<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT </b>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Dựa vào hình vẽ em hãy nêu các thành phần cấu
Dựa vào hình vẽ em hãy nêu các thành phần cấu
tạo của màng sinh chất và cho biết một số chức
tạo của màng sinh chất và cho biết một số chức
năng cơ bản của màng sinh chất?
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Cấu trúc màng sinh chất
Cấu trúc màng sinh chất
1
4
5
6 Photpholipit
GlicôPrôtêin
Côlestêrôn
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Chức năng cơ bản của màng sinh
Chức năng cơ bản của màng sinh
chất
chất
•
Trao đổi chất có chọn lọc
Trao đổi chất có chọn lọc
•
Vận chuyển các chất
Vận chuyển các chất
•
Tiếp nhận và truyền thơng tin
Tiếp nhận và truyền thơng tin
•
Là nơi định vị nhiều loại enzim
Là nơi định vị nhiều loại enzim
•
Nhận biết các tế bào cùng cơ thể và tế bào lạ
Nhận biết các tế bào cùng cơ thể và tế bào lạ
nhờ “Dấu chuẩn” là glicôPrôtêin….
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
NỘI DUNG
I. VẬN CHUYỂN
THỤ ĐỘNG
II. VẬN CHUYỂN
CHỦ ĐỘNG
III. XUẤT BÀO,
NHẬP BÀO
1/ THÍ NGHIỆM
2/ KẾT LUẬN
1/ HIỆN TƯỢNG
2/ KẾT LUẬN
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Tinh thể đồng sunphat</b>
<b>Tinh thể </b>
<b>KI</b>
<b>Nước cất</b>
<b>Màng thấm</b>
<b>Quan sát nhận xét về </b>
<b>Quan sát nhận xét về </b>
<b>màu nước trước và sau </b>
<b>màu nước trước và sau </b>
<b>khi thí nghiệm </b>
<b>khi thí nghiệm </b>
<b> giải </b>
<b> giải </b>
<b>thích?</b>
<b>thích?</b>
Các tinh thể
CuSO
<sub>4</sub>
bên A đi
qua màng thấm
chọn lọc sang bên
B. Còn các tinh thể
KI bên B đi qua
màng thấm chọn
lọc sang bên A.
<b>Khuếch tán các chất tan từ </b>
<b>nơi có nồng độ cao đến nơi </b>
<b>có nồng độ thấp</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>thẩm </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Phân tử đường</b>
<b>Dung dịch đường 11%</b>
<b>Màng thấm chọn lọc</b>
<b>Dung dịch đường 5%</b>
<b>Phân tử nước tự do</b>
<b>Hãy mơ tả thí nghiệm và </b>
<b>A</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>Nước nhánh A </b>
<b>cao hơn nhánh B</b>
<b>-Nồng độ chất tan </b>
<b>nhánh A lớn hơn </b>
<b>nhánh B</b>
<b>-Nước tự do nhánh </b>
<b>B nhiều hơn nhánh </b>
<b>A </b>
<b> nước di </b>
<b>chuyển từ B </b>
<b> A</b>
Nước được vận
chuyển qua màng
từ nơi có thế
nước cao đến nơi
có thế nước thấp
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG</b>
<b>I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG</b>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
NỘI DUNG
I. VẬN CHUYỂN
THỤ ĐỘNG
II. VẬN CHUYỂN
CHỦ ĐỘNG
III. XUẤT BÀO,
NHẬP BÀO
1/ THÍ NGHIỆM
2/ KẾT LUẬN
1/ HIỆN TƯỢNG
2/ KẾT LUẬN
<b>1/ THÍ NGHIỆM</b>
Khuếch tán là hiện tượng:
-Vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi
có nồng độ thấp
-Không tiêu tốn năng lượng.
Sự vận chuyển nước qua màng
thẩm thấu
Sự vận chuyển của các chất tan qua màng
thẩm tách
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG</b>
<b>I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG</b>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
NỘI DUNG
I. VẬN CHUYỂN
THỤ ĐỘNG
II. VẬN CHUYỂN
CHỦ ĐỘNG
III. XUẤT BÀO,
NHẬP BÀO
1/ THÍ NGHIỆM
2/ KẾT LUẬN
1/ HIỆN TƯỢNG
2/ KẾT LUẬN
2/ XUẤT BÀO
1/ NHẬP BÀO
<b>1/ THÍ NGHIỆM</b>
<b>A</b>
<b><sub>B</sub></b>
<b><sub>C</sub></b>
Hồng cầu
<sub>Hồng cầu</sub>
Ưu trương
<sub>Đẳng trương</sub>
<sub>Nhược trương</sub>
Nếu ngâm một tế bào vào một dung dịch bất kì
thì có những trường hợp nào xảy ra?
