Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

GIÁO ÁN MÔN LÝ: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT JUN – LENXƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.61 KB, 8 trang )

BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT JUN – LENXƠ
I/ Mục tiêu :
1.Kiến thức: Vận dụng định luật Jun- lenxơ để giải các bài tập về tác
dụng nhiệt của dòng điện (Ôn lại nội dung định luật và hệ thức của định luật
Jun- lenxơ)
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng gải BT Jun-Lenxơ.
3.Thái độ: tích cực học tập.
II/Chuẩn bị:
1. Mỗi nhóm :
2. Cả lớp :
III/ Giảng dạy :
1.Ổn định lớp
2. Kiểm tra :
a. Bàicũ :
GV: Phát biểu định luật Jun- Lenxơ, viết công thức của định
luật,nêu rõ tên và đơn vị của từng đại lượng trong công thức.?
HS: Trả lời
GV: Nhận xét , ghi điểm
b. Sự chuẩn bị của học sinh cho bàimới :


3. Tình huống bài mới : Ở tiết trước chúng ta đã nghiên cứu định luật
jun - lenxơ , hôm nay chúng ta vận dụng công thức này để giải một số bài
tập .
4. Bài mới :

Nội dung ghi bảng

Trợ giúp của giáo

Hoạt động của HS



viên
Bài 1:

-Cho HS đọc đề

-Tìm hiểu đề

Giải:

bàiGK/47 tóm tắt.

SGK/47tóm tắt đề.

R=80

a) Nhiệt

lượng của bếp
I=2,5A

-Cho HS khá giỏi giải - HS khá giỏi giải từng
từng phần của

toả ra

phần của bài tập.

BTcả lớp nhận


trong 1s:

xét gv sửa sai sót

-HS TB& yếu theo

a) t1=1s

--Đ/v HS TB& yếu gv

giỏi sự h/d của GV.

Q=I2,R.t1=(2,5)2.80.1=500J gởi ý:
Q= ?

b) Nhiệt

- -Cho HS viết công

- HS: Phải viết được :
Q= I2.R.t 

lượng cần cung cấp

thức tính nhiệt lượng giải câu a.

b) V=1,5l

- giải câu a.


- HS: nêu được: Qi=

- -Cho HS viết công

mc (t2- t1)

để đun sôi

1,5l nước:
t1=250C

Qi= mc (t2-


t1)
t=20ph=1200s

=

1,5.4200.(100-25)
t2=1000C

=

thức tính Q cần cung

 thế số tính.

ccấp để đun sơi nước(


- Viết được Q=I2.R.t

ức nhiệt lượng có ích)

 tính Qtp.

- -Cho HS viết cơng

472500(J)

thức tính nhiệt lượng

c=4200J/Kg.K Nhiệt

ttoả ra của bếp trong 20

lượng do bếp toả ra

ph.

H= ?

- Cho HS viết CT tính

trong 20 ph:

H Cho HS thế số

c) t3=3h.30=90h


ttính H của bếp.

Q=I2.R.t= (2,5)2.80.1200

-.

- Tính được H=

Qi
Q

 thế số tính H.

700đ/KW.h
= 600000(J)
T= ?

Hiệu suất

của bếp:

-Cho HS viết cơng
thức tính điệnnăng

Qi 472500
 78,75%
H= 
Q 600000

mà bếp tiêu thụ trong

30 ngày thế số tính.

c) Điện năng
mà bếp tiêu thụ trong 30

- Tìm hiểu đề bài tập 2
SGK/48  tómtắt đề.
- Khá – giỏi tự lực giải
tưng phần của bài tập.


ngày:

 Cả lớp nhận xét 

A=I2.R.t3= (2,5)2.80.90
= 45000(Wh)=

-Cho HS nêu cách

rút kinh nghiệm sai

tính tiền điện  tính.

sót.

45KWh

* Riêng HS TB & yếu


Tiền điện phải trả:

theo dõi sự h/d của gv:

T= 45.700 = 31500

- Cho HS tìm hiểu đề

đồng.

BT2 SGK/48

Bài 2(SGK/48)

 tóm tắt đề.

