Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bài giảng Địa lý 10 bài 27: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.41 MB, 28 trang )

BÀI GIẢNG ĐỊA LÝ 10


Kiểm tra bài cũ:
Trình bày khái niệm ,phân loại các nguồn lực. Vai
trò các nguồn lực đối với phát triển kinh tế.

2


I.VAI TRỊ VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA NƠNG NGHIỆP

1.Vai trị:
- Là một ngành sản xuất vật chất lâu đời và có vai
trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân
+ Cung cấp lương thực, thực phẩm.
+ Nguyên liệu cho công nghiệp .
+ Nguồn hàng xuất khẩu thu ngoại tệ.
+Giải quyết việc làm.
- Hiện nay 40% dân số thế giới tham gia hoạt động
nơng nghiệp, chiếm 4% GDP tồn cầu
3


2. Đặc điểm
ĐẶC ĐIỂM SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP

Đất trồng
là tư liệu
sản xuất
chủ yếu.



Cây trồng
và vật ni

Có tính

Phụ thuộc



mùa vụ.

vào

đối tượng
lao động.

ĐKTN.

NN ngày
càng trở
thành ngành
sản xuất
hàng hóa.


Đất trồng: là tư liệu sản xuất chủ yếu

Duy trì, nâng cao độ phì cũng như sử dụng hợp lí và tiết kiệm



Cây trồng và vật nuôi:

là đối tượng lao động

Hiểu biết, tôn trọng quy luật sinh học, quy luật tự nhiên.


Sản xuất NN:

có tính mùa vu
- Xây dựng cơ cấu
NN hợp lí.
- Đa dạng hóa sản
xuất.
- Phát triển ngành
nghề dịch vụ.


SX NN phu thuộc vào điều kiện tự nhiên
Nhiệt đới

Đảm bảo đầy đủ 5 yếu tố: Nhiệt độ, nước, ánh sáng, khơng khí, dinh dưỡng

Cận nhiệt, ơn đới


NN ngày càng trở thành ngành sản xuất hàng hóa

Hình thành các vùng NN và đẩy

mạnh chế biến nông sản


2. Đặc điểm
ĐẶC ĐIỂM SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP

Đất trồng
là tư liệu
sản xuất
chủ yếu.

Cây trồng
và vật ni

Có tính

Phụ thuộc



mùa vụ.

vào

đối tượng
lao động.

ĐKTN.

NN ngày

càng trở
thành ngành
sản xuất
hàng hóa.


II

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NN

23

CÁC NHÂN TỐ
Tự
Tựnhiên
nhiên
Đất

Khí hậu –
nước

- Qũy
đất

- Chế độ
nhiệt, ẩm,
mưa

- Tính
chất đất

- Độ
phì

- Các điều
kiện thời
tiết
- Nước trên
mặt, nước
ngầm

Kinh
Kinhtếtế--xã
xãhội
hội
Sinh vật

Dân cư –
lao động

Sở hữu
ruộng đất

Tiến bộ KHKT
trong NN

- Loài cây,
con

- LLSX
trực tiếp


- Nhà
nước

- Cơ giới
hóa

- Nguồn

- Tập thể

- Thủy lợi
hóa

tiêu thụ

- Tư

nơng sản

nhân

- Đồng cỏ
- Nguồn
thức ăn tự
nhiên

- Hóa học
hóa
- CMX và

CNSH

Thị trường
tiêu thụ

- Trong
nước
- Ngoài
nước


Đất

Nhỏ, hẹp quy mô nhỏ

Rộng lớn

 quy mô lớn

Qũy đất

Độ phì
Cằn cỗi

Màu mỡ

Đất mặn

Ảnh hưởng tới quy mơ sản xuất, cơ cấu , năng suất và phân bố
cây trồng, vật nuôi .



