Tải bản đầy đủ (.doc) (149 trang)

sinh9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (862.47 KB, 149 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1 </b>


<b>Ngày soạn : 17/8/2008 </b>


<b>Ngày giảng: Lớp 9A, tiết </b>.ngàytháng.năm 2008, sĩ sè…. v¾ng…
Líp 9B, tiÕt . ngàytháng.năm 2008, sĩ số ..vắng


Phần I- Di truyền và biến dị



Chơng I- Các thí nghiệm của menđen



TiÕt

1

<b> </b>

<b>Bài 1: Menđen và di truyền học</b>



<b>A. Mục tiêu.</b>
<i><b>1. Kiến thøc</b></i>


- Học sinh trình bày đợc mục đích, nhiệm vụ và ý nghĩa của di truyền học.


- Hiểu đợc công lao to lớn và trình bày đợc phơng pháp phân tích các thế hệ lai
của Menđen.


- HiĨu vµ ghi nhí một số thuật ngữ và kí hiệu trong di truyền học.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng quan sát và phân tích.
- Phát triển t duy phân tích so sánh.


<i><b>3. Thỏi độ: Xây dựng ý thức tự giác, thói quen học tập bộ mơn.</b></i>
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phãng to h×nh 1.2.



- Tranh ảnh hay chân dung Menđen.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1.ổn định lớp</b></i>
<i><b>2, Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>2. Bài mới.</b></i>


Hoạt động 1: Di truyền học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV cho HS đọc khái niệm di
truyền và biến dị mục I SGK.


<i>-Thế nào là di truyền và biến dị ?</i>
- GV gi¶i thÝch rõ: biến dị và di
truyền là 2 hiện tợng trái ngợc nhau
nhng tiÕn hµnh song song và gắn
liền với quá trình sinh sản.


- GV cho HS lµm bµi tËp  SGK
mơc I.


- Cho HS tiếp tục tìm hiểu mục I để
trả lời:


- Cá nhân HS đọc SGK.
- 1 HS dọc to khái niệm
biến dị và di truyền.


- HS lắng nghe và tiếp
thu kiến thức.


- Liên hệ bản thân và
xác định xem mình
giống và khác bó mẹ ở
điểm nào: hình dạng tai,
mắt, mũi, tóc, màu da...
và trình bày trớc lớp.
- Dựa vào  SGK mục I
để trả lời.


<i><b>TiÓu kÕt: </b></i>


- Di truyền là hiện tợng
truyền đạt lại các tính
trạng của tổ tiên cho cỏc
th h con chỏu.


- Biến dị là hiện tợng can
sinh ra khác với bố mẹ và
khác nhau ở nhiều chi tiết.
- Di truyền học nghiên cứu
về cơ sở vật chất, cơ chế,
tính quy luật của hiện tợng
di truyền và biÕn dÞ.


- Di truyền học có vai trị
quan trọng trong chọn
giống, trong y học và đặc


biệt là công nghệ sinh học
hiện đại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
- GV cho HS đọc tiểu sử Menđen


SGK.


- Yêu cầu HS quan sát kĩ hình 1.2 và
nêu nhận xét về đặc điểm của từng
cặp tính trạng đem lai?


- Treo hình 1.2 phóng to để phân tích.
- u cầu HS nghiên cứu thơng tin
SGK và nêu phơng pháp nghiên cứu
của Menđen?


- GV: trớc Menđen, nhiều nhà khoa
học đã thực hiện các phép lai trên
đậu Hà Lan nhng không thành công.
Menđen có u điểm: chọn đối tợng
thuần chủng, có vịng đời ngắn, lai
1-2 cặp tính trạng tơng phản, thí
nghiệm lặp đi lặp lại nhiều lần, dùng
tốn thống kê để xử lý kết quả.


- GV giải thích vì sao menđen chọn
đậu Hà Lan làm đối tợng để nghiên
cứu.



- 1 HS đọc to , cả lớp
theo dõi.


- HS quan sát và phân
tích H 1.2, nêu đợc sự
t-ơng phản của từng cặp
tính trạng.


- Đọc kĩ thơng tin SGK,
trình bày đợc nội dung
cơ bản của phơng pháp
phân tích các thế hệ lai.
- 1 vài HS phát biểu, bổ
sung.


- HS l¾ng nghe GV giới
thiệu.


- HS suy nghĩ và trả lời.


<i><b>Tiểu kết: </b></i>


- Menđen
(1822-1884)-ngời đặt nền móng cho di
truyền hc.


- Đối tợng nghiên cứu sù
di trun c¶u Menđen là
cây đậu Hà Lan.



- Menđen dùng phơng
pháp phân tích thế hẹ lai
và tốn thống kê để tìm ra
các quy luật di truyền.


<i><b>Hoạt động III: một số thuật ngữ và kí hiệu của di truyền học</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV híng dÉn HS nghiªn
cøu mét sè thuËt ng÷.


- Yêu cầu HS lấy thêm VD
minh hoạ cho từng thuật ngữ.
- Khái niệm giống thuần
chủng: GV giới thiệu cách
làm của Menđen để có giống
thuần chủng về tính trạng nào
đó.


- GV giíi thiƯu mét sè kÝ
hiÖu.


- GV nêu cách viết công thức
lai: mẹ thờng viết bên trái dấu
x, bố thờng viết bên phải. P:
mẹ x bố.


- HS thu nhËn
th«ng tin, ghi nhí


kiÕn thøc.


- HS lấy VD cụ thể
để minh hoạ.


- HS ghi nhớ kiến
thức, chuyển thông
tin vào vở.


<i><b>Tiểu kết: </b></i>


1. Một số thuật ngữ:
+ Tính trạng


+Cặp tính trạng tơng phản
+ Nhân tố di truyền


+Giống (dòng) thuần chủng.
2. Một số kí hiệu


P: Cặp bố mẹ xuất phát
x: Kí hiƯu phÐp lai
G: Giao tư


♂ : §ùc; ♀: C¸i


F: ThÕ hƯ con (F1: con thø 1 cña P;
F2 con cña F2 tù thô phÊn hoặc
giao phấn giữa F1).



<i><b>3. Củng cố</b></i>


- 1 HS c kt lun SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Kẻ bảng 2 vào vở bài tập.
- Đọc trớc bài 2.


<b>Ngày soạn : 17/8/2008 </b>


<b>Ngày giảng: Lớp 9A, tiết </b>.ngàytháng.năm 2008, sĩ số. vắng
Lớp 9B, tiết . ngàytháng.năm 2008, sĩ số ..vắng


Tiết 2



<b>Bài 2: lai một cặp tính trạng</b>



<b>A. Mục tiêu.</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Hc sinh trình bày và phân tích đợc thí nghiệm lai một cặp tính trạng của
Menđen.


- Hiểu và ghi nhớ các khái niệm kiểu hình, kiểu gen, thể đồng hợp, thể dị hợp.
- Hiểu và phát biểu đợc nội dung quy luật phân li.


- Giải thích đợc kết quả thí nghiệm theo quan im ca Menen.
<i><b>2. K nng:</b></i>


- Rèn kĩ năng phân tích số liệu và kênh hình.



<i><b>3. Thỏi : Cng c niềm tin khoa học khi nghiên cứu tính quy luật của hiện tợng di</b></i>
truyền.


<b>B. Chn bÞ.</b>


- Tranh phóng to hình 2.1; 2.2; 2.3 SGK.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1. æn dịnh lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


? Trỡnh by i tng nội dung và ý nghĩa thực tế của di truyền học ?
<i><b>3.Bài mới.</b></i>


Bằng phân tích thế hệ lai, Menđen rút ra các quy luật di truyền, đó là quy luật gì?
Chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài hơm nay.


<i><b>Hoạt động 1: Thí nghiệm của Menđen</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV híng dÉn HS quan sát
tranh H 2.1 và giới thiệu sự tự
thụ phấn nhân tạo trên hoa đậu
Hà Lan.


- GV giới thiệu kết quả thí
nghiệm ở bảng 2 đồng thời
phân tớch khỏi nim kiu hỡnh,


tớnh trng tri, ln.


- Yêu cầu HS: Xem bảng 2 và
điền tỉ lệ các loại kiểu hình ở
F2 vào ô trống.


<i>- Nhận xÐt tØ lƯ kiĨu hin×h ë</i>
<i>F1; F2?</i>


- GV nhấn mạnh về sự thay
đổi giống làm bố và làm mẹ


- HS quan s¸t tranh,
theo dâi và ghi nhớ
cách tiến hành.


- Ghi nhớ khái niệm.
- Phân tích bảng số
liệu, thảo luận nhóm và
nêu đợc:


+ Kiểu hình F1: đồng
tính về tính trạng trội.
+ F2: 3 trội: 1 lặn


- Lùa chän cơm tõ ®iỊn


<i><b>TiĨu kÕt: </b></i>
a. ThÝ nghiƯm:



- Lai 2 gièng đậu Hà Lan
khác nhau về 1 cặp tính trạng
thuần chủng tơng phản


VD: P: Hoa đỏ x Hoa
trắng


F1: Hoa đỏ


F2: 3 hoa đỏ: 1 hoa
trắng


b. C¸c kh¸i niệm:


- Kiểu hình là tổ hợp các tính
trạng của cơ thĨ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

thì kết quả phép lai vẫn khơng
thay i.


- Yêu cầu HS làm bài tập điền
từ SGK trang 9.


- Yêu cầu HS đọc lại nội dung
bài tập sau khi đã điền.


vào chỗ trống:
1. đồng tính
2. 3 trội: 1 lặn
- 1, 2 HS đọc.



biĨu hiƯn ë F1.


- Tính trạng lặn là tính trạng
đến F2 mới đợc biểu hiện.
c. Kết quả thí nghiệm – Kết
luận:


Khi lai hai cơ thể bơ
smẹ khác nhau về 1 cặp tính
trạng thuần chủng tơng phản
thì F1 đồng tính về tính trạng
của bố hoặc mẹ, F2 có sự phân
li theo tỉ lệ trung bình 3 trội: 1
lặn.


<i><b>Hoạt động 2: Menđen giải thích kết quả thí nghiệm</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV giải thích quan niệm
đ-ơng thời và quan niệm của
Menđen đồng thời sử dụng H
2.3 để giải thích.


<i>- Do đâu tất cả các cõy F1 u</i>
<i>cho hoa ?</i>


- Yêu cầu HS:



<i>- Hóy quan sát H 2.3 và cho</i>
<i>biết: tỉ lệ các loại giao tử ở F1</i>
<i>và tỉ lệ các loại hợp tử F2?</i>
<i>- Tại sao F2 lại có tỉ lệ 3 hoa</i>
<i>đỏ: 1 hoa trng?</i>


- GV nêu rõ: khi F1 hình thành
giao tử, mỗi nhân tố di truyền


trong cặp nh©n tè di trun
ph©n li vỊ 1 giao tư vµ giữ
nguyên bản chất của P mà
không hoà lẫn vào nhau nên F2
tạo ra:


1AA:2Aa: 1aa


trong đó AA và Aa cho kiểu
hình hoa đỏ, cịn aa cho kiểu
hình hoa trắng.


<i>- H·y ph¸t biĨu néi dung quy</i>
<i>luËt ph©n li trong quá trình</i>


- HS ghi nhớ kiến thøc,
quan s¸t H 2.3


+ Nhân tố di truyền A
quy định tính trạng trội
(hoa đỏ).



+ Nhân tố di truyền a
quy định tính trạng trội
(hoa trắng).


+ Trong tế bào sinh
d-ỡng, nhân tố di truyền
tồn tại thành từng cặp:
Cây hoa đỏ thuần
chủng cặp nhân tố di
truyền là AA, cây hoa
trắng thuần chủng cặp
nhân tố di truyền là aa.
- Trong quá trình phát
sinh giao tử:


+ Cây hoa đỏ thuần
chủng cho 1 loại giao
tử: a


+ Cây hoa trắng thn
chđng cho 1 loại giao
tử là a.


- ở F1 nhân tố di truyền
A át a nên tính trạng A


c biu hiện.


- Quan sát H 2.3 thảo


luận nhóm xác định
đ-ợc:


GF1: 1A: 1a
+ TØ lƯ hỵp tư F2
1AA: 2Aa: 1aa


+ Vì hợp tử Aa biĨu
hiƯn kiĨu h×nh gièng
AA.


<i><b>TiĨu kÕt: </b></i>
<i>Theo Men®en:</i>


- Mỗi tính trạng do một cặp
nhân tố di truyền quy định
(sau này gọi là gen).


- Trong qu¸ trình phát sinh
giao tử, mỗi nhân tố di truyền
trong cặp nhân tè di truyÒn
trong cặp nhân tố di truyền
phân li về một giao tử và giữ
nguyên bản chất nh ở cơ thể P
thuần chủng.


- Trong quỏ trình thụ tinh, các
nhân tố di truyền tổ hợp lại
trong hợp tử thành từng cặp
t-ơng ứng và quy định kiểu


hình của cơ thể.


=> Sự phân li và tổ hợp của
cặp nhân tố di truyền (gen)
quy định cặp tớnh


trạng thông qua quá trình
phát sinh giao tử và thụ tinh
chính là cơ chế di truyền các
tính trạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>phát sinh giao tử?</i>
<i><b>4. Củng cố</b></i>


- Trình bày thí nghiệm lai một cặp tính trạng và giải thích kết quả thí nghiệm của
Menđen?


- Phân biệt tính trạng trội, tính trạng lặn và cho VD minh hoạ.
<i><b>5,.Dặn dò</b></i>


- Học bài và trả lêi c©u hái SGK


- Làm bài tập 4 (GV hớng dẫn cách quy ớc gen và viết sơ đồ lai)


Vì F1 tồn là cá kiếm mắt đen nên tính trạng màu mắt đen là trội so với tính trạng mắt
đỏ.


Quy ớc gen A quy định mắt đen
Quy ớc gen a quy định mắt đỏ



Cá mắt đen thuần chủng có kiểu gen AA
Cá mắt đỏ thuần chủng có kiểu gen aa
Sơ đồ lai:


P: Cá mắt đen x Cá mắt đỏ


AA aa


GP: A a


F1: Aa (mắt đen) x Aa (mắt đen)
GF1: 1A: 1a 1A: 1a


F2: 1AA: 2Aa: 1aa (3 cá mắt đen: 1 cá mắt ).


<b>n</b>

<b>gày soạn : 26/8/2008 </b>


<b>Ngày giảng: Lớp 9A, tiết </b>.ngàytháng.năm 2008, sĩ số 38 vắng.
Lớp 9B, tiết . ngàytháng.năm 2008, sĩ số 37 vắng.


Tiết 3



<b>Bài 3: lai một cặp tính trạng (tiÕp)</b>



<b>A. Mơc tiªu.</b>
<i><b>1.KiÕn thøc</b></i>


- Học sinh hiểu và trình bày đợc nội dung, mục đích và ứng dụng của các phép lai
phân tích.



- Hiểu và giải thích đợc vì sao quy luật phân li chỉ nghiệm đúng trong những điều
kiện nhất định.


- Nêu đợc ý nghĩa của quy luật phân li đối với lĩnh vực sản xuất.


- Hiểu và phân biệt đợc sự di truyền trội khơng hồn tồn (di truyn trung gian)
vi di truyn tri hon ton.


<i><b>2, Kỹ năng</b></i>


- Phát triển t duy lí luận nh phân tích, so sánh, luyện viết sơ đồ lai.
<i><b>3.Thái độ</b></i>


- BiÕt øng dông vào trong sản xuất
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phúng to hỡnh 3 SGK.
- Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1, ổn định lớp</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Phát biểu nội dung quy luật phân li? Menđen giải thích kết quả thí nghiệm trên
đậu Hà Lan nh thế nào? (sơ đồ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Hoạt động 1: Lai phân tích</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung



<i>- Nêu tỉ lệ các loại hợp tử ở F2</i>
<i>trong thí nghiệm của Menđen?</i>
- Từ kết quả trên GV phân tích
các khái niệm: kiểu gen, thể
đồng hợp, thể dị hợp.


<i>- Hãy xác định kết quả của</i>
<i>những phép lai sau:</i>


<i>P: Hoa đỏ x Hoa trắng</i>
<i> AA aa</i>


<i>P: Hoa đỏ x Hoa trắng</i>
<i> Aa aa</i>


<i>- Kết quả lai nh thế nào thì ta</i>
<i>có thể kết luận đậu hoa đỏ P</i>
<i>thuần chủng hay không thun</i>
<i>chng?</i>


<i>- Điền từ thích hợp vào ô trống</i>
<i>(SGK </i><i> trang 11)</i>


<i>- Khái niệm lai phân tích?</i>
- GV nêu; mục đích của phép
lai phân tích nhằm xác định
kiểu gen của cá thể mang tính
trạng trội.


- 1 HS nªu: hỵp tư F2


cã tØ lƯ:


1AA: 2Aa: 1aa
- HS ghi nhí kh¸i
niƯm.


- Các nhóm thảo
luận , viết sơ đồ lai,
nêu kết quả của từng
trờng hợp.


- Đại diện 2 nhóm lên
bảng viết sơ đồ lai.
- Các nhóm khác
hoàn thiện đáp án.
- HS dựa vào sơ đồ lai
để trả lời.


1- Tréi; 2- KiÓu gen;
3- Lặn; 4- Đồng hợp
trội; 5- Dị hợp


- 1 HS đọc lại khái
niệm lai phân tích.


<i><b>TiĨu kÕt : </b></i>


<i>1. Mét sè kh¸i niƯm:</i>


- Kiểu gen là tổ hợp toàn bộ


các gen trong tế bào cơ thể.
- Thể đồng hợp có kiểu gen
chứa cặp gen tng ng ging
nhau (AA, aa).


- Thể dị hợp có kiểu gen chứa
cặp gen gồm 2 gen tơng ứng
khác nhau (Aa).


<i>2. Lai ph©n tÝch:</i>


- Là phép lai giữa cá thể mang
tính trạng trội cần xác định
kiểu gen với cá thể mang tính
trạng lặn.


+ Nếu kết quả phép lai
đồng tính thì cá thể mang tính
trạng trội có kiểu gen đồng
hợp.


+ NÕu kết quả phép lai
phân tính theo tỉ lệ 1:1 thì cá
thể mang tính trạng trội có
kiểu gen dị hợp.


<i><b>Hot ng 2: </b></i>

<i><b>ý</b></i>

<i><b> nghĩa của tơng quan trội lặn</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung



- GV yêu cầu HS nghiªn cøu
thån tin SGK, th¶o luËn nhóm
và trả lời câu hỏi:


<i>- Nêu tơng quan trội lặn trong</i>
<i>tù nhiªn?</i>


<i>- Xác định tính trạng trội, tính</i>
<i>trạng lặn nhằm mục đích gì?</i>
<i>Dựa vào đâu?</i>


<i>- Việc xác định độ thuần chủng</i>
<i>của giống có ý nghĩa gì trong</i>
<i>sản xuất?</i>


<i>- Muốn xác định độ thuần</i>
<i>chủng của giống cần thực hiện</i>
<i>phép lai no?</i>


- HS thu nhận và xử lý
thông tin.


- Thảo luận nhóm,
thống nhất đáp án.
- Đại diện nhóm trình
bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- HS xác định đợc cần
sử dụng phép lai phân


tích và nêu nội dung
phơng pháp hoặc ở
cây trồng thì cho tự
thụ phấn.


<i><b>TiĨu kÕt: </b></i>


- Tơng quan trội, lặn là hiện
t-ợng phổ biến ở giới sinh vật.
- Tính trạng trội thờng là tính
trạng tốt vì vậy trong chọn
giống phát hiện tính trạng trội
để tập hợp các gen trội quý
vào 1 kiểu gen, tạo giống có ý
nghĩa kinh tế.


- Trong chọn giống, để tránh
sự phân li tính trạng, xuất
hiện tính trạng xấu phải kiểm
tra độ thuần chủng của giống.


<i><b>Hoạt động 3: Trội khơng hồn tồn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV yêu cầu HS quan sát H 3,
nghiên cứu thông tin SGK hoàn
thành bảng GV đã phát.


- GV yêu cầu HS làm bài tập điền
từ SGK.



- Cho 1 HS đọc kết quả, nhận xét:
- ? Thế nào là trội khơng hồn
tồn?


- HS tự thu nhận thông
tin, kết hợp với quan
sát hình, trao đổi nhóm
và hồn thành bảng.
- Đại diện nhóm trình
bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
- HS điền đợc cụm từ :
1- Tính trạng trung
gian


2- 1: 2: 1


<i><b>TiĨu kÕt: </b></i>


- Trội khơng hồn tồn là hiện
tợng di truyền trong đó kiểu
hình cơ thể lai F1 biểu hiện tính
trạng trung gian giữa cơ thể bố
và mẹ, cịn F2 có tỉ lệ kiểu hình
là 1: 2: 1.


<i><b>4, ñng cè</b></i>


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái các ý trả lời đúng:</b></i>



1. Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích. Kết quả sẽ là:
a. Tồn quả vàng c. 1 quả đỏ: 1 quả vàng


b. Toàn quả đỏ d. 3 quả đỏ: 1 quả vàng


2. ở đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp. Cho lai cây thân cao với
cây thân thấp F1 thu đợc 51% cây thân cao, 49% cây thân thấp. Kiểu gen của phép lai trên là:


a. P: AA x aa c. P: Aa x Aa
b. P: Aa x AA d. P: aa x aa
3. Trờng hợp trội không hoàn toµn, phÐp lai nµo cho tØ lƯ 1:1


a. Aa x Aa c. Aa x aa
b. Aa x AA d. aa x aa
<i><b>5,Dặn dò</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Làm bài tập 3, 4 vào vở.


- Kẻ sẵn bảng 4 vào vở bài tập


<b>Ngày soạn : 26/8/2008 </b>


<b>Ngày giảng: Lớp 9A, tiết </b>.ngàytháng.năm 2008, sÜ sè 38 v¾ng….
Lớp 9B, tiết . ngàytháng.năm 2008, sĩ số 37 vắng.


Tiết Bài 4: lai hai cặp tính trạng



<b>A. Mục tiêu.</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>



- Hc sinh mụ t đợc thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen.
- Biết phân tích kết quả thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng của Menđen.
- Hiểu và phát biểu đợc nội dung quy luật phân li độc lập của Menđen.
- Giải thớch c khỏi nim bin d t hp.


<i><b>2.Kỹ năng</b></i>


- Rốn kĩ năng phân tích kết quả thí nghiệm.
<i><b>3, Thái độ</b></i>


- Biết ứng dụng vào trong thực tiễn
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 4 SGK.
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 4.
<b>C. tiến trình dạy - học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>2. KiĨm tra bµi cị.</b></i>


- Muốn xác định đợc kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội cần làm gì?
- Kiểm tra bài tập 3, 4 SGK.


<i><b>3. B×a míi: </b></i>


Menđen khơng chỉ tiến hành lai một cạp tính trạng để tìm ra quy luật phân li và
quy luật di truyền trội khơng hồn tồn, ơng cịn tiến hành lai hai cạp tính trạng để tìm ra
quy luật phân li độc lập.


<i><b>Hoạt động 1: Thí nghiệm của Menđen</b></i>




Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- Yªu cầu HS quan sát hình 4
SGk, nghiên cøu th«ng tin và
trình bày thí nghiệm cđa
Men®en.


- Từ kết quả, GV yêu cầu HS
hoàn thành bảng 4 Trang 15.
(Khi làm cột 3 GV có thể gợi ý
cho HS coi 32 là 1 phần để tính
tỉ lệ các phần cịn lại).


- GV treo bảng phụ gọi HS lên
điền, GV chốt lại kiÕn thøc.


- HS quan sát tranh
nêu đợc thí nghệm.
- Hoạt động nhóm
hon thnh bng.


- Đại diện nhóm lên
bảng điền.


<b>Kiểu hình</b>
<b>F2</b>


<b>Số hạt</b> <b>Tỉ lệ kiểu hình</b>
<b>F2</b>



<b>Tỉ lệ từng cặp tính trạng ở F2</b>
Vàng, trơn


Vàng, nhăn
Xanh, trơn
Xanh, nhăn


315
101
108
32


9
3
3
1


Vàng 315+101 416 3
Xanh 108+32 140 1
Tr¬n 315+108 423 3
Nhăn 101+32 133 1
- GV ph©n tÝch cho HS thÊy râ tØ


lƯ cđa tõng cặp tính trạng cã
mèi t¬ng quan víi tØ lƯ kiĨu
h×nh ë F2 cơ thĨ nh SGK.


- GV cho HS làm bài tập điền từ
vào chỗ trống Trang 15 SGK.


- Yêu cầu HS đọc kết quả bài
tập, rút ra kết luận.


<i>- Căn cứ vào đâu Menđen cho</i>
<i>rằng các tính trạng màu sắc và</i>
<i>hình dạng hạt đậu di truyền</i>
<i>độc lập?</i>


- HS ghi nhớ kiến
thức


9 vàng, trơn: 3 vàng,
nhăn: 3 xanh, trơn:
1 xanh, nhăn


= (3 vàng: 1 xanh)(3
trơn: 1 nhăn)


- HS vn dng kin
thc ở mục 1 điền
đựoc cụm từ “tích tỉ
<i>lệ”.</i>


- 1 HS đọc lại nội
dung SGK.


- HS nêu đợc: căn
cứ vào tỉ lệ kiểu
hình ở F2 bằng tích
tỉ lệ của các tính


trạng hợp thành nó.


<i><b>TiĨu kÕt: </b></i>
<i>1. ThÝ nghiƯm:</i>


- Lai bè mĐ kh¸c nhau về hai
cặp tính trạng thuần chủng tơng
phản.


P: Vàng, trơn x
Xanh, nhăn


F1: Vàng, trơn
Cho F1 tự thụ phấn => F2:
cho 4 loại kiểu hình với tỷ lệ:


9 vng, trn: 3 vng, nhăn:3
xanh, trơn:1 xanh, nhăn.
<i>2. Quy luật phân li độc lập: Lai</i>
hai bố mẹ thuần chủng khác
nhau về hai cặp tính trạng tơng
phản di truyền độc lập với nhau
tì F2 cho tỷ lệ mỗi kiểu hình
bằng tích tỷ lệ của các tính


= = =


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

trạng hợp thành nó


<i><b>Hot ng 2: Bin d t hp</b></i>




Hot động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- Yêu cầu HS nhớ lại kết quả thí
nghiệm ở F2 và trả lời câu hỏi:
<i>- F2 có những kiểu hình nào</i>
<i>khác với bố mẹ?</i>


- GV đa ra khái niệm biến dị tổ
hợp.