- Viết CT:
Qi = mc t = mc(t2
= t1)

Giải:

- Cho HS khá – giỏi

Am(220V-1000W) a)

tự giải  Cả lớp n.xét - Viết CT : H =Qi/Qtp

Nhiệt lượng cần
U = 220 V


gv sửa sai sót.
cung

 thế số tính câu a.

 Qtp= Qi/H
 Thế số tính Qtp.

cấp để đun sơi 2l

- Viết CT tính Qtp =

V = 2l  m = 2 kg nuớc:

ĐV HS TB & yếu gv

P.t

to1 = 20oC

h/d cụ thể:

 t = Qtp/ P

- Gợi ý câu a.

- Tự lập luận để tìm P

Q1 =


mc (t2 – t1)
o

o

t 2 = 100 C

=

2.4200.80
H = 90%
672 000(J)

gọi HS nêu công thức
N Lượng cần cung

=

cấp để đun sôi lượng

 Thế số vào cơng
thức : t = Qtp/ P
 tính t .


c = 4200 J/GK

nước đã cho.


b)

Nhiệt lượng mà ấm

 giải câu a

a) Qt = ?

điện - Yêu cầu HS nêu CT

toả ra:

tính Qtp mà ấm điện
Từ : toả ra theo hiệu suất

b) Qtp = ?
H = Qi /Qtp



c) t = ?
Qtp = Qi/H

=
672000
90%

- Cả lớp tìm hiểu đề
bài 3 SGK/48


H & Qi.

 tóm tắt đề , đổi

-y/c HS viết cơng

đơn vị.

thức tính Qtp

- HS khá giỏi tự lực

 CT tính thời gian

giải, cả lớp nhận xét.

đun sôi nước theo Qtp
và P của ấm.

- HS: TB & yếu theo

- Cho HS lập luận để

dõi gv h/d giải

=
746667(J)
tìm P.
c) Ta có U=Uđm= 220V
- HS: viết CT R=


 P = Pđm = 1000W
Từ : Qtp = P.t


l
S

 thế số tính câu a.

t = Qtp/ P =

746667
= 747(s)
1000

Vậy thời gian đun sôi
lượng nước trên là 747s.

- Viết được CT : P =
-Cho HS tìm hiểu đề
U.I  I= P/U
bài3 SGK/48 và tóm
 Thế số tính câu


Bài 3:

tắt.


Giải:

- Cho HS khá giỏi tự

l= 40m

a) Điện

trở của tồn bộ
S=0,5mm2

xét cách giải và gv
đường

dây dẫn

l
S

sửa chữa sai sót.
*Đ/V HS TB & yếu

= 0,5.10-6
R= =

lực giải cả lớp nhận

gv hướng dẫn:

1,7.10 8.40

0,5.10 6

-Cho HS nêu CT tính
R của dây dẫn theo l,

-8

=1,7.10 m

=
, S  thế số tính a.

1,36
- Cho HS viết CT tính
U=220V

b)

I chạy trong dây dẫn

Cường độ dịng điện
theoP & U.  tính
P = 165W

Chạy
câu b.

trong dây dẫn:
T =3h


Từ : P

= U.I
a) R =?

 I

= P /U
b) I =?

I=

b.


165/220 = 0,75A
c) t’ 30t= 90h

c)

Nhiệt lượng toả ra
Q = ? (Kwh)

trong

30 ngày:
Q=
I2.R.t
=
(0,35)2.1,36.90

=
68,85Wh = 0,07Kwh

5. Củng cố v hướng dẫn tự học:
a. Củng cố : Hệ thống lại những kiến thức chính m học sinh vừa học
Hướng dẫn học sinh giải BT17.1 SBT
b. Hướng dẫn tự học :
*Bài vừa học:-Nắm lại các cơng thức tính Q mà dây dãn toả ra: Q
= I2.R.t = P.t= U.I.t=

U 2 .t
.
R

- Nhiệt lượng cung cấp cho nước : Q = mc t


- CT tính hiệu suất : H = Ai/Atp=Qi/Qtp ; Cách tính tiền
điện, giải BT : 16-17.4-5-6 SBT
*Bài sắp học :Ôn lại các kiến thức từ bài 1 bài 6 (học ôn ghi
nhớ).
IV/ Bổ sung :

Xem lại các BT tiết 6, tiết 14, tiết 17.



×