Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Bài giảng Giáo án Hóa học 9 ( Sưu tầm )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.9 KB, 19 trang )

trọn bộ hoá 9 chuẩn kiến thức kỹ năng 2010-2011
Lớp dạy: 9a: tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
9b: tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
Tit 1 ễN TP đầu năm

1. Mc tiờu
a. Kiến thức:
- Giỳp HS h thng li cỏc kin thc c bn ó c hc lp 8, rốn luyn k
nng vit PTP, k nng lp cụng thc.
- ễn li cỏc bi toỏn v tớnh theo theo cụng thc húa hc v tớnh theo phng trỡnh
Húa hc, cỏc khỏi nim v dung dch, tan, nng dung dch.
b. Kĩ năng:
- Rốn luyn cỏc k nng lm cỏc bi toỏn v nng dung dch.
2. Chun b
a. Chun b ca giỏo viờn
b. Chun b ca hc sinh
3. Hoạt động dạy học
a. Kiểm tra bài cũ:
b. Bài mới:

Hot ng ca GV Hot ng của HS Ni dung
HĐ1: ễn tp cỏc khỏi nim v cỏc ni dung lý thuyt c bn lp 8

- Gv h thng li cỏc khỏi nim
v cỏc ni dung lý thuyt c bn
lp 8
- Chỳng ta s luyn tp li mt
s dng bi tp vn dng c bn
ó hc lp 8
* BT1: Vit CTHH v phõn loi
cỏc hp cht cú tờn sau:


Kalicacbonat, ng(II) oxit, lu
hunh tri oxit, axit sunfuric,
magie nitrat, natri hiroxit.
- lm c cỏc bi tp trờn
chỳng ta cn phi s dng nhng
kin thc no?
- Yờu cu HS nhc li cỏc khỏi
nim
- Cỏc thao tỏc lp CTHH
- Nờu cụng thc chung ca 4 loi
hp cht vụ c?
- Gii thớch cỏc ký hiu trong
Nghe
HS lp bng
Quy tc húa tr, thuc
KHHH, cụng thc gc
axit, khỏi nim oxit
axit, baz, mui, cụng
thc chung ca cỏc hp
cht ú
Oxit: R
x
O
y
, Axit: H
n
A,
baz: M(OH)
n
, Mui:

M
n
A
m
I. ễn tp cỏc khỏi nim v
cỏc ni dung lý thuyt c
bn lp 8
Bi tp 1
TT Tờn
gi
Cụng
thc
Phõn
loại
1
2
3
4
5
cụng thc?
Hot ng 2: Bi tp 2
Hon thnh cỏc phng trỡnh phn
ng sau:
P + O
2
?
Fe + O
2
?
Zn + ? ? + H

2
Na + ? ? + H
2
? + ? H
2
O
P
2
O
5
+ ? H
3
PO
4
CuO + ? Cu + ?
H
2
O ? + ?
- Cỏc ni dung cn lm bi tp
2?
- chn cht thớch hp cn lu ý
nhng iu gỡ?
Chn cht thớch hp
Cõn bng phng
trỡnh v ghi iu kin.
Tớnh cht húa hc
ca cỏc cht: oxi, hiro,
nc. iu kin p xy
ra
Cỏc nhúm lm bi

tp 2
Bi tp 2:
4P + 5O
2


o
t
2P
2
O
5
3Fe + 2O
2

o
t
Fe
3
O
4
Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
2H

2
+ O
2


o
t
2H
2
O
P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
CuO + H
2


o
t
Cu + H
2
O
2H

2
O

dP
2H
2
+ O
2
Hot ng 3: ễn li cỏc cụng thc thng dựng
- Yờu cu cỏc nhúm h thng li
cỏc cụng thc thng dựng lm
toỏn?
- Gii thớch cỏc ký hiu trong cụng
thc?
1 học sinh lên bảng viết
HS
HS giải thích
II. ễn li cỏc cụng thc
thng dựng
1.
n
m
MMnm
M
m
n
===
.
n
khớ

4,22.
4,22
nV
V
==
2.
29
2
/
2
/
2
A
kkA
AA
HA
M
d
M
H
M
d
=
==
3.
%100.%
dd
ct
M
m

m
C
V
n
C
==
Hot ng 4: ễn li cỏc dng bi tp c bn
HD HS giải 1 số bài tập
1. Tớnh thnh phn % cỏc nguyờn
t NH
4
NO
3
- Cỏc bc lm bi toỏn tớnh theo
CTHH?

