ĐỀ THI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017-2018
MƠN TỐN 12
Thời gian: 90 phút
Trường THPT Lai Vung 2
Câu 1: Cho hàm số y f ( x ) có đồ thị trên 2;3 có dạng như hình bên dưới. Hàm số f ( x) có bao
nhiêu điểm cực tiểu trên 2;3 ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 2: Hàm số y x 3 x 4 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. �; 0
B. 4;0
C. 0; 2
3
2
Câu 3: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
A. 0.
B. 1.
Câu 4: Hàm số y
A. 0; e
D. 3.
x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
ln x
B. 0; �
C. 1;e
Câu 5: Hàm số y
S yCT 2 yCD .
A. S 6 .
2
là
x 1
C. 2.
D. 2; �
D. e; �
x2 2x 2
có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu lần lượt là yCD , yCT . Tính
x 1
B. S 0 .
C. S 4 .
D. S 6 .
3x 6
Câu 6: Cho hàm số y
đồ thị là (C). Khẳng định nào sau đây đúng ?
x 1
A. y 2 là tiệm cận ngang.
B. x 1 là tiệm cận đứng.
C. x 1 là tiệm cận đứng.
D. y 1 là tiệm cận ngang.
Câu 7: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên �?
1
A. y
B. y 2 x3 x 2 x 1
x 1
x2 2 x 3
3
2
C. y x 3 x x 5
D. y
x2
Câu 8: Đồ thị hàm số y ax3 cx d có điểm cực đại là A 1; 4 và điểm cực tiểu là B 1;0 . Khi đó
giá trị của a, c, d lần lượt là
A. -1, 3, 2.
B. 1, -1, 4.
C. 1,-3, 4.
D. 1, -3, 2.
( m+1) x + 2m+ 2
Câu 9: Hàm số y =
đồng biến trên ( - 1;+�) khi
A. m< 1 .
x+m
B. m> 2 .
C. 1�m< 2 .
D. - 1< m< 2 .
Câu 10: Tìm m để đồ thị hàm số y = x - 2 ( 4 + 3m - m ) x + 3m - 2 có một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu
và thỏa mãn khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu dài nhất.
4
A. m= -
1
.
2
1
2
B. m= .
2
2
3
2
C. m= .
D. m= -
3
.
2
Câu 11: Số điểm chung của hai hàm số y x 4 2 x 2 3 và y x 2 3 là
Trang 1/22 - Mã đề thi 001
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 12: Tiếp tuyến của hàm số y x3 3x 1 tại điểm có hồnh độ bằng 1 là
A. y 1 .
B. y 1 .
C. y x .
D. y x .
Câu 13: Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên sau:
Phương trình f ( x) m có 3 nghiệm phân biệt khi
A. m 1; m 3 .
B. 0 m 2 .
C. 1 m 3 .
Câu 14: Bảng biến thiên sau là của đồ thị hàm số nào?
A. y
x2
.
x 1
B. y
x2
.
x 1
C. y
2x 1
.
x 1
D. 1 �m �3 .
D. y
x2
.
x2
Câu 15: Cho hàm số y x 3 2 x 3 (C). Tiếp tuyến của hàm số (C) song song với đường thẳng
d : y x 2017 có phương trình là:
A. y x 1 và y x 5 .
B. y x 1 và y x 5 .
C. y x 1 và y x 5 .
D. y x 1 và y x 5 .
Câu 16: Đồ thị sau là của hàm số nào được liệt kê trong bốn phương án dưới đây?
6
4
2
-10
-5
5
10
-2
-4
-6
x 1
x 1
x 1
1 x
.
B. y
.
C. y
.
D. y
.
x2
x2
x2
x2
Câu 17: Đồ thị sau là của hàm số nào được liệt kê trong bốn phương án dưới đây?
A. y
6
4
2
-10
-5
5
10
-2
-4
-6
A. y x 3x 1 .
3
B. y x 4 x 2 1 .
C. y x3 3 x 1 .
Câu 18: Gọi A, B là giao điểm của hai hàm số (C ) : y
D. y x 3 3 x 2 .
x 1
và (d ) : y x m . Để AB 4 2 thì
x2
Trang 2/22 - Mã đề thi 001
A. m 1; m 3.
B. m 1; m 3.
C. m 1; m 3.
D. m 1; m 3.
Câu 19: Cho hàm số (C ) : y x 4 2 x 2 1 và đường thẳng (d ) : y m 1 . Đường thẳng (d ) cắt (C ) tại
ba điểm khi
A. m 2.
B. m 1.
C. m 0.
D. m 1.
3
Câu 20: Phương trình x 3 x 1 m 0 có ba ngiệm khi
A. 3 m 0.
B. 0 m 3.
C. m 0; m 1.
D. m 0; m 3.
a
b
c
log 2 log 2 là
b
c
a
C. P 0 .
D. P log 2 abc .
Câu 21: Cho các số dương a,b,c .Gía trị biểu thức P log 2
A. P 1 .
B. P 2 .
Câu 22: Tập xác định của hàm số y x 3 1
A. R \ 1 .
4
C. 1; � .
B. R .
D. 1; � .
Câu 23: Cho a 0; a �1 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Tập giá trị của hàm số y a x là R
B. Tập giá trị của hàm số y log 2 x là R
x
C. Tập xác định của hàm số y a là 0; �
D. Tập xác định của hàm số y log 2 x là R
Câu 24: Đạo hàm của hàm số y 2 x
x2
1
là
2
x 1
B. x 1 .2 .ln 2 .
A. x 1 .2 .
2
2
2
Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y e x
2
2 x
B. e .
A. 1.
2
C. x .2 x 2.ln 2
trên 0; 2
1
C. .
e
.
D. 2 x
D.
1
.
e2
2
1
.
Câu 26: Hàm số nào sau đây đồng biến trên �?
x
�e �
A. y log x .
B. y x .
C. y e .
D. y � �.
�3 �
Câu 27: Hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào được liệt kê trong bốn phương án dưới đây?
x
2
8
6
4
2
1
-10
O
-5
1
2
-2
A. y log 2 x .
B. y log1/ 2 x .
x
C. y 2 .
x
�1 �
D. y � �.
�2 �
Câu 28: x 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
x
�1 �
A. log 2 x 1 .
B. ln( x 3) 0 .
C. � � 2 .
�2 �
Câu 29: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln(2 x 1) �0 .
