Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

DOT BIEN GEN VA NST

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.99 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Luyện đề tự chọn 1</b>


Môn Sinh. Thời gian làm bài : 60 phút

<b>C©u 1: Đột biến NST bao gồm các dạng:</b>



A . Đa bội và dị bội B. Thêm đoạn và đảo đoạn


C . Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ D . Đột biến về số lượng và cấu trúc NST

<b>C©u 2: Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc NDT là do tác nhân đột biến gây ra:</b>



A . Đứt gãy NST B . Tác động q trình nhân đơi NST
C . Trao đổi chéo bất thường của các cặp NST tương đồng D . Tất cả đều đúng


<b>C©u 3: Hình vẽ dưới đây mơ tả hịên tượng đột biến nào ?</b>


<b> A B C D E F G H A B C E F G H</b>


A . Lặp đoạn (NST) B . Đảo đoạn NST
C . Chuyển đoạn NST tương hỗ D . Mất đoạn NST


<b>C©u 4: Sự trao đổi chéo bất thường giữa các crơmatít trong cặp NST tương đồng ở </b>


<b>thời kỳ đầu 1 trong phân bào giảm nhiễm làm xuất hiện dạng đột biết</b>


A . Hoán vị gen B . Dị bội C . Lặp đoạn NST D . Đảo đoạn NST


<b>C©u 5: Hội chứng n o dà</b> <b>ưới đây ở người l do à</b> <b>đột biến cấu tróc nhiễm sắc thể</b>


A . Hội chứng Đao B . Bệnh ung thư máu
C . Hội chứng Tớcnơ D . Hội chứng Claiphentơ

<b>C©u 6: Đột biến xảy ra dưới tác dụng của</b>



A . Một số tác nhân vật lý và hoá học B.Rối loạn phân ly của các cặp NST tương đồng
C . Các rối loạn sinh lý, sinh hoá nội bào D . A và C đúng



<b>C©u 7: Hiện tượng đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể dẫn đến:</b>


A . Gây chết B. Làm tăng độ biểu hiện của tính trạng


C. Làm giảm độ biểu hiện của tính trạng D. Làm tăng hoặc giảm độ biểu hiện của tính trạng

<b>C©u 8: Những đột biến cấu trúc nào sau đây sẽ ảnh hưởng đến hình thái NST</b>



A . Mất đoạn B. Chuyển đoạn tương hỗ
C. Chuyển đoạn không tương hỗ D. A và B đúng


<b>C©u 9:</b>

<b>Những đột biến cấu trúc NST nào sẽ làm thay đổi vị trí của các gen giữa 2 NST của</b>
<b>cặp NST tương đồng:</b>


A. Hoán vị gen B. Chuyển đoạn không tương hỗ
C. Mất đoạn D . Lặp đoạn


<b>C©u 10</b>

<b>: Những đột biến nào dưới đây không làm mất hoặc thêm chất liệu di truyền</b>


A .Mất đoạn và lặp đoạn B. Mất đoạn và đảo đoạn
C. Đảo đoạn và chuyển đoạn D. Lặp đoạn và chuyển đoạn

<b>C©u 11: Nhận xét nào đây là đúng</b>



A .Cơ thể mang đột biến đảo đoạn và chuyển đoạn có thể khơng có biểu hiện trên kiểu
hình nhưng có thể gây hậu quả nghiêm trọng cho thế hệ sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A B C D E F G H A B C B C D E F G H


A . Mất đoạn NST B. Lặp đoạn (NST
C. Chuyển đoạn trong một NST D . Đảo đoạn NST



<b>C©u 13</b>

<b>: Đoạn NST đứt gãy không mang tâm động trong trường hợp đột biến mất </b>


<b>đoạn sẽ</b>


A . Không nhân đôi và tham gia vào cấu trúc nhân của 1 trong 2 tế bào con
B. Bị tiêu biến trong quá trình phân bào


C. Trở thành NST ngoài nhân D. Trở thành một NST mới

<b>C©u 14</b>

<b>: Hình vẽ dưới đây mơ tả hiện tượng:</b>


A B C D E F G H A E F G H


. A . Mất đoạn NST B. Lặp đoạn (NST
C. Chuyển đoạn trong một NST D . Đảo đoạn NST


<b>C©u 15</b>

<b>:Hiện tượng bất thường nào dưới đây là hiện tượng chuyển đoạn NST</b>


A . Một NST di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác trong cùng một NST
B. Một đoạn NST bị mất C. Một đoạn NST bị đảo ngược 1800
D. Một đoạn NST bị lặp lại


<b>C©u 16</b>

<b>: Ở lúa mạch, sự gia tăng hoạt tính của enzym amilaza xảy ra do</b>


A. Có một đột biến đảo đoạn NST B. Có một đột biến lặp đoạn NST
C. Có một đột biến chuyển đoạn NST D. Có một đột biến mất đoạn NST


<b>C©u 17</b>

<b>: Loại đột biến nào sau đây ít ảnh hưởng đến sức sống của cá thể nhưng làm</b>


<b>tăng cường sự sai khác giữa các NST tương đồng trong các nịi thuộc cùng một lồi</b>
A. Mất đoạn B. Đảo đoạn C. Chuyển đoạn D. Lặp đoạn


<b>C©u 18</b>

<b>: Hình vẽ dưới đây mơ tả hiện tượng:</b>


A B C D E F G H A B C G H


A . Mất đoạn NST B. Lặp đoạn (NST)
C. Chuyển đoạn trong một NST D . Đảo đoạn NST


<b>C©u 19</b>

<b>: Hình vẽ dưới đây mơ tả hịên tượng:</b>


A B C D E F G H M N O C D E F G H
D C B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A . Mất đoạn NST B. Lặp đoạn (NST)
C. Chuyển đoạn trong một NST D . Đảo đoạn NST

<b>C©u 20</b>

<b>: Hình vẽ dưới đây mơ tả hiện tượng:</b>


A B C D E F G H A E F G H


A . Mất đoạn NST B. Lặp đoạn (NST)
C. Chuyển đoạn trong một NST D . Đảo đoạn NST


<b>C©u 21</b>

<b>: Loại đột biến NST nào dưới đây làm tăng cường hoặc giảm thiếu sự biểu </b>


<b>hiện của tính trạng</b>


A. Mất đoạn B. Đảo đoạn C. Chuyển đoạn D. Lặp đoạn

<b>C©u 22: Hình vẽ dưới đây mơ tả hịên tượng:</b>



A B C D E F G H M N OA B C D E F G H



A . Mất đoạn NST B. Lặp đoạn (NST)
C. Chuyển đoạn trong một NST D . Đảo đoạn NST

<b>C©u 23: Hình vẽ dưới đây mơ tả hiện tượng:</b>



A B C D E F G H A D E F B C G H


A . Mất đoạn NST B. Lặp đoạn (NST)
C. Chuyển đoạn trong một NST D . Đảo đoạn NST


M N O P Q R A B P Q R


D C B


M N O P Q R P Q R


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C</b>

<b>©u</b>

<b> 24</b>

: Buồng trứng và dạ con không phát triển, thường rối loạn kinh nguyệt, khó
<b>có con. </b>


<b>Đó là biểu hiện của người bị bệnh nào sau đây? </b>
<b>A. Bệnh ung thư máu</b> <b>B. Bệnh bạch cầu ác tính</b>
<b>C. Bệnh Claiphentơ </b> <b>D. Bệnh hội chứng 3X </b>