NaCl 0,9%
NaCl 0,6%
NaCl 0,3%
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
NỘI DUNG
I. VẬN CHUYỂN
THỤ ĐỘNG
II. VẬN CHUYỂN
CHỦ ĐỘNG
III. XUẤT BÀO,
NHẬP BÀO
1/ THÍ NGHIỆM
2/ KẾT LUẬN
1/ HIỆN TƯỢNG
2/ KẾT LUẬN
2/ KẾT LUẬN
<sub>Phương thức vận chuyển thụ động là quá trình </sub>
khuếch tán các chất qua màng sinh chất.
Vận chuyển thụ động
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Một số hình thức vận chuyển các chất qua màng
theo phương thức thụ động
<b>Có những </b>
<b>con đường </b>
<b>vận chuyển </b>
<b>thụ động </b>
<b>nào?</b>
<b>Ngồi tế bào</b>
<b>Tế bào chất</b>
<b>Prơtêin màng</b>
<b>Prơtêin màng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
NỘI DUNG
I. VẬN CHUYỂN
THỤ ĐỘNG
II. VẬN CHUYỂN
CHỦ ĐỘNG
III. XUẤT BÀO,
NHẬP BÀO
1/ THÍ NGHIỆM
2/ KẾT LUẬN
1/ HIỆN TƯỢNG
2/ KẾT LUẬN
2/ KẾT LUẬN
Các con đường vận chuyển thụ động :
+
Khuếch tán trực tiếp
qua lớp phôtpholipit kép.
+Khuếch tán qua kênh Prơtêin xun màng
mang tính chọn lọc.
Cơ chế khuếch
tán và tốc độ vận
chuyển?
<sub>Cơ chế khuếch tán: các chất vận chuyển từ </sub>
nơi có nồng độ cao
nồng độ thấp (do sự
chênh lệch nồng độ giữa các chất trong và
ngoài màng).
Tốc độ vận chuyển tỉ lệ thuận với diện tích
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
NỘI DUNG
I. VẬN CHUYỂN
THỤ ĐỘNG
II. VẬN CHUYỂN
CHỦ ĐỘNG
III. XUẤT BÀO,
NHẬP BÀO
1/ THÍ NGHIỆM
2/ KẾT LUẬN
1/ HIỆN TƯỢNG
2/ KẾT LUẬN
2/ XUẤT BÀO
1/ NHẬP BÀO
<b>1/HIỆN TƯỢNG</b>
+ Ở một số loài tảo biển,
nồng độ iôt trong tế
bào tảo cao gấp 1000 lần nồng độ iôt trong nước
biển
. Nhưng iôt vẫn được vận chuyển từ nước
biển qua màng vào tế bào tảo.
+ Tại ống thận,
nồng độ Glucôzơ trong nước
tiểu thấp hơn trong máu
. Nhưng Glucôzơ
vẫn được thu hồi trở về máu.
Giải thích như thế nào về các hiện tượng này?
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
ATP
ADP ATP <sub>ADP</sub> ATP <sub>ADP</sub>
Cơ chất
Prôtêin màng
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
NỘI DUNG
I. VẬN CHUYỂN
THỤ ĐỘNG
II. VẬN CHUYỂN
CHỦ ĐỘNG
III. XUẤT BÀO,
NHẬP BÀO
1/ THÍ NGHIỆM
2/ KẾT LUẬN
1/ HIỆN TƯỢNG
2/ KẾT LUẬN
2/ XUẤT BÀO
1/ NHẬP BÀO
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
2/ KẾT LUẬN
Tế bào cần tiêu tốn năng lượng để
vận chuyển nó ngược chiều građien
nồng độ.
Vận chuyển chủ động
khác với thụ động như
thế nào?
<sub>Vận chuyển chủ động là phương </sub>
thức vận chuyển các chất qua màng:
-Từ nơi nồng độ chất tan thấp
nồng
độ chất tan cao (ngược chiều građien
nồng độ)
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
NỘI DUNG
I. VẬN CHUYỂN
THỤ ĐỘNG
II. VẬN CHUYỂN
CHỦ ĐỘNG
III. XUẤT BÀO,
NHẬP BÀO
1/ THÍ NGHIỆM
2/ KẾT LUẬN
1/ HIỆN TƯỢNG
2/ KẾT LUẬN
Một số con đường vận chuyển chủ động
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
NỘI DUNG
I. VẬN CHUYỂN
THỤ ĐỘNG
II. VẬN CHUYỂN
CHỦ ĐỘNG
III. XUẤT BÀO,
NHẬP BÀO
1/ THÍ NGHIỆM
2/ KẾT LUẬN
1/ HIỆN TƯỢNG
2/ KẾT LUẬN
2/ KẾT LUẬN
<sub>Vận chuyển chủ động được thực hiện </sub>
qua các kênh prôtêin xuyên màng.