1
1
A. S (�;1] .
B. S ( ;1] .
C. S (0; ] .
2
2
x
�1 �
D. � � 4 .
�2 �
D. S (0;1]
Trang 3/22 - Mã đề thi 001
2
Câu 30: Số nghiệm của phương trình log 2 x 2 log 2 3x 4 là
A. 0.
B. 1 .
C. 2 .
1
7 x 1
Câu 31: Tập nghiệm S của bất phương trình 5
là
52 x 4
�1
�
�1
�
�1
�
A. S � ; ��.
B. S � ; ��.
C. S � ; ��.
�8
�
�4
�
�2
�
D. 3.
D. S 2; � .
1
1
1
.......
là
log 2 2017! log 3 2017!
log 2017 2017!
B. P 2 .
C. P 1 .
D. P 4 .
Câu 32: Giá trị biểu thức P
A. P 0 .
2
Câu 33: Tìm giá trị của tham số m sao cho phương trình log 2 x 3x m 10 3 có hai nghiệm trái
dấu
A. m 4 .
B. m 2 .
C. m 2 .
D. m 4 .
Câu 34: Cho hàm số f x
2x
5x
2
1
.Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
x
x2 1
1 log 2 5 1 log 5 2
2
A. f x 1 � x x 1 .log 2 5 .
B. f x 1 �
2
C. f x 1 � x.log 1 2 x 1 .log 3 5 .
2
D. f x 1 � x.ln 2 x 1 .ln 5 .
3
.
x 1
Câu 35: Gọi x1 ; x2 là nghiệm của phương trình log 3 3 1 2 x log 3 2 . Tính tổng S 27 x1 27 x2
A. S 108 .
B. S 45 .
C. S 9 .
D. S 252 .
Câu 36: Hình đa diện nào dưới đây khơng có tâm đối xứng?
A. Tứ diện đều.
B. Bát diện đều .
C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.
Câu 37: Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N). Diện tích
tồn phần Stp của hình nón (N) là
2
A. Stp Rh R .
B. Stp 2 R h R .
C. Stp R l 2 R .
D. Stp R l R .
Câu 38: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đơi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 4 mặt phẳng.
B. 3 mặt phẳng.
C. 6 mặt phẳng.
D. 9 mặt phẳng .
Câu 39: Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 4 2 .
64 2
A. V 128 .
B. V 64 2 .
C. V
.
D. V 32 2 .
3
Câu 40: Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
3R
2 3R
A. a 2 3R .
B. a
.
C. a 2 R .
D. a
.
3
3
B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết
Câu 41: Cho lăng trụ đứng ABC . A���
BC .
AB 2a, BC a, AA�
2a 3 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC . A���
a3 3
2a 3 3
.
C. 4a 3 3
D.
.
3
3
Câu 42: Một hình trụ có bán kính đáy 6 cm, chiều cao 10 cm. Thể tích V của khối trụ là
A. V 360 (cm3 ) .
B. V 720 (cm3 ) .
C. V 120 (cm3 ) .
D. V 300 (cm3 ) .
A. 2a 3 3 .
B.
Trang 4/22 - Mã đề thi 001
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vng tại C, có cạnh AB a , cạnh bên SA vng
góc mặt phẳng đáy và SA a 3 . Tính thể tích V khối cầu ngoại tiếp hình chóp.
32 3
4 3
2 2 3
a .
A. V=
B. V= 4a 3 .
C. V=
D. V= a .
a .
3
3
3
Câu 44: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng 2a .
Thể tích V của khối nón là:
8 a 3
3 a 3
3 a 3
3 a 3
A. V
.
B. V
.
C. V
.
D. V
.
3
2
3
6
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng và SA ABCD . Cạnh bên SC hợp với đáy một
góc 450 và SC a 2 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a .
A.
a3
.
6
B.
a3
.
3
C.
a3
.
2
3
D. a 2 .
3
Câu 46: Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vng tại B, AB a, BC a 2 và mặt
bên (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 . Tính thể tích khối lăng trụ là
a3 3
A.
.
6
a3 6
B.
.
2
a3 3
C.
.
3
a3 6
D.
.
6
Câu 47: Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB 4, AD 2 . Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB và CD.
Cho hình chữ nhật quay quanh MN sinh ra khối trụ tròn xoay. Khi đó thể tích của khối trụ là
A. 4 .
B. 8 .
C. 16 .
D. 32 .
Câu 48: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục , ta được thiết diện là một hình vng có cạnh bằng
6a . Diện tích tồn phần Stp của khối trụ là
2
A. Stp 54 a .
2
B. Stp 36 a .
2
C. Stp 18 a .
2
D. Stp 32 a .
Câu 49: Cho khối chóp SABC, có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của điểm S xuống mặt
phẳng đáy là điểm H trùng với trung điểm đoạn AB và (SAB) vng góc mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt
phẳng (SAC) và mặt đáy bằng 600 . Thể tích khối chóp SABC là
a3
3a 3
3a 3
3a 3
A.
.
B. V
.
C. V .
D. V
.
12
16
4
6
Câu 50: Một hình nón có độ dài đường sinh là a , góc ở đỉnh băng 900 . Một mặt phẳng (P) qua đỉnh tạo
với mặt đáy một góc 600 . Diện tích S của thiết diện là
2 2
1 2
3 2
1 2
A. S a 3 .
B. S a .
C. S a .
D. S a 2 .
2
2
3
3
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Trang 5/22 - Mã đề thi 001
B
Câu 11
A
Câu 21
C
Câu 31
A
Câu 41
A
C
Câu 12
B
Câu 22
A
Câu 32
C
Câu 42
A
C
Câu 13
C
Câu 23
B
Câu 33
B
Câu 43
D
D
Câu 14
B
Câu 24
C
Câu 34
C
Câu 44
B
D
Câu 15
A
Câu 25
C
Câu 35
A
Câu 45
A
B
Câu 16
A
Câu 26
C
Câu 36
A
Câu 46
D
B
Câu 17
A
Câu 27
C
Câu 37
D
Câu 47
A
D
Câu 18
D
Câu 28
D
Câu 38
B
Câu 48
A
B
Câu 19
C
Câu 29
B
Câu 39
C
Câu 49
A
C
Câu 20
D
Câu 30
B
Câu 40
D
Câu 50
C
Hướng dẫn chi tiết
Kiểm tra học kì 1 khối 12
&&&
Trang 6/22 - Mã đề thi 001
Câu
hỏi
1
Phương
án
đúng
B
Nhận
thức
TÓM TẮT LỜI GIẢI
NB
Trên 2;3 , f '( x ) đổi dấu từ âm sang dương tại 1 điểm duy nhất.
