Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (569.13 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
2
1
*
2
1
*
2
1
1
2
1 2
( )
( )
( ) ( )
<i>f x</i>
<i>f x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
1
1 1
2 2
1 2 1 2
Hãy tính các giá trị t ơng ứng
của S khi cho t lần l ợt các giá trị
1giờ; 2giờ; 3 giờ; 4giờ….rồi giải
thích tại sao đại l ợng S là hàm số
của đại l ợng t ?
<i><b>a)Bài toán: Một xe ô tô chở khách đi </b></i>
<i><b>từ bến xe phía nam Hà Nội vào Huế </b></i>
<i><b>với vận tốc 50km/h. Hỏi sau t giờ xe ơ </b></i>
<i><b>nhiªu km? BiÕt r»ng bÕn xe phía nam </b></i>
<i><b>cách trung tâm Hà Nội 8km</b></i>
T.T.Hà nội <b>Bến xe</b>
<b>HuÕ</b>
8km
t 1 2 3 4
S = 50t+8 58 108 158 208
*S là hàm số của t vì:
+
Ta đ ợc hàm số y=50x + 8
x
y
a b
Ta đ ợc hàm số y = ax + b
Điền vào chỗ (…..) cho ỳng
<i><b>bến xe</b></i> <i><b>Huế</b></i>
<b>Bài toán</b>: Các hàm số sau có phải là hàm số bậc nhất không? Nếu lµ
hµm sè bËc nhÊt h·y chØ râ hƯ sè a; b? (Víi m lµ tham sè)
2
2
) ( 3) 5
3
2
) 2 3 1
) ( 1) 5
) 5
<i>g y x</i> <i>x x</i>
<i>h y</i> <i>x m</i>
<i>i</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>l y</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>m y mx</i>
Cã; a = -5 ; b = 1
Kh«ng
Cã; a = 1/2; b = 0
Kh«ng
Kh«ng
2 2 <sub>3</sub> <sub>5</sub>
3 5
<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
Cã; a = ; b = m
2
3
3 1
2 2
<i>y</i> <i>x</i>
Cã; a = -3/2
b = 1/2
Không phải là hàm số bậc
nhất vì ch a có đ/k m khác 0
2
<i><b>Hµm sè bËc nhÊt lµ hµm sè đ ợc cho bởi công thức</b></i>
<i><b>y = a x + b</b><b> trong đó a,b là các số cho tr ớc và</b></i>
Có
<i><b>*Định nghĩa: </b><b>Hàm số bậc nhất là hàm số đ ợc cho bởi công thức </b></i>
<i><b>y = a x + b</b><b> trong đó a, b là các số cho tr ớc và a khác 0</b></i>
<i><b>*Chú ý: </b></i>Khi b = 0 hàm số có dạng y = a x (đã học ở lớp 7)
*<i><b>VÝ dơ:</b></i> XÐt hµm sè y = f(x) = -3x + 1.
? Chøng minh rằng hàm số nghịch biến trên R.
Gii: Hm s y = f(x) = -3x + 1 luôn xác định với mọi giá trị của x thuộc
R vì biểu thức -3x + 1 luôn xác định với mọi giá trị của x thuộc R.
1 2
VËy hµm sè y = f(x) = -3x + 1 nghịch biến trên R
<b>Hóy hot động nhóm theo bàn</b>
1 2
<i>x</i> <i>x</i>
1; 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>R</i> <i>x</i>1 <i>x</i>2 0
Lấy sao cho hay
1 2
1 2
1
<i><b>?3</b></i> Xét hàm số y = f(x) = 3x + 1.Cho x hai giá trị bất kì sao
cho Hãy chứng minh rồi rút ra kết luận hàm số
đồng biến trên R.
1
1 2
1 2
1 2
( ) ( )
<i>f x</i> <i>f x</i>
1 2
1 2 1 2
<b>Hàm số bậc nhất</b>
<i><b>a)Định nghĩa:</b></i>
<i><b>*Hm s bc nht l hm số đ ợc cho bởi </b></i>
<i><b>công thức </b><b>y = a x + b</b><b> trong đó a,b là các </b></i>
<i><b>số cho tr ớc và </b><b>a khác 0.</b></i>
<i><b>*Chó ý: </b></i>Khi b = 0 hàm số có dạng y = a x
* Hµm sè y = f(x) = -3x + 1.