<b>C©</b>

<b>u 25</b>

<b>: Trên thực tế, khơng tìm thấy thể đa bội ở loài nào sau đây? </b>
<b>A. Dưa chuột </b> <b>B. Đậu Hà Lan</b>


<b>C. Cà độc dược</b> <b>D. Thỏ </b>


<b>C©u</b>

<b> 26:</b>

Đột biến được ứng dụng để cấy gen của nhiễm sắc thể loài này sang nhiễm sắc
thể loài khác là:



<b>A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể</b> <b>B. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể</b>
<b>C. Đột biến dị bội thể </b> <b>D. Đột biến đa bội thể </b>


<b>C©u 27: Kiểu hình sau đây xuất hiện do đột biến lặp đoạn trên nhiễm sắc thể là: </b>


<b>A. Bệnh Đao ở người </b> <b>B. Cánh có mấu ở một số lồi cơn trùng</b>
<b>C. Bệnh bạch cầu ác tính ở người</b> <b>D. Thể mắt dẹt ở ruồi giấm </b>


<b>C©u 28: Đột biến nào sau đây không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể? </b>


<b>A. Đột biến dị bội thể </b> <b>B. Mất đoạn nhiễm sắc thể </b>


<b>C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể</b> <b>D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể</b>


<b>C©u 29 Dạng đột biến sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là: </b>


<b>A. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể </b>


<b>B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể </b>


<b>C. Chuyển đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể </b>
<b>D. Đột biến đa bội thể </b>


<b>C©u 30: </b>

<b>Đột biến nhiễm sắc thể</b> được chia làm 2 nhóm là:
<b>A. Đột biến đa bội thể và đột biến dị bội thể </b>


<b>B. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng nhiễm sắc thể </b>
<b>C. Đột biến lập đoạn và đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể </b>
<b>D. Đột biến chuyển đoạn và đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể </b>


<b>C©u 31: Giống nhau giữa hội chứng Đao và bệnh ung thư máu do mất đoạn nhiễm </b>


<b>sắc thể ở người là: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>D. Đều do mất đoạn trên nhiễm sắc thể thường </b>


<b>C©u</b>

<b> 32</b>

: Cơ chế có thể dẫn đến làm phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là:
<b>A. Trao đổi chéo khơng bình thường giữa các crơmatit </b>


<b>B. Khơng hình thành thoi vơ sắc trong q trình phân bào </b>
<b>C. Rối loạn trong nhân đôi của ADN </b>


<b>D. Nhiễm sắc thể bị đứt do các tác nhân gây đột biến </b>


<b>C©u</b>

<b> 33</b>

: Cơ chế có thể dẫn đến làm phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là:
<b>A. Rối loạn trong nhân đôi nhiễm sắc thể </b>


<b>B. Một số cặp nhiễm sắc thể nào đó không phân li trong giảm phân </b>
<b>C. Trong nguyên phân có 1 cặp nhiễm sắc thể nào đó khơng phân li </b>
<b>D. Tồn bộ nhiễm sắc thể khơng phân li trong phân bào </b>


<b>C©u 34: Ngun nhân bên ngồi gây ra đột biến nhiễm sắc thể là: </b>


<b>A. Các tác nhân lí, hố học với liều lượng và cường độ phù hợp </b>
<b>B. Tác động của các nhân tố hữu sinh </b>


<b>C. Sự thay đổi độ ẩm của môi trường </b>
<b>D. Cả A, B, C đều đúng </b>


<b>C©u 35: Giống nhau giữa đột biến nhiễm sắc thể với đột biến gen là: </b>


<b>A. Tác động trên một cặp nuclêôtit của gen </b>


<b>B. Xảy ra ở một điểm nào đó của phân tử ADN </b>
<b>C. Làm thay đổi cấu trúc di truyền trong tế bào </b>
<b>D. Làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể </b>



<b>C</b>

<b>©u</b>

<b> 36:</b>

Ở cà chua (2n = 24 nhiễm sắc thể), số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là
A . 25 B. 36 C. 27 D. 48


<b>Câu 37</b>

<b>: Nếu thế hệ F1 tứ bội là: ♂ AAaa x ♀ AAaa, trong trường hợp giảm phân, </b>


<b>thụ tinh bình thường thì tỷ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 sẽ là:</b>


A. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA.
B. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
C. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
D. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA


<b>Câu 38:</b>

<b>Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lượng vật chất </b>


<b>di truyền không thay đổi là</b>


A. Mất đoạn B. Đảo đoạn C. Chuyển đoạn D. Lặp đoạn

<b>Luyện đề tự chọn 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 1. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm ở người là do... </b>


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. mất đoạn nhiễm sắc thể 21. </b>


<b>B. đột biến gen trên nhiễm sắc thể thường. </b>
<b>C. đột biến gen trên nhiễm sắc thể Y. </b>
<b>D. đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X. </b>
<b>2.Nguyên nhân gây nên đột biến NST là do : </b>



<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Tác nhân vật lí và tác nhân hố học </b>


<b>B. Rối loạn q trình sinh lí , sinh hố trong tế bào </b>
<b>C. Cả a và b </b>


<b>D. Tác động trực tiếp của mơi trường </b>


<b>3. Thành phần hóa học của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là </b>


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. ADN, ARN và prôtêin dạng phi histôn. </b>
<b>B. ADN và prôtêin dạng histôn. </b>


<b>C. ADN và prôtêin không phải dạng histôn. </b>


<b>D. ADN, prôtêin dạng histôn và một lượng nhỏ ARN. </b>


<b>4.Dạng đột biến cấu trúc NST làm thay đổi vị trí của các gen giữa 2 NST của cặp NST </b>
tương đồng gọi là gì?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Chuyển đoạn</b> <b>B. Mất đoạn </b>
<b>C. Lặp đoạn </b> <b>D. Đảo đoạn</b>


<b>5.Gen B có 540 guanin và gen b có 450 guanin. Cho hai cá thể F1 đều có kiểu gen Bb lai </b>


với nhau , đời thấy xuất hiện loại hợp tử chứa 1440 xytôzin. Kiểu gen của loại hợp tử


nêu trên là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. BBb </b> <b>B. Bbb </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>6.Hiện tượng được xem là cơ chế của đột biến gen: </b>


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. ADN tự nhân đôi vào kỳ trung gian của quá trình phân bào.</b>
<b>B. Nhiễm sắc thể được phân ly trong nguyên phân. </b>


<b>C. Gen tổ hợp trong quá trình thụ tinh </b>
<b>D. Rối loạn tự nhân đơi của ADN. </b>
<b>7.Đột biến là những biến đổi.... </b>


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. ở cấp độ phân tử. </b> <b>B. trong nhiễm sắc </b>
thể.