x0
�
y x 3 3x 2 4 � y ' 3 x 2 6 x , y ' 0 � �
x2
�
2
C
NB
3
C
NB
4
D
TH
5
D
TH
6
7
C
B
TH
TH
Bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên 0; 2
2
y
x 1
*Tiệm cận đứng x 1 ;*Tiệm cận ngang y 0
x
y
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
ln x
TXĐ: D 0;1 � 1; �
ln x 1
�
ln x 1
� xe
y'
; y' 0 � �
2
0 x 1 �x 1
ln x
�
2
x2 2x 2 � y ' x 2x
y
2
x 1
x 1
yCT 2, yCD 2 � S yCT 2 yCD 6
x 1 là tiệm cận đứng.
y 2 x3 x 2 x 1 � y ' 6 x 2 2 x 1 0x
Ta có: y ' 3ax 2 c
8
D
VDT
�y '(1) 0
�3a c 0
�a 1
�y '(1) 0
�
�
�
��
a c d 4 � �
c 3
�
�y (1) 4
�
�
acd 0
�
�d 2
�
� y (1) 0
Thử lại ta thấy hàm số y x 3 3 x 2 thỏa yêu cầu bài toán.
TXĐ: D �\ m
9
B
VDT
y'
m2 m 2
x m
2
;Hàm số đồng biến trên ( - 1;+�)
�y ' 0
m 1 �m 2
�
��
��
�m2
m 1 � m 1
�
y = x 4 - 2 ( 4 + 3m - m 2 ) x 2 + 3m - 2
10
C
VDC
3
2
x 2 - 4 + 3m - m2 ) �
Ta có y ' = 4 x - 4 ( 4 + 3m - m ) x = 4 x �
�
� (
Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và hai điểm cực tiểu
� 4 3m m 2 0 � 1 m 4
Khi
(
B
đó
hai
điểm
4 + 3m- m2 ; yCT
cực
tiểu
là
(
A -
4 + 3m- m2 ; yCT
)
và
).
AB2 = 4 ( 4 + 3m- m2 ) = g(m) � Maxg(m) = 25 � m=
( - 1;4)
3
2
Phương trình hồnh độ giao điểm
11
A
NB
�
x�3
x4 2 x 2 3 x2 3 � x4 3x2 0 � �
x 0.
�
Ta có : y x 3 3x 1 � y ' 3x 2 3
Trang 7/22 - Mã đề thi 001
Câu
hỏi
1
Phương
án
đúng
B
Nhận
thức
TÓM TẮT LỜI GIẢI
NB
Trên 2;3 , f '( x ) đổi dấu từ âm sang dương tại 1 điểm duy nhất.
x0
�
y x 3 3x 2 4 � y ' 3 x 2 6 x , y ' 0 � �
x2
�
2
C
NB
3
C
NB
4
D
TH
5
D
TH
6
7
C
B
TH
TH
Bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên 0; 2
2
y
x 1
*Tiệm cận đứng x 1 ;*Tiệm cận ngang y 0
x
y
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
ln x
TXĐ: D 0;1 � 1; �
ln x 1
�
ln x 1
� xe
y'
; y' 0 � �
2
0 x 1 �x 1
ln x
�
2
x2 2x 2 � y ' x 2x
y
2
x 1
x 1
yCT 2, yCD 2 � S yCT 2 yCD 6
x 1 là tiệm cận đứng.
y 2 x3 x 2 x 1 � y ' 6 x 2 2 x 1 0x
Ta có: y ' 3ax 2 c
8
D
VDT
�y '(1) 0
�3a c 0
�a 1
�y '(1) 0
�
�
�
��
a c d 4 � �
c 3
�
�y (1) 4
�
�
acd 0
�
�d 2
�
� y (1) 0
Thử lại ta thấy hàm số y x 3 3 x 2 thỏa yêu cầu bài toán.
TXĐ: D �\ m
9
B
VDT
y'
m2 m 2
x m
2
;Hàm số đồng biến trên ( - 1;+�)
�y ' 0
m 1 �m 2
�
��
��
�m2
m 1 � m 1
�
y = x 4 - 2 ( 4 + 3m - m 2 ) x 2 + 3m - 2
10
C
VDC
3
2
x 2 - 4 + 3m - m2 ) �
Ta có y ' = 4 x - 4 ( 4 + 3m - m ) x = 4 x �
�
� (
Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và hai điểm cực tiểu
� 4 3m m 2 0 � 1 m 4
Khi
(
B
đó
hai
điểm
4 + 3m- m2 ; yCT
cực
tiểu
là
(
A -
4 + 3m- m2 ; yCT
)
và
).
AB2 = 4 ( 4 + 3m- m2 ) = g(m) � Maxg(m) = 25 � m=
( - 1;4)
3
2
Phương trình hồnh độ giao điểm
11
A
NB
�
x�3
x4 2 x 2 3 x2 3 � x4 3x2 0 � �
x 0.
�
Ta có : y x 3 3x 1 � y ' 3x 2 3
Trang 8/22 - Mã đề thi 001
Câu
hỏi
1
Phương
án
đúng
B
Nhận
thức
TÓM TẮT LỜI GIẢI
NB
Trên 2;3 , f '( x ) đổi dấu từ âm sang dương tại 1 điểm duy nhất.
x0
�
y x 3 3x 2 4 � y ' 3 x 2 6 x , y ' 0 � �
x2
�
2
C
NB
3
C
NB
4
D
TH
5
D
TH
6
7
C
B
TH
TH
Bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên 0; 2
2
y
x 1
*Tiệm cận đứng x 1 ;*Tiệm cận ngang y 0
x
y
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
ln x
TXĐ: D 0;1 � 1; �
ln x 1
�
ln x 1
� xe
y'
; y' 0 � �
2
0 x 1 �x 1
ln x
�
2
x2 2x 2 � y ' x 2x
y
2
x 1
x 1
yCT 2, yCD 2 � S yCT 2 yCD 6
x 1 là tiệm cận đứng.
y 2 x3 x 2 x 1 � y ' 6 x 2 2 x 1 0x
Ta có: y ' 3ax 2 c
8
D
VDT
�y '(1) 0
�3a c 0
�a 1
�y '(1) 0
�
�
�
��
a c d 4 � �
c 3
�
�y (1) 4
�
�
acd 0
�
�d 2
�
� y (1) 0
Thử lại ta thấy hàm số y x 3 3 x 2 thỏa yêu cầu bài toán.
