Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

ham so bac nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (569.13 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C¶ líp:</b>

<b> ? Điền vào chỗ trống (</b>

<b></b>

<b>)</b>



*Cho hm s y = f(x) xác định với


Với bất kỳ thuộc R:



<i>R</i>


<i>x</i>




2
1

,

<i>x</i>


<i>x</i>





*

NÕu mà thì hàm số

.. trªn R





)


(


)



(

<i>x</i>

<sub>1</sub>

<i>f</i>

<i>x</i>

<sub>2</sub>


<i>f</i>

<i>y</i>

<i>f</i>

(

<i>x</i>

)



2
1

<i>x</i>


<i>x</i>




*

NÕu mµ thì hàm số

……

... trªnR





)


(


)



(

<i>x</i>

<sub>1</sub>

<i>f</i>

<i>x</i>

<sub>2</sub>


<i>f</i>

<i>y</i>

<sub></sub>

<i>f</i>

(

<i>x</i>

)



2
1

<i>x</i>



<i>x</i>



nghịch biến


đồng biến


Kiểm tra bài cũ



1
2
1 2
( )
( )
( ) ( )
<i>f x</i>
<i>f x</i>



<i>f x</i> <i>f x</i>





 


<b> HS1</b>

<b>: </b>

Cho hàm số xác định với mọi x



thuéc R. LÊy sao cho . H·y tÝnh




( ) 3 1



<i>y f x</i>

 

<i>x</i>



1

;

2


<i>x x</i>

<i>R</i>

<i>x</i>

1

<i>x</i>

2


1 1


2 2


1 2 1 2


( ) 3

1


( ) 3

1



( )

( ) 3.(

3 )




<i>f x</i>

<i>x</i>



<i>f x</i>

<i>x</i>



<i>f x</i>

<i>f x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hàm số bậc nhất</b>



<b>1)Khái niệm hàm số bậc nhất</b>



*

Sau 1 giờ ô tô đi đ ợc:
*Sau t giờ, ô tô đi đ ợc:..


*

Sau t giờ, ô tô cách trung tâm
Hà Nội lµ: S = ……


Hãy tính các giá trị t ơng ứng
của S khi cho t lần l ợt các giá trị
1giờ; 2giờ; 3 giờ; 4giờ….rồi giải
thích tại sao đại l ợng S là hàm số
của đại l ợng t ?


<i><b>a)Bài toán: Một xe ô tô chở khách đi </b></i>
<i><b>từ bến xe phía nam Hà Nội vào Huế </b></i>
<i><b>với vận tốc 50km/h. Hỏi sau t giờ xe ơ </b></i>


<i><b>tơ đó cách trung tâm Hà Nội bao </b></i>


<i><b>nhiªu km? BiÕt r»ng bÕn xe phía nam </b></i>
<i><b>cách trung tâm Hà Nội 8km</b></i>


T.T.Hà nội <b>Bến xe</b>


<b>HuÕ</b>


8km


50(km)



50t+8 (km)



50t(km)



?1



?2



t 1 2 3 4


S = 50t+8 58 108 158 208


*S là hàm số của t vì:
+

S phụ thuộc vào t



+

Mỗi giá tri của t chØ cã duy


nhất một giá của S




Ta đ ợc hàm số y=50x + 8


S = 50t + 8



x
y


a b
Ta đ ợc hàm số y = ax + b
Điền vào chỗ (…..) cho ỳng


<i><b>bến xe</b></i> <i><b>Huế</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hàm số bậc nhất</b>



<b>1)Khái niệm hàm số bậc nhất</b>



<i><b>Định nghĩa:</b></i>



<b>Bài toán</b>: Các hàm số sau có phải là hàm số bậc nhất không? Nếu lµ
hµm sè bËc nhÊt h·y chØ râ hƯ sè a; b? (Víi m lµ tham sè)


2


2


) ( 3) 5


3


)


2


) 2 3 1


) ( 1) 5


) 5


<i>g y x</i> <i>x x</i>


<i>h y</i> <i>x m</i>


<i>i</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>l y</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>m y mx</i>


   


 


 


  


 



Cã; a = -5 ; b = 1
Kh«ng


Cã; a = 1/2; b = 0
Kh«ng


Kh«ng


2 2 <sub>3</sub> <sub>5</sub>
3 5


<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>


   
  