2. Hp cht A cú khi lng mol
l 142g. Thnh phn % cỏc
nguyờn t cú trong A l: %Na =
32,39%, %S = 22,54%, cũn li l
oxi. Xỏc nh cụng thc ca A?
- HS nờu cỏc bc lm bi?
3. Hũa tan 2,8g st bng dung dch
HCl 2M va .
HS giải bài theo nhóm
Tính M
nh4no3
Tính% các nguyên tố
- Tớnh khi lng mol
- Tớnh % cỏc nguyờn t

Cỏc nhúm lm bi
tp 1
HS tr li- HS khác
nhận xét bổ sung
III. ễn li mt s dng bi
tp c bn lp 8
a. Bi tp tớnh theo CTHH
1.
gM
NONH
80
34
=
%35%100.
80
28
%
==
N
%5%100.
80
4
%
==
H
% O = 100% - 40% = 60%
2. Cụng thc chung ca A:
Na
x
S

y
O
z
%Na=23x/142.100=32,39


x =
Tng t
42
4
1
SONa
z
y




=
=
a. Tớnh th tớch dung dch HCl?
b. Tớnh th tớch khớ sinh ra ktc
c. Nng mol ca dung dch sau
phn ng( th tớch dung dch
khụng thay i)
- Nhc li cỏc bc gii bi toỏn
tớnh theo PTHH?
- Dng bi tp?
- Đa bài tập
4. Hũa tan m

1
g Zn cn dựng va
vi m
2
g dd HCl 14,6%. Phn
ng kt thỳc thu c 0,896 lít khớ
(ktc).
a. Tớnh m
1
, m
2

b. Tớnh C% ca dung dch thu
c sau phn ng
- 1 Học sinh lên giải -
HS khác nhận xét bổ
sung
b. bi tp tớnh theo phng
trỡnh hú hc
)(05,0
56
8,2
moln
Fe
==
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
a) Theo phng trỡnh:

l
C
n
V
V
n
C
molnn
M
ddHClM
FeHCl
05,0
2
1,0
)(1,02
====
==
b) Theo phng trỡnh
)(12,14,22.05,04,22.
)(05,0
2
2
lnV
molnn
H
FeH
==
==
c) dd sau phn ng FeCl
2

M
V
n
C
lVV
molnn
M
ddHClH
FeFeCl
dd
1
05,0
05,0
)(05,0
)(05,0
2
===
==
==
d. H ớng dẫn học ở nhà
HS ôn li bi
*******************************************************************
Lớp dạy: 9a: tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
9b: tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
Chng I: CC LOI HP CHT Vễ C
Tit 2 TNH CHT HểA HC CA OXIT- KHI QUT
V S PHN LOI OXIT
1. Mc tiờu
a. Kiến thức:
-HS bit c nhng tớnh cht húa hc ca oxit baz, oxit axit v dn ra c nhng

