Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề cương ôn tập học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 -2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.59 KB, 7 trang )

Đề cương HỌC KỲ II- Vật Lý 9(2012-2013)
.

Phần 1 : TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đặt một vật AB trước một thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh A/B/.
A. Là ảnh ảo, cùng chiều., nhỏ hơn AB

B. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ

hơn AB.
C .Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn AB.

D. Là ảnh ảo, cùng chiều., lớn

hơn AB.
Câu 2: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dịng điện cảm ứng xoay chiều khi số
đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây .
A. Luân phiên tăng , giảm. B. Luôn luôn không đổi .C. Luôn luôn giảm

D.

Luôn luôn tăng.
Câu3:Máy phát điện xoay chiều,bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có
thể tạo ra dịng điện.
A. Cuộn dây dẫn và nam châm.

B. Nam châm vĩnh cửu và sợi

dây dẫn
C .Nam châm điện và sợi dây dẫn .



D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.

Câu 4: Với cùng một công suất điện truyền đi, cơng suất hao phí do toả nhiệt trên
đường dây tải điện sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng tiết diện dây dẫn lên 3 lần ?
A. Giảm 3 lần.

B. Tăng 3 lần.

C Giảm 9 lần .

D.

Tăng 9 lần .
Câu 5: Khi tia sáng truyền từ nước vào khơng khí thì :
A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.

B. Góc khúc xạ bằng hơn góc

tới.
C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
góc tới.

D. Góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ hơn


Câu 6: Khi đặt một vật trước dụng cụ quang học,cho ảnh ảo,cùng chiều,bằng vật
thì dụng cụ đó là :
A. Gương phẳng .


B. Thấu kính hội tụ .

C. Thấu kính phân kỳ .

D. Máy

ảnh.
Câu7: Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự là f = 20cm. Một vật đặt trước thấu kính
cho ảnh ảo có độ
cao bằng nửa vật . Vị trí của vật so với thấu kính là :
A. 20cm .

B. 18 cm

C. 16 cm

D. 10

cm.
Câu 8:Mắt của một người có khoảng Cc là 150 cm. Để đọc rõ chữ trong sách
người này phải làm gì?
A.Phải đeo kính hội tụ . B. Phải đeo kính phân kỳ. C. Khơng cần đeo kính . D.
Phải đeo kính cận.
Câu 9: Một máy biến thế có số vịng dây ở cuộn sơ cấp là 1500 vòng . Cuộn thứ
cấp là 4500 vòng .
Hiệu điện thế lấy ra ở cuộn thứ cấp là 180 V. Hiệu điện thế đưa vào cuộn sơ cấp là
:
A. 60 (V)

B. 200 (V)


C. 300 (V)

D. 90

(V)
Câu 10: Trước khi truyền tải năng lượng điện .Nếu tăng hiệu điện thế đầu nguồn
lên gấp 500 lần ,thì cơng suất hao phí trên đường dây tải điện sẽ:
A. Giảm 250.000 lần

B. Giảm 10.000 lần

C. Tăng 25.000 lần

D.

Giảm 25.000 lần.
Câu 11: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Góc tới bằng 00 thì góc khúc xạ bằng 00.
tới.

B. Góc khúc xạ ln bằng góc


C. Góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm.

D. Góc tới giảm thì góc khúc xạ

tăng.
Câu 12: Ánh sáng màu đỏ và vàng ở đèn sau và đèn báo rẽ của xe máy được tạo ra

bởi nguồn phát
ánh sáng nào sau đây ?
A .Nguồn phát ánh sáng trắng.

B. Nguồn phát ánh sáng màu đỏ.

C. Nguồn phát ánh sáng màu vàng.

D. Nguồn phát ánh sáng màu đỏ hoặc

màu vàng.
II/ Tự Luận :
Bài 1: Một máy biến thế có số vịng dây cuộn sơ cấp là 1500 vòng . Khi đặt vào
hai đầu
cuộn sơ cấp một hiệu điện thế 220V. Tính hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp ,
biết rằng số vòng
dây cuộn thứ cấp là 750 vòng . Máy biến thế trên là máy tăng thế hay máy
hạ thế ?
Bài 2:.Vật sáng AB = 4cm được đặt vng góc trước một thấu kính hội tụ có tiêu
cự f = 12cm.
Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính một đoạn 8 cm .
a/ Vẽ theo tỉ lệ đã cho và trình bày cách ảnh A/B/ của AB tạo bởi thấu kính .
b/ Tính khoảng cách từ ảnh A/B/ đến thấu kính và chiều cao của ảnh A/B/.
-Phần I : TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Trước khi chuyển trả năng lượng điện. Nếu tăng hiệu điện thế đầu nguồn
lên gấp 500 lần, thì cơng suất hao phí trên đường dây tải điện sẽ là:
A. Tăng 25.000lần B. Giảm 10.000 lần
250.000lần

C. Giảm 25.000lần


D.

