Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

20 - 11 - 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.28 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 1


TiÕt 1 Ngày soạn:16/8/2009 Ngày dạy :


<b>Bài 1. Điểm. Đờng thẳng</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Hc sinh hiu im l gỡ, đờng thẳng là gì.
- Hiểu quan hệ giữa điểm và đờng thẳng.
- Biết vẽ điểm, đờng thẳng.


- Biết đặt tên cho điểm, đờng thẳng.


- Biết dùng các kí hiệu điểm, đờng thẳng, kí hiệu  , .
<b>B. Chuẩn bị</b>


- Gi¸o viên: Thớc thẳng, mảnh bìa, hai bảng phụ.
- Học sinh: Thớc thẳng, mảnh bìa.


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. n nh lớp</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị </b></i>( 5 ph)


Câu hỏi 1: Em hãy nêu vài bề mặt đợc coi là phẳng


( Đáp án: Mặt tủ kính, mặt nớc hồ khi khơng gió...)
Câu hỏi 2: Chiếc thớc dài các em đang kẻ cú c im im gỡ ?



( Đáp án: Thẳng, dài...)


* Vậy những ví dụ trên là hình ảnh của những khái niệm nào trong hình
học ?


<i><b>III. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
- Cho HS quan sát H1:


§äc tên các điểm và nói
cách viết tên các ®iĨm,
c¸ch vÏ ®iĨm.


- Quan s¸y bảng phụ và
chỉ ra điểm D


- Đọc tên các điểm có
trong H2


- Giới thiệu khái niệm hai
điểm trùng nhau, hai điểm
phân biệt


- Giới thiệu hình là một
tập hợp điểm


- HÃy chỉ ra các cặp điểm
phân biÖt trong H2



- Yêu cầu HS đọc thông
tin SGK: Hãy nêu hình
ảnh của đờng thẳng.


- Quan sát H3, cho biết :
+ Đọc tên các đờng thẳng
+ Cách viết tên cách viết


- Điểm A, B, M


- Dùng các chữ cái in hoa
- Dùng một dấu chấm nhỏ


- Điểm A và C chỉ là một
điểm


- Cặp A và B, B và M ...


- Sợi chỉ căng thẳng, mép
thớc ...


- Đờng thẳng a, p
- Dùng chữ in thờng


1. Điểm
<b>A</b>



<b>B</b>




<b>M</b>


(h1)
A  C


(h2) (B¶ng phụ)
- Hai điểm phân biệt là hai
điểm không trùng nhau
- Bất cứ hình nào cũng là
một tập hợp điểm. Điểm
cũng là một điểm.


2. Đờng thẳng


a


<b>p</b>



(h3)




<b>A</b>




<b>B</b>





<b>C</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho HS quan sát H4:
Điểm A, B có quan hệ gì
với đờng thẳng d ?


- Có thể diễn đạt bằng
những cách nào khác ?
- Treo bảng phụ tổng kết
về điểm, đờng thẳng.


- Điểm A nằm trên đờng
thẳng d, điểm B không
nằm trên đờng thẳng d.


- Đờng thẳng là một tập
hợp điểm. Đờng thẳng
không bị giới hạn về hai
phía. Vẽ đờng thẳng bằng
một vạch thẳng.


3. Điểm thuộc đờng ...


<b>d</b>
<b>B</b>



<b>A</b>


(h4)
- ë h4: A d ; B d


C¸chviÕt Hình vẽ <sub>hiệu</sub>Kí


Điểm M <b><sub>M</sub></b> <sub>M</sub>


Đờng


thẳng a a a


<i><b>IV. Củng cè</b></i> (8ph)


Yêu cầu HS làm các bài tập sau:
Bài tập 1: Cách đặt tên cho điểm


Bài tập 3: Nhận biết điểm  , đờng thẳng
Bài tập: Vẽ điểm  , đờng thẳng


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>


- Học bài theo SGK


- Làm các bài tập 2 ; 5 ; 6 SGK, 2 ; 3 SBT.


TuÇn 2


TiÕt 2 Ngày soạn:20/08/2009 Ngày dạy :



<b>Bài 2. Ba điểm thẳng hàng</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Học sinh hiểu thế nào là ba điểm thẳng hàng
- Hiểu đợc quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng
- Biết v ba im thng hng


<b>B. Chuẩn bị</b>


- Giáo viên: Thớc thẳng, phấn màu
- Học sinh: nt


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. </b></i>


<i><b> ổ</b><b> n định lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bi c</b></i>


Yêu cầu HS làm bài tập 1, 4 SGK ; bµi 5 ; bµi 6 SBT
KiĨm tra bµi tËp lµm ë nhµ cđa HS


<i><b>III. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

biết: Khi nào ta nói ba
điểm A, B, D thẳng


hàng ?


- Xem H8a và cho
biết: Khi nào ta nói ba
điểm A, B, C thẳng
hàng


- Nhận xét về quan hệ
giữa ba điểm A, B, C


- Trong ba điểm thẳng
hàng có thể có mấy
điểm nằm giữa hai
điểm còn lại ?
- Yêu cầu học sinh
thảo luận nhóm và làm
bài tập 11


SGK và trả lời câu hỏi


- Đọc thông tin trong
SGK và trả lời câu hỏi


- Đọc thông tin SGK
và trả lời câu hỏi


Có một điểm duy
nhất.


- Một số nhóm trình


bày kết quả


- Nhận xét và thống
nhất cau tr¶ lêi


A B D


H8a


Khi ba điểm A, B, D cùng nằm
trên một đờng thẳng ta nói, chúng
thẳng hàng


B


A C


H8b


Khi ba điểm A, B, C khơng cùng
thuộc bất cứ đờng thẳng nào,ta
nói chúng không thẳng hàng
2. Quan hệ giữa ba điểm thẳng
hàng


M N O


H9
ë H9, ta cã:



- Điểm C nằm giữa điểm A và B
- Điểm A và B nằm lhác phía đối
với điểm C


- Điểm A và C nằm cùng phía đối
với điểm B ....


* NhËn xÐt: SGK


Bµi tËp 11.(SGK-tr.107)


- Điểm R nằm giữa điểm M và N
- Điểm M và N nằm lhác phía đối
với điểm R


- Điểm R và N nằm cùng phía
đối với điểm M ....


<i><b>IV. Cđng cè</b></i>


- Nhắc những nội dung chính cần nắm đợc
- Lm bi tp 10


+ Yêu cầu HS lên bảng vẽ


+ Muốn vẽ ba điểm thẳng hàng ta làm thế nào ?
- Lµm bµi tËp 12:


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>



- Häc bµi theo SGK


- Lµm bµi tËp 8 ; 9 ; 13 ; 14 SGK


TuÇn 3


TiÕt 3 Ngày soạn: Ngày dạy :...


<b>Bài 3. Đờng thẳng đi qua hai ®iĨm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Học sinh hiểu đợc có một và chỉ một đờng thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
- Biết vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm.


- Biết vị trí tơng đối giữa hai đờng thẳng: cắt nhau, song song, trùng nhau
- Vẽ hình chính xác đờng thng i qua hai im.


<b>B. Chuẩn bị</b>


- GV: Thớc thẳng, máy chiếu hắt.
- HS: Thớc thẳng, giấy trong.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. </b></i>


<i><b> </b><b> n nh lp</b></i> (2)


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>( 7)


Yêu cầu HS trả lời miệng những câu hỏi sau:



- Thế nào là ba điểm thẳng hàng ? Nói cách vẽ ba điểm thẳng hàng
- Trả lời miệng bài tập 11 SGK: vẽ hình 12 trên bảng


- Nói cách vẽ ba điểm không thẳng hàng. Làm bài tập 13. Sgk


<i><b>III. Bài mới</b></i> (25)


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
- Cho điểm A, vẽ


đ-ờng thẳng a đi qua
A. Có thể vẽ đợc
mấy đờng thẳng nh
vậy ?


- LÊy ®iĨm B <sub>A, vÏ</sub>


đờng thẳng đi qua
hai điểm A, B. Vẽ
đ-ợc mấy đờng nh
vậy?


- Đọc thơng tiin
trong SGK: Có
những cách nào để
đặt tên cho đờng
thẳng ?


- Đọc tên những
đ-ờng thẳng ở hình H1.


Chúng có đặc điểm
gì?


- Các đờng thẳng ở
H2 có đặc điểm gì?


- Các đờng thẳng ở
H3 cú c im gỡ ?


- Vẽ hình và trả lời câu
hỏi


- Làm bài tập 15. Sgk:
Làm miệng


- Dùng một chữ cái in
thờng, hai chữ cái in
th-òng, hai chữ cái in hoa
- Làm miệng ? SGK


- Đờng thẳng a, HI
- Chúng trùng nhau
- Chúng cắt nhau


- Chóng song song víi
nhau


1. Vẽ đờng thẳng
<b>A</b>



<b>B</b>


* NhËn xÐt: Có một và chỉ một
đ-ờng thảng đi qua hai điểm phân
biệt


2. Tờn ng thng


a


A B y


x


3. Đờng thẳng trùng nhau, ....
a. Đờng thẳng trùng nhau


H1


a H I


b. Đờng thẳng cắt nhau


H2


J


K


L


c. Đờng thẳng song song


H3
j


k


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

biệt thì cắt nhau hoặc song song


<i><b>IV. Củng cố</b></i>(8)


- Tại sao không nói ba điểm không thẳng hàng ?
- Làm bài tËp 16


- Cho ba điểm và một thớc thẳng. Làm thế nào để biết ba điểm đó có thẳng
hàng khơng?


- Lµm bµi tËp 17 Sgk
- Lµm bµi tËp 19Sgk


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>


Häc bµi theo SGK


Lµm bµi tËp 18 ; 20 ; 21 SGK


§äc tríc néi dung bài tập thực hành.


Tuần 4



Tiết 4 Ngày soạn: Ngày dạy :...


<b>Bài 4. Thực hành: Trồng cây thẳng hàng</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Hc sinh c cng cố khái niệm ba điểm thẳng hàng


- Có kĩ năng dựng ba điểm thẳng hàng để dựng các cọc thẳng hàng
- Có ý thức vận dụng kiến thức bài học vào thực tiễn


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


GV: ChuÈn bÞ cho 5 nhãm. Mỗi nhóm gồm:
- 05 cọc tiêu


- 05 quả dọi


HS: Đọc trớc nội dung bài thực hành
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


I<i><b>I. ổn định lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Khi nµo ta nói ba điểm thẳng hàng ? Nói cách vẽ ba điểm thẳng
hàng.


