BÀI GIẢNG HÓA HỌC 10
NỘI DUNG BÀI HỌC
I- FLO
II- BROM
III- IOT
I- FLO
1. Tính chất vật lý và
trạng thái tự nhiên.
Tính chất vật lý:
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất flo trong
cơng nghiệp.
Flo
Trạng thái:
Thể khí.
Màu sắc:
Lục nhạt.
Flo là một khí rất độc.
I- FLO
1. Tính chất vật lý và
trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
Trạng thái tự nhiên:
Trong tự nhiên, flo chỉ tồn tại ở dạng hợp chất, chủ
yếu tập trung trong các chất khoáng ở dạng muối
florua như CaF2 hoặc Na3AlF6 (criolit).
4. Sản xuất flo trong
công nghiệp.
Mẫu CaF2
Mẫu criolit
Flo có trong hợp chất tạo nên men răng,trong lá của
một số loài cây.
I- FLO
1. Tính chất vật lý và
trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất flo trong
cơng nghiệp.
Flo có tính oxi hóa mạnh.
Tính oxi hóa của flo thể hiện qua các phản ứng
sau:
Tác dụng với kim loại:
Khí flo oxi hóa được tất cả các kim loại tạo ra
muối florua.
Ví dụ:
0
0
+3 -1
2Fe
Fe ++3FF22 → 2FeF3
I- FLO
2. Tính chất hóa học.
Tác dụng với phi kim:
Khí flo oxi hóa được hầu hết các phi kim trừ O2 và
N 2.
3. Ứng dụng.
Ví dụ:
1. Tính chất vật lý và
trạng thái tự nhiên.
4. Sản xuất flo trong
công nghiệp.
0
0
+1 -1
H2 + F2 → 2HF
Dung dịch HF trong nước là axit flohidric, đây là
một axit yếu có tính chất đặc biệt là ăn mòn thủy
tinh.
SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
Silic tetraflorua
→ HF được dùng để khắc chữ lên thủy tinh.
I- FLO
1. Tính chất vật lý và
trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất flo trong
cơng nghiệp.
Tác dụng với nước:
Khí flo oxi hóa nước dễ dàng ngay ở nhiệt độ
thường.
0
-2
-1
0
2F2 + 2H2O → 4HF + O2
Kết luận: So sánh với clo, flo có tính oxi hóa
mạnh hơn, mạnh nhất trong số các phi kim.
I- FLO
1. Tính chất vật lý và
trạng thái tự nhiên.
Floroten ( CF2 - CFCl )n
Teflon ( CF2 – CF2 )
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất flo trong
cơng nghiệp.
FLO
CFC
Dùng trong công nghiệp hạt nhân để làm giàu urani.
I- FLO
1. Tính chất vật lý và
trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất flo trong
cơng nghiệp.
Phương pháp duy nhất để sản xuất flo trong công
nghiệp là điện phân hỗn hợp KF và HF.
đpnc
2HF → H2 + F2
Cực âm bằng thép đặc biệt hoặc bằng đồng ta thu
được H2.
Cực dương bằng graphit ta thu được F2.
II- BROM
1. Tính chất vật lý và
trạng thái tự nhiên.
Tính chất vật lý:
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất brom trong
công nghiệp.
Trạng thái:
Thể lỏng.
Màu sắc:
Đỏ nâu.
Brom
Brom là một chất lỏng dễ bay hơi,hơi brom độc.
Brom tan trong nước và tan nhiều trong các dung
môi hữu cơ như etanol, benzen, xăng …
II- BROM
1. Tính chất vật lý và
trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất brom trong
cơng nghiệp.
Trạng thái tự nhiên:
Trong tự nhiên, brom tồn tại chủ yếu ở dạng hợp
chất. Trong nước biển có một lượng nhỏ muối
natri bromua.
II- BROM
1. Tính chất vật lý và
trạng thái tự nhiên.
Brom có tính oxi hóa yếu hơn so với flo và clo, tuy
nhiên brom vẫn là chất oxi hóa mạnh.
3. Ứng dụng.
Tính oxi hóa của brom thể hiện qua các phản ứng
sau:
4. Sản xuất brom trong
công nghiệp.
a. Tác dụng với kim loại:
2. Tính chất hóa học.
Brom oxi hóa được nhiều kim loại.
0
0
+3 -1
0
+3 -1
Fe + Br22 → 2FeBr3
Ví dụ: 2Fe
0
Al + Br2 → 2AlBr3
2Al
II- BROM
1. Tính chất vật lý và
trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất brom trong
cơng nghiệp.
b. Tác dụng với hidro:
Brom oxi hóa được hidro ở nhiệt độ cao.
0
0
t0
+1 -1
H2 + Br2 → 2HBr
Khí HBr tan trong nước tạo thành dung dịch axit
bromhidric, đây là một axit mạnh, mạnh hơn axit
HCl.
c. Tác dụng với nước:
Brom tác dụng rất chậm với nước tạo ra
HBr và HBrO.
0
+1 -1
+1
Br2 + H2O €€HBr + HBrO
II- BROM
1. Tính chất vật lý và
trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất brom trong
cơng nghiệp.
Sản xuất một số dẫn xuất của hidrocacbon như
C2H5Br và C2H4Br2.
Sản xuất AgBr dùng trong công nghệ tráng phim.
2AgBr
Ánh sáng
2Ag + Br2
Hợp chất của brom được dùng trong công nghiệp
dầu mỏ, hóa chất cho nơng nghiệp, phẩm nhuộm
và hóa chất trung gian.
II- BROM
1. Tính chất vật lý và
trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất brom trong
cơng nghiệp.
Trong công nghiệp brom được sản xuất từ
nước biển.
Nước biển
Tách NaCl
Dung dịch có hịa tan NaBr
Dùng khí clo oxi hóa NaBr
Brom
0
-1
-1
0
Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
III- IOT
1. Tính chất vật lý và
trạng thái tự nhiên.
Tính chất vật lý:
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất iot trong
cơng nghiệp.
Trạng thái:
Thể rắn.
Màu sắc:
Đen tím.
IOT
Khi đun nóng iot bị thăng hoa.
Iot tan rất ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung
môi hữu cơ như etanol, benzen, xăng...
III- IOT
1. Tính chất vật lý và
trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất iot trong
cơng nghiệp.
Trạng thái tự nhiên:
Trong tự nhiên, iot chủ yếu tồn tại dưới dạng
hợp chất là muối iotua có một lượng rất nhỏ
trong nước biển.
III- IOT
1. Tính chất vật lý và
trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất iot trong
cơng nghiệp.
Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo, brom.
Tính oxi hóa của iot thể hiện qua các phản ứng
sau:
a. Tác dụng với kim loại:
Iot oxi hóa được nhiều kim loại nhưng phản
ứng chỉ xảy ra khi đun nóng hoặc có chất xúc
tác.
0
0
+2 -1
Xúc tác H2O
Ví dụ: I2 + Fe
FeI2
b. Tác dụng với hidro:
Iot chỉ oxi hóa được hidro ở nhiệt độ cao và có
mặt chất xúc tác.
0
0
I2 + H2
+1 -1
350-5000C
Xúc tác Pt
2HI
III- IOT
1. Tính chất vật lý và
trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất iot trong
cơng nghiệp.
Khí HI tan trong nước tạo ra dung dịch axit
iothidric là axit mạnh hơn axit bromhidric và
clohidric.
Iot có tính chất đặc trưng là tác dụng với hồ tinh
bột tạo thành hợp chất có màu xanh. Vì vậy, người
ta thường dùng iot để nhận biết hồ tinh bột và
ngược lại.
Iot có tính oxi hóa yếu hơn clo và brom nên clo và
brom có thể oxi hóa muối iotua thành iot.
0
-1
-1
0
0
-1
-1
0
Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2
Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
III- IOT
1. Tính chất vật lý và
trạng thái tự nhiên.
Phần lớn iot được dùng để sản xuất dược phẩm.
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất iot trong
cơng nghiệp.
Muối iot dùng để phòng bệnh bứu cổ do thiếu iot.
III- IOT
1. Tính chất vật lý và
trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất iot trong
cơng nghiệp.
Trong công nghiệp người ta sản xuất iot từ rong biển.
CỦNG CỐ
Trong tự nhiên, nguyên tố hahogen có hàm lượng thấp nhất là
A. flo.
B. clo.
C. brom.
BẠN SAI
RỒI.
ĐÚNG
RỒI.
D. iot.
CỦNG CỐ
Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch KI và KBr là ?
A. Quỳ tím.
B. Nước brom và hồ tinh bột.
C. Hồ tinh bột.
D. Dung dịch I2 và hồ tinh bột.
BẠN SAI
RỒI.
ĐÚNG
RỒI.
CỦNG CỐ
Theo chiều từ trái sang phải tính axit tăng dần là
A. HF, HCl, HBr, HI.
B. HI, HBr, HCl, HF.
C. HF, HI, HCl, HBr.
D. HCl, HBr, HF, HI.
BẠN SAI
RỒI.
ĐÚNG
RỒI.
CỦNG CỐ
Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hố chất có
thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là
A. H2O.
B. NaOH.
C. Dd KBr.
BẠN SAI
RỒI.
ĐÚNG
RỒI.
D. Dd KCl.