Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tuan 7tiet 14vl9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.88 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tu</b>
<b> ần : 7</b>


<b>NS:</b>
<b>Tiết: 14</b>


<b>ND:</b>


<b>BÀI 13</b>



<b>BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN NĂNG SỮ</b>


<b>DỤNG</b>



<b>I.Mục tiêu :</b>


<b>1.Kiến thức :Giải được bài tập tính cơng suất và điện năng tiêu thụ đối với các dụng </b>
điện mắc nối tiếp và mắc song song


<b>2.Kĩ năng : Vận dụng cơng thức tính cơng suất , cơng thức tính cơng để tính tốn các đại </b>
lượng có liên quan


<b>3.Thái độ : </b>Cĩ ý thức làm việc khoa học, sáng tạo, hợp tác nhĩm .
<b>II.Chuẩn bị :</b>


<b>1.Giáo viên : </b>Nghiên cứu tài liệu SGK


<b>2.Học sinh : </b> Ơn lại định luật ôm đối với cacù loại đoạn mạch và các loại kiến thưc về
công suất và điện năng tiêu thụ .


<b>III.Hoạt động d ạy và học : </b>
<b>1.Ki ểm tra sĩ số:( 1phút)</b>


<b>2.Kiểm tra 15 (phút)</b>


Phát biểu định nghĩa điện năng của dòng điện? <b>( 4điểm)</b>


<b>Hãy viết cơng thức tính cơng của dịng điện . Nêu rõ tên của các đại </b>
<b>lượng và đơn vị của các đại lượng trong công thức ? </b>

(6đi m)



<b>Hoạt động của trị</b> <b>Trợ lí của GV</b>


<b>Hoạt động 1 Giải bài 1 (SGK)/40</b>
Từng hs tự lực giải các phần của bài tập ( phần


a và phần b)
Cho bieát
U=220V
I =341mA
=0.341A
t=4.30= 120h
=432000
R=?
P=?


A=? J và kWh


Bài giải
Điện trở của bóng đèn


220


645


0,341


<i>U</i> <i>U</i>


<i>I</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>I</i>


     
Công suất của bóng đèn
P=U.I= 75W=0,075kW


Điện năng tiêu thụ trong một
tháng


A=P.t= 75.432000


=32 00 000 W.s =3200 000J
A=3200000 9000 9


3600  <i>Wh</i> <i>kWh</i>


Theo dõi hs tự lực giải từng phần bài
tập 1 , đồng thời phát hiện những sai
sót hs mắc phải trên cơ sở đó gợi ý
cho hs để hs tự minh sữa chữa sai sót
đó .Trong trường hợp nhiều hs trong
lớp khơng giải được thì GV gợi ý như
sau :



-Viết cơng thức tính điện trở theo
hiệu điện thế


U đặt vào hai đầu bóng đèn va cường
độ I của dịng điện chạy qua đèn .
-Viết cơng thức tính cơng suất P của
bóng đèn


-Viết cơng thức tính điện năng tiêu
thụ A theo công suất P và thời gian sử
dụng t


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

các đại lượng khác trong cơng thức
trên được tính bằng đơn vị gì ?


- Một số đếm của công tơ tương ứng
là bao nhiêu jun . Từ đó tính số đếm
của công tơ , tương ứng mà lượng
điện năng tiêu thụ


<b>Hoạt động 2 Giải bài 2(SGK)/40</b>
Từng hs tự lực giải các phần của bài tập ( phần a


và b


Cho biết
Đ:6V-4,5W
U=9V


a) I=?


b) Pbt =?
c) Abt =?
A=?


Bài giải


Vì đèn sáng bình thường nên
hiệu điện thế giữa hai đầu
của bóng đèn là 6V do đó
cơng suất của bóng đèn lúc
đó bằng cơng suất định mức
của bóng Pđ =4,5 W


a.Cường độ dịng điện qua bóng đèn là
4,5


0,75
6


<i>P</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>U</i>


  


Do đèn và biến trở mắc nối tiếp nên cường
độ dòng điện chạy qua biến trở bằng cường
độ dòng điện chạy qua bóng đèn và bằng


cường độ dịng điện mạch chính


Vậy ampekế chỉ giátrị là 0,75A


b. Hiệu điện thế giữa hai đầu của biến trơ
U= Uđ + Ubt => Ubt = U-Uđ


Ubt 9 - 6=3V


Điện trở của biến trở là 3 4
0, 75


<i>bt</i>
<i>bt</i>


<i>U</i>
<i>R</i>


<i>I</i>


   