TXĐ: D �\ m
9
B
VDT
y'
m2 m 2
x m
2
;Hàm số đồng biến trên ( - 1;+�)
�y ' 0
m 1 �m 2
�
��
��
�m2
m 1 � m 1
�
y = x 4 - 2 ( 4 + 3m - m 2 ) x 2 + 3m - 2
10
C
VDC
3
2
x 2 - 4 + 3m - m2 ) �
Ta có y ' = 4 x - 4 ( 4 + 3m - m ) x = 4 x �
�
� (
Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và hai điểm cực tiểu
� 4 3m m 2 0 � 1 m 4
Khi
(
B
đó
hai
điểm
4 + 3m- m2 ; yCT
cực
tiểu
là
(
A -
4 + 3m- m2 ; yCT
)
và
).
AB2 = 4 ( 4 + 3m- m2 ) = g(m) � Maxg(m) = 25 � m=
( - 1;4)
3
2
Phương trình hồnh độ giao điểm
11
A
NB
�
x�3
x4 2 x 2 3 x2 3 � x4 3x2 0 � �
x 0.
�
Ta có : y x 3 3x 1 � y ' 3x 2 3
Trang 9/22 - Mã đề thi 001
Câu
hỏi
1
Phương
án
đúng
B
Nhận
thức
TÓM TẮT LỜI GIẢI
NB
Trên 2;3 , f '( x ) đổi dấu từ âm sang dương tại 1 điểm duy nhất.
x0
�
y x 3 3x 2 4 � y ' 3 x 2 6 x , y ' 0 � �
x2
�
2
C
NB
3
C
NB
4
D
TH
5
D
TH
6
7
C
B
TH
TH
Bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên 0; 2
2
y
x 1
*Tiệm cận đứng x 1 ;*Tiệm cận ngang y 0
x
y
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
ln x
TXĐ: D 0;1 � 1; �
ln x 1
�
ln x 1
� xe
y'
; y' 0 � �
2
0 x 1 �x 1
ln x
�
2
x2 2x 2 � y ' x 2x
y
2
x 1
x 1
yCT 2, yCD 2 � S yCT 2 yCD 6
x 1 là tiệm cận đứng.
y 2 x3 x 2 x 1 � y ' 6 x 2 2 x 1 0x
Ta có: y ' 3ax 2 c
8
D
VDT
�y '(1) 0
�3a c 0
�a 1
�y '(1) 0
�
�
�
��
a c d 4 � �
c 3
�
�y (1) 4
�
�
acd 0
�
�d 2
�
� y (1) 0
Thử lại ta thấy hàm số y x 3 3 x 2 thỏa yêu cầu bài toán.
TXĐ: D �\ m
9
B
VDT
y'
m2 m 2
x m
2
;Hàm số đồng biến trên ( - 1;+�)
�y ' 0
m 1 �m 2
�
��
��
�m2
m 1 � m 1
�
y = x 4 - 2 ( 4 + 3m - m 2 ) x 2 + 3m - 2
10
C
VDC
3
2
x 2 - 4 + 3m - m2 ) �
Ta có y ' = 4 x - 4 ( 4 + 3m - m ) x = 4 x �
�
� (
Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và hai điểm cực tiểu
� 4 3m m 2 0 � 1 m 4
Khi
(
B
đó
hai
điểm
4 + 3m- m2 ; yCT
cực
tiểu
là
(
A -
4 + 3m- m2 ; yCT
)
và
).
AB2 = 4 ( 4 + 3m- m2 ) = g(m) � Maxg(m) = 25 � m=
( - 1;4)
3
2
Phương trình hồnh độ giao điểm
11
A
NB
�
x�3
x4 2 x 2 3 x2 3 � x4 3x2 0 � �
x 0.
�
Ta có : y x 3 3x 1 � y ' 3x 2 3
Trang 10/22 - Mã đề thi 001
Câu
hỏi
1
Phương
án
đúng
B
Nhận
thức
TÓM TẮT LỜI GIẢI
NB
Trên 2;3 , f '( x ) đổi dấu từ âm sang dương tại 1 điểm duy nhất.
x0
�
y x 3 3x 2 4 � y ' 3 x 2 6 x , y ' 0 � �
x2
�
2
C
NB
3
C
NB
4
D
TH
5
D
TH
6
7
C
B
TH
TH
Bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên 0; 2
2
y
x 1
*Tiệm cận đứng x 1 ;*Tiệm cận ngang y 0
x
y
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
ln x
TXĐ: D 0;1 � 1; �
ln x 1
�
ln x 1
� xe
y'
; y' 0 � �
2
0 x 1 �x 1
ln x
�
2
x2 2x 2 � y ' x 2x
y
2
x 1
x 1
yCT 2, yCD 2 � S yCT 2 yCD 6
x 1 là tiệm cận đứng.
y 2 x3 x 2 x 1 � y ' 6 x 2 2 x 1 0x
Ta có: y ' 3ax 2 c
8
D
VDT
�y '(1) 0
�3a c 0
�a 1
�y '(1) 0
�
�
�
��
a c d 4 � �
c 3
�
�y (1) 4
�
�
acd 0
�
�d 2
�
� y (1) 0
Thử lại ta thấy hàm số y x 3 3 x 2 thỏa yêu cầu bài toán.
TXĐ: D �\ m
9
B
VDT
y'
m2 m 2
x m
2
;Hàm số đồng biến trên ( - 1;+�)
�y ' 0
m 1 �m 2
�
��
��
�m2
m 1 � m 1
�
y = x 4 - 2 ( 4 + 3m - m 2 ) x 2 + 3m - 2
10
C
VDC
3
2
x 2 - 4 + 3m - m2 ) �
Ta có y ' = 4 x - 4 ( 4 + 3m - m ) x = 4 x �
�
� (
Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và hai điểm cực tiểu
� 4 3m m 2 0 � 1 m 4
Khi
(
B
đó
hai
điểm
4 + 3m- m2 ; yCT
cực
tiểu
là
(
A -
4 + 3m- m2 ; yCT
)
và
).
AB2 = 4 ( 4 + 3m- m2 ) = g(m) � Maxg(m) = 25 � m=
( - 1;4)
3
2
Phương trình hồnh độ giao điểm
11
A
NB
�
x�3
x4 2 x 2 3 x2 3 � x4 3x2 0 � �
x 0.