Khí hậu – nước

Chế độ nhiệt, ẩm, mưa, nguồn nước,…

Ảnh hưởng tới thời vụ, cơ cấu cây trồng, vật nuôi, khả năng xen canh
tăng vụ, tính ổn định hay bấp bênh của sản xuất NN


Sinh vật

Bò lai Sind

Giống, nguồn thức ăn,…

Lợn landrace

Cơ sở để tạo nên các giống cây
trồng vật nuôi, cơ sở thức ăn cho
gia súc.

Cỏ Voi; Cỏ Ghi nê


Dân cư – lao động

lực lượng sản xuất

nguồn tiêu thụ nông sản


Ảnh hưởng tới cơ cấu và sự phân
bố cây trồng, vật nuôi


Tiến bộ KHKT
Cơ giới hóa

Thủy lợi hóa

CMX và CNSH

Giúp chủ động trong sản xuất, nâng cao
năng suất, chất lượng và sản lượng.

Hóa học hóa


Thị trường tiêu thụ

Trong nước

Ảnh hưởng tới giá cả nông
sản, điều tiết sản xuất và
hướng chun mơn hóa.

Ngồi nước


II


CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NN

CÁC NHÂN TỐ
Tự
Tựnhiên
nhiên
Đất

Khí hậu –
nước

- Qũy
đất

- Chế độ
nhiệt, ẩm,
mưa

- Tính
chất đất
- Độ
phì

- Các điều
kiện thời
tiết
- Nước trên
mặt, nước
ngầm


Kinh
Kinhtếtế--xã
xãhội
hội
Sinh vật

Dân cư –
lao động

Sở hữu
ruộng đất

Tiến bộ KHKT
trong NN

- Loài cây,
con

- LLSX
trực tiếp

- Nhà
nước

- Cơ giới
hóa

- Nguồn


- Tập thể

- Thủy lợi
hóa

tiêu thụ

- Tư

nơng sản

nhân

- Đồng cỏ
- Nguồn
thức ăn tự
nhiên

- Hóa học
hóa
- CMX và
CNSH

Thị trường
tiêu thụ

- Trong
nước
- Ngoài
nước



III
Hình
thức

MỘT SỐ HÌNH THỨC TỔ CHỨC LÃNH THỔ NN

Trang trại

Thể tởng hợp NN

- Hình thành và phát - Là hình thức tổ
triển trong thời kì chức lãnh thổ NN ở
trình độ cao
CNH.
Đặc
điểm

- Mục đích chủ yếu: - Có sự kết hợp chặt
chẽ giữa các xí
SX hàng hóa
nghiệp NN với các
- Cách thức tổ chức và
xí nghiệp CN
quản lí sản xuất tiến
bộ.
- Có th lao động

Vùng NN


- Là hình thức
cao nhất của tổ
chức lãnh thổ
NN.
- Là những lãnh
thổ sản xuất NN
tương đối đồng
nhất
về
các
ĐKTN và KTXH


Trang trại

Chăn nuôi

Trồng trọt

Nuôi trồng thủy sản


Thể tổng hợp NN


Vùng nông nghiệp


Tởng kết


I. Vai trị, đặc điểm
1. Vai trị
2. Đặc điểm
II. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố NN
1. Tự nhiên
2. Kinh tế - xã hội
III. Một số hình thức tở chức lãnh thở nơng nghiệp
1. Trang trại
2. Thể tổng hợp nông nghiệp
3. Vùng nông nghiệp


Tại sao đối với nhiều nước đang phát triển, đông
dân, việc đẩy mạnh sản xuất NN là chiến lược hàng
đầu ?
- Phải giải quyết nhu cầu LTTP cho người dân
đông, tăng nhanh.
 Phát huy thế mạnh của các nước.
 Cung cấp nguyên liệu cho các ngành CNTP (là
những ngành trọng điểm của các nước đang phát
triển)
- Xuất khẩu, thu ngoại tệ, tích lũy vốn, ….

24


25



×