Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

boi duong ly 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.97 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phần I: Chuyển động cơ học</b>
<b>I.Chuyển động của một hay nhiều vật trên một đờng thẳng</b>


<b>1/.lúc 6 giờ, một ngời đi xe đạp xuất phát từ A đi về B với vận tốc v</b>1=12km/h.Sau


đó 2 giờ một ngời đi bộ từ B về A với vận tốc v2=4km/h. Bit AB=48km/h.


a/. Hai ngời gặp nhau lúc mấy giờ?nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km?


B/. Nu ngi i xe đạp ,sau khi đi đợc 2km rồi ngồi nghỉ 1 giờ thì 2 ngời gặp nhau
lúc mấy giờ?nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km?


c. vẽ đồ thị chuyển động của 2 xe trên cùng một hệ trục tọa độ


d. vẽ đồ thị vận tốc -thời gian của hai xe trên cuàng một hệ trục tọa độ.


<b>2/.Một ngời đi xe đạp từ A đến B với dự định mất t=4h. do nữa quảng đờng sau</b>
ngời đó tăng vận tốc thêm 3km/h nên đến sớm hơn dự định 20 phút.


A/. Tính vận tốc dự định và quảng đờng AB.


B/. Nếu sau khi đi đợc 1h, do có việc ngời ấy phải ghé lại mất 30 ph.hỏi đoạn đờng
còn lại ngời đó phải đi vơí vận tốc bao nhiêu để đến nơi nh dự định ?


<b>3/. Một ngời đi bộ khởi hành từ C đến B với vận tốc v</b>1=5km/h. sau khi đi đợc 2h,


ngời đó ngồi nghỉ 30 ph rồi đi tiếp về B.Một ngời khác đi xe đạp khởi hành từ A (AC
>CBvà C nằm giữa AB)cũng đi về B với vận tốc v2=15km/h nhng khởi hành sau ngời đi


bé 1h.



a. Tính quãng đờng AC và AB ,Biết cả 2 ngơì đến B cùng lúc và khi ngời đi bộ bắt
đầu ngồi nghỉ thì ngời đi xe đạp đã đi đợc 3/4 quãng đờng AC.


b*<sub>.Vẽ đồ thị vị trí và đồ thị vận tốc của 2 ngời trên cùng một hệ trục tọa độ</sub>


c. Để gặp ngời đi bộ tại chỗ ngồi nghỉ,ngời đi xe đạp phải đi với vận tốc bao
nhiêu?


<b>4/. Một thuyền đánh cá chuyển động ngợc dịng nớc làm rớt một cái phao.Do</b>
khơng phát hiện kịp,thuyền tiếp tục chuyển đọng thêm 30 ph nữa thì mới quay lại và gặp
phao tại nơi cách chỗ làm rớt 5km. Tìm vận tốc của dịng nớc,biết vận tốc của thuyền
đối với nớc là không đổi.


<b>5/. Lúc 6h20ph hai bạn chở nhau đi học với vận tốc v</b>1=12km/h.sau khi đi đợc 10


ph một bạn chợt nhớ mình bỏ quên bút ở nhà nên quay lại và đuổi theo với vận tốc nh
cũ.Trong lúc đó bạn thứ 2 tiếp tục đi bộ đến trờng với vận tốc v2=6km/h và hai bạn gặp


nhau t¹i trêng.


A/. Hai bạn đến trờng lúc mấy giờ ? đúng giờ hay trễ học?
B/. Tính quãng đờng từ nhà đến trờng.


C/. Để đến nơi đúng giờ vào học ,bạn quay về bằng xe đạp phải đi với vận tốc
bằng bao nhiêu?Hai bạn gặp nhau lúc mấy giờ?Nơi gặp nhau cách trờng bao xa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

vẫn khởi hành lúc 7h nên 2 xe gặp nhau lúc 9h48ph.Hỏi hằng ngày ô tô 1đến B và ô tô 2
đến B lúc mấy giờ.Cho vận tốc của mỗi xe không đổi.