�
Ta có : y x 3 3x 1 � y ' 3x 2 3
Trang 11/22 - Mã đề thi 001
Câu
hỏi
1
Phương
án
đúng
B
Nhận
thức
TÓM TẮT LỜI GIẢI
NB
Trên 2;3 , f '( x ) đổi dấu từ âm sang dương tại 1 điểm duy nhất.
x0
�
y x 3 3x 2 4 � y ' 3 x 2 6 x , y ' 0 � �
x2
�
2
C
NB
3
C
NB
4
D
TH
5
D
TH
6
7
C
B
TH
TH
Bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên 0; 2
2
y
x 1
*Tiệm cận đứng x 1 ;*Tiệm cận ngang y 0
x
y
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
ln x
TXĐ: D 0;1 � 1; �
ln x 1
�
ln x 1
� xe
y'
; y' 0 � �
2
0 x 1 �x 1
ln x
�
2
x2 2x 2 � y ' x 2x
y
2
x 1
x 1
yCT 2, yCD 2 � S yCT 2 yCD 6
x 1 là tiệm cận đứng.
y 2 x3 x 2 x 1 � y ' 6 x 2 2 x 1 0x
Ta có: y ' 3ax 2 c
8
D
VDT
�y '(1) 0
�3a c 0
�a 1
�y '(1) 0
�
�
�
��
a c d 4 � �
c 3
�
�y (1) 4
�
�
acd 0
�
�d 2
�
� y (1) 0
Thử lại ta thấy hàm số y x 3 3 x 2 thỏa yêu cầu bài toán.
TXĐ: D �\ m
9
B
VDT
y'
m2 m 2
x m
2
;Hàm số đồng biến trên ( - 1;+�)
�y ' 0
m 1 �m 2
�
��
��
�m2
m 1 � m 1
�
y = x 4 - 2 ( 4 + 3m - m 2 ) x 2 + 3m - 2
10
C
VDC
3
2
x 2 - 4 + 3m - m2 ) �
Ta có y ' = 4 x - 4 ( 4 + 3m - m ) x = 4 x �
�
� (
Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và hai điểm cực tiểu
� 4 3m m 2 0 � 1 m 4
Khi
(
B
đó
hai
điểm
4 + 3m- m2 ; yCT
cực
tiểu
là
(
A -
4 + 3m- m2 ; yCT
)
và
).
AB2 = 4 ( 4 + 3m- m2 ) = g(m) � Maxg(m) = 25 � m=
( - 1;4)
3
2
Phương trình hồnh độ giao điểm
11
A
NB
�
x�3
x4 2 x 2 3 x2 3 � x4 3x2 0 � �
x 0.
�
Ta có : y x 3 3x 1 � y ' 3x 2 3
Trang 12/22 - Mã đề thi 001
Câu
hỏi
1
Phương
án
đúng
B
Nhận
thức
TÓM TẮT LỜI GIẢI
NB
Trên 2;3 , f '( x ) đổi dấu từ âm sang dương tại 1 điểm duy nhất.
x0
�
y x 3 3x 2 4 � y ' 3 x 2 6 x , y ' 0 � �
x2
�
2
C
NB
3
C
NB
4
D
TH
5
D
TH
6
7
C
B
TH
TH
Bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên 0; 2
2
y
x 1
*Tiệm cận đứng x 1 ;*Tiệm cận ngang y 0
x
y
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
ln x
TXĐ: D 0;1 � 1; �
ln x 1
�
ln x 1
� xe
y'
; y' 0 � �
2
0 x 1 �x 1
ln x
�
2
x2 2x 2 � y ' x 2x
y
2
x 1
x 1
yCT 2, yCD 2 � S yCT 2 yCD 6
x 1 là tiệm cận đứng.
y 2 x3 x 2 x 1 � y ' 6 x 2 2 x 1 0x
Ta có: y ' 3ax 2 c
8
D
VDT
�y '(1) 0
�3a c 0
�a 1
�y '(1) 0
�
�
�
��
a c d 4 � �
c 3
�
�y (1) 4
�
�
acd 0
�
�d 2
�
� y (1) 0
Thử lại ta thấy hàm số y x 3 3 x 2 thỏa yêu cầu bài toán.
TXĐ: D �\ m
9
B
VDT
y'
m2 m 2
x m
2
;Hàm số đồng biến trên ( - 1;+�)
�y ' 0
m 1 �m 2
�
��
��
�m2
m 1 � m 1
�
y = x 4 - 2 ( 4 + 3m - m 2 ) x 2 + 3m - 2
10
C
VDC
3
2
x 2 - 4 + 3m - m2 ) �
Ta có y ' = 4 x - 4 ( 4 + 3m - m ) x = 4 x �
�
� (
Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và hai điểm cực tiểu
� 4 3m m 2 0 � 1 m 4
Khi
(
B
đó
hai
điểm
4 + 3m- m2 ; yCT
cực
tiểu
là
(
A -
4 + 3m- m2 ; yCT
)
và
).
AB2 = 4 ( 4 + 3m- m2 ) = g(m) � Maxg(m) = 25 � m=
( - 1;4)
3
2
Phương trình hồnh độ giao điểm
11
A
NB
�
x�3
x4 2 x 2 3 x2 3 � x4 3x2 0 � �
x 0.
�
Ta có : y x 3 3x 1 � y ' 3x 2 3
Trang 13/22 - Mã đề thi 001
Câu
hỏi
1
Phương
án
đúng
B
Nhận
thức
TÓM TẮT LỜI GIẢI
NB
Trên 2;3 , f '( x ) đổi dấu từ âm sang dương tại 1 điểm duy nhất.
x0
�
y x 3 3x 2 4 � y ' 3 x 2 6 x , y ' 0 � �
x2
�
2
C
NB
3
C
NB
4
D
TH
5
D
TH
6
7
C
B
TH
TH
Bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên 0; 2
2
y
x 1
*Tiệm cận đứng x 1 ;*Tiệm cận ngang y 0
x
y
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
ln x
TXĐ: D 0;1 � 1; �
ln x 1
�
ln x 1
� xe
y'
; y' 0 � �
2
0 x 1 �x 1
ln x
�
2
x2 2x 2 � y ' x 2x
y
2
x 1
x 1
yCT 2, yCD 2 � S yCT 2 yCD 6
x 1 là tiệm cận đứng.
y 2 x3 x 2 x 1 � y ' 6 x 2 2 x 1 0x
Ta có: y ' 3ax 2 c
8
D
VDT
�y '(1) 0
�3a c 0
�a 1
�y '(1) 0
�
�
�
��
a c d 4 � �
c 3
�
�y (1) 4
�
�
acd 0
�
�d 2
�
� y (1) 0
Thử lại ta thấy hàm số y x 3 3 x 2 thỏa yêu cầu bài toán.