<b>C. trong vật chất di </b>


truyền. <b>D. ở kiểu hình cơ thể. </b>


<b>8.Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử </b>prơtêin do gen đó chỉ
huy tổng hợp là



<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Đảo vị trí 2 cặp nuclêơtit ở 2 bộ ba mã hố cuối. </b>
<b>B. Mất một cặp nuclêơtit ở bộ ba mã hố thứ 10. </b>
<b>C. Thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hố thứ 10. </b>
<b>D. Thay thế một cặp nuclêơtit ở bộ ba mã hố cuối. </b>


<b>9.</b>Tế bào có kiểu gen AAAA thuộc thể đột biến nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dị bội 2n+2 </b> <b>B. Tứ bội 4n </b>


<b>C. Dị bội 2n+2 hoặc tứ bội 4n</b> <b>D. Cả A, B và C đều sai</b>


<b>10.Gây đột biến nhân tạo bằng tia tử ngoại thích hợp trên bộ phận nào của thực vật ? </b>


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Hạt khô. </b> <b>B. Hạt phấn. </b>


<b>C. Bầu nhuỵ</b> <b>D. Cơ quan sinh dưỡng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Bệnh bạch tạng.</b> <b>B. Bệnh ung thư máu. </b>
<b>C. Bệnh đao. </b> <b>D. Bệnh máu khó đơng.</b>


12.Một người mang bộ NST có 45 NST trong đó chỉ có 1 NST giới tính X, người này là:



<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Nữ mắc hội chứng Tớcnơ </b> <b>B. Nữ mắc hội chứng Claiphentơ </b>
<b>C. Nam mắc hội chứng Tớcnơ</b> <b>D. Nam mắc hội chứng Claiphentơ</b>


13.Một tế bào sinh giao tử có kiểu gen giao tử tạo ra do đột biến đảo
đoạn trong giảm phân là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Giao tử mang abcdd và EFGGH</b> <b>B. Giao tử mang abcd và EFGH </b>
<b>C. Giao tử mang ABC và EFGHD </b> <b>D. Giao tử mang ABCD và EGFH</b>


14.Loại hố chất có khả năng thay cặp A - T thành cặp G - X để tạo ra đột biến gen là :


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. EMS </b> <b>B. 5 BU </b>
<b>C. NMU</b> <b>D. Cônsixin</b>


15Dạng đột biến cấu trúc NST làm thay đổi vị trí của các gen giữa 2 NST của cặp NST
tương đồng gọi là gì?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Chuyển đoạn</b> <b>B. Mất đoạn </b>
<b>C. Lặp đoạn </b> <b>D. Đảo đoạn</b>
16.Các dạng đột biến số lượng NST là :



<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Thể mất đoạn , thể chuyển đoạn </b> <b>B. Thể đảo đoạn , thể lặp đoạn</b>
<b>C. Thể khuyết nhiễm , thể đa nhiễm</b> <b>D. Thể dị bội , thể đa bội </b>


17.Đột biến được ứng dụng chuyển gen từ NST này sang NST khác là đột biến:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

18.Đột biến đảo vị trí hai cặp nuclêơtit của gen có thể làm phân tử prơtêin được tổng hợp
từ gen đó có thể thay đổi tối đa :


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Một axit amin .</b> <b>B. Hai axit amin . </b>
<b>C. Ba axit amin . </b> <b>D. Bốn axit amin .</b>
19.Các dạng đột biến số lượng NST là :


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Thể mất đoạn , thể chuyển đoạn </b> <b>B. Thể đảo đoạn , thể lặp đoạn</b>
<b>C. Thể khuyết nhiễm , thể đa nhiễm</b> <b>D. Thể dị bội , thể đa bội </b>
20.Thể mắt dẹt ở ruồi giấm là do :


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Lặp đoạn trên NST thường </b> <b>B. Chuyển đoạn trên NST thường</b>
<b>C. Chuyển đoạn trên NST giới tính</b> <b>D. Lặp đoạn trên NST giới tính </b>
<b>21.Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm ở người là do... </b>



<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. mất đoạn nhiễm sắc thể 21. </b>


<b>B. đột biến gen trên nhiễm sắc thể thường. </b>
<b>C. đột biến gen trên nhiễm sắc thể Y. </b>
<b>D. đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X. </b>
22.Đột biến là những biến đổi....


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. ở cấp độ phân tử. </b> <b>B. trong nhiễm sắc thể.</b>
<b>C. trong vật chất di truyền.</b> <b>D. ở kiểu hình cơ thể. </b>


23.Tế bào cánh hoa của một lồi có 10 NST tế bào lá của lồi này có số NST là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 5. </b> <b>B. 10. </b>
<b>C. 15 </b> <b>D. 20. </b>


24.Kiểu đột biến cấu trúc NST nào làm một số gen của NST tách xa nhau


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C. Lặp đoạn </b> <b>D. a và b </b>


25.Các loại giao tử có thể tạo ra từ thể AAaa khi giảm phân bình thường là :


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>



<b>A. AA , Aa , aa </b> <b>B. AAa , Aa , aa</b>
<b>C. AA , Aa , aaa</b> <b>D. AA , aa </b>


26.Dạng đột biến cấu trúc NST làm thay đổi vị trí của các gen giữa 2 NST của cặp NST
tương đồng gọi là gì?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Chuyển đoạn</b> <b>B. Mất đoạn </b>
<b>C. Lặp đoạn </b> <b>D. Đảo đoạn</b>


27.Kiểu đột biến cấu trúc NST nào làm một số gen của NST tách xa nhau


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Đảo đoạn</b> <b>B. Chuyển đoạn</b>
<b>C. Lặp đoạn </b> <b>D. a và b </b>


28.Kiểu đột biến cấu trúc NST nào làm một số gen của NST xếp lại gần nhau hơn


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Mất đoạn </b> <b>B. Đảo đoạn </b>
<b>C. Chuyển đoạn</b> <b>D. Cả a , b và c</b>


29.Loại đột biến phát sinh do khơng hình thành thoi vơ sắc trong nguyên phân


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>



<b>A. Đột biến chuyển đoạn</b> <b>B. Đột biến đa bội </b>
<b>C. Đột biến dị bội </b> <b>D. Đột biến đảo đoạn</b>


30.Đột biến đảo vị trí hai cặp nuclêơtit của gen có thể làm phân tử prơtêin được tổng hợp
từ gen đó có thể thay đổi tối đa :


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Một axit amin .</b> <b>B. Hai axit amin . </b>
<b>C. Ba axit amin . </b> <b>D. Bốn axit amin .</b>


31.Đột biến xảy ra ở những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, giai đoạn từ 2 đến 8 tế
bào được gọi là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C. Đột biến sinh dưỡng.</b> <b>D. Đột biến giao tử. </b>


32.Loại hố chất có khả năng thay cặp A - T thành cặp G - X để tạo ra đột biến gen là :


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. EMS </b> <b>B. 5 BU </b>
<b>C. NMU</b> <b>D. Cônsixin</b>


33.Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể sau đây, dạng nào thường gây hậu quả
lớn nhất?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>



<b>A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.</b> <b>B. Mất đoạn nhiễm sắc thể. </b>
<b>C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. </b> <b>D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.</b>
34.Dạng đột biến nào sau đây gây hậu qủa lớn nhất về mặt di truyền ?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Mất cặp nuclêôtit trước mã kết thúc. </b>
<b>B. Mất cặp nuclêôtit sau bộ 3 mở đầu </b>
<b>C. Thay cặp nuclêôtit ở giữa đoạn gen. </b>
<b>D. Đảo vị trí cặp nuclêơtit ở bộ ba kết thúc. </b>


35.Hai đột biến nào sau đây có số NST bằng nhau, khi chúng cùng loài ?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Thể khuyết nhiễm và thể một nhiễm kép. </b>
<b>B. Thể ba nhiễm và thể một nhiễm kép. </b>
<b>C. Thể ba nhiễm kép và thể khuyết nhiễm. </b>
<b>D. Thể một nhiễm kép và thể đa nhiễm. </b>


36.Đột biến gen trội xảy ra trong qúa trình giảm phân sẽ biểu hiện…


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. ngay trong giao tử của cơ thể. </b> <b>B. ở một phần cơ thể tạo thể khảm. </b>
<b>C. ngay trong hợp tử được tạo ra,</b> <b>D. ở kiểu hình cơ thể mang đột biến.</b>


37.Tế bào sinh dưỡng của cơ thể có kiểu gen AAaa thì thuộc dạng đột biến nào sau đây ?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>



<b>A. Thể đa nhiễm. </b> <b>B. Thể tứ bội. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

38.Hoá chất 5 - BU khi thấm vào tế bào có tác dụng....