Giảm


Câu 2: Một máy biến thế có số vịng dây ở cuộn sơ cấp là 1.500 vòng. Cuộn dây
thứ cấp là 4500 vòng. Hiệu điện thế lấy ra ở cuộn dây thứ cấp là 180V. Hiệu điện
thế đưa vào cuộn dây sơ cấp là:
A. 90 (V)

B. 60 (V)

C. 300 (V)

D. 200 (V)

Cấu 3: Khi tia sáng truyền từ khơng khí sang nước thì:
A. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới

B. Góc khúc xạ bằng góc tới

C. Góc khúc xạ bằng 2 lần góc tới

D. Góc khúc xạ lớn hơn hoặc nhỏ hơn

góc tới
Câu 4: Đặt một sáng cao 4cm có dạng mũi tiên vng góc với trục chính của một
thấu kính hội tụ, cách thấu kinh hội tụ 24cm. Thấu kính có tiêu cụ 12cm. Ánh sáng
của vật tạo bởi thấu kính

A. Ảnh ảo, cách thấu kinh 24 cm

B. Ảnh ảo, cách thấu kinh 48

cm
C. Ảnh thật, cách thấu kinh 48 cm

D. Ảnh thật, cách thấu

kinh 24 cm
Cầu 5: Quan sát một vật nhỏ qua kinh lúp, vật đặt trong tiêu cụ, ta thấy:
A. Một ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật

C. Một ảnh thật, ngược chiều,

nhỏ hơn vật
B. Một ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật

D. Một ảnh thật, ngược chiều,

lớn hơn vật
Câu 6: Đặt một vật AB trước một thấu kinh phân kỳ sẽ cho ảnh A’B’ :
A. A’B’ là ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật C. A’B’ là ảnh ảo, cùng chiều,
nhỏ hơn vật
B. A’B’ là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật

D. A’B’ là ảnh ảo, cùng

chiều, lớn hơn vật
Cầu 7: Khi đặt vật trong tiêu cụ của thấu kính hội tụ thì ảnh tạo bởi thấu kinh là:



A. Một ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật

C. Một ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ

hơn vật
B. Một ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật

D. Một ảnh ảo, cùng

chiều, lớn hơn vật\
Câu 8: Ảnh trên phim trong máy ảnh:
A Ảnh thật, nhỏ hơn vật, và ngược chiều với vật C Ảnh ảo, nhỏ hơn vật,và
cùng chiều với vật
B Ảnh thật, lớn hơn vật, và cùng chiều với vật

DẢnh ảo, nhỏ hơn vật, và

ngược chiều với vật
Câu 9: Khi cho dòng điện một chiều không đổi chạy vào cuộn dây sơ cấp của một
máy biến thế thì trong cuộn thứ cấp:
A. Xuất hiện dịng điện một chiều khơng đổi C. Xuất hiện dòng điện xoay
chiều
B. Xuất hiện dòng điện một chiều biến đổi D. Khơng xuất hiện dịng điện
nào cả
Câu 10: Biết điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Thấu kính nào dưới đây làm kính cận
cho mắt này:
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 (cm)


B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự

5 (cm)
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 (cm)

D. Thấu kính phân kỳ có tiêu

cực 50 (cm)
Câu 11: Một thấu kính phân ký có tiêu cực là f = 20cm. Một vật đặt trước thấu
kinh cho ảnh ảo có độ cao bằng nữa vật. Vị trí của vật so với thấu kính là:
A. 20cm

B. 10cm

C. 18cm

D. 16cm

Câu 12: Để được ánh sáng trắng, người ta trộn thích hợp 3 chùm sáng nào đây?


A. Đỏ, lục, lam

B. Chàm, cam, tím

C. Vàng, tím, lục D. Đỏ, lam,

vàng
Câu 13: Khi đặt trước dụng cụ quang học cho ảnh ảo, cùng chiều bằng vật thì dụng
cụ đó là:

A. Thấu kính hội tụ

B. Gương phẳng

C. Thấu kính phân kỳ

D.

Máy ảnh
Cấu 14: Vật AB đặt trước một thấu kính cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về cùng một
phía đối với thấu kính. Điều kiện thêm nào sau đây cho phép khẳng định thấu kính
đó là thấu kính phân kỳ:
a/ Ảnh là ảnh ảo b/ Ảnh cao hơn vật c/ Ảnh thấp hơn vật

d/ Ảnh bằng

vật
Phần II: TỰ LUẬN :
Bài 1: Một máy biến thế có số vịng dây cuộn sơ cấp là 1.500 vòng. Khi đặt vào
hai đầu cuộn dây sơ cấp một hiệu điện thế 220V. Tính hiệu điện thế ở cuộn dây thứ
cấp. Biết rằng số vòng dây cuộn thứ cấp là 750 vòng. Máy biến thế trên là máy tăng
thế hay hạ thế.
Bài 2: . Vật sáng AB=4cm được đặt vuồn góc trước một thấu kinh hội tụ có tiêu cự
f = 12cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kinh một đoạn 8 cm.
a/ Vẽ theo tỉ lệ đã cho và trình bày cách vẽ ảnh A’B’ của AB tạo bởi thấu
kính
b/ tính khoảng cách từ ảnh A’B’ đến thấu kính và chiều cao của ảnh A’B’
Bài 3: Hai kính lúp có số bội giác lần lượt là 2x và 5x.
Khi quan sát cùng một vật trong cùng một điều kiện thì trường hợp dùng kính nào
thì ảnh nhìn thấy sẽ lớn hơn? So sánh tiêu cự của hai kính ?

Bài 4: Đặt vật sáng AB ( có dạng mũi tên ) vng góc với trục chính của thấu kính
hội tụ, điểm


B nằm trên trục chính, cách thấu kính một khoảng 18 cm. Thấu kính có tiêu cự f =
12 cm.
a/ Dựng ảnh A/B/ của AB tạo bởi thấu kính ( theo tỉ lệ )
b/ Tính khoảng cách từ ảnh A/B/ đến thấu kính và chiều cao của ảnh A/B/ . Biết AB
= 2cm



×