<i><b>III. Tổ chức thực hành</b></i>


1. Nhiệm vụ



Chụn cỏc cọc hành rào thẳng hàng giữa hai cột mốc A và B
Đào hố trồng cây thẳng hàng với hai cây đã có bên đờng
2. Hớng dẫn cách làm


Cắm cọc tiêu thẳng đứng ở hai điểm A và B ( dùng dây dọi kiểm tra)
Em thứ nhất đứng ở A, Em thứ hai đứng ở điểm C – là vị trí nằm giữa
A và B


Em ë vÞ trÝ A ra hiƯu cho em thứ 2 ở C điều chỉnh cọc tiêu sao cho che
lấp hoàn toàn cọc tiêu B.


Khi ú ba điểm A, B, C thẳng hàng
3. Thực hành ngồi trời


- Chia nhãm thùc hµnh tõ 5 – 7 HS
- Giao dụng cụ cho các nhóm


- Tiến hành thực hành theo hớng dẫn
4. Kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Đánh giá hiệu quả công việc của các nhóm
- Ghi điểm cho c¸c nhãm


<i><b>IV. Cđng cè</b></i>


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhà</b></i>


Đọc trớc nội dung bài tiếp theo



Tuần 6


Tiết 6 Ngày soạn: Ngày dạy :...


<b>Luyện tËp</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Học sinh đợc củng cố khái niệm tia, có thể phát biểu định nghĩa tia bằng
các cách khác nhau, khái niệm hai tia đối nhau.


- BiÕt vẽ hình theo cách diễn tả bằng lời.


- Bit v tia đối nhau, nhận dạng sự khác nhau gữa tia v ng thng.
<b>B. Chun b</b>


- GV: Thớc thẳng, máy chiếu hắt.
- HS: Thớc thẳng, giấy trong.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. </b></i>


<i><b> ổ</b><b> n định lớp</b></i> (1’)


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>( 7)


Yêu cầu HS trả lời miệng những câu hỏi sau:


- V ng thng xy. Trờn ú lấy điểm M. Tia Mx là gì ? Đọc tên các tia
đối nhau trong hình vẽ.



- Cho HS làm bài tập 25: Phân biệt sự khác nhau giữa tia và đờng thẳng


<i><b>III. LuyÖn tËp</b></i> (33’)


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
- HS vẽ hình v lm


bài tập vào nháp


- Nhận xét và ghi
điểm:


- Trả lời miệng điền
vào chỗ trống các
c©u hái


- Vẽ hình minh hoạ
- Khắc sâu : hai điều
kiện để hai tia đối
nhau


- Mét HS lªn bảng làm
bài tập


- Vẽ hình và trả lời câu
hỏi theo yêu cầu SGK


- Nhận xét và hoàn
thiện vào vở



- Hoàn thiện câu trả lời
- Trả lời miệng bµi tËp
32


Bµi tËp 26. SGK


H1


<b>A</b> <b>M</b> <b>B</b>


H2


<b>A</b> <b>B</b> <b>M</b>


a. Điểm M và B nằm cùng phía
đối với A


b. M có thể nằm giữa A và B (H1),
hoặc B nằm giữa A và M (H2)
Bài tập 27. SGK


a. A
b. A


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Yêu cầu HS làm
vào vở


- Yêu cầu HS làm
vào vở



- Một HS lên bảng vẽ
hình


- Trả lời miệng ( không
yêu cầu nêu lí do)


- Một HS lên bảng vẽ
hình


- Trả lời miệng ( không
yêu cầu nêu lí do)


x


y
O


b.Sai


x


y
<b>O</b>


Bài tập 28. SGK


x <sub> y</sub>


<b>O</b> <b>M</b>



<b>N</b>


a. Ox và Oy hoặc ON và OM đối
nhau


b. §iĨm O nằm giữa M và N
Bài tập 30. SGK




<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>C</b> <b>N</b> <b>M</b>


a. A


<i><b>IV. Cđng cè</b></i>


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>(4’)
Häc bµi theo SGK


Làm bài tập từ 23 đến 29 SBT
Đọc trớc bài đoạn thẳng


TuÇn 7


TiÕt 7 Ngày soạn: Ngày dạy :...


<b>Bài 6. Đoạn thẳng</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


- Học sinh biết định nghĩa đoạn thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng


- Biết nhận dạng đoạ thẳng cắt đờng thẳng, đoạn thẳng, tia
- Biết mơ tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau
- Vẽ hình cẩn thận, chính xác


<b>B. Chuẩn bị</b>


- GV: Thớc thẳng, máy chiếu hắt
- HS: Thớc thẳng, giấy trong
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. </b></i>


<i><b> ổ</b><b> n định lớp</b></i> (1’)


<i><b>II. KiÓm tra bài cũ</b></i>( 7)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Vẽ tia AB


- Đờng thẳng AB và tia AB khác nhau thế nào ?


<i><b>III. Bµi míi</b></i> (24’)


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
- Cho HS vẽ đoạn



th¼ng AB
- Nêu cách vẽ


- Đoạn thẳng AB là
gì ?


- Coỏ những các nào
để gọi tên đoạn
thẳng AB ?


* Cđng cè: Cho lµm
bµi tËp 33. SGK


- Cho HS quan sát
các trờng hợp cắt
nhau của đoạn thẳng
và đoạn thẳng, đoạn
thẳng và đờng thẳng,
đoạn thẳng v tia


- Vẽ đoạn thẳng AB và
mô tả cách vÏ


- Phát biểu định nghĩa
đoạn thẳng


- Cã thÓ gäi là BA
a. R và S



b. Hai điểm P, Q và tất
cả các điểm nằm giữa P
và Q.


- Quan sát các trờng
hợp trong SGK H33,
H34, H35 SGK


1. Đoạn thẳng AB là gì ?


<b>A</b> <b>B</b>


Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm
a, điểm B và tất cả các điểm nằm
giữa A và B


2. on thng ct on thng, cắt
tia, cắt đờng thẳng


Cho häc sinh quan s¸t c¸c bảng phụ và mô tả các trờng hợp cắt nhau trong b¶ng
phơ sau:


A


B
C


D


A <sub>B</sub>



C


D <sub>D</sub>


A B


C


A


x
O


B


x
O


B


A


x
A


B
O


x


O


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a
B


A


a
O


N


<i><b>IV. Củng cố</b></i>(10)


- Trả lời câu hỏi bài tập 35 SGK
- Đáp án: d


- Làm bài tập 36 SGK
a. Không


b. AB vµ AC
- Lµm bµi tËp 37 Sgk


x K


B


C



A


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>(3’)
Häc bµi theo SGK


Lµm bµi tËp 34 ; 38 ; 39 SGK
Làm bài tập 34, 35, 36


Tuần 8
TiÕt 8


Ngày soạn:...
Ngày dạy :


<b>Bài 7. Độ dài đoạn thẳng</b>


<b>A. Mục tiªu</b>


- HS biết độ dài đoạn thẳng là gì ?


- Biết sử dụng thớc đo độ dài để đo đoạn thẳng
- Biết so sánh hai đoạn thẳng


- Cã ý thøc đo vẽ cẩn thận.
<b>B. Chuẩn bị</b>


Thớc thẳng, SGK ...


Một số loại thớc dây, thớc gấp ...


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. </b></i>


<i><b> ổ</b><b> n định lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bi c</b></i>


* HS trả lời các câu hỏi sau:


T
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Đoạn thẳng AB là gì ?
- Lµm bµi tËp 38 SGK
- Lµm bµi tËp 39. SGK


<i><b>III. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dụng ghi bảng</b>
- Hãy vẽ đoạn thẳng AB


- Dùng thớc có chia
khoảng để đo độ dài
đoạn thẳng AB


- Nhận xét về độ dài của
đoạn thẳng


- Thông báo : di
on thng l mt s


d-ng


- Độ dài và khoảng cách
có chỗ khác nhau


- on thng v dài
đoạn thẳng khác nhau
nh thế nào ?


- §äc thông tin và nhớ
các kí hiệu tơng ứng.
- Làm ?1 SGK


- Quan sát và mô tả các
dụng cụ đo độ dài trong
SGK


- KiÓm tra xem 1 inch
có phải bằng 2,54 cm
không ?


- Đo và trình bày cách đo


- on thng l mt
hỡnh, di on thng
l mt s.


- Đọc thông tin tìm hiểu
SGK.



1. Đo đoạn thẳng


A B


Độ dài đoạn thẳng AB b»ng
25 mm vµ kÝ hiƯu lµ:


AB = 25 mm
* Nhận xét: SGK


2. So sánh hai đoạn thẳng


H <sub>I</sub>


J K


F G


Ta so sánh hai đoạn thẳng
bằng cách so sánh độ dài của
chúng.


?1 AB = IK, GH = EF
EF < CD


?2 Tìm hiểu các dụng cụ đo
độ dài


?3 Tìm hiểu đơn vị đo độ dài
khác.



<i><b>IV. Cđng cè</b></i>


Bµi tËp 43. SGK


Hình 43: CA, AB, BC
Bài tập 44. SGK


AD, CD, BC, AB


AB + BC + CD + DA = 8,2 cm


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b></i>(3)


Tuần 9


TiÕt 9 Ngày soạn: Ngày dạy :………...


<b>Bµi 7. KHi nµo AM + MB = AB ?</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Bớc đầu tập suy luận “ Nếu có a + b = c, và biết hai số trong ba số a, b, c
thì tìm đợc số cịn lại”


- Cẩn thận khi đo các đoạn thẳng và cộng các độ dài.
<b>B. Chuẩn bị</b>


Thíc th¼ng, SGK ...



SGK, SBT , ....
Bảng phụ


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. n nh lớp</b></i>(1)


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>(7)
* HS lµm bµi tËp sau:


VÏ đoạn thẳng AB bất kì, lấy điểm M nằm giữa A và B. Đo AM, MB,
AB.


Nhận xét cách đo. Kết quả đo.


A M B


<i><b>III. Bài mới</b></i>(28)


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dụng ghi bảng</b>
Bảng phụ:


- H·y vẽ ba điểm thẳng
hàng A, M, B sao cho M
nằm giữa A và B.


- Đo AM, MB, AB


- So sánh AM + MB với
AB



- Điền vào chỗ trống:
Nếu điểm M .... hai
điểm A và B thì AM +
MB = AB. Ngựơc lại,
nếu ... thì điểm M
nằm giữa A và B
- Đọc ví dụ SGK


- Làm bái tập 46 theo cá
nhân


- Lµm bµi tËp 47 SGK


- Biết M là điểm nằm
giữa hai điểm hai điểm
A và B. Làm thế nào để
đo hai lần, mà biết độ
dài của cả ba doạn thẳng


- Lµm theo nhãm vµo
giÊy trong


- Các nhóm lên trình bày
trên máy chiếu


- Nhận xét chéo giữa các
nhóm


- Hoàn thiện vào vở



- Trình bày trên máy
chiếu nội dung bài
- Hoàn thiện vào vở
- Làm trên giấy trong
- Nhận xét tren máy
chiếu


- Hoàn thiện vào vở.
- Đo AM, MB. Tính AM
+ MB = AB....