- HS nờu đợc: 2
kiểu hình khác bố
mẹ là: vàng, nhăn
và xanh, trơn
(chiếm tỷ lệ: 6/16).
- HS theo dõi và
ghi nhớ.


<i><b>TiĨu kÕt: </b></i>


- BiÕn dÞ tỉ hợp là sự tổ hợp lại
các tính trạng của bố mĐ.


- Ngun nhân: Chính sự phân li
độc lập và tổ hợp tự do của các
cặp tính trạng ở P, làm xuất hiện
kiểu hình khác P.


<i><b>4. Cđng cè</b></i>



- Ph¸t biĨu néi dung quy luật phân li?


- Biến dị tổ hợp là gì? Nó xuất hiện ở hình thức sinh sản nào?
<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Kẻ sẵn bảng 5 vào vở bài tập.
- Đọc trớc bài 5.


<b>Tuần 3</b>


Ngày soạn : 09/9/2008


<b>Ngày giảng: Lớp 9A, tiết </b>.ngàytháng.năm 2008, sĩ số 38 v¾ng….
Líp 9B, tiÕt …. ngàytháng.năm 2008, sĩ số 37 vắng.


TiÕt 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>1.KiÕn thøc</b></i>


- Học sinh hiểu và giải thích đợc kết quả lai hai cặp tính trạng theo quan điểm của
Menđen.


- Phân tích đợc ý nghĩa của quy luật phân li độc lập đối với chn ging v tin
hoỏ.


<i><b>2.Kỹ Năng</b></i>


- Phỏt trin k nng quan sát và phân tích kênh hình.


<i><b>3, Thái độ</b></i>


- HS BiÕt ứng dụng vào trong thực tiễn
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phúng to hình 5 SGK.
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 5.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1. ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Căn cứ vào đâu Menđen lại cho rằng các tính trạng màu sắc và hình dạng hạt đậu
trong thí nghiệm của mình di truyền độc lập với nhau?


( Căn cứ vào tỉ lệ kiểu hình F2 bảng tích tỉ lệ các tính trạng hợp thành nó).


- Cặp tính trạng thứ nhất có tỉ lệ phân li 3:1, cặp tính trạng thứ 2 có tỉ lệ phân li là
1:1, sự di truyền của 2 cặp tính trạng này sẽ cho tỉ lệ phân li kiểu hình nh thế nào?


(3:1)(1:1) = 3: 3: 1: 1


- Biến dị tổ hợp là gì? nó xuất hiện trong hình thức sinh sản nào? Vì sao?


<i><b>3. Bi mi: Menen ó gii thớch kết quả thí nghiệm lai hai cặp tính trạng nh thế nào?</b></i>
Quy luật phân li độc lập có ý nghĩa gì? ta xét ở bài hơm nay.


<i><b>Hoạt động 1: Menđen giải thích kết quả thí nghiệm</b></i>



Hoạt động của GV Hot ng ca HS Ni dung



- Yêu cầu HS nhắc lại tỉ lệ phân li
kiểu hình ở F2?


<i>- Từ kết quả trên cho ta kÕt luËn</i>
<i>g×?</i>


- Yêu cầu HS quy ớc gen.
<i>- Nhắc lại tỉ lệ kiểu hình ở F2?</i>
<i>- Số tổ hợp giao tử (hợp tử) ở F2?</i>
<i>- Số loại giao tử đực và cái?</i>


- GV kết luận : cơ thể F1 phải dị
hợp tử về 2 cặp gen AaBb các gen
t-ơng ứng A và a, B và b phân li độc
lập và tổ hợp tự do để cho 4 loại
giao tử: AB, Ab, aB, ab.


- Yêu cầu HS theo dâi h×nh 5 và
giải thích tại sao ở F2 lại có 16 tỉ
hỵp giao tư (hỵp tư)?


- GV hớng dẫn cách xác định kiểu
hình và kiểu gen ở F2, yêu cầu HS
hoàn thành bảng 5 trang 18.


- HS nêu đợc tỉ lệ:
Vàng 3


Xanh 1


Tr¬n 3
Nhăn 1


- HS rút ra kÕt luËn.
- 1 HS tr¶ lêi.


- HS nêu đợc: 9 vàng,
trơn; 3 vàng, nhăn; 3
xanh, trơn; 1 xanh, nhăn.
- Tỉ lệ kiểu hình ở F2
t-ơng ứng với 16 hợp tử.
- có 4 loại giao tử đực và
4 loại giao tử cái, mỗi
loại có tỉ lệ 1/4.


- HS hoạt động nhóm và
hồn thành bảng 5.


<i><b>TiĨu kÕt: </b></i>


- Từ kết quả thí
nghiệm: sự phân li của
từng cặp tính trạng đều
là 3:1 Menđen cho rằng
mỗi cặp tính trạng do
một cặp nhân tố di
truyền quy định, tính
trạng hạt vàng là trội so
với hạt xanh, hạt trơn là
trội so với hạt nhăn.


- Quy ớc gen:


A quy định hạt


vµng. B


quy định hạt trơn.


a quy định hạt


xanh. b


quy định hạt nhăn.


Kiểu hình


Tỉ lệ Hạt vàng, trơn Hạt vàng, nhăn Hạt xanh,<sub>trơn</sub> Hạt xanh,<sub>nhăn</sub>
=


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tỉ lệ của mỗi


kiểu gen ở F2 1AABB4AaBb
2AABb
2AaBB
(9 A-B-)
1AAbb
2Aabb
(3 A-bb)
1aaBB
2aaBb


(3aaB-)
1aabb
1aabb
Tỉ lệ của mỗi


kiểu hình ở F2 9 3 3 1


- Từ phân tích trên rót ra kÕt luËn.


<i>- Phát biểu nội dung của quy luật</i>
<i>phân li độc lập trong quá trình</i>
<i>phát sinh giao tử?</i>


<i>- T¹i sao ở những loài sinh sản</i>
<i>hữu tính, biến dị lại phong phú?</i>
- Gv đa ra công thức tổ hợp của
Menđen.


Gọi n là số cặp gen dị hợp (PLĐL)
thì:


+ Số loại giao tử là: 2n
+ Số hợp tử là: 4n
+ Số loại kiểu gen: 3n
+ Số loại kiểu hình: 2n


+ Tỉ lƯ ph©n li kiểu gen là:
(1+2+1)n


+ Tỉ lệ phân li kiểu hình là: (3+1)n


Đối với kiểu hình n là số cặp tính
trạng tơng phản tuân theo di
truyền trội hoàn toµn.


- Menđen đã giải
thích sự phân li độc
lập của các cặp tính
trạng bằng quy luật
phân li độc lập.
- Nội dung của quy
luật phân li độc lập:
các cặp nhân tố di
truyền phân li độc
lập trong quá trình
phát sinh giao tử.
- HS rút ra kết luận.


- HS lắng nghe và
tiếp thu kiÕn thøc vµ
ghi nhí.


- HS dựa vào thông
tin SGK để trả lời.


- Tỉ lệ kiểu hình ở F2 tơng
ứng với 16 tổ hợp giao tử
(hợp tử) => mỗi cơ thể đực
hoặc cái cho 4 loại giao tử
nên cơ thể F1 phải dị hợp về
2 cặp gen (AaBb), các gen A


và a, B và b phân li độc lập
và tổ hợp tự do cho 4 loại
giao tử là: AB, Ab, aB, ab.
- Sơ đồ lai: Hình 5 SGK.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>

<i><b>ý</b></i>

<i><b> nghĩa của quy luật phân li độc lập</b></i>



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên


cøu th«ng tin -> Thảo luận trả lời:
<i>- Tại sao ở những loài sinh sản hữu</i>
<i>tính, biến dị lại phong phú?</i>


<i>- Quy luật phân li độc lập có ý</i>
<i>ngha gỡ?</i>


- Giáo viên đa ra một số công thức
tổ hợp:


+ Giao tử của Aa = A:a; Bb = B:b
=> các loại giao tö: (A:a)(B:b) =
AB, Ab, aB, ab.


=> Các hợp tö: (AB, Ab, aB, ab)
( AB, Ab, aB, ab) = ………..


- HS thu thập thông tin
SGK, kết hợp liên hệ
thực tế -> trả lời:



+ F1 cã sù tổ hợp lại
các nhân tè di trun
-> h×nh thành kiểu gen
khác P.


+ S dng quy luật
phân li độc lập để giải
thích sự xuất hiện cảu
biến dị tổ hợp.


- HS ghi nhớ cách xác
định các loại giao tử và
các kiểu tổ hợp.


<i><b>TiÓu kÕt: </b></i>


- Quy luật phân li độc lập
giải thích đợc một trong
những nguyên nhân làm
xuất hiện biến dị tổ hợp
là do sự phân ly độc lập
và tổ hợp tự do của các
cặp nhân tố di truyền.
- Biến dị tổ hợp có ý
nghĩa quan trọng trong
chọn giống và tiến hố.


<i><b>4. Cđng cè</b></i>



- Kết quả phép lai có tỉ lệ kiểu hình 3: 3:1:1, các cặp gen này di truyền độc lập.
Hãy xác định kiểu gen của phép lai trờn?


(tỉ lệ kiểu hình 3:3:1:1 = (3:1)(1:1) => cặp gen thø 1 lµ Aa x Aa
=> cặp gen thứ 2 là Bb x bb
Kiểu gen của phép lai trên là: AaBb x AaBb)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập 4 SGk trang 19.
<i><b>Híng dÉn:</b></i>


<i>Câu 3: ở lồi sinh snả hữu tính giao phối có sự phan li độc lập và tổ hợp tự do của các</i>
gen trong quá trình phát sinh giao tử và thụ tinh, sinh sản vô tính khơng có quy luật này.
<i>Câu 4: Đáp án d vì bố tóc thẳng, mắt xanh có kiểu gen aabb sinh ra con đều mắt đen, tóc</i>
xoăn trong đó sẽ mang giao tử ab của bố, vậy giao tử của mẹ sẽ mang AB => kiểu gen
của mẹ phải là AABB.


- HS làm thí ngiệm trớc ở nhà:
+ Gieo 1 ng xu


<b> Ngày soạn: 9/9/2008 Tiết 6</b>


Lớp 9A, tiết 1 Ngày 17 tháng 9 năm 2008, sĩ số 38 vắng 02
Lớp 9B, tiết 3 Ngày 19 tháng 9 năm 2008, sĩ số 37 vắng 01


<b>Bài 6: Thực hành</b>


<b>Tớnh xỏc sut xut hin các mặt của đồng xu</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>



<b>1. KiÕn thøc</b>


- HS biết cách xác định xác xuất của một và hai sự kiện đồng thời xảy ra thông qua việc
gieo các đồng kim loại.


- Biết vận dụng xác suất để hiểu đợc tỉ lệ các loại giao tử và tỉ lệ cỏc kiu gen trong lai
mt cp tớnh trng.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm kỹ năng thực hành
<b>3. Thỏi </b>


-giúp học sinh hiều sâu hơn về phép lai cđa Men Den


<b>B. Chn bÞ.</b>


- HS: Mỗi nhóm có sẵn hai đồng kim loại (2 – 4 HS).
Kẻ sẵn bảng 6.1 và 6.2 vào vở.


- GV: B¶ng phơ ghi thèng kê kết quả của các nhóm.


<b>C. Tiến trình dạy - häc.</b>


<b>1.ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Menđen đã giải thích kết quả thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của mình nh thế nào?
- Biến dị tổ hợp có ý nghĩa gì đối với chọn giống và tiến hố? Tại sao ở các loài sinh sản


giao phối biến dị phong phú hơn nhiều so với lồi sinh sản vơ tớnh?


- Giải bài tập 4 SGK trang 19.


<b>3. Bi mi: Tại sao kết quả các thí nghiệm của Menđen lại có tỷ lệ giao tử và hợp tử nh</b>
các bài trớc chúng ta đã tìm hiểu? Bài thực hành sẽ giúp ta chứng minh tỷ lệ đó.


<i><b>Hoạt động 1: Tiến hành gieo đồng kim loại</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV lu ý HS: Hớng dẫn quy trình :
a. Gieo một đồng kim loại


Lu ý : Đồng kim loại có 2 mặt (sấp
và ngửa), mỗi mặt tợng trng cho 1
lo¹i giao tử, chẳng hạn mặt sấp chỉ
loại giao tử A, mặt ngửa chỉ loại giao
tử a, tiến hành:


- Ly 1 đồng kim loại, cầm đứng
cạnh và thả rơi tự do từ độ cao xác
định.


- Thèng kª kÕt quả mỗi lần rơi vào


- HS ghi nhí quy tr×nh
thùc hành


- Mỗi nhóm gieo 25 lần,



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

bảng 6.1


b. Gieo 2 đồng kim loại


GV lu ý HS: 2 đồng kim loại tợng
tr-ng cho 2 gen trotr-ng 1 kiểu gen: 2 mặt
sấp tợng trng cho kiểu gen AA, 2 mặt
ngửa tợng trng cho kiểu gen aa, 1 sấp
1 ngửa tợng trng cho kiểu gen Aa.
- Tiến hành


+ Lấy 2 đồng kim loại, cầm đứng
cạnh và thả rơi tự do từ độ cao xác
định.


+ Thèng kª kết quả vào bảng 6.2


thống kê mỗi lần rơi vào
bảng 6.1.


- Mỗi nhóm gieo 25 lần,
có thể xảy ra 3 trờng
hợp: 2 đồng sấp (SS), 1
đồng sấp 1 đồng ngửa
(SN), 2 đồng ngửa (NN).
Thống kê kết quả vào
bảng 6.2


b. Gieo 2 đồng kim


loại


<i><b> õ kÕt qu¶ bảng trên GV yêu</b></i>
cầu HS liên hệ:


+ Kết quả của bảng 6.1 với tỉ lệ các
loại giao tử sinh ra từ con lai F1 Aa.
+ KÕt qu¶ b¶ng 6.2 víi tØ lệ kiểu gen
ở F2 trong lai 1 cặp tính trạng.


- GV cần lu ý HS: số lợng thống kê
càng lớn càng đảm bảo độ chính xác.


- HS căn cứ vào kết quả
thống kê nêu đợc:


+ C¬ thĨ lai F1 Aa cho 2
lo¹i giao tư A vµ a víi tØ lƯ
ngang nhau.


+ Kết quả gieo 2 đồng kim
loại có tỉ lệ:


1 SS: 2 SN: 1 NN. TØ lƯ
kiĨu gen lµ:


1 AA: 2 Aa: 1aa.


+ C¬ thĨ lai F1 Aa
cho 2 lo¹i giao tư A


vµ a víi tØ lƯ ngang
nhau


+ Kết quả gieo 2
đồng kim loại có tỉ
lệ:


1 SS: 2 SN: 1 NN. TØ
lƯ kiĨu gen lµ:


1 AA: 2 Aa: 1aa
<b>4. Nhận xét- đánh giá</b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ làm việc của các nhóm.


- C¸c nhãm viÕt báo cáo thu hoạch theo mẫu bảng 6.1; 6.2.<b>ần 4.</b>


<b>Ngày soạn : </b>


<b>Ngày dạy : </b>


TiÕt7

<b>Bài tậpchơng I</b>



I. Mục tiêu <b>.</b>


<i><b>1, Kiến thức</b></i>


- Củng cố, khắc sâu và mở rộng nhận thức về c¸c quy lt di trun.
- BiÕt vËn dơng kiÕn thøc vào giải các bài tập.



<i><b>2. K nng:- Rốn k nng giải bài tập trắc nghiệm khách quan.</b></i>
<i><b>3, Thái độ:</b></i> - HS có thái độ tích cực với mơn học


<b>II §å dïng: - </b>B¶ng phơ, b¶ng nhãm.


<b>III..Hoạt động dạy học </b>


<i><b>1, ổn định lớp: 9a</b></i>………<i><b>..,9b</b></i>………<i><b>..</b></i>


<i><b>2 KiĨm tra bµi cị ( KiĨm tra 15 phót)</b></i>
<b> Bt 4 Trang 10</b>


<i><b>3, Bµi míi</b></i>


<i><b>Bµi tËp vỊ lai một cặp tính trạng</b></i>



<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>Ni dung</b>


- GV đa ra dạng bài tập, yêu
cầu HS nêu cách giải và rút ra
kết luận:


- GV ®a VD1: Cho đậu thân


Học sinh chó ý l¾ng


nghe <b>Dạng 1: Biết kiểu hình của P</b>=> xác định kiểu gen, kiểu hình
ở F1, F2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

cao lai với đậu thân thấp, F1


thu đợc toàn đậu thân cao. Cho
F1 tự thụ phấn xác định kiểu
gen và kiểu hình ở F1 và F2.
- GV lu ý HS:


<b>VD2: Bµi tập 1 trang 22.</b>


P: Lông ngắn thuần chủng x
Lông dài


F1: Toàn lông ngắn.


Vỡ F1 đồng tính mang tính
trạng trội nên đáp án a.


- GV ®a ra 2 dạng, HS đa cách
giải. GV kết luận.


<b>VD3: Bi tp 2 (trang 22): Từ</b>
kết quả F1: 75% đỏ thẫm: 25%
xanh lục  F1: 3 đỏ thẫm: 1
xanh lục. Theo quy luật phân li


 P: Aa x Aa Đáp án d.
<b>VD4: Bài tập 3 (trang 22)</b>


F1: 25,1% hoa đỏ: 49,9% hoa
hồng: 25% hoa trắng  F1: 1
hoa đỏ: 2 hoa hồng: 1 hoa
trắng.



 TØ lƯ kiĨu h×nh trội không
hoàn toàn. Đáp án b, d.


<b>VD5: Bµi tËp 4 (trang 23): 2</b>
cách giải:


Cách 1: §êi con cã sù ph©n
tÝnh chøng tá bè mĐ mét bên
thuần chủng, một bên không
thuần chủng, kiểu gen:


Aa x Aa Đáp án: b, c.


Cách 2: Ngời con mắt xanh có
kiểu gen aa mang 1 giao tư a
cđa bè, 1 giao tö a cđa mĐ.
Con mắt đen (A-) bè hc
mĐ cho 1 giao tư A  Kiểu gen
và kiểu hình của P:


Aa (Mắt đen) x Aa (Mắt đen)
Aa (Mắt ®en) x aa (Mắt
xanh)


Đáp án: b, c.


<b>VD8: Bµi tËp 5 (trang 23)</b>


F2: 901 cây quả đỏ, tròn: 299


quả đỏ, bầu dục: 301 quả vàng
tròn: 103 quả vàng, bầu dục 


TØ lƯ kiĨu h×nh ë F2 là:


+ học sinh giải bài tập
theo hớng dẫn của giáo
viên


1-> 2 học sinh lên làm
bài tập c¸c häc sinh
kh¸c nhËn xÐt bỉ xung


Học sinh lên bảng làm
bài tập


Học sinh theo híng
dÉn cđa giáo viên làm
bài tập


- Cn xác định xem P có thuần
chủng hay khơng về tính trạng
trội.


- Quy ớc gen để xác định kiểu
gen của P.


- Lập sơ đồ lai: P, GP, F1, GF1,
F2.



- ViÕt kÕt qu¶ lai, ghi râ tØ lƯ
kiĨu gen, kiĨu h×nh.


* Có thể xác định nhanh kiểu
hình của F1, F2 trong các trờng
hợp sau:


<b>a. P thuần chủng và khác nhau</b>
bởi 1 cặp tính trạng tơng phản,
1 bên trội hồn tồn thì chắc
chắn F1 đồng tính về tính trạng
trội, F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội:
1 lặn.


<b>b. P thuÇn chủng khác nhau về</b>
một cặp tính trạng tơng phản,
có kiƯn tỵng tréi không hoàn
toàn thì chắc chắn F1 mang tính
trạng trung gian vµ F2 ph©n li
theo tØ lƯ 1: 2: 1


<b>c. Nếu ở P một bên bố mẹ có</b>
kiểu gen dị hợp, bên cịn lại có
kiểu gen đồng hợp lặn thì F1 có
tỉ lệ 1:1.


<b>Dạng 2: Biết kết quả F1, xác</b>
định kiểu gen, kiểu hình của P.
<i><b>Cách giải: Căn cứ vào kết quả</b></i>
kiểu hình ở đời con.



a. Nếu F1 đồng tính mà một bên
bố hay mẹ mang tính trạng trội,
một bên mang tính trạng lặn thì
P thuần chủng, có kiểu gen
đồng hợp: AA x aa


b. F1 cã hiện tợng phân li:
F: (3:1) P: Aa x Aa


F: (1:1)  P: Aa x aa (tréi hoµn
toµn)


Aa x AA( TKHT)


F: (1:2:1)  P: Aa x Aa ( trội
không hoàn toµn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

9 đỏ, trịn: 3 đỏ bầu dục: 3
vàng, tròn: 1 vàng, bầu dục
= (3 đỏ: 1 vàng)(3 trịn: 1 bầu
dục)


 P thn chđng vỊ 2 cỈp gen


 KiĨu gen P:


AAbb (đỏ,bầu dục) x aaBB
(vng, trũn)



Đáp án d


Gv cho h/s giảI một số bt trong
sách bttheo nhóm .


Đại diện các nhóm trình
bày.Lớp nhận xét bổ sung


1->2 học sinh lên bảng
làm bài tập


h/s.i din nhúm nêu
nội dung bài tập


- quy ớc gen  xác định kiểu
gen P.


- Lập sơ đồ lai


- ViÕt kết quả lai: tỉ lệ kiểu gen,
kiểu hình.


* Cú th xác định nhanh: Nếu
bài cho các cặp gen quy định
cặp tính trạng di truyền độc lập


 căn cứ vào tỉ lệ từng cặp tính
trạng để tính tỉ lệ kiểu hình:
(3:1)(3:1) = 9: 3: 3:1



(3:1)(1:1) = 3: 3:1:1


(3:1)(1:2:1) = 6:3:3:2:1:1 (1
cỈp tréi hoµn toµn, 1 cặp trội
không hoàn toàn)


<b>Dng 2: Biết số lợng hay tỉ lệ</b>
kiểu hình ở F. Xác định kiểu
gen của P


<i><b>* Cách giải: Căn cứ vào tỉ lệ</b></i>
kiểu hình ở đời con  xác định
kiểu gen P hoặc xét sự phân li
của từng cặp tính trạng, tổ hợp
lại ta đợc kiểu gen của P.


F2: 9:3:3:1 = (3:1)(3:1)  F1 dị
hợp về 2 cỈp gen  P thuần
chủng 2 cặp gen.


F1:3:3:1:1=(3:1)(1:1) P:
AaBbxAabb


F1:1:1:1:1=(1:1)(1:1) P:
AaBbxaabb hoặc Aabb x aaBb


<b>4. Củng cố.</b>


- Làm các bài tập VD1, 6,7- Hoàn thiện các bài tập trong SGK trang 22, 23
<b>Dăn dò:- Đọc trớc bài 8.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

: 9b/15/9

Chơng II- Nhiễm sắc thể



<b>Tiết 8</b>

<b>Bài 8: Nhiễm sắc thể</b>



<b>A. Mục tiêu.</b>



<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Hc sinh nờu c tính đặc trng của bộ NST ở mỗi lồi.


- Mơ tả đựoc cấu trúc hiển vi điển hình của NST ở kì giữa của nguyên phân.
- Hiểu đợc chức năng của NST đối với sự di truyền các tính trạng.


<i><b>2.Kỹ năng:- Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.</b></i>
<i><b>3, Thái độ: </b></i> - Học sinh chuẩn bị bài tt.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to: Hình dạng cấu trúc NST ở kỳ giữa.
- Bảng phụ.


<b>C. hot ng dy - học.</b>


<i><b>1, ổn định lớp: 9a</b><b>………</b><b>..,9b</b><b>………</b><b>.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị.</b></i>


<i><b>3 Bµi míi.</b></i>




Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ni dung


- GV đa ra khái niệm về NST.


- Yờu cầu HS đọc  mục I, quan sát H
8.1 để trả lời câu hỏi:


<i>- NST tån t¹i nh thÕ nµo trong tÕ bµo</i>
<i>sinh dìng vµ trong giao tö?</i>


<i>- Thế nào là cặp NST tơng đồng?</i>
<i>- Phân biệt bộ NST lỡng bội, đơn bội?</i>
- GV nhấn mạnh: trong cặp NST tơng
đồng, 1 có nguồn gốc từ bố,


1 cã nguån gèc tõ mÑ.


- Yêu cầu HS quan sát H 8.2 bộ NST của
ruồi giấm, đọc thông tin cuối mục I và
trả lời câu hỏi:


<i>- Mô tả bộ NST của ruồi giấm về số </i>
<i>l-ợng và hình dạng ở con đực và con cái?</i>
- GV rút ra kết luận.


- GV phân tích thêm: cặp NST giới tính
có thể tơng đồng (XX) hay khơng tơng
đồng tuỳ thuộc vào loại, giới tính. Có
lồi NST giới tính chỉ có 1 chiếc (bọ xít,
châu chấu, rệp...) NST ở kì giữa co ngắn


cực đại, có hình dạng đặc trng có thể là
hình que, hình hạt, hình chữ V.


- Cho HS quan s¸t H 8.3


- Yêu cầu HS đọc bảng 8 để trả lời câu
hỏi:


<i>- NhËn xÐt vÒ số lợng NST trong bộ lỡng</i>
<i>bội ở các loài?</i>


- HS nghiªn cøu phần
đầu mục I, quan sát
hình vẽ nêu:


+ Trong t bo sinh
d-ỡng NST tồn tại từng
cặp tơng đồng.


+ Trong giao tử NST chỉ
có một NST của mỗi
cặp tơng đồng.


+ 2 NST giống nhau về
hình dạng, kích thớc.
+ Bộ NST chứa cặp
NST tơng đồng  Số
NST là số chẵn kí hiệu
2n (bộ lỡng bội).



+ Bộ NST chỉ chứa 1
NST của mỗi cặp tơng
đồng  Số NST giảm đi
một nửa n kí hiệu là n
(bộ đơn bội).


- HS trao đổi nhóm nêu
đợc: có 4 cặp NST gồm:
+ 1 đơi hình hạt


+ 2 đơi hình chữ V
+ 1 đơi khác nhau ở con
đực và con cái.


- HS trao đôi nhóm, nêu
đợc:


<i><b>I . Tính đặc tr</b><b> ng của bộ</b></i>
<b>nhiễm sắc thể</b>


- Trong tế bào sinh dỡng,
NST tồn tại thành từng cặp
tơng đồng. Bộ NST là bộ
l-ỡng bội, kí hiệu là 2n.
- Trong tế bào sinh dục
(giao tử) chỉ chứa 1 NST
trong mỗi cặp tơng đồng 


Sè NST gi¶m ®i



một nửa, bộ NST là bộ đơn
bội, kí hiệu là n.