phng trỡnh húa hc tng ng vi mi tớnh cht.
-HS hiu c c s phõn loi oxit baz v oxit axit l da vo nhng tớnh cht
húa hc ca chỳng.
-Vn dng c nhng tớnh cht húa hc ca oxit gii cỏc bi tp nh tớnh v
nh lng
b. Kĩ năng:
- Rèn cho HS kĩ năng đọc, viết tên, CTHH, PTHH ; kĩ năng làm thí nghiệm ,kĩ
năng giải bài tập
2. Chun b
a. Chun b ca giỏo viờn
+Thớ nghim cho 6 nhúm
- Dng c: Giỏ ng nghim, ng nghim, kp g, ng hỳt, cc thy tinh
- Húa cht: CuO, Dung dch HCl
+ Phiu hc tp cho 6 nhúm
b. Chun b ca hc sinh
Cùng GV chuyển dụng cụ thí nghiệm
3. Tin trỡnh bi ging
a. Kiểm tra bài cũ: Kt hp vi bi mi
b. Bài mới:
Hot ng ca giỏo
viờn
Hot ng ca HS Ni dung
Hot ng 1: I Tớnh cht húa hc ca oxit(30ph)
- Yờu cu HS nhc li
khỏi nim oxit, oxit
axit, oxit baz; nờu vớ
d?
- Vy oxit axit v oxit
baz cú nhng tớnh
cht húa hc no?

Ghi phn 1
- Yờu cu HS vit 2
PTHH oxit baz tỏc
dng vi nc? Ghi
phn a
- c tờn sn phm v
cho bit chỳng thuc
loi hp cht no?
2 HS tr li
2 HS nờu vớ d
2 HS lờn bng
vit, HS di lp t
ghi vo v
Barihiroxit,
Baz
I. Tớnh cht húa hc ca oxit
1. Tớnh cht húa hc ca oxit baz
a. Tỏc dng vi nc
BaO
(r)
+ H
2
O
(l)
Ba(OH)
2(dd)
1 số oxit Bazơ + Nc dd Bazơ
(kim)

* Một số oxit bazơ tác

dụng với nước: K
2
O,
Na
2
O, CaO, BaO....
- Kết luận về tính chất
a?
- HS các nhóm làm
thínghiệm: Cho vào
ống nghiệm mọt ít bột
CuO, thêm 2 ml dung
dịch HCl vào → Quan
sát hiện tượng, nhận
xét?
- Màu xanh lam là màu
của dung dịch Đồng
(II) clorua.
- Các em vừa làm thí
nghiệm nghiện cứu
tính chất hóa học nào
của oxit bazơ? →Ghi
phần b
- HS viết PTHH
* Với các oxit bazơ
khác như: FeO, CaO...
cũng xảy ra những
phản ứng hóa học tơng
tự.
- Sản phẩm của phản

ứng thuộc loại chất
nào?
- Kết luận về tính chất
b?
- Bắng thí nghiệm
người ta chứng minh
được rằng một số oxit
bazơ như : CaO, Na
2
O,
BaO... tác dụng được
với oxit axit → Muối.
→ Ghi phần c
- HS viết PTHH
- HS nêu kết luận?
- Các em vừa nghiên
cứu tính chất hóa học
của bazơ vậy oxit axit
có những tính chất hóa
học nào? → Ghi phần
→ HS trả lời

→ Các nhóm làm
thí TN
→ Bột CuO màu
đen bị hòa tan tạo
thành dung dịch
màu xanh lam
→ Oxit bazơ tác
dụng với axit

→ HS lên bảng viết,
HS dưới lớp tự ghi
vào vở
→ HS viết PTPƯ:
CaO + HCl →
→ Muối + nước
→ HS trả lời
→ HS lên bảng viết,
HS dưới lớp tự ghi
vào vở
→ HS trả lời
→ 2 HS lên bảng
viết, HS dưới lớ tự
ghi vào vở
→ Axit photphoric,
axit
→ HS viết pư:
SO
3
+ H
2
O
b. Tác dụng với axit
CuO
(r)
+ 2HCl
(dd)
→ CuCl
2(dd)
+ H

2
O
(l)
c. Tác dụng với oxit axit
BaO
(r)
+ CO
2(k)
→ BaCO
3(r)
2. Tính chất hóa học của oxit axit
a. Tác dụng với nước
P
2
O
5(r)
+ 3H
2
O
(l)
→ 2H
3
PO
4(dd)
b. Tác dụng với bazơ
CO
2(k)
+Ca(OH)
2(dd)dư
→CaCO

3(r)
+H
2
O
(l)
Oxit B + Axit → Muối + nước
Một số oxit B + Oxit A → Muối
Nhiều oxit A +Nước → Axit
2
- Yêu cầu các nhóm
HS viết 2 PTPƯ oxit
axit tác dụng với nước?
→ Ghi phần a
- Đọc tên sản phẩm và
cho biết chúng thuộc
loại hợp chất gì?
* Với các oxits khác
như: SO
2
, SO
3
, N
2
O
5
...
cũng thu được dung
dịch axit tương ứng
* HS biết được các gốc
axit tương ứng.