Công suất triêu thụ của biến trở Pbt = I. Ubt
=0,75.3=2,25W


c. Cơng của dịng điện sản ra ở biến trở và
toàn mạch là


-Abt =Pbt.t=2,25.600 =1350J
- =Pđ.t =4,5.600 = 4050J



c) Tìm cách giải khác cả phần a và b


GV thực hiện tương tự như khihs giải
bài tập 1


-Đèn sáng bình thường thì dịng điện
chạy qua chạy qua ampekế có cường
độ bằng bao nhiêu và do đó số chỉ
của ampekế là bao nhiêu ?


- Khi đó dịng điện chạy qua biến trở
có cường độ bằng bao nhiêu và hiệu
điện thế đặt giữa hai đầu của biến trở
có trị số là bao nhiêu ?Từ đó tính
điện trở của biến trở Rbt theo công
thức nào ?


- Sử dụng công thức nào để tinh công
suất của biến trở


- Sử dụng công thức nào để tính cơng
của dịng điện ?


- Dịng điện chạy qua đoạn mạch có
cường độ là bao nhiêu ? Từ đó tính
điện trở tương đương Rtđ của đoạn
mạch .


- Tính điện trở Rđ của khi đó và từ


đó suy ra điện trở Rbt của biến trở
-Sử dụng công thức khác để tính cơng
suất của biến trở


-Sử dụng cơng thức khác để tính cơng
của dịng điện sản ra ở biến trở và ở
toàn mạch trong thời gian đã cho .
<b>Hoạt động 3 Giải bài 3 (SGK)/41</b>


Từng hs tự lực giải bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đ:220V-100W
R:220V-1000W
U= 220V
a. vẽ sơ đồ
- R=?
b. A=? J
A=? kWh


b. Vì đèn và bàn là được
mắc song song vào hiệu
điện thế đúng bằng hiệu
điện thế định mức (U=Uđm
=220V) . Nên bóng đèn va
bàn là điện sẽ cho công
suất bằng công suất định
mức của chúng


a.Điện trở của bóng đèn và của bàn là
2 <sub>220</sub>2



484
100


<i>d</i>
<i>d</i>


<i>U</i>
<i>R</i>


<i>P</i>


   ,


2 <sub>220</sub>2


48, 4
1000


<i>bl</i>
<i>bl</i>


<i>U</i>
<i>R</i>


<i>P</i>


   


Điện trở tương đương của mạch điện là


. 484.48, 4 44


484 48, 4


<i>d</i> <i>bl</i>


<i>d</i> <i>bl</i>


<i>R R</i>
<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>


   


 


b.Điện năng toàn mạch tiêu thụ trong một giờ
A= P.t= ( Pđ + Pbl ) t = (100+1000). 3600


= 396 000W.s =3960 000J
hay 396 000W.s = 3960000 1.1 .


1000.3600  <i>kW h</i>


lấy điện bằng bao nhiêu ?Để đèn và
bàn là hoạt động bình thường thì đèn
và bàn là mắc như thế nào với ổ lấy
điện ?Từ đó vẽ sơ đồ mạch điện .
- Sử dụng công thức nào để tính điện


trở R1 của đèn , điện trở R2 của bàn là
khi đó ?


-Sử dụng cơng thức nào để tính điện
trở tương đương của đoạn mạch này ?
- Sử dụng cơng thức cào để tính điện
năng tiêu thụ trong thời gian đã cho ?
- Tính cường độ dòng điện I1 , I2 của
các dòng điện tương ứng chạy qua
đèn và bàn là , từ đó tính cường độ I
dịng điện chạy trong mạch chính .
- Tính điện trở tương đương của đoạn
mạch này theo U và I


-Sử dụng công thức khác để tính điện
năng mà đoạn mạch tiêu thụ điện
năng trong thời gian đã cho .
<b>Hoạt động 4 Cũng cố-dặn dị</b>


HS: Làm việc ở nhà


HS: Làm việc theo yêu cầu của giáo viên


Về nhà: làm lại các bài tập đã sữa vào
vở bài tập


Xem và Kẻ bảng 15.1, 15.2 ( SGK)/43
để chuẩn bị thực hành bài 15


<b>N</b>

I DUNG GHI B NG




<b>Bài 1.</b>


Cho biết
U=220V
I =341mA
=0.341A
t=4.30= 120h
=432000
R=?
P=?