<sub> Mỗi kênh prôtêin chỉ đặc hiệu vận </sub>
chuyển một chất nhất định.
<sub> Có sự tham gia cung cấp năng lượng </sub>
của ATP.
Vận chuyển chủ
động thực hiện được
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
NỘI DUNG
I. VẬN CHUYỂN
THỤ ĐỘNG
II. VẬN CHUYỂN
CHỦ ĐỘNG
III. XUẤT BÀO,
NHẬP BÀO
1/ THÍ NGHIỆM
2/ KẾT LUẬN
1/ HIỆN TƯỢNG
2/ KẾT LUẬN
2/ XUẤT BÀO
1/ NHẬP BÀO
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
NỘI DUNG
I. VẬN CHUYỂN
THỤ ĐỘNG
II. VẬN CHUYỂN
CHỦ ĐỘNG
III. XUẤT BÀO,
NHẬP BÀO
1/ THÍ NGHIỆM
2/ KẾT LUẬN
1/ HIỆN TƯỢNG
2/ KẾT LUẬN
2/ XUẤT BÀO
1/ NHẬP BÀO
Có những vật chất kích thước lớn,
Có những vật chất kích thước lớn,
khơng phù hợp với vận chuyển thụ
không phù hợp với vận chuyển thụ
động và chủ động thì sẽ được vận
động và chủ động thì sẽ được vận
chuyển qua màng bằng cách nào?
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
NỘI DUNG
I. VẬN CHUYỂN
THỤ ĐỘNG
II. VẬN CHUYỂN
CHỦ ĐỘNG
III. XUẤT BÀO,
NHẬP BÀO
1/ THÍ NGHIỆM
2/ KẾT LUẬN
1/ HIỆN TƯỢNG
2/ KẾT LUẬN
III. XUẤT BÀO, NHẬP BÀO
1/ NHẬP BÀO
<i>Giọt thức ăn</i>
<i>Tế bào chất</i>
<i>Bóng nhập bào</i>
<b>Vậy nhập bào là gì? Có mấy hình thức </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
NỘI DUNG
I. VẬN CHUYỂN
THỤ ĐỘNG
II. VẬN CHUYỂN
CHỦ ĐỘNG
III. XUẤT BÀO,
NHẬP BÀO
1/ THÍ NGHIỆM
2/ KẾT LUẬN
1/ HIỆN TƯỢNG
2/ KẾT LUẬN
2/ XUẤT BÀO
1/ NHẬP BÀO
III. XUẤT BÀO, NHẬP BÀO
1/ NHẬP BÀO
+Thực bào:
chất
vận chuyển ở
dạng rắn
+Ẩm bào:
chất
chất
vận chuyển ở
vận chuyển ở
dạng lỏng
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
NỘI DUNG
I. VẬN CHUYỂN
THỤ ĐỘNG
II. VẬN CHUYỂN
CHỦ ĐỘNG
III. XUẤT BÀO,
NHẬP BÀO
1/ THÍ NGHIỆM
2/ KẾT LUẬN
1/ HIỆN TƯỢNG
2/ KẾT LUẬN
III. XUẤT BÀO, NHẬP BÀO
2/ XUẤT BÀO
<i>Chất tiết</i>
<i>Tế bào chất</i>
<i>Bóng xuất bào</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
NỘI DUNG
I. VẬN CHUYỂN
THỤ ĐỘNG
II. VẬN CHUYỂN
CHỦ ĐỘNG
III. XUẤT BÀO,
NHẬP BÀO
1/ THÍ NGHIỆM
2/ KẾT LUẬN
1/ HIỆN TƯỢNG
2/ KẾT LUẬN
2/ XUẤT BÀO
1/ NHẬP BÀO
III. XUẤT BÀO, NHẬP BÀO
2/ XUẤT BÀO
Xuất bào là phương thức tế bào đưa các chất ra
ngoài bằng cách biến dạng màng sinh chất (ngược
lại với nhập bào).
