Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Unit 2_My job description

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.92 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD & ĐT Đam Rông

<b>Đề cơng ôn tập toán lớp 7</b>


Trờng THCS Liêng Srônh Năm học 2009 - 2010


<b>I. Đại số:</b>


<i><b>Lý thuyết:</b></i>


1. Thế nào là số hữu tỉ, thế nào là số hữu tỉ dơng, số hữu tỉ âm? Số nào không là số
hữu tỉ dơng cũng không là số hữu tỉ âm?


2. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x đợc xỏc nh nh th no?


3. Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ? Viết các công thức:
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lịy thõa cïng c¬ sè, lịy thõa cđa mét lịy
thõa, lịy thõa cđa mét tÝch, lịy thõa cđa mét thơng?


4. Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất của tØ lƯ thøc, c«ng thøc thĨ hiƯn tÝnh chÊt d·y tỉ số
bằng nhau?


5. Thế nào là số vô tỉ, cho vÝ dơ, thÕ nµo lµ sè thùc, cho vÝ dơ
6. Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm?


7. Thế nào là hai đại lợng tỉ lệ thuận, nêu tính chất của nó?
8. Thế nào là hai đại lợng t l nghch, nờu tớnh cht ca nú?


9. Nêu khái niệm hàm số, biết tìm các giá trị của hàm sè vµ cđa biÕn sè?


<i><b>Bµi tËp:</b></i>


2/7; 3/8; 9-10/10; 13/12; 17/15; 24-25/16; 30/19; 37/22; 41-42/23; 61-62-64/31;
96-97-98/49; 102-103-104/50; 1/53; 8-9-10/56; 12-14/57; 19-21/26



<b>II. H×nh häc</b>


<i><b>Lý thut:</b></i>


1. Thế nào là hai góc đối đỉnh? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh?


2. Thế nào là hai đờng thẳng vng góc? Đờng trung trực của đoạn thẳng là gì?
3. Phát biểu tính chất của hai đờng thẳng song song?


4. Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song?
5. Phát biểu tiên đề Ơclit?


6. Phát biểu các tính chất về quan hệ giữa tính song song và tính vng góc, tính chất
của ba đờng thẳng song song?


7. Định lý là gì? Chứng minh định lý là gì?


8. Phát biểu định lý về tổng ba góc trong tam giác? Tam giác vng là gì? Định lý về
tổng hai góc nhọn trong một tam giác vng? Định lý về góc ngồi của tam giác?
9. Phát biểu các tính chất bằng nhau: cạnh - góc - cnh; gúc - cnh - gúc; cnh -cnh


- cạnh


<i><b>Bài tËp:</b></i>


22/89; 34/94; 42-43-44/98; 57-58-59/104; 2-3/108; 7/109; 29-30-31-32/120; 35/123;
43-44-45/125


<b>III. Các bài tập đề nghị: </b>


<b>Đại số:</b>


D¹ng 1: <i>Thùc hiÖn phÐp tÝnh</i> :
a) :( 5)


3
4
5
1




 b)


12
5
:
3
2
4
1
3
2


3 













c)


5
2
27
14
9
12
27
13
15


5






 d) 5. :5
2
1
2
1 2












e)


3
1
3
1
.
9


3
2










 f)



3


3
2
2
1
:


2 










g) .2003
2


4
.
4


10
3
2



h)


25
.
15


9
.
5


4
8




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

k) 1
25


4
:
9
4














Dạng 2: 1) <i>tìm x,biết</i>


a)


5
4
1
2
1






<i>x</i> b) -75-(x-15) =0


c)


3
1
5
3
2






<i>x</i> d)


16
1
:


25 <i>x</i>


e) 3 2<i>x</i> 1<sub> f)</sub> 2 1
2


1


3<i>x</i>  


g) :0,1


9
7
1
:
3
2


2 <i>x</i> h)


5
2
:


4
3
1
3
2
:
3





<i>x</i>


k) <i>x</i> 22 1 ; m) 2<i>x</i> 13 8


n)