A=? J vaø kWh


<b>Bài giải</b>
Điện trở của bóng đèn


220


645
0,341


<i>U</i> <i>U</i>


<i>I</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>I</i>


     
Cơng suất của bóng đèn


P=U.I= 75W=0,075kW


Điện năng tiêu thụ trong một
tháng


A=P.t= 75.432000


=32 00 000 W.s =3200 000J
A=3200000 9000 9


3600  <i>Wh</i> <i>kWh</i>

Bài 3



Cho biết
Đ:220V-100W
R:220V-1000W


<b>Bài giải</b>


b. Vì đèn và bàn là được
mắc song song vào hiệu


Bài 2


Cho biết

Đ:6V-4,5W
U=9V
a) I=?
b) Pbt =?
c) Abt =?

A=?


<b>Bài giải</b>


Vì đèn sáng bình
thường nên hiệu điện
thế giữa hai đầu của
bóng đèn là 6V do đó
cơng suất của bóng
đèn lúc đó bằng cơng
suất định mức của
bóng Pđ =4,5 W
a.Cường độ dịng điện qua bóng
đèn là 4,5 0, 75


6
<i>P</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>U</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

U= 220V
a. vẽ sơ đồ
- R=?
b. A=? J
A=? kWh



điện thế đúng bằng hiệu
điện thế định mức (U=Uđm
=220V) . Nên bóng đèn va
bàn là điện sẽ cho công
suất bằng công suất định
mức của chúng


a.Điện trở của bóng đèn và của bàn là
2 <sub>220</sub>2


484
100


<i>d</i>
<i>d</i>


<i>U</i>
<i>R</i>


<i>P</i>


   ,


2 <sub>220</sub>2


48, 4
1000


<i>bl</i>
<i>bl</i>



<i>U</i>
<i>R</i>


<i>P</i>


   


Điện trở tương đương của mạch điện là
. 484.48, 4 44


484 48, 4


<i>d</i> <i>bl</i>


<i>d</i> <i>bl</i>


<i>R R</i>
<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>


   


 


b.Điện năng toàn mạch tiêu thụ trong một giờ
A= P.t= ( Pđ + Pbl ) t = (100+1000). 3600


= 396 000W.s =3960 000J


hay 396 000W.s = 3960000 1.1 .


1000.3600  <i>kW h</i>


độ dòng điện mạch chính
Vậy ampekế chỉ giátrị là 0,75A
b. Hiệu điện thế giữa hai đầu của
biến trơ


U= Uñ + Ubt => Ubt = U-Uñ
Ubt 9 - 6=3V


Điện trở của biến trở là
3


4
0, 75


<i>bt</i>
<i>bt</i>


<i>U</i>
<i>R</i>


<i>I</i>


   


Công suất triêu thụ của biến trở Pbt
= I. Ubt =0,75.3=2,25W



c. Cơng của dịng điện sản ra ở
biến trở và tồn mạch là


-Abt =Pbt.t=2,25.600 =1350J
- =Pñ.t =4,5.600 = 4050J


<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA 15 PHÚT</b>
<b>-Phát biểu đúng nội dung định nghĩa điện năng( 4điểm)</b>
<b>-Viết đúng biểu thức: ( 2điểm)</b>


<b>Giải thích đúng ý nghĩa, và đơn vị từng đại lượng trong công thức( 4điểm)</b>
<b>TH</b>

NG KÊ K T QU KI M TRA 15 PHÚT



<b>L</b>


<b> ớp TSHS TSB</b> <b>Điểm Dưới</b>


<b>TB</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>
<b>trên</b>


<b>TB</b>


<b>%</b> <b>Điểm</b>


<b>Khá</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>%</b>
<b>9 A 1</b>


<b>9 A 2</b>
<b>9 A 3</b>
<b>9 A 4</b>


<b>IV.Rút kinh nghiệm </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×