1. Khi nào thì tổng độ dài ....
? 1




A M B


AM = ...
MB = ...
AB = ...
AM + MB = AB


“NÕu ®iĨm M nằm giữa hai
điểm A và B thì AM + MB =
AB. Ngựơc lại, nếu AM +
MB = AB thì điểm M nằm
giữa A và B



Ví dụ: SGK
Bài tập 46. SGK


I N K


Vì N nằm giữa I và K nên
IN + NK = IK


Thay sè, ta cã 3 + 6 = IK
VËy IK = 9 cm


Bài tập 47. Sgk


E M F


Vì M nằm giữa E và F nên
EM + MF = EF


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

AM, MB, AB. Có mấy
cách làm ?


2. Mét vµi dơng cơ ...


<i><b>IV. Cđng cè</b></i>(7)


HS lµm bµi tËp theo SGK vào giấy trongvà trình bày trên máy chiếu:
Bài tập 50. SGK


Điểm V nằm giữa hai điểm T và A.
Bµi tËp 51. SGK



Ta cã TA + VA = VT ( 1 + 2 = 3 cm)
VËy A n»m gi÷a V vµ T


* NhËn xÐt vµ hoµn thiƯn vµo vë.


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b></i>(2)
Học bài theo SGK


Làm các bài tập 48, 49, 52 SGK
Làm các bài tập 47, 48, 49 SBT


Đọc các dụng cụ đo độ dài trên mặt đất.


TuÇn 10


TiÕt 10 Ngày soạn: Ngày dạy :...


<b>Luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- HS c củng cố “ Nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB” và
ngợc lại


- Nhận biết đợc một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác.
- Bớc đầu tập suy luận “ Nếu có a + b = c, và biết hai số trong ba số a, b, c
thì tìm đợc số còn lại”


- Cẩn thận khi đo các đoạn thẳng và cộng các độ dài


<b>B. Chuẩn bị</b>


Thíc th¼ng, SGK, giÊy trong, máy chiếu.
SGK, SBT , ....


Bảng phụ


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. n nh lp</b></i>(1)


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>(7)


* HS hai HS lên bảng làm bài tập sau( cả lớp làm vào vở):
HS1: Khi nào thì AM + MB = AB ?


Lµm bµi tËp 46.SBT:


( GV chiếu đề bài cho HS làm)
ĐS: PQ = 5 cm


HS2: Cho ba điểm thẳng hàng A, B, C. Làm thế nào để chỉ đo hai lần
mà biết đợc độ dài của cả ba đoạn thẳng AB, BC, CA ?


Làm bài tập 47. SBT:
ĐS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>III. Luyện tËp </b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


- Giỏo viờn treo bi


trên bảng phụ.


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề
và làm bài.


- Một nhóm lên bảng
trình bày trên bảng
phụ.


- Các nhóm khác làm
vào giấy trong.


- Nhận xét nhóm làm
trên b¶ng phơ.


- Chiếu bài làm của
các nhóm để đối
chiếu, so sánh, nhận
xét.


- Giáo viên treo đề bài
trên bảng phụ.


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề
và làm bài.


- Mét nhãm lªn bảng
trình bày trên bảng


phụ.


- Các nhóm khác làm
vào giấy trong.


- Nhận xét nhóm làm
trên bảng phụ.


- Chiếu bài làm của
các nhóm để đối
chiếu, so sỏnh, nhn
xột.


- Làm việc cá nhân và
hoàn thiện trên bảng
phụ.


- Một HS lên bảng
điền.


- Yêu cầu HS nhËn xÐt
vµ hoµn thiƯn bµi tËp
vµo vë.


- HS lµm vµo giÊy trong
theo nhãm.


- Cử đại diện nhóm lên
trình bày điền vào bảng
phụ.



- NhËn xÐt thiếu sót, sai
lầm của các nhóm.
- Hoàn thiện bài vµo vë.
- HS lµm vµo giÊy trong
theo nhãm.


- Cử đại diện nhóm lên
trình bày điền vào bảng
phụ.


- Nhận xét thiếu sót, sai
lầm của các nhóm.
- Hoàn thiện bài vào vở.


- Làm vào giấy trong


- Đối chiếu nội dung bài
làm.


- Nhận xét bài làm của bạn
và hoµn thiƯn vµo vë.


Bµi tËp 49. SGK


A B


A B


M N



N M


a. AN = AM + MN
BM = BN + NM


Theo đề bài ta có AN = BM,
ta có AM + MN = BN + NM
Hay: AM = BN
b. AM = AN + NM
BN = BM + MN


Theo giả thiết AN = BM, mà
NM = MN suy ra AM = BN
Bµi tËp 48. SBT


a. Ta cã AM + MB = 3,7 +
2,3


= 6 (cm), mµ AB = 5 cm
Suy ra AM + MB AB, vËy
điểm M không nằm giữa A và
B.


Lý luận tơng tự ta có :


AB + BM AM, Vậy điểm
B không nằm giữa A và M
MA + AB MB, vậy A
không nằm giữa M và B.


b. Vì ba điểm A, B, M không
có điểm nào nằm giữa hai
điểm còn lại, vậy ba điểm A,
B, M không thẳng hàng.
Bài tập 48. SGK


N
A


Q
B


M P


Gọi A, B là điểm đầu vµ ci
cđa bỊ réng líp häc. M, N, P,
Q là các điểm cuối của mỗi
lần căng dây.


Theo ta có:


AM+MN+NP+PQ+QB = AB
V× AM=MN=NP=PQ=1,25m
QB =


1


5<sub>.1,25=0,25 (m)</sub>
Do đó: AB = 4.1,25 +0,25
= 5,25 (m)



<i><b>IV. Cñng cè</b></i>


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>


- Xem lại các bài tập đã làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Xem tríc néi dung bài học tiếp.


Tuần 11


Tiết 11 Ngày soạn: Ngày dạy :...


<b>Bi 9. V đoạn thẳng cho biết độ dài</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- HS nắm đợc: “ Trên tia Ox, có một và chỉ một M sao cho OM = m ( đơn vị
dài) ( m > 0).


- Biết cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
<b>B. Chuẩn bị</b>


GV: SGK, thíc th¼ng, compa
<b>C. Tiến trình bài giảng </b>


<i><b>I. </b></i>


<i><b> </b><b> n định lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b>III. Bài mới</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
- Yờu cu HS lm vic


cá nhân các công viƯc
sau:


- VÏ mét tia Ox t ý
- Dïng thíc có chia
khoảng vẽ điểm M trên
tia Ox sao cho OM = 2
cm. nói cách làm.


- Dựng compa xỏc
nh vị trí của điểm M
trên Ox sao cho Om =
2 cm. Nói cách làm
- Yêu cầu HS làm việc
cá nhân các công việc
sau:


- VÏ mét tia Ox tuỳ ý
- Dùng thớc có chia
khoảng vẽ điểm Mvà
N trên tia Ox sao cho
OM = 2 cm, ON = 3
cm.


- Trong ba điểm O, M,


N điểm nào nằm giữa
hai điểm còn lại ?
- Từ đó ta có nhận xét
gì ?


- VÏ tia Ox


- Dïng thíc chia
khoảng:


Đặt thớc sao cho vạch
số 0 trùng ...


- Đặt một đàu compa
trùng với vách 0 cm,
vạch kia ...


- VÏ tia Ox


- Dïng thớc chia
khoảng:


Đặt thớc sao cho vạch
số 0 trùng ...


- Điểm M nằm giữa O
và N


- Phát biểu thành nhận



1. Vẽ đoạn thẳng trên tia
Ví dụ 1: SGK


x


O M


*Nhận xét : Trên tia Ox bao giờ
cũng vẽ đợc một chỉ một điểm
M sao cho


OM = a (đơn vị dài)
Ví dụ 2. SGK


2. VÏ hai đoạn thẳng trên tia
Ví dụ: SGK


x


O M N


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>IV. Cđng cè</b></i> vµ vËn dơng kiÕn thøc
- Yêu cầu làm việc cá


nhân


- Nhận xét và hoàn thiện
vào vở.



- Nhn xét quan hệ OM
và ON ? Từ đó suy ra
điểm nào nằm giữa
trong ba điểm O, M, N ?
- Một HS lên bảng trình
bày.


- NhËn xÐt vµ hoµn thiƯn
vµo vë.


- Nhận xét quan hệ OA
và OB ? Từ đó suy ra
điểm nào nằm giữa
trong ba điểm O, A, B ?
- Một HS lên bảng trỡnh
by.


- Nhận xét và hoàn thiện
vào vở.


- Làm việc cá nhân vào
nháp


- Một HS lên bảng vẽ và
trình bày cách vẽ


- Hoàn thiện vào vở.


- Làm việc cá nhân
- Làm vào vở



- Một HS trả lời câu hỏi
- Một HS lên bảng trình
bày


- Nhận xét bài làm
- Hoàn thiện vào vở


- Làm việc cá nhân
- Làm vào vở


- Một HS trả lời câu hỏi
- Một HS lên bảng trình
bày


- Nhận xÐt bµi lµm
- Hoµn thiƯn vµo vë


Bµi tËp 58. SGK


x


A B


- VÏ tia Ax, trªn tia Ax vÏ B
sao cho AB = 3,5 cm


Bài tập 53. SGK


x



O <sub>M</sub> N


Vì OM < ON nên M nằm
giữa O và N, ta cã:


OM + MN = ON


Thay OM = 3 cm, ON = 6 cm
ta cã:


3 + MN = 6
MN = 6 – 3


MN = 3 cm


VËy OM = MN ( = 3
cm)


Bµi tËp 54. SGK


x


O A B C


Vì OA < OB nên A nằm giữa
O vµ B, suy ra :


OA + AB = OB



Thay OA = 2 cm, OB = 5 cm,
ta có : 2 + AB = 5
Suy ra : AB = 3 cm
Tơng tự ta tính đợc


BC = 3 cm


VËy AB = BC ( = 3
cm)


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>


Häc bµi theo SGK


Làm bài tập 55, 56,5 7 SGK
Đọc trớc bài học tiếp theo ở nhà.


Tuần 12


Tiết 12 Ngày soạn: Ngày dạy :...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. Mục tiêu</b>


- HS hiểu trung điểm của một đoạn thẳng là gì ?
- Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng


- Biết phân tích trung điểm của đoạn thẳng thoả m·n hai tÝnh chÊt. NÕu thiÕu
mét trong hai tÝnh chất này thì không còn là trung điểm của đoạn thẳng.


- Có ý thức đo vẽ cần thận chính xác


<b>B. Chuẩn bị</b>


Compa, thớc thẳng, sợi dây, thanh gỗ.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. </b></i>


<i><b> </b><b> n nh lớp</b></i>(1)


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>(6)


HS1: Lµm bµi tËp 56a.


A C B


ĐS: CB = 3 cm


HS2: Làm bài tập 56b


<i><b>III. Bài míi</b></i>.(23)


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bng
- Quan sỏt H61 SGK v


trả lời câu hái:


- Điểm M có đặc điểm gì
đặc biệt ?


- Giới thiệu trung điểm M



- Xem H64 và trả lời các
câu hỏi


- Nhận xét và hoàn thiện
câu trả lời.


- Trả lời cá nhân bài tập
60 SGK


- Để A là trung điểm của
AB thì phải thoả mÃn điều
kiện nào ?


- M là trung điểm AB thì
M thoả mÃn điều kiện nào
?


- So sánh AM và MB ?


- Thuộc đoạn thẳng AB
- Chia đoạn thẳng AB
thành hai phần bằng nhau
- Nằm chính giữa A vµ
B ...


a. Điểm C là trung điểm
của BD vì C nằm giữa B,
D và cách đều B, D



b. Điểm C không là trung
điểm của AB vì C không
nằm giữa A và B


c. Điểm A không là trung
điểm của BC vì A <sub>BC.</sub>


- Trình bày miƯng bµi tËp
60 SGK


- NhËn xÐt vµ hoµn thiƯn
vào vở


- Nêu điều kiện của M


1. Trung điểm của đoạn
thẳng


M


A B


Trung im M ca on
thng AB l điểm nằm
giữa A, B và cách đều A
và B.


* Cđng cè:
Bµi tËp 65. SGK



Bµi 60. SGK


x


O A B


a. A nằm giữa O và B
b. OA = AB ( =2
cm)


c. Điểm A là trung điểm
của AB vì A nằm giữa A,
B (theo a), và cách đều A,
B ( theo b).


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Tính độ dài của AM và
MB.


- Từ đó hãy nêu cách vẽ
điểm M.


- Từ M là trung điểm của
AB suy ra ...


- Tính độ dài AM và MB
- Rút ra cách vẽ


- Cách 1: Dùng thớc thẳng
- Gấp giấy



- Tr li ? 3 : Dùng dây đo
chiều dài của thanh gỗ.
Gấp đơi đoạn vừa đo. Ta
có thể chia thanh gỗ thnh
hai phn bng nhau.


VD: SGK


A M B


Vì M là trung điểm của
AB nên:


AM + MB = AB
MA = MB


Suy ra AM = MB
=


AB
2 <sub>=</sub>


5


2<sub>=2,5 (cm)</sub>


C¸ch 1: Trªn tia AB vÏ M
sao cho AM = 2,5 cm
Cách 2. Gấp giấy (SGK)
? 3



<i><b>IV. Củng cố</b></i>(11)


Diễn tả M là trung điểm của AB:




<b>M là trung điểm của AB</b>








<b>MA + MB = AB</b>
<b>MA = MB</b> <sub> </sub><sub></sub>


AB
MA MB


2


 





* Bµi tËp 61. SGK



x'


x A O B


O là trung điểm của AB vì thoả mÃn cả hai điều kiện là ....
* Bài tập 63. SGK


c. d.


<i><b>IV. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ </b></i>(4)
Häc bµi theo SGK


Làm các bài tập 62, 65 SGK


Ôn tập kiến thức của chơng theo HD ôn tập trang 126, 127 ...


Tuần 13


TiÕt 13 Ngày soạn: Ngày dạy :...


<b>Ôn tập chơng 1</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- HS c hệ thống hoá các kiến thức về điểm, đờng thẳng, tia, đoạn thẳng
- Sử dụng thành thạo thớc thẳng, thớc có chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn
thẳng


- Bớc đầu tập suy luận đơn giản


<b>B. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bảng 1


Mỗi hình trong bảng sau đây cho bết kiến thức gì ?


a


B D B C <sub>A</sub> B


C


b
a
H


m
n


x


x'


O A B y A B A M B


B¶ng 2


Điền vào chỗ trống:



a) Trong ba điểm thẳng hàng ... điểm nằm giữa hai điểm
còn lại.


b) Có một và chỉ một đờng thẳng đi


qua ...


c) Mỗi điểm trên đờng thẳng là ... của hai tia i
nhau


d) Nếu ... thì AM + MB
= AB


Bảng 3.
Đúng ? Sai ?


a) Đoạn thẳng AB là hình gồm hai điểm nằm giữa hai điểm A và B.


b) Nếu M là trung điỉem của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B.
c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều hai điểm A và B.


d) Hai đờng thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. ổn định lớp</b></i>(1)


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>
<i><b> </b><b> III. Ôn tập</b></i>


Hot ng ca thy Hot ng của trò Nội dung ghi bảng


- Treo các bảng phụ HS


trả lời, điền vào chỗ trống.


- Quan sỏt v thảo luận
theo nhóm để trả lời câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Yêu cầu cử đại diện trả
lời nhận xột


- Yêu cầu HS làm việc cá
nhân vào vở


- Yêu cầu một HS lên
bảng vẽ hình


- Yêu cầu một HS lên
bảng vẽ hình


- Yêu cầu một HS lên
bảng vẽ hình


- Yêu cầu một HS lên
bảng vẽ hình


hỏi


- Nhận xét chéo giữa các
nhóm.



- Nhận xét h×nh vÏ


- NhËn xÐt h×nh vÏ


- NhËn xÐt h×nh vÏ


- Nhận xét hình vẽ


Bảng1
Bảng 2
Bảng 3


Hot ng 2. V hỡnh(18)
Bi 2. SGK


A


B


C


Bµi 3. SGK


a


y
x


M N



A
S


Trong trờng hợp AN song
song với đờng thẳng a thì
sẽ khơng có giao điểm với
a nên khơng vẽ đợc điểm
S.


Bµi 4. SGK


m
n
p
a


p


q


s
r


Bµi 7. SGK


<b>M</b>


<b>A</b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Yêu cầu một HS lên


bảng vẽ hình


- Trả lời các câu hỏi
Nhận xét câu trả lời


- Nhận xét hình vẽ


- Nhận xét câu trả lời


AB 7


3,5cm
2 2


Vẽ trên tia AB điểm M
sao cho AM = 3,5 cm.
Bµi 8. SGK


<b>x</b>
<b>z</b>


t
y


<b>O</b>
<b>A</b>


<b>C</b>


<b>C</b>


<b>D</b>


Hoạt động 3. Trả lời câu
Hỏi (8)


C©u 1.
C©u 5
C©u 6


<i><b>IV. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>


Học bài ơn tập các kiến thức đã học trong chơng
Làm các bài tập cịn lại


Chn bÞ cho bài kiểm tra chơng I


Tuần 14


Tiết 14 Ngµy soạn: ...



Ngày dạy :


<b>Kiểm tra</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- HS đợc kiểm tra kiến thức đã học về đờng thẳng, đoạn thẳng, tia.
- Kiểm tra kĩ năng sử dụng các dụng cụ đo vẽ hình



- Cã ý thức đo vẽ cẩn thận
<b>B. Chuẩn bị</b>


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. </b></i>


<i><b> </b><b> n nh lp</b></i>
<i><b>II. bi</b></i>


Đề 2(6A)
Câu 1. (3 đ)


Đoạn thẳng AB là gì ?
Câu 2. (4 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Câu 3. (3 đ)


ở bài 2, giải thích vì sao O là trung điểm của đoạn thẳng AC
Đề 2(6B)


Câu 1.(3 đ)


Th no l hai tia i nhau ?
Cõu 2. (4 )


Vẽ đoạn thẳng AB bài 7 cm. Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB. Nêu cách
vẽ.


Câu 3. (3 đ)



Dựng thc thng (không chia khoảng), làm thế nào để kiểm tra ba điểm cho
trên trang giấy có thẳng hàng hay khơng ? Gii thớch cỏch lm.


III. Đáp án Thang điểm


Đề 1


Câu 1. Phát biểu đúng định nghĩa đoạn thẳng AB ( 3 đ)
Câu 3. Vẽ đúng hình ( hình1):


- Vẽ tia xy và zt cắt nhau tại O (1,5 ®)


- VÏ OA = OC = 3 cm ( A<sub>Ox, C </sub><sub> Oy)</sub> <sub>(1,5 ®)</sub>


- VÏ OB = 2cm (0,5 ®)


- VÏ OD = 2OB (0,5 ®)


C©u 3.


- O nằm giữa A và C (1 đ)


- OA = OC ( = 3 cm) (1 ®)


- Theo định nghĩa trung điểm của một đoạn thẳng, ta có (1 đ)
O là trung điểm của on thng AC.


Hình 1:



Tuần 19
Tiết 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Trả bài kiểm tra</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- HS đợc củng cố những kiến thức đã học trong chơng trình HK I
- Kiểm tra lại những kĩ năng lm bi tp ó bit


- Kĩ năng trình bày bài kiểm tra.
<b>B. Chuẩn bị</b>


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. </b></i>


<i><b> </b><b> n nh lp</b></i>


<i><b>II. Chữa bài kiểm tra</b></i>


TuÇn 20


TiÕt 16 Ngày soạn: Ngày dạy :...


<b>Bài 1. Nửa mặt phẳng</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- HS hiểu thế nào là nửa mặt phẳng


- Biết cách gọi tên nửa mặt phẳng


- Nhận biết tia nằm giữa hai tia theo hình vẽ
- Làm quen với cách phủ nhận một khái niệm
<b>B. Chuẩn bị</b>


- GV: Thớc thẳng, SGK
- HS: Thớc thẳng


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. </b></i>


<i><b> ổ</b><b> n định lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>


(Lång ghÐp vµo bµi mới)


<i><b>III. Bài mới</b></i>


GV HS Ghi bảng


- Quan sỏt hỡnh 1 và cho
biết đờng thẳng a chia
mặt phẳng ra làm my
phn


- HÃy nêu một vài hình
ảnh của mặt phẳng.
- GV giới thiệu khái


niệm nửa mặt phẳng bê
a.


- Trên H1 đờng thẳng a
chia mặt phẳng ra lm


- Đờng thẳng a chia
mặt phẳng ra làm
hai phần


- Mặt bàn, bảng,..
- Lắng nghe


- Lắng nghe


<b>1. Nửa nưa ph¼ng bê a</b>
(I)


a
(II)


* Kh¸i niƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

hai nửa mặt phẳng có
chung bờ a gọi là hai
nửa mt phng i
nhau.


- Quan sát H2



? Hai điểm M, N nằm
trên nửa mặt phẳng nào
? Điểm P nằm trên nủa
mặt phẳng nào


- Nửa mp (I) còn gọi là
nửa mp bờ a chứa điểm
M (nửa mp bờ a không
chứa điểm P)


- Cho HS làm ?1


? Vị trí của M, N và M,
P so với đờng thẳng a.


- VÏ ba tia chung gèc:
Ox, Oy, Oz. Lấy


- Khi nào tia Oz nằm
giữa tia Ox và tia Oy ?
Trong các hìng 3a, b, c
hình nào tia Oz nằm
giwax hai tia Ox và
Oy ?


- Tại sao ở hình 3 c, tia


- Hai điểm M, N
nằm trên nửa mặt
phẳng (I)



- Điểm P nằm trên
nủa mặt phẳng (II)


- Nửa mp(I): nưa mp
bê a chøa ®iĨm N
(nưa mp bê a không
chứa điểm P) .
- MN không cắt a.
MP cã c¾t a


- M và N nằm cùng
phía với đờng thẳng
a. M và P nằm khác
phía đờng thẳng a


- Các nửa mặt phẳng
đối nhau: Nửa mặt
phẳng bờ a chứa
điểm M đối nhau
với nửa mặt phẳng
bờ a chứa điểm P
- Quan sát các hình
3 a, b, c và cho biết :
- Tia Oz nằm giữa
hai tia Ox và tia Oy
vì tia Oz cắt đoạn


hai mặt phẳng đối nhau



a


Hinh 2


(II)
(I)
M


N


P


?1


(II)
(I)


a
M


N


P


<b>2. Tia nằm giữa hai tia</b>


a) b)


c)
Hình 3



x
z
y
O


M
N


x


z
y
O


M N


x
y
z
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Oz không nằm giữa hai
tia Ox và Oy ?


Trả lời ?2 SGK


Trả lời caau hỏi 2 SGK


thẳng MN



- Tia Oz không nằm
giữa hai tia Ox và
Oy vì tia Oz không
cắt đoạn thẳng MN


- NHận dạng và trả
lời câu hỏi ttơng tự
nh câu a.


- ở hình 3a, tia Oz cắt đoạn thẳng
MN, với M thuéc Ox, N thuéc Oy
ta nãi tia Oz n»m gi÷a hai tia Ox
và Oy.


?2.


<i><b>IV. Củng cố</b></i>.


Yêu cầu HS làm bài 4. SGK


a
A


B


C


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b></i>



- Học bài theo SGK


- Làm các bài tập cong lại trong SGK.


Tuần 21


Tiết 17 Ngày soạn: Ngày dạy :...


<b>Bài 2. Góc</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Biết góc là gì ? Góc bẹt là g× ?


- Biết vẽ góc, biết đọc tên góc, kí hiệu góc
- Nhận biết điểm nằm trong góc


<b>B. Chn bÞ </b>


a. Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm A và nửa mặt phăng bờ B
chứa điểm B


b. on thng BC không cắt đờng thẳng a.
Bài 3. a) nửa mặt phẳng đối nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Thớc thẳng, SGK
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. n nh lớp</b></i> (1)



<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>
<i><b>III. Bµi míi</b></i>(30)


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Quan sỏt hỡnh v cho


biết :


- Góc là gì ?


- Nêu các yếu tố của góc.
- Thế nào là hai na mt
phng i nhau ?


- Gọi tên các góc trong
hình 4 và viết bằng kí
hiệu.


Quan sát hình 2 và cho
biết :


- Góc bẹt là gì ?
- Làm ? SGK


- Làm bài tập 6 SGK
- Làm miệng trả lời câu
hỏi


- Muốn vẽ gó ta cần vẽ
các yếu tố nào ?



- V hai tia chung gốc và
đặt tên cho góc.


- Quan sát hình 5 và đạt
tên cho góc tơng ứng với


- Quan sát hình 4 và trả
lời cau hỏi.


- Ch ra cạnh và đỉnh của
góc.


- Nêu định nghĩa nửa mặt
phẳng


- Gãc xOy : kÝ hiÖu <i>xOy</i>
- Gãc MON : kí hiệu




<i>MON</i>


- Đỉnh O, cạnh Ox và
Oy ..


- Quan sát hình 4c và trả
lời câu hỏi


- Nêu hình ¶nh thùc tÕ cđa


goc bĐt


- Điền vào chỗ trống :
a) góc xOy ; đỉnh ; cạnh
b) S ; ST và SR


c) góc có hai cạnh là hai
tia đối nhau


- Vẽ đỉnh và các cạnh của
góc


- Gãc O1 lµ gãc xOy, gãc
O2 lµ gãc yOt


1. Gãc


Gãc lµ h×nh gåm hai tia
chung gèc


Gốc chung của hai tia gọi
là đỉnh. Hai tia gọi là hai
cạnh của góc.


x


y
a)
O



y


x


b)
O
M


N


2. Gãc bĐt


Góc bẹt là góc có hai cạnh
là hai tia đối nhau.


y


c)
x


O


3. VÏ gãc.


t


x
y


O



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

 <sub>1</sub>


<i>O</i> <sub>; </sub><i><sub>O</sub></i> <sub>2</sub>


- Quan sát hình 6 và cho
biết khi nào điểm M năm
trong góc xOy


- Làm bài tập 9 SGK


- Trả lời câu hỏi


- Bài 9. Oy và Oz


4. Điểm nằm bên trong
góc


t


x
y


O
M


Hình 6


Khi tia OM nằm giữa tia
Oxvà tia Oy thì điểm M


nằm trong gãc xOy.


<i><b>IV. Cñng cè</b></i>. (10)


Yêu cầu HS làm bài 8. SGk


A
C


B D


Bµi tËp 10


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>(4)
- Häc bµi theo SGK


- Làm các bài tập cong lại trong SGK.


Tuần 22


TiÕt 18 Ngày soạn: Ngày dạy :...


<b>Bài 3. Số đo góc</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Cụng nhn mỗi góc có một số đo xác định. Số đo góc bẹt là 1800


- Biíet định nghĩa góc vng, góc nhọ, góc tù
- Biết đo góc bằng thớc đo góc



- Biết so sánh hai góc


- Có ý thức đo góc cẩn thận, chính xác.
<b>B. Chuẩn bị </b>


Thớc thẳng, SGK, thớc đo góc, ê ke.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. n nh lớp</b></i> (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>(5)


HS1: Nêu định nghĩa góc. Vẽ góc bất kì, đặt tên và viết bằng kí hiệu, nêu
các yu t ca gúc.


HS2: Góc bẹt là gì ? Làm bµi tËp 8 SGK


<i><b>III. Bµi míi</b></i>(30)


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu HS vẽ một góc


bất kì và dùng thớc đo xác
định s o ca gúc.


- Điền thông tin vào chỗ
trống ... trong câu sau:
- Nói cách đo góc



- Gúc bt có số đo bằng
bao nhiêu độ ?


- Nªu nhËn xét trong SGK
- Mô tả thớc đo góc


- Vì sao các số đo từ 00


n 1800<sub> c ghi trờn thc</sub>


đo góc theo hai chiều
ng-ợc nhau ?


Làm ?2SGK


- Quan sát hình 14 và cho
biết. Để kết luận hai góc
này có số đo bằng nhau ta
làm thế nào ?


- Đo góc và so sánh các
góc đó.


Dùng Êke vẽ một góc
vng. Số đo của góc
vng là bao nhiêu độ ?
- Thế nào là góc vng ?


Dùng thớc vẽ một góc
nhọn. Số đo của góc nhọn


là bao nhiờu ?


- Làm việc cá nhân và
thông báo kết quả.


- Một số HS thông báo kết
quả đo góc


- Kiển tra chéo nhau giữa
các HS


- Nhận xét về số đo góc
- Số đo của góc bẹt là ...
- Đọc thông tin SGK về
cấu tạo của thớc đo góc
- Làm ?2 theo cá nhân và
thông báo kết quả


- Đo hai góc hình 14 và so
sánh số đo của hai góc
- Đo số đo của các góc
trong hình 15 và so dánh
kết quả.


- Làm việc ca nhân đo các
loại góc trong SGK


- Đo góc vuông và cho
biết số đo của góc vuông



- Dụng thớc vẽ một góc
nhọn và cho biết góc nhọn


1. Đo góc


Số đo của góc xOy là ... .
Ta viết xOy = ...


* NhËn xÐt: SGK
?1


* Chó ý: SGK


?2


2. So s¸nh hai gãc




xOy<sub> = </sub><sub>uIv</sub>


= ....0


sOt<sub> > </sub>pIq


3. Gãc vu«ng. Gãc nhän.
Gãc tï.


y



x
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Thế nào là góc nhọn ?
Dùng thớc vẽ một góc tù.
Số đo của góc tù là bao
nhiêu độ ?


- Thế nào là góc tù ?


số đo của góc nhọn nhỏ
hơn góc vuông


- Vẽ một góc tù và cho
biết số đo của góc tù nhỏ
hơn góc bẹt và lớn hơn
góc vuông


x
y


O


Góc nhọn là góc có số đo
lớn hơn 00<sub> và nhỏ hơn 90</sub>0


y


x


O


Góc tù là góc có số đo lớn
hơn 900 <sub> và nhỏ hơn 180</sub>0


<i><b>IV. Cđng cè</b></i>. (10)


Lµm bµi tËp 14. SGK
Bµi tËp 11. SGK
Bµi tËp 12 SGK


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhà</b></i>(4)
- Học bài theo SGK


- Làm các bài tập cong lại trong SGK.


Tuần 23


Tiết 19 Ngày soạn: Ngày dạy :...


<b>Bài 4. Khi nào </b>xOy  yOzxOz


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Nếu tia Oy nằm giữa hai tia õ và Oz thì xOy  yOz xOz
- Biết định nghĩa hai góc bù nhau, phụ nhau, kề nhau, kê bù.
- Nhận biết hai góc bù nhau, phụ nhau, kề nhau, kê bù.


- BiÕt céng sè ®o hai góc kề nhau có cạnh chung nằm giữa hai cạnh còn lại
- Đo vẽ cẩn thận, chính xác.



<b>B. Chuẩn bị </b>


Thớc thẳng, SGK, thớc đo góc, ê ke.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. n nh lp</b></i> (1)


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>(6)


HS1: HÃy vẽ một góc nhọn bất kì và dùng thớc ®o gãc ®o sè ®o cđa gãc.
HS2: Lµm bµi tËp 14 SGk


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu HS vẽ một góc


xOy, vẽ tia Oz nằm trong
góc xOy và dùng thớc đo
xác định số đo của góc.
- Điền thông tin vào chỗ
trống ... trong câu sau:
- So sỏnh :


Làm tơng tự trong hình
tiếp theo và so sánh.
- Khi nào




xOy yOzxOz<sub> ?</sub>



- Nêu nhận xét trong SGK
- Để tính số đo góc BOC
ta lµm thÕ nµo ?


- Vì sao ta có th lm c
nh vy ?


- Yêu cầu một HS trả lời
về cách tính.


- Đọc thông tin SGK và
cho biÕt thÕ nµo lµ hai gãc
kỊ nhau ? VÏ hình minh
hoạ.


- Đọc thông tin SGK và
cho biết thế nào là hai góc
phụ nhau ? Vẽ hình minh
hoạ.


- Làm việc cá nhân và
thông báo kết quả.






0
0


0


xOy ...
yOz ...
xOz ...






- Một số HS thông báo kết
quả đo gãc


- Ta nhËn thÊy:


z


x
y


O


  


xOy  yOz xOz


- Sè đo góc BOC bẳng
tổng góc BOA và AOC.
- Vì tia OA nằm giữa hai
tia OB và OC



- Tính số đo góc BOC.


- Đọc SGk tim hiểu thế
nào là hai góc kề nhau.
- Vẽ hình minh hoạ
- Một HS lên bảng vẽ.


- Đọc SGk tim hiểu thế
nào là hai góc kề nhau.
- Vẽ hình minh hoạ


1. Khi nào thì tổng số đo ..


y


x
z


O


Ta thấy: xOy yOz xOz


* Nhận xét: SGK
?1


Bài tập 18. SGK


Vì tia Oa nằm giữa hai tia
OB và OC nên:





BOA AOCBOC


Thay


0  0


BOA 45 ; AOC 32  <sub> ta </sub>


cã: BOC = 450<sub> + 32</sub>0


BOC = 770


2. Hai gãc kÒ nhau; ...
a) Hai góc kề nhau


1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Đọc thông tin SGK vµ
cho biÕt thÕ nµo lµ hai gãc
bï nhau ? Vẽ hình minh
hoạ.


- Đọc thông tin SGK và
cho biết thế nào là hai góc
kề bù ? Vẽ hình minh
hoạ.



- Một HS lên bảng vẽ.
- Đọc SGk tim hiểu thế
nào là hai góc kề nhau.
- Vẽ hình minh hoạ
- Một HS lên bảng vẽ.
- Đọc SGk tim hiểu thế
nào là hai góc kề nhau.
- Vẽ hình minh hoạ
- Một HS lên bảng vẽ.


2
1


c) Hai góc bù nhau


1
2


d) Hai gãc kỊ bï


2 1




<i><b>IV. Cđng cè</b></i>. (10)


Lµm bµi tËp 19, 20. SGK


<i><b>V. H</b><b> íng dẫn học ở nhà</b></i>(4)


- Học bài theo SGK


- Làm các bài tập cong lại trong SGK.


Tuần 24


Tiết 20 Ngµy soạn: ...



Ngày dạy :


<b>Bài 5. Vẽ góc cho biết số đo</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- HS nắm đợc “ Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, bao giờ cũng vẽ đợc
một và chỉ một tia Oy sao cho xOy = m0<sub> (0</sub>0<sub> < m < 180</sub>0<sub>).</sub>


- BiÕt vÏ gãc cho tríc số đo bằng thớc thẳng và thớc đo góc.
- Đo vẽ cẩn thận, chính xác.


<b>B. Chuẩn bị </b>


Thớc thẳng, SGK, thớc đo góc, ê ke.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. n định lớp</b></i> (1)


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>(6)



HS1: Khi nµo xOy  yOz xOz ? Lµm bµi tËp 19 SGK


HS2: ThÕ nµo lµ hai gãc kỊ nhau, phơ nhau, bï nhau, kỊ nhau ?
Lµm bµi 21 SGK


<i><b>III. Bµi míi</b></i>(28)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Yêu cầu HS vẽ một góc
xOy, sao cho số đo của
góc xOy bằng 400<sub>.</sub>


- Yêu cầu HS kiểm tra
hình vẽ trên bảng và nhận
xét c¸ch vÏ.


- Trên cùng một nửa mặt
phẳng ta có thể vẽ đợc
mấy tia Oy để góc xOy
băng 400<sub>?</sub>


- Vẽ hình theo ví dụ 2
Làm tơng tự trong hình
tiếp theo nhận xét bài của
bạn.


- Vẽ tia Ox


- VÏ tia hai tia Oy, Oz trªn
cïng mét nưa mặt phẳng
sao cho



0 0


xOy 30 ;xOz 45 


- Tia nào nằm giữa hai tia
còn lại ? Từ đó em có
nhận xét gì ?


- Lµm viƯc cá nhân và
thông báo kết quả.


- Một HS lên bảng vẽ và
trình bày cách vẽ.


- Ta nhận thấy:


- Nêu nhận xét: Trên cùng
một nửa mặt phẳng bờ
chứa tia Ox ta chỉ ...
- Một HS lên bảng vẽ và
trình bày cách vẽ.


- Nhận xét về cách trình
bày.


- Một HS lên bảng vẽ hình
và trình bày cách vẽ.
- Kiểm tra cách vẽ và nhậ
xét cách làm.



- Tia Oy nằm giữa hai tia
Ox và Oz.


- Trên hình vẽ ...


1. Vẽ góc trên nửa mặt
phẳng


Ví dụ 1. SGK


x
y


O


* NhËn xÐt : SGK
- Bµi tËp 24. SGK
VÝ dụ 2.SGK


A <sub>C</sub>


B


2. Vẽ hai góc trên nửa mặt
phẳng.


Ví dụ. SGK


x


y
z


O


NhËn xÐt : SGK




<i><b>IV. Cñng cè</b></i>. (10)


Lµm bµi tËp 26 c,d . SGK
c)


x
y


D


d)


y


F E


Bµi tËp 27. SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Vì góc COA nhỏ hơn BOA nên tia OC nằm giữa
tia OA và OB. Do đó:



  





0 0


0


BOC COA BOA


BOC 55 145


BOC 90


 


 


 O A


B


C


x
y


y
A



<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>(4)
- Häc bµi theo SGK


- Làm các bài tập còn lại trong SGK.


Tuần 25


TiÕt 21 Ngày soạn: Ngày dạy :...


<b>Bài 6. Tia phân giác của góc</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- HS Tia hân giác của góc là gì ?
- Hiểu đờng phân giác ảu góc là gì ?
- Biết vẽ tia phõn giỏc cu gúc


- Đo vẽ cẩn thận, chính xác.
<b>B. Chuẩn bị </b>


Thớc thẳng, SGK, thớc đo góc, ê ke, giấy trong.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. n nh lp</b></i> (1)


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>(6)


HS1: Vẽ góc BAC có số đo 20 độ, xCz có số đơ 110 độ.
HS2: Làm bài tập 29 SGK



<i><b>III. Bµi míi</b></i>(28)


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng
- Quan sát hình 36


SGK và trả lời câu
hỏi


- Vẽ hình 36 vào
vở


- Trả lời cầu hỏi


1. Tia phân giác của góc


Bài tập 28. SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Tia phân giác của
một góc là gì ?
- Yêu cầu HS làm
bài tập trên giấy
trong và trình bày
trên máy chiếu.


- Nhận xét về cách
làm


- NHận xét về cách
tình bày



- Tia Ot có nằm
giữa hai tia Ox và
Oy không ? Vì
sao ?


- Chứng tỏ hai góc
xOt b»ng gãc tOy ?


- Vậy tia Ot cs phải
là tia phân giác của
góc xOy khơng ?
- Nêu đủ hai lí do.


- Yêu cầu HS dùng
thớc để vẽ.


- Trình bày cách vẽ
- Tia Oz là phân
giác góc xOy thì ta
suy ra số đo góc
xOz bằng bao nhiêu
độ ?


- Phất biểu định
nghĩa.


- Mét HS lên bảng
vẽ và



- Một HS lên bảng
làm


- Chiu mt s bi
nhn xột.


- Trên cùng một
nửa mặt phẳng
thì ..


- Vì tia Ot nằm
giữa hai tia ...
Nên ...


- Tia Ot có là tia
phân giác của ... vì
...


( hai điều kiện)


- Một HS trình bày
cách vẽ dùng thớc
- Nếu tia Oz là tia
phân giác của góc
xOy thì ...


- Đọc cách gấp
giấy


z



x
y


O


Oz là tia phân giác của góc xOy


<sub>zOy</sub>







<b>tia Oz n"m giữa tia Ox và tia Oy </b>
<b>xOz</b>


Hình 36


*Làm bài tập 30. SGK


x
y


t


O



a) Vì xOt xOy nên tia Ot nằm giữa hai
tia Ox và Oy


b) Theo câu a ta có:


 




0 0


0


xOt yOt xOy


25 yOt 50


yOt 25


 


 




VËy tOy xOt


c) Tia Ot là tia phân giác của góc xOy vì
:



- Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và tia Oy
( câu a)


- Ta có tOy xOt ( câu b)


2. Cách vẽ tia phân giác của một góc.
Ví dụ. Vẽ tia phân giác của Oz cđa gãc
xOy cã sè ®o 640<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

  640 0


xOz zOy 32


2


  


- VËy ta vÏ tia Oz nằm giữa hai tia Ox
và Oy sao cho xOz 32 0


3. CHó ý. SGK


<i><b>IV. Cđng cố</b></i>. (10)


Nếu tia Oz là phân giác của góc xOy thì nó phỉ có những điều liện nào?
Làm bài tập 32. SGK


Câu đúng là câu c,d.


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ở nhà</b></i>(4)


- Học bài theo SGK


- Làm các bài tập còn lại trong SGK.


- c trc bi cỏc bi tập 33, 34, 35, 26, 37 SGK


TuÇn 26


TiÕt 22 Ngày soạn: ...



Ngày dạy :


<b>Luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Kiểm tra, khắc sâu kiến thức về tia phân giác của góc


- Rốn k nng gii bài taqạp về tính góc, kỹ năng áp dụng tính chất về tia
phân giác của một góc để làm bi tp


- Rèn kỹ năng vẽ hình
<b>B. Chuẩn bị </b>


Thớc thẳng, SGK, thớc đo góc, ê ke,
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. n nh lp</b></i> (1)



<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>(8)


HS1: Vẽ góc <i>aOb</i>= 1800<sub>, vẽ tia phân giác Ot, tính </sub><i>aOt</i> <sub>, </sub><i>bOt</i> <sub> ?</sub>


HS2: Lµm bµi tËp 33 SGK


<i><b>III. Bµi mí</b></i>i(30)


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng
Nêu yêu câù u


bài ?


Gv cùng hs vẽ hình
Bài toán yêu cầu


Đọc nội dung yêu cầu đầu
bài.


Cùng vẽ hình với giáo viên


Bài 34


Trang 34


O <sub> x'</sub>


t


y



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

tính số đo các góc
nào ?


Tính <i>x Ot</i>' tơng tù
bµi 33. Mét häc
sinh lên bảng làm ?


Vị trí Ot cña gãc




<i>xOy</i><sub> ?</sub>


H·y tÝnh <i>x Ot</i>' ?


Góc <i>x Ot</i>' đợc tính
nh thế nào ?


§Ĩ tÝnh <i>x Ot</i>' cần
tính góc nào?


S o gúc yOt' c
tớnh nh th no ?
Hãy tính góc xOt' ?


H·y tÝnh tOt' ?


Qua bài toán trên
em rút ra nhËn xÐt


g× ?


<sub>'</sub>


<i>x Ot</i><sub>, </sub><i>xOt tOt</i>', '


Vì <i>xOy</i> và <i>x Oy</i>' kÒ bï:


 <sub>'</sub> <sub>180</sub>0


<i>xOy x Oy</i> 


 


0
0 0
0
' 180


' 180 100


' 80


<i>x Oy</i> <i>xOy</i>


<i>x Oy</i>
<i>x Oy</i>


  



 




Mµ Ot là phân giác của <i>xOy</i>
Oy nằm giữa Ox' và Ot nªn:


  


 0 0 0


' '


' 80 50 130


<i>x Ot</i> <i>x Oy yOt</i>
<i>x Ot</i>


 


  


V× Oy nằm giữa Ox và
Ot'nên:


<sub>'</sub> <sub>'</sub>


<i>xOt</i> <i>xOy yOt</i>
<i><sub>yOt</sub></i><sub>'</sub>



mà Ot' là phân giác <i>x Oy</i>'
nên:

0
'
' ' '
2
' 40
<i>x Oy</i>
<i>x Ot</i> <i>t Oy</i>


<i>t Oy</i>


 


 


VËy <i>xOt</i>' 100 0400 1400


Vì Oy nằm giữa Ot và Ot'
nªn:
  


0 0
0
' '


' 50 40


' 90


<i>tOy yOt</i> <i>tOt</i>
<i>tOt</i>


<i>tOt</i>








* Nhận xét: Hai tia phân
giác của hai góc kề bù thì
vuông góc với nhau


Vì <i>xOy</i> vµ <i>x Oy</i>' kỊ bï:


 <sub>'</sub> <sub>180</sub>0


<i>xOy x Oy</i> 


 


0
0 0
0
' 180



' 180 100


' 80


<i>x Oy</i> <i>xOy</i>


<i>x Oy</i>
<i>x Oy</i>








Mà Ot là phân giác của <i>xOy</i>


nên:


<sub>50</sub>0


2
<i>xOy</i>
<i>xOt tOy</i>


Mặt khác:


Oy nằm giữa Ox' và Ot nên:





0 0 0


' '


' 80 50 130


<i>x Ot</i> <i>x Oy yOt</i>
<i>x Ot</i>






Vì Oy nằm giữa Ox và Ot'nên:


<sub>'</sub> <sub>'</sub>


<i>xOt</i> <i>xOy yOt</i>


mà Ot' là phân giác <i>x Oy</i>' nªn:


  
 0
'
' ' '
2
' 40
<i>x Oy</i>


<i>x Ot</i> <i>t Oy</i>


<i>t Oy</i>


 


 


VËy <i>xOt</i>' 100 0400 1400


V× Oy nằm giữa Ot và Ot' nên:





0 0
0
' '


' 50 40
' 90


<i>tOy yOt</i> <i>tOt</i>
<i>tOt</i>


<i>tOt</i>


 


  





* NhËn xét: Hai tia phân giác
của hai góc kề bù thì vuông
góc với nhau


<i><b>IV. Củng cố</b></i>. (4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Muốn cm tia Om là phân giác của góc xOy ta lµm nh thÕ nµo ?
(<i>xOm</i><i>yOm</i>)


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>(2)
- Häc bµi theo SGK


- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Bài tập 31, 33, 34 SBT


TuÇn 26


TiÕt 23 Ngày soạn: ...



Ngày dạy :


<b>Thc hnh: o gúc trờn mt t</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Học sinh hiểu cấu tạo giác kế



- Bit cách sử dụng giác kế để đo góc trên mặt đất


- Giáo dục ý thức tập thể, kỷ luật và biết thực hiện những quy định về kỹ
thuật thực hnh cho hc sinh


<b>B. Chuẩn bị </b>


Một bộ thực hành


Tranh vẽ phóng to hình 40, 41, 42.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. n nh lp</b></i> (1)


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>(0)
Xen kÏ trong khi häc


<i><b>III. Bµi míi</b></i>(30)


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng
Đặt giác kế trớc lớp rồi


giới thiệu với học sinh
Trên mặt đĩa trịn có đặc
điểm gì ?


Đĩa trịn đợc cố định hay
quay đợc



Treo h×nh41, h42


Yêu cầu học sinh lên làm
mẫu đứng vào vị trí giáo
viên yêu cầu


Quan sát, nắng nghe
Mặt đĩa tròn đợc chia độ
sẵn từ 00<sub> đến 180</sub>0 <sub>và đợc </sub>


ghi trên hai nửa đĩa tròn
ngợc nhau.


Đĩa trịn quay đợc quanh
một trục cố định


CÇm cäc tiêu và làm theo
hớng dẫn của giáo viên


1. Tìm hiểu dụng cụ đo
và hớng dẫn cách đo.
* Cấu tạo:


B phn chớnh l a trũn


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Tiến hành bớc 1
Tiến hành bớc 2


Khi tiến hành bớc 2 cần
chú ý điều gì ?



Tin hnh bc 3
Treo tranh v hỡnh 42
Hng dn hc sinh c s
o


Nêu các bớc tiến hành
thực hành đo


iu khó khăn khi tiến
hành đo trên mặt đất học
sinh có thể nêu ra. Giáo
viên giải thích và hớng
dẫn cách khắc phc.


Quan sát theo dõi cách làm
của thầy giáo


Quan sát cùng lµm vµ theo
dâi


Ngắm phải chuẩn và đặt
đĩa trịn c nh gúc 00


Quan sát theo dõi hình vẽ
Đọc số đo góc theo sự
h-ớng dẫn của giáo viên
+ Ngắm cọc tiêu
+ Đặt giác kế
+ Đặt cọc tiêu



Thống kê số liệu kết quả
báo cáo


+ Bớc 1: ( sgk_88)
+ Bíc 2: ( sgk_88)


+ Bíc 3: ( sgk_89)


+ Bíc 4: ( sgk_89)


<i><b>IV. Củng cố</b></i>. (4)


- Nêu các bớc tiến hành đo góc


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b></i>(2)


- Chuẩn bị tốt dụng cụ thực hành
- Xem lại các bớc tiến hành đo


- Phân công từng công việc cho các thành viªn trong tỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

TiÕt 24 Ngày dạy :


<b>Thc hành: Đo góc trên mặt đất</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Học sinh biết sử dụng giác kế để đo góc trên mặt đất



- Giáo dục ý thức tập thể, kỷ luật và biết thực hiện những quy định về kỹ
thuật thực hnh cho hc sinh


<b>B. Chuẩn bị </b>


Giáo viên: Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh:
+ Một giác kế


+ 3 cọc ttiêu


+ Địa điểm thực hành
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. n nh lp</b></i> (1)


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>(6)


Nêu cấu tạo và tác dụng của giác kế ?


<i><b>III. Bài mới</b></i>(23)


Hot ng thy Nội dung ghi bảng


Cho học sinh tới địa điểm thực hành. Phân
cơng vị trí từng nhóm và nói rõ yêu cầu của
bài thực hành


Theo dâi c¸c nhãm bè trí và tiến hành thực
hành



Quan sát nhắc nhở, điều chình và hỡng dẫn
thêm cho học sinh


Kim tra k năng đo góc trên mặt đất của các
nhóm. Dựa vào đó để đánh gái học sinh trong
q trình thực hành


Theo sự chỉ đạo của giáo viên.
Các nhóm vào vị trí tiến hành làm
thực hành


Th kí theo dõi nhóm làm, cùng
làm và ghi báo cáo thực hành theo
nội dung đã chuẩn bị trớc


IV. Nhận xét, đánh giá (10)


- Nhận xét đánh giá quá trình thực hành cảu học sinh các nhóm. Thu báo cáo
thực hành, cho điểm thực hành


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>(5)


-Học sinh cất dụng cụ, vệ sinh chân tay sạch sẽ
- Đọc trớc bài đờng trịn


- Mang đầy đủ compa


Tn 28


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Đờng tròn</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


- Nm c nh nghĩa đờng tròn


- Nhận biết đợc điểm nằm trong và điểm nằm ngồi đờng trịn


- Phân biệt đợc đờng trịn và hình trịn và hiểu đợc các cơng dụng của compa
từ đó thấy đợc sử dụng compa có nhiều tỏc dng trong hc hỡnh hc.


<b>B. Chuẩn bị </b>
Giáo viên:


Compa, thớc kẻ, thớc eke, phấn màu
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. n nh lp</b></i> (1)


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>(6)
Xen kẽ trong khi häc


<i><b>III. Bµi míi</b></i>(24)


Hoạt động thầy Hoạt động trị Nội dụng ghi bảng


Giáo viên vẽ đờng tròn,
yêu cầu học sinh cùng
vẽ


Gọi học sinh nêu định


nghĩa đờng trịn ?


Em hãy cho biết vị trí
của các điểm M, N, P và
Q đối với đờng tròn
( O; R ) ?


Tất cả những điểm trong
và trên đờng tròn gọi là
hình trịn. Vậy hình trịn
là gì ?


Giới thiệu dây cung
( dây) nh trong sách
giáo khoa. Em hãy cho
biết dây cung và đờng
kính của đờng trịn trên
So sánh độ dài đờng
kính và bán kính của
-ng trũn ?


Cùng học sinh tìm hiểu
công dụng của compa
Em cho biết compa có
những công dụng gì ?


Nêu định nghĩa đờng trong
trong sách giáo khoa


M, N, P ( ; )<i>O R</i>


Q ( ; )<i>O R</i>


Nêu định nghĩa hình trịn
trong sách giáo khoa


CD: dây cung
AB: đờng kính


§êng kính dài gấp hai làn
bán kính


Cùng giáo viên thảo luận
tìm hiểu công dụng của
compa


Ngoi cụng dng chớnh là
vẽ đờng tròn com pa còn
dùng để so sánh độ dài hai
đoạn thẳng,tính tổng hai
hay nhiều đoạn thng


1. Đờng tròn và hònh tròn
* Định nghĩa: sgk _89
Kí hiÖu: (O; R)


M, N, P ( ; )<i>O R</i>
Q ( ; )<i>O R</i>


* Định nghĩa hình tròn
( sgk)



2. Cung và dây cung


CD: dõy cung
AB: ng kớnh
AB = 2OA = 2OB


3. Một công dụng khác của
compa (sgk_90)


<i><b>IV. Củng cố</b></i> (12)


.

R


O


.

<b>R</b>


<b>O</b>


.<b>M</b>


.<b>N</b>


.
.<b>Q</b> <b>P</b>


.



<b>O</b>



<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Yêu cầu học
sinh đọc nội
dung yêu cầu
đầu bài ?


TÝnh CA, DA
Tính CB, DB
I là trung
điểm AB khi
nào ?


Hóy tớnh
di on IK ?


Đọc nội dung yêu cầu đầu
bài


CA = DA = 3 cm
BC = BD = 2 cm


IA = IB và I nằm giữa AB
Ta cã : AK + KB = AB
KB = AB - AK = 4 - 3 =
1cm



Mặt khác: BK + IK = IB
IK = IB - KB = 2 -1 = 1 cm


Bµi 39. SGK_ 92


K
I


D
C


B
A


a) CA = DA = 3 cm
BC = BD = 2 cm


b) I là trung điểm của đoạn thẳng AB
c) Ta cã : AK + KB = AB


KB = AB - AK = 4 - 3 = 1 cm
Mặt khác: BK + IK = IB
IK = IB - KB = 2 -1 = 1 cm


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>(2)


- Học thuộc bài theo sách giáo khoa và vở ghi
- Xem li cỏc bi tp ó cha


- Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa và sách bài tập



Tuần 29


Tiết 26 Ngày soạn: Ngày dạy :...


<b>Tam giác</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Nm c định nghĩa tam giác


- Nhận biết đợc các cạnh và các đỉnh của một tam giác
- Biết cách vẽ một tam giỏc


<b>B. Chuẩn bị </b>
Giáo viên:


Máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài 44 sgk_95
<b>C. Tiến trình bài gi¶ng</b>


<i><b>I. ổn định lớp</b></i> (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Cho biết sự khác nhau giữa đờng trịn và hình trịn ?


<i><b>III. Bµi míi</b></i>(28)


Hoạt động thầy Hoạt động trị Nội dụng ghi bảng


VÏ hình. Giới thiệu
tam giác



Qua ú gi mt em
học sinh nêu định
nghĩa tam giác ?
Em hãy cho biết các
đỉnh của tam giác ?
Em hãy cho biết các
cạnh của tam giác ?
Em hãy cho biết các
góc của tam giác ?


Em hãy cho biết vị trí
ca im M, N i vi
tam giỏc ABC


Giáo viên híng dÉn
häc sinh thùc hiƯn c¸c
bíc vÏ tam giác


Nghe và vẽ hình


Nờu nh ngha tam giỏc


A, B, C l nh


AB, BC, CA là các cạnh


<sub>,</sub> <sub>,</sub>


<i>BAC ABC ACB</i><sub>là các góc</sub>



M <i>ABC</i>
N <i>ABC</i>


nghe giảng và cùng làm
theo giáo viên


1. Tam giác là gì ?
* Định nghiÃ: (sgk_93)




C
B


A


Tam giỏc ABC c kớ hiệu:
ABC Trong đó


A, B, C l nh


AB, BC, CA là các cạnh


<sub>,</sub> <sub>,</sub>


<i>BAC ABC ACB</i><sub>là các góc</sub>





N
M


C
B


A


M  <i>ABC</i>
N  <i>ABC</i>


2. VÏ tam gi¸c


VÝ dơ: Vẽ một tam giác ABC
biết 3 cạnh BC = 4 cm,


AB = 3 cm, Ac = 2 cm
C¸ch vÏ:


- Vẽ đọn thẳng BC = 4 cm
- Vẽ cung trong tâm B bán
kính 3 cm


- VÏ cung trßn tâm C bán
kính 2 cm


( B; 3cm) <sub>( C; 2 cm) = A</sub>


- Vẽ các đoạn thẳng AB, BC,
CA.



<i><b>IV. Củng cố</b></i> (8)


Đa nội dung bài
44 sgk lên máy
chiếu


Gọi hai em học


Quan sát nội dung yêu
cầu đầu bài trên máy
chiếu


Bài 44 ( sgk_85)




C
I


B


A


A


B C


A



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

sinh lên bảng
điền vào bảng


Cỏc hs cựng lm bi,
theo dừi sau ú nhn xột
bi lm ca bn


Tên
tam
giá
c


Tờn
3
nh


Tên 3


góc Tên 3cạnh
AB


I A, B,I <i>ABI BIA IAB</i>, , AB, BI,IA
AI


C


A, I,


C <i>IAC ACI CIA</i> , ,



AI, IC,
CA
AB


C A, B,C <i>ABC BCA CAB</i>, , AB, BC,CA


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>(2)


- Học thuộc bài theo sách giáo khoa và vở ghi
- Xem lại các bài tập ó cha


- Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa và sách bài tập


Tuần 30


Tiết 27 Ngµy soạn: ...



Ngày dạy :


<b>Ôn tËp</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Ơn tập lại một số kiến thức đã học
- Nhắc lại một số tính chất đã học


- Vận dụng những kiến thức đã học đó để giải một số bài tập thực tế
- Rèn luyện khả năng vận dụng kiến thức đã học vào việc giải bài


<b>B. Chun b </b>


Giáo viên:


Máy chiếu, giấy trong ghi nội các tính chất
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. n nh lớp</b></i> (1)


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>


Xen kÏ trong khi häc


<i><b>III. Bµi míi</b></i>(34)


Hoạt động thầy Hoạt động trị Nội dụng ghi bảng


Gọi lần lợt các em
học sinh đứng tại chỗ
trả li cỏc cõu hi
kim tra


Lần lợt các học sinh trả lời
câu hỏi kiểm tra kiến thức
lí thuyết


A. lí thuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Gọi một học sinh lên
bảng vÏ h×nh ?



Em hãy cho biết có
thể có những cách
nào có thể tính đợc 3
góc mà chỉ o 2 ln


Gọi một học sinh lên
bảng vẽ hình ?


Yêu cầu học sinh lên
bảng vẽ tam giác
theo yêu cầu của bài
ra


Gọi một em học sinh
lên bảng đo các góc
của tam giác


Có 3 cách làm:


+ Đo góc xOy và góc yOz
=> <i>xOz xOy yOz</i>


+ Đo góc xOz và góc xOy
=> <i>yOz xOz xOy</i>


+ Đo góc xOz và góc yOz
=> <i>xOy xOz yOz</i>


z


y
x


O


Lên bảng đo số đo các góc
của tam giác


Bài 5.


z


y
x


O


Cã 3 cách làm:


+ Đo góc xOy và góc yOz
=> <i>xOz xOy yOz</i>


+ Đo góc xOz và góc xOy
=> <i>yOz xOz xOy</i>


+ Đo góc xOz và góc yOz
=> <i>xOy xOz yOz</i>  


Bµi 6:





z
y
x


O


Bµi 8:


 <sub>125</sub>0


<i>A</i> <sub>; </sub><i>B</i> 150<sub>; </sub><i>C</i> 400



I<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>(2)


- Học thuộc bài theo sách giáo khoa và vở ghi
- Xem lại cỏc bi tp ó cha


- Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa và sách bài tập


Tuần 31


TiÕt 28 Ngày soạn: Ngày dạy :...


300


300



A


B C


A


B C


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Kiểm tra</b>


<b>A. Mục tiêu </b>


- Đánh giá quá trình dạy và học của thầy và trò trong thời gian qua.
- Kiểm tra kĩ năng sử dụng các dụng cụ đo vẽ hình


- Có ý thức đo vẽ cẩn thận
<b>B. Chuẩn bị</b>


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. n nh lp</b></i>
<i><b>II. bi</b></i>


Đề 1(6B)
Câu 1. (3 đ)


Cho hình vẽ, biết xOz = 900<sub>. </sub>



Kể tên các gãc vu«ng, nhän, tï ?




t


z


y


x <sub>O</sub>


Câu 2. (4 đ)


Trên nửa mặt phẳng bờ lµ tia Ox, vÏ hai tia Oy, Oz sao cho <i>xOy</i> 600;


<sub>100</sub>0


<i>xOz</i> <sub>. Tính góc yOz</sub>


Câu 3. (3 đ)


Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho <i>xOy</i> 700;


 <sub>110</sub>0


<i>xOz</i> <sub>. VÏ c¸c tia Om và On lần lợt là tia phân giác của các góc xOy, yOz. Tính</sub>


góc mOn ?



Đề 2(6A)
Câu 1. (3 đ)


Cho hình vẽ, biết xOz = 900<sub>. </sub>


Kể tên các góc vuông, nhọn, tù ?




m
z


y


x <sub>O</sub>



C©u 2. (4 đ)


Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho <i>xOy</i> 500;


 <sub>90</sub>0


<i>xOz</i> <sub>. TÝnh góc yOz</sub>


Câu 3. (3 đ)


Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vÏ hai tia Oy, Oz sao cho <i>xOy</i> 400;


<sub>120</sub>0



<i>xOz</i> <sub>. Vẽ các tia Om và On lần lợt là tia phân giác của các góc xOy, yOz. Tính</sub>


góc mOn ?


<i><b>III. Đáp án - Biểu điểm</b></i>


Đề 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

+ Gãc nhon: <i>xOt</i>; <i>tOz</i>
+ Gãc vu«ng: <i>xOy</i>; <i>zOy</i>
+ Gãc tï: <i>tOy</i>


Câu 2. Vẽ đúng hình ( hình1):


Vẽ đúng hình (1,5đ )




z


y


x
O


Vì <i>xOy xOz</i> nên tia Oy nằm giữa Ox và Oz (1,5 đ)


 



  





0 0
0
100 60


40


<i>xOy yOz xOz</i>
<i>yOz xOz xOy</i>
<i>yOz</i>


<i>yOz</i>


 


  


 


 <sub>(0,1 ®)</sub>


Câu 3. Vẽ hình đúng ( 1đ)




n



m
z


y


O x


V× Om và On là phân giác của các góc xOy và yOz nên ta có: ( 2đ)




     


 0


( )


2 2


55


<i>xOy yOz</i> <i>xOy</i> <i>xOz xOy</i>
<i>mOn</i>


<i>mOn</i>


  


 





Đề 2 tơng tự nh đề 1


TuÇn 32


TiÕt 29 Ngày soạn: Ngày dạy :...


<b>Trả bài kiểm tra</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Kiểm tra lại những kĩ năng làm bài tập đã biết
- Kĩ năng trình by bi kim tra.


<b>B. Chuẩn bị</b>


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. ổn định lớp</b></i>


<i><b>II. Chịa bµi kiĨm tra</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×