hai an đehit ch ưa no


C. M ột an đehit no , m ột an đehit ch ưa no


D. Hai an đehit đ ơn ch ức li ên ti ếp trong c ùng d ãy đ ồng đ ẳng


<b>C âu 330.</b> Đi ện ph ân dung d ịch NaOH v ới c ư ờng đ ộ d òng đi ện l à 10A trong th ư òi 268 gi
ờ . Sau đi ện ph ân c òn l ại 100g dd NaOH 24% . N ồng đ ộ ph ần tr ăm c ủa dd NaOH tr ư ớc
khi đi ện ph ân l à gi á tr ị n ào sau đ ây :


A. 2,4% B. 4,8% C. 2,6% D. 2,5%


<b>C âu 331.</b> H òa tan ho àn t o àn 9,6g kim lo ại R trong H2SO4 đ ặc , đun n óng nh ẹ thu đ ư ợc dd X
v à 3,36 l ít kh í SO2(ở đktc) . R l à kim lo ại n ào sau đ ây :


A. Fe B. Al C. Ca D . Cu


<b>C âu 332.</b> M ột oxit kim lo ại c ó c ông th ức MxOy , trong đ ó M chi ếm 72,41% kh ối l ư ợng .
Kh ử ho àn to àn oxit n ày b ằng kh í CO thu đ ư ợc 16,8g kim lo ại M . H òa tan ho àn to àn l ư
ợng M b ằng HNO3 đ ặc , n óng thu đ ư ợc mu ối c ủa M h óa tr ị II v à 0,9 mol kh í No2. MxOy c
ó c ơng th ức ph ân t ửu n ào sau đ ây :


A. Al2O3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Cr2O3


<b>C âu 333.</b> C ó 5 kh í đ ựng ri êng bi ệt trong 5 l ọ l à Cl2, O2, HCl , O2, SO2. H ỹa ch ọn tr ìnht ự
ti ến h ành n ào trong c ác tr ình t ự sau đ ể ph ân bi ệt c ác kh í :


A. NH ận bi ết m àu c ủa kh í , dd AgNO3 , dd HNO3 đ ặc , d ùng đ ầu que đ óm c òn t àn đ ỏ ,
dd KI



B. dd H2S , dd AgNO3 , dd KI


C. dd AgNO3 , dd KI , d ùng đ ầu que đ óm c òn t àn đ ỏ
D. T ất c ả đ ều sai


<b>C âu 334.</b> R ắc b ột s ắt đun n óng v ào l ọ ch ư úa kh í Cl2. H ỗn h ợp sau ph ản ứng cho t ác d
ụng v ới dd HCl d ư th ấy t ạo ra 2,24 l ít H2(đktc) .


N ếu cho h ỗn h ợp sau ph ản ứng t ác d ụng v ư ói dd NaOH th ìt ạo ra 0,03 mol ch ất k
ết t ủa m àu đ ỏt . Hi ệu su ất c ủa ph ản ứng Fe t ác d ụng v ới Cl2 l à :


A. 13% B. 43% C. 33% D. K ết qu ả kh ác


<b>C âu 335.</b> Đun n óng hai ch ất Y v à X c ó c ơng th ứuc ph ân t ửu l à C5H8O2trong dd NaOH đ ư
ợc h ỗn h ợp 2 mu ối n atri c ủa 2 axit C3H6O2(X1) v à C3H4O2(X2) v à hai s ản ph ẩm kh ác . X v
à Y thu ộc ch ức h óa h ọc n ào sau đ ây :


A. Este v à axit B. Hai axit đ ơn ch ứuc


C. Hai este đ ơn ch ức C. T ất cả đ ều sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

A. CH3C OO- CH- CH3 B. HC OO-CH-CH2-CH3


CH3 CH3


C.HC OO- CH2 – CH – CH3 D. CH3(CH2)3C OOH
CH3


<b>C âu 337.</b> M ột mu ối X c ó c ơng th ức C3H10O3N2. L ấy 14,64g X cho ph ản ứng h ết v ới
150ml dd KOH 1M . C ô c ạn dd sau ph ản ứng thu đ ư ợc ph ần h ơi v à ch ất r ắn . Trong ph ần


h ơi c ó m ột ch ất h ữu c ơ Y (b ậc 1) . Trong ch ất r ắn ch ỉ l àm m ột h ợp ch ất v ô c ơ . C ông
th ứuc ph ân t ử c ủa Y l à :


A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. C3H7OH D. CH3NH2


<b>C âu 338.</b> Đ ốt ch áy m ột an đehit X m ạch h ở ch 8,8g Co2v à 1,8g n ư ớc . X c ó đ ặc đi ểm
A. Đ ơn ch ức , ch ưa no ch ứa m ột n ối đ ôi


B. S ố nguy ên t ử cacbon trong ph ân t ử l à m ột s ố ch ẵn
C. S ố nguy ên t ửu cacb ỏntong ph ân t ử l à m ột s ố l ẻ
D. Đ ơn ch ức ,no


<b>C âu 339.</b> Đ ốt cah ý a mol X sinh ra CO2v à H2O theo t ỉ l ệ s ố mol NH2O : nCO2 = 4:3. N ếu cho
0,1 mol ancol n ày t ác d ụng v ới kali d ư cho 3,36 l ít H2(ở đktc) . X l à c ông th ức ph ân t ử n
ào trong c ácc ông th ức sau :


A. C3H6(OH)2 B. C3H7OH C. C2H4(OH)2 D. A,B,C đ ều sai


<b>C âu 340.</b> Khi nh úng m ột l á Zn v ào dd Co2+<sub> , nh ận th ấy c ó m ột l ớp Co ph ủ b ên ngo ài l </sub>
áZn . Khi nh úng l á Pb v ào dd mu ối tr ên kh ơng th ấy c ó bi ện t ưu ợng g ì x ảy ra .


N ếy s ắp x ếp c ác c ặp oxi h óa - kh ử c ủa nh ững kim lo ại tr ên theo chi ều t ính oxi h óa c ủa
cation t ăng d ần th ì c ách s ắp x ếp n ào sau đ ây l à đ úng :


A. Zn2+<sub>/Zn<Co</sub>2+<sub>/Co<Pb</sub>2+<sub>/Pb</sub> <sub>B. Co</sub>2+<sub>/Co<Zn</sub>2+<sub>/Zn< Pb</sub>2+<sub>/Pb</sub>
C. Co2+<sub>/Co<Pb</sub>2+<sub>/Pb<Zn</sub>2+<sub>/Zn</sub> <sub>D. Zn</sub>2+<sub>/Zn<PB</sub>2+<sub>/Pb<Co</sub>2+<sub>/Co</sub>


<b>C âu 341.</b> H òa tan ho àn to àn 10,2g oxit kim lo ại h óa tr ị III c ần 331,8g dd H2SO4th ì v ư ùa
đ ủ . dd sau ph ản ứng c ó n ồng đ ộ 10%. C ông th ức ph ân t ử oxit kim lo ại l à c ông th ức n
ào sau đ ây :



A. Fe2O3 B. Al2O3 C. Cr2O3 D. Mn2O3


<b>C âu 342.</b> H òa tan 4g m ột kim lo ại M v ào 96,2g n ưu úơc đ ư ợc dd baz ơ c ó n ồng đ ộ 7,4%
v à V l ít kh í H2(đktc) . M l à kim lo ại n ào sau đ ây :


A. Ca B. Na C. K D. Ba


<b>C âu 343.</b> M ột an đehit X ch ưa no , m ạch h ở ch ứa m ột li ên k ết ba trong phan t ử c ó c ơng
th ứuc đ ơn gi ản nh ất alf C2HO. X c ó c ông th ứuc ph ân t ửu l à :


A. C6H3O3 B. C4H2O2 C. C10H5O5 D. A, B ,C đ ều sai


<b>Câu 344.</b> Cho 2 ion XY2-<sub>3 và XY</sub>2-<sub>4 . Tổng số proton trong XY</sub>2-<sub>3 và XY</sub>2-<sub>4 l ần l ư ợt l à v à 40 v </sub>
à 48 . X v à Y l à nguy ên t ố n ào sau đ ây ?


A. S v à O B. N v à H C. P v à O D. Cl v à O


<b>C âu 345.</b> Khi th ủy ph ân 0,01 mol este X c ủa m ột ancol đa ch ức v à m ột axit đ ơn ch ức ph
ải d ùng 1,2g NaOH . M ặt kh ác , khi th ủy ph ân 6,35g este đ ó c ần 3g NaOH v à thu đ ư ợc
7,05g mu ối . Este X c ó c ơng th ức c ấu t ạo l à :


A. CH2 = CH-C OOCH2 B. CH2=CH-C OOCH2


CH2 = CH-C OOCH CH2=CH-C OOCH2


CH2= CH-C OOCH2


C. . CH2 = CH-C OOCH2 D . Tất cả đều sai





CH2 = CH-C OOCH


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Câu 346.</b> X là hỗn hợp 2 este đòng phân được tạo thành từ một ancol đơn chức , mạch cacbon
không phân nhánh với axit đơn chức . Tỉ khối hơi của X so vưói hiđro bằng 44 . Cơng thức phân
tửu cảu X là :


A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C6H12O2


<b>Câu 347.</b> Đố cháy hết a mol mọt aminoaxit được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. Aminoaxit trên có
cơng thức cấu tạo là :


A. H2NCH2COOH B. H2N(CH2)2COOH


C. H2N(CH2)3COOH D. H2NCH(COOH)2


<b>Câu 348.</b> Hỗn hợp X gồm 2 aminoaxit no bặc nhất Y và Z . Ychứa 2 nhóm axit , một nhóm
amin , Z chứa một nhóm axit , một nhóm amin. My/Mz = 1,96. Đốt cháy 1 mol Y hoặc 1mol Z
thì số mol CO2 thu được nhỏ hơn 6 . Công thức cấu tạo cả 2 aminoaxit là


A. H2NCH2- CH- CH2COOH và H2NCH2COOH


COOH


B. H2NCH2- CH- CH2COOH và H2N(CH2)2COOH
COOH



C. H2N- CH-CH2- COOH và H2NCH2COOH
COOH


D. A và B đúng


<b>Câu 349.</b> Hãy sắp xếp các chất sau theo trật tự tính axit tăn dần: HCOOH(A1),Cl-CH2COOH(A3)
CH3COOH(A2), (CH3)2CHCOOH(A4),(Cl)2CHCOOH(A5). Trường hợp nào sau đây đúng:


A.A4<A1<A2<A3<A5 B. A4<A2<A1<A3<A5 C. A4<A2<A3<A1<A5
D. A4<A3<A2<A1<A5


<b>Câu 350.</b> Ch ất X m ạch h ở đ ơn ch ưc ch ứa c ó t ỷ l ệ kh ối l ư ợng mC:mO=3:2 v à khi đ ốt ch
áy X thu đ ư ợc CO2, h ơi n ư ớc theo t ỷ l ệ th ể t ích VCO2:VH2O=4:3 ( c ác th ể t ích đo ở c ùng đi
ều ki ện). X à ph ịng h óa X thu đ ư ợc 1 ancol b ậc I.CTCT c ủa X l à:


<b>A.</b>HC OOCH2-CH=CH2 B.CH2=CH-C OOCH3
<b>C.</b>CH2=CHC OOC2H5 D.A,B đ úng


<b>Câu 351</b>. H ợp ch ất là anfa-aminoaxit . Cho 0,01mol X t ác d ụng vừa đủ với 80ml dd HCl
0,125M. Sau đó đem cô cạn thu được 1,875g muối. Ph ân tử khối của X bằng bao nhiêu
<b>A</b>.145 đ.v.c B.149 đ.v.c C.147 đ.v.c D.189 đ.v.c


<b>Câu 352.</b> Cho 8g hỗn hợp 2 andehyt mạch hở kế tiêp nhau trong dãy đồng đẳng ca HCHO tác
dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thu được 32,4g Ag. CTPT của 2 andehyt đ ó l à:


A.CH3CHO, C2H5CHO B.HCHO,CH3CHO C.C2H5CHO, C3H7CHO
D.A,B,C đ ều sai


<b>Câu 353</b>.Trong d ãy đi ện h óa c ủa kim lo ại, v ị tr í 1 s ố c ặp oxihoa-kh ử đ ư ợc s ắp x ếp nh ư
sau: Al3+<sub>/Al; Fe</sub>2+<sub>/Fe; Ni</sub>2+<sub>/Ni; Cu</sub>2+<sub>/Cu;Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub> ;Ag</sub>+<sub>/Ag; Hg</sub>2+<sub>/Hg. Trong c ác kim lo ại Al, </sub>


Fe,Ni, Ag, Cu,Hg, kim lo ại n ào t ác d ụng v ới muoi ó Fe(III)?


A.Al,Fe,Ni,Hg B.Al,Fe,NiCu,Hg C.Al,FeNi,Cu D.K ết qu ả kh ác


<b>Câu 354. </b>Nh ận bi ết c ác dd mu ối: Fe2(SO4)3, F eSO4, FeCl3 c ó th ể d ùng h óa ch ất n ào?
A. dd BaCl2 B. dd BaCl2, NaOH C. dd AgNO3 D. dd NaOH
<b>Câu 355.</b> C ó 3 ống nghi ệm đ ựng SO2, O2, CO2. D ùng PP th ực nghi ệm:


A.Cho t ừng kh í l ội qua dd Ca(OH)2 d ư, d ùng que đ óm c ịn t àn đ ỏ
B. Cho t ừng kh í l ội qua dd H2S, d ùng que đ óm c ịn t àn đ ỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

D. B,C đ úng


<b>Câu 356. </b>M l à 1 d ẫn xu ất c ủa benzen c ó CTPT C7H9NO2. 1mol M t ác d ụng v ừa đ ủ v ới dd
NaOH, sau khi c ô c ạn thu đ ư ợc 144g mu ối khan. CTCT c ủa M l à?


A.CH3-C6H4-NO2 B.HO-CH2-C6H3(OH)NH2
C.C6H5C OONH4 D. T ất c ả đ ều sai


<b>Câu 357. </b>Hai đ ồng ph ân X,Y l à ch ất h ữu c ơ đ ơn ch ức c ó CT đ ơn gi ản l à C2H3O. Khi
cho 6,6g m ỗi ch ất t ác d ụng v ới dd NaOH d ư thu đ ư ợc 2 mu ối Na l ần l ư ợt c ó kh ối l ư
ợng 8,2g v à 9,4g CTCT c ủa X,Y l à:


A.CH3COOC2H3 , C2H3COOCH3 B.HCOOCH3, CH3COOH


C.CH3COOC2H3, HCOOCH3 D. C2H3COOCH3, HCOOCH3
<b>Câu 358. </b>Đ ể trung h òa 8,3g h ỗn h ợp 2 axit đ ơn ch ức X,Y c ần d ùng 150g dd NaOH 4%. M
ặt kh ác c ũng cho kh ối l ư ợng tr ên t ác d ụng v ới l ư ợng d ư dd AgNO3/NH3 cho 21,6g Ag.
CT c ủa X,Y l à?



A.CH3COOH, C2H5COOH B.HCOOH, CH3COOH


C. C2H5COOH, C3H7COOH D HCOOH, C2H5COOH


<b>Câu 359. </b>Đi ện ph âncó m àng ng ăn, đi ện c ực tr ơ 100ml dd MgCl2 0,15M v ới I=0,1A
trong9650s . N ồng đ ộ mol/l c ủa dd MgCl2 sau đi ện ph ân l à bao nhi êu?


A.0,12M B.0,15M C.0,5M D.0,1M


<b>Câu 360. </b>Ch 8lit h ỗn h ợp CO v à CO2, trong đ ó CO2 chi ếm 39,2%( theo th ể t ích ở đktc) đi
qua dd ch ưa 7,4g Ca(OH)2. Kh ối l ư ợng ch ất kh ông tan sau ph ản ứng l à bao nhi êu


A.6g B.6,2g C.9g D.6,5g


<b>Câu 361. </b>Để tách ri êng h ỗn h ợp C6H6, C6H5OH, C6H5NH2 c ó th ể ti én h ành theo tr ình t ự n
ào sau đ ây:


A.D ùng NaOH, l ắc nh ẹ, chi ết, d ùng dd HCl, chi ết, d ùng dd NaOH, kh í CO2
B. d ùng dd HCl, l ắc nh ẹ, chi ết, kh í CO2


C. D ùng NaOH, l ắc nh ẹ, chi ết, kh í CO2


D.d ùng n ư ớc, l ắc nh ẹ, D ùng NaOH, kh í CO2


<b>Câu 362. </b>M ột h ợp ch ất X c ó CT C3H7O2N. X ph ản ứng v ới dd Brom, X t ác d ụng v ới dd
NaOH v à dd HCl. X ác đ ịnh CTCT c ủa X?


A.H2N-CH2-CH2-C OOH B.CH2=CH-C OONH4
C.H2N-CH(CH3)-C OOH D.A,B,C đ ều sai



<b>Câu 363. </b>V ới n t ối thi ểu b ằng bao nhi êu th ì c ó h ợp ch ất X c ó CTPT CnH2nO2, kh ơng t ác
d ụng v ới Na, khi đun n óng X v ới axit v ô c ơ đ ư ợc 2 ch ất Y1, Y2. Y2 oxihoa th ành HCHO,
Y1 tham gia ph ản ứng tr áng Ag


<b>Câu 364. </b> h ợp ch ất h ữu c ơ coa M<Mbenzen, ch ỉ ch ứa C,H,O,N trong đ ó H chi ếm 9,09%, N
chi ếm 8,18%. Đ ốt ch áy 7,7g ch ất X thu đ ư ợc 4,928 l ít CO2 ở 27,30<sub>C,1at. X t ác d ụng v ới </sub>
dd NaOH cho mu ối c ủa axit h ữu c ơ. X ác đ ịnh CTCT c ủa X?


A.CH3C OONH4, B.HC OONH3CH3 C.H2NCH2C OOH D.A,B đ úng
<b>Câu 365. </b>C ó 4 dd, trong m ỗi dd c ó ch ứa 1 lo ại ion sau: Cu2+<sub>,Fe</sub>2+<sub>,Ag</sub>+<sub>,Pb</sub>2+<sub> v à 4 kim lo ại </sub>
Cu,Fe,Ag v à Pb. N ếu s ắp x ếp c ác c ặp oxihoa kh ử c ủa kim lo ại v à ion kim lo ại t ư ơng
ứng n ói tr ên theo chi ều t ính oxihoa c ủa ion kim lo ại gi ảm d ần th ì c ách s ắp x ếp n ào sau đ
ây đ úng: A. Ag+<sub>/Ag> Cu</sub>2+<sub>/Cu> Pb</sub>2+<sub> /Pb> Fe</sub>2+<sub>/Fe</sub>


B. Ag+<sub>/Ag> Cu</sub>2+<sub>/Cu> Fe</sub>2+<sub>/Fe> Pb</sub>2+<sub> /Pb</sub>
C. . Ag+<sub>/Ag> Pb</sub>2+<sub> /Pb> Cu</sub>2+<sub>/Cu> Fe</sub>2+<sub>/Fe</sub>
D. T ất c ả d ều sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

A.x>y B.y<x C.x=y D.x<2y


<b>Câu 367.</b> Dùng quặng hematit chưúa 90% Fe2O3 để sản xuất một tấn gang chứa 95% Fe. Hiệu
suất quá trình là 80%. Khối lượng quặng hematit cần dùng là :


A. 1884,92 kg B. 1880,2 kg C. 1900,5 kg D. Kết quả khác


<b>Câu 368.</b> Hòa tan 104,25g hồn hợp các muối NaCl và NaI vào nước . Cho đủ khí clo đi qua hỗn
hợp rồi đun cạn . Nung chất rắn thu được cho đến khi hết hơi màu tím bay ra . Bã rắn còn lại sau
khi nung nặng 58,5g. Thành phần % khối lượng hỗn hợp 2 muối là:


A. 29,5 ; 70,5 B. 28,06 ; 71,94 C. 65 ; 35 D. 50 ; 50



<b>Câu 369.</b> Để xà phịng hóa hồn tồn 2,22g hỗn hợp 2 este đồng phân X và Y cần dùng hết
30ml dd KOH 1M . Khi đốt cháy hồn tồn hỗn hợp hai este đó thì thu được khí CO2 và hơi
nước có thể tích bằng nhau và đo ở cùng điều kiện . Công thức phân tửu của X và Y là :


A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B. CH5COOCH3 và CH3COOC2H5


<b>Câu 370. </b>Hãy chỉ ra nh ững gi ải th ích sai trong c ác hi ện t ư ợng sau:


A.Khi l àm s ạch n ư ớc đ ư ờng , th ư ờng cho l òng tr ắng tr ứng v ào v à đun l ên đ ó l à hi ện t ư ợng v
ật l ý


B.Khi n ấu canh cua, xu ất hi ện g ạch cua n ổi l ên(n ổi tr ên m ặt n ư ớc) đ ó l à hi ện t ư ợng h óa h ọc
C.S ữa t ư ơi đ ể l âu b ị v ón c ục, t ạo th ành k ết t ủa, đ ó l à hi ện t ư ợng v ật l ý


D.Ancol lo ãng đ ể l âu ngo ài kk cho m ùi chua, đ ó l à hi ện t ư ợng h óa h ọc


<b>Câu 371.</b> H ợp ch ất P c ó CTPT C4H11O2N, khi cho P v ào dd NaOH lo ãng, đun n óng nh ẹ th ấy bay


ra kh í K l àm xanh gi ấy qu ì ẩm. Axit h óa dd c ịn l ại sau ph ản ứng b ằng dd H2SO4 lo ãng. r ồi ch


ưng c ất thu đ ư ợc 1 ch ất h ữu c ơ. P c ó CTCT l à ?


A.CH3COOH3NCH2CH3 B.C2H5COOH3CH3 C.HCOOH3NCH2CH3 D. T ất c ả đ ều sai


<b>Câu 372. </b>Tinh b ột đ ư ợc t ạo th ành trong c ây xanh nh ờ quang h ợp, kh í CO2 chi ếm 0,03% th ể t


ích kk . Mu ốn c ó 50g tinh b ột th ì th ể t ích kk (đktc) c ần d ùng đ ể cung c ấp CO2 cho qu á tr ình


quang h ợp l à:



A.138266,7lit B.140256,5lit C.1500200,6lit D.A,B,C đ ều sai


<b>Câu 373. </b>Cho dd ch ứa c ác ion Na+<sub>, K</sub>+<sub>,Cu</sub>2+<sub>,SO</sub>


42-, NO3-,Mg2+,Cl-. C ác ion n ào kh ông b ị đi ện ph ân


khi ở tr ạng th ái dd?
A. Na+<sub>, SO</sub>


42-, Cl-, K+ B. Cu2+, Mg2+, SO42, NO3-, Cl- C. Na+, K+ , SO42-, NO3-, Mg2+


D. T ất c ả đ ều sai


<b>Câu 374. </b>Có 4 dd trong su ốt, m ỗi dd ch ỉ ch ứa 1 lo ại anion, 1lo ại kation: Pb2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>,Mg</sub>2+<sub>,K</sub>+<sub>, </sub>


SO42, Cl-, NO3-,CO32-. B ốn dd đ ó l à 4 dd n ào sau đ ây?


A. BaCl2, MgCO3,K2SO4, Pb(NO3)2 B. BaCl2, MgSO4,K2CO3, Pb(NO3)2


C. BaCl2,PbCO3, K2SO4, Mg(NO3)2 D. MgCl2, PbSO4, K2CO3,Ba)NO3)2


<b>Câu 375. </b> Tinh bột và xen lulơ đều là políaccarit có CTPT (C6H10O5)n. Nhưng xenlulơ có thể kéo


thành sợi cịn tinh bột thì khơng .Cách giải thích nào sau đây là đúng?
A.PT xenlulơ khơng phân nhánh, các PT rất dài dễ xoắn lại thành sợi


B. PT xenlulô không phân nhánh, các PT rất dài s ắp x ếp song song v ới nhau theo m ột tr ục xo ắn l ại
th ành s ợi



C.Tinh b ột l à h ỗn h ợp c ủa 2 th ành ph ần amilozo v à amilopectin, m ạch PT c ủa ch úng s ắp x ếp s
ong song v ới nhau l àm cho ting b ột ở d ạng h ạt


D. 2 th ành ph ần amilozo v à amilopectin xoắn lại thành vịng xoắn, các vịng xoắn đó cuộn lại làm cho
tinh bột ở dạng hạt


<b>Câu 376. </b>Cho sơ đ ồ chuy ển h óa:
A1


<i>Y</i>


A2
<i>Z</i>


A3


A <i>X</i> <sub> A</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

B<i>T</i> <sub>B1</sub><sub></sub><sub></sub><i>U</i>


B2


Bi ết: A l à h ợp ch ất c ủa 1 kim lo ại v à 1 phi kim
A1, A2, A3, C l à h ợp ch ất c ủa S


B, B1,B2 l à h ợp ch ất c ủa Cu ho ăc Cu kim lo ại


X ác đ ịnh c ác ch ất?


<b> </b> A A1 A2 A3 B B1 B2 C



<b>a.</b> Cu2S SO3 H2SO4 C uSO4 CuO Cu CuCl2 C uSO4


b. C uS SO2 H2SO4 Ag2SO4 CuO Cu CuCl2 C uSO4


c. Cu2S3 SO2 H2SO3 Ag2SO3 CuO Cu CuCl2 C uSO4


<b>d. T</b> ất c ả đ ều sai


<b>Câu 377. H</b> ỗn h ợp x g ồm 2 kim lo ại ki ềm v à 1 kim lo ại ki ềm th ổ tan ho àn ton à v ào n ư ớc, t ạo
đung d ịch Y v à gi ải ph óng 2,688 lit H2 (đktc). Th ể tich dd H2SO4 2M c ần đ ể trung h òa dd Y l à:


A.30ml B. 120ml C.60ml D. T ất c ả đ ều sai


<b>Câu 378. </b>Hãy chọn trình t ự ti ến h ành đ ể t ách c ác oxit ra kh ỏi h ỗn h ợp Al2O3, Fe2O3, CuO


A. D ùng dd NaOH d ư, l ọc, kh í CO2, nhi ệt ph ân, d ùng dd HCl d ư, đi ện ph ân dd , đ ốt, d ùng dd


NaOH, nhi ệt đ ộ


B. d ùng dd HCl, D ùng dd NaOH d ư, l ọc, kh í CO2, nhi ệt ph ân, d ùng dd HCl d ư, đi ện ph ân dd, d


ùng dd NaOH, nhi ệt ph ân


C.Kh í H2, d ốt n óng, dd HCl,l ọc, đ ốt, D ùng dd NaOH d ư, l ọc, kh í CO2, nhi ệt ph ân


D. A,B,C đ ều đ úng


<b>Câu 379.</b> X là este của 1 axit h ữu c ơ đ ơn ch ức v à ancol đ ơn ch ức. Đ ể th ủy ph ân ho àn to àn
6,6g X d ùng 34,1ml dd NaOH 10% c ó D=1,1g/ml. L ư ợng NaOH n ày d ư 25% so v ới l ư ợng NaOH


c ần d ùng cho ph ản ứng. Xc ó CTCT n ào sau đ ây?


A. HCOOC3H7 v à CH3COOC2H5 B.HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3


<b>Câu 380. </b>Cho dd chứa c ác ion sau: K+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>,Cl</sub>-<sub>. Mu ốn t ách đ ư ợc nhi ều ion ra kh ỏi</sub>


dd m à kh ông d ưa ion l ại v ào dd ta c ó th ể cho dd t ác d ụng v ới ch ất n ào trong c ác ch ất sau:
A.Dung d ịch NaOH v ừa đ ủ B Dung d ịch K2SO4 v ừa đ ủ


C. Dung d ịch Na2CO3 v ừa đ ủ D. Dung d ịch K2CO3 v ừa đ ủ


<b>Câu 381.</b> M ột c ốc n ư ớc c ó ch ứa 0,01mol Na+<sub>, 0,01mol Mg</sub>2+<sub>,0,02molCa</sub>2+<sub>, 0,02mol Cl</sub>-<sub> v à 0,05mol </sub>


HCO3-. N ư ớc trong c ốc l à?


A. N ước cứng toàn phần B. Nước cứng tạm th ời C.Nước cứng vĩnh cửu<b> D. </b>Nước mềm


<b>Câu 382.(hay-T125) </b>Hòa tan h ỗn h ợp g ồm 6,4g CuO v à 16gam Fe2O3 trong 320ml dd HCl


2M. Sau ph ản ứng c ó mgam ch ất rắn khơng tan, m có g á trị trng khoảng nào sau đây:
A. 1,6<m<2,4 B.3,2<m<4,8 C.4<m<8 D.6,4<m<9,6 (Hoặc bằng)


<b>Câu 383.</b> H ợp ch ất h ữu c ơ X c ó CTPT d ạng CxHyO2 trong đ ó Oxi chi ếm 29,0909% kh ối l ư ợng.


Bi ết r ằng X ph ản ứng v ới dd NaOH theo t ỷ l ệ s ố mol nX:nY=1:2 v à X ph ản ứng v ới dd Brom theo t


ỷ l ệ s ố mol 1:3. CTCT c ủa X l à:


A.HC OOC6H5 B.CH3C OOC6H5 C.HO-C6H4-OH D.HO-C6H3(CH3)-OH



<b>Câu 384. </b>H ợp ch ất h ữu c ơ X c ó ch ứa c ác nguy ên t ố C,H,O,N , M=89 đ.v.c. Khi đ ố ch áy 1 mol
X thu đ ư ợc h ơi n ư ớc, 3 mol CO2, 0,5mol N2. Bi ết X l à h ợp ch ất l ư ỡng t ính v à t ác d ụng v ới dd


Brom. CTPT c ủa X l à:


A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH2=CH(NH2)-COOH


C.CH2=CH-COONH4 D.CH3COONH3CH3


<b>Câu 385. </b>Cho 1gam b ột Fe ti ếp x úc v ới oxi m ột th ời gian th ấy kh ối l ư ợng b ột đ ã v ư ợt qu á
1,41g. CTPT c ủa oxit s ắt duy nh ất l à?


A.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D. Kh ông x ác đ ịnh đ ư ợc


<b>Câu 386. </b>Cho 0,1mol FeO tác dụng hoàn toàn v ới dd H2SO4 lo ãng đ ư ợc dd X. Cho 1luồng khí


Clo đi ch ậm qua dd X đ ể ph ản ứng x ảy ra ho àn tồn, cơ cạn dd sau phản ứng thu đ ược muối khan. T
ính kh ối l ư ợng mu ối khan?