<b>7/. Hai ngời đi xe máy cùng khởi hành từ A đi về B.Sau 20ph 2 xe cách nhau 5km.</b>


A/. Tính vận tốc của mỗi xe biết xe thứ 1 đi hết quảng đờng mất 3h,còn xe thứ 2
mất 2h


B/.NÕu xe 1 khëi hµnh tríc xe 2 30ph thì 2 xe gặp nhau bao lâu sau khi xe thứ 1
khởi hành?Nơi gặp nhau cach A bao nhiêu km?


C/.xe nào đến B trớc?Khi xe đó đã đến B thì xe kia cịn cách B bao nhiêu km?
<b>8*/Vào lúc 6h ,một xe tải đi từ A về C,đến 6h 30ph một xe tải khác đi từ B về C</b>
với cùng vận tốc của xe tải 1.Lúc 7h, một ô tô đi từ A về C, ô tô gặp xe tải thứ 1lúc 9h,
gặp xe tải 2 lúc 9h 30ph.Tìm vận tốc của xe tải và ô tô. Biết AB =30km


<b>9/ Hai địa điểm A và B cách nhau 72km.cùng lúc,một ô tô đi từ A và một ngời đi</b>
xe đạp từ B ngợc chiều nhau và gặp nhau sau 1h12ph. Sau đó ơ tơ tiếp tục về B rồi quay
lại với vận tốc cũ và gặp lại ngời đi xe đạp sau 48ph kể từ lần gặp trớc


a/. Tính vận tốc của ô tô và xe đạp.


b/. Nếu ô tơ tiếp tục đi về A rồi quay lại thì sẽ gặp ngời đi xe đạp sau bao lâu( kể
từ lần gặp thứ hai)


c*<sub>/. Vẽ đồ thị chuyển động ,đồ thị vận tốc của ngời và xe (ở câu b) trên cùng một</sub>


hệ trục tọa độ.


<b>10/ Một ngời đi từ A đến B.Trên </b>


4
1


quảng đờng đầu ngời đó đi vơi vận tốc v1,nừa



thời gian còn lại đi với vận tốc v2 ,nữa quãng đờng còn lại đi với vận tốc v1 và đoạn cuối


cùng đi với vận tốc v2 .tính vận tốc trung bình của ngời đó trên cả qng đờng


<b>11/. Cho đồ thị chuyển động của 2 xe nh hình vẽ. x(km)</b>
a. Nêu đặc điểm của mỗi chuyển động. Tính thời 80


điểm và vị trí hai xe gặp nhau.


b. Để xe 2 gặp xe 1 bắt đầu khởi hành sau khi nghØ
th× vËn tốc của xe 2 là bao nhiêu? Vận tốc xe 2 lµ 40


bao nhiêu thì nó gặp xe 1 hai lÇn.
c. TÝnh vËn tốc trung bình của xe 1 trên cả quảng 20


đờng đi và về.


<b>Gỵi ý ph</b>

<b> ơng pháp giải</b>



<b>1. lp phng trỡnh ng i ca 2 xe:</b>


a/. S1 =v1t; S2= v2(t-2)  S1+S2=AB  v1t+v2(t-2)=AB, giải p/t t s1,,S2 thời điểm và


vị trí 2 xe gỈp nhau.


b/. gọi t là thời gian tính từ lúc ngời đi xe xuất phát đến lúc 2 ngời gặp nhau ta có p/t
S = v (t-1); S = v (t-2) ; S + S = AB  v (t-1)+ v (t-2)=48  t=4,25h=4h 15ph


E


C


F
(II) (I)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

thời điểm gặp nhau T=10h 15 ph


nơigặp nhau c¸ch A: xn=S1=12(4,25-1)=39km.


<b>2 a/.lËp p/t: </b> 4 1/3,
)


3
(
2


2  <i>v</i>


<i>AB</i>
<i>v</i>


<i>AB</i>


(1); AB=4v (2)
giải 2 p/t (1)và (2) v=15km/h; AB=60km/h


b/. lËp p/t AB=4.1+(t-1-0,5)v2 v2=18km/h A E C D B


<b>3 a .. . . . .</b>
khi ngời đi bộ bắt đầu ngồi nghỉ ở D thì ngời đi xe đạp



đã đi mất t2 =2h-1h=1h .


