Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.5 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
KiĨm tra bµi cị
th ơng của phép chia a cho b
đẳng thức
c.d
b+ d + f
a - c + e
Điền tiếp vào chỗ (…..) để đ ợc kết quả đúng
1*TØ sè của hai số hữu tỉ a và b(b 0) lµ<b> ...</b>
o
2*TØ lƯ thøc lµ ……… cđa hai tØ sè
4* NÕu a.d = b.c vµ a,b,c,d 0 thì ta có các tỉ lÖ thøc
(giả thiết các tỉ số u cú ngha )
6*Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho (10)x2= a..
(2)
(3)
(4) (5) (6) (7)
KiĨm tra bµi cị
Bµi 98 .c (SGK trang 49)
T×m y biÕt
Tiết 21: Ôn tập ch ơng I (tiết 2)
A- Lý thuyết
B- Bài tập trắc nghiệm
Bi1:Hóy khoanh trũn vo cỏc chữ cái đứng tr ớc kết quả đúng
1.Trong các số 3 ; 0 ; - 4 ; 9 số khơng có căn bậc hai là
A .3 B . – 4 C . – 4 vµ 3 D . 0
E . 9
2. Căn bậc hai cđa 25 lµ
A .5 B . – 5 C . 5 và 5 D . Kết quả khác
3.Kết quả của phép tính: là
Tiết 21: Ôn tập ch ơng I (tiết 2)
A- Lý thuyết
B- Bài tập trắc nghiệm
Bài 2: Đánh dấu X vào ô trống mà em chọn
a. Giá trị của y trong tỉ lệ thức 3 : y = 15 : 7 lµ
b. Giá trị của m và n trong dÃy tỉ số .
3
n
2
m
Vµ m + n = 20 lµ
m = 8 ; n = 6 m = 8 ; n = 12 <sub>m = 12 ; n = 8</sub>
7
45
45
7
7
5
5
7
x
Tiết 21: Ôn tập ch ơng I (tiết 2)
A- Lý thuyết
B- Bài tập trắc nghiệm
C- Luyện tập
Bài 1: (Bài 133 SBT trang 22 )
Tìm x trong c¸c tØ lƯ thøc sau:
a) x: (-2,14) = (-3,12) : 1,2
=> x.1,2 = (-2,14) . (-3,12)
)
06
,
0
(
:
12
1
2
x
:
3
2
2
b)
Gi¶i
a) x: (-2,14) = (-3,12) : 1,2
=> x = 6,6768 : 1,2
=> x = 5,564
)
50
3
.(
3
8
12
25
.
x
12
25
:
25
625
48
25
12
.
25
4
Bài 2: Tìm x, y, z biết:
a) Vµ x + y + z =180
3
z
2
y
1
x
b) ; Vµ x - y + z =-72
3
y
2
x
<sub>2</sub>
2
z
5
y
Tiết 21: Ôn tập ch ¬ng I (tiÕt 2)
A- Lý thuyÕt
a) L¹i cã x + y + z =180
3
2
1
x
y
x
3
Tiết 21: Ôn tập ch ơng I (tiết 2)
A- Lý thuyết
B- Bài tập trắc nghiệm
C- Luyện tập
Bài 2: T×m x, y, z biÕt:
a) Vµ x + y + z =180
Tiết 21: Ôn tập ch ơng I (tiết 2)
A- Lý thuyết
B- Bài tập trắc nghiệm
C- Luyện tập
Bài 2: T×m x, y, z biÕt:
b) ; Vµ x - y + z = -72
3
y
2
x
<sub>2</sub>
2
z
5
y
Ta có
15
y
10
x
3
y
2
x
<sub>Lại có</sub>
12
z
15
y
2
z
y
2
Nên
7
z
y
x
12
z
15
y
10
x
Mà x – y + z = -72
7
7
49
12
z
15
y
10
x
=>
Tiết 21: Ôn tập ch ơng I (tiết 2)
Bài 3: (Bµi 104 SGK trang 50)
Mét cưa hµng cã ba tÊm vải dài tổng cộng 108 m. Sau khi bán
đi tÊm thø nhÊt , tÊm thø hai vµ tÊm thứ ba thì số
2
1
3
2
4
3
mét vải còn lại ở ba tấm bằng nhau.Tính chiều dài mỗi tấm vải
ban đầu.
Bài giải
-Gọi chiều dài lúc đầu của tấm vải thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần
l ợt là : a , b , c (m) => a + b + c = 108
-Khi b¸n tÊm thø nhÊt tấm thì tấm thứ nhất còn lại
2
1
)
m
(
2
-Khi b¸n tÊm thø hai tÊm th× tấm thứ hai còn lại
3
2
)
m
(
3
b
-Khi b¸n tÊm thø ba tÊm th× tÊm thø ba còn lại
4
3
)
m
(
4
c
Do số mét vải còn lại ở ba tấm bằng nhau nên
Mà a + b + c =108
Nªn 12
9
108
4
c
3
b
2
a
=> a = 2. 12 = 24
b = 3. 12 = 36
c = 4. 12 = 48
VËy chiỊu dµi lóc ban đầu của tấm vải thứ nhất là 24 (m) ;
Bài 4(Bài102 SGK trang 50 )
d
d
c
b
b
a
)
a
Cách 1: Ta cã
d
c
b
a
d
b
c
a
d
c
Tõ tØ lÖ thøc (a, b, c, d ≠ 0 ; a ≠ ± b ; c ≠ ±
d) d
c
b
a
C¸ch 2: Ta cã
1
d
c
1
b
a
d
c
b
a
d
d
c
b
b
a
H·y suy ra các tỷ lệ thức sau:
Tiết 21: Ôn tập ch ơng I (tiết 2)
A- Lý thuyết
B- Bài tập trắc nghiƯm
C- Lun tËp
Bµi 4(Bµi102 SGK trang 50 )
Tiết 21: Ôn tập ch ơng I (tiết 2)
A- Lý thuyết
B- Bài tập trắc nghiệm
C- Luyện tập
Ta có
Tiết 21: Ôn tập ch ơng I (tiết 2)
B- Bài tập trắc nghiƯm
C- Lun tËp
Bµi 5:
Tính giá trị của biểu thức (chính xác đến 2 chữ số thập phân)
Gi¶i
97
,
16
83
,
5
.
91
,
2
B
)
57