A.18,5g B.19,75gam C.18,75g D. K ết qu ả khác


<b>Câu 387. </b>X là hợp chất hữu cơ chứa C,H,O. X tham gia phản ứng tráng gương và cũng tham gia với
dd NaOH. Đốt cháy hết amol X thu được 3a g ồm mol CO2 v à H2O. CTCT c ủa x l à :


A. HOOC-COOH B.HCOOCH2-COOH C.HCOCOOH D.HCOOCH3


<b>Câu 388. Đ</b> ể nh ận bi ết c ác ch át l ỏng d ầu h ỏa (d ầu h ôi), d ầu l ạc, gi ấm ăn v à l òng tr ắng tr ứng
c ó t i ến h ành theo tr ình t ự n ào sau đ ây:


A.D ùng qu ì t ím, v ài gi ọt HNO3 đ ặc , d ùng dd NaOH



B. D ùng dd Na2CO3 , d ùng dd HCl , d ùng dd NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

D. D ùng phenolphtalein, dung NHO3 đ ặc , d ùng H2SO4 đ ặc.


<b>Câu 389. Đ</b> ể nh ận bi ết c ác dd : CH2OH(CHOH)4CHO, C2H5NH2, C6H5NH2, CH2OHCHOHCH2OH


c ó th ể ti ến h ành theo tr ình t ự n ào sau đ ây:
A.Dùng dd AgNO3/NH3, q tím, dd Brom


B. Dùng dd AgNO3/NH3, dd Brom, Cu(OH)2, l ắc nh ẹ


C. q tím, Na, dd Brom


D. D ùng fenolftalein, Cu(OH)2, l ắc nh ẹ


<b>Câu 390. </b>M ột h ợp ch ất h ữu c ơ X c ó CTPT C4H6O2 v à ch ỉ c ó 1 lo ại nh óm ch ức. T ừ X v à c ác


ch ất v ô c ơ kh ác , b ằng 3 ph ản ứng li ên ti ếp c ó th ể đi êu ch ế cao su buna CTCT c ủa X l à:
A.OHC-CH2-CH2-CHO B.HO-CH2-CC-CH2OH


C.CH3COCOCH3 D. Tất cả đều đúng


<b>Câu 391. </b>Cho V lít khí CO2 (đktc), h ấp th ụ ho àn to àn b ởi 2 l ít dd Ba(OH)2 0,0225M th ấy c ó


2,955g k ết t ủa. T ính V?


A. 0,336 l ít hay 1,68lit B.0,168l ít hay 0,84lit C.0,436lit hay 1,68lit
D.0,336lit hay 2,68lit



<b>Câu 392. </b>Hãy chọn trình t ự ti ến h ành n ào trong ácc tr ình t ự sau đ ể ph ân bi ệt dd c ác ch ất :
CH3NH2, H2NCH2C OOH , CH3C OONH4, anbumin .


A. D ùng qu ỳ t ím , d ùng dd HNO3 đ ặc , d ùng dd NaOH


B. D ùng qu ỳ t ím , d ùng Cu(OH)2


C. D ùng Cu(OH)2 , d ùng phenolphtalein , d ùng dd HCl


D. D ùng qu ỳ t ím , d ùng dd C úO4, d ùng dd NaOH


<b>Câu 393.</b> T ỉ l ệ th ể t ích c ủa CO2 : H2O (h ơi) khi đ ốt ch áy ho àn to àn m ột đ ồng đ ẳng X c ủa gl ixin


l à 6 : 7 (ph ản ứng ch áy sinh ra N2 ) . X t ác d ụng v ớigl ixin cho s ản ph ẩm đipeptit . C ông th ức c ấu


t ạo c ủa X l à :


A. CH3CH(NH2)C OOH B. NH2CH2CH2C OOH


C. C2H5CH(NH2)C OOH D. A v à B đ úng


<b>Câu 394.</b> Mu ốn di ều ch ế c aosu butadien c ó th ể d ùng nguy ên li ệu c ó s ẵn trong thi ên nhi ên. Nguy


ên li ệu đ ó l à?


A. Đi t ừ d ầu m ỏ B. Đi t ừ than đ á , đ á v ôi
C. Đi t ừ tinh b ột, xenlul ô D.A,B,C đ ều đ úng


<b>Câu 395. </b>H ãy ch ọn PPHH n ào trong c ác c ác PP sau đ ể nh ận bi ết m ỗi kim lo ại Na, Ca, Al theo th



ư t ự ti ến h ành:


A.D ùng N ư ớc, l ọc, d ùng Na2CO3 B. D ùng H2SO4 đ ặc ngu ội, d ùng n ư ớc


C.D ùng n ư ớc, l ọc, d ùng fenolftalein D. d ùng n ư ớc , l ọc. qu ì t ím


<b> Câu 396. (CAO CỰ GIÁC)</b>


Ion M3+<sub> c ó ph ân l ớp ngo ài c ùng l à 3d</sub>2<sub>. C ấu h ìnhe n ào sau đ ây l à c ủa M</sub>


A.1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub> B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>4s</sub>2<sub> 3d</sub>5<sub> C1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>3<sub>4s</sub>2


D. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>4s</sub>2 <sub>3d</sub>3<sub> </sub>


<b>Câu 397. Đ</b> ể ph ân bi ệt kh í SO2 v à kh í C2H4 c ó th ể d ùng dd n ào trong s ố c ác dd sau đ ây:


A.Dung d ịch KMnO4/n ư ớc<b> B.</b> dd Brom/n ư ớc <b>C</b>. dd brom/CCl4 D. dd NaOH/n ư ớc


<b>Câu 398. </b>PP n ào sau đ ây đ ể đi ều ch ế H2 trong P.T,N


A. Cho m ẩu Na v ào n ư ớc B. Cho m ầu Fe v ào H2SO4 đ ặc C. Cho m ầu Fe v ào H2SO4 lo ãng
<b>D</b>. Cho m ầu Fe v ào H2SO4 lo ãng c ó them v ài gi ọt C uSO4


<b>Câu 399. Đ</b> ể đi ều ch ế O2 t ừ KclO3 c ó th ể d ùng d ụng c ụ n ào sau đ ây tro ng P.T.N


A. Ống nghi ệm B.B ình k íp <b>C</b>.B ình cầu có nh ánh D. Ống sinh h àn


<b>Câu 400. Đ</b> ể thu đ ư ợc k ết t ủa Al(OH)3 c ó th ể d ùng c ách n ào sau đ ây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

C. Cho t ừ t ừ dd AlCl3 v ào dd NaOH d ư D. Cho nhanh dd AlCl3 vào dd NaOH d ư



<b>Câu 401. Đ</b> ể t ách nhanh Al2O3 ra kh ỏi h ỗn h ợp b ột g ồm Al2O3, CuO, ZnO m à kh ông l àm thay đ ổi


kh ối l ư ợng, c ó th ể d ùng h óa ch ất n ào sau đ ây:


A. dd HCl, dd NaOH B. dd NaOH, kh í CO2 C. N ư ớc <b>D</b>. dd NH3


<b>Câu 402. </b>Trong CN đ ể ch ế t ạo ru ột ph ích, th ư ờng th ực hi ện ph ản ứng h óa h ọc n ào sau đ ây:


A.Cho axetilen t ác d ụng v ới dd AgNO3/NH3 B.Cho andehyt t ác d ụng v ới dd AgNO3/NH3


C.Cho axitfomic t ác d ụng v ới dd AgNO3/NH3 <b>D.</b>Cho glucozo t ác d ụng v ới dd AgNO3/NH3


<b>Câu 403. Đ</b> ể h òa tan h ỗn h ợp g ồm 0,2mol Fe v à 0,1mol Fe2O3 v ào dd HCl d ư thu đ ư ợc dd A. Cho


t ác d ụng v ới dd NaOH d ư thu đ ư ợc k ết t ủa. L ọc k ết t ủa, r ửa s ạch,s ấy kh ô, nung trong kk đ ến
kh ối l ư ợng kh ông đ ổi thu đ ư ợc m gam ch ất r ắn. Gi á tr ị m là bao nhi êu?


A.23g <b>B.32g</b> C.42g D.48g


<b>Câu 404. </b>Tr ộn Vlit dd HCl(pH=5) v ới V’<sub> l ít dd NaOH (pH=9) thu đ wocj dd A c ó pH=8 khi đ ó t ỷ l ệ</sub>


V/V’<sub> l à bao nhi êu?</sub>


A.1/3 B.3/1 <b>C.9/11</b> D11/9


<b>Câu 405. </b>Th ổi t ừ t ừ V l ít h ỗn h ợp kh í A g ồm CO, H2 đi qua h ỗn h ợp b ột CuO, Fe3O4, Al2O3 trong


ống s ứ đun n óng. Sau phan ứng thu đ ư ợc h ỗn h ợp B g ỗm kh í v à h ơi n ặng h ơn h ỗn h ợp A ban đ
ầu l à 0,32g. T ính V?



A.0,224 l ít B.0,336l ít C.0,112 l ít <b>D.0,448lit</b>


<b>Câu 406. </b>Cho 18,8gam h ỗn h ợp X g ồm C2H5OH v à r ư ợu A c ùng d ãy đ ồng đ ẳng ph ản ứng v ới


Na d ư thu đ ư ợc 5,6l ít H2 (đktc) CTPT c ủa A l à ?


<b>A.CH3OH</b> B.C3H7OH C. C4H9OH D. Ph ư ơng án kh ác


<b>Câu 407. </b>Khi cho h ỗn h ợp K, Al v ào n ư ớc th ấy h ỗn h ợp tan h ết ch ứng t ỏ:


A.N ư ớc d ư <b>B.N ư ớc d ư v à nK lớn hơn hoặc b ằng nAl</b>


C.Nước d và nK>nK D. Al tan hoàn toàn trong n ước


<b>Câu 408. </b>Ph át bi ểu n ào sau đ ây sai:


A. DD ch ất đi ện ly d ẫn đi ện đ ư ợc v ì trong dd c ó ch ưa c ác ph ần t ử mang đi ện


<b>B</b>.Khi pha lo ãng ho ặc c ô c ạn dd, n ồng đ ộ mol c ủa ch ất tan t ỷ l ệ thu ận v ới th ể t ích dd
C. Đ ộ tan c ủa ch ất kh í t ăng khi áp su ất t ăng


D. dd NaOh 10-9<sub>M c ó pOH kh ơng ph ải 9</sub>


<b>Câu 409. </b>Cho 3 r ư ợu CH3OH, C2H5Oh, C3H7OH c ó th ể dung ch át n ào đ ẻ nh ận bi ết 3 r ư ợu tr ên


<b>A</b>. Kim l ọai ki ềm B. H2SO4 đ ặc/1400C C. H2SO4 đ ặc/1800C D. CH3C OOH/H2SO4 đ ặc, t0


<b>Câu 410. </b>Cho s ơ đ ồ ph ản ứng: C3H8  <i>X</i>,2 (CH3)2CHX



Đ ể t ăng hi ệu su ất đi ều ch ế B t ừ A n ên d ùng X2 l à


A.F2, B.Cl2 <b>C.Br2</b> D.I2


<b>Câu 411. </b>Cho d òng đi ện 1 chi ều đi qua dd H2SO4 lo ãng x ảy ra ph ản ứng sau:


A. oxihoa hidro B. Kh ử S C.Ph ân h ủy H2SO4 <b>D. Ph ân h ủy n ư ớc</b>


<b>Câu 412. </b>Ch ất n ào sau đ ây c ó nhi ẹt đ ộ s ôi cao nh ất?