Quảng đờng ngời đó đã đi trong 1h là :


AE=V2t2=1.15=15k


m.


Do AE=3/4.AC


AC=...20km


Vì ngời đi bộ khởi hành trớc
ngời ®i xe 1hnhng lại ngồi
ngỉ 0,5h nên tổng thời gian


nời đibộ đi nhiều hơn ngời đi xe là 1h-0,5h = 0,5h.Ta cã p/t
(AB-AC)/v1-AB/v2=0,5 (AB-20)/5-AB/15=0,5 AB=33,75km


b.chọn mốc thời gian là lúc ngời đi bộ khởi hµnh tõ C 


Vị trí của ngời đi bộ đối với A:
Ti thi im 0h :X0=20km


Tại thời điểm 2h: X01=X0+2V1=20+2. 5=30km


Tại thời điểm 2,5h: X01=30km


Sau 2,5 h X1= X01+(t-2,5)v1.



Vị trí của ngời đi xe đối với A: X2=v2(t-1).


Ta có bảng biến thiên:


Biu diễn các cặp giá trị tơng ứng của x, t len hệ trục
tọađộ đề các vng góc với trục tung biểu diễn vị trí,
trục hồnh biểu diển thời gian chuyển ng ta cú th nh hỡnh v


Bảng biến thiên vËn tèc cña 2 xe theo thêi gian


T giê 0 1 2 2,5 3


V1km/


h


5 5 5-0 0-5 5


V2km/h 0


0-15


15 15 15


Ta có đồ thị nh hình vẽ bên


T 0 1 2 2,5 3


X1 20 25 30 30 32,5



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c./ để gặp ngời đi bộ tại vị trí D cách A 30km thì thời gian ngỡ i xe p n D


phải thỏa mản điều kiÖn: 2

<i>km</i>

<i>h</i>

<i>v</i>

<i>km</i>

<i>h</i>



<i>v</i>

2

,

5

12

/

15

/



30



2
2









<b>5 a. quảng đờng 2 bạn cùng đi trong 10 ph tức 1/6h là AB= v</b>1/6=2km


khi bạn đi xe về đến nha ( mất 10 ph )thì bạn đi bộ đã đến D :BD=v2/6=6/6=1km


k/c giữa 2 bạnkhi bạn đi xe bắt đầu đuổi theo : AD=AB+BD=3km
thời gian từlúc bạn đi xe đuổi theođến lúc gặp ngời đi bbộ ở trờng là:
t=AD/(v1-v2)= 3/6=1/2h=30ph


tæng thêi gian ®i häc:T=30ph+2.10ph=50ph trÔ häc 10 ph.


A B C D


b. quãng đờng từ nhà đến trờng: AC= t. v1=1/2.12=6km


<b>c.* gọi vận tóc của xe đạp phải đi saukhi phát hiện bỏ quênlà v</b>1*


ta có: quảng đờng xe đạp phải đi: S=AB+AC=8km
8/12-8/v1*=7h10ph-7h v1*=16km/h


* thời gian để bạn đi xe quay vễ đến nhà: t1=...AB/v1*=2/16=0,125h=7,5ph. khi đó


bạn đi bbộ đã đến D1 cách A là AD1= AB+ v2 .0,125=2,75km.


*Thơi gian để ngời đi xe dui kpngi i b: t2=AD1/(v1*-v2)=....0,275h=16,5ph


Thời điểm gặp nhau: 6h20ph+ 7,5ph + 16,5ph + 6h 54ph


* vÞ trí gặp nhau cách A: X= v1*t2=16.0,125=4,4km cách trờng 6-4,4=1,6km.