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. thay cặp A - T thành cặp G - X. </b> <b>B. mất cặp nuclêôtit đầu tiên. </b>


<b>C. thay cặp nuclêôtit ở giữa đoạn gen.</b> <b>D. đảo vị trí cặp nuclêơtit ở bộ ba kết thúc.</b>
39.Sự rối loạn phân li của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dục của cơ thể
2n có thể làm xuất hiện các loại giao tử nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 2n; n </b> <b>B. n; 2n+1 </b>
<b>C. n; n+1; n-1</b> <b>D. n+1; n-1</b>


40.Loại đột biến nào sau đây xảy ra do rối loạn trong quá trình phân bào?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Đột biến dị bội thể.</b> <b>B. Đột biến đa bội thể.</b>
<b>C. A và B đúng. </b> <b>D. Tất cả đều sai. </b>


<b>Luyện đề tự chọn 3</b>


Môn Sinh. Thời gian làm bài : 60 phút
..


<b>Câu 1: </b>Khi nói về thể đa bội, phát biểu nào sau đây là không đúng?



<b>A. Trong thể đa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộ đơn </b>
bội, lớn hơn 2n.


<b>B. Trong thể đa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng có số lượng nhiễm sắc thể là </b>
2n + 2.


<b>C. Những giống cây ăn quả không hạt thường là thể đa bội lẻ.</b>


<b>D. Thể đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khỏe, chống chịu tốt.</b>


<b>Câu 2: </b>Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen (đột
biến không


liên quan đến bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc)?


<b>A. Thêm một cặp nuclêôtit. B. Mất một số cặp nuclêôtit.</b>
<b>C. Đảo vị trí các cặp nuclêơtit. D. Mất một cặp nuclêơtit.</b>


<b>Câu 3: </b>Một trong các cơ chế gây đột biến của tia tử ngoại là
<b>A. khơng kích thích nhưng gây ion hóa các ngun tử.</b>


<b>B. kìm hãm sự hình thành thoi vơ sắc, làm cho nhiễm sắc thể khơng phân li.</b>
<b>C. kích thích nhưng khơng gây iơn hố các ngun tử.</b>


<b>D. kích thích và gây iơn hóa các ngun tử.</b>


<b>Câu 4: </b>Ở cà chua, gen A qui định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả
màu vàng.



Cây tứ bội (4n) thuần chủng quả màu đỏ giao phấn với cây tứ bội quả màu vàng, F1 thu


được tồn cây


quả đỏ. (Biết rằng q trình giảm phân ở các cây bố, mẹ và F1 xảy ra bình thường). Cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

giao phấn với nhau, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là


<b>A. 1 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng. B. 11 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng.</b>
<b>C. 3 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng. D. 35 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng.</b>


<b>Câu 5: </b>Ở ruồi giấm, phân tử prôtêin biểu hiện tính trạng đột biến mắt trắng so với phân
tử prơtêin


biểu hiện tính trạng mắt đỏ kém một axit amin và có hai axit amin mới. Những biến đổi
xảy ra trong


gen qui định mắt đỏ là


<b>A. mất 3 cặp nuclêơtit nằm trong ba bộ ba mã hố kế tiếp nhau.</b>
<b>B. mất 3 cặp nuclêôtit nằm gọn trong một bộ ba mã hố.</b>


<b>C. mất 3 cặp nuclêơtit nằm trong hai bộ ba mã hoá kế tiếp nhau.</b>
<b>D. mất 2 cặp nuclêơtit nằm trong hai bộ ba mã hố kế tiếp nhau.</b>


<b>Câu 6: </b>Dạng đột biến nào sau đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
<b>A. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit. B. Mất một cặp nuclêôtit.</b>


<b>C. Thêm một cặp nuclêôtit. D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.</b>



<b>Câu 7: </b>Trong giảm phân hình thành giao tử, nếu phát sinh đột biến gen thì tên gọi dạng
đột biến đó




<b>A. đột biến xôma. B. đột biến giao tử.</b>


<b>C. đột biến xôma và đột biến tiền phôi. D. đột biến tiền phôi.</b>


<b>Câu 8: </b>Một gen sau khi đột biến có chiều dài không đổi nhưng tăng thêm một liên kết
hyđrô. Gen


này bị đột biến thuộc dạng


<b>A. mất một cặp A - T. B. thêm một cặp A - T.</b>


<b>C. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. D. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A</b>
- T.


<b>Câu 9: </b>Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng bình thường là 2n. Trong tế bào sinh
dưỡng của


thể một nhiễm, bộ nhiễm sắc thể là
<b>A. 2n + 2. B. 2n + 1. C. 2n - 1. D. 2n - 2.</b>


<b>Câu 10: </b>Ở người, bệnh ung thư máu được phát hiện là do đột biến
<b>A. mất đoạn nhiễm sắc thể 21. B. lặp đoạn nhiễm sắc thể 20.</b>
<b>C. mất đoạn nhiễm sắc thể 23. D. lặp đoạn nhiễm sắc thể 23.</b>


<b>Câu 11: </b>Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Dự đoán số nhiễm sắc thể trong


bộ nhiễm sắc


thể của thể tứ bội (4n) ở loài này là
<b>A. 18. B. 24. C. 56. D. 28.</b>


<b>Câu 12: </b>Một gen có cấu trúc dạng B dài 5100 ăngxtrơng có số nuclêơtit là
<b>A. 3000. B. 1500. C. 6000. D. 4500.</b>


<b>Câu 13: </b>Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?
<b>A. Mã di truyền có tính thoái hoá.</b>


<b>B. Mã di truyền là mã bộ ba.</b>
<b>C. Mã di truyền có tính phổ biến.</b>


<b>D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ruồi giấm thuộc thể lệch bội dạng bốn nhiễm là
<b>A. 10. B. 16. C. 32. D. 12.</b>


<b>Câu 15: </b>Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử 2n được tạo ra từ thể tứ bội có kiểu gen
AAaa là


<b>A. 1AA : 1aa. B. 1Aa : 1aa. C. 1AA : 4Aa : 1aa. D. 4AA : 1Aa : 1aa.</b>


<b>Câu 16: </b>Ở cà chua, gen qui định màu sắc quả nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A qui
định quả


màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định quả màu vàng. Trong trường hợp các cây bố,
mẹ giảm



phân bình thường, tỉ lệ kiểu hình quả vàng thu được từ phép lai AAaa x AAaa là
<b>A. 1/8. B. 1/12. C. 1/36. D. 1/16.</b>


<b>Câu 17: </b>Đơn phân của prôtêin là


<b>A. peptit. B. nuclêôtit. C. nuclêôxôm. D. axit amin.</b>


<b>Câu 18: </b>Bằng phương pháp tứ bội hoá, từ hợp tử lưỡng bội kiểu gen Aa có thể tạo ra thể
tứ bội có


kiểu gen


<b>A. Aaaa. B. AAAA. C. AAAa. D. AAaa.</b>
<b>A. tinh tinh. B. khỉ sóc. C. gơrila. D. đười ươi.</b>


<b>Câu 19: </b>Một gen sau đột biến có chiều dài khơng đổi nhưng giảm một liên kết hiđrô.
Gen này bị đột


biến thuộc dạng


<b>A. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. B. mất một cặp nuclêôtit.</b>
<b>C. thêm một cặp nuclêôtit. D. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.</b>
..