TXĐ: D �\ m
9
B
VDT
y'
m2 m 2
x m
2
;Hàm số đồng biến trên ( - 1;+�)
�y ' 0
m 1 �m 2
�
��
��
�m2
m 1 � m 1
�
y = x 4 - 2 ( 4 + 3m - m 2 ) x 2 + 3m - 2
10
C
VDC
3
2
x 2 - 4 + 3m - m2 ) �
Ta có y ' = 4 x - 4 ( 4 + 3m - m ) x = 4 x �
�
� (
Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và hai điểm cực tiểu
� 4 3m m 2 0 � 1 m 4
Khi
(
B
đó
hai
điểm
4 + 3m- m2 ; yCT
cực
tiểu
là
(
A -
4 + 3m- m2 ; yCT
)
và
).
AB2 = 4 ( 4 + 3m- m2 ) = g(m) � Maxg(m) = 25 � m=
( - 1;4)
3
2
Phương trình hồnh độ giao điểm
11
A
NB
�
x�3
x4 2 x 2 3 x2 3 � x4 3x2 0 � �
x 0.
�
Ta có : y x 3 3x 1 � y ' 3x 2 3
Trang 14/22 - Mã đề thi 001
Câu
hỏi
1
Phương
án
đúng
B
Nhận
thức
TÓM TẮT LỜI GIẢI
NB
Trên 2;3 , f '( x ) đổi dấu từ âm sang dương tại 1 điểm duy nhất.
x0
�
y x 3 3x 2 4 � y ' 3 x 2 6 x , y ' 0 � �
x2
�
2
C
NB
3
C
NB
4
D
TH
5
D
TH
6
7
C
B
TH
TH
Bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên 0; 2
2
y
x 1
*Tiệm cận đứng x 1 ;*Tiệm cận ngang y 0
x
y
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
ln x
TXĐ: D 0;1 � 1; �
ln x 1
�
ln x 1
� xe
y'
; y' 0 � �
2
0 x 1 �x 1
ln x
�
2
x2 2x 2 � y ' x 2x
y
2
x 1
x 1
yCT 2, yCD 2 � S yCT 2 yCD 6
x 1 là tiệm cận đứng.
y 2 x3 x 2 x 1 � y ' 6 x 2 2 x 1 0x
Ta có: y ' 3ax 2 c
8
D
VDT
�y '(1) 0
�3a c 0
�a 1
�y '(1) 0
�
�
�
��
a c d 4 � �
c 3
�
�y (1) 4
�
�
acd 0
�
�d 2
�
� y (1) 0
Thử lại ta thấy hàm số y x 3 3 x 2 thỏa yêu cầu bài toán.
TXĐ: D �\ m
9
B
VDT
y'
m2 m 2
x m
2
;Hàm số đồng biến trên ( - 1;+�)
�y ' 0
m 1 �m 2
�
��
��
�m2
m 1 � m 1
�
y = x 4 - 2 ( 4 + 3m - m 2 ) x 2 + 3m - 2
10
C
VDC
3
2
x 2 - 4 + 3m - m2 ) �
Ta có y ' = 4 x - 4 ( 4 + 3m - m ) x = 4 x �
�
� (
Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và hai điểm cực tiểu
� 4 3m m 2 0 � 1 m 4
Khi
(
B
đó
hai
điểm
4 + 3m- m2 ; yCT
cực
tiểu
là
(
A -
4 + 3m- m2 ; yCT
)
và
).
AB2 = 4 ( 4 + 3m- m2 ) = g(m) � Maxg(m) = 25 � m=
( - 1;4)
3
2
Phương trình hồnh độ giao điểm
11
A
NB
�
x�3
x4 2 x 2 3 x2 3 � x4 3x2 0 � �
x 0.
�
Ta có : y x 3 3x 1 � y ' 3x 2 3
Trang 15/22 - Mã đề thi 001
Câu
hỏi
1
Phương
án
đúng
B
Nhận
thức
TÓM TẮT LỜI GIẢI
NB
Trên 2;3 , f '( x ) đổi dấu từ âm sang dương tại 1 điểm duy nhất.
x0
�
y x 3 3x 2 4 � y ' 3 x 2 6 x , y ' 0 � �
x2
�
2
C
NB
3
C
NB
4
D
TH
5
D
TH
6
7
C
B
TH
TH
Bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên 0; 2
2
y
x 1
*Tiệm cận đứng x 1 ;*Tiệm cận ngang y 0
x
y
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
ln x
TXĐ: D 0;1 � 1; �
ln x 1
�
ln x 1
� xe
y'
; y' 0 � �
2
0 x 1 �x 1
ln x
�
2
x2 2x 2 � y ' x 2x
y
2
x 1
x 1
yCT 2, yCD 2 � S yCT 2 yCD 6
x 1 là tiệm cận đứng.
y 2 x3 x 2 x 1 � y ' 6 x 2 2 x 1 0x
Ta có: y ' 3ax 2 c
8
D
VDT
�y '(1) 0
�3a c 0
�a 1
�y '(1) 0
�
�
�
��
a c d 4 � �
c 3
�
�y (1) 4
�
�
acd 0
�
�d 2
�
� y (1) 0
Thử lại ta thấy hàm số y x 3 3 x 2 thỏa yêu cầu bài toán.
TXĐ: D �\ m
9
B
VDT
y'
m2 m 2
x m
2
;Hàm số đồng biến trên ( - 1;+�)
�y ' 0
m 1 �m 2
�
��
��
�m2
m 1 � m 1
�
y = x 4 - 2 ( 4 + 3m - m 2 ) x 2 + 3m - 2
10
C
VDC
3
2
x 2 - 4 + 3m - m2 ) �
Ta có y ' = 4 x - 4 ( 4 + 3m - m ) x = 4 x �
�
� (
Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và hai điểm cực tiểu
� 4 3m m 2 0 � 1 m 4
Khi
(
B
đó
hai
điểm
4 + 3m- m2 ; yCT
cực
tiểu
là
(
A -
4 + 3m- m2 ; yCT
)
và
).
AB2 = 4 ( 4 + 3m- m2 ) = g(m) � Maxg(m) = 25 � m=
( - 1;4)
3
2
Phương trình hồnh độ giao điểm
11
A
NB
�
x�3
x4 2 x 2 3 x2 3 � x4 3x2 0 � �
x 0.