<b>6.gọi v</b>1 ,v2 lµ vËn tèc cịae 1 vµ xe 2 ta cã:


thờng ngày khi gặp nhau, xe1 đi đợc t1-9-6=3h, xe 2 đi đợc t2= 9-7=2h p/t


v1 t1+ v2t2=AB hay 3 v1+2v2=AB (1)


hôm sau,khigặp nhau, xe 1 đã đi mất t01=..1,8h,xe 2 đã đi mất t02=...2,8h. p/t


v1t01+ v2t02=AB hay 1,8v1+2,8v2=AB (2)


tõ (1) vµ (2) 3v1= 2v2.(3)


từ (3) và (1)  t1=6h, t1=4h thời điểm đến nơi T1=6+6=12h, T2= 7+4=11h



<b>7 gọi v</b>1 , v2 lần lợt là vận tốc của 2 xe.khi đi hết quảng đờng AB, xe 1 đi mất


t1=3h, xe 2 ®i mÊt t2=2h . ta cã p/t v1t1=v2t2=AB v1/v2=t2/t1=2/3 (1)


mỈt khác

<i>t</i>

(

<i>v</i>

<sub>1</sub>

<i>v</i>

<sub>2</sub>

)

<i>s</i>

v1-v2=5:1/3=15 (2)


từ (1) và (2) v1=30km/h,v2=45km/h


b quảng đờng 2 xe đi trong thời gian t tính từ lúc xe 1 bắt đầu xuất phát
S1= v1t=30t, S2=v2(t-0,5)=45t-22,5


Khi 2 xe gỈp nhau: S1=S2=  t=1,5h x


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c. đáp số 15km.
<b>8 gọi vận tốc ô tô là a, vận tốc xe tải là b. </b>
Khi ô tô gặp xe tải 1 xe tải 1 đã đi mất 3h, xe ô tô đã đi


mất 2h. vì quảng đờng đi bằng nhau nên: 3.a=2.b (1) t
Khi ơ tơ gặp xe tải 2 thì xe tải 2 đã đi mất 3h,cịn ơ tơ đi mất 2,5 h. vì ơ tơ đi nhiều hơn
xe tải một đoạn AB=30km nên : 2,5b-3a=30 (2)


tõ (1) vµ (2)  a=40km/h, b=60km/h.
<b>9 A D C B</b>


Từ khi xuất phát đến lần gặp nhau thứ nhất : (tv1+v2) =AB/t1=72:1,2=60km/h (1)


<b> Từ lần gặp nhau thứ nhất ở C đến lần gặp nhau thứ 2 ở D ô tô đi đợc quảng đờng dài</b>
hơn xe dạp là (v1-v2). 0,8=2.CB (v1-v2).0,8=2.v2.1,2 v1=4v2 (2)



Tõ 1 vµ 2  v1=48km/h, v2=12km/h


b. khi gặp nhau lần thứ 3 tổng quảng đờng hai xe đã đi là 3.AB p/t:
( v1+v2)t=3.AB t=...


c. bảng biến thiên vị trí của 2 xe đối với A theo thời gian t tính tù luc khởi hành


Dạng th nh hỡnh v trờn


**Bảng biến thiên vận tốc cđa 2 xe theo thêi gian tÝnh tõ lóckhëi hµnh


T(h) 0 1 1,5 3 4,5 5


V1km/h 48 48 48


--48
-48
48


48
-48


-48


V1km/h 12 12 12 12 12 12



<b>chuyển động(Bài tập bổ xung)</b>
<b>I.Vận tốc trung bình</b>



1.1.1.Một ngời đi trên quãng đờng S chia thành n chặng khơng đều nhau, chiều dài các
chặng đó lần lợt là S1, S2, S3,...Sn. Thời gian ngời đó đi trên các chặng đờng tơng ứng là


t1, t2 t3....tn . Tính vận tốc trung bình của ngời đó trên tồn bộ quảng đờng S. Chứng minh


rằng:vận trung bình đó lớn hơn vận tốc bé nhất và nhỏ hơn vận tốc lớn nhất.