A.C2H5OH B. CH3CHO <b>C</b>.CH3C OOH D. CH3CH2NH2


<b>Câu 413. Đ</b> ể nh ận bi ết s ản ph ẩm khi đ ốt ch áy ph ôtpho trong b ình O2 c ó th ể d ùng c ách n ào sau


đay:


<b>A</b>.Cho n ư ớc v ào b ình r ồi th ủ b ằng qu ì t ím
B. Cho n ư ớc v ào b ình r ồi th êm dd AgNO3


C.Cho v ào b ình 1 c ánh hoa h ồng
D, c ả A,B đ ều đ ư ợc


<b>Câu 414. </b>Hòa tan 174g hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat và sunfit của cùng 1 kim loại kiềm vào dd HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Câu 415. </b>CT đ ơn gi ản c ủa 1 axit h ữu c ơ X m ạch kh ông nh ánh l à (CHO)n. Khi đ ốt ch áy 1 mol X


thu đ ư ợc d ư ới 6 mol CO2. CTCT c ủa X l à:


<b>A</b>.H OOC-CH=CH-C OOH B.CH2=CH-C OOH C. CH3C OOH D. K ết qu ả kh ác



<b>Câu 416. </b>H òa tan 10g h ỗn h ợp 2 mu ối cacbonat c ủa kimlo ại h óa tr ị II v à III b ằng dd HCl thu đ ư


ợc dd A v à 672ml kh í(đktc). Khi c ơ c ạn dd A thu đ wocj bao nhi êu gam mu ối khan?


<b>A. 10,33g</b> B.12,66g C.15g D. K ết qu ả kh ác


<b>Câu 417. </b>Tr ộn 3 dd H2SO4 0,1M ; HNO3 0,2M ; HCl 0,3M v ới nh ững th ể t ích b ằng nhau thu đ wocj


dd A. L ấy 300ml dd A cho phan r ứng v ới V l ít dd B g ồm NaOH 0,2M v à KOH 0,29M thu đ ư ợc dd
C c ó pH=2. T ính V?


<b>A.1,134lit</b> B.0,214l ít C.0,414l ít D.0,424l ít


<b>Câu 418. </b>Tr ạng th ái c ân b ằng c ủa 1 ph ản ứng thu ận nghich x ảy ra khi


<b>A.</b> <b>T ốc d ộ ph ản ứng thu ận b ằng t ốc đ ộ ph ản ứng ngh ịch</b>


<b>B.</b> Ph ản ứng thu ận nghich kh ông x ảy ra n ữa


<b>C.</b> N ồng đ ộ c ác ch ất ph ản ứng b ằng n ồng đ ộ c ác ch ất s ản ph ẩm


<b>D.</b> N ồng đ ộ c ác ch ất ph ản ứng g i ảm c òn n ồng d ộ c ác ch ất s ản ph ẩm t ăng


<b>Câu 419. Đ</b> ể r ửa chai l ọ đ ựng anilin, n ên d ùng c ách n ào sau đ ây:


A.R ửa b ằng xa ph òng B. r ửa b ằng n ư ớc C.R ửa b ằng dd NaOH, sau d ó r ửa l ại b ằng n ước


<b>D.R ửa bằng dd HCl sau đó rửa lại bằng n ước</b>


<b>Câu 420. </b>ion OH-<sub> ph ản ứng đ ư ợc v ới c ác io n ào sau đ ây?</sub>



A<b>.</b>H+<sub>,NH</sub>


4+, HCO3-,CO32- B. Fe2+, Zn2+, HS-, SO42- C.Ca2+, Mg2+, Al3+, Cu2+
<b>D.</b> Fe3+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, HSO</sub>


4


<b>-Câu 421. </b>trong CN d ùng PP n ào sau đ ây đ ểch ế mu ối C uSO4:


A<b>.</b>Cho Cu ph ản ứng v ới dd AgNO3 B. Cho Cu phan r ứng v ới H2SO4 đ ặc, n óng


C<b>.</b> Cho Cu phan r ứng v ới H2SO4 lo ãng <b>D. Cho Cu phan r ứng v ới H2SO4 lo ãng c ó s ục kh í o</b>xi


<b>Câu 422. </b> Cho kh í H2S l ội qua dd C uSO4 th áy c ó k ết t ủa đen xu ất hi ện. Ch ứng t ỏ:


A<b>.</b> Axit H2S m ạnh h ơn H2SO4 B. H2SO4 m ạnh h ơn H2S


<b>C. K ết t ủa C uS kh ông tan trong axit m ạnh</b> D.Ph ản ứng oxihoa kh ử x ảy ra


<b>Câu 423. </b>Khi đi ện ph ân dd KI c ó l ẫn h ồ tinh b ột. Hi ện t ư ợng x ảy ra sau th ời gian đi ện ph ân:


A<b>.</b> dd kh ông m àu <b>B. dd chuy ển sang m àu xanh</b> C. dd chuy ển sang m àu t ím
D<b>.</b> dd chuy ển sang m àu h ồng


<b>Câu 424. </b>So s ánh t ính axit c ủa:


a) CH3CH2OH b)CH3CHClOH c)ClCH2CH2OH


A.a>b>c B.c>b>a <b>C.b>c>a</b> D.b>a>c



<b>Câu 425. </b>Cho h ỗn h ợp CuO v à Fe2O3 tan h ết trong dd HCl thu đ ư ợc 2 mu ối c ó t ỷ l ệ mol 1:1> Ph ần


tr ăm kho íi l ư ợng c ủa CuO , Fe2O3 trong h ỗn h ợp l ần l ư ợt l à:


<b>A.50%, 50%</b> B.40% 60% C.30% 70% D. k ết qu ả kh ác


<b>Câu 426. ở </b>950<sub>C c ó 1877g dd C uSO</sub>


4 b ảo h òa. L àm l ạnh dd xu ống 250C c ó bao nhi êu gam tinh th ể


C uSO4.5H2O k ết t inh?


A. 745,31g B.477g <b>C. 961,75g</b> D.<b> k</b> ết qu ả kh ác
Bi ết: S (C uSO4) ở 950C =87,7g S(C uSO4) ở 250C =40g


<b>Câu 427. </b>H ỗn h ợp g ồm HC OOH v à CH3C OOH tr ộn theo t ỷ l ệ mol 1:1. L ấy 10,6g X t ác d ụng v ới


11,5g C2H5OH có H2SO4 đặc xúc t ác thu đ ư ợc m gam este (H=80%). Gi á trị của m là:


<b> A.12,96g</b> B. 13,96g C.14,08g D. K ết qu ả kh ác


<b>Câu 428. </b>C ó th ể lo ại đ ộ c ứng tam th ơ ì c ủ n ư ớc b ằng c ách đun s ơi v ì:


A. N ư ớc s ôi ở 1000<sub>C B.Khi đun s ôi đ ã l àm t ăng đ ộ tan c ủa c ác k ết t ủa</sub>


C<b>.</b> Khi đun s ơi c ác ch ất kh í bay ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Câu 429. </b>Kh ẳng đ ịnh n ào sau đ ây <b>SAI:</b>



A.T ính axit c ủa HI m ạnh h ơn c ủa HCl B.fenol v à anilin kh ông l àm đ ổi m àu qu ì t ím
C. Al(OH)3 kh ông tan trong NH3 d ư <b>D. C ó th ể đi ều ch ế dd HCl 80% </b>


<b>Câu 430. </b>C ó c ác dd : NH4Cl, NH4HCO3, NaNO2, NaNO3. Đ ư ợc d ùng nhi ệt đ ộ v à ch ỉ d ùng th êm 1


h óa ch ất n ào sau đ ây đ ể nh ận đ wocj c ác dd tr ên:


A<b>.</b> dd KOH B. dd NaOH C. dd HCl <b>D. dd Ca(OH)2</b>


<b>Câu 431. </b>Cho andehyt A m ạch h ở. Ti ến h ành 2 TN:


<b>TN1:</b> Đ ốt ch áy ho àn to àn mgam A thu đ ư ợc s ố mol CO2 v à H2O b ằng nhau
<b>TN2:</b> Cho mgam A ph ản ứng ho àn to àn v ới dd AgNO3/NH3 d ư thu đ ư ợc nAg=4.nA
<b>V</b> ậy Al à:


A.andehyt no đ ơnch ức B. andehyt no 2 ch ức <b>C. andehyt fomic</b> D. k ết qu ả kh ác


<b>Câu 432. </b>Khi đun n óng 1ancol v ới H2SO4 đ ặc ở 1700C thu đ wocj 3 anken đ ều c ó CTPT C6H12? Hi


đrrohoa 3 anken đ ó đ ều thu d ư ợc 2-metylpentan. CTCT c ủa ancol đ ó l à:


<b>A.</b>(CH3)2CHCH2CHOHCH3 B. (CH3)2CHCHOHCH2CH3


<b>C.(</b>CH3)2CHCH2CH2CH2OH D. (CH3)2CHOHCH2CH2CH3 <b>E. A hoặc B</b>


<b>Câu 433. </b>Đun n óng h ỗn h ợp g ồm C2H2 v à H2 trong b ình k ín v ới x úc t ác th ích h ợp thu đ ư ợc kh í


B. D ẫn B qua b ình đ ựng dd Br2 d ư kh ối l ư ợng b ình t ăng 1,2gam v à c òn l ại h ỗn h ợp kh í Y. Kh ối


l ư ợng c ủa h ỗn h ợp kh í Y l à:



<b>A.4,6g</b> B.7gam C.2,3g D. Kết quả khác


<b>Câu 434. </b>Đi ện ph ân dd h ỗn h ợp X g ồm a mol C uSO4 v à b mol NaCl (đi ện c ực tr ơ , m àng ng ăn x


ốp) thu đ ư ợc dd Y. Bi ết y h òa tan đ ư ợc Al2O3. x ác đ ịnh m ối quan h ệ gi ữa a,b


A.b=2a B. b<2a C.b>2a<b> D Cả B, C</b>


<b>Câu 435. </b>Cho h ỗn h ợp A g ồm SO2 v à O2 c ó t ỷ kh ối h ơi so v ới metan b ằng 3. Th êm V l ít O2 v ào


20 l ít h ỗn h ợp A thu đ ư ợc h ỗn h ợp kh í B c ó t ỷ kh ối h ơi so v ới metan b ằng 2,5. Gi á tr ị V l à:
A<b>.</b>5 l ít B.10 l ít C.15 l ít <b>D.20 l ít</b>


<b>Câu 436. </b>S ản ph ẩm c ủa ph ản ứng sau l à ch ất n ào?


CH3CHOHCHOHCH3<i>H</i>2<i>SO</i>4<i>d</i>,170?


A.CH3CHOHCH=CH2 B.CH3-C(OH)=CH-CH3 <b>C. CH3COCH2CH3</b>


D.CH2=CH-CH=CH2


<b>Câu 437. </b>Cho amol NO2 h ấp th ụ ho àn to àn v ào dd ch ứa amol NaOH, pH c ủa dd thu d ư ợc l à


<b>A.</b>pH=7 <b>B.pH>7</b> C.pH<7 D. Ph ụ thu ộc v ào a


<b>Câu 438. </b>Trong P.T.N H2S đ ư ợc đi ều ch ế t ừ ph ản ứng n ào sau đ ây?


A.C uS + dd H2SO4 lo ãng <b>B. F eS + dd H2SO4 lo ãng</b>



C<b>.</b> F eS + dd H2SO4 đ ặc, n óng D. S + H2


<b>Câu 439. </b>Kh ẳng đ ịnh n ào sau đ ây <b>SAI</b>


<b>A. Trong halozen, F2 c ó t ính oxihoa v à kh ử m ạnh nh ất</b>


B. Kim lo ại ki ềm kh ông đ ẩy đ ư ợc kim lo ại y ếu h ơn ra kh ỏi dd mu ối v ì ch úng t ác d ụng m ạnh v
ới n ư ớc


C.Br2 c ó th ể đ ẩy đ ư ợc Cl2 ra kh ỏi mu ối KClO3


D. Cu tan trong dd FeCl3


<b>Câu 440.</b> C ó th ể d ùng ch ất n ào sau đ ây đ ể nh ận bi ết 3 ch ất l ỏng kh ông m àu: benzen, toluen,


st iren?


A. dd Br ôm <b>B. dd KMnO4</b> C. dd NaOH D. dd H2SO4


<b>Câu 441. </b> H ỗn h ợp X g ồm 2 kim lo ại A,B c ó h óa tr ị kh ông đ ổi. kh ông tan trong n ư ớc, đ ứng tr ư


ớc Cu trong d ãy đi ện h óa. Khi l ấy m gam X cho v ào dd C uSO4 dư, to àn b ộ l ư ợng Cu thu d ư ợc cho


ph ản ứng v ới dd HNO3 d ư thu đ ư ợc 1,12 l ít NO (đktc) duy nh ất. C ũng l ấy m gam X h òa tan v ào dd


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>A.</b>2,24 l ít B. 3,36 l ít <b>C.0,336 l ít</b> D. K ết qu ả kh ác


<b>Câu 442. M</b> ột h ợp ch ất A c ó CTPT C6H6, khi t ác d ụng v ới dd AgNO3/NH3 t ạo ra h ợp ch ất B. Bi ét


MB – MA=214 . X ác đ ịnh CTCT c ủa A?



A.Benzen B.CH2=CHCH=CH-CCH C. HCC-CH2-CH2-CCH


D<b>.</b>HCCCH(CH3)CCH <b>E. C,D đ úng</b>


<b>Câu 443. </b>H òa tan ho àn to àn 29gam h ỗn h ợp Mg, Fe v ào dd HCl thu đ ư ợc 1g kh í H2. N ếu đem c ô c


ạn dd sau ph ản ứng th ì thu đ wocj bao nhi êu gam mu ối khan?


<b>A.</b>50g <b>B. 55,5g</b> C.60g D.60,5g


<b>Câu 444. </b>Khi đi ều ch ế C2H4 t ừ C2H5OH ở 1700C c ó H2SO4 đ ặc th ì kh í sinh ra c ó l ẫn CO2, SO2. Ch ất


n ào sau đ ây c ó th ể lo ại đ ư ợc t ạp ch ất đ ể c ó C2H4 tinh khi ết?


<b>A.</b> dd Br ơm B. dd thu ốc t ím <b>C. dd KOH</b> D. dd K2CO3


<b>Câu 445. </b>Hãy chọ phát biểu đúng:


A<b>.</b> Oxihoa rượu thu được andehyt B.Rượu bậc III không bị oxihoa


C<b>.</b>Tất cả các rượu no đơn chức tách nước đều cho anken <b>D. Este fomiat tham gia phản ứng tráng bạc</b>


<b>Câu 446. Đ</b> ể ph át hi ện ion n itrat (NO3-) trong dd mu ối, s ử d ụng thu ốc th ử:


A. Kim lo ại Ag, Cu B. dd NH3 <b>C. dd H2SO4 lo ãng v à Cu</b> D. Kim lo ại Ag v à s ăt cl orua


<b>Câu 447.</b> Bi ết th ứ t ự c ác c ặp oxihoa-kh ử sau:


Al3+<sub>/Al ; Fe</sub>2+<sub>/Fe ; Ni</sub>2+<sub>/Ni ; Cu</sub>2+<sub>/Cu ; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub> ; Ag</sub>+<sub>/Ag</sub>



H ãy cho bi ết kim lo ại n ào c ó th ể kh ử Fe3+<sub> v ề Fe?</sub>


<b>A. Al</b> B. Fe C.Ni D.Cu E.Ag


<b>Câu 448. </b>Trong ph ản ứng: HSO4- + H2O  SO42- + H3O+


H2O đ óng vai tr ò ch ất:


A. axit <b>B. Bazơ</b> C. oxihoa D. Kh ử


<b>Câu 449. </b>X ét c ân b ằng sau th ực hi ện trong b ình k ín: PCl5(kh í)  PCl3(kh í) + Cl2 (kh í) -Q


Qu á tr ình n ào sau đ ây l àm cho c ân b ằng tr ên chuy ển d ịch sang chi ều thu ận?


A. Th êm Cl2 B. Gi ảm nhi ẹt đ ộ <b>C. t ăng nhi ệt đ ộ</b> D. T ăng áp su ất


<b>Câu 450. </b>S ục kh í CO2 v ào dd h ỗn h ợp g ồm caxiclorua v à natrifenolat th ấy dd hóa đ ục. Đi ều n ày ch


ứng t ỏ:


<b>A.</b>Xu ất hi ện k ết t ủa CaCO3 <b>B.Xu ất hi ện C6H5OH kh ông tan</b>


<b>C.</b> dd Na2CO3 qu á b ảo h òa D. Xu ất hi ện 2 mu ối Ca(HCO3)2 v à Ca(C6H5O)2


<b>Câu 451. </b>C ó 3 dd h ỗn h ợp: a) (NaHCO3 + Na2CO3) b) (NaHCO3 + Na2SO4)


<b> c)</b> (Na2SO4 + Na2CO3)


Chỉ dùng thêm 1 cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để có thể phân biệt được các dd hỗn hợp


trên?


A. dd NaOH và dd NaCl B. dd NH3 và dd NH4Cl


C. dd HCl và dd NaCl <b>D. dd HNO3 và dd Ba(NO3)2</b>


<b>Câu 452. </b>Kh ẳng đ ịnh n ào sau đ ây <b>SAI?</b>


<b>A</b>. C ó th ể đi ều ch ế este etyl axetat b ằng c ách đun r ư ợu etylic v ới d ấm ăn c ó m ặt H2SO4 đ ặc


B. D ùng n ư ớc Br ơm c ó th ể ph ân bi ệt fenol v à anilin


C.trong ph ản ứng Oxihoa-kh ử NH3 c ó th ể th ể hi ện t ính oxihoa


D.C ó ph ản ứng gi ữa 2 dd mu ối tan c ùng g ốc axit v ới nhau t ạo ra 1 kim lo ại v à 1 mu ối m ới


<b>Câu 453. </b>CTPT c ủa 1 r ư ợu A l à CnHmOx. Đ ể cho A l à r ư ợu no th ì m ph ải c ó gi á tr ị:


A<b>.</b>m=2n <b>B.m=2n+2</b> C.m=2n-1 D.m=2n+1


<b>Câu 454. </b>Trong s ố c ác dd c ó c ùng n ồng đ ộ sau đ ây, dd n ào c ó đ ộ d ẫn đi ện nh ỏ nh ất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Câu 455. </b>X à ph òng h óa 22,2g h ỗn h ợp este l à HC OOC2H5 c à CH3C OOCH3 b ằng dd NaOH v ừa đ


ủ. C ác mu ối t ạo th ành đ ư ợc s ấy kh ô đ ến khan v à c ân đ ư ợc 21,8g > Gi ả thi ết c ác ph ản ứng x ảy
ra ho àn to àn. S ố mol HC OOC2H5 c à CH3C OOCH3 l ần l ư ợt l à:


<b>A.</b>0,15 v à 0,15 <b>B. 0,2 v à 0,1</b> C.0,1 v à 0,2 D.0,25 v à 0,05


<b>Câu 456. </b>Đ ể thu đ ư ợc CO2 tinh khi ết t ừ ph ản ứng CaCO3 v ới dd HCl, cho c ác s ản ph ẩm kh í đi qua



l ần l ư ợt c ác b ình n ào sau đ ây?