Cã; a = ; b = m


2
3


3 1


2 2


<i>y</i>  <i>x</i>



  Cã; a = -3/2


b = 1/2


Không phải là hàm số bậc
nhất vì ch a có đ/k m khác 0


2


)

1 5



1



)

4



1


)



2



)

2

3



1


)



<i>a y</i>

<i>x</i>



<i>b y</i>



<i>x</i>




<i>c y</i>

<i>x</i>



<i>d y</i>

<i>x</i>



<i>e y x</i>



<i>x</i>


 


 




 



<i><b>Hµm sè bËc nhÊt lµ hµm sè đ ợc cho bởi công thức</b></i>


<i><b>y = a x + b</b><b> trong đó a,b là các số cho tr ớc và</b></i>

<i>a</i>

0



<i><b>*Chú ý: </b></i>

Khi b = 0 hàm số có dạng y = a x (đã học ở lớp 7)




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hàm số bậc nhất</b>



<b>1)Khái niệm hàm số bậc nhất</b>



<b>2)Tính chất </b>



<i><b>*Định nghĩa: </b><b>Hàm số bậc nhất là hàm số đ ợc cho bởi công thức </b></i>



<i><b>y = a x + b</b><b> trong đó a, b là các số cho tr ớc và a khác 0</b></i>


<i><b>*Chú ý: </b></i>Khi b = 0 hàm số có dạng y = a x (đã học ở lớp 7)


*<i><b>VÝ dơ:</b></i> XÐt hµm sè y = f(x) = -3x + 1.


? Chøng minh rằng hàm số nghịch biến trên R.


Gii: Hm s y = f(x) = -3x + 1 luôn xác định với mọi giá trị của x thuộc
R vì biểu thức -3x + 1 luôn xác định với mọi giá trị của x thuộc R.


1 2


( )

( )



<i>f x</i>

<i>f x</i>



VËy hµm sè y = f(x) = -3x + 1 nghịch biến trên R


<b>Hóy hot động nhóm theo bàn</b>


1 2


<i>x</i> <i>x</i>


1; 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>R</i> <i>x</i>1 <i>x</i>2 0


Lấy sao cho hay


Khi đó


1 2

0



<i>x</i>

<i>x</i>



1 2


<i>x</i>

<i>x</i>



1

;

2


<i>x x</i>

<i>R</i>



<i><b>?3</b></i> Xét hàm số y = f(x) = 3x + 1.Cho x hai giá trị bất kì sao
cho Hãy chứng minh rồi rút ra kết luận hàm số
đồng biến trên R.


1

;

2


<i>x x</i>

<i>R</i>



1 2


( )

( )



<i>f x</i>

<i>f x</i>



1 2



<i>x</i>

<i>x</i>



1 2


( ) ( )


<i>f x</i> <i>f x</i>


 


1 2


3(

<i>x</i>

<i>x</i>

) 0







1 2 1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hàm số bậc nhất</b>


<b>1)Khái niệm hàm số bậc nhất</b>



<i><b>a)Định nghĩa:</b></i>


<i><b>*Hm s bc nht l hm số đ ợc cho bởi </b></i>
<i><b>công thức </b><b>y = a x + b</b><b> trong đó a,b là các </b></i>
<i><b>số cho tr ớc và </b><b>a khác 0.</b></i>


<i><b>*Chó ý: </b></i>Khi b = 0 hàm số có dạng y = a x



<b>2)Tính chất </b>



* Hµm sè y = f(x) = -3x + 1.


Có a = -3 < 0 là hàm số nghịch biến trên R .
* Hàm số y = f(x) = 3x+1


Có a =3 > 0 là hàm số đồng biến trên R


Hàm số y = f(x) =3 x+1 luôn xác định
với <i>x</i><i>R</i>


2
;
1 <i>x</i>


<i>x</i>


1 2 1 2 0
<i>x</i>  <i>x hay x</i>  <i>x</i> 


1
3


)


(<i>x</i><sub>1</sub>  <i>x</i><sub>1</sub> 


<i>f</i>



1
3


)


(<i>x</i><sub>2</sub>  <i>x</i><sub>2</sub> 


<i>f</i>


1 2 1 2


( ) ( ) 3 1 3 1


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      3(<i>x</i><sub>1</sub>  <i>x</i><sub>2</sub>)


1 2 0 ( )1 ( ) 02


<i>do x</i>  <i>x</i>   <i>f x</i>  <i>f x</i> 


1 2


( ) ( )


<i>f x</i> <i>f x</i>


 


LÊy bÊt k× thuéc R sao cho



Nên hàm số y = 3x+1 là hàm số đồng biến
trên R


*Nh vậy tính đồng biến, nghịch biến
của hàm số bấc nhất phụ thuộc vào hệ
số a nh thế nào?