- ở những lồi đơn tính có
sự khác nhau giữa con đực
và con cái ở 1 cặp NST
giới tính kí hiệu là XX,
XY.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>- Số lợng NST có phản ánh trình độ tiến</i>
<i>hố của lồi khơng? Vì sao?</i>


<i>- Hãy nêu đặc điểm đặc trng của bộ</i>
<i>NST ở mỗi loài sinh vt?</i>


<i>Gv giới thiệu hình 8.4</i>


Mô tả hình dạng, kích thớc của NST ở kì
giữa?


Yêu cầu HS quan sát H 8.5 cho biết: các
số 1 và 2 chỉ những thành phần cấu trúc
nào của NST?


- Mô tả cấu trúc NST ở kì giữa của quá
trình phân bào?


Yờu cu HS đọc thơng tin mục III SGK,
trao đổi nhóm và trả lời câu hỏi:



<i> NST có đặc điểm gì liên quan đến di</i>
<i>truyền? </i>


<i>? NST có đặc điểm gì liên quan đến di </i>
<i>truyền?</i>


+ Sè lỵng NST ë các
loài khác nhau.


+ S lợng NST không
phản ánh trình độ tiến
hố của loi.


HS quan sát và mô tả.
- HS điền chú thích
1- 2 crômatit


2- Tõm ng


HS quan sát và mô tả.


HS đọc thông tin mục
III SGK,


trao đổi nhóm và trả lời
câu hỏi


- Rót ra kÕt ln.


<b>II. CÊu tróc cđa nhiƠm </b>


<b>s¾c thĨ</b>


+ Hình dạng: hình hạt,
hình que, hình chữ V.
+ Dài: 0,5 – 50
micromet, đờng kính 0,2
– 2 micromet.


+ Cấu trúc: ở kì giữa NST
gồm 2 cromatit gắn với
nhau ở tâm động.+ Mỗi
cromatit gồm 1 phân tử
ADN và prôtêin loại
histôn.


<b>III. Chức năng của nst</b>
NST là cấu trúc mang gen,
bản chất là ADN, sự tự
nhân đôi của ADN dẫn tới
sự tự nhân đôi của NST
nên tính trạng di truyền
đ-ợc sao chép qua các thế hệ
tế bào và cơ thể.


<i><b>4. Cđng cè. - Yªu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2,3 SGK.</b></i>


<i><b>5. Dặn dò- Học bài và trả lời câu hỏi SGK- Kẻ sẵn bảng 9.1 và 9.2 vào vở bài tập.</b></i>


<b>Ngày soạn : </b>


<b>Ngày giảng</b>


<b>Tiết 9</b>

Bài 9:

<b>Nguyên phân</b>



<b>A. Mơc tiªu.</b>
<i><b>1, kiÕn thøc</b></i>


- Học sinh nắm đợc sự biến đổi hình thái NST (chủ yếu là sự đóng và duỗi xoắn)
trong chu kì tế bào.


- Trình bày đợc những biến đổi cơ bản của NST qua các kì của nguyên phân.
- Phân tích đợc ý nghĩa của nguyên phân đối với sự sinh sản và sinh trởng của cơ
thể.


<i><b>2, Kỹ năng:- Tiếp tục phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.</b></i>
<i><b>3, Thái độ:</b></i> - Học sinh có thái độ tích cực khi học tập bộ mụn


<b>B. Đồ dùng dạy học </b>


- Tranh phóng to: NST ở kỳ giữa và chu kỳ tế bào; Quá trình nguyên phân.
- Bảng 9.2 ghi vào bảng phụ.


<b>C. Hot động dạy học </b>


<i><b>1. ổn định lớp.: 9a</b><b>………</b><b>., 9b</b><b>………</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị</b></i>


- Nêu tính đặc trng của bộ NST của mỗi loài sinh vật. Phân biệt bộ NST lỡng bội và bộ
NST đơn bội?



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>3, Bµi míi.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin, quan sát H 9.1 SGK
và trả lời câu hỏi:


<i>- Chu kỡ tế bào gồm những giai</i>
<i>đoạn nào? Giai đoạn nào</i>
<i>chiếm nhiều thời gian nhất?</i>
- GV lu ý HS về thời gian và sự
tự nhân đơi NST ở kì trung gian,
cho HS quan sát H 9.2


- Yêu cầu HS quan sát H 9.2,
thảo luận nhóm và trả lời:


<i>- Nờu sự biến đổi hình thỏi</i>
<i>NST?</i>


<i>- Hoàn thành bảng 9.1.</i>


- GV chèt kiÕn thøc vào bảng
9.1.


- HS nghiên cứu thông tin,
quan sát H 9.1 SGK và trả
lời.



- HS nờu c 2 giai đoạn
và rút ra kết luận.


- C¸c nhãm quan s¸t kÜ H
9.2, th¶o luËn thèng nhất
câu trả lời:


+ NST cú s bin i hình
thái : dạng đóng xoắn và
dạng duỗi xoắn.


- HS ghi nhớ mức độ
đóng, duỗi xoắn vào bảng
9.1


<i><b>I. </b></i>

<i><b> </b></i>

<b>Biếnđổihình thỏi</b>


<b>NST trongchu kỡ </b>


<b>tbo</b>



<i>Chu kì tế bào gồm:</i>


+ K× trung gian: chiÕm
nhiỊu thêi gian nhÊt trong
chu k× tÕ bµo (90%) lµ
giai đoạn sinh trởng của
tế bào.


+ Nguyên phân gồm 4 kì
(kì đầu, kì giữa, k× sau, k×


ci).


- <i>Mức độ đóng, duỗi</i>
<i>xoắn của NST qua</i>
<i>các kì: Bảng 9.1</i>
Bảng 9.1- Mức độ đóng, duỗi xoắn của NST qua các kì của tế bào
Hình thái NST Kì trung gian Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối


- Mức độ duỗi xoắn Nhiều nhất ít Nhiều


- Mức độ đóng xoắn ít Cực đại


- GV u cầu HS quan sát H 9.2
và 9.3 để trả lời cõu hi:


<i>- Mô tả hình thái NST ở kì trung</i>
<i>gian?</i>


<i>- Cui kỡ trung gian NST cú c</i>
<i>im gỡ?</i>


- Yêu cầu HS mô tả diễn biến của
NST ở các kì trung gian, kì đầu,
kì giữa, kì sau, kì cuối trên tranh
vẽ.


- Cho HS hoàn thành bảng 9.2.
- GV nói qua về sự xuất hiện của
màng nhân, thoi phân bào và sự
biến mÊt cđa chóng trong phân


bào.


- ở kì sau có sự phân chia tế bào
chất và các bào quan.


- Kỡ cui có sự hình thành màng
nhân khác nhau giữa động vật v
thc vt.


<i>- Nêu kết quả của quá trình phân</i>


- HS quan sát hình vẽ và
nêu đợc.


- HS rót ra kÕt luËn.


- HS trao đổi nhóm thống
nhất trong nhóm và ghi
lại những diễn biến cơ
bản ca NST cỏc


kì nguyên phân.


- Đại diện nhóm trình
bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


- HS lắng nghe GV giảng
và ghi nhí kiÕn thøc.



<b>II.Những biến đổi cơ </b>


<b>bản của NST trong </b>


<b>quỏ trỡnh </b>



<b>nguyênphân.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>bào?</i>


Cỏc kỡ Nhng bin đổi cơ bản của NST


Kì đầu - NST bắt đầu đóng xoắn và co ngắn nên có hình thái rõ rệt.
- Các NST đính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động.
Kì giữa - Các NST kép đóng xoắn cực đại.


- Các NST kép xếp thành hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Kì sau - Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của


tÕ bµo.


Kì cuối - Các NST đơn dãn xoắn dài ra, ở dạng sợi mảnh dần thành nhiễm sắc.


- KÕt qu¶: Tõ một tế bào mẹ ban đầu tạo ra 2 tế bµo con cã bé NST gièng nh tÕ bµo mĐ.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông
tin mục III, thảo luận nhóm và trả
lời c©u hái:


<i>- Ngun phân có vai trị nh thế</i>


<i>nào đối với quá trình sinh trởng,</i>
<i>sinh sản và di truyền của sinh</i>
<i>vật?</i>


<i>- Cơ chế nào trong nguyên phân</i>
<i>giúp đảm bảo bộ NST trong tế</i>
<i>bào con giống tế bào mẹ?</i>


- GV nªu ý nghÜa thùc tiÔn của
nguyên phân nh giâm, chiết, ghép
cành, nuôi cấy mô.


- HS thảo luận nhóm,
nêu kết quả, nhận xét
và kết ln.


+ Sự tự nhân đơi NST
ở kì trung gian, phân
li đồng đều NST về 2
cực của tế bào ở kì
sau.


<b>III.</b>

<b>ý</b>

<b> nghÜa cđa nguyên</b>


<b>phân</b>



- Nguyờn phõn giỳp cơ thể
lớn lên. Khi cơ thể đã lớn tới
một giới hạn thì nguyên
phân vẫn tiếp tục giúp tạo ra
tế bào mới thay cho tế bào


già chết đi.


- Nguyên phân duy trì ổn
định bộ NST đặc trng của
loài qua các thế hệ tế bào.
- Nguyên phân là cơ sở của
sự sinh sn vụ tớnh.


<i><b>4. Củng cố.</b></i>


- Yêu cầu HS làm câu 2, 4 trang 30 SGK.
<i><b>5.Dặn dò.</b></i>


- Vẽ các hình ở bảng 9.2 vào vở.


- Làm bài tập 4 SGK, trả lời câu hỏi 1, 3.


<b>Ngày soạn : 15/9/2009</b>


<b>Ngày dạy : 17/9/9a- 22/9/9b</b>


<b>TiÕt 10</b>

<b> </b>

<b>Bài 10: Giảm phân</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Hc sinh trình bày đợc những diễn biến cơ bản của NST qua các kì của giảm
phân I và giảm phân II.


- Nêu đợc những điểm khác nhau của từng kì ở giảm phân I và II.


- Phân tích đợc những sự kiện quan trọng có liên quan tới các cặp NST tơng đồng.
<i><b>2.kỹ năng:- Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình đồng thời phát triển t duy, lí</b></i>


luận (phân tích, so sánh).


<i><b>3. Thái độ :-Yêu thích bộ mơn</b></i>
<b>II .Đồ dùng dạy học </b>


- Tranh phóng to: Quá trình giảm phân.
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 10.
<b>III. hot ng dy hc </b>


<i><b>1,ổn</b></i> <i><b>Định</b></i> <i><b>lớp:</b></i> <i><b>9a</b><b></b><b>,</b></i>


<i><b>9b</b><b></b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bµi cị</b></i>


- Những biến đổi hình thái của NST đợc biểu hiện qua sự đóng và duỗi xoắn điển hình ở
các kì nào? Tại sao đóng và duỗi xoắn của NST có tính chất chu kì? Sự tháo xoắn và
đóng xoắn của NST có vai trị gì?


- Bµi tËp: HS chữa bài tập 5 SGK trang 30.
<i><b>2. Bài mới</b></i>


Hot động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV yêu cầu HS quan sát kĩ H 10,
nghiên cứu thơng tin ở mục I, trao
đổi nhóm để hồn thành ni dung
vo bng 10.


- Yêu cầu HS quan sát kĩ H 10 và


hoàn thành tiếp nội dung vào bảng
10.


- GV treo b¶ng phơ ghi néi dung
bảng 10, yêu cầu 2 HS lên trình
bày vào 2 cột trống.


- GV chốt lại kiến thức.


<i>- Nêu kết quả của quá trình giảm</i>
<i>phân?</i>


- GV ly VD: 2 cp NST tơng đồng
là AaBb khi ở kì giữa I, NST ở thể
kép AAaaBBbb. Kết thúc lần phân
bào I NST ở tế bào con có 2 khả
năng.


1. (AA)(BB); (aa)(bb)
2. (AA)(bb); (aa)BB)


KÕt thóc lần phân bào II có thể tạo
4 loại giao tử: AB, Ab, aB, ab


- Yêu cầu HS đọc kết luận SGK.


- HS tự thu nhận thông
tin, quan sát H 10, trao
đổi nhóm để hồn thành
bài tập bảng 10.



- Đại diện nhóm trình
bày trên bảng, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- Dựa vào thông tin và
trả lời.


- HS lắng nghe vµ tiÕp
thu kiÕn thức.


<b>I. Những diễn biến</b>


<b>cơ bản của NST</b>


<b>trong giảm phân</b>



- Kết quả: từ 1 tế bào
mẹ (2n NST) qua 2 lần
phân bào liên tiếp tạo ra
4 tế bào con mang bộ
NST đơn bội (n NST).


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Các kì <sub>Lần phân bào I</sub>Những biến đổi cơ bản của NST cỏc kỡ<sub>Ln phõn bo II</sub>


Kì đầu


<i>- Các NST kép xo¾n, co ng¾n.</i>


<i>- Các NST kép trong cặp tơng đồng tiếp</i>
<i>hợp theo chiều dọc và có thể bắt chéo</i>
<i>nhau, sau đó lại tách dời nhau.</i>



<i>- NST co lại cho thấy số lợng NST</i>
<i>kép trong b n bi.</i>


Kì giữa


<i>- Cỏc cp NST kộp tng ng tập trung</i>
<i>và xếp song song thành 2 hàng ở mặt</i>
<i>phẳng xích đạo của thoi phân bào.</i>


<i>- NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt</i>
<i>phẳng xích đạo của thoi phân</i>
<i>bào.</i>


K× sau


<i>- Các cặp NST kép tơng đồng phân li độc</i>
<i>lập và tổ hợp tự do về 2 cực tế bào.</i>


<i>- Từng NST kép tách ở tâm động</i>
<i>thành 2 NST đơn phân li về 2 cực</i>
<i>của tế bào.</i>


K× cuèi


<i>- Các NST kép nằm gọn trong 2 nhân mới</i>
<i>đợc tạo thành với số lợng là bộ đơn bội</i>
<i>(kép) </i>–<i> n NST kép.</i>


<i>- Các NST đơn nằm gọn trong</i>


<i>nhân mới đợc tạo thành với số </i>
<i>l-ợng là đơn bội (n NST).</i>


<i><b>4. Cđng cè:</b></i> h/s- Tr¶ lêi câu hỏi sgk


<i><b>5. Dặn dò: - Học bài theo nội dung bảng 10.</b></i>


- Làm bài tập 3, 4 trang 33 vào vở. Nêu những điểm giống và khác nhau cơ bản
giữa nguyên phân và giảm phân


Ngày soạn : 19/9/2009


Ngày dạy : 9a/21/9- 9b/26/9


<b>Tiết 11</b>

Bài 11:

<b>Phát sinh giao tử và thụ </b>



<b>tinh</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh trình bày đợc các quá trình phát sinh giao tử ở động vật.


- Nêu đợc những điểm giống và khác nhau giữa quá trình phát sinh giao tử đực và
cái.


- Phân tích đợc ý nghĩa của các quá trình giảm phân và thụ tinh về mặt di truyền
và bin d.


<b>2. Kỹ năng: - Tiếp tục rèn kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình và t duy (phân tÝch, so</b>


s¸nh).


<i><b>3, Thái độ: </b></i> - HS u thích bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


+ GV:Tranh: Sù thô tinh.


+HS: Bảng phụ: Vẽ sơ đồ quá trình phát sinh giao tử.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>ổn</b></i> <i><b>định</b></i> <i><b>lớp</b></i> <i><b>:</b></i> <i><b>9a</b><b></b><b>,</b></i>


<i><b>9b</b><b></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nêu những diễn biến cơ bản của NST qua các kì của giảm phân?


- Nhng c điểm nào của NST trong giảm phân là cơ chế tạo ra những loại giao
tử khác nhau?


- §iĨm gièng và khác nhau cơ bản giữa giảm phân và nguyên phân là gì?
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


Gii thiu bi: Cỏc t bo con đợc hình thành qua giảm phân sẽ phát triển thành
các giao tử, nhng sự hình thành giao tử đực và cái có gì khác nhau? Chúng ta cùng tìm
hiểu bài hôm nay.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV yêu cầu HS
nghiên cứu thông tin


mục I, quan sát H 11
SGK và trả lời câu hỏi:
<i>- Trình bày quá trình</i>
<i>phát sinh giao tử đực</i>
<i>và cái? </i>


- GV chốt lại kiến thức.
- Yêu cầu HS thảo luận
và tr¶ lêi:


<i>- Nêu sự giống và khác</i>
<i>nhau cơ bản của 2 quá</i>
<i>trình phát sinh giao tử</i>
<i>đực và cái? </i>


- GV chốt kiến thức với
đáp án đúng.


<i>- Sù kh¸c nhau vỊ kích</i>
<i>thớc và số lợng của</i>
<i>trứng và tinh trùng có ý</i>
<i>nghĩa gì?</i>


GV yêu cầu HS nghiên
cứu thông tin mục II
SGK và trả lời câu hỏi:
<i>- Nêu khái niệm thụ</i>
<i>tinh?</i>


<i>- Nêu bản chất của quá</i>


<i>trình thụ tinh</i>


<i>- Tại sao sự kết hợp</i>
<i>ngẫu nhiên giữa các</i>
<i>giao tử đực và cái lại</i>
<i>tạo các hợp tử chứa</i>
<i>các tổ hợp NST khác</i>
<i>nhau về nguồn gốc</i>
Yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin mục III, thảo
luận nhóm và trả lời
câu hỏi:


- HS tự nghiên cứu thông tin,
quan sát H 11 SGK và trả lời.
- HS lên trình bày trên tranh quá
trình phát sinh giao tử đực.
- 1 HS lên trình bày quá trình
phát sinh giao tử cái.


- C¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


- HS dựa vào thơng tin SGK và
H 11, xác định đợc điểm giống
và khác nhau giữa 2 q trình.
- Đại diện các nhóm trình by,
nhn xột, b sung.


- HS suy nghĩ và trả lời.



S dụng t liệu SGK để trả lời.


- HS vận dụng kiến thức để nêu
đợc: Do sự phân li độc lập của
các cặp NST tơng đồng trong
quá trình giảm phân tạo nên các
giao tử khác nhau về nguồn gốc
NST. Sự kết hợp ngẫu nhiên của
các loại giao tử này đã tạo nên
các hợp tử chứa các tổ hợp NST
khác nhau về nguồn gốc.


HS dựa vào thơng tin SGK để trả
lời:


<b>I Sù ph¸t sinh giao tư</b>


Điểm giống và khác nhau giữa
q trình phát sinh giao tử đực
và cái:


<i><b>+ Gièng nhau: </b></i>


- Các tế bào mầm (noãn nguyên
bào, tinh nguyên bào) đều thực
hiện nguyên phân liên tiếp nhiều
lần.


- Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc


1 đều thực hiện giảm phân để
cho ra giao tử.


<i><b> + Kh¸c nhau</b></i>


Kết quả: từ 1 noãn bào bậc 1 qua
giảm phân cho 3 thể định hớng
và 1 tế bào trứng (n NST).


Kết quả: Từ 1 tinh bào bậc 1 qua
giảm ph©n cho 4 tinh trïng (n
NST).


<b>II. Thơ tinh</b>


Thụ tinh là sự kết hợp ngẫu
nhiên giữa 1 giaotử đực và 1
giao tử cái.


- Thực chất của sự thụ tinh là sự
kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội
9n NST) tạo ra bộ nhân lỡng bội
(2n NST) ở hợp tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>- Nªu ý nghĩa của giảm</i>
<i>phân và thụ tinh về các</i>
<i>mặ di truyềnvà biến</i>
<i>dị?</i>


- HS tiếp thu kiÕn thøc.



<i><b>Hoạt động 2: Thụ tinh</b></i>



Hoạt động của GV Hot ng ca HS Ni dung


- GV yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin mục II SGK và trả
lời câu hỏi:


<i>- Nêu khái niệm thụ tinh?</i>
<i>- Nêu bản chất của quá tr×nh</i>
<i>thơ tinh?</i>


<i>- Tại sao sự kết hợp ngẫu</i>
<i>nhiên giữa các giao tử đực</i>
<i>và cái lại tạo các hợp tử</i>
<i>chứa các tổ hợp NST khác</i>
<i>nhau về nguồn gốc?</i>


- Sử dụng t liệu SGK để trả
lời.


- HS vận dụng kiến thức để
nêu đợc: Do sự phân li độc
lập của các cặp NST tơng
đồng trong quá trình giảm
phân tạo nên các giao tử
khác nhau về nguồn gốc
NST. Sự kết hợp ngẫu nhiên
của các loại giao tử này đã


tạo nên các hợp tử chứa các
tổ hợp NST khác nhau về
nguồn gốc.


<i><b>TiÓu kÕt: </b></i>


- Thụ tinh là sự kết hợp ngẫu
nhiên giữa 1 giaotử đực và 1
giao tử cái.


- Thực chất của sự thụ tinh là sự
kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội
9n NST) tạo ra bộ nhân lỡng
bội (2n NST) ở hợp tử.


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>

<i><b>ý</b></i>

<i><b> nghĩa của giảm phân và thụ tinh</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- Yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin mục III, thảo luận
nhóm và trả lời câu hỏi:
<i>- Nêu ý nghĩa của giảm phân</i>
<i>và thơ tinh vỊ các mặt di</i>
<i>truyền và biến dị?</i>


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- HS dựa vào thơng tin SGK
để trả lời:



- HS tiÕp thu kiÕn thøc.


<i><b>TiÓu kÕt: </b></i>


- Giảm phân tạo giao tử chứa bộ
NST đơn bội.


- Thụ tinh khôi phục bộ NST
l-ỡng bội. Sự kết hợp của các quá
trình nguyên phân, giảm phân
và thụ tinh đảm bảo duy trì ổn
định bộ NST đặc trng của loài
sinh sản hữu tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

liƯu cho chän gièng vµ tiến hoá.
<i><b>4. Củng cố</b></i>


<i><b>Bài tập:</b></i>


<i>Bi 1: Gi s cú 1 tinh bào bậc 1 chứa 2 cặp NST tơng đồng Aa và Bb giảm phân sẽ cho</i>
ra mấy loại tinh trùng? Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng:


a. 1 lo¹i tinh trïng c. 4 lo¹i tinh trïng
b. 2 loại tinh trùng d. 8 loại tinh trùng
(Đáp án b)


<i>Bi 2: Giả sử chỉ có 1 nỗn bào bậc 1 chứa 3 cặp NST AaBbCc giảm phân sẽ cho ra mấy</i>
trứng? Hãy chọn câu trả lời đúng:



a. 1 lo¹i trøng c. 4 lo¹i trøng


b. 2 lo¹i trøng d. 8 lo¹i trøng


(Đáp án a: 1 tế bào sinh trứng chỉ cho ra 1 trứng và 3 thể cực, trứng đó là một
trong những loại trứng sau: ABC, ABc, AbC, Abc, aBC, aBc, abC, abc).


<i>Bài 3: Sự kiện quan trọng nhất của quá trình thụ tinh là:</i>
a. Sự kết hợp của 2 giao tử đơn bội.


b. Sự kết hợp theo nguyên tắc : 1 giao tử đực, 1 giao tử cái.
c. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực v giao t cỏi.


d. Sự tạo thành hợp tử.
(Đáp án a).


<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2,3 SGK.
- Lµm bµi tËp 4, 5 trang 36.


- Đọc mục Em có biết ? trang 37.


<b>Ngày soạn : 06/10/2008</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Tiết 12

<b>Bài 12:</b>

<b>Cơ chế xác định giới tính</b>



<b>A. Mơc tiªu.</b>
<i><b>1. kiÕn thøc</b></i>



- Học sinh mơ tả đợc một số đặc điểm của NST giới tính.
- Trình bày đợc cơ chế xác định NST giới tính ở ngời.


- Phân tích đợc ảnh hởng của các yếu tố môi trờng đến sự phân hố giới tính.
<i><b>2.Kỹ năng</b></i>


- Tiếp tục phát triển kĩ năng phân tích kênh hình cho HS.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Giáo dục học sinh biết cách xác định giới tính
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to: Bộ NST ở ngời; cơ chế NST xác định giớ tính ở ngời.
- Bảng phụ.


<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>
<i><b>1.ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị.</b></i>


- Trình bày q trình phát sinh giao tử ở động vật?


- Giải thích vì sao bộ NSt đặc trng của lồi sinh sản hữu tính lại duy trì ổn định
qua các thế hệ? Biến dị tổ hợp xuất hiện phong phú ở lồi sinh sản hữu tính đợc giải
thích trên cơ sở tế bào học nào?


- Gi¶i bµi tËp 4, 5 SGK trang 36.3
<i><b>3. Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Nhiễm sắc thể giới tính</b></i>




Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV yêu cầu HS quan sát H 8.2:
bộ NST của ruồi giấm, hoạt động
nhóm và trả lời câu hỏi:


<i>- Nêu điểm giống và khác nhau ở</i>
<i>bộ NST của ruồi đực và ruồi cái?</i>
- GV thông báo: 1 cặp NST khác
nhau ở con đực và con cái là cặp
NST giới tính, cịn các cặp NST
giống nhau ở con đực và con cái
là NST thờng.


- Cho HS quan sát H 12.1


<i>- Cặp NST nào là cặp NST giới</i>
<i>tính?</i>


<i>- NSt giới tính có ở tế bào nào?</i>
- GV đa ra VD: ở ngời:


44A + XX N÷
44A + XY  Nam


<i>- So sánh điểm khác nhau giữa</i>
<i>NST thờng và NST giới tính?</i>
- GV đa ra VD về tính trạng liên
kết với giới tính.



- Cỏc nhóm HS quan sát
kĩ hình và nêu đợc:


+ Gièng 8 NST (1 cặp
hình hạt, 2 cặp hình chữ
V).


+ Khác:


Con đực:1 chiếc hình
que. 1 chiếc hình móc.
Con cái: 1 cặp hình que.
- Quan sát kĩ hình 12.1
va nêu đợc cặp 23 là cặp
NST giới tớnh.


- HS trả lời và rút ra kết
luận.


- HS trao đổi nhóm và
nêu đợc sự khác nhau về


<i><b>-KÕt luËn: </b></i>


- Trong c¸c tÕ bµo lìng
béi (2n):


+ Có các cặp NST thờng.
+ 1 cặp NST giới tính kí


hiệu XX (tơng đồng) và
XY (không tơng đồng).
- ở ngời và động vật có
vú, ruồi giấm .... XX ở
giống cái, XY ở giống
đực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

h×nh dạng, số lợng, chức
năng.


<i><b>Hot ng 2: C ch xỏc nh giới tính</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- Cho HS quan s¸t H 12.2:


<i>- Giới tính đợc xác định khi nào?</i>
- GV lu ý HS: một số lồi giới
tính xác định trớc khi thụ tinh
VD: trứng ong không đợc thụ
tinh trở thành ong đực, đợc thụ
tinh trở thành ong cái (ong thợ,
ong chúa)...


<i>- Những hoạt động nào của NST</i>
<i>giới tính trong giảm phân và thụ</i>
<i>tinh dẫn tới sự hình thành c</i>
<i>cỏi?</i>


- GV yêu cầu 1 HS lên bảng trình


bày trªn H 12.2.


- GV đặt câu hỏi, HS thảo luận.
<i>- Có mấy loại trứng và tinh trùng</i>
<i>đợc tạo ra qua gim phõn?</i>


<i>- Sự thụ tinh giữa trứng và tinh</i>
<i>trùng nào tạo thành hợp tử phát</i>
<i>triển thành con trai, con gái?</i>
<i>- Vì sao tỉ lệ con trai và con gái</i>
<i>xấp xỉ 1:1?</i>


<i>- Sinh con trai hay con gái do </i>
<i>ng-ời mẹ đúng hay sai?</i>


- GV nói về sự biến đổi tỉ lệ nam:
nữ hiện nay, liên hệ những thuận
lợi và khó khn.


- HS quan sát và trả lời
câu hỏi:


- Rút ra kÕt luËn.


- HS l¾ng nghe GV
giảng.


- HS quan sát kĩ H 12.2
và trả lời, các HS kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.



- 1 HS trình bày, các HS
khác nhận xét, đánh giá.
- HS thảo luận nhóm dựa
vào H 12.2 để trả lời các
câu hi.


- Đại diện từng nhóm trả
lời từng câu, các HS
khác nhận xét, bổ sung.


- Nghe GV giảng và tiếp
thu kiến thức.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Đa số các lồi, giới tính
đợc xác định trong thụ
tinh.


- Sự phân li và tổ hợp cặp
NST giới tính trong giảm
phân và thụ tinh là cơ chế
xác định giới tính ở sinh
vật. VD: cơ chế xác định
giới tính ở ngời.


- Tỉ lệ nam: nữ xấp xỉ 1:1
do số lợng giao tử (tinh
trùng mang X) và giao tử


(mang Y) tơng đơng
nhau, quá trình thụ tinh
của 2 loại giao tử này với
trứng X sẽ tạo ra 2 loại tổ
hợp XX và XY ngang
nhau


<i><b>Hoạt động 3: Các yếu tố ảnh hởng tới sự phân hố giới tính</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV giới thiệu: bên cạnh NST
giới tính có các yếu tố mơi
tr-ờng ảnh hởng đến sự phân hố
giới tính.


- Yªu cầu HS nghiên cứu
thông tin SGK.


<i>- Nêu những yếu tố ảnh hởng</i>
<i>đến sự phân hố giới tính?</i>


- HS nêu đựoc các yếu
tố:


+ Hoocmon...


+ Nhiệt độ, cờng
chiu sỏng....



- 1 vài HS bổ sung.


<i><b>Kết luận: </b></i>


+ Hoocmôn sinh dôc:


- Rối loạn tiết hoocmon sinh
dục sẽ làm biến đổi giới tính
tuy nhiên cặp NST giới tính
khơng đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>? Sự hiểu biết về cơ chế xác</i>
<i>định giới tính và các yếu tố</i>
<i>ảnh hởng đến sự phân hố</i>
<i>giới tính có ý nghĩa gì trong</i>
<i>sản xuất?</i>


- HS ®a ra ý kiến, nghe
GV giới thiệu thêm.


(cho nhiều thịt).


+ Nhit độ, ánh sáng ... cũng
làm biến đổi giới tính VD
SGK.


- ý nghĩa: giúp con ngời chủ
động điều chỉnh tỉ lệ đực, cái
phù hợp với mục đích sản
xuất.



<i><b>4. Cđng cố</b></i>
<i><b>Bài tập:</b></i>


<i>Bài 1: Hoàn thành bảng sau: Sự khác nhau giữa NST thờng và NST giới tính.</i>


NST thờng NST giới tính


1. Tồn tại 1 cặp trong tế bào sinh dỡng.
2. ...


3...


1...


2. Luôn tồn tại thành cặp tơng đồng.


3. Mang gen quy nh tớnh trng thng ca c
th.


<i>Bài 2: Tìm câu ph¸t biĨu sai:</i>


a. ở các lồi giao phối, trên số lợng lớn tỉ lệ đực, cái xấp xỉ 1:1
b. ở đa số lồi, giới tính đợc xác định từ khi là hợp tử.


c. ở ngời, việc sinh con trai hay con gái chủ yếu do ngời mẹ.
d. Hoocmon sinh dục có ảnh hởng nhiều đến sự phân hố giới tớnh.
<i><b>5. Dn dũ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tuần 7.</b>



<b>Ngày soạn : 30/9/2008</b>


<b>Ngày giảng</b>: Lớp 9A tiết.Ngày..tháng..năm 2008, sĩ số.vắng.
Lớp 9B tiết. Ngày.tháng.. năm 2008, sĩ số. vắng.


Tiết 13

<b> </b>

<b>Bài 13: </b>

<b>Di truyền liên kết</b>



<b>A. Mơc tiªu.</b>
<i><b>1,KiÕn thøc</b></i>


- Học sinh hiểu đợc những u thế của ruồi giấm đối với nghiên cứu di truyền.
- Mô tả và giải thích đợc thí nghiệm của Moocgan.


- Nêu đợc ý nghĩa của di truyền liên kết, đặc biệt trong lĩnh vực chọn giống.
<i><b>2.Kỹ năng</b></i>


- Phát triển t duy thực nghiệm – quy nạp.
<i><b>3 Thái độ</b></i>


- Giáo dục cho học sinh hiểu đợc vai trò của ruồi giấm.
<b>B. Chuẩn b.</b>


+GV :Tranh (GV tự vẽ): Cơ sở tế bào học của hiện tợng di truyền liên kết.
+ HS :


<b>C. Tiến trình bài dạy - học.</b>
<i><b>1.ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bài cũ.</b></i>



- Nêu những điểm khác nhau giữa NST thờng vµ NST giíi tÝnh?


- Trình bày cơ chế sinh con trai hay con gái ở ngời? Quan niệm cho rằng sinh con trai,
gái do ngời mẹ quyết định có đúng khơng?


- Cho 1 HS làm bài tập ở góc bảng: Viết sơ đồ lai:
F1: Đậu hạt vàng, trơn x Đậu hạt xanh, nhăn


AaBb aabb
<i><b>2. Bµi míi.</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Thí nghiệm của Moocgan</b></i>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS nghiên
cứu thông tin SGK và trả
lời:


? Tại sao Moocgan li
chn rui gim lm i
t-ng thớ nghim?


- Yêu cầu HS nghiên cứu
tiếp thông tin SGK vµ


- HS nghiên cứu 3 dịng
đầu của mục 1 và nêu
đ-ợc: Ruồi giấm dễ nuôi


trong ống nghiệm, đẻ
nhiều, vòng đời ngắn, có
nhiều biến dị, số lợng
NST ít cịn có NST
khổng lồ dễ quan sát ở
tế bào của tuyến nớc
bọt.


- 1 HS tr×nh bày thí
nghiệm.


<i><b>Tiểu kết: </b></i>


<i>1. Đối tợng thí nghiƯm: Ri giÊm</i>
<i>2. Néi dung thÝ nghiƯm:</i>


P thn chđng: Thân xám. cánh
dài x Thân đen, cánh cụt


F1: 100% thân xám, cánh dài
Lai phân tích:


Con c F1: Xỏm, di x Con cỏi:
en, ct


FB: 1 xám, dài : 1 đen, cụt
<i>3. Giải thích:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

trình bày thí nghiệm của
Moocgan.



- Yêu cầu HS quan sát H
13, thảo luận nhóm và trả
lời:


? Ti sao phép lai giữa
ruồi đực F1 với ruồi cái
thân đen, cánh cụt đợc
gọi là phép lai phân tích?
<i>- Moocgan tiến hành</i>
<i>phép lai phân tích nhằm</i>
<i>mục đích gì?</i>


<i>- Vì sao dựa vào tỉ lệ kiểu</i>
<i>hình 1:1, Moocgan cho</i>
<i>rằng các gen quy định</i>
<i>tính trạng màu sắc thân</i>
<i>và hình dạng cánh cùng</i>
<i>nằm trên 1 NST?</i>


<i>? So sánh với sơ đồ lai</i>
<i>trong phép lai phân tích</i>
<i>về 2 tính trạng của</i>
<i>Menđen em thấy có gì</i>
<i>khác? (Sử dụng kết quả</i>
bài tập).


- GV chèt l¹i kiÕn thøc và
giải thích thí nghiệm.
<i>? Hiện tợng di truyền</i>


<i>liên kết là gì?</i>


- GV giới thiệu cách viết
sơ đồ lai trong trờng hợp
di truyền liên kết.


Lu ý: dÊu tợng trng
cho NST.


BV : 2 gen B và V cïng
n»m trªn 1 NST.


* NÕu lai nghÞch mĐ F1
víi bè thân đen, cánh cụt
thì kết quả hoàn toàn
khác.


- HS quan sỏt hỡnh, thảo
luận, thống nhất ý kiến
và nêu đợc:


+ Vì đây là phép lai giữa
cá thể mang tính trạng
trội với cá thể mang kiểu
gen lặn nhằm xác định
kiểu gen của ruồi đực.
+ Vì ruồi cái thân đen
cánh cụt chỉ cho 1 loại
giao tử, ruồi đực phải
cho 2 loại giao tử =>


Các gen nằm trên cùng 1
NST.


+ Thí nghiệm của
Menđen 2 cặp gen AaBb
phân li độc lập và tổ hợp
tự do tạo ra 4 loại giao
tử: AB, Ab, aB, ab.


- HS ghi nhí kiÕn thøc


víi cánh cụt. Nên F1 dị hợp tử về 2
cặp gen (BbVv)


- Lai ruồi đực F1 thân xám cánh
dài với ruồi cái thân đen, cánh cụt.
Ruồi cái đồng hợp lặn về 2 cặp
gen nên chỉ cho 1 loại giao tử bv,
không quyết định kiểu hình của
FB. Kiểu hình của FB do giao tử
của ruồi đực quyết định. FB có 2
kiểu hình nên ruồi đực F1 cho 2
loại giao tử: BV và bv khác với
phân li độc lập cho 4 loại giao tử,
chứng tỏ trong giảm phân2 gen B
và V luôn phân li cùng nhau, b và
v cũng vậy  Gen B và V, b và v
cùng nằm trên 1 NST.


- Kết luận: Di truyền liên


kết là hiện tợng một nhóm tính
trạng đợc di truyền cùng nhau đợc
quy định bởi các gen nằm trên
cùng 1 NST, cùng phân li trong
quá trỡnh phõn bo.


<i>4. Cơ sở tế bào học của di truyền</i>
<i>liên kết.</i>


P: Xám. dài x Đen, cụt
BV bv


BV bv


GP: BV bv


F1: BV BV
( 100% xám, dài)


Đực F1: Xám, dài x Cái đen, cụt
BV


bv


bv
bv


GF1: BV; bv
bv



FB: 1 BV 1 bv
bv


bv


1 xám, dài: 1 ®en, cơt


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
- GV nêu tình huống: ở


ruåi giÊm 2n=8 nhng tế
bào có khoảng 4000 gen.
<i>? Sự phân bố các gen trên</i>
<i>NST sẽ nh thế nào?</i>


- Yêu cầu HS thảo luận và
trả lời:


<i>? So sánh kiểu hình F2</i>
<i>trong trờng hợp phân li</i>
<i>độc lập và di truyền liên</i>
<i>kết?</i>


<i>? ý nghÜa cña di truyền</i>
<i>liên kết là gì?</i>


- HS nờu đợc: mỗi NST
sẽ mang nhiều gen.


- HS căn cứ vào kết quả


của 2 trờng hợp và nêu
đợc: nếu F2 phân li độc
lập sẽ làm xuất hiện biến
dị tổ hợp, di truyền liên
kết thì khơng.


<i><b>TiĨu kÕt: </b></i>


- Trong tế bào, số lợng gen nhiều
hơn NST rất nhiều nên một NST
phải mang nhiều gen, tạo thành
nhóm gen liên kết (số nhóm gen
liên kết bằng số NST đơn bội).
- Di truyền liên kết đảm bảo sự di
truyền bền vững của từng nhóm
tính trạng đợc quy định bởi các
gen trên 1 NST. Trong chọn giống
ngời ta có thể chọn những nhóm
tính trạng tốt ln đi kèm với nhau
<i><b>3. Củng cố</b></i>


1. Khi nào thì các gen di truyền liên kết? Khi nào các gen phân li độc lập và tổ hợp
tự do?


(Các gen cùng nằm trên 1 NST thì di truyền liên kết. mỗi gen nằm trên 1 NST thì phân li
độc lập).


=> Di truyền liên kết gen khơng bác bỏ mà bổ sung cho quy luật phân li c lp.
2. Hon thnh bng sau:



Đặc điểm so


sỏnh Di truyn c lp Di truyn liờn kt


P (lai phân tích) Hạt vàng, trơn x Xanh, nhăn
AABB aabb


Xám, dài x §en, côt
BV bv
bv bv


G ... ...


FB: - KiÓu gen
- Kiểu hình


...
...


...
...


Biến dị tổ hợp ... ...


<i><b>4. Dặn dò</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Ngày soạn : 07/10/2008 </b>


<b>Ngày giảng: Lớp 9A, tiết </b>.ngàytháng.năm 2008, sĩ số.vắng
Lớp 9B, tiết .ngàytháng.năm 2008, sĩ số .vắng



Tiết 14

<b>Bài 14: </b>

<b>Thực hành</b>



<b> Quan sát hình thái nhiễm săc thể</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Học sinh nhận biết dạng NST ở các kì.
<i><b>2, Kỹ năng</b></i>


- Phát triển kĩ năng sử dụng và quan sát tiêu bản dới kính hiển vi.
- Rèn kĩ năng vẽ hình.


<i><b>3, Thỏi </b></i>


- Thêm yêu thích bộ môn.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


+GV:- Tranh NST chu k tế bào.
- Tranh các kỳ nguyên phân.
- ảnh chụp NST ở hành tây.
+ HS: - Giấy bút để vẽ hình dạng NST
<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>


<i><b>1, ổn định lớp</b></i>



<i><b>2. KiĨm tra bài cũ.</b></i>


- Kiểm tra câu hỏi 1,2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Gii thiệu bài: ? Trình bày những biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào?
Trong tiết hơm nay, các em sẽ tiến hành nhận dạng hình thái NST ở các kì qua tranh ảnh.


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS Ni dung


1. GV nêu yêu cầu của buổi thực hành.
2. GV hớng dẫn HS cách sử dụng kÝnh
hiÓn vi:


+ Lấy ánh sáng: Mở tụ quan, quay vật
kính nhỏ vào vị trí làm việc, mắt trái nhìn
vào thị kính, dùng 2 tay quay gơng hớng
ánh sáng khi nào có vịng sáng đều, viền
xanh là đợc.


+ Đặt mẫu trên kính, đầu nghiêng nhìn
vào vật kính, vặn ốc sơ cấp cho kính
xuống dần tiêu bản khoảng 0,5 cm. Nhìn
vào thị kính vặn ốc sơ cấp cho vật kính từ
từ lên đến khi ảnh xuất hiện. Vặn ốc vi
cấp cho ảnh rõ nết. Khi cần quan sát ở
vật kính lớn hơn chỉ cần quay trực tiếp
đĩa mang vật kính ấu vào vị trí làm việc.
+ Trong tiêu bản có các tế bào đang ở
thời kì khác nhau. Cần nhn dng NST
cỏc kỡ trờn tiờu bn.


3. Yêu cầu HS vẽ lại hình khi quan sát
đ-ợc, giữ ý thøc kØ luËt (kh«ng nãi to).


4. GV chia nhãm, ph¸t dụng cụ thực
hành: mỗi nhóm 1 kính hiển vi và một
hộp tiêu bản.


5. Yêu cầu các nhóm cư nhãm trëng
nhËn vµ bµn giao dơng cơ.


Lu ý HS:


- GV theo dõi, trợ giúp, đánh giá kĩ năng
sử dụng kính hiển vi tránh vặn điều chỉnh
kính khơng cẩn thận dễ làm vỡ tiêu bản.
- Có thể chọn ra mẫu tiêu bản quan sát rõ
nhất của các nhóm HS tìm đợc để cả lớp
đều quan sát.


- Nếu nhà trờng cha có hộp tiêu bản thì
GV dùng tranh câm các kì của nguyên
phân để nhận dạng hình thái NST ở các
kì.


- HS ghi nhí c¸ch sư
dơng kÝnh hiĨn vi.


- C¸c nhãm nhËn dơng
cơ.


- HS tiến hành thao tác
kính hiển vi và quan
sát tiêu b¶n theo tõng


nhãm.


- Vẽ các hình quan sát
đợc vào vở thực hành.


Hình dạng NST
Quan sát đợc


- Vẽ lại hình sau
khi quan sát đợc


<i><b>4. Nhận xét - đánh giá</b></i>


- Các nhóm tự nhận xét về thao tác sử dụng kính, kết quả quan sát của mình.
- GV đánh giá chung về ý thức và kết quả của các nhúm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Học bài và chuẩn bị bài


<b>Tuần 8</b>



<b>Ngày soạn : 26/9/2008 </b>


<b>Ngày giảng: Lớp 7A, tiết </b>.ngàytháng.năm 2008, sĩ số vắng
Lớp 7B, tiết .ngàytháng.năm 2008, sĩ số .vắng


Tiết 15

Chơng III ADN và gen



<b>Bài 15: </b>

<b>ADN</b>



<b>A. Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Hc sinh phõn tích đợc thành phần hố học của ADN đặc biệt là tính đặc
thù và hình dạng của nó.


- Mơ tả đợc cấu trúc khơng gian của ADN theo mơ hình ca J. Oatsn , F.
Crick.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Phỏt trin k năng quan sát và phân tích kênh hình.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


-Häc sinh biết thêm về AND và số lợng gên trong cơ thể
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 15 SGK.
- Mô hình phân tử ADN.


<b>C. hot ng dy - hc.</b>
<i><b>1. n nh lp</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>3.Bài mới</b></i>


VB: Yêu cầu HS nhắc lại cấu trúc hoá học và chức năng cđa NST.


GV: ADN khơng chỉ là thành phần quan trọng của NST mà còn liên quan mật thiết với
bản chất hố học của gen. Vì vậy nó là cơ sở vật chất của hiện tợng di truyền ở cấp độ
phân tử.



<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo hoá học của phân tử ADN</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông
tin SGK để tr li cõu hi:


<i>- Nêu cấu tạo hoá học của ADN?</i>
<i>- V× sao nãi ADN cÊu t¹o theo</i>
<i>nguyên tắc đa phân?</i>


- Yờu cầu HS đọc lại thông tin,
quan sát H 15, thảo luận nhóm và
trả lời:


Vì sao ADN có tính đa dạng và đặc
thù?


- GV nhấn mạnh: cấu trúc theo
nguyên tắc đa phân với 4 loại
nuclêôtit khác nhau là yếu tố tạo
nên tính đa dạng và đặc thù.


- HS nghiên cứu
thông tin SGK và nêu
đợc câu trả lời, rút ra
kết luận.


+ Vì ADN do nhiều


đơn phân cấu tạo nên.
- Các nhóm thảo luận,
thống nhất câu trả lời.
+ Tính đặc thù do số
lợng, trình tự, thành
phần cỏc loi
nuclờụtit.


+ Các sắp xÕp kh¸c


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- ADN đợc cấu tạo từ các
nguyên tố C, H, O, N và P.
- ADN thuộc loại đại phân
tử và cấu tạo theo nguyên
tắc đa phân mà đơn phân là
các nuclêôtit (gồm 4 loại A,
T, G, X).


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

nhau cña 4 loại
nuclêôtit tạo nên tính
đa dạng.


KÕt ln.


của 4 loại nuclêơtit tạo nên
tính đa dạng của ADN.
- Tính đa dạng và đặc thù
của ADN là cơ sở phát triển


cho tính đa dạng và đặc thù
của sinh vật.


<i><b>Hoạt động 2: Cấu trúc không gian của phân tử ADN</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK,
quan sát H 15 và mơ hình phân tử
ADN để:


<i>- M« tả cấu trúc không gian của</i>
<i>phân tử ADN?</i>


- Cho HS th¶o luËn


- Quan sát H 15 và trả lời câu hỏi:
<i>- Các loại nuclêôtit nào giữa 2</i>
<i>mạch liên kết với nhau thành cặp?</i>
<i>- Giả sử trình tự các đơn phân trên</i>
<i>1 đoạn mạch của ADN nh sau:</i>
<i>(GV tự viết lên bảng) hãy xác định</i>
<i>trình tự các nuclêơtit mch cũn</i>
<i>li?</i>


- GV yêu cầu tiếp:


<i>- Nêu hệ quả của nguyên t¾c bỉ</i>
<i>sung?</i>



- HS quan sát hình,
đọc thơng tin và ghi
nhớ kiến thc.


- 1 HS lên trình bày
trên tranh hoặc mô
hình.


- Líp nhËn xÐt, bổ
sung.


- HS thảo luận, trả lời
câu hỏi.


+ Các nuclêôtit liên
kết thành tõng cỈp:
A-T; G-X (nguyên
tắc bổ sung)


+ HS vn dụng
nguyên tắc bổ sung
để xác định mạch
còn lại.


- HS tr¶ lêi dựa vào
thông tin SGK.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Phân tử ADN là một chuỗi


xoắn kép, gồm 2 mạch đơn
song song, xoắn đều quanh
1 trục theo chiều từ trái
sang phải.


- Mỗi vòng xoắn cao 34
angtơron gồm 10 cặp
nuclêôtit, đờng kớnh vũng
xon l 20 angtron.


- Các nuclêôtit giữa 2 mạch
liên kết bằng các liên kết
hiđro tạo thành từng cặp
A-T; G-X theo nguyên tắc bổ
sung.


- Hệ quả của nguyên tắc bổ
sung:


+ Do tớnh chất bổ
sung của 2 mạch nên khi
biết trình tự đơn phân của 1
mạch có thể suy ra trình tự
đơn phân của mạch kia
+ Tỉ lệ các loại đơn phân
của ADN:


A = T; G = X
A+ G = T + X



(A+ G): (T + X) = 1.


<i><b>4. Cñng cè</b></i>


- KiĨm tra c©u 5, 6 SGK.
<i><b>5. Híng dÉn häc bài ở nhà</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi, lµm bµi tËp 4 vµo vë bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Dựa vào ngun tắc bổ sung, tìm số lợng nuclêơtit các loại còn lại trên mỗi mạch đơn và
số lợng tng loi nuclờụtit c on ADN, chiu di ca ADN.


<i>Đáp ¸n: Theo NTBS: </i>


A1 = T2 = 150 ; G1 = X2 = 300; A2 = T1 = 300; G2 = X1 = 600
=> A1 + A2 = T1 + T 2 = A = T = 450; G = X = 900.


Tổng số nuclêôtit là: A+G +T+X = N
ChiỊu dµi cđa ADN lµ: N/2x 3,4.


<b>Ngµy soạn :6/10/2009 </b>


<b>Ngày giảng:8/10/9a </b><b> 13/10/9b</b>


<b>Tiết</b>

16

<b>Bài 16: </b>

<b>ADN và bản chất của gen</b>


<b>I. Mơc tiªu.</b>


<i><b>1.Kiến thức:- Học sinh trình bày đợc các ngun tắc của sự tự nhân đôi của ADN.</b></i>
- Nêu đợc bản chất hố học của gen.



- Phân tích đợc các chức năng của ADN.


<i><b>2.Kỹ năng: - Tiếp tục phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: </b></i> - Học sinh hiểu thêm bản chất của gen


<b>II. .Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh phúng to hỡnh 16 SGK.
<b>III. Hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1. ổn định lớp:9a</b><b>………</b><b>, 9b</b><b>…………</b><b>...</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


- Nêu cấu tạo hố học của ADN? Vì sao ADN rất đa dạng và đặc thự?


- Mô tả cấu trúc không gian của ADN? Hệ quả của nguyên tắc bổ sung nh
thế nào?


<i><b>3.Bài mới</b></i>


Hot ng của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS c thụng tin


SGK và trả lêi c©u hái:


<i>- Q trình tự nhân đơi của ADN</i>
<i>diễn ra ở đâu? vào thời gian nào?</i>
- Yêu cầu HS tiếp tục nghiên cứu
thông tin, quan sát H 16, thảo luận


câu hỏi:


<i>- Nêu hoạt động đầu tiên của ADN</i>
<i>khi bắt đầu tự nhân đơi?</i>


<i>- Q trình tự nhân đôi diễn ra</i>
<i>trên mấy mạch của ADN?</i>


- HS nghiªn cøu thông
tin ở đoạn 1, 2 SGK và
trả lời câu hỏi.


- Rót ra kÕt luËn.


- Các nhóm thảo luận,
thống nhất ý kiến và nờu
c:


+ Diễn ra trên 2 mạch.


<i><b>I. AND tự nhân đôi</b></i>
<i><b>theo những nguyên tc</b></i>
<i><b>no?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>- Các nuclêôtit nào liên kết với</i>
<i>nhau thành từng cặp</i>


<i>- Sự hình thành mạch mới ë 2</i>
<i>ADN diÔn ra nh thÕ nào?</i>



<i>- Có nhận xét gì về cấu tạo giữa 2</i>
<i>ADN con vµ ADN mĐ?</i>


- u cầu 1 HS mô tả lại sơ lợc
quá trình tự nhân đơi của ADN.
<i>- Q trình tự nhân đơi của ADN</i>
<i>diễn ra theo nguyên tắc nào?</i>


- GV nhấn mạnh sự tự nhân đơi là
đặc tính quan trọng chỉ có ở ADN.


GV thông báo khái niệm về gen
+ Thời Menđen: quy định tính
trạng cơ thể là các nhân tố di
truyền.


+ Moocgan: nh©n tè di truyÒn là
gen nằm trên NST, c¸c gen xÕp
theo chiỊu däc cđa NST vµ di
trun cïng nhau.


+ Quan điểm hiện đại: gen là 1
đoạn của phân tử ADN có chức
năng di truyền xỏc nh.


<i>- Bản chất hoá học của gen là gì? </i>
<i>Gen có chức năng gì?</i>


- GV phân tích và chốt lại 2 chức
năng của ADN.



- GV nhn mnh: s t nhân đơi
của ADN dẫn tới nhân đơi NST 


ph©n bào sinh sản.


+ Nuclêôtit trên mạch
khuôn liên kết với
nuclêôtit nội bào theo
nguyên tắc bổ sung.
+ Mạch mới hình thành
theo mạch khuôn của
mẹ và ngợc chiều.


+ CÊu t¹o cđa 2 ADN
con gièng nhau vµ gièng
mĐ.


- 1 HS lên mô tả trên
tranh, lớp nhận xét, đánh
giá.


+ Nguyên tắc bổ sung và
giữ lại một nửa.


HS lắng nghe GV thông
báo


- HS da vo kiến
thức đã biết tr


li.




-HS nghiên cứu thông tin.
- Ghi nhớ kiến thức.


tắc bán bảo toàn).


+ Kt quả: cấu tạo 2
ADN con đợc hình
thành giống nhau và
giống ADN mẹ, trong đó
mỗi ADN con có 1 mạch
của mẹ, 1 mạch mới
tổng hợp từ nguyên liệu
nội bào. (Đây là cơ sở
phát triển của hiệ tợng di
truyền).


<i><b>II. Bản chất của gen </b></i>
Gen là 1 đoạn của phân
tử ADN có chức năng di
truyền xác định.


- Bản chất hoá học cđa
gen lµ ADN.


- Chức năng: gen là cấu
trúc mang thông tin quy


định cấu trúc của 1 loại
prôtêin.


<i><b>III. Chøc năng của </b></i>
<i><b>ADN</b></i>


ADN l ni lu tr thụng
tin di truyền (thông tin
về cấu trúc prôtêin).
- ADN thực hiện sự
truyền đạt thông tin di
truyền qua thế hệ tế bào
và cơ thể.


<b>4. Cđng cè</b>


- Bài tập: Một gen có A = T = 600 nuclêôtit, G = X = 900 nuclêôtit. Khi gen tự nhân đôi
1 lần môi trờng nội bào phi cung cp bao nhiờu nuclờụtit mi loi?


Đáp án: A = T = 600; G =X = 900.
<b>5. H íng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1,2 ,3 SGK trang 50,Làm bài tập 4.
- Đọc trớc bài 17


.


<b>Ngày soạn : 10/10/2009</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>TiÕt </b>

<b>17 Bµi 17: Mèi quan hệ giữa gen và </b>



<b>ARN</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiộn thc: Học sinh mô tả đợc cấu tạo sơ bộ và chức năng của ARN.</b></i>


- Biết xác định những điểm giống và khác nhau cơ bản giữa ARN và ADN.


- Trình bày đợc sơ bộ quá trình tổng hợp ARN đặc biệt là nêu đợc các nguyên tắc
của quá trình này.


<b>2. Kỹ năng:. phát triển kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình và t duy phân tích, so sánh.</b>
<i><b>3. Thái độ: Học sinh biết thêm về mối quan hệ ca gen v ARN</b></i>


<b>II Đồ dùng dạy học . </b>


- Tranh phãng to h×nh 17.1; 17.2 SGK.


- Mơ hình phân tử ARN và mơ hình tổng hợp ARN.
<b>III. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b> ổn</b></i> <i><b>định</b></i> <i><b>lớp:9a</b><b>………</b><b>,</b></i>


<i><b>9b</b><b>………</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị</b></i>


- Mơ tả sơ lợc q trình tự nhân đơi của ADN.


- Giải thích vì sao 2 ADN con đợc tạo ra qua cơ chế nhân đôi lại giống nhau và


giống ADN mẹ? Nêu rõ ý nghĩa của q trình tự nhân đơi của ADN?


<i><b>3. Bµi míi</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV yêu cầu HS đọc thông tin,
quan sát H 17.1 và trả lời câu
hỏi:


<i>- ARN có thành phần hoá học</i>
<i>nh thế nào?</i>


<i>- Trình bày cấu tạo ARN?</i>


<i>- Mô tả cấu trúc không gian của</i>
<i>ARN?</i>


- Yêu cầu HS làm bài tập SGK
<i>- So sánh cấu tạo ARN và ADN</i>
<i>vào bảng 17?</i>


- HS t nghiên cứu
thông tin và nêu đợc:
+ Cấu tạo hố học
+ Tên các loại nuclêơtit
+ Mơ tả cấu trúc khơng
gian.


- HS vËn dơng kiÕn thøc


vµ hoµn thµnh bảng.
- Đại diện nhóm trình
bày, các nhóm khác nận
xét, bổ sung.


<i><b>I.ARN( a xít ribônucleic)</b></i>
1. Cấu tạo của ARN


- ARN cấu tạo từ các
nguyên tố: C, H, O, N và
P.- ARN thuộc đại phan tử
(kích thớc và khối lợng
nhỏ hơn ADN).


- ARN cấu tạo theo
nguyên tắc đa phân mà
đơn phân là các nuclêôtit
(ribônuclêôtit A, U G, X)
liên kt to thnh 1 chui
xon n.


<i>-Dựa trên cơ sở nào ngời ta chia</i>
<i>ARN thành các loại khác nhau?</i>


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông
tin và trả lời câu hỏi:


<i>- ARN đợc tổng hợp ở đâu? ở</i>
<i>thời kì nào của chu kì tế bào?</i>
- GV sử dụng mơ hình tổng hợp


ARN (hoặc H 17.2) mô tả quỏ


- HS nờu c:


+ Dựa vào chức năng
+ Nêu chức năng 3 loại
ARN.


HS s dng thông tin
SGK để trả lời.


- HS theo dõi và ghi nhớ
kiến thức.


- HS thảo luận và nêu


đ-2. Chức năng của ARN
- ARN thông tin (mARN)
truyền đạt thông tin quy
định cấu trúc prôtêin.
- ARN vận chuyển
(tARN) vận chuyển axit
amin để tổng hợp prôtêin.
- ARN ribôxôm (rARN) là
thành phần cấu tạo nờn
ribụxụm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

trình tổng hợp ARN.


- GV yêu cầu HS quan sát H 17.2


thảo luận 3 câu hỏi:


<i>- Một phân tử ARN đợc tổng hợp</i>
<i>dựa vào 1 hay 2 mạch đơn của</i>
<i>gen?</i>


<i>- Các loại nuclêôtit nào liên kết</i>
<i>với nhau để tạo thành mạch</i>
<i>ARN?</i>


<i>- Có nhận xét gì về trình tự các</i>
<i>đơn phân trên ARN so với mỗi</i>
<i>mạch n ca gen?</i>


- GV yêu cầu 1 HS trình bày quá
trình tổng hợp ARN.


- GV chốt lại kiến thức.


- GV phân tích: tARN và rARN
sau khi tổng hợp xong sẽ tiếp tục
hồn thiện để hình thành phân tử
tARN và rARN hồn chỉnh.
<i>- Q trình tổng hợp ARN theo </i>
<i>ngun tắc nào?- Nêu mối quan </i>
<i>hệ giữa gen và ARN?- </i>


ỵc:


+ Phân tử ARN tổng hợp


dựa vào 1 mạch đơn ca
gen (mch khuụn).


+ Các nuclêôtit trên
mạch khuôn của ADN
và môi trờng nội bào
liên kết từng cặp theo
nguyên tắc bổ sung:
A U; T - A ; G – X;
X - G.


+ Trình tự đơn phân trên
ARN giống trình tự đơn
phân trên mạch bổ sung
của mạch khuôn nhng
trong đó T thay bằng U.
- 1 HS trình bày.


- HS l¾ng nghe và tiếp
thu kiến thức.


- Các nhóm thảo
luận thống nhất câu trả
lời,rút ra kết luận.


- Quá trình tổng hợp ARN
diễn ra trong nhân tế bào,
tại NST vào kì trung gian
- Quá trình tổng hợp
ARN:



+Theo nguyên tắc bổ sung
A – U; T – A; G – X;
X – G.


+Theo nguyên tắc dựa
trên khuôn mẫu là 1 mạch
của gen


- Mi quan h giữa gen và
ARN: trình tự các
nuclêơtit trên mạch khn
của gen quy định trình tự
nuclêơtit trên ARN.


<i><b>4. Cđng cè</b></i>


- GV hệ thống kiến thức tồn bài
- Học sinh đọc ghi nhớ cuối bài


<i><b>5. DỈn dò:- Học bài theo nội dung SGK.--Làm câu hỏi 1, 2, 3 vào vở bài tập.</b></i>
<b>Ngày soạn : 12/10/2009</b>


<b>Ngày gi¶ng:15/10/9a </b>–<b> 24/10:9b </b>


<b>TiÕt 18 </b>

<b>Bài 18: </b>

<b>Prôtêin</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kin thc: Hc sinh phải nêu đợc thành phần hố học của prơtêin, phân tích đợc tính</b></i>
đặc trng và đa dạng của nó.



- Mơ tả đợc các bậc cấu trúc của prôtêin và hiểu đợc vai trị của nó.
- Nắm đợc các chức năng của prơtêin.


<i><b>2.Kỹ năng: Phát triển t duy lí thuyết (phân tích, hệ thống hố kiến thức).</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Thấy đợc tầm quan trọng của prơtêin trong cơ thể.</b></i>


<b>II. §å dïng d¹y häc </b>


- Tranh phóng to hình 18 SGK.
<b>III. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b> ổn</b></i> <i><b>định</b></i> <i><b>lớp.:9a</b><b>………</b><b>.,</b></i>


<i><b>9b</b><b>………</b><b>..</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


- ARN đợc tổng hợp dựa trên nguyên tắc nào? Chức năng của mARN? Nêu bản
chất quan hệ giữa gen và ARN?


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
GV yêu cầu HS nghiên cứu


th«ng tin SGK và trả lời câu
hỏi:


<i>- Nêu thành phần hóa học và</i>
<i>cấu tạo của prôtêin?</i>


- Yờu cu HS thảo luận câu hỏi:


<i>- Vì sao prơtêin đa dạng và đặc</i>


<i>thï?</i>


- GV có thể gợi ý để HS liên hệ
đến tính đặc thù và đa dạng của
ADN để giải thích.


- Cho HS quan s¸t H 18


+ GV: Cấu trúc bậc 1 các axit
anim liên kết với nhau bằng
liên kết péptit. Số lợng, thành
phần, trật tự sắp xếp các axit
amin là yếu tố chủ yếu tạo nên
tính đặc trng của prơtêin.


GV thơng báo tính đa dạng, đặc
thù của prụtờin cũn th hin
cu trỳc khụng gian


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
câu hỏi:


<i>- Tớnh c trng của prơtêin cịn</i>
<i>đợc thể hiện thơng qua cấu trúc</i>
<i>khơng gian nh thế nào?</i>


-GV gi¶ng cho HS nghe về 3
chức năng của prôtêin.



VD: Prôtêin dạng sợi là thành
phần chủ u cđa da, m« liên
kết....


- GV phân tích thêm các chức
năng khác.


- Yêu cầu HS thảo luận 3 câu
hỏi:


<i>- Vì sao prôtêin dạng sợi là</i>
<i>nguyên liệu cấu trúc rất tốt?</i>


- HS sử dụng thơng
tin SGK để trả lời.


- HS th¶o ln, thèng
nhÊy ý kiÕn vµ rót ra
kÕt ln.


- HS lắng nghe và
tiếp thu kiến thøc.


- HS dựa vào các bậc
của cấu trúc khơng
gian, thảo luận nhóm
để trả lời.


HS nghe giảng, đọc


thông tin và ghi nhớ
kiến thức.


- HS th¶o luËn, thèng
nhÊt ý kiÕn và trả lời.
Đại diện nhóm trả
lời.


+ Vì các vòng xoắn
dạng sợi bện kiĨu
d©y thõng gióp chịu
lực khoẻ.


+ Enzim amilaza
bin đổi tinh bột
thành ng pepsin:


<i><b>I. Cấu trúc của prôtêin </b></i>


- Prôtêin là chất hữu cơ gồm
các nguyên tố: C, H, O...


- Prôtêin thuộc loi i phõn
t.


- Prôtêin cấu tạo theo nguyên
tắc đa phân. Đơn phân là các
axit amin gồm khoảng 20 loại
axit amin khác nhau.



+ Tớnh c thù của prôtêin do
số lợng, thành phần, trật tự sắp
xếp các aa quyết định. Sự sắp
xếp các aa theo những cách
khác nhau tạo ra những phân tử
prơtêin khác nhau.


- Tính đa dạng và đặc thù của
prơtêin cịn thể hiện ở cu trỳc
khụng gian:


+ Cấu trúc bậc 1: là chuỗi aa.
+ Cấu trúc bậc 2: là chuỗi aa
tạo các vòng xoắn lß xo.


+ Cấu trúc bậc 3: do cấu trúc
bậc 2 cuộn xếp theo kiểu đặc
trng.


+ CÊu tróc bậc 4: gồm 2 hay
nhiều chuỗi aa cïng lo¹i hay
khác loại


Cu trỳc bc 3 v bc 4 cịn thể
hiện tính đặc trng của prơtêin.
<i><b>II. Chức năng của prôtêin</b></i>
1. Chức năng cấu trỳc ca
prụtờin:


- Prôtêin là thành phần quan


trọng xây dựng nên tế bào các
mô, cơ quan, hƯ c¬ quan, cơ
thể (tính trạng cơ thể).


2. Chc năng xúc tác quá trình
trao đổi chất:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>- Nêu vai trò của một số enzim</i>
<i>đối với sự tiêu hoá thức ăn ở</i>
<i>miệng và dạ dày?</i>


<i>- Giải thích ngun nhân bệnh </i>
<i>tiểu đờng?</i>


cắt prơtêin chuỗi dài
thành chuỗi ngắn.
+ Do sự thay đổi bất
thờng của insulin làm
tăng lợng đờng trong
máu.


trình trao đổi chất:hoocmon
phần lớn là prôtêin giúp điều
hồ các q trình sinh lí của cơ
thể.


Ngồi ra prôtêin là thành phần
cấu tạo nên kháng thể để bảo
vệ cơ thể, bộ hoạt động sống
của tế bào, biểu hiện thành các


tính trạng của cơ thể.


<b>4. Cđng cè</b>


- GV hƯ thèng kiÕn thøc toµn bµi
- Häc sinh trả lời câu hỏi trong bài
<b>5. H ớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- Làm bài tập 3, 4 vào vở.


- Đọc trớc bài 19. Ôn lại bài 17.


<b>Ngày soạn :20/10/2009 </b>


<b>Ngày giảng: 9a/24/10- 9b/27/10</b>


Tiết 19

<b>Bài 19: Mối quan hệ giữa gen </b>


<b> và tính trạng</b>



<b>I. Mơc tiªu.</b>
<i><b>1, KiÕn thøc</b></i>


- Học sinh nắm đợc mối quan hệ giữa ARN và prơtêin thơng qua việc trình bày sự
hình thành chuỗi aa.


- Giải thích đợc mối quan hệ trong sơ đồ: gen (1 đoạn phân tử ADN) ARN


prôtêin tính trạng.
<i><b>2, Kỹ năng</b></i>



- Tiếp tục phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
<i><b>3, Thái độ</b></i>


- học sinh hiểu hơn về gen từ đó có thái độ u thích bộ mơn
<b>II. Chuẩn bị.đồ dùng </b>


- Tranh phóng to hình 19.1; 19.2; 19.3 SGK.
- Mơ hình động về sự hình thành chuỗi aa.
<b>III.Hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b> ổn</b></i> <i><b>định</b></i> <i><b>tổ</b></i> <i><b>chức:</b></i> <i><b>9a</b><b>………</b><b>.,</b></i>


<i><b>9b</b><b>………</b><b>...</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


<i><b>3. Bµi míi</b></i>


VB: Tõ câu kết quả kiểm tra bài cũ. GV: ? nêu cấu trúc và chức năng của gen?
Chức năng của prôtêin?


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng là gì?


Hot ng ca GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV thông báo: gen mang
thông tincấu trúc prôtêin ë
trong nh©n tÕ bào, rôtêin lại
hình thành ở tÕ bµo chÊt.



<i>- Hãy cho biết giữa gen và</i>
<i>prơtêin có quan hệ với nhau</i>
<i>qua dạng trung gian nào? Vai</i>
<i>trò của dạng trung gian đó ?</i>
- GV yêu cầu HS quan sát H
19.1, thảo luận nhóm và nêu
các thành phần tham gia tổng
hợp chuỗi aa.


- GV sö dụng mô hình tổng
hợp chuỗi aa giới thiệu các
thành phần. Thuyết trình sự
hình thành chuỗi aa.


- GV yêu cầu HS thảo luận 2
câu hỏi:


<i>- Các loại nuclêôtit nào ë</i>
<i>mARN vµ tARN liên kết với</i>
<i>nhau?</i>


<i>- Tơng quan về số lợng giữa</i>
<i>aa và nuclêôtit của mARN khi</i>
<i>ở trong ribôxôm?</i>


- Yêu cầu HS trình bày trên H
19.1 quá trình hình thành
chuỗi aa.


- GV giúp HS hoàn thiện kiến


thức.


<i>- Sự hình thành chuỗi aa dựa</i>
<i>trên nguyên tắc nào?</i>


<i>- Mối quan hƯ gi÷a ARN và</i>
<i>prôtêin?</i>


- HS da vo kiến thức
đã kiểm tra để trả lời.
Rút ra kết luận.


- HS thảo luận nhóm,
đọc kĩ chú thích và nêu
đợc:


+ Các thành phần tham
gia: mARN, tARN,
rib«x«m.


- HS quan sát và ghi nhớ
kiến thức.


- HS tho lun nhúm nờu
c:


+ Các loại nuclêôtit liên
kết theo nguyên t¾c bỉ
sung: A – U; G X
+ Tơng quan: 3 nuclêôtit



1 aa.


- 1 HS trình bày. HS
khác nhận xét, bổ sung.
- HS nghiên cứu thông
tin để tr li.


<i><b>I. Mối quan hệ giữa ARNvà</b></i>
<i><b>prô tê in</b></i>


- mARN là dạng trung gian
trong mèi quan hÖ giữa gen
và prôtêin.


- mARN cú vai trũ truyn t
thụng tin về cấu trúc của
prôtêin sắp đợc tổng hợp từ
nhân ra tế bào chất.


- Sự hình thành chuỗi aa:
mARN quy định trình tự các
aa trên prơtêin.


* Nh vậy prơ tê in đợc tổng
hợp dựa vào khuôn mẫu của
AND qua mARN theo
nguyên tắc bổ sung: A- U,
G-Xđể tạo ra chuỗi a.a



- GV: Dựa vào quá trình hình
thành ARN, quá trình hình
thành của chuỗi aa và chức
năng của prôtêin  sơ đồ SGK.
- Yêu cầu HS quan sát kĩ H
19.2; 19.3, nghiên cứu thông
tin SGK thảo luận câu hỏi:
<i>- Giải thích mối quan hệ giữa</i>


- HS quan sát hình, vận
dụng kiến thức chơng III
để trả lời.


- Rút ra kết luận.


<i><b>II. Mối quan hệ giữa gen và</b></i>
<i><b>tính trạng </b></i>


- Mối liên hệ:


+ Gen là khuôn mẫu
để tổng hợp mARN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>các thành phần trong sơ đồ</i>
<i>theo trật tự 1, 2,3?</i>


<i>- Bản chất của mối liên hệ</i>
<i>trong sơ đồ?</i>


<i>- Vì sao con giống bố mẹ?</i>


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
SGK.


- Mét HS lên trình bày
bản chất mối liên hệ gen


tính trạng.


mu để tổng hợp chuỗi aa
cu to nờn prụtờin.


+ Prôtêin biểu hiện
thành tính trạng cơ thể.


- Bản chất mối liên hệ gen


tính trạng:


+ Trình tự các nuclêơtit
trong ADN (gen) quy
định trình tự các nuclêơtit
trong mARN qua đó quy
định trình tự các aa cấu
tạo prôtêin. Prôtêin tham
gia cấu tạo, hoạt động
sinh lí của tế bào và biểu
hiện thành tính trạng.
<i><b>4. Củng cố</b><b> </b><b> </b></i>


<i>Câu 1: Nguyên tắc bổ sung đợc biểu hiện trong mối quan hệ ở sơ đồ dới đây nh thế nào?</i>


Gen (1 đoạn ADN)  ARN prụtờin


Đáp án: Gen (1 đoạn ADN) ARN: A – U; T – A; G – X; X G
ARN prôtêin: A U; G - X


<i>Câu 2: Vì sao trâu bị đều ăn cỏ mà thịt trâu khác thịt bò?</i>
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn hc bi nh</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.- Ôn lại cấu trúc của ADN.


<b>Ngày soạn :20/10/2009 </b>


<b>Ngày giảng:22/10/9a- 27/10/9b </b>


<b>Tiết 20</b>

<b> </b>

<b><sub>Thùc hành</sub></b>



<b>Quan sát và lắp mô hình ADN</b>


<b>I</b>


<b> . Mục tiªu.</b>
<i><b>1, KiÕn thøc</b></i>


- Cđng cè cho HS kiÕn thøc vỊ cấu trúc phân tử ADN.
<i><b>2, Kỹ năng</b></i>


- Rèn kĩ năng quan sát và phân tích mô hình ADN.
- Rèn thao tác lắp ráp mô hình ADN.


<i><b>3, Thỏi </b></i>



- Nghiờm tỳc khi thc hnh
<b>II. Chun b dựng</b>


- Mô hình phân tử ADN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Đĩa CD, băng hình về cấu trúc phân tử ADN, cơ chế tự sao, cơ chế tổng hợp
ARN, cơ chế tổng hợp prôtêin, máy tính (nÕu cã).


<b>III. Hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b> ổn</b></i> <i><b>định</b></i> <i><b>t</b></i> <i><b>chc:</b></i> <i><b>9a</b><b></b><b>.,</b></i>


<i><b>9b</b><b></b><b>...</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Nêu mối quan hệ giữa gen và ARN ?
<b>3. Bài mới</b>


Hot ng ca GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV híng dÉn HS quan sát
mô hình phân tư ADN, th¶o
ln:


<i>- Vị trí tơng đối ca 2 mch</i>
<i>nuclờụtit?</i>


<i>- Chiều xoắn của 2 mạch?</i>
<i>- Đờng kính vòng xoắn?</i>
<i>Chiều cao vòng xoắn?</i>



<i>- Số cặp nuclêôtit trong 1 chu</i>
<i>kì xoắn?</i>


<i>- Các loại nuclêôtit nào liên</i>
<i>kết với nhau thành cặp?</i>


- HS quan sát kĩ mơ hình, vạn
dụng kiến thức đã học và nêu
đợc:


+ ADN gåm 2 mạch song
song, xoắn phải.


+ §êng kÝnh 20 ¨ngtoron,
chiỊu cao 34 ¨ngt¬ron gồm
10 cặp nuclêôtit/ 1 chu kì
xoắn.


+ Các nuclêôtit liên kết thành
từng cặp theo nguyên tắc bổ
sung: A – T; G – X.


<i>I</i>


<i><b> . Quan sát mô hình</b></i>
<i><b>cấu trúc không gian</b></i>
<i><b>của phân tử ADN</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung



- GV hớng dẫn cách lắp ráp
mô hình:


+ Lp mch 1: theo chiều từ
chân đế lên hoặc từ trên đỉnh
trục xuống


Chú ý: Lựa chọn chiều cong
của đoạn cho hợp lí đảm bảo
khoảng cách với trục giữa.
+ Lắp mạch 2: Tìm và lắp các
đoạn có chiều cong song song
mang nuclêôtit theo nguyên
tắc bổ sung với đoạn 1.


+ KiĨm tra tỉng thĨ 2 m¹ch.


- GV yêu cầu các nhóm cử
đại diện đánh giá chéo kt
qu lp rỏp.


- HS ghi nhớ kiến thức, cách tiến
hành.


- Các nhóm lắp mô hình theo
h-ớng dẫn. Sau khi l¾p xong c¸c
nhãm kiĨm tra tỉng thĨ.


+ ChiỊu xoắn 2 mạch.



+ Số cặp của mỗi chu kì xoắn.
+ Sự liênkết theo nguyên tắc bổ
sung.


- i din cỏc nhúm nhận xét
tổng thể, đánh giá kết quả.


<i><b>II. L¾p ráp mô</b></i>


<i><b>hình cấu trúc</b></i>


<i><b>không gian của</b></i>


<i><b>phân tử ADN</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>4. Kiểm tra - đánh giá</b>


- GV nhËn xét chung về tinh thần, kết quả giờ thực hành.


- Căn cứ vào phàn trình bày của HS và kết quả lắp ráp mơ hình để đánh giá điểm.
<b>5. H ớng dẫn học bài ở nhà</b>


- VÏ h×nh 15 SGK vào vở.


- Ôn tập 3 chơng 1, 2, 3 theo câu hỏi cuối bài chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra 1tiết.


<b>Ngày soạn : 24/10/2009</b>


<b>Ngày giảng: 9a/26/10 </b><b> 9b/31/10</b>


<b>TiÕt 21</b>

<b> KiÓm tra 1 tiÕt</b>




<b>I. Mơc tiªu.</b>
<i><b>1, KiÕn thøc </b></i>


- Kiểm tra kiến thức của HS từ chơng I tới chơng III, đánh giá năng lực học tập
của HS. Thấy u, nhợc điểm của HS giúp GV tìm nguyên nhân, điều chỉnh và đề ra phơng
án giải quyết giúp HS học tập tốt.


<i><b>2, Kỹ năng : - Kỹ năng thu nhận thông tin </b></i>


<i><b>3, Thái độ: - Phát huy tính tự giác, tích cực của HS.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị</b>


+ GV: đề kiểm tra
+ HS : giấy, bút
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>1,</b></i> <i><b>ổn</b></i> <i><b>định</b></i> <i><b>lớp.:9a</b><b>………</b><b>,</b></i>


<i><b>9b</b><b>………</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>Họ và tên:</b></i>
<i><b>Lớp 9</b><b></b></i>


<i><b> Bài kiểm tra sinh 1 tiết</b></i>


<b> Đề bài</b>



<b>I, TRắc NghiƯm( 4 ®iĨm)</b>


<i><b>Hãy khoang trịn vào ý trả lời đúng nht trong cỏc cõu sau:</b></i>



<b>Câu 1: Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng t ơng phản</b>
<i><b>thì...</b></i>


a. F1 phân li theo tỉ lƯ 3 tréi: 1 lỈn


b. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 tréi: 1 lỈn


c. F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ và F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn.
d. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội: 1 lặn.


<b>Câu 2: ở cà chua, tính trạng quả đỏ (A) trộii so với quả vàng (a). khi lai phân tích</b>
<i><b>thu đợc tồn quả đỏ. Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen là:</b></i>


a. Aa (quả đỏ) b. AA (quả đỏ)
c. aa (quả vàng) d. Cả AA và Aa
Viết sơ đồ lai kiểm nghiệm.


<b>II, Tù ln( 8 ®iĨm)</b>


<b>Câu 1: Nêu cấu trúc, chức năng của nhiễm sắc thể? Số lợng nhiễm sắc thể trong bộ lỡng</b>
bội có phản ánh trình độ tiến hố của lồi khơng vì sao? (Lấy ví d minh ho)


<b>Câu 2:Nêu cấu trúc không gian của phân tử AND và hệ quả của nguyên tắc bổ sung?</b>
Tính đa dạng và dặc thù của các loài sinh vật do đâu mà có?


<b>Cõu 3 : Nờu cu trỳc, chc năng của prơtêin ? Bậc cấu trúc nào có vai trị chủ yếu xác</b>
định tính đặc thù của prơtêin.?


<i> Bµi lµm</i>



………
………
………
………
………


……… ……. ……. ….. ………


..


…… ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>



...

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Ngày soạn : 1/11/2009</b>


<b>Ngày giảng: 3/11/9b </b><b> 29/10/9a</b>


<b>Tiết 22</b>

<b> Chơng V </b><b> Biến dị</b>


<b>Bài 21: </b>

<b>Đột biến gen</b>



<b>A.Mơc tiªu.</b>
<i><b>1, KiÕn thøc</b></i>


-

Học sinh trình bày đợc khái niệm và nguyên nhân đột biến gen.


- Trình bày đợc tính chất biểu hiện và vai trị của đột biến gen i vi sinh vt v
con ngi.



<i><b>2, Kỹ năng</b></i>


- Rốn kỹ năng quan sát, kỹ năng thu nhận thông tin
<i><b>3, Thái độ</b></i>


- Học sinh nhận thức đúng đắn về đột biến gen
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phãng to h×nh 21.1 SGK.


- Tranh ảnh minh hoạ đột biến có lợi và có hại cho sinh vật.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: 9a</b><b>………</b><b>.., 9b</b><b>………</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

VB: GV cho HS nhắc lại khái niệm biến dị.


<i><b>GV: Bin d có thể di truyền đợc hoặc khơng di truyền đợc. Biến dị di truyền là những</b></i>
<i><b>biến đổi trong ADN và NST làm biến đổi đột ngột, gián đoạn về kiểu hình gọi là đột</b></i>
<i><b>biến, biến đổi trong tổ hợp gen gọi là biến dị tổ hợp. Hôm nay chúng ta tìm hiểu về</b></i>
<i><b>những biến đổi trong ADN.</b></i>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS Ni dung


- GV yêu cầu HS quan sát
H 21.1, thảo luËn nhãm
hoµn thµnh phiÕu häc tËp.
- GV kỴ nhanh phiếu học
tập lên bảng.



- Gọi HS lên làm.


- GV hoàn chỉnh kiến thức.
<i>- Đột biến gen là gì? Gồm</i>
<i>những dạng nào?</i>


-Giỏo viờn a ra phiu hc
tp để học sinh làm nhận
biết một số dạng đột biến?
GV yêu cầu HS đọc thông
tin SGK.


<i>- Nêu nguyên nhân phát</i>
<i>sinh đột biến gen?</i>


- GV nhấn mạnh trong điều
kiện tự nhiên là do sao chép
nhầm của phân tử ADN dới
tác động của mơi trờng
(bên ngồi: tia phóng xạ,
hố chất... bên trong: q
trình sinh lí, sinh hoá, rối
loạn nội bào).


GV yêu cầu HS quan sát H
21.2; 21.3; 21.4 và tranh
ảnh su tầm để trả lời câu
hỏi:



<i>- §ét biÕn nào có lợi cho</i>
<i>sinh vật và con ngời? Đột</i>
<i>biến nào cã h¹i cho sinh</i>
<i>vật và con ngời?</i>


- Cho HS thảo luận:


<i>- Ti sao đột biến gen gây</i>
<i>biến đổi kiểu hình?</i>


- HS quan s¸t kĩ H 21.1.
chú ý về trình tự và số cặp
nuclêôtit.


- Thảo luận, thống nhất ý
kiến và ®iỊn vµo phiÕu
häc tËp.


- Đại diện nhóm trình
bày, c¸c nhãm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


- 1 HS ph¸t biĨu, c¸c HS
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


HS tù nghiên cứu thông
tin mục II SGK và trả lời,
rút ra kết luận.


- Lắng nghe GV giảng và


tiếp thu kiến thức.


- HS nờu c:


+ Đột biến có lợi: cây
cứng, nhiều bông ở lúa.
+ Đột biến có hại: lá mạ
màu trắng, đầu và chân
sau của lợn bị dị dạng.
+ Đột biến gen làm biến
đổi ADN dẫn tới làm
thay đổi trình tự aa và làm
biến đổi cấu trúc prôtêin


<i><b>I.đột biến gen là gì?</b></i>
<i><b>Kết luận: </b></i>


- Đột biến gen là những biến
đổi trong cấu trúc của gen
liên quan tới một hoặc một
số cặp nuclêôtit.


- Các dạng đột biến gen: mất,
thêm, thay thế, đảo vị trí một
hoặc một số cặp nuclêơtit.


<b>II. Ngun nhân phát sinh </b>
<b>t bin gen</b>


- Do ảnh hởng phức tạp của


môi trờng trong và ngoài cơ
thể làm rối loạn quá trình tù
sao cđa ph©n tư ADN (sao
chép nhầm), xuất hiện trong
điều kiƯn tù nhiªn hoặc do
con ngời gây ra.


<b>III. Vai trũ ca đột biến </b>
<b>gen </b>


- Đột biến gen thể hiện ra
kiểu hình bình thờng có hại
cho sinh vật vì chúng phá vỡ
sự thống nhất hài hoà trong
kiểu gen đã qua chọn lọc tự
nhiên và duy trì lâu đời trong
điều kiện tự nhiên, gây ra
những rối loạn trong q
trình tổng hợp prơtêin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Giới thiu li s : Gen


mARN prôtêin  tÝnh
tr¹ng.


<i>- Tại sao đột biến gen thể</i>
<i>hiện ra kiểu hình thờng có</i>
<i>hại cho bản thân sinh vật?</i>
- GV lấy thêm VD: đột
biến gen ở ngời: thiếu máu,


hồng cầu hình lỡi liềm.
<i>- Đột biến gen có vai trị gì</i>
<i>trong sản xuất?</i>


- GV sử dụng t liệu SGK để
lấy VD: đột biến tự nhiên ở
cừu chân ngắn, đột biến
tăng khả năng chịu hạn,
chịu rét ở lúa.


mà nó mã hoá kết quả
dẫn tới gây bin i kiu
hỡnh.


- HS lắng nghe.


- HS liên hệ thực tế.


- Lắng nghe và itếp thu
kiến thức.


chăn nuôi, trồng trọt.


<i><b>4. Cñng cè</b></i>


? Đột biến gen là gì? Tại sao nói đa số đột biến gen là có hại?
<i><b>- Bài tập trắc nghiệm:</b></i>


Một gen có A = 600 Nu; G = 900Nu. Đã xảy ra đột biến gì trong các trờng hợp sau:
a. Nếu khi đột biến, gen đột biến có: A = 601 Nu; G = 900 Nu



b. Nếu khi đột biến, gen đột biến có: A = 599 Nu; G = 901 Nu
c. Nếu khi đột biến, gen đột biến có: A = 599 Nu; G = 900 Nu


d. Nếu khi đột biến số lợng, thành phần các nuclêơtit khơng đổi, chỉ thay đổi trình
tự phân bố các nuclêơtit thì đay là đột biến gì?


Biết rằng đột biến chỉ đụng chạm tới 1 cặp nuclêôtit.
<i><b>5. Dn dũ</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trớc bài 22.


<b>Ngày soạn 30/10/2009</b>



<b>Ngày giảng : 2/11/9a </b>

<b> 7/11/9b</b>



<b> TiÕt 23 Bài 22: </b>

<b>Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể</b>



<b>A. Mục tiêu.</b>



<i><b>1, Kiến thức</b></i>


-

Hc sinh trỡnh by đợc một số dạng đột biến cấu trúc NST.


- Giải thích và nắm đợc nguyên nhân và nêu đợc vai trò của đột biến cấu trúc NST.
<i><b>2, Kỹ năng:- Rèn kỹ năng quan sát và thu nhận thông tin.</b></i>


<i><b>3, Thái độ :- Giáo dục học sinh u thích bộ mơn</b></i>



<b>B</b>

<b>. ChuÈn bÞ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>1. </b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b>n định tổ chức : 9a</b></i>

<i><b>………</b></i>

<i><b>..9b</b></i>

<i><b>………</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>



- Đột biến gen là gì? VD? Nguyên nhân gây nên đột biến gen?


- Tại sao đột biến gen thờng có hại cho bản thân sinh vật? Nêu vai trò và ý nghĩa của đột
biến gen trong thực tiễn sản xuất?


3. Bµi míi


Hoạt động của GV

Hot ng ca HS

Ni dung



- GV yêu cầu HS quan sát H
22 và hoàn thµnh phiÕu häc
tËp.


- Lu ý HS; đoạn có mũi tên
ngắn, màu thẫm dùng để chỉ rõ
đoạn sẽ bị biến đổi. Mũi tên
dài chỉ quá trình biến đổi.
- GV kẻ phiếu học tập lên
bảng, gọi 1 HS lên bảng điền.
- GV chốt lại đáp án.


- Quan s¸t kĩ hình, lu ý các
đoạn có mũi tên ngắn.


- Thảo luận nhóm, thống nhất


ý kiến và điền vào phiếu học
tập.


- 1 HS lên bảng điền


<b>I. Đột biến cấu</b>


<b>trúc nhiễm sắc thể</b>


<b>là gì? </b>



STT NST ban đầu NST sau khi bị biến đổi Tờn dng t bin
a Gm cỏc on


ABCDEFGH


Mất đoạn H Mất đoạn


b Gồm các đoạn
ABCDEFGH


Lặp lại đoạn BC Lặp đoạn


c Gồm các đoạn
ABCDEFGH


Trỡnh t on BCD o li thnh DCB o on
<i>? t bin cu trỳc NST l gỡ?</i>


<i>gồm những dạng nµo?</i>


- GV thơng báo: ngồi 3 dạng


trên cịn có dạng t bin cyn
on.


- 1 vài HS phát biểu ý kiến.
Các HS kh¸c nhËn xÐt, bæ
sung.


- HS nghe vµ tiÕp thu kiÕn
thøc.


- Đột biến cấu trúc
NST là những biến đổi
trong cấu trúc NST
gồm các dạng: mất
đoạn, lặp đoạn, đảo
đoạn, chuyển đoạn.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i>- Có những nguyên nhân nào</i>
<i>gây đột biến cấu trúc NST?</i>
<i>- Tìm hiểu VD 1, 2 trong SGK</i>
<i>và cho biết có dạng đột biến</i>
<i>nào? có lợi hay có hại?</i>


<i>- Hãy cho biết tính chất (lợi,</i>
<i>hại) của đột biến cấu trúc</i>
<i>NST?</i>


- GV bổ sung: một số dạng đột


biến có lợi (mất đoạn nhỏ, đảo
đoạn gây ra sự đa dạng trong


- HS tự nghiên cứu thông tin
SGk và nêu đợc các ngun
nhân vật lí, hố học làm phá
vỡ cấu trúc NST.


- HS nghiªn cøu VD và nêu
đ-ợc VD1: mất đoạn, có hại cho
con ngời


VD2: lặp đoạn, có lợi cho sinh
vật.


- HS tự rút ra kÕt luËn.


<i><b>II. Nguyên nhân phát</b></i>
<i><b>sinh đột biến cấu trúc</b></i>
<i><b>nhiễm sắc thể </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

lồi), với tiến hố chúng tham
gia cách li giữa các loài, trong
chọn giống ngời ta làm mất
đoạn để loại bỏ gen xấu ra
khỏi NST và chuyển gen mong
muốn của loài này sang loài
khác.


- Lắng nghe GV giảng và tiếp


thu kiến thức.


nhiên hoặc do con
ng-êi.


- Đột biến cấu trúc
NST thờng có hại cho
sinh vật vì trải qua quá
trình tiến hoá lâu dài,
các gen đã đợc sắp xếp
hài hoà trên NST. Biến
đổi cấu trúc NST làm
thay đổi số lợng và
cách sắp xếp các gen
trên đó.


- Một số đột biến có
lợi, có ý nghĩa trong
chọn giống và tiến hoá.
<i><b>4. Củng cố</b></i>


- GV treo tranh câm các dạng đột biến cấu trúc NST và gọi HS gọi tên và mô tả từng
dạng đột biến.


- Tại sao đột biến cấu trúc NST thờng gây hại cho sinh vật?
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn học bi nh</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2,3 SGK.
- Đọc trớc bài 23.



<b>Ngày soạn : 3/11/2009</b>


<b>Ngày giảng: 5/11/9a </b><b> 10/11/9b</b>


<b>Tiết 24 Bài 23: </b>

<b>Đột biến số lợng nhiễm sắc thể</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


<i><b>1, Kin thc: Hc sinh nm c các biến đổi số lợng thờng thấy ở một cặp NST, cơ chế</b></i>
hình thành thể (2n + 1) và thể (2n – 1).


- Nêu đợc hậu quả của biến đổi số lợng ở từng cặp NST.


<i><b>2, Kỹ năng:</b></i> Rèn kỹ năng thu nhận thông tin kỹ năng phân tích thơng tin.
<i><b>3, Thái độ: Học sinh năm rõ về đột biết vân dụng vào đời sống.</b></i>


<b>B. ChuÈn bÞ.</b>


- Tranh phóng to hình 23.1; 23.2 SGK; H 29.1; 29.2 SGK.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b> ổn</b></i> <i><b>định</b></i> <i><b>tổ</b></i> <i><b>chức:9a</b><b>………</b><b>,</b></i>


<i><b>9b</b><b>………</b><b>.</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


- KiĨm tra 3 c©u hái SGK.


<i><b>3. Bµi míi</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung



- GV kiĨm tra kiÕn thøc cị cđa HS
vỊ:


<i>- Thế nào là cặp NST tơng đồng?</i>
<i>- Bộ NST lng bi, n bi?</i>


- 1 vài HS nhắc lại các khái
niệm cũ.


- HS quan sát hình vẽ và nêu
<i><b>I.</b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b> Hiện t</b></i>

<i><b>ợng dị </b></i>


<i><b>bội</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- GV cho HS quan sát H 29.1 và
29.2 SGK, yêu cầu HS trả lời câu
hỏi:


<i>- Qua 2 hỡnh trờn, hóy cho bit ở</i>
<i>ngời, cặp NST thứ mấy đã bị thay</i>
<i>đổi và thay đổi nh thế nào so với</i>
<i>các cặp NST khác?</i>


- Cho HS quan sát H 23.1 và
nghiên cứu mục I để trả lời câu
hỏi:


<i>- ở chi cà độc dợc, cặp NST nào</i>


<i>bị thay đổi và thay đổi nh thế nào?</i>
<i>- Quả của 12 kiểu cây dị bội khác</i>
<i>nhau về kích thớc, hình dạng và</i>
<i>khác với quả của cây lng bi bỡnh</i>
<i>thng nh th no?</i>


- Từ các VD trên, xây dựng cho HS
khái niệm:


<i>- Thế nào là thể dị bội? Các dạng</i>
<i>dị bội thể?</i>


<i>- Hậu quả của hiện tợng thể dị</i>
<i>bội?</i>


GV cho HS quan sát H 23.2


<i>- Sự phân li NST trong quá trình</i>
<i>giảm phân ở 2 trờng hợp trên có gì</i>
<i>khác nhau?</i>


<i>- Các giao tử nói trên tham gia thụ</i>
<i>tinh tạo thành hợp tử có số lợng</i>
<i>nh thế nào?</i>


- GV treo H 23.2 yêu cầu 1 HS lên
bảng trình bày cơ chế phát sinh thể
dị bội.


- GV chốt lại kiến thøc.



- Cho HS quan sát H 29.2 và thử
giải thích trờng hợp hình thành
bệnh Tơcnơ (OX) có thể cho HS
viết sơ đồ lai minh hoạ.


đợc:


+ H×nh 29.1 cho biết ở ngời
bị bệnh Đao, cặp NST 21 có
3 NST, các cặp khác chỉ có 2
NST.


+ Hình 29.2 cho biết ngời bị
bệnh Tơcnơ, cặp NST 23 (cặp
NST giới tính) chỉ có 1 NST,
các cặp khác có 2 NST.


- HS quan sát hình 23.2 và
nêu đợc:


+ Cà độc dợc có 12 cặp NST
ngời ta phát hiện đợc 12 thể
dị bội ở cả 12 cặp NST cho
12 dạng quả khác nhau về
hình dạng, kích thớc và số
l-ợng gai.


- HS t×m hiĨu khái niệm.
- 1 HS trả lời, c¸c HS kh¸c


nhËn xÐt, bỉ sung.


Các nhóm quan sát kĩ hình,
thảo luận và nêu đợc:


+ Mét bên bố (mẹ) NST phân
li bình thờng, mỗi giao tử có
1 NST của mỗi cặp.


+ Một bên bố (mẹ) NST phân
li không bình thờng, 1 giao tử
có 2 NST của 1 cặp, giao tử
kia không có NST nào.


+ Hp t có 3 NST hoặc có 1
NST trong cặp tơng đồng.
- 1 HS lên bảng trình bày, các
HS khác nhận xét, bổ sung.
-HS quan sát hình và giải
thích.


sinh dỡng có 1 hoặc
một số cặp NST bị
thay đổi về số lợng.
- Các dạng:


+ Thêm 1 NST ở 1
cặp nào đó (2n + 1).
+ Mất 1 NST ở 1
cặp nào đó (2n -1)


+ Mất 1 cặp NST
t-ơng đồng 2n- 2)..
-Hậu quả: Thể đột
biến (2n + 1) và
(2n -1) có thể gây
ra những biến đổi
về hình thái (hình
dạng, kích thớc,
màu sắc) ở thực vật
hoặc gây bệnh ở
ng-ời nh bệnh Đao,
bệnh Tơcnơ.


<i><b>II. Sự phát sinh </b></i>


<i><b>thể dị bội</b></i>



Cơ chế phát sinh thể
dị béi:


- Trong giảm phân
sự không phân li
của 1 cặp NST tơng
đồng nào đó tạo
thành 1 giao tử
mang 2 NST trong 1
cặp và 1 giao tử
không mang NST
nào của cặp đó.
- Sự thụ tinh của
các giao tử bất


th-ờng này với các
giao tử bình thờng
sẽ tạo ra các thể dị
bội (2n +1 ) và (2n
– 1) NST.


<i><b>4. Cđng cè</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Sự khơng phân li của 1 cặp NST tơng đồng xảy ra ở các tế bào sinh dục của cơ thể
2n sẽ cho loại giao tử nào? a. n, 2n c. n + 1, n – 1


b. 2n + 1, 2n -1 d. n, n + 1, n 1.
<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2,3 SGK.
<b>Ngày soạn : 7/11/2009 </b>


<b>Ngày giảng: 9/11/9a </b><b> 13/11/9b </b>


<b>Tiế25</b>

<b>Bài 24-</b>

<b> </b>

<b>Đột biến số lợng nhiễm sắc thể (</b>

<b>tiếp theo</b>

<b>)</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


<i><b>1.KiÕn thøc</b></i>


- Học sinh phân biệt đợc hiện tợng đa bội thể và thể đa bội.


- Trình bày đợc sự hình thành thể đa bội do nguyên phân, giảm phân và phân biệt
sự khác nhau giữa 2 trờng hợp trên.


- Nhận biết đợc một số thể đa bội bằng mắt thờng qua tranh ảnh và có đợc các ý


niệm sử dụng các đặc điểm của thể đa bội trong chn ging.


<i><b>2, Kỹ năng: Kỹ năng nhận biết, kỹ năng khai thác thông tin</b></i>


<i><b>3. </b><b>Thỏi : - sử dụng các đặc điểm của thể đa bội trong chọn giống.</b></i>


<b>B. Chn bÞ.</b>


- Tranh phóng to hình 24.1 đến 24.5 SGK.


- Phiếu học tập: tìm hiểu sự tơng quan giữa mức bội thể và kích thớc các cơ quan.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1. ổn định lớp: 9a</b><b>………</b><b>, 9b</b><b>………</b><b>..</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


- Đột biến số lợng NST là gì? Sự biến đổi số lợng NST ở một cặp thờng thấy ở
những dạng no? Nờu hu qu v cho VD?


- Nêu cơ chế dẫn tới sự hình thành thể dị bội có số lợng NST là 2n + 1 và 2n -1.


<i><b>3. Bài míi</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i>- Thế nào là thể lỡng bội? </i>


<i>- Thể đa bội là gì?</i>



- GV phân biệt cho HS khái
niệm ®a béi thĨ vµ thể đa
bội.


- Yêu cÇu HS quan s¸t H
24.1; 24.2; 24.3, thảo luận
và trả lời các câu hỏi:


<i>- Sự tơng quan giữa số lợng</i>
<i>và kích thíc cđa c¬ quan</i>
<i>sinh dỡng, cơ quan sinh sản</i>
<i>của cây nãi trªn nh thÕ</i>
<i>nµo?</i>


<i>- Cã thĨ nhËn biết cây đa</i>
<i>bội bằng mắt thờng qua</i>
<i>những dÊu hiƯu nµo?</i>


<i>- Ngun nhân nào làm cho</i>
<i>thể đa bội có các đặc điểm</i>


HS vận dụng kiến thức đã
học và nêu đợc:


+ Thể lỡng bội: có bộ NST
chứa các cặp tơng đồng.
- HS nghiên cứu thông tin
SGK và trả lời, rút ra kết
luận.



- HS trao đổi nhóm, thống
nhất câu trả lời, đại diện 1
nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
+ Tăng số lợng NST dẫn tới
tăng kích thớc tế bào, c
quan.


+ Có thể, nhận biết qua dấu
hiệu tăng kích thớc các cơ
quan cđa c©y.


+ Lợng ADN tăng gấp bội
làm tăng trao đổi chất, tăng
sự tổng hợp prôtêin nên


<i><b>I.</b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b> Hiện t</b></i>

<i><b>ợng đa bội thể</b></i>



- Hiện tợng đa bội thể là
tr-ờng hợp cả bộ NST trong tế
bào sinh dỡng tăng theo bội
của n (lớn hơn 2n): 3n, 4n,
n....


- Cơ thể mà trong tế bào
sinh dỡng có số NST là bội
của n gọi là thể đa bội.
- Hiện tợng đa bội thể khá


phổ biến ở thực vật đã đợc
ứng dụng hiệu quả trong
chọn giống cây trồng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>trªn ?</i>


<i>- Có thể khai thác những</i>
<i>đặc điểm nào ở cây đa bội</i>
<i>trong chọn giống cõy</i>
<i>trng?</i>


- GV lấy một số VD hiện
t-ợng đa bội thể: da hấu 3n,
chuối, nho...., dâu tằm, rau
muống, dơng liễu....


- Liên hệ đa bội ở động vật.
- Lu ý: Dự tăng kích thớc
của tế bào hoặc cơ quan chỉ


trong giới hn mc bi th
nht nh. Khi s lng NST


tăng quá giới hạn thì kích
thớc của cơ thể lại nhỏ dần


đi.


GV yêu cầu HS nhắc lại kết
quả của quá trình nguyên


phân và giảm phân.


- GV yêu cầu HS nghiên
cứu thông tin và trả lêi c©u
hái:


<i>- Nêu các tác nhân gây đột</i>
<i>biến đa bội?</i>


- Yêu cầu HS quan sát H
24.5 và:


<i>- So sánh giao tử, hợp tử ở 2</i>
<i>sơ đồ 24.5 a v b,</i>


<i> trờng hợp nào minh hoạ sự</i>
<i>hình thành thể đa bội do </i>
<i>nguyên phân hoặc giảm </i>
<i>phân?</i>


tăng kích thớc tế bào.
- HS rút ra kết luận.


- HS lắng nghe vµ tiÕp thu
kiÕn thøc.


- Cơ chế xác định giới tính
bị rối loạn, ảnh hởng đến
q trình sinh sản nên ít gp



hin tng ny ng vt


1, 2 HS nhắc lại kiÕn thøc.
- HS nghiªn cứu thông tin
SGK và trả lời. Một HS trả
lời, các HS kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.


+ Hình a: giảm phân bình
thờng, hợp tử nguyên phân
lần đầu bị rối loạn.


+ Hình b: giảm phân bị rối
loạn, thụ tinh tạo hợp tử có
bộ NST lớn hơn 2n.


+ Tng kích thớc thân, lá, củ
để tăng sản lợng rau, hoa
màu.


+ T¹o gièng cã năng suất
cao, chống chịu tốt với các
điều kiƯn kh«ng thn lợi
của môi trờng.


<i><b>II.Sự hình thành thể đa</b></i>


<i><b>bội</b></i>



*Tác nhân:



+ Tác nhân mơi trờng ngồi:
tác nhân lí hố (tia phóng
xạ, nhiệt độ, hoá cht
cụnsixin...).


+ Tác nhân môi trờng trong:
rối loạn nội bào..


Các tác nhân gây sự không
phân li của tất cả các cặp
NST trong quá trình phân
bào.


* Cơ chế hình thành:


+ S tự nhân đôi của NST ở
hợp tử nhng không xảy ra sự
phân li hình thnh th a
bi.


+ Sự hình thành giao tử
không qua giảm nhiễm và
sự kết hợp giữa chúng trong
thụ tinh tạo thể đa bội.
<i><b>4. Củng cố</b></i>


- Bài tập trắc nghiệm


<i>Cõu 1: t bin a bi là dạng đột biến nào?</i>
a. NST bị thay đổi về cu trỳc



b. Bộ NST bị thừa hoặc thiếu 1 vài NST.


c. Bộ NST tăng theo bội số của n và lớn hơn 2n
d. Bộ NST tăng, giảm theo bội số cña n.


(đáp án c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

a. Tác động vào quá trình nguyên phân, lúc hợp tử mới bắt đầu phân chia.
b. Tác động vào quá trình giảm phân.


c. Tác động vào đỉnh sinh trởng của cây.
d. a, b đúng.


(đáp ỏn d)
<i><b>5. Dn dũ</b></i>


- Học bài và làm câu 3 vào vở bài tập.
- Trả lời câu hỏi 1, 2, 3.


- Su tầm tranh, ảnh sự biến đổi kiểu hình theo mụi trng sng.


<b>Ngày soạn : 10/11/2009 </b>


<b>Ngày giảng: 12/11/9a </b>–<b> 17/11/9b </b>


<b>TiÕt 26 </b>

<b>Bài 25: </b>

<b>Thờng biến</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


<i><b>1, Kiến thức</b></i>



- Hc sinh nắm đợc khái niệm thờng biến.


- Phân biệt sự khác nhau giữa thờng biến với đột biến về 2 phơng diện: khả năng
di truyền và sự biểu hiện thành kiểu hình.


- Trình bày đợc khái niệm mức phản ứng và ý nghĩa của nó trong chăn ni và
trồng trọt.


- Trình bày đợc ảnh hởng của mơi trờng sống với tính trạng số lợng và mức phản
ứng của chúng để ứng dụng trong việc nâng cao năng suất vật nuôi và cõy trng.


<i><b>2, Kỹ năng:</b></i> - Rèn kỹ năng quan sát, kỹ năng phân tích thông tin.


<i><b>3, Thỏi :</b></i> - Hc sinh ứng dụng đợc trong sản xuất vật nuôi và cây trồng.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phãng to h×nh 25 SGK.


- Một số tranh ảnh mẫu vật su tầm khác về thờng biến.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1. ổn định lớp: 9a</b><b>………</b><b>.., 9b</b><b>………</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


- Thể đa bội là gì? Cho VD? Có thể nhận biết các thể đa bội bằng mắt thờng thông
qua những dấu hiệu nào? ứng dụng các đặc điểm của chúng trong chọn giống cây trồng
nh thế nào?



<i><b>3. Bµi míi</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- Yêu cầu HS quan sát tranh ảnh
mẫu vật các đối tợng và:


+ NhËn biÕt thêng biến dới ảnh
hởng của ngoại cảnh.


+ Nờu cỏc nhõn t tác động gây
thờng biến.


- GV chốt đáp án đúng.


- HS quan s¸t kĩ tranh ảnh
mẫu vật: cây rau dừa nớc, củ
su hào ...


Thảo luận nhóm và ghi vào
bảng báo cáo thu hoạch.
- Đại diện nhóm trình bày.


<i><b>I.S bin đổi kiểu </b></i>
<i><b>hình do tác độngcủa </b></i>
<i><b>mơi tr</b><b> ờng</b></i>


* VÝ dô: Sgk/72


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Đối tợng Điều kiện môi trờng Kiểu hình tơng ứng Kiểu gen Nhân tố tác


động
1. Cây rau


dừa nớc


- Trên cạn
- Ven bờ
- Trên mặt nớc


- Thân, lá nhỏ
- Thân, lá lớn hơn


- Thõn, lá lớn hơn, rễ
biến đổi thành phao


Khơng đổi Độ ẩm


2. Cđ su
hµo


- Chăm sóc đúng kĩ
thuật


- Chăm sóc khơng
đúng kĩ thuật.


- Cđ to


- Củ nhỏ Khơng đổi



Kĩ thuật chăm
sóc
- Từ đối tợng trên yêu cầu HS trả


lêi c©u hái:


<i>- Qua các VD trên, kiểu hình thay</i>
<i>đổi hay kiểu gen thay đổi? Nguyên</i>
<i>nhân nào làm thay đổi? Sự thay đổi</i>
<i>này diễn ra trong đời sống cá thể</i>
<i>hay trong quỏ trỡnh phỏt trin lch</i>
<i>s?</i>


<i>- Thờng biến là gì?</i>


- GV yêu cầu HS thảo luận và trả
lời câu hỏi:


<i>- Sự biĨu hiƯn ra kiĨu h×nh cđa 1</i>
<i>kiĨu gen phơ thc nh÷ng u tè</i>
<i>nµo?</i>


<i>- NhËn xÐt mèi quan hƯ giữa kiểu</i>
<i>gen, môi trờng và kiểu hình?</i>


<i>- Những tính trạng nào chịu ảnh </i>
<i>h-ởng của môi trờng?</i>


<i>- Những tính trạng nào chịu ảnh </i>
<i>h-ởng của kiểu gen?</i>



<i>- Tớnh d bin dị của các tính trạng</i>
<i>số lợng liên quan đến năng suất có</i>
<i>lợi và hại gì trong sản suất?</i>


GV u cầu HS đọc VD SGK và trả
lời câu hỏi:


<i>- Sù kh¸c nhau giữa năng suất bình</i>
<i>quân và năng suất tối đa của giống</i>
<i>lúa DR2 do đâu?</i>


<i>- Gii hn nng sut do giống hay</i>
<i>kĩ thuật trồng trọt quy định?</i>


<i>- Møc ph¶n øng là gì?</i>


- GV nói thêm: tính trạng số lợng
có møc ph¶n øng rộng, tính trạng
chất lợng có mức ph¶n øng hĐp.


- HS nêu đợc:


+ Kiểu gen khơng thay
đổi, kiểu hình thay đổi dới
tác động trực tiếp của môi
trờng. Sự thay đổi này xảy
ra trong đời sống cá thể.
- HS rút ra định nghĩa.
- Từ những VD ở mục 1 và


thông tin ở mục 2, HS nêu
đợc:


+ KiÓu h×nh cđa 1 kiĨu
gen phơ thc vµo kiểu
gen và môi trờng.


+ HS rút ra kết luận.


+ Đúng quy trình sẽ làm
năng suất tăng.


+ Sai quy trình năng suất
giảm.


HS c k VD SGK, vận
dụng kiến thức mục 2 v
nờu c:


+ Do kĩ thuật chăm sóc.


+ Do kiểu gen quy định.
- HS tự rút ra kết luận.


*.Thờng biến là những
biến đổi kiểu hình của
cùng một kiểu gen,
phát sinh trong đời
sống cá thể dới ảnh
h-ởng trực tiếp của mơi


trờng.


<i><b>II. Mèi quan hƯ </b></i>


<i><b>gi÷a kiĨu gen </b></i>



<i><b>môi tr</b></i>

<i><b> ờng và kiểu </b></i>


<i><b>hình</b></i>



- Kiểu hình là kết quả
của sự tơng tác giữa
kiểu gen và môi trờng.
+ Các tính trạng chất
l-ợngphụ thuộc chủ yếu
vào kiểu gen.


+ Các tính trạng số
l-ợng chịu ảnh hởng
nhiều vào môi trêng.


<i><b>III. Møc ph¶n øng</b></i>



HS đọc kĩ VD SGK,
vận dụng kiến thức
mục 2 và nêu đợc:
+ Do kĩ thuật chăm sóc.
+ Do kiểu gen quy
định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>4. Củng cố:Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Ngày nay trong nông nghiệp ngời ta đa biện</b>
pháp kĩ thuật nào đặt lên hàng đầu?d. Giống tốt.



<b>5. H íng dÉn häc bµi ở nhà : - Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2. </b>
<b>Ngày soạn : 13/11/2009</b>


<b>Ngày giảng: 16/11/9a </b>–<b> 21/11/9b</b>


<b>TiÕt 27</b>

<b>Bµi 26: </b>

<i><b>Thùc hµnh</b></i>



<b>Nhận dạng một vài dạng đột biến</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nhận biết 1 số đột biến hình thái ở thực vật và phân biệt sự sai khác về
hình thái của thân, lá, hoa, quả, hạt giữa thể lỡng bội và thể đa bội trên tranh, ảnh.


- Nhận biết đợc một số hiện tợng mất đoạn NST trên ảnh chụp hoặc trên tiêu bản
hiển vi.


<b>2. Kỹ năng:</b>- Rèn kỹ năng quan sát, kỹ năng thực hành.
<i><b>3, Thái độ:</b></i> - Biết một số dạng đột biến trong tự nhiên.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh ảnh về các đột biến hình thái: thân, lá, bơng, hạt ở lúa, hiện tợng bạch tạng
ở lúa chuột và ngời.


- Tranh ảnh về các kiểu hình đột biến cấu trúc NST ở hành tây hoặc hành ta, về
biến đổi số lợng NST ở hành tây, hành ta, dâu tây, da hấu...


- 2 tiêu bản về bộ NST bình thờng và bộ NST có hiện tợng mất đoạn ở hành tây


hoặc hành ta.


+ Bộ NST lỡng bội (2n), tam bội (3n), tứ bội (4n).
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1. ổn định lớp; 9a</b><b>………</b><b>.., 9b</b><b>………</b></i>


<i><b>2.KiÓm tra</b></i>


<b>kiểm tra 15 phút</b>
Câu 1: Phân biệt thờng biến và đột biến?


Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:


Biện pháp kĩ thuật nào đặt lên hàng đầu:


a. Cung cấp nớc, phân bón, cải tạo đồng ruộng.
b. Gieo trồng đúng thời vụ.


c. Phịng trừ sâu bệnh, chăm sóc đồng ruộng.
d. Ging tt.


<i><b>3.Bài mới</b></i>


- GV nêu yêu cầu của bài thực hành.


- Phát dụng cụ cho các nhóm (mỗi nhóm 10 – 15 HS).


<i><b>Hoạt động 1: Nhận biết các đột biến gen gây ra biến đổi hình thái</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- Hớng dẫn HS quan sát tranh ảnh
đối chiếu dạng gốc và dạng đột
biến, nhận biết các dạng đột biến
gen.


- HS quan sát kĩ các tranh,
ảnh chụp. So sánh với các đặc
điểm hình thái của dạng gốc
và dạng đột biến, ghi nhận xét
vào bảng.




</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Bảng 1: nhận biết các đột biến gen gây ra biến đổi hình thái</b>


Đối tợng quan sát Dạng gốc Dng t bin


1. Lá lúa (màu sắc)
2. Lông chuột (màu s¾c)


<i><b>Hoạt động 2: Nhận biết các đột biến cấu trúc NST</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- Yêu cầu HS nhận biết qua tranh
về các kiểu đột biến cấu trúc NST.


- Yêu cầu HS nhận biết qua tiêu


bản hiển vi về đột biến cấu trúc
NST.


- GV kiĨm tra trªn tiêu bản, xác
nhận kết quả của nhãm.


- HS quan sát tranh câm các
dạng đột biến cấu trúc NST và
phân biệt từng dạng.


- 1 HS lên chỉ tranh, gọi tên từng
dạng đột biến.


- C¸c nhãm quan s¸t díi kÝnh
hiĨn vi.


- lu ý: quan s¸t ë béi gi¸c bÐ råi
chun sang quan s¸t ë béi gi¸c
lín.


- Vẽ lại hình đã quan sát đợc,


<i><b>Hoạt động 3: Nhận biết một số kiểu đột biến số lợng NST</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ni dung


- GV yêu cầu HS quan sát tranh:
bộ NST ngêi b×nh thờng và của
bệnh nhân Đao.



- GV hớng dẫn các nhóm quan sát
tiêu bản hiển vi bộ NST ở ngời và
bệnh nhân Đao (nếu có).


- So sánh ảnh chụp hiển vi bộ NST
ở da hấu.


- So sánh hình thái thể đa bội với
thể lỡng bội.


- HS quan s¸t, chó ý sè lỵng
NST ë cỈp 21.


- Các nhóm sử dụng kính hiển
vi, quan sát tiêu bản, đối chiếu
với ảnh chụp và nhận biết cặp
NST bị đột biến.


- HS quan s¸t, so s¸nh bé NST ë
thĨ lỡng bội với thể đa bội.
- HS quan sát ghi nhận xét vào
bảng theo mẫu.


Đối tợng
quan sát


Đặc điểm hình thái


Thể lìng béi ThĨ ®a béi



1.
2.
3.
4.


<i><b>4. Nhận xét - đánh giá</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Viết báo cáo thu hoạch theo mẫu bảng 26 SGK.
- Su tầm tranh ảnh minh ho¹ thêng biÕn.


- Mang mẫu vật: mầm khoai lang mọc trong tối và ngoài ánh sáng. Thân cây dừa nớc
mọc ở mơ đất cao và trải trên mặt nớc.


<b>Ngµy soạn : 16/11/2009</b>


<b>Ngày giảng: 19/11/9a </b><b> 24/11/9b </b>


<b> Tiết 28 </b>

<b> </b>

<i><b>Bài 26:</b></i>



<b>Thực hành Quan sát thêng biÕn</b>



<b>A. Mơc tiªu.</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Học sinh nhận biết một số thờng biến phát sinh ở một số đối tợng thờng gặp qua
tranh, ảnh và mẫu vật sống.


- Qua tranh, ảnh HS phân biệt sự khác nhau giữa thờng biến và đột biến.


- Qua tranh ảnh và mẫu vật sống rút ra đợc:


+ Tính trạng chất lợng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen, khơng hoặc rất ít chịu tỏc
ng ca mụi trng.


+ Tính trạng số lợng thờng chịu ảnh hởng nhiều của môi trờng.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Rốn k năng quan sát, kĩ năng thực hành.
<i><b>3, Thái độ</b></i>


- Học sinh có thái độ tích cực khi thực hành
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh ¶nh minh ho¹ thêng biÕn.
- ¶nh chơp thêng biÕn.


- MÉu vËt: + MÇm khoai lang mäc trong tối và ngoài sáng.


+ 1 thân cây rau dừa nớc từ mơ đất bị xuống ven bờ và trải trên mặt nớc.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1. ổn định lớp: 9a</b><b>………</b><b>, 9b</b><b>………</b><b>..</b></i>


<i><b>2.KiĨm tra </b></i>
<i><b>3.Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Nhận biết một số thờng biến</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung



- GV yêu cầu HS quan sát tranh,
ảnh, mẫu vật các đối tợngvà:
+ Nhận biết thờng biến phát sinh
dới ảnh hởng của ngoại cảnh.
+ Nêu các nhân tố tác động gây
thờng biến.


- GV cht ỏp ỏn.


- HS quan sát kĩ các tranh, ảnh
và mẫu vật: Mầm khoai lang,
cây rau dừa nớc.


- Thảo luận nhóm ghi kết quả
vào bảng báo cáo thu hoạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Trong tối - Mầm lá có màu vàng
2. Cây rau dừa


nớc


- Trên cạn
- Ven bờ
- Trên mặt nớc


- Thân lá nhỏ
- Thân lá lớn


- Thân lá lớn hơn, rễ biến


thành phao.


- Độ ẩm


3. Cây mạ - Trong bóng tối- Ngoài
sáng


- Thân lá màu vàng
nhạtThân lá có màu xanh


- ánh sáng


<i><b>Hot động 2: Phân biệt thờng biến và đột biến</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV hớng dẫn HS quan sát trên
đối tợng lá cây mạ mọc ven bờ
và trong ruộng, thảo luận:


<i>- Sù sai kh¸c giữa 2 cây mạ mọc</i>
<i>ở 2 vị trí khác nhau ë vơ thø 1</i>
<i>thc thÕ hƯ nµo?</i>


<i>- Các cây lúa đợc gieo từ hạt của</i>
<i>2 cây trên có khác nhau khụng?</i>
<i>Rỳt ra kt lun gỡ?</i>


<i>- Tại sao cây mạ ở ven bờ phát</i>
<i>triển không tốt bằng cây mạ</i>


<i>trong ruộng?</i>


- GV yêu cầu HS phân biệt thờng
biến và đột biến.


- Các nhóm quan sát tranh,
thảo luận và nêu đợc:


+ 2 cây mạ thuộc thế hệ thứ 1
(biến dị trong đời cá thể)


+ Con cđa chóng giống nhau
(biến dị không di truyền)


+ Do ®iỊu kiƯn dinh dỡng
khác nhau.


- 1 vài HS trình bày, lớp nhận
xét, bổ sung.


<i><b>Hot ng 3: Nhn biết ảnh hởng của mơi trờng đối với tính trạng số lợng</b></i>


<i><b>và tính trạng chất lợng</b></i>



Hoạt động của GV Hot ng ca HS Ni dung


- GV yêu cầu HS quan sát ảnh 2
luống su hào của cùng 1 giống,
nhng có điều kiện chăm sóc khác
nhau.



<i>- Hình dạng củ su hào ở 2 luống</i>
<i>khác nhau nh thế nào?</i>


- Rút ra nhận xét


- HS nờu c:


+ Hình dạng giống nhau (tính
trạng chất lợng).


+ Chăm sóc tốt củ to. Chăm
sóc không tốt củ nhỏ (tính
trạng số lợng)


- Nhận xét: tính trạng chất
l-ợng phơ thc kiĨu gen, tính
trạng số lợng phơ thc ®iỊu
kiƯn sèng


<i><b>4. Nhận xét - đánh giá;- GV nhận xét tinh thần, thái độ thực hành của các nhóm.</b></i>
<i><b>5. Dặn dị; Vit bỏo cỏo thu hoch.</b></i>


<b>Ngày soạn :20/11/2009 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>Chơng V </b></i>

<i><b> Di truyền học ng</b></i>

<i><b>ời</b></i>



<b>Bài 28: </b>

<b>Phơng pháp nghiên cứu di truyền ngời</b>



<b>A. Mục tiêu.</b>
<i><b>1, Kiến Thức</b></i>



- Học sinh phải sử dụng đợc phơng pháp nghiên cứu phả hệ để phân tích sự di
truyền 1 vài tính trạng hay đột biến ở ngời.


- Phân biệt đợc 2 trờng hợp: sinh đôi cùng trứng và sinh đôi khác trứng.


- Hiểu đợc ý nghĩa của phơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh trong nghiên cứu di
truyền từ đó giải thớch c 1 s trng hp thng gp.


<i><b>2, Kỹ năng</b></i>


- Rèn kỹ năng quan sát, kỹ năng thực hành, kỹ năng hoạt động nhóm
<i><b>3, Thái độ</b></i>


- Học sinh nghiêm túc tìm hiểu từ đó hiểu về di truyền ngời hơn.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 28.2 và 28.2 SGK.
- ảnh về trờng hợp sinh đôi.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b> ổn</b></i> <i><b>định</b></i> <i><b>tổ</b></i> <i><b>lớp:</b></i> <i><b>9a</b><b>………</b><b>,</b></i>


<i><b>9b</b><b>………</b><b>..</b></i>
<i><b>2, KiÓm tra bµi cị</b></i>


<i><b>3. Bµi míi</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung



- GV gi¶i thÝch tõ ph¶ hƯ.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin SGK mục I và trả lời
câu hỏi:


<i>- Em hiểu các kí hiệu nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>- Giải thích các kí hiệu:</i>


<i>- Tại sao ngời ta dùng 4 kí</i>
<i>hiệu để chỉ sự kết hôn giữa 2</i>
<i>ngời khác nhau về 1 tớnh</i>
<i>trng?</i>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu
VD1, quan sát H 28.2 SGK.
- GV treo tranh cho HS gi¶i
thÝch kí hiệu.


Thảo luận:


<i>- Mắt nâu và mắt đen, tÝnh</i>


- HS tù nghiªn cứu thông tin
SGK và ghi nhớ kiến thức.


- HS trình bày ý kiến.



- 1 HS lên giải thích kí hiệu.
Nam





+ BiĨu thÞ kÕt h«n hat cặp vợ
chồng.


+ 1 tớnh trng cú 2 trạng thái đối
lập  4 kiểu kết hợp.


- HS quan sát kĩ hình, đọc thơng
tin và thảo luận nhóm, nêu đợc:
+ F1 toàn mắt nâu, con trai và gái
mắt nâu ly v hoc chng mt


<i><b>I.Nghiên cứu phả</b></i>


<i><b>hệ</b></i>



<i><b>Kết luận: </b></i>


- Phả hệ là bản ghi
chép các thế hệ.


- Phng pháp nghiên
cứu phả hệ là phơng
pháp theo dõi sự di
truyền của 1 tính trạng
nhất đinh trên những


ngời thuộc cùng 1 dòng
họ qua nhiều thế hệ.
Hai trạng thái đối lập của


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>trạng nào là trội? Vì sao?</i>


<i>- Sự di truyền màu mắt có liên</i>
<i>quan tới giới tính hay không?</i>
<i>Tại sao?</i>


Vit sơ đồ lai minh họa.


- GV yêu cầu HS tiếp tục đọc
VD2 và:


<i>- Lập sơ đồ phả hệ của VD2 từ</i>
<i>P đến F1?</i>


<i>- Bệnh máu khó đơng do gen</i>
<i>trội hay gen lặn quy định?</i>
<i>- Sự di truyền bệnh máu khó</i>
<i>đơng có liên quan tới giứoi</i>
<i>tính khơng? tại sao?</i>


u cầu HS viết sơ đồ lai minh
hoạ.


-Tõ VD1 vµ VD2 hÃy cho biết:
<i>- Phơng pháp nghiên cứu phả</i>
<i>hệ là gì?</i>



<i>- Phơng pháp nghiên cứu phả</i>
<i>hệ nhằm mục đích gì?</i>


<i>? Thế nào là trẻ đồng sinh?</i>
- Cho HS nghiên cứu H 28.2
SGK


<i>- Giải thích sơ đồ a, b?</i>


Th¶o ln:


<i>- Sơ đồ 28.2a và 28.2b giống</i>
<i>và khác nhau ở điểm nào?</i>


- GV phát phiếu học tập để HS
hoàn thành.


- GV đa ra đáp án.


nâu đều cho các cháu mắt nâu
hoặc đen  Mắt nâu là trội.


+ Sự di truyền tính trạng màu
mắt khơng liên quan tới giới tình
vì màu mắt nâu và đen đều có cả
ở nam và nữ.


Nên gen quy định tính trạng màu
mắt nằm trên NST thờng.



P:


+ Bệnh máu khó đơng do gen lặn
quy địhn.


+ Sự di truyền bệnh máu khó
đơng liên quan đến giới tính vì
chỉ xuất hiện ở nam  gen gây
bệnh nằm trên NST X, khơng có
gen tơng ứng trên Y.


+ Kí hiệu gen a- mắc bệnh;
A-không mắc bệnh ta có sơ đồ lai:
P: XA<sub>X</sub>a<sub> x X</sub>A<sub>Y</sub>


GP: XA<sub>, X</sub>a<sub> X</sub>A<sub>, Y</sub>


Con: XA<sub>X</sub>A<sub> ;X</sub>A<sub>X</sub>a<sub> ;X</sub>A<sub>Y (không</sub>
mắc)


Xa<sub>Y (mắc bệnh)</sub>


- HS thảo luận, dựa vào thông tin
SGK và trả lời


- HS nghiên cứu SGK và trả lêi.


- HS nghiªn cøu kÜ H 28.2



HS nghiªn cøu H 28.2, thảo luận
nhóm và hoàn thành phiếu học
tập.


- Đại diện nhóm trả lời, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung


- Dùng để xác định đặc
điểm di truyền trội lặn
do 1 gen hay nhiều gen
quy định, có liên kết
với giới tính hay không.


<i><b>II.Nghiên cứu trẻ</b></i>


<i><b>đồng sinh</b></i>



Trẻ đồng sinh là những
đứa trẻ cùng đợc sinh
ra ở một lần sinh.
- Đồng sinh cùng trứng
sinh ra từ 1 trứng đợc
thụ tinh với 1 tinh
trùng, có cùng kiểu gen
cùng giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b>4. Cđng cè</b></i>


? Phơng pháp nghiên cứu phả hệ là gì? Cho VD ứng dụng phơng pháp trên?
- Hoàn thành bảng sau:



<i><b>5. Dặn dò- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 81.-- T×m hiĨu 1 sè bƯnh tËt di</b></i>
trun ở ngời


<b>Ngày</b> <b>soạn : </b>


<b>Ngày giảng : 26/11/9a </b><b> 1/12/9b</b>


<b>TiÕt 30 </b>

<b>Bµi 29: </b>

<b>Bệnh và tật di truyền ở ngời</b>



<b>A. Mục tiêu.</b>
<i><b>1,Kiến thức</b></i>


- Học sinh nhận biết đợc bệnh Đao và bệnh Tơcnơ qua các đặc điểm hình thái.
- Trình bày đợc đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh
và tật 6 ngón tay.


- Trình bày đợc các nguyên nhân của các tật bệnh di truyền và đề xuất đợc 1 số
biện pháp hạn chế phát sinh chúng.


<i><b>2, Kỹ năng</b></i>


- Rốn k nng nhn bit, k nng khai thỏc thụng tin
<i><b>3. Thỏi </b></i>


- Giáo dục học sinh những biện pháp hạn chế bệnh tật ở ngời
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình bệnh Đao và bệnh Tơcnơ.
- Tranh phóng to các tật di truyền có trong bài.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>



<i><b>1.</b></i> <i><b> ổn</b></i> <i><b>định</b></i> <i><b>lớp:9a</b><b>………</b><b>,</b></i>


<i><b>9b</b><b>………</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bài cũ</b></i>


- Kiểm tra câu hỏi 1 SGK.


<i>Bi tp: Qua phả hệ sau đây, hãy cho biết bệnh máu khó đơng do gen lặn hay gen</i>
trội quy định? Bệnh có di truyền liên kết với giới tính hay khơng?


Bình thờng
Máu khú ụng


<i><b>3. Bài mới</b></i>


GV cho HS nghiên cứu 3 dòng đầu của bài học và trả lời câu hỏi:
- Bệnh và tật di truyền ở ngời khác với bệnh thông thờng những điểm nào?
?-Nguyên nhân gây bệnh?


(- Bnh do t biến gen, đột biến NST gây ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

+ Ô nhiễm môi trờng.


+ Rối loạn quá trình sinh lí, sinh hoá nội bào.)


<i><b>- GV cú th gii thiu thờm vài con số: đến năm 1990, trên toàn thế giới ngời ta</b></i>
<i><b>đã phát hiện ra khoảng 5000 bệnh di truyền, trong đó có khoảng 200 bệnh di truyền</b></i>
<i><b>liên kết với giới tính. Tỉ lệ trẻ em mắc hộichứng Đao là 0,7 </b></i>–<i><b> 1,8 % 9ở các trẻ em do</b></i>


<i><b>các bà mẹ tuổi trên 35 sinh ra).</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV yêu cầu HS đọc thông
tin, quan sát H 29.1 và 29.2
để trả lời câu hỏi SGK, hoàn
thành phiếu học tập.


- GV kẻ sẵn bảng để HS lên
trình bày.


<i>- V× sao những bà mẹ trªn</i>
<i>35 ti, tØ lÖ sinh con bị</i>
<i>bệnh Đao cao hơn ngời bình</i>
<i>thờng?</i>


<i>- Những ngời mắc bệnh Đao</i>
<i>không có con, tại sao nãi</i>
<i>bƯnh nµy lµ bƯnh di truyền?</i>


- HS quan sát kĩ tranh ảnh mẫu
vật: c©y rau dõa níc, củ su
hào ...