A<b>.</b> NaOH v à H2SO4 đ ặc <b>B. NaHCO3 v à H2SO4 đ ặc</b>


C<b>.</b> H2SO4 v à NaHCO3 D. H2SO4 đ ặc v à NaOH


<b>Câu 457.</b> Đ ể b ảo qu ản dd Fe2(SO4)3 tránh hiện tư ợng thủy phân, ng ười ta thường nhỏ v ào ít giọt:


<b>A.dd H2SO4</b> B. dd NaOH C. dd NH3 D. dd BaCl2


<b>Câu 458. </b>Nh ỏ t ừ t ừ dung d ịch NaOH v ào dung d ịch X th ấy dung d ịch v ẫn đ ục . Nh ỏ ti ếp dung d


ịch NaOH v ào th ấy dung d ịch trong tr ở l ại . Sau đ ó nh ỏ t ừ t ừ dung d ịch HCl v ào th ấy dung d ịch v
ẫn đ ục , nh ỏ ti ếp dung d ịch HCl th ấy tr ở n ên trong su ốt . Dung d ịch X l à dung d ịch n ào sau đ ây :


<b>A.</b> NaAlO2 <b>B. Al2(SO4)3</b> C. Fe2(SO4)3 D. (NH4)2SO4


<b>Câu 459. </b>Cho s ơ đ ồ chuy ển h óa sau:


A1  
<i>B</i>1


M
M


B1 
<i>A</i>1


M Bi ết A1 l à oxit c ủa kim lo ại A c ó đi ện tich h ạt nh â l à



3,2.10-18<sub> C. B</sub>


1 l à oxit c ủa kim lo ại B c ó c ấu h ình e l ớp ngoài cùng là 2s22p2. CT của M,A1, B1 l à:


A. MgCO3, MgO, CO2 B.BaCO3, BaO, CO2 <b>C. CaCO3, CaO, CO2</b> D. K ết qu ả kh ác


<b>Câu 460. </b>H ợp ch ất h ữu c ơ X ch ứa 1 lo ại nh óm ch ức c ó CTPT C8H14O4. Khi th ủy ph ân X trong dd


NaOH thu đ ư ợc 1 mu ối v à h ỗn h ợp 2 r ư ợu A,B. B c ó s ố cacbon g ấp đ ơi A. Khi dun n óng v ới
H2SO4 đ ặc: A cho 1 ol efin, B cho 3 olefin l à đ òng ph ân c ủa nhau. CTCT c ủa X l à?


<b>A.</b>CH3 OOC(CH2)3C OOC2H5 B.C2H5 OOC(CH2)2C OOC2H5
<b>C.</b>C2H5 OOCC OOCH(CH3)C2H5 <b>D.C2H5 OOCC OO(CH2)3CH3</b>


<b>Câu 461. </b>Khi h òa tan SO2 v ào n ư ớc c ó c ân b ằng sau:


SO2 + H2O  HSO3- + H+ .Nh ận x ét n ào sau đ ây đ úng?


A. Th êm dd Na2CO3 c ân b ằng chuy ển d ịch sang tr ái


B. Th êm dd H2SO4 c ân b ằng chuy ển d ịch sang ph ải


<b>C. Th êm dd Na2CO3 c ân b ằng chuy ển d ịch sang ph ải</b>


D. Đun n óng c ân b ằng chuy ển d ịch sang ph ải


<b>Câu 462. Đi</b> ện ph ân dd h ỗn h ợp HCl, NaCl, FeCl3, CuCl=2 . Th ứ t ự đi ện ph ân ở catot l à:


A.Cu2+<sub>> Fe</sub>3+<sub>>H</sub>+<sub>( axit)>Na</sub>+<sub>>H</sub>+<sub>(H</sub>


2O)


<b>B Fe3+<sub>> Cu</sub>2+<sub> > H</sub>+<sub>( axit)>Fe</sub>2+<sub>> H</sub>+<sub>(H</sub></b>


<b>2O)</b>


C. Fe3+<sub>> Cu</sub>2+<sub> > H</sub>+<sub>( axit)> H</sub>+<sub>(H</sub>
2O)


D. Cu2+<sub>> Fe</sub>3+<sub>> Fe</sub>2+<sub>> H</sub>+<sub>( axit)> H</sub>+<sub>(H</sub>
2O)


<b>Câu 463. </b>Oxihoa ch ậm mg Fe ngo ài kk thu đ ư ợc 12g h ỗn h ợp A g ồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 v à Fe d ư. H


òa tan A v ừa đ ủ b ởi 200ml dd HNO3 thu đ ư ợc 2,24l ít NO duy nh ất(đktc). T ính m v à n ồng đ ộ CM c


ủa dd HNO3?


<b>A.10,08g v à 3,2M</b> B.10,08g v à 2M C. K ết qu ả kh ác D. Kh ông x ác đ ịnh


<b>Câu 464. </b>H òa tan 0,9g 1 kim lo ại X v ào dd HNO3 thu đ ư ợc 0,28l ít kh í N2O(đktc). X ác đ ịnh X?


<b>A.</b>Mg <b>B.Al</b> C.Zn D.Cu


<b>Câu 465. </b>D ẫn 33,6 l ít kh í H2S(đktc) v ào 2 l ít dd NaOH1M. S ản ph ẩm mu ối thu đ ư ợc sau ph ản ứng


l à:A. N aHS B.Na2S <b>C. N aHS v à Na2S</b> D.Na2SO3


<b>Câu 466. </b>Ch ất n ào sau đ ây

<b>kh ơng </b>

c ó t ính ch ât l ư ỡng t ính?



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Câu 467. </b>Ph ản ứng n ào sau đ ây <b>KH ÔNG</b> x ảy ra?


<b>A.</b> F eS + 2HCl  FeCl2 + H2S <b>B. C uS + 2HCl </b><b> CuCl2 + H2S</b>


<b>C.</b> H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3 D. Na2S + Pb(NO3)2 PbS + 2NaNO3


<b>Câu 468. </b>M ột ch ất l ỏng kh ơng m àu c ó c ác t ính ch ất sau:


<b>-</b> L àm cho fenolftalein m àu h ồng tr ở l ại kh ông m àu
- T ác d ụng v ới 1 s ố kim lo ại gi ải ph óng H2


-T ác d ụng v ới mu ối cacbonat gi ải ph ong CO2


Ch ất l ỏng đ ó c ó th ể l à:


A. dd NaOH B. dd NaCl <b>C. dd HCl</b> D. dd FeCl3


<b>Câu 469. </b>Trong CN s ản xu ất H2SO4, giai đo ạn oxihoa SO2 th ành SO3 đ ư ợc bi ểu di ễn b ằng PT ph ản


ứng: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) + Q (x úc t ác V2O5, nhi ệt đ ộ)


c ânb ằng h óa h ọc s ẽ chuy ển d ời v ề ph ía t ạo ra s ản ph ẩm SO3, n ếu:


<b>A. Tăng nồng đ ộ O2, t ăng áp su ất</b> B. Gi ảm n ồng đ ộ O2 v à gi ảm áp su ất


C. T ăng nhi ệt đ ộ v à gi ảm áp su ất D. Gi ảm nhi ệt đ ộ v à gi ảm n ồng đ ộ SO2


<b>Câu 470. </b>H òa tan h ỗn h ợp X g ồm C uSO4 v à AlCl3 v ào n ư ớc thu đ ư ợc dd A. Chia A l àm 2 ph ần b


ằng nhau:



<b>-</b> Ph ần I cho t ác d ụng v ới dd BaCl2 d ư thu đ ư ợc 6,99g k ết t ủa


-Ph ần II cho phan r ứng v ới dd NaOH d ư thu đ ư ợc k ết t ủa, l ọc k ết t ủa ,nung đ ến kh ối l ư ợng kh
ông đ ổi thu đ ư ợc mg ch ất r ắn. Gi á tr ị m l à ?


<b>A.2,4g</b> B.3,2g C.4,4g D. K ết qu ả kh ác


<b>Câu 471</b> Cho h ỗn h ợp X g ồm 0,8mol m ỗi kim lo ại Mg, Al, Zn v ào dd H2SO4 đ ặc n óng, d ư thu đ ư


ợc 0,07mol 1 s ản ph ẩm kh ử duy nh ất ch ứa l ưu hu ỳnh. X ác đ ịnh s ản ph ẩm kh ử?
A. SO2 B. S<b> C. H2S </b>D. Kh ông x ác đ ịnh


<b>Câu 472. Đi</b> ện ph ân dd h ỗn h ợp g ồm AgNO3, Cu(NO3)2 v à Fe(NO3)3 (đi ện c ực tr ơ). C ác kim lo ại l


ần l ư ợt xu ất hi ện ở katot theo th ứ t ự:


<b>A.Ag-Cu-Fe </b>B.Fe-Ag- Cu C.Fe-Cu-Ag D.Cu-Ag-Fe


<b>Câu 473. </b>Nh óm kh í n ào sau đ ây kh ông t ác d ụng v ới dd NaOH ở đk th ư ờng?


<b>A.</b> CO2, NO2, H2S B. CO2, SO2, SO3 C.NO2, N2O , Cl2 <b>D. NO, N2O, CO</b>


<b>Câu 474. </b>H ợp ch ất h ữu c ơ A đ ơn ch ức ch ứa C,H,O. Đ ốt ch áy ho àn to àn A c ó nO2=nCO2=1,5nH2O


Bi ét A ph ản ứng đ ư ợc v ới dd NaOH v à tham gia ph ản ứng tr áng b ạc. X ác đ ịnh CTCT c ủa A?
A.CH2=CH-COOH <b>B. HCOOCH=CH2</b> C.HCOOCH3 D.HCOOC2H5


<b>Câu 475. </b>Cho s ơ đ ồ chuy ển h óa sau:



X<i>H</i>2,<i>Ni</i>,<i>t</i>Y<i>xt</i>,<i>t</i>,<i>H</i>2<i>O</i>Z<i>tr</i> .<i>hop</i> c aosauBuna


CTCT h ợp l í c ủa X à”


A.HO-CH2-C

C-CH2OH B.CH2OH-CH=CH-CHO


C. OHC-CH=CH-CHO <b>D. c ả A,b,C đ ều đ úng</b> E.C ả A,B,C đ ều sai


<b>Câu 476. </b>Nguy ên t ắc chung đ ể đi ều ch ế kim lo ại:


<b>A.Th ực hi ện QT kh ử c ác ion kim lo ại</b> B Th ực hi ện QT oxihoa c ác ion kim lo ại


C<b>.</b> Th ực hi ện QT kh ử c ác kim lo ại D. Th ực hi ện QT oxihoa c ác kim lo ại