<b>Câu 20: </b>Dạng đột biến nào sau đây là đột biến gen?
<b>A. Mất một cặp nuclêôtit. B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.</b>
<b>C. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể. D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.</b>


<b>Câu 21: </b>Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen (đột
biến không



liên quan đến bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc)?


<b>A. Mất một số cặp nuclêơtit. B. Đảo vị trí các cặp nuclêôtit.</b>
<b>C. Mất một cặp nuclêôtit. D. Thêm một cặp nuclêôtit.</b>


<b>Câu 22: </b>Tế bào sinh dưỡng của một cơ thể bị đột biến có số lượng nhiễm sắc thể là 2n -
1. Tên gọi của


thể đột biến này là


<b>A. thể ba nhiễm. B. thể tam bội. C. thể một nhiễm. D. thể khuyết nhiễm.</b>


<b>Câu 23: </b>Ở người, bệnh ung thư máu được phát hiện là do đột biến
<b>A. lặp đoạn nhiễm sắc thể 20. B. mất đoạn nhiễm sắc thể 23.</b>
<b>C. lặp đoạn nhiễm sắc thể 23. D. mất đoạn nhiễm sắc thể 21.</b>


<b>Câu 24: </b>Một lồi sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Có thể dự đoán số lượng nhiễm
sắc thể trong


thể tứ nhiễm (2n + 2) của loài này là
<b>A. 48. B. 28. C. 22. D. 26.</b>


<b>Câu 25: </b>Trong giảm phân hình thành giao tử, nếu phát sinh đột biến gen thì tên gọi dạng
đột biến đó




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>C. đột biến tiền phôi. D. đột biến xôma và đột biến tiền phôi.</b>



<b>Câu 26: </b>Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có
<b>A. ba nhiễm sắc thể 15. B. ba nhiễm sắc thể 23.</b>


<b>C. ba nhiễm sắc thể 16. D. ba nhiễm sắc thể 21.</b>


<b>Câu 27: </b>Dạng đột biến nào sau đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
<b>A. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể. B. Đảo vị trí các cặp nuclêôtit.</b>


<b>C. Thêm một cặp nuclêôtit. D. Mất một cặp nuclêôtit.</b>


<b>Câu 28: </b>Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thể đa bội?
<b>A. Những giống cây ăn quả không hạt thường là thể đa bội lẻ.</b>


<b>B. Trong thể đa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộ đơn bội,</b>
lớn hơn 2n.


<b>C. Trong thể đa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng có số lượng nhiễm sắc thể là</b>
2n + 2.


<b>D. Thể đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khoẻ, chống chịu tốt.</b>


<b>Câu 30: </b>Đột biến gen phụ thuộc vào


<b>A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen.</b>
<b>B. số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.</b>


<b>C. số lượng cá thể trong quần thể và số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.</b>
<b>D. số lượng cá thể trong quần thể.</b>


----



<b>Luyện đề tự chọn 4</b>


Môn Sinh. Thời gian làm bài : 60 phút


1.<i><b>Ơ lúa nước (2n=24) có bao nhiêu thể đơn nhiễm khác nhau có thể hình thành?</b></i>


A.25 B. 12 C. 23 D. 48


2. <i><b>Cơ chế dẫn tới hội chứng đao ở người là</b></i>


A.Giao tử n của bố x giao tử n+1 của mẹ B. Giao tử (22A+Y) x Giao tử
(22A+XY)


C. Giao tử của bố có 23NST x giao tử của mẹ có 22NST thường + 2 Nst 21


3 <i><b>Ơ cà chua (2n=24) số lượng nhiễm sắc thể ở thể tứ bộilà?</b></i>


A.23 B. 48 C. 12 D. 24


4 <i><b>Ơ lúa nước (2n=24) số lượng nhiễm sắc thể ở thể tam nhiễm là?</b></i>


A.48 B. 36 C. 25 D. 23


5 <i><b>Ơ cà chua (2n=24) số lượng nhiễm sắc thể ở thể khuyết nhiễmlà?</b></i>


A.48 B. 23 C. 24 D. 22


6 <i><b>Ơí lúa nước (2n=24) số lượng nhiễm sắc thể ở thể tam bộilà?</b></i>


A.23 B. 36 C. 48 D. 25



7 <i><b>Phát hiện bệnh bạch cầu ác tính do mất đoạn NST 21 là nhờ phương pháp nào?</b></i>
A.Nghiên cứu trẻ đồng sinh khác trứng B. Nghiên cứu tế bào


C. Nghiên cứu phã hệ D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng




8 <i><b>Thể tam bội có đăc điểm</b></i>


A.Phát triễn khoẻ, chống chịu tốt B. Cả 3 phương án


C. Cơ quan sinh dưỡng to hơn bình thường D. Khơng có khả năng sinh giao
tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A.Chuyển đoạn - đão đạon B. Mất đoạn - lặp đoạn
C. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ D. Lặp đoan - chuyển đoạn


<i><b> 10. </b><b>hể đột biến AAa giảm phận tạo giao tử gồm</b></i>:


A.2a:1A: 2Aa:1AA B. 2A:1a: 1Aa:2AA C. 1A:2a: 1Aa:2AA D.
2A:1a: 2Aa:1AA


11. <i><b>Ơ cà chua (2n=24) có bao nhiêu thể hai nhiễm khác nhau có thể hình thành?</b></i>


A.48 B. 12 C. 23 D. 24


12.<i><b>Đặc điểm cơ bản nào sau đây là của thường biến</b></i>


A.Tất cả 3 phương án B. Biến đổi KH không biến đổi


KG


C. Biến dị không di truyền D. Xuất hiện đồng loạt


13. <i><b>Đột biến gen phát sinh do nguyên nhân nào?</b></i>


A.Rối loạn q trình sinh lí sinh hố trong tế bào, cơ thể B. Cả 3
phương án


C. Sốc nhiệt ,hố chất D. Tia tử


ngoại, tia phón xạ


14. <i><b>Thể tứ bội AAaa giảm phân cho các giao tử nào?</b></i>


A.1AA:2Aa: 1aa B. 1AA: Aa C. 100%Aa D. 1AA :


4Aa :1aa


15. <i><b>Cho các bộ3 ATTGXX trên mạch gốc AND đột biến nào sau đây gây hậu quả </b></i>
<i><b>nghiêm trọng nhất</b></i>


A.ATTTGXX B. ATXGXX C. ATTXXXGXX D.