<b>Tổng quát:</b> Hàm số bậc nhất y = ax + b
xác định với mọi giá trị của x thuộc R
và cú tớnh cht sau:


<b>Giải</b>


a) Đồng biến trên R, khi a>0.


b) Ngịch biến trên R, khi a<0


?4. Cho ví dụ về hàm số bậc nhất
trong các tr ờng hợp sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hµm sè bËc nhÊt</b>



<b>Bài tốn</b>: Tìm các hàm số đồng biến (ĐB); nghịch biến (NB) trong các


hµm số bậc nhất sau? Giải thích rõ vì sao?

(Với m lµ tham sè )



3
)



2


)2 3 1


3 1


2 2


) 5( 0)


<i>d y</i> <i>x m</i>


<i>e y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>f y mx</i> <i>m</i>


 


 




  


  


NB.V× a = -5 < 0
ĐB. Vì a = 1/2 > 0



2


2 2


)

1 5



1


)



2



)

(

3) 5



3

5



3

5



<i>a y</i>

<i>x</i>



<i>b y</i>

<i>x</i>



<i>c y x</i>

<i>x x</i>



<i>y x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>

<i>x</i>



 







<sub>§B</sub><sub>. V× </sub>


a =3 > 0


NB. V×


a = 3 0


2





Ch a biết, vì ch a xỏc nh
c du ca m


ĐB. Vì


a = 3 0


2 


<b>Tổng quát:</b> Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của


x thuéc R vµ cã tính chất sau


b) Ngịch biến trên R, khi a<0



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hàm số bậc nhất</b>


<i><b>Định nghĩa</b></i>


<i><b>Hm s bc nht l hàm số đ ợc cho bởi công thức </b><b>y = a x + b</b><b> trong ú </b></i>


<i><b>a,b là các số cho tr ớc và </b><b>a khác 0.</b></i>


<i><b>*Chú ý: </b></i>Khi b = 0 hàm số có dạng y = ax


<b>2)Tính chÊt </b>



Hàm số bậc nhất y = a x+b xác định với mọi giá trị của x thuộc R
v cú tớnh cht sau:


a)Đồng biến trên R khi a > 0 b) Nghịch biến trên R khi a < 0


<b>1)Khái niệm hàm số bậc nhất</b>


<b> Bài tốn2:</b> Tìm m để mỗi hàm số sau là hàm số bậc nhất?


5
,
3
1
1
)
);
1


(
5
) 





 <i>x</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>a</i>


a)§Ĩ là hàm số bậc nhất điều kiện là

5



5


5


0


5


0


5


















<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>



Câu b về nhà tự giải


<b>Cng</b>

<b>c:</b>

<b>Bi toỏn1</b>

: Tỡm cỏc giá trị của m để hàm số bậc



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Các kiến thức cần nhớ</b>



<b>1)Khái niệm hàm số bậc nhất</b>



<i><b>Định nghĩa</b></i>


<i><b>*Hàm số bậc nhất là hàm số đ ợc cho bởi công thức </b><b>y = a x + b</b></i>


<i><b>trong đó a,b là các số cho tr ớc và </b><b>a khác 0</b></i>



<i><b>*Chó ý: </b></i>Khi b = 0 hµm sè cã d¹ng y = a x


<b>2)TÝnh chÊt</b>



Hàm số bậc nhất y = a x+b xác định với mọi giá trị của x thuộc R
và có tính chất sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>H íng dÉn bµi 10</b></i>


*VÏ hình
Chiều dài ban đầu là 30(cm)


T ơng tự sau khi bớt x(cm) chiều rộng là
Công thức tính chu vi là


20 cm


30 cm


x
x


Sau khi bớt x(cm) thì chiều dài còn lại lµ 30-x(cm)
20-x(cm)
p = (dµi + réng).2


<b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>



* Nắm vững định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất


Bài tập về nhà : 9;10 SGK trang 48


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×