Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE KIEM TRA MOT TIET HOA9lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.73 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên :. kiĨm tra : 45


Líp::8A…. (số 3) <b>Đề chẵn</b>
Môn: Hoá học


<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>


I. Trắc nghiệm. (4 điểm)


<i><b>Hóy chn phng ỏn đúng trong các câu sau.</b></i>


1. Oxi phản ứng đợc với tất cả các chất nào trong dãy sau?


a. S, Fe, CH4 b. S, Fe, Au c. S, Fe, Cl2
d. S, P, Au


1. Ngêi ta thu khí oxi bằng cách đẩy nớc là do tính chÊt:


a.KhÝ oxi nhĐ h¬n níc b. KhÝ oxi tan trong níc
c. KhÝ oxi Ýt tan trong níc d. KhÝ oxi khã ho¸ lỏng


3.Công thức của canxi oxit là:


a. Ca2O b. CaO c. CaO2 d. Ca3O2
4. Các hợp chất nào dới đây đều là oxit axit?


a.CaO, CO2, BaO b. BaO, FeO, MgO c. CO2, SO2, P2O5
d. C¶ a vµ b


5. Phản ứng hố học trong đó chỉ có một chất mới đợc tạo thành từ hai hay
<i>nhiu cht ban u c gi l:</i>



a. Phản ứng phân huỷ b. Phản ứng hoá hợp c. Phản ứng thế
d. Cả a và c


6.Sự oxi hố có toả nhiệt và phát sáng đợc gọi là:


a. Sù ch¸y b. Sù oxi ho¸ chËm c. Sù ph©n hủ
d.Sù tù bèc ch¸y


7. Khí mêtan(CH<i>4) , tác dụng với khí oxi ở nhiệt độ cao tạo thành?</i>


a.KhÝ cacbon ®ioxit b.KhÝ sun Fur¬ c. Níc
d. Cả a và c


8. Mun dp tắt sự cháy,cần thực hiện một hay đồng thời cả hai biện pháp
<i>nào?</i>


a.Nâng nhiệt độ và cung cấp đủ oxi cho chất cháy.
b.Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dới nhiệt độ cháy.
c.Cách li chất cháy với oxi


d. C¶ b và c


<b>II. Tự luận ( 6 điểm)</b>


<b>Câu 2: Viết phơng trình hoá học biểu diễn sự cháy của nhôm trong không </b>
khí tạo thành nhôm


oxit?



<b>Câu 3: Giải thích tại sao ngời ta phải bơm sục không khí vào các bể nuôi cá </b>
cảnh hoặc các chậu, bể chứa cá sống ở các cửa hàng bán cá?


<b>Câu 4: Cho phơng trình phản ứng: 2 KClO</b>3 -> 2KCl + 3O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Họ và tên Thứ ngày tháng 1
năm 2010


Lớp:8 kiểm tra : 45 (sè 3) <b>Đề lẻ</b>
Môn: Hoá học


<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>


I. Trắc nghiệm. (4 điểm)


<i><b>Hóy chọn phơng án đúng trong các câu sau.</b></i>


<b>1. Oxi phản ứng đợc với tất cả các chất nào trong dãy sau?</b>


a. P, S , CH4 b. Al, P, Au c. S, Cu, Cl2
d. C, P, Au


<b>2. Ngêi ta thu khÝ oxi b»ng c¸ch cho oxi đẩy nớc ra khỏi ống nghiệm úp </b>
<i>ng-ợc là vì:</i>


a. Oxi nặng hơn không khí và không phản ứng với nớc.
b. Oxi nhẹ hơn không khí và có phản ứng với nớc.


c. Oxi ớt tan trong nớc và không phản ứng với nớc.
d. Oxi chỉ phản ứng với các chất ở nhiệt độ cao.



<b>3. Oxit lµ hợp chất của oxi với:</b>


a.Một nguyên tố kim loại hoặc phi kim b. Các nguyên tố kim
loại


c. Các nguyên tố phi kim c.Cả b và c
<b>4.Công thức của natri oxit lµ:</b>


a. Na2O b. NaO c. NaO2 d. Na3O2
<b>5. Các hợp chất nào dới đây đều là oxit bazơ?</b>


a.CaO, CO2, BaO b. BaO, FeO, MgO c. CO2, SO2, P2O5
d. Cả a và b


<b>6. Phn ứng hố học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới đợc </b>
<i>gọi là:</i>


a. Ph¶n øng thÕ b. Ph¶n øng hoá hợp c. Phản ứng phân huỷ
d. Cả a và c


<b>7.Sự oxi hố có toả nhiệt và khơng phát sáng đợc gọi là:</b>


a. Sù oxi ho¸ chËm b. Sù ch¸y c. Sù ph©n hủ
d.Sù tù bèc ch¸y


<b>8. Fe tác dụng với khí oxi ở nhiệt độ cao tạo thành?</b>


a. S¾t (II) oxit b.KhÝ sun Fur¬ c. S ¾t(III) oxit
d.Oxit sắt từ



<b>II. Tự luận ( 6 điểm)</b>


<b>Câu2: Muốn dập tắt ngọn lửa do xăng dầu cháy, ngời ta thờng trùm vải dày </b>
hoặc phủ cát lên ngọn lửa, mà không dùng nớc. Giải thích vì sao?


<b>Câu 3: Viết phơng trình hoá học biểu diễn sự cháy của kim loại magiê trong </b>
không khí tạo th nh magiê oxit?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O


Tính thể tích khí CO2 (đktc) thu đợc sau khi đốt cháy hồn tồn 0,3 mol khí
mê tan.


<b> Đáp án - biểu điểm (đề lẻ)</b>


<b>Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm</b>


1.a 2. c 3. a 4. a 5. b 6. c 7. b
8. d


<b>Tù luËn ( 6 ®iĨm)</b>


<b>Câu 2 (2 đ) Xăng dầu khơng tan trong nớc, nhẹ hơn nớc, nổi lên trên nên </b>
<i>vẫn cháy, có thể làm cho đám cháy lan rộng. (1đ)</i>


<i>Thờng trùm vải dầy hoặc phủ cát lên ngọn lửa để cách li ngọn lửa với khơng </i>
<i>khí.(1đ)</i>


<b>Câu 3 ( 1 đ) Viết đúng PTHH ( Nếu cân bằng sai trừ 0,5 đ)</b>


<b>Câu 4 ( 3đ) Số mol mêtan là 0,3 mol (1,5 đ)</b>
Thể tích khí mê tan: 6,72 lit (1,5 đ)


<b> Đáp án - biểu điểm (đề chẵn)</b>


<b>Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm</b>


1.a 2. c 3. b 4. c 5. b 6. a 7. d
8. d


<b>Tù ln ( 6 ®iĨm)</b>


<b>Câu 2 ( 1 đ) Viết đúng PTHH ( Nếu cân bằng sai trừ 0,5 đ)</b>
<b>Câu 3 (2 đ) Phải bơm sục khơng khí vào các bể ni cá (vì oxi tan một </b>
<i>phần trong nớc) để cung cấp thêm oxi cho cỏ.</i>


<b>Câu 4 ( 3đ) Sè mol cña oxi : 0,75 (mol) (1®)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×