T 0 1,5 3 4,5


X1 0 72 0 72


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Giải: Vận tốc trung bình của ngời đó trên qng đờng S là: Vtb=


<i>t</i>


<i>t</i>



<i>t</i>



<i>t</i>

<i>s</i>

<i>s</i>

<i>s</i>



<i>s</i>


<i>n</i>
<i>n</i>









....


...


3
2
1
3
2
1


Gọi V1, V2 , V3 ....Vn là vận tốc trên các chặng đờng tơng ứng ta có:


;


1
1
1

<i>t</i>


<i>s</i>



<i>v</i>

;



2
2
2


<i>t</i>


<i>s</i>



<i>v</i>

;



3


3
3


<i>t</i>


<i>s</i>



<i>v</i>

...

;



<i>t</i>


<i>s</i>


<i>v</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>



giả sử Vklớn nhất và Vi lµ bÐ nhÊt ( n ³ k >i ³ 1)ta ph¶i chøng minh Vk > Vtb >


Vi.ThËt vËy:


Vtb=


<i>t</i>


<i>t</i>



<i>t</i>



<i>t</i>

<i>v</i>

<i>t</i>

<i>v</i>

<i>t</i>

<i>v</i>

<i>t</i>



<i>t</i>


<i>v</i>



<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>








....


...


3
2
1
3
3
2
2
1
1
=

<i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i>


<i>v</i>


<i>v</i>


<i>t</i>



<i>v</i>


<i>v</i>


<i>t</i>


<i>v</i>


<i>v</i>


<i>t</i>


<i>v</i>


<i>v</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>i</i>
<i>n</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>








....


...


3
2
1
3
3
2

2
1
1
.Do

<i>v</i>


<i>v</i>


<i>i</i>
1
;

<i>v</i>


<i>v</i>


<i>i</i>
1
...

<i>v</i>


<i>v</i>


<i>i</i>
1
>1 nªn

<i>v</i>


<i>v</i>


<i>i</i>
1


t1+


<i>v</i>


<i>v</i>



<i>i</i>



1


t2.+..


<i>v</i>


<i>v</i>



<i>i</i>


1


tn> t1 +t2+....tn Vi< Vtb (1)


T¬ng tù ta cã Vtb=


<i>t</i>


<i>t</i>



<i>t</i>



<i>t</i>

<i>v</i>

<i>t</i>

<i>v</i>

<i>t</i>

<i>v</i>

<i>t</i>



<i>t</i>


<i>v</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>









....


...


3
2
1
3
3
2
2
1
1
=

<i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i>


<i>v</i>

<i>v</i>


<i>t</i>


<i>v</i>

<i>v</i>


<i>t</i>


<i>v</i>


<i>v</i>


<i>t</i>


<i>v</i>

<i>v</i>



<i>n</i>
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>








....


...


3
2
1
3
3
2
2
1
1
.Do

<i>v</i>

<i>v</i>

<i>k</i>


1



;

<i>v</i>

<i>v</i>

<i>k</i>


1


...

<i>v</i>

<i>v</i>

<i>k</i>


1


<1 nªn

<i>v</i>

<i>v</i>

<i>k</i>


1


t1+


<i>v</i>

<i>v</i>

<i>k</i>


1


t2.+..


<i>v</i>

<i>v</i>

<i>k</i>


1


tn< t1 +t2+....tn  Vk> Vtb (2)


ĐPCM



2. Hợp 2 vận tốc cùng phơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>ph</i>


<i> ơng pháp giải</i>: <i>giả sử các nhà thể thao cách đều nhau, khoảng cách giữa 2 nhà thể</i>
<i>thao liên tiếp lúc ban đầu là d=l/(n-1). Thời gian từ lúc huấn luyện viên gặp nhà thể</i>
<i>thao 1 đến lúc gặp nhà thể thao 2 là t=d/( v+u). Sau khi gặp huấn luyện viên, nhà thể</i>
<i>thao 1 quay lại chạy cùng chiều với ông ta . trong thời gian t nói trên nhà thể thao 1 đã</i>
<i>đi nhanh hơn huấn luyện viện một đoạn đờng là </i><i>S= (v-u)t. đây cũg là khoảng cách</i>