<b>Câu 477. </b>Ng âm Cu d ư v ào dd AgNO3 thu đ ư ợc dd A. Sau đ ó ng âm Fe d ư v ào dd A thu đ ư ợc dd B.


dd B g ồm:


<b>A.Fe(NO3)2 </b>B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 ,Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)2 ,Cu(NO3)2 , AgNO3<b> </b>


<b>Câu 478. </b>Cho h ỗn h ợp b ột X g ồm Fe,Cu,Ag. Đ ể t ách nhanh Ag ra kh ỏi X m à kh ông l àm thay đ ổi


kh ối l ư ợng c ó th ể d ùng h óa ch ất n ào sau đ ây:


A. dd AgNO3, B. dd HCl, kh í CO2 <b>C. dd FeCl3</b> D. dd HNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b> </b>XSO2YH2SO4


A<b>. </b>X l à S<b> , </b>Y l à<b> </b>SO3 <b>B. X l à F eS2, Y l à SO3</b>



C.X l à H2S, Y l à SO3 D. A, B đ ều đ ư ợc


<b>Câu 480. </b>X l à ch ất l ỏng kh ông m àu, kh ông l àm đ ổi m àu fenolftalein. X t ácd ụng v ới dd Na2CO3 v


à dd agNO3/NH3. V ậy X c ó th ể l à:


<b>A.</b>HCHO B.HC OOCH3 C.CH3C OOH <b>D. HCOOH</b>


<b>Câu 481. </b>Cho Cu v ào dd FeCl3 th ì:


A<b>.</b> Kh ơng ph ản ứng


<b>B. C ó ph ản ứng: Cu + Fe3+</b><sub></sub><b><sub> Cu</sub>2+<sub> + Fe</sub>2+</b>


C. C ó ph ản ứng: Cu + Fe3+<sub></sub><sub> Cu</sub>+<sub> + Fe</sub>2+ <sub> </sub>


D. C ó ph ản ứng: Cu + Cl-<sub></sub><sub> Cu</sub>2+<sub> + Cl</sub>


2


<b>Câu 482. </b>M ột s ợi d ây Cu n ối ti ếp v ới 1 s ợi d ây Al đ ể trong kk ẩm. Hi ện t ư ợng n ào s ẽ x ảy ra ở


ch ỗ n ối c ủa 2 d ây kim lo ại sau 1 th ời gian:


<b>A.</b> Kh ông c ó hi ện t ư ợng g ì


<b>B. D ây Al b ị m ũn v à đ ứt tr ư ớc , sau đ ó d ây Cu c ũng m ũn v à đ ứt</b>
<b>C.</b> D ây Cu b ị m ũn v à đ ứt tr ư ớc , sau đ ó d ây Al cũng mũn v à đứt


<b>D.</b> C ả day Al,Cu đ ều bik m ũn v à đ ứt c ùng 1 l úc



<b>Câu 483. </b>Phương pháp nào để nhận biết 2 khí CH3NH2 và NH3 ?


A. Dựa vào mùi của khí B. Thử bằng q tím ẩm


<b>C. Đốt rơì cho sản phẩm đi qua dd Ca(OH)2</b>


D. Thử bằng HCl đặc


<b>Câu 484. </b>Trong qu á tr ình TN th ư ờng c ó kh í th ải g ây đ ộc h ại cho s ức kh ỏe nh ư Cl2, H2S, SO2,


HCl, . C ó th ể gi ảm thi ểu c ác kh í th ải đ ó b ằng c ách n ào sau đ ây?


<b>A.N út b ông t ẩm n ư ớc v ôi trong ho ặc s ục ống d ẫn kh í v ào ch ậu đ ựng n ư ớc v ôi</b>


B. N út b ông t ẩm r ư ợu etylic ho ặc s ục ống d ẫn kh í v ào ch ậu đ ựng r ư ợu etylic
C<b>.</b> N út b ông t ẩm gi ấm ăn ho ặc s ục ống d ẫn kh í vao ch ậu đ ựng gi ấm ăn


D<b>.</b> N út b ông t ẩm n ư ớc mu ối ho ặc s ục ống d ẫn kh í vao ch ậu đ ựng n ư ớc mu ối


<b>Câu 485. </b>H òa tan ho àn to àn 13,92g Fe3O4 b ằng dd HNO3 thu đ ư ợc 448ml kh í NxOy (đktc). X ác đ ịnh


NxOy?


<b>A.NO</b> B.N2O C.NO2 D.N2O5


<b>Câu 486. </b>Trong c ác PP sau PP n ào đ ư ợc d ùng đ ể đi ều ch ế kim lo ại Cu c ó đ ộ tinh khi ết cao t ừ h


ợp ch ất malakit Cu(OH)2.CuCO3?



<b>A.Cu(OH)2.CuCO3</b> 


<i>ddHCl</i>


<b> dd CuCl2</b> 


<i>dpdd</i>


<b>Cu</b>


B. Cu(OH)2.CuCO3 


<i>ddHCl</i>


dd CuCl2


<i>Zn</i>


Cu
C. Cu(OH)2.CuCO3


<i>t</i>


CuO<i>C</i>,<i>t</i> Cu


D. Cu(OH)2.CuCO3


<i>t</i>


CuO <i>H</i>2,<i>t</i> Cu



<b>Câu 487. </b>Th ủy ph ân ho àn to àn h ợp ch ấ sau thu đ ư ơc h ợp ch ất n ào?


H2NCH2CONHCH(CH2<b>C</b> OOH)CONHCH(CH2C6H5)CONHCH2C OOH


A. H2N-CH2-C OOH B. C6H5CH2CH(NH2)C OOH


C.H OOCCH2CH(NH2)C OOH <b>D. C ả A,B,C</b>


<b>Câu 488. </b>M ột h ỗn h ợp X g ồm2,3g axit th ứ nh ất l à 3g axit th ứ hai . Trung h òa X c ần 50ml dd NaOH


2M . T ính kh ối l ư ợng mu ối thu đ ư ợc bi ết c ả hai axit h ữu c ơ đ ều đ ơn ch ức .


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Câu 489.</b> Ph ản ứng n ào sau đ ây đi ều ch ế đ ư ợc Fe(NO3)3?


<b>A.</b> Fe + HNO3 đ ặc ngu ội B. Fe + Cu(NO3)2


<b>C.Fe(NO3)2 + AgNO3</b> D. Fe + Fe(NO3)2


<b>Câu 490.</b> Hi ện t ư ợng n ào x ảy ra khi cho t ừ t ừ dd HCl đ ến d ư v ào dd NaAlO2 ?


A<b>.</b> Kh ơng c ó hi ện t ư ợng g ì


<b>B.L úc đ ầu c ó k ết t ủa sau đ ó tan h ết </b>


C. C ó k ết t ủa sau đ ó tan m ột ph ần
D. C ó k ết t ủa kh ơng tan


<b>Câu 491.</b> Đ ể t ách nhanh Al ra kh ỏi h ỗn h ợp b ột g ồm Mg , Al, Zn c ó th ể d ùng h óa ch ất n ào sau



đây ?


<b>A.</b> H2SO4 lo ãng <b>B. H2SO4 đ ặc ngu ội</b>


<b>C.</b> DD NaOH , kh í CO2 D. DD NH3


<b>Câu 492. </b>Pha dd g ồm NaHCO3 v à N aHSO4 theo t ỉ l ệ mol 1 : 1 sau đ ó đun nh ẹ đ ể đu ổi h ết kh í thu


đ ư ợc dd c ó :


<b>A.pH = 7</b> B. pH > 7 C. pH < 7 D. pH = 14


<b>Câu 493. Đi</b> ện ph ân dd C uSO4, th ấy kh ối l ư ợng katot t ăng b ằng kh ối l ư ợng anot gi ảm, đi ều đ ó


ch ứng t ỏ:


A.Anốt tr ơ B. Anốt bằng Zn <b>C. Anốt bằng Cu</b> D katôt trơ


<b>Câu 494. </b>M ột h ợp ch ất h ữu c ơ X c ó CTPT C7H12O4. Bi ết X ch ỉ c ó 1 lo ại nh óm ch ức. Khi cho 16g


X phản ứng vừa đủ với 200g dd NaOH 4% thu đ ư ợc 1 r ư ợu Y v à 17,8g h ỗn h ợp 2 mu ối. X ác định
CTCT c ủa X?


A<b>.</b> CH3 OOC-C OOC2H5 B. CH3 OOC-CH2-C OOC2H5


<b>C.CH3C OO-(CH2)2-C OOC2H5</b> D. K ết qu ả kh ác


<b>Câu 495. </b>C ó 5 b ình m ất nh ãn đ ựng 5 ch ất l ỏng sau: HC OOH, dd CH3C OOH, r ư ợu etylic, gl yxerol


v à dd CH3CHO. D ùng nh ững h óa ch ất n ào sau đ ây đ ể nh ận bi ết đ ư ợc c ả 5 ch ất l ỏng tr ên:


<b>A.</b> AgNO3/NH3, q tím B. AgNO3/NH3 ,Cu(OH)2


<b>C.</b>N ư ớc Br ôm, Cu(OH)2 <b>D. Cu(OH)2, Na2CO3</b>


<b>Câu 496. </b>Khi cho kim lo ại A v ào dd NaNO3/NaOH thu đ ư ợc h ỗn h ợp kh í g ồm H2, NH3. Kim lo ại A


c ó th ể l à:


A<b>.</b>Na B.Ca <b>C. Zn</b> D.Cu E.Ag


<b>Câu 497. </b>Cho c ác dd sau đ ây: KOH, HCl, FeCl3, Al(NO3)3, Pb(NO3)2, NH4NO3. S ố h óa ch ất t ối đa c


ần d ùng đ ể ph ân bi ệt c ác dd tr ên l à:


<b>A. Kh ông d ùng th êm b ất k ỳ h óa ch ất n ào</b>
<b>B.</b> Ch ỉ d ùng th êm 1 h óa ch ất


<b>C.</b> Ch ỉ d ùng th êm 2h óa ch ất


<b>D.</b> Ch ỉ d ùng th êm 3h óa ch ất


<b>Câu 498. </b>Ng âm 1 l á Zn nh ỏ trong 1 dd có chứa 2,24g ion kim lo ại c ó đi ện t ích 2+. Ph ản ứng xong,


khối l ượng lá Zn t ăng th êm 0.94g. X ác đ ịnh ion kim lo ại trong dd?


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>

<!--links-->

×