Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

chuan thi dua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.03 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

HỘI ĐỒNG ĐỘI HUYỆN VÕ NHAI
LIÊN ĐỘI THCS THỐNG NHẤT


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


<b>CHUẨN THI ĐUA NĂM HỌC</b>


<i><b>NĂM HỌC 2001 – 2011</b></i>


<b>A. CÁC TIÊU CHUẨN</b>


<b>I. CHUẨN I: 15 PHÚT ĐẦU GIỜ (20 ĐIỂM)</b>


* Trừ 5 điểm / học sinh / lỗi vi phạm sau:


+ Đi muộn xếp hàng không thẳng, không nghiêm túc, xô đẩy nhau, xếp hàng
chậm sau 5 phút.


+ Vào lớp muộn, mất trật tự, làm việc riêng.
* Trừ 5 điểm / 1 học sinh / 01 lỗi vi phạm sau:


+ Nghỉ học không phép, bỏ 15 phút đầu giờ, tự ý ra ngồi.
+ khơng đủ đồ dùng học tập, đồ dùng hoạt động.


* Trừ 10 điểm / 01 lần vi phạm sau:


+ Không thực hiện nội quy của liên Đội đề ra trong 15 phút đầu giờ.


<b>II. CHUẨN 2: VỆ SINH TRANG TRÍ LỚP : (20 ĐIỂM).</b>


* Trừ 5 điểm / 1 lỗi vi phạm sau:



+ Bảng trắng, không giặt khăn lau bảng, bàn ghế chưa ngay ngắn (chưa thẳng
hàng), không đóng của sổ sau giờ học.


+ Khơng có nước rửa tay và khăn lau tay cho giáo viên, không xô đựng rác, 5
điều Bác Hồ dạy, ảnh Bác Hồ, không có khăn trải bàn, khơng có khăn lau bảng, khơng
có lọ hoa.


* Trừ 5 điểm / 1 lỗi vi phạm sau:


+ Làm mất vệ sinh lớp học, nơi công cộng hoặc làm bàn ghế bẩn, vứt rác giấy
bừa bãi.


+ Vệ sinh bẩn, vệ sinh muộn, đổ rác không đúng nơi quy định.


<b>III/ CHUẨN III: THỰC HIỆN NỀ NẾP SỐNG VĂN MINH: 20 ĐIỂM.</b>


* Trừ 01 điểm / học sinh / 1 lỗi vi phạm sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Trừ 01 điểm / học sinh / 1 lỗi vi phạm sau:


+ Hút thuốc, nói tục chửi bậy, bắt nạt các em nhỏ, bắt nạt sao đỏ.
+ Ngồi lên bàn, vẽ lên tường, bàn, cửa, bảng.


+ Không lễ phép với thầy cô giáo và người lớn tuổi.


+ Vi phạm trật tự an tồn giao thơng, an ninh trật tự, ăn quà trong giờ học.


+ Để xe không đúng nơi quy định, để xe lộn xộn, không đúng hàng, tự ý lấy xe
trong giờ học.



+ Ăn mặc luộm thuộm, để tóc dài, nhuộm tóc ( Nhiều màu)
* Trừ 05 điểm / học sinh / 1 lỗi vi phạm sau:


+ Khơng có ý thức bảo vệ của cơng hoặc những hành vi làm tổn hại đến cây
xanh, lớp học và tài sản nhà trường như: Bẻ cành, phá hại cây xanh, gây ô nhiễm môi
trường.


+ Đánh nhau, gây gổ, mất đoàn kết, đốt pháo.


+ Nhổ nước bọt, ném đá, hoặc các vật khác từ tầng 2 xuống tầng 1 và ngược lại.
+ Xé sách, vở.


+ Phụ huynh không tham gia họp phụ huynh học sinh khi được GVCN mời họp.
+ Không nộp các khoản thu theo quy định hoặc nộp chậm.


<b>IV. CHUẨN IV: HOẠT ĐỘNG GIỮA GIỜ: (20 ĐIỂM)</b>


* Trừ 2 điểm / học sinh / 1 lỗi vi phạm sau:
+ Ra xếp hàng chậm.


+ Tập không nghiêm túc, không tập, tập uể oải.
* Trừ 5 điểm / học sinh / 1 lỗi vi phạm sau:


+ Bỏ hoạt động giữa giờ (Thể dục giữa giờ, vệ sinh, xúc miệng FLO...)


<b>V. CHUẨN V: GIỜ HỌC: (20 ĐIỂM) (ÁP DỤNG CHO TỪNG GIỜ HỌC).</b>


* Trừ 5 điểm / 1 học sinh / 1 lỗi vi phạm sau:



+ Không chuẩn bị bài trức khi tới lớp, mất trật tự, làm việc riêng, vào lớp muộn.
* Trừ 5 điểm / 1 học sinh / 1 lỗi vi phạm sau:


+ Bỏ giờ, nghỉ học không phép, không đeo khăn đỏ, huy hiệu Đồn, ý thức kém, vơ
lễ với giáo viên.


* Trừ 10 điểm / học sinh / 1 lỗi vi phạm sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. CÁC QUY ĐỊNH KHÁC.</b>


- Lớp tính sai điểm thi đua tuần, khơng thực hiện đúng quy định (Khơng ký, khố
sổ điểm giỏi, sổ đầu bài...) của tuần bị trừ 5 điểm / 1 lỗi vào tổng điểm trước khi chia
trung bình tuần.


- Lớp trực tuần tính sai điểm thi đua cho lớp khác phải tính lại điểm thi đua cho
lớp đó và lớp trực tuần bị trừ điểm, nếu tính sai 1 lớp trừ 5 điểm, tính sai 2 lớp trừ 15
điểm, tính sai 3 lớp trừ toàn bộ điểm thi đua của tuần đó.


Ngồi ra, ban thi đua sẽ trừ tồn bộ số điểm của lớp đó nếu khơng cộng lại điểm
thi đua của lớp mình.


Các trường hợp đặc biệt khác do ban thi đua thống nhất quyết định.


<b>C. CÁCH CỘNG ĐIỂM:</b>


- Điểm nề nếp: Tổng điểm của 1 ngày tối đa là 100 điểm / 5 chuẩn = điểm của 1
ngày. Tổng điểm tối đa của 1 tuần là 600 điểm.


Điểm nề nếpcủa cả tuần = tổng điểm của 6 ngày /6



- Điểm học tập = Tổng điểm SĐB + Tổng điểm miệng / số giờ thực học trong
tuần.


<b> *</b> Điểm sổ đầu bài: * Điểm miệng


+ Tốt : + 3 điểm + Giỏi (9,10): + 3 điểm/Người/ lần.
+ Khá: +2 điểm + Khá (7,8) : + 2 điểm/Người/ lần.
+ Trung bình : - 3 điểm dưới 5 (-5) + Dưới 5 : - 3 điểm/Người/ lần.


+ Tuần học tốt: + 30 điểm/ tuần.
+ Ngày học tốt: + 5 điểm / ngày
- <b>Tổng điểm thi đua:</b>


<i><b>ĐTĐ = (Điểm HT x 2 + điểm nề nếp) / 3.</b></i>


Trên đây là chuẩn thi đua năm học 2010 – 2011 yêu cầu các cá nhân và tập thể
lớp thực hiện nghiêm túc. Nếu tập thể các nhân nào không thực hiện đúng tuỳ theo mức
độ vi phạm ban thi đua nhà trường sẽ xử lý.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×