Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.13 KB, 7 trang )

TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2020-2021
MƠN: TỐN 8

Cấp độ

Nhận biết
TN

Chủ đề

TL

Thông hiểu
TN

Vận dụng

TL TN

TL

Đơn thức, đa
thức, Nhân đơn
thức, đa thức

Câu 1
0,5 đ

Câu 1



Phân tích đa thức
thành nhân tử
Chia đa thức một
biến đã sắp xếp

Câu 3
0,5 đ
Câu 2
0,5đ
Câu 5
0,5đ

Câu 2

Câu 3


Vận dụng
cao
TN

Cộng

TL
1,5

1. Đại số

Tứ giác


2. Hình học

Hình thang, hình
thang cân
Đường trung bình
của tam giác, hình
thang

Câu 4
0,5đ
Câu 6
0,5đ

Câu 3


1
Câu 4


1

Câu 4


2

2
1,0


4
2,0

2
6

1
1

10%

20%

60%

10%

Điểm
PHỊNG GD&ĐT KRƠNG ANA

2,5

0,5

Hình bình hành;
Hình chữ nhật,
Hình thoi
Tổng số câu
Số điểm

Tỉ lệ

1,5

9
10
100%


TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
Họ và tên : ………………………........... Lớp : 8A…..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021
Mơn: Tốn 8 ( đề 1)
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Tích 3x (– 4x +2y) là
A. 12x2 + 6xy
B. – 12x2 + 6xy
C. – 12x + 6xy
D. 12x + 6xy
Câu 2 : Làm tính chia (4x4 y3 + 12x3y2 – 20x2y) : ( - 4x2y) kết quả là
A. x2y2 + 3xy + 5
B. – x2y2 – 3xy + 5 C. - x2y2 – 3xy - 5
D. – 2x2y2 – 3xy
Câu 3 : Kết quả phân tích đa thức 3x3 - 6x2y + 3xy2 thành nhân tử là :
A. 3x ( x – y)2
B. x (x – 3y)2
C. –3x(3x + y)2
D. x ( 3x +3 y)2
Câu 4: Tổng 4 góc của một tứ giác bằng:
A. 3600

B. 1800
C. 900
D. 600







Câu 5: Tứ giác ABCD có A  50 , B  120 , C  120 . Số đo góc D bằng;
A. 500
B. 700
C. 600
D. 900
Câu 6: Đường trung bình của hình thang thì:
A. Song song với cạnh bênl
B. Song song với hai đáy;
C. Bằng nữa cạnh đáy
D. Song song với hai đáy và bằng nữa tổng độ dài 2 đáy
Phần II: Tự luận (7 ®iĨm )
0

0

0

Câu 1: (1.0 điểm). Thực hiện phép tính:
a) 5x2.(4x2 – 2x + 5)


b) (6x2 - 5).(2x + 3)

Câu 2: (1.0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5ax – 10ay

b) x2 – xy + 2x – 2y

Câu 3: (1,0 điểm). Chia các đa thức: (2x3 +17x2 – 4x – 60) : ( x + 2)
Câu 4:(3.0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M, N, K, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC,
CD, DA. Chứng minh rằng:
a) MN // KQ và MN = KQ;

b) MN = MQ;

c) Tứ giác MNKQ là hình thoi.

Câu 3: (1,0 điểm). Xác định số hữu tỷ a , b sao cho : x2 + ax + b : khi chia cho x + 1 dư 7, chia cho
x – 1 dư 5.

Bài làm

Điểm
PHỊNG GD&ĐT KRƠNG ANA


TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
Họ và tên : ……………………… Lớp : 8A…..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021
Mơn: Tốn 8 ( đề 2)
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1 : Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là :
A. 5x ( x – y)2
B. x (5x – y)2
C. –5x(5x + y)2
D. x (5 x + 5y)2
Câu 2 : Tích 3x (2y – 4x) là
A. 6xy + 12x2
B. 6xy – 12x2
C. 6xy – 12x
D. 6xy + 12x
4 3
3 2
2
2
Câu 3 : Làm tính chia (2x y + 6x y – 10x y) : ( - 2x y) kết quả là
A. x2y2 + 3xy + 5
B. – x2y2 – 3xy – 5 C. – x2y2 – 3xy + 5 D. – 2x2y2 – 3xy

Câu 4: Đường trung bình của hình thang thì:
A. Song song với cạnh bên B. Song song với hai đáy; C. Bằng nữa cạnh đáy
D. Song song với hai đáy và bằng nữa tổng độ dài 2 đáy
Câu 5: Hình chữ nhật là tứ giác có:
A. 2 góc kề một cạnh cùng bằng 900
;
B. 4 góc vng
C. 2 góc kề một cạnh bù nhau
;
D. 2 góc kề một cạnh bằng nhau
�  1000 , D
�  1400 . Số đo góc C bằng;

Câu 6: Tứ giác ABCD có �
A  500 , B
A. 700
B. 500
C. 600
D. 900
Phần II: Tự luận (7 ®iĨm )
Câu 1: (1.0 điểm). Thực hiện phép tính:
a) 3x3.(6x3 – 2x2 + 5)

b) (2x + 3). (6x2 - 5)

Câu 2: (1.0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 15mx – 30my

b) x2 – 2y + 2x – xy

Câu 3: (1,0 điểm). Chia các đa thức: (4x3 +34x2 – 8x + 120) : ( 2x + 4)
Câu 4:(3.0 điểm) Cho hình chữ nhật MNPQ. Gọi E, F, H, K lần lượt là trung điểm của MN, NP,
PQ, QM. Chứng minh rằng:
a) EF // HK và EF = HK;

b) EF = EK;

c) Tứ giác EFHK là hình thoi.