- Kết luận về tính chất
a?
- Ta biết oxit bazơ tác
dụng được với oxt axit
→ Vậy oxit axit tác
dụng được với oxit
bazơ → Ghi phần b
- Gọi HS liện hệ đến
phản ứng của khí CO
2

với dung dịch Ca(OH)
2
→ Hướng dẫn HS viết
PTHH?
- Đọc tên sản phẩm và
cho biết chúng thuộc
lọai nào?
* NÕu thay CO
2
bằng
những oxit axit khác
như: SO
2
, P
2
O
5
... cũng
xảy ra phản ứng tương

tự
- HS nêu kết luận?
- HS nêu kết luận?
- Các em hãy so sánh
tính chất hóa học của
oxit axit và oxit bazơ?
- Phát phiếu học tập →
GV gợi ý
→ HS trả lời
→ HS lên bảng viết,
HS dưới lớp tự ghi
vào vở
→ Muối
Canxicacbonat
→ HS trả lời
→ HS trả lời
→ HS thảo luận
nhóm rồi trả lời
→ HS thảo luận và
làm BT vào vở.
c. Tác dụng với oxit Bazơ (tương tự
phần 1.c)
Hoạt động 2: Khái quát về sự phân loại oxit
- Tính chất hóa học cơ
bản của oxit axit và
oxit bazơ là tác dụng
với dd bazơ, dd axit →
Muèi và nước. Dựa
→ HS nêu từng
loại, cho ví dụ

II. Khái quát về sự phân loại oxit
1.Oxit bazơ: CaO, Na
2
O....
2.Oxit axit: SO
2
, P
2
O
5
...
3.Oxit lưỡng tính: Al
2
O
3
, ZnO...
4.Oxit trung tính:CO, NO...
Oxit A +Bazơ → Muối + Nước
Oxit A +Một số oxit Bazơ → Muối
trờn tớnh cht húa hc
c bn ny phõn
loi oxit thnh 4 loi
-Yờu cu HS c phn
ghi nh
4. Củng cố, luyện tập: (5 Phỳt): Yờu cu HS làm bài tập sau:
Bi 1: oxit no di õy c lm cht hỳt m trong PTN?
A. SO
2
B
.

SO
3
C
.
N
2
O
5
D. P
2
O
5
Bi 2:kh hon ton 6,4 g hn hp CuO v Fe
2
O
3
bng H
2
to ra 1,8 g H
2
O.Khi
lng hn hp kim loi thu c l:
A. 4,5g B. 4,8g C.,9 g D. 5,2g
d. H ớng dẫn học ở nhà : - Bi tp SGK trang 6. Bi tp SBT: 1.2, 1.3 trang 3; Son bi
2 phn A
*Hớng dẫn bài6/t
6
: Lập phơng trình
CuO + H
2

SO
4
CuSO
4
+ H
2
O
- Tính số mol CuO
- Tính số mol H
2
SO
4

- Dựa vào PTHH tính lợng chất tham gia phản ứng d, tính lợng CuSO
4
tạo thành
- Tính C%=
dd
ct
m
m
* Phiu hc tp: Cho cỏc oxit sau: Na
2
O, Fe
2
O
3
, SO
3
, CO

2
a. Gi tờn phõn loi cỏc oxit trờn theo thnh phn
b. Trong cỏc oxit trờn cht no tỏc dng c vi
- Nc - Dung dch H
2
SO
4
loóng
- Dung dch NaOH
* Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra?

×