Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DaythemTUAN2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.81 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 2 </b>



Ngày soạn: 07/09/07
Ngày dạy :


<b>Luyện tập về căn thức bậc hai</b>



<b>v hng ng thc </b>

2 =


A A


<b>I)Mục tiêu cần đạt:</b>


<b>-Học sinh đợc rèn kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng</b>
đẳng thức 2 <sub>=</sub>


A A để rút gọn biểu thức.


- Hoc sinh đợc luyện tập về phép khai phơng để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức
thành nhân tử, giải phng trỡnh.


- Rèn luyện khả năng phân tích và tổng hỵp kiÕn thøc


- Giáo dục thức học tập chủ động tích cực, tinh thần phấn đấu thi đua trong học tập
<b>II) Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- GV: Bảng phụ ghi các đề bài


- HS : Ôn tập về căn thức bậc haivà hằng đẳng thức 2 =


A A



III) Hoạt động của thầy và trò:


<b>t</b>


<b>g</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1</b>


19


15
<b>1) </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>GV: Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3) Bài mới:</b>


<b>TiÕt 1</b>



HS1: Nêu điều kiện để


A cã nghÜa.


Ch÷a bµi tËp 12 (a, b) tr 11
sgk.


Tìm x để mỗi căn thức sau
có nghĩa a) <sub>2x</sub><sub>+</sub><sub>7</sub> b)



3x 4


- +


HS2: - Điền vào chỗ (...)
để đợc khảng định đúng:


2 ... nÕu A 0


A ...


... nÕu A<0


ì


ùù
= =ớ
ùùợ


Chữa bài tập 8 (a, b) SGK.
Rút gọn các biểu thức sau:
a)

<sub></sub>

<sub></sub>

2


3
2


HS3: Chữa bài tập 10 tr 11
SGK



Chøng minh:
a)

<sub></sub>

3 1

<sub></sub>

2 4 2 3



b) 4 2 3 3 1.


GV nhận xét, cho điểm.
Bài tập 11 tr 11 SGK. TÝnh


a) <sub>16. 25</sub><sub></sub> <sub>196 : 49</sub>


b) 2


36 : 2.3 .18 169.


GV: h·y nªu thø tù thùc
hiÖn phÐp tÝnh ë c¸c biểu
thức trên.


GV yêu cầu HS tính giá trị


3HS đợc gọi lên bảng
làm


- HS: Thực hiện khai
phơng trớc, tiếp theo là
nhân hay chia rồi đến
cộng trừ, làm từ trỏi
sang phi.



<b>I) </b>


<b> Ôn tập lý thuyết : </b>
<i>A</i> cã nghÜa khi A  0


2


<i>A</i> = A khi A  0
2


<i>A</i> = -A khi A < 0


<b>II) Bµi tËp:</b>


1) Bµi tËp 11 tr 11 SGK. TÝnh


a) <sub>16. 25</sub><sub></sub> <sub>196 : 49</sub>


b) 2


36 : 2.3 .18 169.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

15


20


20


c¸c biĨu thøc.



GV gäi hai HS kh¸c lên
bảng trình bày.


Câu d: thực hiện các phép
tính dới dấu căn rồi mới
khai phơng.


Bài tập 12 tr 11 SGK.


Tỡm x để mỗi căn thức sau
có nghĩa:


c) 1


1 x


 


GV gỵi ý: - Căn thức này
có nghĩa khi nµo?


-Tư lµ 1>0, vËy mÉu thÕ
nµo


d) 2


1 x


GV: 2



1 x cã nghÜa khi


nµo?


Bài tập 16(a, c) tr 5 SBT.
Biểu thức sau đây xác định
với giá trị nào của x?


a)

<sub></sub>

x 1 x

<sub> </sub>

 3

<sub></sub>



c) x 2


x 3




 .


GV híng dÉn häc sinh lµm.


<b>TiÕt2</b>



Bµi tËp 13 tr 11 SGK
Rót gän c¸c biĨu thøc sau:


a) 2


2 a  5a víi a < 0.


b) 2



25a 3a víi a 0


-Hai HS lên bảng trình
bày.


HS: 1


1 x




có nghÜa
1


0
1 x


 


 


Cã 1 > 0  -1 + x > 0




x > 1


HS: 2



1 x cã nghÜa


víi mäi x v× 2


x 0 víi


mäi x


2


x 1 1


   víi mäi x


HS thùc hiƯn díi sù
h-íng dÉn của giáo viên


Hai HS lên bảng làm


16. 25 196 : 49
4.5 14 : 7


20 2
22




 


 





b) 2


36 : 2.3 .18 169


2


36 : 18 13
36 :18 13


11


 


 





2) Bµi tËp 12 tr 11 SGK.


Tìm x để mỗi căn thức sau có
nghĩa:


c) 1


1 x


 



cã nghÜa


1


0
1 x


 


 


d) 2


1 x cã nghÜa víi mäi x


v× 2


x 0 víi mäi x


2


x 1 1


   víi mäi x.


3) BT 16(a, c) tr5 SBT.
a)

<sub></sub>

x 1 x

<sub> </sub>

 3

<sub></sub>

cã nghÜa


x 1 x

 

3

0


   


x 1 0


x 3 0


 



 


 




hc


x 1 0


x 3 0


 





 





x 1 0 x 1


* x 3


x 3 0 x 3


  


 


  


 


  


 


x 1 0 x 1


* x 1


x 3 0 x 3


  


 


  



 


  


 


VËy

<sub></sub>

x 1 x

<sub> </sub>

 3

<sub></sub>

cã nghÜa
khi <sub>x</sub><sub>3</sub> hoặc <sub>x</sub><sub>1</sub>


c) x 2


x 3





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

20


15


25


Làm bài tập 19 tr 6 SBT
Rút gọn các phân thức:


2
x 5
a)
x 5





víi <sub>x</sub><sub></sub> <sub>5</sub>
b)


2
2


x 2 2x 2


x 2


 




víi


x 2


GV ®i kiĨm tra các nhóm
làm việc, góp ý, hớng dÉn.


<b>Bai 14 Trang 11 SGK. </b>
<b>Phân tích thanh nhân tử.</b>
a) x2<sub> – 3 </sub>


? 3 = <sub>( ...)</sub>2



? Có dạng hằng đảng thức
nào. Hãy phân tích thành
nhân tử.


d) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2 5</sub> <sub>5</sub>


 


Bµi tập 15 tr 11 SGK
Giải các phơng trình sau:
a) 2


x  50.


b) 2


x  2 11x 11 0


c) 2


9x 2x 1


GV kiểm tra thêm bài làm
của vài nhóm khác


<b>4) Củng cố:Kết hợp trong</b>
phần bài tập)


<b>5) H ớng dẫn về nhà:</b>



Xem lại lời giải các bài tập
trên


-HS tr lời miệng.
3 = 2


( 3)


a) x2<sub> – 3 = x</sub>2<sub> – </sub><sub>( 3)</sub>2
=(<i>x</i> 3)(<i>x</i> 3)
d)<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2 5</sub> <sub>5</sub>


 


=<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5 ( 5)</sub>2


 


=<sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5)</sub>2


HS hot ng theo
nhúm


Đại diện một nhóm lên
trình bày lời giải


a) x2<sub> - 5 = 0.</sub>


( 5)( 5) 0



5 0
5 0
5
5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
   
  
 
 

 
 




Vậy phương trình có
hai nghiệm là:


1,2 5


<i>x</i> 


b) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2 11</sub> <sub>11 0</sub>


  



2


( 11) 0


11 0
11
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
  
 


Phương trình có
nghiệm là


11


<i>x</i>


a) 2


2 a  5a víi a < 0.


b) 2


25a 3a víi a 0


Gi¶i:



a) 2


2 a  5a víi a < 0.


2 a 5a


  víi a < 0
2a 5a


7a


 





b) 2


25a 3a víi a0


5) Bµi 19 tr 6 SBT


Rút gọn các phân thức:


2
x 5
a)
x 5




víi <sub>x</sub><sub></sub> <sub>5</sub>
b)


2
2


x 2 2x 2


x 2


 




víi <sub>x</sub><sub></sub> <sub>2</sub>


<b>Bai 14 Trang 11 SGK. </b>
<b>Phân tích thành nhân tử.</b>
a) x2<sub> – 3 = x</sub>2<sub> – </sub><sub>( 3)</sub>2


=(<i>x</i> 3)(<i>x</i> 3)
d)<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2 5</sub> <sub>5</sub>


 


= 2 2


2 5 ( 5)



<i>x</i>  <i>x</i> 
=<sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5)</sub>2




6) Bµi tËp 15 tr 11 SGK
Giải các phơng trình sau:
a) 2


x 50.


b) 2


x  2 11x 11 0


c) 2


9x 2x 1 .


a) x2<sub> - 5 = 0.</sub>


( 5)( 5) 0


5 0
5 0
5
5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
   
  
 
 

 
 




Vậy phương trình có hai
nghiệm là: <i>x</i>1,2  5
b) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2 11</sub> <sub>11 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2


( 11) 0


11 0
11
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 
  
 



Phương trình có nghiệm là
11


<i>x</i>

<b> </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×