Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án bài Tìm số chia - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.98 KB, 6 trang )

Giáo án Tốn 3

Tìm số chia
I. Mục tiêu.
* Giúp học sinh:
- Biết tìm số chia chưa biết (trong phép chia hết).
- Củng cố về tên gọi các thành phần và kết quả trong p/t chia.
II. Đồ dùng dạy học.
III. Phương pháp.
- Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích giảng giải, thực hành luyện tập.
IV. Các hoạt động dạy học.
1. Ổn định tổ chức.

- Hát.

2. Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra vở bài tập toán làm ở nhà

- H/s ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra.

của học sinh.
- Giáo vien nhận xét.
3. Bài mới.
a. Gới thiệu bài.

- H/s lắng nghe.

- Ghi đầu bài.

- H/s nhắc lại đề bài.


b. Hd tìm số chia.
- Nêu bài tốn 1: Có 6 ơ vng, chia

- Mỗi nhóm có 3 ơ vng.

đều thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có
mấy ơ vng?
- Hãy nêu p/t để tìm số ơ vng có
trong mỗi nhóm.

- Phép chia 6 : 2 = 3 (ô vuông).


- Hãy nêu tên gọi TP và k/q phép

-6

:

2

=

chia 6 : 2 = 3.

SBC

- Nêu bài tốn 2: Có 6 ô vuông chia

- Phép chia 6 : 3 = 2 9nhóm).


SC

3
Thương

đều vào các nhóm, mỗi nhóm 3 ơ
vng. Hỏi chia được mấy nhóm
như thế? Hãy nêu p/t tìm nhóm chia
được.
- Vậy số nhóm 2 = 6 : 3
- Hãy nhắc lại.

- 2 là số chia.

+ 2 là gì trong phép chia 6 : 2 = 3?

- 6 là số bị chia, 3 là thương.

+ 6 và 3 là gì trong phép chia?
6 : 2 = 3?
- Vậy số chia trong phép chia bằng
số bị chia chia cho thương.

- X là số chia trong phép chia.

- Viết lên bảng 30 : X = 5 và hỏi X là
gì trong phép chia trên?

- Số chia X = 30 : 5 = 6.


- Y/c h/s suy nghĩ để tìm X.

1 h/s lên bảng, lớp làm vào vở.

- H/d h/s trình bày.

30 : X = 5
X = 30 : 5
X =6
- Ta lấy số bị chia, chia cho thưong.

- Muốn tìm số chia ta làm ntn?
c. Luyện tập.

- 1 h/s đọc bài.

* Bài 1.

- Tính nhẩm.

- Bài tốn y/c tính gì?

- H/s làm vào vở, 4 h/s nối tiếp nhau nêu

- Y/c h/s tự làm bài.

kết quả.
35 : 5 = 7


28 : 7 = 4


35 : 7 = 5
- H/s nhận xét.

28 : 4 = 7

- Chữa bài và ghi điểm.
* Bài 2.
- Y/c h/s nêu cách tìm số bị chia.

- 6 h/s lên bảng làm bài, sau đó 2 h/s ngồi
cạnh nhau đổi vở k/t.
12 : X = 2

42 : X = 6

X = 12 : 2
X=6
- H/s nhận xét.

X = 42 : 6
X=7

- 1 h/s đọc yêu cầu của bài.
- G/v nhận xét, ghi điểm.

- Thương lớn nhất là 7.


* Bài 3.
- Trong phép chia hết số bị chia là 7,
vậy thương lớn nhất là mấy?

- 7 chia cho 1 thì được 7.
- 7 chia cho 1 sẽ được thương lớn nhất.

- Vậy 7 chia cho mấy được 7?
- Vậy trong phép tính chia hết 7 chia

- Thương bé nhất là 1, 7 chia cho 7 được 1.

cho mấy được thương lớn nhất?
- Trong phép chia hết số bị chia là 7

- 7 chia cho 7 sẽ được thương bé nhất.

thương bé nhất là mấy?
- Vậy 7 chia cho mấy được 1.
- Vậy trong phép chia hết 7 chia cho
mấy sẽ được thương bé nhất.
4. Củng cố dặn dò.
- Về nhà luyện tập thêm tìm số chia chưa biết.
- Nhận xét tiết học.
*********************************************************


Luyện tập
I. Mục tiêu.
* Giúp học sinh củng cố về:

- Tìm số hạng, số bị trừ, số trừ, số bị chia, số chia chưa biết.
- Giải bài tốn có liên quan đến tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số.
- Xem giờ trên đồng hồ.
II. Đồ dùng dạy học.
III. Phương pháp.
- Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích giảng giải, thực hành luyện tập.
IV. Các hoạt động dạy học.
1. Ổn định tổ chức.

- Hát.

2. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 3 h/s lên bảng.
- 1 h/s nêu cách tìm số chia.

- 3 h/s lên bảng làm.
X:5=7

56 : X = 7

X=7x5

X = 56 : 7

X = 35

X=8

49 : X = 7
X = 49 : 7

- Chữa bài, ghi điểm.

X=7
- H/s nhận xét.

3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- Ghi đầu bài.
b. Hướng dẫn luyện tập.

- H/s lắng nghe.
- H/s nhắc lại đầu bài.


* Bài 1.
- Y/c h/s tự làm bài.
- Theo dõi h/s làm bài.
- Kèm h/s nếu h/s không làm được.

- 6 h/s lên bảng làm, lớp làm vở.
X + 12 = 36

X x 6 = 30

X = 36 – 12

X = 30 : 6

X = 24
X – 25 = 15


X=5
X:7=5

X = 15 + 25

X=5x7

X = 40
80 – X = 30

X = 35
42 : X = 7

X = 80 – 30

X = 42 : 7

X = 50
- H/s nhận xét.

X=6

- Y/c h/s nhắc lại cách tìm SH, thừa
số, SBT, SBC, số trừ, số chia chưa

- 4 h/s lên bảng làm phần a, lớp làm vào vở.

biết.


35

* Bài 2.

X

- H/s tự làm vào vở.
- G/v theo dõi h/s làm.

2

26

32

20

X

X

X

4

6

70
104
192

140
- 4 h/s lên bảng, lớp làm vở.
64

2

80

4

6

32

8

20 9

99

3

77

7

33

7


11

04

00

9

07

4

0

9

7

0

0

0
0
- H/s nhận xét.
- 1 h/s đọc bài.

1 h/s lên bảng t2, 1 h/s giải.
Tóm tắt.
- Chữa bài, ghi điểm.


7


* Bài 3.

?l

- Gọi 1 h/s đọc bài.
- Y/c h/s t2 và giải.

36 l
Bài giải
Số lít dầu cịn lại là
36 : 3 = 12 (l)
Đáp số: 12 lít dầu.
- H/s nhận xét

- Y/c h/s nhắc lại muốn tìm một phần
mấy của 1 số ta làm như thế nào?
4. Củng cố, dặn dị.
- Về nhà luyện tập thêm tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Nhận xét tiết học.
*********************************************************



×