Cơ chế xuất và nhập bào có gì khác so
với vận chuyển qua màng?
Xuất bào và nhập bào dựa trên cơ sở sự biến
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
NỘI DUNG
I. VẬN CHUYỂN
THỤ ĐỘNG
II. VẬN CHUYỂN
CHỦ ĐỘNG
III. XUẤT BÀO,
NHẬP BÀO
1/ THÍ NGHIỆM
2/ KẾT LUẬN
1/ HIỆN TƯỢNG
2/ KẾT LUẬN
<b>CỦNG CỐ - VỀ NHÀ</b>
( 3 )
( 2 )
( 1 )
Ghép 1 , 2 , 3 , cho thích hợp?
A. Vận chuyển các chất nhờ kênh chuyên hóa.
B. Vận chuyển Gluco qua kênh màng (cần có năng lượng).
B <sub>C</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
NỘI DUNG
I. VẬN CHUYỂN
THỤ ĐỘNG
II. VẬN CHUYỂN
CHỦ ĐỘNG
III. XUẤT BÀO,
NHẬP BÀO
1/ THÍ NGHIỆM
2/ KẾT LUẬN
1/ HIỆN TƯỢNG
2/ KẾT LUẬN
2/ XUẤT BÀO
1/ NHẬP BÀO
<b>CỦNG CỐ - VỀ NHÀ</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Câu 2: Điều kiện xảy ra cơ chế vận chuyển </b>
<b>Câu 2: Điều kiện xảy ra cơ chế vận chuyển </b>
<b>thụ động khơng có tính chọn lọc:</b>
<b>thụ động khơng có tính chọn lọc:</b>
A. Có ATP, protein kênh vận chuyển đặc hiệu.
A. Có ATP, protein kênh vận chuyển đặc hiệu.
B. Có sự thẩm thấu hoặc khuếch tán.
B. Có sự thẩm thấu hoặc khuếch tán.
C. Kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn đường
C. Kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn đường
kính lỗ màng, có protein đặc hiệu.
kính lỗ màng, có protein đặc hiệu.
D. Kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn đường
D. Kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn đường
kính lỗ màng, có sự chênh lệch về nồng độ.
kính lỗ màng, có sự chênh lệch về nồng độ.
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
NỘI DUNG
I. VẬN CHUYỂN
THỤ ĐỘNG
II. VẬN CHUYỂN
CHỦ ĐỘNG
III. XUẤT BÀO,
NHẬP BÀO
1/ THÍ NGHIỆM
2/ KẾT LUẬN
1/ HIỆN TƯỢNG
2/ KẾT LUẬN
<b>CỦNG CỐ - VỀ NHÀ</b>
<b>Câu 3: Điều kiện xảy ra cơ chế vận chuyển thụ động có </b>
<b>tính chọn lọc:</b>
•
A. Có ATP, protein kênh vận chuyển đặc hiệu.
•
B. Có sự thẩm thấu hoặc khuếch tán.
•
C. Kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn đường kính lỗ
màng, có protein đặc hiệu.
•
D. Kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn đường kính
lỗ màng, có sự chênh lệch về nồng độ.
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
NỘI DUNG
I. VẬN CHUYỂN
THỤ ĐỘNG
II. VẬN CHUYỂN
CHỦ ĐỘNG
III. XUẤT BÀO,
NHẬP BÀO
1/ THÍ NGHIỆM
2/ KẾT LUẬN
1/ HIỆN TƯỢNG
2/ KẾT LUẬN
2/ XUẤT BÀO
1/ NHẬP BÀO
<b>CỦNG CỐ - VỀ NHÀ</b>
So sánh cơ chế vận chuyển thụ động và vận chuyển
chủ động?
Vận chuyển thụ động
Vận chuyển chủ động
Không tiêu hao năng lượng Tiêu hao năng lượng
Tn theo ngun lí
khuếch tán
Khơng tn theo ngun lí
khuếch tán
Từ nơi có nồng độ cao
đến nơi có nồng độ thấp
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>TIẾT 16: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
NỘI DUNG
I. VẬN CHUYỂN
THỤ ĐỘNG
II. VẬN CHUYỂN
CHỦ ĐỘNG
III. XUẤT BÀO,
NHẬP BÀO
1/ THÍ NGHIỆM
2/ KẾT LUẬN
1/ HIỆN TƯỢNG
2/ KẾT LUẬN
<b>CỦNG CỐ - VỀ NHÀ</b>
Về nhà học bài, trả lời các
câu hỏi ở cuối bài. Ôn lại
kiến thức chương II tiết sau
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<!--links-->