Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Tài liệu lí thuyết tin học bằng A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.65 KB, 10 trang )

Trường Đại Học Cần Thơ CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ THUYẾT
Khoa Công Nghệ Thông Tin Lớp : TIN HỌC CHỨNG CHỈ A
(Thời gian làm bài: 45 phút/50 câu)
Học viên chọn câu trả lời đúng nhất
Phần Window
1. Một hệ máy tính có thể có:
a/ 2 ổ đĩa mềm b/ 1 ổ đĩa mềm
xc/ Tuỳ theo sự lắp đặt d/ Không có ổ đĩa mềm
2. Một máy tính muốn làm việc được bắt buộc phải sử dụng hệ điều hành:
a/ WIN-NT b/ WIN XP
xc/ Tuỳ theo yêu cầu người sử dụng d/ WIN 2000
3. Thiết bị được xem là thiết bị nhập và cũng là thiết bị xuất:
a/ Máy Scan b/ Máy in c/ Bàn phím xd/ Đĩa từ
4. Thiết bị nhập chuẩn của máy tính là:
a/ Đĩa từ xb/ Bàn phím c/ Con chuột d/ Tất cả sai
5. Thiết bị xuất chuẩn của máy tính là:
a/ Bàn phím b/ Máy in c/ Đĩa từ d/ Tất cả sai
6. Lệnh FIND (Search) trong Menu Start dùng để:
xa/ Tìm kiếm các tập tin tư liệu, các tập tin
chương trình, các thư mục, các máy tính trong hệ
thống mạng LAN
b/ Tìn các máy tính trong hệ thống mạng LAN
c/ Tìm kiếm các tập tin chương trình và thư mục d/ Tìm kiếm các tập tin tư liệu
7. Muốn tạo một Shortcut để truy cập nhanh một chương trình trên màn hình nền thì thao tác nào
dưới đây là đúng:
a/ Không thể tạo được shortcut b/ Chọn menu File; Shortcut
xc/ Chọn tập tin chương trình cần truy cập; nhắp
chuột phải; chọn Create Shortcut; Chọn Shortcut
vừa mới tạo kéo thả ra màn hình nền
d/ Nhắp chuột phải trên màn hình nền, chọn New;
Folder; Chọn tập tin chương trình cần truy cập


8. Biểu tượng của các lối tắt (Shortcut) giúp bạn truy cập nhanh đến đối tượng nào dưới đây :
a/ Chương trình b/ Ổ đĩa
c/ Tập tin tư liệu xd/ Tất cả đúng
9. Trong Window muốn xoá thư mục và tập tin thì thao tác như sau:
a/ Chọn đối tượng muốn xoá, nhắp chuột phải;
chọn lệnh Delete trên menu
b/ Chọn đối tượng muốn xoá, nhắp chọn Menu
File\Delete
c/ Chọn đối tượng muốn xoá, gõ phím delete xd/ Tất cả đúng
10. Muốn sao chép dữ liệu trong Windows sử dụng thao tác nào dưới đây:
a/ Chọn đối tượng cần sao chép, gõ tổ hợp phím
Ctrl-C
b/ Chọn đối tượng cần sao chép, chọn lệnh Edit;
Copy
xc/ Tất cả đúng d/ Chọn đối tượng cần sao chép, nhấn phím Ctrl,
kéo đối tượng đã chọn và thả vào vị trí mới
11. Muốn đưa (chép) một đối tượng vào trong ClipBoard ta thực hiện như sau:
a/ Chọn đối tượng, bấm tổ hơp phím CTRL-Z xb/ Chọn đối tượng, bấm tổ hơp phím CTRL-C
c/ Chọn đối tượng, bấm tổ hơp phím CTRL-A d/ Chọn đối tượng, bấm tổ hơp phím CTRL-V
12. Muốn đưa (dán) nội dung từ trong ClipBoard ra tại vị trí con trỏ hiện hành ta thực hiện như sau:
a/ Chọn đối tượng, bấm tổ hơp phím CTRL-X b/ Chọn đối tượng, bấm tổ hơp phím CTRL-C
c/ Chọn đối tượng, bấm tổ hơp phím CTRL-A xd/ Chọn đối tượng, bấm tổ hơp phím CTRL-V
13. Muốn đóng cửa sổ hiện hành, thao tác nào dưới đây đúng:
a/ Chọn menu File; Exit xb/ Nhắp chuột vào nút Close hoặc bấm tổ hợp
phím ALT+F4 hoặc Chọn menu File; Exit
c/ Nhắp chuột vào biểu tượng nút Close d/ Bấm tổ hợp phím ALT+F4
14. Muốn phóng lớn cửa sổ ra toàn màn hình thì nhắp vào biểu tượng nút nào dưới đây:
a/ Nút có biểu tượng Minimize b/ Nút có biểu tượng Close
xc/ Nút có biểu tượng Maximize d/ Nút có biểu tượng Restore window
15. Muốn thu nhỏ kích thước cửa sổ thành biểu tượng trên thanh Taskbar, dùng chuột nhắp vào nút

nào dưới đây:
a/ Nút có biểu tượng Close xb/ Nút có biểu tượng Minimize
c/ Nút có biểu tượng Restore window d/ Nút có biểu tượng Maximize
16. Loại cửa sổ nào dùng để hiển thị nội dung của một Folder:
a/ Cửa sổ Folder và Cửa sổ Windows Explorer b/ Cửa sổ bất kỳ
xc/ Cửa sổ Windows Explorer ? d/ Cửa sổ Folder
17. Trong Windows Explore, dấu nào dưới đây cho biết các đối tượng nằm sau nó còn chứa những đối
tượng khác bên trong:
a/ Dấu * b/ Dấu -
xc/ Dấu + d/ Tất cả sai
18. Trong Windows Explore, muốn chọn một nhóm tập tin hay thư mục nằm liên tục thao tác nào
dưới đây là đúng:
a/ Không thể chọn được b/ Chọn theo cách khác
c/ Nhắp chuột vào đối tượng đầu danh sách, giữ
phím Ctrl và nhắp chuột vào các đối tượng khác
danh sách
xd/ Nhắp chuột vào đối tượng đầu danh sách, giữ
phím Shift vànhắp chuột vào đối tượng cuối danh
sách
19. Trong Windows Explore, muốn chọn một nhóm tập tin hay thư mục nằm không liên tục thao tác
nào dưới đây là đúng:
a/ Không thể chọn được b/ Chọn theo cách khác
xc/ Nhắp chuột vào đối tượng đầu danh sách, giữ
phím Ctrl và nhắp chuột vào các đối tượng khác
danh sách
d/ Nhắp chuột vào đối tượng đầu danh sách, giữ
phím Shift và nhắp chuột vào đối tượng cuối danh
sách
20. Muốn tạo một Folder (thư mục) trên màn hình Desktop (nền) thao tác như sau:
a/ Nhắp chuột phải vào màn hình nền, chọn New;

Shortcut
xb/ Nhắp chuột phải vào màn hình nền, chọn
New; Folder
c/ Chọn File; New; Folder d/ Tất cả đúng
21. Muốn di chuyển một cửa sổ thì thao tác nào dưới đây là đúng:
a/ Nhắp chuột phải, chọn lệnh Move b/ Chọn Menu Windows; Move
xc/ Tất cả đúng d/ Trỏ chuột vào thanh tiêu đề (Title bar) và kéo
đến vị trí mới
22. Muốn thay đổi các thuộc tính của màn hình nền ta có thể thực hiện:
a/ Nhắp chuột phải trên màn hình nền, chọn
Display
xb/ Chọn Start; Setting; Control Panel; Display
c/ Nhắp chuột phải trên màn hình nền, chọn
Setting
d/ Không thể thay đổi được
23. Đơn vị thông tin cơ sở của máy tính là:
a/ Bit b/ Mb xc/ Byte? d/ Kb
24. Đơn vị đo thông tin cơ bản của máy tính là:
xa/ Bit? b/ Mb c/ Byte d/ Kb
25. Bộ mã ASCII mở rộng dùng tổ hợp bao nhiêu bit để biểu diễn các ký hiệu:
a/ 7 Bit xb/ 8 Bit
c/ 10 Bit d/ 16 Bit
26. Bộ mã ASCII chuẩn dùng tổ hợp bao nhiêu bit để biểu diễn các ký hiệu:
a/ 7 Bit b/ 8 Bit
c/ 10 Bit d/ 12 Bit
27. Các phần mềm gõ tiếng việt (như Vietkey, VietWare, Unikey) dùng để:
xa/ Hỗ trợ tiếng Việt cho các phần mền ứng dụng
khác
b/ Xem các văn bản bằng tiếng Việt
c/ Chỉnh sửa các văn bản đã soạn thảo bằng tiếng

Việt
d/ Soạn thảo các văn bản bằng tiếng Việt
28. Muốn gõ được tiếng Việt bắt buộc phải dùng phần mềm:
a/ Unikey 3.5 xb/ Tuỳ theo yêu cầu người sử dụng
c/ Vietkey 2000 d/ Vietware
29. Để khởi động một chương trình, bạn chọn cách nào dưới đây:
a/ Khởi động từ menu start như sau: nhắp chọn
Start; Program; [Tên nhóm]; tên chương trình ứng
dụng
b/ Nhắp đúp vào biểu tượng Shortcut của chương
trình
c/ Khởi động từ tập tin tư liệu xd/ Cả 3 cách trên đều đúng
30. Cách nào dưới đây dùng để thoát khỏi chương trình ứng dụng :
xa/ Bấm tổ hợp phím ALT + F4 b/ Nhấp chọn biểu tượng nút Minimize
c/ Nhấp chọn biểu tượng bất kỳ d/ Không thể thoát được
31. Muốn diệt virus:
a/ Chỉ cần tắt máy và khởi động lại b/ Không thể diệt được
c/ Chỉ cần xoá bỏ tất cả dữ liệu trong máy xd/ Có thể dùng phần mềm diệt virus
32. Một phần mềm diệt virus có thể diệt được:
a/ Tất cả các loại Virus b/ Chỉ diệt được các loại F-Virus
c/ Chỉ diệt được các loại B-Virus xd/ Tùy theo phần mềm
33. Virus máy tính là :
a/ Một loại vi khuẩn sống trong máy tính xb/ Một chương trình được viết với ý đồ xấu
c/ Một loại virus từ con người lây sang máy d/ Một chương trình do nhà sản xuất cài đặt sẵn
vào máy tính
34. Khi phát hiện máy có Virus thì nên:
a/ Tắt máy, sau đó khởi động lại và dùng chương
trình diệt Virus để kiểm tra
xb/ Tắt máy, sau đó khởi động lại máy từ đĩa mềm
sạch, dùng chương trình diệt Virus từ đĩa sạch để

kiểm tra
c/ Coi như không có Virus, tiếp tục làm việc d/ Tắt máy cho Virus chết
35. Nút RESET dùng để:
a/ Tắt máy xb/ Khởi động lại máy
c/ Tăng tốc độ của máy d/ Tất cả đều sai
Phần chung cho cả Microsof word và Micrsoft Excel
1. Muốn đặt lại khổ giấy in ta chọn thao tác nào dưới đây:
a/ Chọn File; Margins xb/ Chọn menu File; Page Setup; Paper Size
c/ Click chọn menu Layout d/ Click chọn menu Paper Size
2. Muốn mở tập tin có sẵn trong đĩa thì thao tác như sau:
a/ Chọn Open xb/ Chọn menu File; Open
c/ Bấm tổ hợp phím CTRL + E d/ Chọn menu File; New
3. Muốn lưu nội dung văn bản trên màn hình (chưa có tên) vào ổ đĩa bất kỳ, ta làm như sau:
a/ Bấm tổ hợp phím CTRL + E xb/ Chọn menu File; Save
c/ Chọn Open d/ Nhấn phím S
4. Menu Flie; Save as dùng để:
a/ Đổi tên tập tin b/ Lưu trữ đoạn văn bản
c/ Lưu trữ tập tin xd/ Lưu trữ tập tin với một tên khác
5. Muốn lưu 1 lúc nhiều tập tin vào ổ đĩa bất kỳ, ta làm như sau:
a/ Bấm tổ hợp phím CTRL + S b/ Chọn menu File; Save All
xc/ Nhấn phím Shift và chọn File; Save All d/ Nhấn phím Ctrl và chọn File; Save All
6. Thao tác nào dưới đây dùng để mở tập tin đã có trên đĩa ra màn hình:
a/ Chọn menu File; New b/ Gõ Control + O
c/ Bấm tổ hợp phím CTRL + N xd/ Gõ Control + Open
7. Muốn phục hồi các thao tác đã thực hiện trước đó ta thực hiện như sau:
xa/ Chọn menu Edit; Undo b/ Chọn menu View; Undo
c/ Chọn menu Format; Undo d/ Tools; Undo
8. Muốn xem tổng quát một văn bản trước khi in ta thực hiện như sau:
a/ Chọn Format; Print Preview b/ Chọn Edit; Print Preview
xc/ Chọn File; Print Preview d/ Chọn View; Print Preview