�
Ta có : y x 3 3x 1 � y ' 3x 2 3
Trang 16/22 - Mã đề thi 001
Câu
hỏi
1
Phương
án
đúng
B
Nhận
thức
TÓM TẮT LỜI GIẢI
NB
Trên 2;3 , f '( x ) đổi dấu từ âm sang dương tại 1 điểm duy nhất.
x0
�
y x 3 3x 2 4 � y ' 3 x 2 6 x , y ' 0 � �
x2
�
2
C
NB
3
C
NB
4
D
TH
5
D
TH
6
7
C
B
TH
TH
Bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên 0; 2
2
y
x 1
*Tiệm cận đứng x 1 ;*Tiệm cận ngang y 0
x
y
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
ln x
TXĐ: D 0;1 � 1; �
ln x 1
�
ln x 1
� xe
y'
; y' 0 � �
2
0 x 1 �x 1
ln x
�
2
x2 2x 2 � y ' x 2x
y
2
x 1
x 1
yCT 2, yCD 2 � S yCT 2 yCD 6
x 1 là tiệm cận đứng.
y 2 x3 x 2 x 1 � y ' 6 x 2 2 x 1 0x
Ta có: y ' 3ax 2 c
8
D
VDT
�y '(1) 0
�3a c 0
�a 1
�y '(1) 0
�
�
�
��
a c d 4 � �
c 3
�
�y (1) 4
�
�
acd 0
�
�d 2
�
� y (1) 0
Thử lại ta thấy hàm số y x 3 3 x 2 thỏa yêu cầu bài toán.
TXĐ: D �\ m
9
B
VDT
y'
m2 m 2
x m
2
;Hàm số đồng biến trên ( - 1;+�)
�y ' 0
m 1 �m 2
�
��
��
�m2
m 1 � m 1
�
y = x 4 - 2 ( 4 + 3m - m 2 ) x 2 + 3m - 2
10
C
VDC
3
2
x 2 - 4 + 3m - m2 ) �
Ta có y ' = 4 x - 4 ( 4 + 3m - m ) x = 4 x �
�
� (
Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và hai điểm cực tiểu
� 4 3m m 2 0 � 1 m 4
Khi
(
B
đó
hai
điểm
4 + 3m- m2 ; yCT
cực
tiểu
là
(
A -
4 + 3m- m2 ; yCT
)
và
).
AB2 = 4 ( 4 + 3m- m2 ) = g(m) � Maxg(m) = 25 � m=
( - 1;4)
3
2
Phương trình hồnh độ giao điểm
11
A
NB
�
x�3
x4 2 x 2 3 x2 3 � x4 3x2 0 � �
x 0.
�
Ta có : y x 3 3x 1 � y ' 3x 2 3
Trang 17/22 - Mã đề thi 001
Câu
hỏi
1
Phương
án
đúng
B
Nhận
thức
TÓM TẮT LỜI GIẢI
NB
Trên 2;3 , f '( x ) đổi dấu từ âm sang dương tại 1 điểm duy nhất.
x0
�
y x 3 3x 2 4 � y ' 3 x 2 6 x , y ' 0 � �
x2
�
2
C
NB
3
C
NB
4
D
TH
5
D
TH
6
7
C
B
TH
TH
Bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên 0; 2
2
y
x 1
*Tiệm cận đứng x 1 ;*Tiệm cận ngang y 0
x
y
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
ln x
TXĐ: D 0;1 � 1; �
ln x 1
�
ln x 1
� xe
y'
; y' 0 � �
2
0 x 1 �x 1
ln x
�
2
x2 2x 2 � y ' x 2x
y
2
x 1
x 1
yCT 2, yCD 2 � S yCT 2 yCD 6
x 1 là tiệm cận đứng.
y 2 x3 x 2 x 1 � y ' 6 x 2 2 x 1 0x
Ta có: y ' 3ax 2 c
8
D
VDT
�y '(1) 0
�3a c 0
�a 1
�y '(1) 0
�
�
�
��
a c d 4 � �
c 3
�
�y (1) 4
�
�
acd 0
�
�d 2
�
� y (1) 0
Thử lại ta thấy hàm số y x 3 3 x 2 thỏa yêu cầu bài toán.
TXĐ: D �\ m
9
B
VDT
y'
m2 m 2
x m
2
;Hàm số đồng biến trên ( - 1;+�)
�y ' 0
m 1 �m 2
�
��
��
�m2
m 1 � m 1
�
y = x 4 - 2 ( 4 + 3m - m 2 ) x 2 + 3m - 2
10
C
VDC
3
2
x 2 - 4 + 3m - m2 ) �
Ta có y ' = 4 x - 4 ( 4 + 3m - m ) x = 4 x �
�
� (
Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và hai điểm cực tiểu
� 4 3m m 2 0 � 1 m 4
Khi
(
B
đó
hai
điểm
4 + 3m- m2 ; yCT
cực
tiểu
là
(
A -
4 + 3m- m2 ; yCT
)
và
).
AB2 = 4 ( 4 + 3m- m2 ) = g(m) � Maxg(m) = 25 � m=
( - 1;4)
3
2
Phương trình hồnh độ giao điểm
11
A
NB
�
x�3
x4 2 x 2 3 x2 3 � x4 3x2 0 � �
x 0.
�
Ta có : y x 3 3x 1 � y ' 3x 2 3
Trang 18/22 - Mã đề thi 001
Câu
hỏi
1
Phương
án
đúng
B
Nhận
thức
TÓM TẮT LỜI GIẢI
NB
Trên 2;3 , f '( x ) đổi dấu từ âm sang dương tại 1 điểm duy nhất.
x0
�
y x 3 3x 2 4 � y ' 3 x 2 6 x , y ' 0 � �
x2
�
2
C
NB
3
C
NB
4
D
TH
5
D
TH
6
7
C
B
TH
TH
Bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên 0; 2
2
y
x 1
*Tiệm cận đứng x 1 ;*Tiệm cận ngang y 0
x
y
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
ln x
TXĐ: D 0;1 � 1; �
ln x 1
�
ln x 1
� xe
y'
; y' 0 � �
2
0 x 1 �x 1
ln x
�
2
x2 2x 2 � y ' x 2x
y
2
x 1
x 1
yCT 2, yCD 2 � S yCT 2 yCD 6
x 1 là tiệm cận đứng.
y 2 x3 x 2 x 1 � y ' 6 x 2 2 x 1 0x
Ta có: y ' 3ax 2 c
8
D
VDT
�y '(1) 0
�3a c 0
�a 1
�y '(1) 0
�
�
�
��
a c d 4 � �
c 3
�
�y (1) 4
�
�
acd 0
�
�d 2
�
� y (1) 0
Thử lại ta thấy hàm số y x 3 3 x 2 thỏa yêu cầu bài toán.