ATTGXA


16. <i><b>Ơ 1 loài thực vật A -> hoa vàng, a-> hoa trắng. Cho hoa vàng Aa tự thụ phấn bắt </b></i>
<i><b>buộc 2 thế hệ thì hoa vàng f2 là?</b></i>


A.3/4 B. 1/4 C. 3/8 D. 5/8



27. <i><b>Một gen có bộ 3 thứ 2,3,4 đều mất đi 1 cặp nu . protein do gen đột biến tổng hợp </b></i>
<i><b>giãm đi ... axit amin và có sự thay đổi ở ... so với trước .biết mỗi axit amin mã </b></i>
<i><b>hoá bỡi 1 bộ 3 nhất định</b></i>


A.Giãm 1 ,thay dổi2 B. Giãm 2 ,thay dổi2 C. Giãm 1 ,thay dổi1 D. Giãm
2 ,thay dổi1


18. <i><b>Đậu hà lan (2n = 14) có bao nhiêu thể tam nhiễm kép khác nhau có thể hình </b></i>
<i><b>thành?</b></i>


A.7 B. 28 C. 14 D. 21


19. <i><b>Thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm do đột biến gen ,dẫn tới trong chuỗi </b></i>
<i><b>polipepetid axit amin glutamic bị thay thế bỡi axit amin</b></i>


A.Serin B. Alanin C. Valin D.


Glycin


20. <i><b>Bệnh nào sáu đây do đột biến mất đoạn NSTở người?</b></i>


A.Hồng câu hình lưỡi liềm B. Mù màu C. Ung thư máu D. Máu
kho đông


21. <i><b>Hội chứng Dao ở người làì hậu quả của hiện tượng nào?</b></i>
A.Phân li không đồng đều của các NST


B. Không phân li của 1 cặp NST ở kì sau phân bào I hay phân bào II của GP
C. Tiếp hợp lệch của NST khi GP



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

22. <i><b>Dạng đột biến nào sau đây làm biến đổi cấu trúc tương ứng protein nhiều nhất ?</b></i>
A.Thay 1 nu vị trí thư3 trong bộ 3 ở giữa gen B. Đảo vị trí giữa 2 nu khong xuất hiện ở
bộ 3 kết thúc


C. Thêm 1 nu ở bộ 3 trước mã kết thúc D. Mất 1 nu sau mã mở đầu


23. <i><b>Nam mang NST giới tinh XXY ,mắc hội chứng nào sau đây?</b></i>


A.Claifentơ B. Đao C. Siêu nữ (3x) D. Tớc nơ E. Siêu
nam


24. <i><b>Dạng đột biến nào sau đây làm biến đổi cấu trúc tương ứng protein nhiều nhất ?</b></i>
A.Thay 1 nu vị trí thư3 trong bộ 3 ở giữa gen B. Mất 1 nu sau mã mở đầu
C. Thêm 1 nu ở bộ 3 trước mã kết thúc D. Đảo vị trí giữa 2 nu khong xuất hiện ở
bộ 3 kết thúc


25.<i><b>Một đơi tân hơn đều có nhóm máu AB xác suất để đứa con đầu long của họ là con </b></i>
<i><b>trai mang nhóm mẳ A hoặc B là?</b></i>


a.1/16 b. 1/2 c. 1/4 d . 1/8


26..<i><b>Alcapton niệu và phenylxeton là 2 bệnh lặn đơn gen thuộc các nst thường khác </b></i>
<i><b>nhau. nếu cặp vợ chồng đều dị hợp về cả 2 tính trạng .Thì nguy cơ đứa con đầu long </b></i>
<i><b>của họ mắc 1 trong 2 bệnh là bao nhiêu?</b></i>


a.1/16 b. 1/2 c. 1/4 d . 1/8


<i><b>Câu27</b></i>. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự biến đổi vật liệu di truyên ?



1.sai sót trong lúc tái bản. 2. các gen gây đột biến nội tại. 3. ảnh hưởng của tác nhân
gây đột biến. 4. các quá trình tổ hợp di truyền .5. yếu tố di truyên vận động.


Câu trã lời đúng là :


A. chỉ có 3 và 4. B. chỉ có 1và 3. C. chỉ có 4và 5. D. chỉ có 3 và 5. E. cả 1,2,3,4,5.
<i><b>Câu28</b></i>.<i><b> </b></i> Các loại đột biến gen bao gồm :


A.thêm một hoặc vài cặp bazơ. B. bớt một hoặc vài cặp bazơ .C. thay thế một vài cặp
ba zơ.


D. đão một hoặc vài cặp bazơ. E. cả A,B,C,D.
<i><b>Câu29</b></i>.Chuyển đoạn NST hiện tượng chuyển đổi các đoạn NST trên .


A.một cánh của NST. B. các cánh khác nhau của một NST. C. các cánh của cặp NST
tương đồng. D. các cánh của các cặp NST không tương đồng. E. cả A,B,C,D.


<i><b>Câu4.</b></i> Đột biến cấu trúc NST làm ảnh hưởng đến thành phần và cấu trúc vật chất di
truyền :


A.mất đoạn . B. thêm đoạn . C. đảo đoạn . D. chuyển đoạn. E. cả A.B.C.D.
<i><b>Câu5.</b></i> Nguyên nhân gây ra hiện tượng đa bội thể là :


1.rối loạn phân bào I. 2. rối loạn phân bàoII. 3. lai khác loài .4. tách tâm . 5. dung hợp
tâm.


Câu trả lời :


A.1,2. B. 1,3. C. 1,2,3. D. 4.5. E. 1,2,3,4,5.
<i><b>Câu6.</b></i> Trường hợp cơ thể sinh vật có một cặp nst trong bộ nst tăng lên một chiếc. Di


truyền học gọi là :


thể dị bội lệch. B. thể đa bội lệch. C. thể tam bội.d. thể tam nhiễm. E. thể đa bội lẽ.
<i><b>Câu7.</b></i> Trường hợp cơ thể sinh vật bị mất hẵn một cặp NST tương đồng nào đó. Di truyền
học gọi là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Câu8</b></i>.<i><b> </b></i> Bằng phương pháp lai xa kết hợp với đa bội thể cố thể tạo ra dạng đa bội thể
nào sau đây :


A.thể tam nhiễm. B.thể không nhiễm. C.thể đơn nhiễm D. thể tứ nhiễm E. thể song
nhị bội.


<i><b>Câu9</b></i>.Thể dị bội có thể phát sinh trong điều kiện nào sau đây :


A.rối loạn phân bào giảm phân. B. rối loạn phân bào nguyên phân. C. thụ tinh giữa
các giao tử bình thường và khơng bình thường. D. cả A.B.
E. cả A,B,C.


<i><b>Câu10.</b></i> Phương pháp chọn giống chủ yếu đối với vi sinh vật là :


A.lai giống B. tự thụ C. gây đột biến nhân tạo và chọn lọc. D. tạp giao .E. lai
hữu tính.


<i><b>Câu11.</b></i> Tác dụng của tia phống xạ trong gây đột biến gen nhân tạo là :


A.Kìm hãm hình thành thoivơ sắc. B. gây ra rốiloạn phân li của các nhiễm sắc
thể trong quá trình phân bào.


C. kích thích và ion hố các ngun tử khi xun qua các tổ chức và tế bào sống ảnh
hưởng đến ADN và ARN.



D. làm xuất hiện dạng đột biến đa bội . E gây ra đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể .
<i><b>Câu12.</b></i> Tác dụng của consixin trong việc gây đột biến nhân tạo :


A.kích thích và ion hoa các nguyên tử khi thấm vào tế bào.B. Gây ra đột biến gen
dạng thay nucleotit. C. kìm hãm sự hình thành thoi vơ sắc hoặc cắt đứt dây tơ vô sắc.
D. làm rối loạn phân li nst trong phân bào làm xuất hiện dạng dị bội .E.ảnh hưởng lên
adn,arn thông qua tác động lên các phân tử nước trong tế bào.


