Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.38 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Lớp: 9</b>
<b>C năm :</b> <b>35 tuần x 4 tiết/tuần = 140 tiết</b>
<b>HKI : </b> <b>18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết</b>
<b>HKII: </b> <b>17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết</b>
<b>Cả năm: 140</b>
<b>tiết</b> <b>Đại số: 70 tiết</b> <b>Hình học: 70 tiết</b>
<b>Học kỳ I:</b>
18 tuần: 72 tiết
<b>36 tiết</b>
2 tuần đầu x 3 tiết = 6 tiết
2 tuần tiếp x 1 tiết = 2 tiết
14 tuần cuối x 2 tiết = 28 tiết
<b>36 tiết</b>
2 tuần đầu x 1 tiết = 2 tiết
2 tuần tiếp x 3 tiết = 6 tiết
14 tuần cuối x 2 tiết = 28 tiết
<b>Học kỳ II</b>
17 tuần: 68 tiết
<b>34 tiết</b>
17 tuần đầu x 2 tiết = 34 tiết
<b>34 tiết</b>
17 tuần đầu x 2 tiết = 34 tiết
<b>TuÇn</b> <b><sub>Néi dung HỌC KỲ I </sub></b><i><b><sub>(36 tiết)</sub></b></i> <b><sub>thùc hiÖn</sub>Sè tiÕt</b> <b>Tiết theo</b>
<b>PPCT</b>
1
§1. Căn bậc hai 1 1
§2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 2
A | A | 1 2
Luyện tập 1 3
2
§3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 1 4
Luyện tập 1 5
§4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 1 6
3 Luyện tập 1 7
4 §5. Bảng căn bậc hai - Sử dụng máy tính CASIO 1 8
5 §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai<sub>Luyện tập</sub> 1<sub>1</sub> <sub>10</sub>9
6 §7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai 1 11
Luyện tập 1 12
7 §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 1 13
Luyện tập 1 14
8 §9. Căn bậc ba 1 15
<i><b>Ơn tập Chương I</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>16</b></i>
<i><b>9</b></i> <i><b>Ôn tập Chương I</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>17</b></i>
<i><b>Kiểm tra 45’ (chương I)</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>18</b></i>
10 §1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số<sub>Luyện tập</sub> 2 19<sub>20</sub>
12 §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠0) <sub>Luyện tập</sub> 2 23<sub>24</sub>
13 §4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau<sub>Luyện tập</sub> 2 25<sub>26</sub>
14 §5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0)
Luyn tp 2
27
28
<i><b>15</b></i> <i><b>Ôn tËp</b></i><sub>§1. Phương trình bậc nhất hai ẩn</sub><i><b> chương II</b></i> <i><b>1</b></i><sub>1</sub> <i><b>29</b></i><sub>30</sub>
16 §2. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn<sub>§3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế</sub> 1<sub>1</sub> 31<sub>32</sub>
<i><b>17</b></i> <i><b>Ôn tập học kỳ I</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>33</b></i>
<i><b>Kiểm tra học kỳ I (cả đại số và hình học)</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>34</b></i>
<i><b>18</b></i> <i><b>Kiểm tra học kỳ I (cả đại số và hình học)</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>35</b></i>
<i><b>Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần Đại số)</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>36</b></i>
<b>TuÇn</b> <b>Néi dung HỌC KỲ II (34 tiết)</b> <b><sub>thùc hiƯn</sub>Sè tiÕt</b> <b>Tiết theo<sub>PPCT</sub></b>
19 §4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số<sub>Luyện tập</sub> 2 37, 38
20 Luyện tập 1 39
§5. Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình 1 40
21 §6. Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình (tiếp) 1 41
Luyện tập 1 42
<i><b>22</b></i> Luyện tập<i><b><sub>Ôn tập chương III</sub></b></i> 1<sub>1</sub> 43<sub>44</sub>
<i><b>23</b></i> <i><b>Ôn tập chương III</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>45</b></i>
<i><b>Kiểm tra chương III</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>46</b></i>
24 §1. Hàm số y = ax<sub>Luyện tập</sub> 2 (a ≠ 0) 1<sub>1</sub> 47<sub>48</sub>
25 §2. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) 1 49
Luyện tập 1 50
26 §3. Phương trình bậc hai một ẩn số 1 51
Luyện tập 1 52
30 §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai<sub>Luyện tập</sub> 2 59<sub>60</sub>
31 §8. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình<sub>Luyện tập</sub> 2 61<sub>62</sub>
32 Ơn tập chương IV 2 63, 64