Câu 3: (1,0 điểm). Xác định số hữu tỷ a , b sao cho : x2 + ax + b : khi chia cho x + 1 dư 7, chia cho
x – 1 dư 5.

Bài làm



TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021
MƠN: TỐN 8( đề I )
Phần trắc nghiệm
Mỗi câu trả lời đúng đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
A
A
B
D
Phần tự luận
Bài

Nội dung
2

Điểm

2


a) 5x .(4x – 2x + 5)
Câu 1
(1 điểm)

Câu 2
(1 điểm)

Câu 3
(1.0
điểm)

Câu 4
(1 điểm)

= 5x2.4x2 - 5x2.2x + 5x2.5
= 20x4 - 10x3 + 25x2

0.25 điểm
0.25 điểm

b) (6x2 - 5).(2x + 3) = 6x2(2x +3) - 5(2x +3)
= 6x2.2x + 6x2.3 – 5.2x - 5.3
= 12x3 + 18x2 - 10x – 15
a) 5ax – 10ay = 5a(x – 2y)
b) x2 – xy + 2x – 2y = (x2 – xy) + (2x – 2y)
= x(x – y) + 2(x – y) = (x – y) (x + 2)
2x3 +17x2 – 4x – 60
x+2
3

2
2x + 4x
2x2 + 13 x – 30
13x2 – 4x – 60
13x2 +26x
– 30x – 60
– 30x – 60
0
Vậy (2x3 +17x2 – 4x – 60 ) : ( x + 2) = 2x2 +13x - 30
Vẽ hình ghi GT , KL A
M
B

0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm

Q

N
D

a) MN // KQ và MN = KQ;

Chứng minh
Suy ra

K

MN // AC và MN = 1/2AC

C

0.5 điểm

KQ // AC và KQ = 1/2AC

0.5 điểm

MN // KQ và MN = KQ;

0.25 điểm


b) MN = MQ;
Chứng minh

MQ // BD và MN = ½ BD
MN // AC và MN = 1/2AC ( c/m trên )
Mà AC = BD ( đường chéo HCN )
Suy ra MN = MQ;

0.25 điểm
0.25 điểm

0.25 điểm

c) Tứ giác MNKQ là hình thoi.
Chứng minh MN // KQ và MN = KQ do đó MNKQ là HBH
Mà MN = MQ

0.25 điểm
0.25 điểm

Vậy MNKQ là hình thoi.
Câu 5
(1 điểm)

Lưu ý :

Ta có : x2 + ax + b = ( x + 1 ) . ( x + a – 1 ) + b – a + 1
x2 + ax + b = ( x – 1 ) . ( x + a + 1 ) + b + a + 1
Theo bài ra ta có b – a + 1 = 7 (* )
b+a+1=5(**)
Giải (* ) và ( * * ) ta dược a = - 1 ; b = 5
-

0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm

Nếu học sinh giải theo cách khác và đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
--------------------Hết--------------------



TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021
MƠN: TỐN 8( đề II )
Phần trắc nghiệm
Mỗi câu trả lời đúng đúng cho 0,5 điểm
Câu
Đáp án

1
A

2
B

3
C

4
D

5
B

6
A

Phần tự luận
Bài


Nội dung
3

3

Điểm

2

a) 3x .(6x – 2x + 5)
Câu 1
(1 điểm)

Câu 2
(1 điểm)

Câu 3
(1.0
điểm)

Câu 4
(3 điểm)

= 3x3.6x3 – 3x3.2x + 3x3.5
= 18x6 – 6x5 + 15x3

0.25 điểm
0.25 điểm

b) (2x + 3). (6x2 - 5)= 6x2(2x +3) - 5(2x +3)

= 6x2.2x + 6x2.3 – 5.2x – 5.3
= 12x3 + 18x2 – 10x – 15
a) 15mx – 30my = 15m(x – 2y)
b) x2 – 2y + 2x – xy = (x2 – xy) + (2x – 2y)
= x(x – y) + 2(x – y) = (x – y) (x + 2)
4x3 + 34x2 – 8x – 120 2 x + 4
4x3 + 8x2
2x2 + 13 x – 30
26x2 – 8x – 120
26x2 +52x
– 60x – 120
– 30x – 120
0
Vậy (4x3 +34x2 – 8x – 120 ) : ( x + 2) = 2x2 +13x - 30
E
Vẽ hình ghi GT , KL M
N

0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm

K


F
Q

H

P


a) EF // HK và EF = HK;
Chứng minh
Suy ra

EF // MP và EF = 1/2MP

0.5 điểm

KH // MP và KH = 1/2MP

0.5 điểm

EF // KH và EF = KH;

0.25 điểm

b) EF = EK;
Chứng minh

EK // NQ và EK = ½ NQ
EF // MP và EF = 1/2MP ( c/m trên )

Mà MP = NQ ( đường chéo HCN )
Suy ra EF = EK;

0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm

c) Tứ giác EFHK là hình thoi.
Chứng minh EF // KH và EF = KH do đó EFKH là HBH
Mà EF = EK

0.25 điểm
0.25 điểm

Vậy EFKH là hình thoi.
Câu 5
(1 điểm)

Lưu ý :

Ta có : x2 + ax + b = ( x + 1 ) . ( x + a – 1 ) + b – a + 1
x2 + ax + b = ( x – 1 ) . ( x + a + 1 ) + b + a + 1
Theo bài ra ta có b – a + 1 = 7 (* )
b+a+1=5(**)
Giải (* ) và ( * * ) ta dược a = - 1 ; b = 5
-

0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm

0.25 điểm

Nếu học sinh giải theo cách khác và đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
--------------------Hết--------------------



×