<i><b>Câu13.</b></i> Chọn giống hiện đại khác với chọn giống cổ điển ở điểm :


A. Hoàn toàn phụ thuộc vào sự phát sinh ngẫu nhiên của các biến dị.B. Thực hiện
trên cơ sỡ lí luận mới của di truyền học . C. Chủ yếu dựa vào phương pháp gây đột
biến nhân tạo . D. sử dụng lai phân tích để kiểm tra kiểu gen của thế hệ lai. E. không
dựa vào kiểu hình mà chỉ dụa vào kiểu gen trong việc đánh giá kết quả lai.


<i><b>Câu14.</b></i> Trường hợp cơ thể sinh vật có 1 cặp NST trong bộ NST tăng lên 1 chiếc di
truyền học gọi là.


a. Thể dị bội lệch B. thể tam nhiễm. C. thể tam bội.


<i><b>Câu15.</b></i> Đột biến gen phụ thuộc vào những nhân tố nào?


A. tác nhân lý hoá trong ngoại cảnh hoặc rối loạn quá trình sinh lý hoasinh trong tế
bào.


B.đặc điểm cấu trúc của gen. C. cả A và B


<i><b>Câu16.</b></i> loại đột biến gen nào dưới đây không di truyền qua sinh sản hửu tính?
A. đột biến giao tử. B. đột biến xôma C. đột biến tiền phôi.



<i><b>Câu17</b></i>.<i><b> </b></i> Trong các trường hợp đột biến gen cấu trúc dưới đây trường hợp nào gây hậu
quả lớn nhất?


A. mất cặp nu đầu tiên B. mất 3 cặp nu cuối cùng. C. thay thế 1 cặp nu ở đoạn giữa.
<i><b>Câu18.</b></i> Đột biến gen là gì?


A.sự phát sinh alen mới . B. sự biến đổi 1 nu trong gen. C. Sự biến đổi ở 1 hay một số
cặp nu trong gen.


<i><b>Câu19.</b></i> Phương pháp gây đột biến bằng tia tử ngoại phù hợp với loại đối tượng nào ở
thực vật ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Câu20.</b></i> Phương pháp gây đột biến bằng tác nhân lý hố có hiệu quả hạn chế ở loại
đối tượng nào ?


A.vi sinh vật B. cây trồng . C. gia súc ,gia cầm.
<i><b>Câu 21</b></i>. Quan điểm ngày nay về vật chất chủ yếu của sự sống là :


a. axit nucleic và hi đrat cac bon. B. phôt pholipit và protein c. axit nucleic và
protein.d. protein và lipit.


<i><b>Câu22</b></i>. Hợp chất đóng vai trị quan trọng nhất trong quá trình sinh sản và vật chất di
truyền là :


a. protein.b. axit nucleic .c. gluxit d. photpholipit.e. hiđratcacbon.
<i><b>Câu23</b></i>. Đặc điểm nổi bật của các đa phân tử sinh học là :


a. đa dạng b. đặc thù c. phức tạp d. cả A và B .
<i><b>Câu24</b></i>. Các tổ chức sơnggs là các hệ mở vì :



a. các chất vô cơ trong cơ thể sống ngày càng nhiều b. các chất hữu cơ trong cơ thể
sống ngày càng nhiều .c. các chất hữu cơ trong cơ thể sống ngày càng phức tạp.d.
ln có sự trao đổi chất giữa cơ thể sống với môi trường.


<i><b>Câu25.</b></i> Quá trình làm cơ sở cho sự di truyền và sinh sản là :


a. phiên mã di truyền ở cấp độ phân tử . b. tự sao của ADN .c. tổng hợp prơtein. D.
điều hồ hoạt động của gen. E. đột biến và giao phối.


<i><b>Câu26.</b></i> Quan điểm duy vật về vật chất chủ yếu của sự sống :


a. sinh vật được đưa tới từ các hành tinh khác dưới dạng các hạt sống. B. sinh vật
được sinh ra ngẫu nhiên từ các hợp chất vô cơ.c. sinh vật được sinh ra từ các hợp chất
hữu cơ.d. sinh vật được sinh ra nhờ sự tương tác giữa các hợp chất vô cơ và hữu cơ.e.
sinh vật được sinh ra từ các hợp chất vô cơ bằng con đường hoá học .


<i><b>Câu27</b></i>. Sự phát sinh sự sống là q trình tiến hố của các hợp chất ...( P : photpho, N
nitơ,C cácbon) dẫn tới sự tương tác giữa các đại phân tử ...( H : hữu cơ và vô cơ , P :
protein và axitnucleic , ) có khả năng ...( S sinh sản và trao đổi chất , T ; tự nhân
đôi,tự đổi mới) .


<i><b>Câu28</b></i>. Trong giai đoạn tiến hoá hoá học các chất hữu cơ đơn giản và phức tạp được
hình thành là nhờ :


a. các nguồn năng lượng tự nhiên . b. các enzim tổng hợp .c. cơ chế sao chep của
ADN .d. sự phức tạp hoá các chất vô cơ .e. A,B,C.


<i><b>Câu29</b></i>. Hợp chất hữu cơ đơn giãn được hình thành đầu tiên trên trái đất là :
a. cacbua hiđrô b. protein.c. axitnucleic.d. gluxit e. photpholipit.



<i><b>Câu30</b></i>. Tiến hố tiền sinh học là q trình :


A. hình thành các hợp chất hữu cơ như : rượu ,anđehit, xetơn.


B. Hình thành các polypeptit từ các axit amin. C. hình thành các hợp chất như
axitamin, axit nucleic. Hình thành mầm mống của những cơ thể đầu tiên
<i><b>Câu31</b></i>. chọn lọc tự nhiên bắt đầu phát huy tác dụng ở giai đoạn :


a. hình thành các sinh vật đầu tiên .b. hình thành các hạt coaxecva. C. sinh vật
chuyển từ môi trường nước lên cạn.d. các hợp chất hữu cơ đầu tiên được hình
thành .e. khi khí quyển xuất hiện oxi phân tử.


<i><b>Câu32</b></i>. Dấu hiệu sư đánh dấu sự bắt đầu của giai đoạn tiến hoá sinh học là :


a. xuất hiện các hạt coaxec va .b. xuất hiện các hệ tương tác đại phân tử giữa protein –
axits nucleic.c. xuất hiện các sinh vật đơn giãn đầu tiên. D. xuất hiện các quy luật chọn
lọc tự nhiên. E. SV chuyển từ môi trường nước lên cạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a. suy đoán lịch sử xuất hiện và diệt vong của chúng . b. suy đoán tuổi của lớp đất chứa
chúng .c. suy đoán về nguồn gốc của các nhóm sinh vật bậc cao .d. Avà B . e. A,B,C.
<i><b>Câu34</b></i>. Bằng cách sử lý proflavin gây đột biến gen làm cho U được chèn vào giữa vị trí 9
và 10 ( tính theo chiều từ đầu 5, <sub>- 3</sub>,<sub> ) của phân tử mARN dưới đây : </sub>


5,<sub> GXUAUGXGXUAXGAUAGXUAGGAAGX 3</sub>,<sub> và khi nó được dịch mã thành chuổi </sub>
pơlypeptit ở riboxơm thì số axit amin của chuổi polypeptit là ?


a. 4.b.5.c.6.d.8.e.9


<i><b>Câu35.</b></i> Bộ 3 nào của gen có thể bị đột biến thành một bộ 3 vô nghĩa bằng cách chỉ thay


thế 1 bazơ này bằng 1 bazơ khác ? (cho biết bộ ba vô nghĩa trên mARN là UAA, UAG,
UGA). A. XGG. B.XTT. C. XGT. D XXG. E. GXX.