9. Muốn in văn bản hiện hành ra máy in ta thực hiện như sau:
a/ Chọn Print b/ Chọn Edit; Print
xc/ Chọn File; Print d/ Chọn View; Print
10. Muốn đóng tập tin hiện hành dùng thao tác nào dưới đây:
a/ Chọn File; Open b/ Chọn File; Clear
c/ Chọn File; Clear All xd/ Dùng chuột nhắp vào nút Close Window (X)
11. Muốn đóng/mở thanh công cụ (Toolbars) dùng thao tác nào dưới đây:
a/ Chọn File; Open; Toolbars xb/ Chọn View; Toolbars
c/ Chọn Edit; Toolbars d/ Chọn Insert; Toolbars
Phần Microsoft word
1. Trong Microsoft word, muốn thay đổi đơn vị của thước (Ruler) từ Centimeters sang Inches, từ
Inches sang Centimeters… ta thực hiện:
a/ Không thể thay đổi được xb/ Chọn Tools; Options;General; trong mục
Measurement Units chọn đơn vị mới
c/ Chọn Tools; Options; trong mụcMeasurement
Units chọn đơn vị mới
d/ Chọn Tools; Customize; trong
mụcMeasurement Units chọn đơn vị mới
2. Trong Microsoft word, muốn bật thanh công cụ vẽ, ta thao tác như sau:
a/ Chọn menu View; Drawing b/ Chọn menu Toolbars; Drawing
xc/ Chọn menu View; Toolbars; Drawing d/ Chọn menu Insert; Toolbars; Drawing
3. Trong Microsoft word, muốn bật tắt sự hiện diện của thước (Ruler) ta thao tác như sau:
a/ Chọn menu Edit; Ruler b/ Chọn menu Option; ruler
c/ Chọn menu File; ruler xd/ Chọn menu View; Ruler
4. Trong Word, nhóm lệnh xử lý tập tin nằm trong menu lệnh nào trong thanh lệnh đơn (Menu bar)
xa/ Edit b/ File
c/ View d/ Insert
5. Trong Word, nhóm lệnh ấn định chế độ hiển thị văn bản và những đối tượng được hiển thị nằm
trong menu lệnh nào:
a/ Insert xb/ View

c/ Edit d/ Tools
6. Trong Microsoft word, các nút lệnh dùng để định dạng văn bản thường được tổ chức trong thanh
công cụ:
a/ Tools b/ Drawing
xc/ Formating d/ Standard
7. Trong Microsoft word, nhóm lệnh dùng để xử lý biểu bảng nằm trong menu lệnh đơn nào trong
thanh lệnh đơn (Menu bar)
a/ Tools b/ Help
xc/ Table d/ Format
8. Trong Microsoft word, nhóm lệnh liên quan đến cửa sổ làm việc nằm trong menu lệnh đơn nào
trong thanh lệnh đơn (Menu bar):
a/ Help b/ Table
c/ Tools xd/ Windows
9. Trong Word, muốn thay đổi kích cỡ các ký tự đã được chọn trong văn bản, ta thực hiện:
xa/ Chọn menu Format; Font; chọn Size b/ Chọn menu View; Font
c/ Chọn menu Edit; Font d/ Chọn menu Format; Font
10. Trong Word , muốn canh lề văn bản thẳng hai biên, đánh dấu khối chọn văn bản và thực hiện:
xa/ Chọn menu Format; Paragraph; trong mục
Alignment chọn Justified x
b/ Chọn menu Format ; Paraghaph; Justifield
c/ Chọn menu Format; Alignment ; Paraghaph d/ Chọn menu File; Justifield Paraghaph
11. Trong Word, thao tác lệnh Format; Paragraph; Alignment chọn Left dùng để:
xa/ Canh trái đoạn văn bản b/ Canh phải đoạn văn bản
c/ Canh giữa đoạn văn bản d/ Canh đều hai bên
12. Thao tác lệnh Format; Paragraph; Alignment; chọn Right dùng để:
a/ Canh trái đoạn văn bản b/ Canh giữa đoạn văn bản
xc/ Canh phải đoạn văn bản d/ Canh đều đoạn văn bản
13. Trong Microsof word, chức năng tổ hợp CTRL-X dùng để:
a/ Xoá 1 khối văn bản đã được đánh dấu b/ Xoá 1 khối văn bản đã được đánh dấu và chép
vào Clipboard