<i>giữa 2 nhà thể thao lúc quay lại chạy cùng chiều. Vậy khi cá nhà thể thao đã quay trở</i>
<i>lại hết thì hàng của họ dài là L= </i><i>S.(n-1)=(v-u)l/ v+u.</i>


<b>1.2.2 Một ngời đi dọc theo đờng tàu điện. Cứ 7 phút thì thấy có một chiếc tàu vợt qua</b>
anh ta, Nếu đi ngợc chiều trở lại thì cứ 5 phút thì lại có một tàu đi ngợc chiều qua anh ta.
Hỏi cứ mấy phút thì có một tàu chạy.


gi¶i 1.3: gäi l là khoảng cách giữa 2 tàu kế tiếp nhau...ta có


( vt-vn).7=l (1); (vt+vn).5=l (2).Từ (1) và(2) suy ra vt=6vn  vt-vn=5/6vt . Thay vào (1) đợc


l=35vt/6.  kho¶ng thêi gian giữa 2 chuyến tàu liên tiếp là:t=l/vt=35/6(phút).Nghĩa là cứ


35/6 phút lại có một tàu xuất phát


<b>1.2.3. Mt ngi bi ngợc dịng sơng đến một cái cầu A thì bị tuột phao, anh ta cứ cứ tiếp</b>
tục bơi 20 phút nữa thì mới mình bị mất phao và quay lại tìm, đến cầu B thì tìm đ ợc
phao. Hỏi vận tốc của dòng nớc là bao nhiêu? biết khoảng cách gia 2 cu l 2km.



Giải cách 1( nh bài 4)


Gii cách 2: Anh ta bơi ngợc dịng khơng phao trong 20 phút thì phao cũng trơi đợc 20
phút  Qng đờng Anh ta bơi cộng với quãng đờng phao trôi bằng quãng đờng anh ta
bơi đợc trng 20 phút trong nớc yên lặng. Do đó khi quay lại bơi xi dịng để tìm phao,
anh ta cũng sẽ đuổi kịp phao trong 20 phút. Nh vậy từ lúc để tuột phao đến lúc tìm đợc
phao mất 40 phút tức 2/3h. vậy vận tốc dòng nớc là vn=SAB/t=2:2/3=3km.


<b>1.2.4. Từ một điểm A trên sơng, cùng lúc một quả bóng trơi theo dịng nớc và một nhà</b>
thể thao bơi xi dòng. Sau 30 phút đến một cái cầu C cách A 2km, nhà thể thao bơi
ng-ợc trở lại và gặp quả bóng tại một điểm cách A 1km.


a. T×m vận tốc của dòng nớc và vận tốc của nhà thể thao trong nớc yên lặng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

cu C. Tìm độ dài quãng đờng mà nhà thể thao đã bơi đợc.( xem đề thi HSG tỉnh năm
1996-1997)


<b>1.2.5 Cho đồ thị chuyển động của 2 xe nh hình 1.2.5</b>
a. Nêu đặc điểm chuyển đọng của 2 xe.


b. Xe thứ 2 phải chuyển động với vận tốc bao nhiêu để gặp xe thứ nhất 2 lần.
<b>1.2.6. Cho đồ thị chuyển động của 2 xe nh hình 1.2.6</b>


a. Nêu các đặc điểm chuyển động của mỗi xe. Tính thời điểm và thời gian 2 xe gặp
nhau? lúc đó mỗi xe đã đi đợc quãng đờng bao nhiêu.


b. Khi xe 1 đi đến B xe 2 còn cách A bao nhiêu km?


c. để xe 2 gặp xe thứ nhất lúc nó nghỉ thì xe 2 phải chuyển động với vận tốc bao nhiêu?
<b>1.2.7. Cho đồ thị h-1.2.7</b>



a. Nêu đặc điểm chuyển động của mỗi xe. Tính thời điểm và vị trí các xe gặp nhau.


b. Vận tốc của xe 1 và xe 2 phải ra sao để 3 xe cùng gặp nhau khi xe 3 nghỉ tại ki lô mét
150. Thời điểm gặp nhau lúc đó, vận tốc xe 2 bằng 2,5 lần vận tốc xe 1. Tìm vận tốc mỗt
xe?