Có a = -3 < 0 là hàm số nghịch biến trên R .
* Hàm số y = f(x) = 3x+1
Có a =3 > 0 là hàm số đồng biến trên R
Hàm số y = f(x) =3 x+1 luôn xác định
với <i>x</i><i>R</i>
2
;
1 <i>x</i>
<i>x</i>
1 2 1 2 0
<i>x</i> <i>x hay x</i> <i>x</i>
1
3
)
(<i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>1</sub>
<i>f</i>
1
3
)
(<i>x</i><sub>2</sub> <i>x</i><sub>2</sub>
<i>f</i>
1 2 1 2
( ) ( ) 3 1 3 1
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3(<i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub>)
1 2 0 ( )1 ( ) 02
<i>do x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
1 2
( ) ( )
<i>f x</i> <i>f x</i>
LÊy bÊt k× thuéc R sao cho
Nên hàm số y = 3x+1 là hàm số đồng biến
trên R
*Nh vậy tính đồng biến, nghịch biến
của hàm số bấc nhất phụ thuộc vào hệ
số a nh thế nào?
<b>Tổng quát:</b> Hàm số bậc nhất y = ax + b
xác định với mọi giá trị của x thuộc R
và cú tớnh cht sau:
<b>Giải</b>
a) Đồng biến trên R, khi a>0.
b) Ngịch biến trên R, khi a<0
?4. Cho ví dụ về hàm số bậc nhất
trong các tr ờng hợp sau:
<b>Bài tốn</b>: Tìm các hàm số đồng biến (ĐB); nghịch biến (NB) trong các
hµm số bậc nhất sau? Giải thích rõ vì sao?
3
)
2
)2 3 1
3 1
2 2
) 5( 0)
<i>d y</i> <i>x m</i>
<i>e y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>f y mx</i> <i>m</i>
NB.V× a = -5 < 0
ĐB. Vì a = 1/2 > 0
2
2 2
a =3 > 0
NB. V×
a = 3 0
2
Ch a biết, vì ch a xỏc nh
c du ca m
ĐB. Vì
a = 3 0
2
<b>Tổng quát:</b> Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của
x thuéc R vµ cã tính chất sau
b) Ngịch biến trên R, khi a<0
<b>Hàm số bậc nhất</b>
<i><b>Định nghĩa</b></i>
<i><b>Hm s bc nht l hàm số đ ợc cho bởi công thức </b><b>y = a x + b</b><b> trong ú </b></i>
<i><b>a,b là các số cho tr ớc và </b><b>a khác 0.</b></i>
<i><b>*Chú ý: </b></i>Khi b = 0 hàm số có dạng y = ax
Hàm số bậc nhất y = a x+b xác định với mọi giá trị của x thuộc R
v cú tớnh cht sau:
a)Đồng biến trên R khi a > 0 b) Nghịch biến trên R khi a < 0
<b>1)Khái niệm hàm số bậc nhất</b>
<b> Bài tốn2:</b> Tìm m để mỗi hàm số sau là hàm số bậc nhất?
5
,
3
1
1
)
);
1
a)§Ĩ là hàm số bậc nhất điều kiện là
Câu b về nhà tự giải
<i><b>Định nghĩa</b></i>
<i><b>*Hàm số bậc nhất là hàm số đ ợc cho bởi công thức </b><b>y = a x + b</b></i>
<i><b>trong đó a,b là các số cho tr ớc và </b><b>a khác 0</b></i>
<i><b>*Chó ý: </b></i>Khi b = 0 hµm sè cã d¹ng y = a x
Hàm số bậc nhất y = a x+b xác định với mọi giá trị của x thuộc R
và có tính chất sau:
<i><b>H íng dÉn bµi 10</b></i>
*VÏ hình
Chiều dài ban đầu là 30(cm)
T ơng tự sau khi bớt x(cm) chiều rộng là
Công thức tính chu vi là
20 cm
30 cm
x
x
Sau khi bớt x(cm) thì chiều dài còn lại lµ 30-x(cm)
20-x(cm)
p = (dµi + réng).2
* Nắm vững định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất