Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tuan 3tiet 6 vl9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.74 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tu</b>


<b> ần : 3</b> <b> NS: 28/8/2010</b>


<b>Tieát: 6</b> <b>ND: 30/8/2010</b>


<b>Bài 6</b>

<b> .</b>


<b>BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM</b>



<b>I / Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>Vận dụng những kiến thức đã học để giải bài tập.
Vận dụng được các công thức đã học để giải các bài tập.


<b>2.Kỹ năng: </b>Giải bài tập, tính toán làm việc khoa học<b>.</b>
<b>3.Thái độ: </b>Cẩn thận , chính xác<b>.</b>


<b>II/ Chuẩn bị: </b>


<b> Cả lớp:</b> Bảng liệt kê Iđm , Uđm của một số dụng cụ dùng điện.
Đề bài tập.


<b>III/ Tổ chức hoạt động d ạy và học</b>
<b>Tổ chức, kiểm tra, tạo tình huống </b>
<b>1.Ki ểm tra sĩ số: ( 1phút)</b>


<b>2.Kiểm tra 15 phút:</b>1.Hãy viết các hệ thức của I &U trong đoạn mạcg nối tiếp và song song<b>.?</b>
<b>( 5điểm) </b>


<b> </b>2.Công thức tính Rt đ<b>?( 5điểm)</b>



<b>3.ĐVĐ:</b>Để ậ v n d ng t t các công th c trên ta đi vào bài h c hôm nay( 1phút)ụ ố ứ ọ


<b>HĐ CỦA HS</b> <b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b>


<b>HĐ 1:Giải bài tập 1 </b>


Hs đọc bài 1 và quan sát H.6.1.
Hs trả lời câu hỏi.


Tóm tắt. Giải
R1= 5. Ta coù:I =


<i>td</i>


<i>U</i>


<i>R</i> Rt ñ= U/I=6/0.5=


12


U = 6 V. Ta có:Rt đ= R1+ R2


I = 0.5 A R2= Rt ñ – R1= 12 – 5 = 7 


a)Rt ñ= ? ÑS : 12 ; 7 


b)R2 =?


-GV yêu cầu Hs đọc bài 1 và quan sát H.6.1.



R1 & R2 mắc với nhau như thế nào? ( A) cho biết gì?
(V)cho biết gì?


-GV cho Hs tóm tắt.


-Để giải BT này ta áp dụng CT nào?
-Khi biết Rt đ, tính R1; R2 bằng CT nào?


<b>HĐ2: Giải bài 2 </b>


Hs đọc bài 2.
Hs trả lời.


Tóm tắt. Giaûi


R1= 10. Ta coù:U1 = I1.R1=1,2.10=12 ( V )


I1 =1,2 A Mà trong mạch song
song:U=U1=U2.


I = 1,8A UAB =12 (V )
a)Uab =? Ta coù: I = I1 = I2


b)R2 =? I2 = I = I1= 1,8-1,2=0,6 (A).
R2= 2


2
<i>U</i>



<i>R</i> =


12


0, 6 = 24 


-Hs đọc bài 2.


- R1 & R2 mắc với nhau như thế nào?
-( A ) đo Cđdđ mạch nào?


-( A1 ) ño Cđdđ mạch nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hđ 3: Giải bài 3.</b>


Hs đọc bài và phân tích mạch điện.


Hs tóm tắt. Giải


R1= 15. a)Ta có:RMB = 2 3


2 3


<i>R R</i>
<i>R</i> <i>R</i> =
30.30


30 30


R2 = R3 =30 . =15.



UAB = 12 V. RAB = R1=RMB = 15+15 = 30 .


a) Rt đ= ? b)Vì R1 nối tiếp với RMB
b)I1,I2,I3 =? I = I1 = IMB mà I=UAB/RAB=
12/30


= 0,4 A = I1.


I2 = I3 = I/2 = 0,4/2 = 0,2 (A)
Vì R2 = R3.


ÑS:15;0,4 A; 0,2 A.


HS làm việc ở nhà.


-Hs đọc bài 3.


-Yêu cầu Hs phân tích mạch điện.
( A)đo đại lượng nào?mạch gì?
-Cho Hs tóm tắt.


-Biết UAB I1,I2 .


-Có thể tính: I2 = I3= UMB/R2=6/30 =0,2 (A )


Về nhà làm lại các BT vừa chữa, làm các bài từ
1đến 5 trong SBT.


<b>GHI B ẢNG</b>


<b>I.Bài t ập 1 ( SGK)/17</b>


<b>II</b>.<b>Bài tập 2 ( SGK)/17</b>
<b>III. Bài tập 3 ( SGK)/18</b>


TH NG KÊ K T QU KI M TRA 15 PHÚTỐ Ế Ả Ể


<b>Lớp</b> <b>TSHS</b> <b><sub>TSB</sub></b> <b>Điểm dưới</b>


<b>TB</b> <b>%</b> <b>Điểm TrênTB</b> <b>%</b> <b>ĐiểmKhá</b> <b>%</b> <b>ĐiểmGiỏi</b> <b>%</b>


<b>9 A1</b>
<b>9A 2</b>
<b>9A 3</b>
<b>9A 4</b>


<b>IV/ Phần rút kinh nghiệm: </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×