Gỵi ý giải bài 1.1.8:


b. thi (I) phi nm trong gúc EM F, đồ thị 2 phải nằm trong góc EN F  50 ³ v1 ³


25; 150 ³ V2 ³ 50 vµ 150/ V2=100/V1 + 1  V2= 150V1/ ( 100+ V1)...Khi 3 xe gỈp


nhau, lúc V2= 2,5V1, nên ta có hệ phơng trình: V2=2,5V1; V1t=150-50 ; V2(


t-1)=150


 t= 2,5h; V1=40km/h; V2= 160km/h.


<b>Chuyển động tròn đều.</b>


<b>1.3.1.Lúc 12 giờ kim giờ và kim phút trùng nhau( tại số 12).</b>
a. Hỏi sau bao lâu, 2 kim đó lại trùng nhau.


b. lÇn thø 4 hai kim trïng nhaulµ lóc mÊy giê?


<b>1.3.2. Một ngời đi bộ và một vận động viên đi xe đạp cùng khởi hành ở một địa điểm, và</b>
đi cùng chièu trên một đờng tròn chu vi 1800m. vận tốc của ngời đi xe đạp là 26,6 km/h,
của ngời đi bộ là 4,5 km/h. Hỏi khi ngời đi bộ đi đợc một vịng thì gặp ngời đi xe đạp
mấy lần. Tính thời gian và địa điểm gặp nhau?.( giải bài tốn bằng đồ thị và bằng tính


tốn)


<b>1.3.3.Một ngời ra đi vào buổi sáng, khi kim giờ và kim phút chồng lên nhau và ở trong</b>
khoảng giữa số 7 và 8. khi ngời ấy quay về nhà thì trời đã ngã về chiều và nhìn thấy kim
giờ, kim phút ngợc chiều nhau. Nhìn kĩ hơn ngời đó thấy kim giờ nằm giữa số 1 và 2.
Tính xem ngời ấy ó vng mt my gi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Giữa 2 lần kim giờ và kim phút trùng nhau liên tiếp, kim phút quay nhanh hơn kim giờ 1</i>
<i>vòng. Và mỗi giờ kim phút đi nhanh hơn kim giờ 11/12 vòng </i><i> khoÃng thời gian giữa 2</i>
<i>lần kim giờ và kim phút gặp nhau liên tiếp là </i><i>t=1: 11/12=12/11 giờ.</i>


<i>Tơng tự ta có khoảng thời gian giữa 2 lần kim giờ và kim phút ngợc chiều nhau liên tiếp</i>
<i>là 12/11 h. Các thời điểm 2 kim trùng nhau trong ngày là...Các thời diểm 2 kim ngợc</i>


<i>chiều nhau trong ngày là... vậy luc anh ta đi là: </i> ;
11


7


7 <i>h</i> <i> giờ, lúc về là </i> ;
11


7


13 <i>h</i> <i> thời</i>
<i>gian vắng mặt là 6 giờ.</i>


<b>phần II: Nhiệt học</b>
<b>1 nội năng sự truyền nhiÖt</b>



1.1. một quả cầu bằng đồng khối lợng 1kg, đợc nung nóng đến nhiệt độ 1000<sub>C và một</sub>


quả cầu nhơm khối lợng 0,5 kg, đợc nung nóng đến 500<sub>C. Rồi thả vào một nhiệt lợng kế</sub>


bằng sắt khối lợng 1kg, đựng 2kg nớc ở 400<sub>C. Tính nhiệt độ cuối cùng của hệ khi cân</sub>


b»ng.


1.2. Có n chất lỏng không tác dụng hóa học với nhau ,khối lợng lần lợt
là:m1,m2,m3...mn.ở nhiệt độ ban đầu t1,t2,....tn.Nhiệt dung riêng lần lợt là:c1,c2....cn.Đem


trộn n chất lỏng trên với nhau.Tính nhiệt độ của hệ khi có cân bằng nhiệt xảy ra.( bỏ qua
sự trao đổi nhiệt với môi trờng).


1.3. Một cái nồi nhôm chứa nớc ở t1=240C.Cả nồi và nớc có khối lợng là 3 kg ,ngời ta đổ


thêm vào đó 1 lít nớc sơi thì nhiệt độ của hệ khi cân bằng là 450<sub>C. Hỏi phải đổ thêm bao</sub>


nhiêu nớc sơi nữa thì nhiệt độ của nớc trong nồi là 600<sub>C.(bỏ qua sự mất nhiệt cho mơi </sub>


tr-êng).


1.4. Một miếng đồng có nhiệt độ ban đầu là 00<sub>C,tính nhiệt lợng cần cung cấp cho miếng</sub>


đồng để thể tích của nó tăng thêm 1cm3 <sub> biết rằng khi nhiệt độ tăng thêm 1</sub>0<sub>C thì thể tích</sub>


của miếng đồng tăng thêm 5.10--5<sub> lần thể tích ban đầu của nó. lấy KLR và NDR của</sub>


đồng là : D0=8900kg/m3, C= 400j/kg độ.



1.5. Để sử lí hạt giống ,một đội sản xuất dùng chảo gang có khối lợng 20kg,để đun sơi
120lít nớc ở 250<sub>C. Hiệu suất của bếp là 25%.Hãy tính xem muốn đun sơi 30 chảo nớc</sub>


nh thế thì phải dự trù một lợng than bùn tối thiểu là bao nhiêu ? Biết q=1,4.107<sub>j/kg;</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1.6. Đun một ấm nớc bằng bếp dầu hiệu suất 50%, mỗi phút đốt cháy hết 60/44 gam dầu.
Sự tỏa nhiệt của ấm ra khơng khí nh sau: Nếu thử tắt bếp 1 phút thì nhiệt độ của nớc
giảm bớt 0,50<sub>C. ấm có khối lợng m</sub>


1=100g, NDR là C1=6000j/kg độ, Nớc có m2=500g,


C2= 4200j/kgđộ, t1=200C


a. Tìm thời gian để đun sơi nớc.
b. Tính khối lợng dầu hỏa cần dùng.


1.7.Ngời ta trộn hai chất lỏng có NDR, khối lợng ,nhiệt độ ban đầu lần lợt là:m1,C1,t1;;


m2,C2,t2. TÝnh tØ sè khèi lợng của 2 chất lỏng trong các trờng hợp sau:


a. Độ biến thiên nhiệt độ của chất lỏng thứ 2 gấp đôi độ biến thiên nhiệt độ của chất
lỏng thứ 1sau khi có cân bằng nhiệt xảy ra


b. Hiệu nhiệt độ ban đầu của 2 chất lỏng so với hiệu giữa nhiệt độ cân bằng và nhiệt độ
đầu của chất lỏng thu nhiệt bằng tỉ số


<i>b</i>
<i>a</i>


1.8/. Dùng một bếp dầu đun 1 lít nớc đựng trong một ấm nhơm có khối lợng 300g,thì sau


10 phút nớc sơi .Nếu dùng bếp và ấm trên để đun 2 lít nớc trong cùng điều kiện thì bao
lâu nớc sôi. Biết nhiệt do bếp cung cấp đều đặn,NDR của nớc và nhôm lần lợt là:
C=1=4200j/kgđộ, c2=880j/kgđộ.


1.9/. Có2 bình, mỗi bình đựng một chất lỏng nào đó. Một học sinh múc từng ca chất lỏng
ở bình 2 trút vào bình 1 và ghi lại nhiệt độ ở bình 1 sau mỗi lần trút: 200<sub>C,35</sub>0<sub>C,bỏ xót,</sub>


500<sub>C. Tính nhiệt độ cân bằng ở lần bỏ xót và nhiệt độ của mỗi ca chất lỏng lấy từ bình 2.</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×