<i><b>Câu36</b></i>. Trong một quần thể ruồi giấm có 5 nịi khác nhau trật tự gen trên NST thứ 2 của
chúng như sau :


Nòi 1 : ADGHFCBE Nòi 2 : FHGDACBE. Nòi 3 : FHCADGBE. Nòi


4.FHGBCADE. Nòi 5 : FADGHCBE. Biết rằng các nịi trên được hình thành do một
đột biến đão đoạn .mối liên hệ giữa các nòi trên trong sự tiến hố của lồiđược biểu diễn
theo sơ đồ .


a. b . c . d .


<b>Câu37. Tổ hợp các giao tử nào sau đây của người sẽ sản sinh ra cá thể bị hôịi chứng </b>
DOWN ?


Giao tử : I(23 + X) , II( 21 + Y) , III (22 + XX) , IV ( 22 + Y)
a. I x II B. Ĩ x III C. III x IV D. I x IV E. II x III.


<i><b>Câu38</b></i>. Mẹ không bị mù màu dị hợp (XM<sub>X</sub>m<sub>), bố không mù màu(X</sub>M<sub>Y)_sinh ra một người</sub>
con trai mắc hội chứng Klaifentơ và bị mù màu (Xm<sub>X</sub>m<sub>Y) . đột biến xãy ra trong gỉm </sub>
phân ở giai đoạn nào ? ở bố hay ở mẹ ?


A. trong phân bào I , ở mẹ B. . trong phân bào I , ở bố
C. . trong phân bào II , ở mẹ D. . trong phân bào II , ở Bố.


<i><b>Câu39</b></i>. Theo sự phân chia của một hợp tử ,ở một giai đoạn người ta nhận thấy có hiện
tượng theo sơ đồì sau : Hậu quả của hiện tượng này :



a. thể tứ bội b. thể dị bội


c. thể tam bội d. thể khuyết nhiễm
e. thể khảm .


<i><b>Câu40</b></i>. Trong tế bào bạch cầu của một người ,người ta đếm được 47 NST , bộ NST đó
được ký hiệu như thế nào nếu người này tính tình nóng nãy giữ tợn.


A. 44A + XXX. B.44A + XYY.C. 44A + XXY .D. 43A + XX .E. 43A +XY.
<i><b>Câu41</b></i>. giả sử ở thế hệ xuất phát đều có kiểu gen Aa. Khi cho tự thụ phấn liên tiếp qua
nhiều thế hệ thì ở thế hệ f4 , tỷ lệ cá thể dị hợp trong quần thể của lồi đó là bao nhiêu ?
a.50% b. 25% c. 12,5% d. 6,25% e. 0%


<i><b>Câu42</b></i>. Để giải thích nguyên nhaan của hiện tượng ưu thế lai , người ta cho rằng : AA <
Aa > aa. đó là giả thuyết :


a. dị hợp b. tương tác cộng gộp c. siêu trội .d. dị hợp và siêu trội e. tương tác của gen
trội khác nguồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Câu43</b></i>. Định luật harddi-van bec về sự ổn định phân bố các kiểu gen và kiểu hình trong
quần thể giao phối được biểu thị dưới dạng toán học là :


a. H =2pq .b. (p + q) = (p - q ) .c. (p + q)(p - q) = p2<sub> - q</sub>2<sub>. d. p</sub>2<sub> + q</sub>2<sub> = 2pq . e. p</sub>2<sub> + 2pq + </sub>
q2<sub> = 1.</sub>


Câu44. Tần số tương đối của các alen là bao nhiêu nếu trong quần thể giao phối có sự cân
bằng về thành phần kiểu gen , tần số kiểu gen aa gấp đôi tần số kiểu gen Aa.


a. 0<sub>0</sub>,<sub>,</sub><sub>8</sub>2



<i>q</i>
<i>p</i>


b. <sub>0</sub>0<sub>,</sub>,<sub>7</sub>3


<i>q</i>
<i>p</i>


c <sub>0</sub>0<sub>,</sub>,<sub>6</sub>4


<i>q</i>
<i>p</i>


d <sub>0</sub>0<sub>,</sub>,<sub>2</sub>8


<i>q</i>
<i>p</i>


e <sub>0</sub>0<sub>,</sub>,<sub>4</sub>6


<i>q</i>
<i>p</i>


<i><b>Câu45</b></i>. Gép các giữ kiện riêng lẽ ở hai cột thành từng cặp sao cho phù hợp về ý nghĩa ,
nội dung quan hệ cấu tạo , chức năng...


1. Hãy sắp xếp các giao tử là do các cá thể nào giảm phân tạo ra :
Giao tử


1. 1AA : 4Aa : 1 aa


2. 1.AA : 2A : 2Aa : 1a
3. 1A : 2Aa : 2a : 1aa.
4. 3 AA : 3Aa .


5. 3 Aa : 3 aa.


Kiểu gen
I. Aaa.


II. AAaa.
III. Aaaa
IV. Aaa.
V. AAAa


2. xếp các dạng đột NST và các hậu quả tương ứng . Bộ NST của tế bào sinh dưỡng :
1. (44A + 21 +XY)


2. (44A + XXX)
3. (44A + XYY)
4. (44A + XXY)
5. (44A + XO)


I. hội chứng klinefentơ
II. hội chứng turner
III. Hội chứng đown


IV. siêu nam(rối loạn tâm sinh lí)
V. siêu nư(rối loạn tâm sinh lí)ỵ
<i><b>Câu47</b></i>. Ghép ý nghĩa , đặc điểm với các phép lai tương ứng trong chọn giống :



Phép lai
1. Lai thân thuộc


2. Lai xa
3. Lai kinh tế
4. Lai khác thứ
5. Lai tế bào


Đặc điểm, ý nghĩa


I. Kết hợp các nguồn genhoàn toàn khác nhau
II. Sử dụng ưu thế lai của f1 làm sản phẩm.
III. Tạo dòng thuần về gen quý


IV. Con sinh ra bất thụ


V. Tạo giống mới có ưu thế lai
<i><b>Câu48</b></i>. Cho biết câu khẳng định dưới đây ĐÚNG hay SAI ? .


1. Trong kỹ thuật cấy gen ,để tạo ra ADN tái tổ hợp trước tiên phải cắt một đoạn ADN
của plasmit rồi gắn vào ADN của tế bào cho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3. Nếu axit amin được mã hố bỡi nhiều loại bộ ba thì đột biến thay thế nu ở vị trí thứ ba
của một bộ ba thường khơng ảnh hưởng đến trình tự axit amin trong chuổi polypeptit.
4. Chọn lọc hàng loạt được áp dụng đối với các tính trạng có hệ số di truyền thấp
5. Trẻ đồng sinh cùng trứng có thể cùng giới tính.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×