<i><b>33</b></i> <i><b>Kiểm tra 45’</b><b><sub>Ôn tập cuối năm</sub></b></i> <i><b>1</b><b><sub>1</sub></b></i> <i><b>65</b><b><sub>66</sub></b></i>
<i><b>34</b></i> <i><b>Ôn tập cuối năm</b><b><sub>Kiểm tra học kỳ II</sub></b></i> <i><b>1</b><b><sub>1</sub></b></i> <i><b>67</b><b><sub>68</sub></b></i>
<i><b>35</b></i> <i><b>Kiểm tra học kỳ II</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>69</b></i>
<i><b>Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số)</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>70</b></i>
<b>Tuần</b> <b>Néi dung HỌC KỲ I (36 tiết)</b>
<b>Tiết</b>
<b>thực</b>
<b>hiện</b>
<b>Tiết theo</b>
<b>PPCT </b>
1 §1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác <sub>vuông</sub> 1 1
§2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn 6
Luyện tập 1 7
§3. Bảng lượng giác - Sử dụng máy tính CASIO 1 8
5 §3. Bảng lượng giác - Sử dụng máy tính CASIO<sub>Luyện tập</sub> 1<sub>1</sub> <sub>10</sub> 9
6 §4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng 1 11
§4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 1 12
7 Luyện tập 2 13, 14
8 §4. Ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực <sub>hành ngồi trời.</sub> 2 15, 16
<i><b>9</b></i> <i><b> Ôn tập chương I</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>17, 18</b></i>
<i><b>10</b></i>
<i><b> Kiểm tra 45’ (chương I)</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>19</b></i>
§1. Sự xác định đường trịn. Tính chất đối xứng của đường
trịn
1 20
11 Luyện tập<sub>§2. Đường kính và dây của đường trịn </sub> 1<sub>1</sub> 21<sub>22</sub>
12 Luyện tập 1 23
§5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 1 26
14 Luyện tập<sub>§6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau</sub> 1<sub>1</sub> 27<sub>28</sub>
15 Luyện tập 1 29
§7. Vị trí tương đối của hai đường trịn 1 30
16 §8. Vị trí tương đối của hai đường trịn (tt)<sub>Luyện tập</sub> 1<sub>1</sub> 31<sub>32</sub>
<i><b>17</b></i> <i><b>Ôn tập chương II</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>33, 34</b></i>
<i><b>18</b></i> <i><b> Ôn tập học kỳ I</b><b><sub>Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần Hình học)</sub></b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>35</b><b><sub>36</sub></b></i>
<b>Tuần</b> <b><sub>Néi dung HỌC KỲ II (34 tiết)</sub></b>
<b>Sè Tiết</b>
<b>thực</b>
<b>hiện</b>
<b>Tiết theo</b>
<b>PPCT</b>
19 <i><b> §1. Góc ở tâm</b></i><sub> Luyện tập</sub> 2 37<sub>38</sub>
20 §2. Liên hệ giữa cung và dây 1 39
§3. Góc nội tiếp 1 40
21 Luyện tập<sub>§4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung</sub> 1<sub>1</sub> 41<sub>42</sub>
22
Luyện tập 1 43
§5. Góc có đỉnh ở bên trong đường trịn. Góc có đỉnh ở bên
ngồi đường trịn
1 <sub>44</sub>
23 Luyện tập<sub>§6. Cung chứa góc </sub> 1<sub>1</sub> 45<sub>46</sub>
24 Luyện tập<sub>§7. Tứ giác nội tiếp </sub> 1<sub>1</sub> 47<sub>48</sub>
25 Luyện tập 1 49
§8. Đường trịn ngoại tiếp. Đường trịn nội tiếp 1 50
26 §9. Độ dài đường trịn, cung trịn<sub> Luyện tập</sub> 2 51<sub>52</sub>
27 §10. Diện tích hình trịn, hình quạt trịn<sub> Luyện tập</sub> 2 53<sub>54</sub>
<i><b>28</b></i> <i><b> Ôn tập chương III</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>55, 56</b></i>
29 <i><b> Kiểm tra 45’ (chương III)</b></i><sub>§1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích trụ</sub> <i><b>1</b></i><sub>1</sub> <i><b>57</b></i><sub>58</sub>
30
Luyện tập 1 59
§2. Hình nón. Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể
tích của hình nón, hình nón cụt
31 Luyện tập<sub>§3. Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu</sub> 1<sub>1</sub> 61 <sub>62</sub>
32 §3. Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu (tt)<sub>Luyện tập</sub> 1<sub>1</sub> 63 <sub>64</sub>
<i><b>33</b></i> <i><b>Ôn tập chương IV</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>65 , 66</b></i>
<i><b>34</b></i> <i><b> Ôn tập cuối năm</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>67, 68</b></i>
<i><b>35</b></i> <i><b>Ôn tập cuối năm</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>69</b></i>
<i><b> Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học)</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b> 70</b></i>
<i>Cây trường, 18 tháng 09 năm 2010</i>
GVBM