16
1
2
1 2













<i>x</i> i) 3 2


7 <i>x</i> 3


   ; 2


3,6 27


<i>x</i> 




2) T×m sè tù nhiªn n, biÕt : 2
2
16




<i>n</i> ; <sub>3</sub> 3


81


<i>n</i> ; 8n :2n =4


Dạng 3: (<i>Toán về tỉ lệ thức,dãy tỉ số bằng nhau,đại lợng tỉ lệ thuận ,tỉ lệ nghịch</i>)
<b>Câu1: Tìm x,y biết: </b>



a/
7
3


<i>y</i>
<i>x</i>


 biÕt x+y= -50 b/


8
5 


<i>y</i>
<i>x</i>


vµ 2x -y = 20


<b>C©u 2: TÝnh diƯn tÝch của hình chữ nhật biết tỉ số hai cạh của nó là 5/ 3 chu vi hình </b>
chữ nhật là 80m


<b>Câu 3: Theo hợp đồng sản xuất 3 ngời chia lãi với nhau theo tỉ lệ là 1/2 ; 1/3 ; 1/4. </b>
Hỏi mỗi ngời đợc chia bao nhiêu tiền nếu tổng số lãi là 13 000 000 đồng


<b>Câu 4: Cho biết 4 ngời làm cỏ một cánh đồng hết 7 giờ. Hỏi 14 ngời làm cỏ cánh </b>
đồng đó hết bao nhiêu thời gian ? (biết rằng năng suất nh nhau)


<b>Câu 5: 5m dây đồng nặng 43 g. Hỏi 10 km dây đồng nh thế nặng bao nhiêu kg ? </b>
<b>Câu 6: Cho tam giác ABC có số đo các góc A, B, C tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính số đo các </b>
góc của tam giác ABC



<b>Câu 7: Ba lớp 7A,7B,7C ủng hộ phog trào giúp bạn nghèo vợt khó theo tỉ lệ 3; 5; 7. </b>
Biết lớp 7B ủng hộ nhiều hơn lớp 7A là 42 000 đồng. Tính số tiền mỗi lớp đã ủng hộ
cho phong trào.


<b>H×nh Häc: </b>


<b>Câu 1: Cho tam giác ABC ( AB < AC ) trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AK = AB </b>
,kẻ đờng phân giác AD


( D

BC)


a) c/m : BD = KD


b) đờng thẳng KD kéo dài cắt đờng thẳng AB tại Q. Chứng minh: <i>BDQ</i> <i>KDC</i>
c) AD kéo dài cắt QC tại I. Chứng minh AI <i>QC</i>


<b>C©u 2: Cho góc xoy và tia phân giác OZ. Trên tia o x lấy điểm A, trên tia oy lấy </b>
điểm B sao cho OA = OB, lấy điểm I trên tia Oz ( I <i>O</i>)


a) c/m <i>OAI</i> <i>OBI</i>


b) đoạn thẳng AB cắt O z tại H. Chứng minh: H là trung điểm của AB
c) Chøng minh AB <i>OZ</i>


<b>Câu 3: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia MA lấy</b>
điểm E sao cho ME = MA


a) Chøng minh: AC = BE


b) Gọi D là trung điểm cạnh AB trên tia đối của tia DE lấy điểm F sao cho FD =DE .


Chứng minh: AC = A F


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 4: Cho tam giác ABCvuông tại A. Gọi I là trung điểm của AB, trên tia CI lÊy </b>
®iĨm K sao cho IK= IC


a) BK <i>AB</i>


b) AK = BC


<b>C©u 5: Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC ở D kẻ DE</b>


<i>BC</i>


. Chứng minh: AB = BE


<b>Câu 6: Cho tam giác ABC vng tại A có AB = AC. Qua A kẻ đờng thẳng xy (B, C </b>
nằm cùng phía đối với xy) kẻ BD và CE <i>xy</i>. Chứng minh rằng:


a) <i>BAD</i><i>ACE</i>


b) DE = BD + CE


Liêng Srônh, ngày 25 tháng 11 năm 2009
GVBM


<b> Lê Thị Thảo</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×