TXĐ: D �\ m
9
B
VDT
y'
m2 m 2
x m
2
;Hàm số đồng biến trên ( - 1;+�)
�y ' 0
m 1 �m 2
�
��
��
�m2
m 1 � m 1
�
y = x 4 - 2 ( 4 + 3m - m 2 ) x 2 + 3m - 2
10
C
VDC
3
2
x 2 - 4 + 3m - m2 ) �
Ta có y ' = 4 x - 4 ( 4 + 3m - m ) x = 4 x �
�
� (
Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và hai điểm cực tiểu
� 4 3m m 2 0 � 1 m 4
Khi
(
B
đó
hai
điểm
4 + 3m- m2 ; yCT
cực
tiểu
là
(
A -
4 + 3m- m2 ; yCT
)
và
).
AB2 = 4 ( 4 + 3m- m2 ) = g(m) � Maxg(m) = 25 � m=
( - 1;4)
3
2
Phương trình hồnh độ giao điểm
11
A
NB
�
x�3
x4 2 x 2 3 x2 3 � x4 3x2 0 � �
x 0.
�
Ta có : y x 3 3x 1 � y ' 3x 2 3
Trang 19/22 - Mã đề thi 001
Câu
hỏi
1
Phương
án
đúng
B
Nhận
thức
TÓM TẮT LỜI GIẢI
NB
Trên 2;3 , f '( x ) đổi dấu từ âm sang dương tại 1 điểm duy nhất.
x0
�
y x 3 3x 2 4 � y ' 3 x 2 6 x , y ' 0 � �
x2
�
2
C
NB
3
C
NB
4
D
TH
5
D
TH
6
7
C
B
TH
TH
Bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên 0; 2
2
y
x 1
*Tiệm cận đứng x 1 ;*Tiệm cận ngang y 0
x
y
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
ln x
TXĐ: D 0;1 � 1; �
ln x 1
�
ln x 1
� xe
y'
; y' 0 � �
2
0 x 1 �x 1
ln x
�
2
x2 2x 2 � y ' x 2x
y
2
x 1
x 1
yCT 2, yCD 2 � S yCT 2 yCD 6
x 1 là tiệm cận đứng.
y 2 x3 x 2 x 1 � y ' 6 x 2 2 x 1 0x
Ta có: y ' 3ax 2 c
8
D
VDT
�y '(1) 0
�3a c 0
�a 1
�y '(1) 0
�
�
�
��
a c d 4 � �
c 3
�
�y (1) 4
�
�
acd 0
�
�d 2
�
� y (1) 0
Thử lại ta thấy hàm số y x 3 3 x 2 thỏa yêu cầu bài toán.
TXĐ: D �\ m
9
B
VDT
y'
m2 m 2
x m
2
;Hàm số đồng biến trên ( - 1;+�)
�y ' 0
m 1 �m 2
�
��
��
�m2
m 1 � m 1
�
y = x 4 - 2 ( 4 + 3m - m 2 ) x 2 + 3m - 2
10
C
VDC
3
2
x 2 - 4 + 3m - m2 ) �
Ta có y ' = 4 x - 4 ( 4 + 3m - m ) x = 4 x �
�
� (
Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và hai điểm cực tiểu
� 4 3m m 2 0 � 1 m 4
Khi
(
B
đó
hai
điểm
4 + 3m- m2 ; yCT
cực
tiểu
là
(
A -
4 + 3m- m2 ; yCT
)
và
).
AB2 = 4 ( 4 + 3m- m2 ) = g(m) � Maxg(m) = 25 � m=
( - 1;4)
3
2
Phương trình hồnh độ giao điểm
11
A
NB
�
x�3
x4 2 x 2 3 x2 3 � x4 3x2 0 � �
x 0.
�
Ta có : y x 3 3x 1 � y ' 3x 2 3
Trang 20/22 - Mã đề thi 001
Câu
hỏi
1
Phương
án
đúng
B
Nhận
thức
TÓM TẮT LỜI GIẢI
NB
Trên 2;3 , f '( x ) đổi dấu từ âm sang dương tại 1 điểm duy nhất.
x0
�
y x 3 3x 2 4 � y ' 3 x 2 6 x , y ' 0 � �
x2
�
2
C
NB
3
C
NB
4
D
TH
5
D
TH
6
7
C
B
TH
TH
Bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên 0; 2
2
y
x 1
*Tiệm cận đứng x 1 ;*Tiệm cận ngang y 0
x
y
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
ln x
TXĐ: D 0;1 � 1; �
ln x 1
�
ln x 1
� xe
y'
; y' 0 � �
2
0 x 1 �x 1
ln x
�
2
x2 2x 2 � y ' x 2x
y
2
x 1
x 1
yCT 2, yCD 2 � S yCT 2 yCD 6
x 1 là tiệm cận đứng.
y 2 x3 x 2 x 1 � y ' 6 x 2 2 x 1 0x
Ta có: y ' 3ax 2 c
8
D
VDT
�y '(1) 0
�3a c 0
�a 1
�y '(1) 0
�
�
�
��
a c d 4 � �
c 3
�
�y (1) 4
�
�
acd 0
�
�d 2
�
� y (1) 0
Thử lại ta thấy hàm số y x 3 3 x 2 thỏa yêu cầu bài toán.
TXĐ: D �\ m
9
B
VDT
y'
m2 m 2
x m
2
;Hàm số đồng biến trên ( - 1;+�)
�y ' 0
m 1 �m 2
�
��
��
�m2
m 1 � m 1
�
y = x 4 - 2 ( 4 + 3m - m 2 ) x 2 + 3m - 2
10
C
VDC
3
2
x 2 - 4 + 3m - m2 ) �
Ta có y ' = 4 x - 4 ( 4 + 3m - m ) x = 4 x �
�
� (
Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và hai điểm cực tiểu
� 4 3m m 2 0 � 1 m 4
Khi
(
B
đó
hai
điểm
4 + 3m- m2 ; yCT
cực
tiểu
là
(
A -
4 + 3m- m2 ; yCT
)
và
).
AB2 = 4 ( 4 + 3m- m2 ) = g(m) � Maxg(m) = 25 � m=
( - 1;4)
3
2
Phương trình hồnh độ giao điểm
11
A
NB
�
x�3
x4 2 x 2 3 x2 3 � x4 3x2 0 � �
x 0.
�
Ta có : y x 3 3x 1 � y ' 3x 2 3
Trang 21/22 - Mã đề thi 001
Trang 22/22 - Mã đề thi 001