c/ Dán 1 khối văn bản trong Clipboard vào vị trí
hiện hành của con trỏ
xd/ Chép khối văn bản đã được đánh dấu vào
trong Clipboard
14. Trong Microsof word, thao tác nào dưới đây dùng để sao chép 1 đoạn văn bản vào Clipboard:
xa/ Đánh dấu khối văn bản nhấn tổ hợp phím
CTRL+V
b/ Đánh dấu khối văn bản nhấn tổ hợp phím
CTRL+Z
c/ Đánh dấu khối văn bản nhấn tổ hợp phím
CTRL+C
d/ Đánh dấu khối văn bản rồi gõ COPY
15. Trong Microsof word, chức năng của tổ hợp phím CTRL-V dùng để:
xa/ Chép nội dung trong Clipboard vào vị trí hiện
hành của con trỏ
b Chép khối vừa được đánh dấu vị trí hiện hành
của con trỏ
c/ Chép nội dung trong Clipboard vào vị trí hiện
hành của con trỏ đồng thời xoá khỏi Clipboard
d/ Chép khối đã được đánh dấu vào Clipboard
16. Trong Word, muốn chèn ký tự đặc biệt vào văn bản thao tác như sau:
a/ Chọn menu View; Symbol b/ Chọn menu Format; Symbol
xc/ Chọn menu Insert; Symbol d/ Chọn menu Edit; Symbol
17. Trong Word, khi một Symbol (ký tự đặc biệt) được chèn vào văn bản thì:
xa/ Có thể xoá bằng phím Delete, có thể thay đổi
kích thước, có thể sao chép
b/ Có thể sao chép
c/ Có thể thay đổi kích thước d/ Có thể xoá bằng phím Delete
18. Trong Word, muốn chèn hình ảnh vào văn bản thao tác như sau:
a/ Chọn menu View; Picture b/ Chọn menu Edit; Picture

xc/ Chọn menu Insert; Picture d/ Chọn menu Format; Picture
19. Muốn chuyển đổi giữa các kiểu chữ : chữ hoa thành chữ thường, chữ thường thành chữ hoa hay
thành dạng các ký tự đầu hoa, .... ta thực hiện như sau :
a/ Chọn menu Edit; Change Case xb/ Chọn menu Format; Change Case
c/ Chọn menu View; Change Case d/ Chọn menu Tools; Change Case
20. Trong Word, nhập tiêu đề cho mỗi đầu trang văn bản (Header and Footer), thao tác như sau:
xa/ Chọn menu View ; Header and Footer b/ Chọn menu Edit; Header and Footer
c/ Chọn menu Insert; Header and Footer d/ Chọn menu Format; Header and Footer
21. Trong Microsoft word, muốn đánh số trang cho văn bản thì thao tác như sau:
xa/ Chọn menu format; Header and Footer; chọn
biểu tượng page number
b/ Chọn menu Edit; Header and Footer; chọn biểu
tượng Insert page number
c/ Cuối mỗi trang gõ vào số trang d/ Chọn menu Insert; Page numbers
22. Để chia cột cho 1 đoạn văn bản đã được chọn, ta thực hiện:
a/ Chọn menu Insert; Columns xb/ Chọn menu Format; Columns
c/ Chọn menu Edit; Columns d/ Không thể thực hiện được

×