Thảo luận nhóm và ghi vào bảng
báo cáo thu hoạch.


- Đại diện nhóm trình bày.



+ Những bà mẹ trên 35 tuổi, tế
bào sinh trứng bị nÃo hoá, quá
trình sinh lí sinh hoá nội bào bị
rối loạn dẫn tới sự phân li không
bình thêng cđa cỈp NST 21
trong giảm phân.


+ Ngi bị bệnh Đao không có
con nhng bệnh Đao là bệnh di
truyền vì bệnh sinh ra do vật
chất di truyền bị biến đổi.


<i><b>I.Mét vµi bƯnh di </b></i>


<i><b>trun ë ng</b></i>

<i><b> êi</b></i>

<i><b> </b></i>



Néi dung phiÕu häc tËp
<i><b>PhiÕu häc tËp: T×m hiĨu vỊ bệnh di truyền</b></i>


Tên bệnh Đặc điểm di truyền Biểu hiện bên ngoài


1. Bệnh Đao


- Cặp NST số 21 có 3 NST


- Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há,
lỡi hơi thè ra, mắt hơi sâu và 1 mí, ngón
tay ngắn, si đần, không có con.


2. Bệnh Tơcnơ



- Cặp NST sè 23 ë n÷ chØ cã
1 NST (X)


- Lïn, cỉ ngắn, là nữ


- Tuyến vú không phát triển, mÊt trÝ,
kh«ng cã con.


3. BƯnh bạch


tạng - Đột biến gen lặn


- Da và màu tóc trắng.
- Mắt hồng


4. Bệnh câm


điếc bẩm sinh - Đột biến gen lặn


- Câm điếc bẩm sinh.


- Yêu cầu HS quan sát H 29.3
<i>- Nêu các dị tật ở ngời?</i>


- GV yêu cầu HS thảo luận
nhóm và trả lời câu hỏi:


- HS quan s¸t H 29.3
và kể tên các dị tật ở
ngời. Rót ra kÕt ln.



<i><b>II.Mét vµi bƯnh di trun</b></i>


<i><b>ë ng</b></i>

<i><b> êi</b></i>

<i><b> </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>- Các bệnh và tật di trun ë</i>
<i>ngêi ph¸t sinh do nguyên</i>
<i>nhân nào?</i>


<i>- Đề xuất các biện pháp hạn</i>
<i>chế sự phát sinh các bệnh tật</i>
<i>di truyền?</i>


- HS th¶o luËn nhóm,
thống nhất câu trả lời.


- Mt HS đại diện
nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


- Rót ra kÕt ln.


<i><b>III.C¸c biện pháp hạn</b></i>


<i><b>chế phát sinh tật, bệnh di</b></i>


<i><b>truyền</b></i>



- Nguyên nhân:


+ Do tác nhân vật lí, hoá học
trong tự nhiên.



+ Do ô nhiễm môi trờng.


+ Do rối loạn quá trình sinh lí,
sinh hoá nội bào.


- BiƯn ph¸p:


+ Hạn chế các hoạt động gây ơ
nhiễm mơi trng.


+ Sử dụng hợp lí các loại thuốc
trừ s©u, thc diƯt cá dại,
thuốc chữa bệnh.


+ Hạn chế kết hôn giữa những
ngời có nguy cơ mang gen
gây các tật bệnh di trun.


<i><b>4. Cđng cè</b></i>


Chọn câu trả lời đúng:


BƯnh, tËt di trun ở ngời do loại biến dị nào gây ra:
a. Biến dị tổ hợp b. Đột biến gen
c. Đột biến NST d. Thờng biến
- Trả lời câu 3 SGK.


<i><b>5. Dặn dò</b></i>



- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
- Đọc mục Em có biết


- Đọc trớc bài 30.


<b>Ngày soạn : 28/11/2009</b>



<b>Ngày giảng: 30/11/9a </b><b> 5/12/9b</b>


<b>Tiết 31 </b>

<b>Bµi 30: Di trun häc víi con ngêi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Học sinh hiểu đợc di truyền học t vấn là gì và nội dung của lĩnh vực này.


- Giải thích đợc cơ sở di truyền học của việc cấm nam giới lấy nhiều vợ và nữ giới
lấy nhiều chồng. Cấm những ngời có quan hệ huyết thống trong vịng 4 đời kết hôn với
nhau.


- Hiểu đợc tại sao phụ nữ khơng nên sinh con ở tuổi ngồi 35 và tác hại của ô
nhiễm môi trờng đối với cơ sở vật cht ca tớnh di truyn ca con ngi.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Rèn kỹ năng nhận biết, kỹ năng khai thác thông tin
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Häc sinh øng dơng vµo trong cc sèng
<b>B. ChuÈn bÞ.</b>



- Bảng số liệu 30.1 và 30.2 SGK.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1.ổn định lớp: 9a</b><b>………</b><b>, 9b</b><b>………</b><b>..</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị</b></i>


- Nêu đặc điểm di truyền và đặc điểm hình thái của các bệnh: Đao, Tơcnơ, bạch
tạng, câm điếc bẩm sinh.


<i><b>3. Bµi míi</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV yêu cầu HS nghiên cứu bài
tập SGK mục I, thảo luận nhóm
để trả lời các câu hỏi của bài
tập:


- GV gióp HS hoµn thiƯn kiÕn
thøc.


- Cho HS th¶o ln:


<i>- Di truyền y học t vấn là gì?</i>
<i>- Gồm những néi dung nµo?</i>


u cầu HS đọc thơng tin SGK,
thảo luận nhóm câu hỏi:



<i>- T¹i sao kÕt hôn gần làm suy</i>
<i>thoái nòi giống?</i>


<i>- Ti sao những ngời có quan hệ</i>
<i>huyết thống từ đời thứ 5 trở đi </i>
<i>đ-ợc phép kết hôn?</i>


- GV chốt lại ỏp ỏn.


- Yêu cầu HS tiếp tục phân tích


- HS nghiên cứu VD, thảo
luận nhóm, thống nhất câu
trả lời:


+ Đây là loại bƯnh di
trun.


+ Bệnh do gen lặn quy
định vì ở đời trớc của 2 gia
đình này đã có ngời mắc
bệnh.


+ Khơng nên tiếp tục sinh
con nữa vì họ đã mang gen
lặn gây bệnh.


- 1 HS trả lời, các HS khác
nhận xét, bổ sung để hoàn
thiện kiến thức.



- Các nhóm phân tích
thơng tin và nêu đợc:
+ Kết hôn gần làm cho các
gen lặn, có hại biểu hiện ở
thể đồng hợp  suy thối
nịi giống.


+ Từ đời thứ 5 trở đi có sự
sai khác về mặt di truyền,
các gen lặn có hại khó gặp


<i><b>I.Di trun y häc t</b></i>

<i><b> </b></i>


<i><b>vÊn</b></i>



- Di truyền y học t vấn là
một lĩnh vực của di
truyền học kết hợp với
phơng pháp xét nghiệm,
chuẩn đoán hiện đại với
nghiên cứu phả hệ.


- Chức năng: chuẩn
đốn, cung cấp thơng tin
và cho lời khuyên liên
quan đến các bệnh và tật
di truyền.


<i><b>II.Di truyền học với </b></i>


<i><b>hôn nhân và kế </b></i>



<i><b>hoạch hố gia đình</b></i>



1. Di trun häc víi hôn
nhân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

bng 30.1, tho lun hai vn :
<i>- Giải thích quy định Hơn nhân</i>“
<i>1 vợ 1 chồng của luật hôn</i>”
<i>nhân và gia đình là có cơ sở</i>
<i>sinh học?</i>


<i>- V× sao nªn cÊm chuẩn đoán</i>
<i>giới tính thai nhi?</i>


- GV chốt lại kiến thức phần 1.
- GV hớng dẫn HS nghiên cứu
bảng 30.2 và trả lời câu hỏi:


<i>- Nờn sinh con ở lứa tuổi nào để</i>
<i>giảm thiểu tỉ lệ trẻ sơ sinh mc</i>
<i>bnh ao?</i>


<i>- Vì sao phụ nữ không nên sinh </i>
<i>con ở tuổi 17 </i><i> 18 hoặc quá </i>
<i>35?</i>


+ Tui 17 – 18: cha đủ điều
kiện cơ sở vật chất và tâm sinh lí
để sinh và ni dạy con ngoan
khoẻ. ở tuổi trên 35, tế bào bắt


đầu não hố, q trình sinh lí,
sinh hố nội bào có thể bị rối
loạn  phân li khơng bình thng


dễ gây chết, teo nÃo, điếc, mất
trí.... ở trẻ.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin SGK vµ mơc “Em cã
biÕt” trang 85.


<i>- Nêu tác hại của ô nhiễm môi</i>
<i>trờng đối với cơ sở vật chất di</i>
<i>truyền? Cho VD?</i>


<i>- Làm thế nào để bảo vệ di </i>
<i>truyền cho bản thân và con </i>
<i>ng-ời?</i>


nhau h¬n.


- HS phân tích số liệu về
sự thay đổi tỉ lệ nam nữ
theo độ tuổi, tỉ lệ nam nữ
là 1:1 ở độ tuổi 18 – 35.


+ Hạn chế việc sinh con
trai theo t tởng “trọng nam
khinh nữ” làm mất cân đối
tỉ lệ nam/nữ ở tuổi trởng


thành.


- HS dựa vào số liệu trong
bảng và nêu đợc:


+ Nên sinh con ở độ tuổi
25 – 34 hợp lí.


Nghe gv gi¶i thÝch


- HS xử lí thơng tin và nêu
đợc:


+ Các tác nhân vật lí, hố
học, các khí thải , nớc thải
của các nhà máy thải ra,
sử dụng thuốc trừ sâu,
thuốc diệt cỏ quá mức gây
đột biến gen, đột biến NST
ở ngời  ngời bị bệnh tật di
truyền.


- 1 HS đọc ghi nhớ SGK.


các quy định trong luật
hơn nhân và gia đình.


+ Những ngời có
quan hệ huyết thống
trong vòng 4 đời không


đợc kết hôn với nhau.


+ Hôn nhân 1 vợ 1
chồng.


2. Di truyền học và kế
hoạch hố gia đình:
- Phụ nữ sinh con độ tuổi
25 – 34 là hợp lí.


- Từ độ tuổi trên 35
không nên sinh con vì tỉ
lệ trẻ sơ sinh bị bệnh
Đao tng rừ.


<i><b>III.Hậu quả di</b></i>


<i><b>truyền do ô nhiễm</b></i>



<i><b>môi tr</b></i>

<i><b> ờng</b></i>



- Cỏc tác nhân: chất
phóng xạ và các hố chất
có trong tự nhiên hoặc do
con ngời tạo ra đã làm
tăng ô nhiễm môi trờng,
tăng tỉ lệ ngời mắc bệnh,
tật di truyền nên cần phải
đấu tranh chống vũ khí
hạt nhân, vũ khí hố học
và chống ơ nhiễm mụi


tr-ng.


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- HS trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 SGK trang 88.
<i><b>5. Dặn dò</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Tìm hiểu các thông tin về công nghệ tế bào.
- Đọc trớc bài 31.


<b>Ngày soạn : 1/12/2009</b>


<b>Ngày giảng: 3/12/9a- 8/12/9b</b>


<b>Tiết 32</b>

<b>Ôn tập học kì I</b>



<b>A. Mục tiêu.</b>
<i><b>1. Về kiến thức</b></i>


- Hc sinh hệ thống hoá đợc các kiến thức cơ bản về di truyền và biến dị.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.


<i><b>2. VÒ kÜ năng</b></i>


- Tip tc rốn luyn k nng t duy lớ luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng
hợp, hệ thống hoá kiến thức.


<i><b>3, Về thái độ </b></i>


- Giáo dục học sinh yêu thích bộ môn.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Bảng 40.1 tới 40.5 SGK.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1.ổnđịnh Lớp: 9a</b><b>………</b><b>, 9b</b><b>………</b><b>..</b></i>


<i><b>2.KiĨm tra</b></i>
<i><b>3. Bµi míi</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV chia líp thµnh 10 nhóm nhỏ
và yêu cầu:


+ 2 nhóm cùng nghiên cứu 1 néi
dung.


+ Hoàn thành bảng kiến thức từ
40.1 đến 40.5


- GV qu¸n s¸t, híng dÉn c¸c
nhãm ghi kiÕn thức cơ bản.


- GV nhn xột, ỏnh giỏ giỳp HS
hon thin kin thc.


- Các nhóm kẻ sẵn b¶ng theo
mÉu SGK.



- Trao đổi nhóm thống nhất ý
kiến, hon thnh ni dung cỏc
bng.


- Đại diện nhóm trình bày trên
máy chiếu, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- HS tự sửa chữa vµ ghi vµo vë
bµi tËp


<i><b>I. HƯ thống hoá</b></i>
<i><b>kiến thức </b></i>


Thông tin các bảng
40.1->40.5


<i><b>Bảng 40.1 </b></i><i><b> Tóm tắt các quy luật di truyền</b></i>


Tên quy luật Nội dung Giải thích ý nghĩa


Phân li Do sự phân li của cặp nhân
tố di truyền trong sự hình


Các nh©n tè di truyền
không hoà trộn vào nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

(th-thành giao tử chỉ chứa một
nhân tố trong cặp.



- Phân li vµ tỉ hợp của
cặp gen tơng ứng.


ng l tính
trạng tốt).
Phân li độc lập


Phân li độc lập của các cặp
nhân tố di truyền trong quá
trình phát sinh giao t.


F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình
bằng tÝch tØ lÖ của các
tính trạng hợp thành nó.


Tạo biến dị tổ
hợp.


Di truyền liên
kết


Cỏc tớnh trng do nhóm
nhóm gen liên kết quy định
đợc di truyn cựng nhau.


Các gen liên kÕt cïng
ph©n li với NST trong
phân bào.


Tạo sù di



trun ỉn


định của cả
nhóm tính
trạng có lợi.
Di truyền liên


kÕt víi giíi
tÝnh


ở các lồi giao phối tỉ lệ
đực; cái xp x 1:1


Phân li và tổ hợp của cặp
NST giới tÝnh.


Điều khiển tỉ
lệ đực: cái.
<i><b>Bảng 40.2 </b></i>–<i><b> Những diễn biến cơ bản của NST</b></i>


qua c¸c kì trong nguyên phân và giảm phân


Các kì Nguyên phân Giảm phân I Giảm phân II


Kì đầu


NST kộp co ngn, đóng
xoắn và đính vào sợi
thoi phân bào ở tâm


động.


NST kép co ngắn, đóng
xoắn. Cặp NST kép tơng
đồng tiếp hợp theo chiều
dọc và bắt chéo.


NST kép co ngắn li thy
rừ s lng NST kộp (n
bi).


Kì giữa


Cỏc NST kép co ngắn
cực đại và xếp thành 1
hàng ở mặt phẳng xích
đạo của thoi phân bào.


Từng cặp NST kép xếp
thành 2 hàng ở mặt
phẳng xích đạo của thoi
phân bào.


Các NST kép xếp thành 1
hàng ở mặt phẳng xích
đạo của thoi phân bào.


K× sau


Từng NST kép chẻ dọc ở


tâm động thành 2 NST
đơn phân li về 2 cực tế
bào.


Các NST kép tơng đồng
phân li độc lập về 2 cực
tế bào.


Từng NST kép chẻ dọc ở
tâm động thành 2 NST
đơn phân li về 2 cực tế
bào.


K× cuèi


Các NST đơn nằm gọn
trong nhân với số lợng
bằng 2n nh ở tế bào mẹ.


C¸c NST kÐp nằm gọn
trong nhân với số lợng n
(kép) b»ng 1 nưa ë tÕ bµo
mĐ.


Các NST đơn nằm gọn
trong nhân với số lợng
bằng n (NST n).


<i><b>Bảng 40.3 </b></i><i><b> Bản chất và ý nghĩa của các quá trình</b></i>
<i><b> nguyên phân, giảm phân và thụ tinh</b></i>



Các quá trình Bản chất ý nghĩa


Nguyên phân


Gi nguyờn b NST, nghĩa là 2 tế
bào con đợc tạo ra có 2n NST giống
nh mẹ.


Duy trì ổn định bộ NST trong sự
lớn lên của cơ thể và ở lồi sinh
snả vơ tính.


Gi¶m ph©n


Làm giảm số lợng NST đi 1 nửa,
nghĩa là các tế bào con đợc tạo ra
có số lợng NST (n) bằng 1/2 của tế
bào mẹ.


Góp phần duy trì ổn định bộ NST
qua các thế hệ ở lồi sinh sản hữu
tính và tạo ra nguồn biến dị tổ hợp.


Thô tinh


Kết hợp 2 bộ nhân đơn bội (n)
thành bộ nhân lỡng bội (2n).


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b>Bảng 40.4 </b></i><i><b> Cấu trúc và chức năng của ADN, ARN và prôtêin</b></i>



Đại phân tử Cấu trúc Chức năng


ADN - Chuỗi xoắn kép


- 4 loại nuclêôtit: A, T, G, X


- Lu giữ thông tin di truyền
- Truyền đạt thông tin di truyn.
ARN


- Chui xon n


- 4 loại nuclêôtit: A, U, G, X


- Truyền đạt thông tin di truyền
- Vận chuyển axit amin


- Tham gia cấu trúc ribôxôm.
Prôtêin


- Mt hay nhiu chuỗi đơn
- 20 loại aa.


- Cấu trúc các bộ phận tế bào, enzim xúc
tác quá trình trao đổi chất, hoocmon điều
hoà hoạt động của các tuyến, vận chuyển,
cung cấp năng lợng.


<i><b>Bảng 40.5 </b></i>–<i><b> Các dạng đột biến</b></i>


Các loại đột


biến Khái niệm Các dạng đột biến


Đột biến gen Những biến đổi trong cấu trúc cấu
ADN thờng tại 1 điểm nào đó


Mất, thêm, thay thé, đảo vị trí 1
cặp nuclêơtit.


§ét biÕn cÊu
tróc NST


Những biến đổi trong cấu trúc
NST.


Mất, lặp, đảo đoạn.
Đột biến số


l-ỵng NST


Những biến đổi về số lợng NST. Dị bội thể và đa bội thể.


Hoạt động của GV Hot ng ca HS Ni dung


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi số 1, 2,
3, 4,5 SGK trang 117.


- Cho HS thảo luận toàn lớp.



- HS vận dụng các kiến
thức đã học và trả lời câu
hỏi.


- NhËn xÐt, bổ sung.


<i><b>II. Câu hỏi ôn tập </b></i>


<i><b>4. Nhn xột - đánh giá:- GV nhận xét,đánh giá sự chuẩn bị của cỏc nhúm, cht lng lm</b></i>
bi ca cỏc nhúm.


<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Hoàn thành các câu hỏi trang 117.
- Ôn lại phần biến dị và di truyền.


<i><b>Tit 33 : </b></i>

<i><b>kiểm tra học kỳ I ( chờ đề phũng gd)</b></i>



<b>Ngày soạn :5/12/2009 </b>


<b>Ngày giảng: 7/12/9a </b><b> 12/12 9b</b>


<b>TiÕt 34 </b>

<i><b>Ch¬ng VI </b></i>

<i><b>ứ</b></i>

<i><b>ng dụng di truyền học</b></i>


<b>Bài 31: Công nghệ tế bào</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>
<i><b>1, KiÕn thøc</b></i>


- Học sinh phải hiểu đợc khái niệm công nghệ tế bào, nắm đợc những giai đoạn
chủ yếu của công nghệ tế bào và hiểu đợc tại sao cần thực hiện các cơng nghệ đó.



- Trình bày đợc những u điểm của nhân giống vơ tính trong ống nghiệm và phơng
hớng ứng dụng phơng pháp nuôi cấy mô và tế bào trong chọn giống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Rèn kỹ năng thu nhận thông tin
- Kỹ năng hoạt động nhóm


<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Học sinh có thái độ tích cực lĩnh hội tri thức và ứng dụng trong trự nhiên.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 31 SGK.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1.ổn định lớp: 9a</b><b>………</b><b>.., 9b</b><b>………</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bài cũ</b></i>


- Kiểm tra câu 1,2 3 SGK trang 88.


<i><b>3. Bµi míi</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- Yêu cầu HS đọc thông tin
SGK v tr li:


<i>- Công nghệ tế bào là gì?</i>



<i>- Để nhận đợc mô non, cơ quan</i>
<i>hoặc cơ thể hoàn chỉnh hoàn</i>
<i>toàn giống với cơ thể gốc, ngời</i>
<i>ta phải thực hiện những cụng</i>
<i>vic gỡ?</i>


<i>- Tại sao cơ quan hoặc cơ thể</i>
<i>hoàn chỉnh lại có kiểu gen nh</i>
<i>dạng gốc?</i>


- GV giúp HS hoàn thiện kiến
thức.


<i>? Công nghệ tế bào đợc ứng</i>
<i>dụng trong sản xuất nh thế</i>
<i>nào?</i>


- Yêu cầu HS đọc kĩ thông tin
mục II.1 kết hợp quan sát H 31
và trả lời câu hỏi:


<i>- H·y nªu các công đoạn nhân</i>
<i>giống vô tính trong ống nghiệm</i>
<i>ở cây trồng?</i>


<i>- GV nhận xét, khai thác H 31</i>
<i>- Nêu u điểm và triển vọng của</i>
<i>phơng pháp nhân giống vô tính</i>
<i>trong èng nghiÖm?</i>



- Lu ý: Tại sao trong nhân
giống v« tÝnh ë thùc vËt, ngêi ta


- HS nghiên cứu thông
tin SGK, ghi nhớ kiến
thức và nêu đợc:


+ KÕt ln.


+ Vì cơ thể hồn chỉnh
đợc sinh ra từ 1 tế bào
của dạng gốc, có bộ gen
nằm trong nhân tế bào
và đợc sao chép lại.


- HS nờu c:


+ Nhân giống vô tính ở
cây trồng.


+ Nuôi cấy tế bào và mô
trong chọn gièng c©y
trång.


+ Nhân bản vơ tính ở
động vật.


- Cá nhân nghiên cøu
SGK trang 89, ghi nhớ



<i><b>I.Khái niệm công nghệ</b></i>


<i><b>tế bào</b></i>



<i><b>* Khái niệm:</b></i>



- Công nghệ tế bào là ngành
kĩ thuật về quy trình ứng
dụng phơng pháp nuôi cấy
tế bào hoặc mô để tạo ra cơ
quan hoặc cơ thể hồn
chỉnh.


- Cơng nghệ tế bào gồm 2
công đoạn thiết yếu là:
+ Tách tế bào hoặc mô từ
cơ thể rồi nuôi cấy ở môi
tr-ờng dinh dỡng nhân tạo để
tạo mô sẹo.


+ Dïng hoocmon sinh trởng
kích thích mô sẹo phân hoá
thành cơ quan hoặc cơ thể
hoàn chỉnh.


<i><b>II. </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>ứ</b></i>

<i><b> ng dụng công</b></i>


<i><b>nghệ tế bào</b></i>



<i><b>a. </b></i> <i><b>Nhân gièng v« tÝnh</b></i>


<i><b>trong èng nghiÖm ë cây</b></i>
<i><b>trồng:</b></i>


- Quy trình nhân giống vô
tính 9a, b, c, d SGK H
31).


- Ưu điểm:


+ Tăng nhanh số lợng c©y
gièng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

khơng tách tế bào già hay mô
đã già?


(Giải thích nh SGV).


- GV thông báo các khâu chính
trong tạo giống cây trồng.


+ To vt liu mi chn lọc.
+ Chọn lọc, đánh giá và tạo
giống mới cho sản xuất.


- GV đặt câu hỏi:


<i>- Ngời ta đã tiến hành nuôi cấy</i>
<i>mô tạo vật liệu mới cho chọn</i>
<i>giống cây trồng bằng cách</i>
<i>nào? Cho VD?</i>



- GV đặt câu hỏi:


<i>- Nhân bản vơ tính ở động vật</i>
<i>có ý nghĩa nh th no?</i>


<i>- Nêu những thành tựu nhân</i>
<i>bản ở ViƯt Nam vµ trªn thÕ</i>
<i>giíi?</i>


- GV thơng báo thêm: đại học
Texas ở Mĩ nhân bản thành
công ở hơu sao, lợn, Italia nhân
bản thành công ở ngựa.


Trung quốc 8/2001 dê nhân bản
đã đẻ sinh đôi.


kiến thức. Quan sát H
31, trao đổi nhóm v
trỡnh by.


- Rút ra kết luận.


HS lắng nghe và tiÕp thu
kiÕn thøc.


- HS nghiªn cứu SGK
trang 90 và trả lời.



- HS nghiên cứu SGK,
kết hợp với kiến thức đã
biết v tr li


các cây con.


+ Bảo tồn 1 sè nguån gen
thùc vËt quý hiÕm.


- Thành tựu: Nhân giống ở
cây khoai tây, mía, hoa
phong lan, cây gỗ q...
<i><b>b. øng dơng nu«i cÊy tÕ</b></i>
<i><b>bµo vµ mô trong chọn</b></i>
<i><b>giống cây trồng</b></i>


- Tạo giống cây trồng mới
bằng cách chọn lọc dòng tế
bào xôma biến dị.


VD: + Chn dịng tế bào
chịu nóng và khơ từ tế bào
phôi của giống lúa CR203.
+ Nuôi cấy để tạo giống lúa
mới cấp quốc gia DR2 có
năng suất và độ thuần
chủng cao, chịu hạn, chịu
nóng tốt.


c. Nhân bản vơ tính động


vật


- ý nghÜa:


+ Nhân nhanh nguồn
gen động vật quý hiếm có
nguy cơ tuyệt chủng.


+ Tạo cơ quan nội tạng của
động vật từ tế bào động vật
đã đợc chuyển gen ngời để
chủ động cung cấp các cơ
quan thay thế cho các bệnh
nhân bị hỏng cơ quan.
<i><b>4. Củng cố</b></i>


- C«ng nghệ tế bào là gì/ gồm những công đoạn thiết yếu nào?


- Nêu u điểm và triển vọng của nhân giống vô tính trong ống nghiệm?
<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 91.
- Đọc mục Em có biết.


- Đọc trớc bài 32.


<b>Ngày soạn : 7/12/2009</b>


<b>Ngày giảng: 10/12/9a </b><b> 15/12/9b</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i><b>1.KiÕn thøc</b></i>


- Học sinh hiểu đợc khái niệm kĩ thuật gen, trình bày đợc các khâu trong kĩ thuật
gen.


- Học sinh nắm đợc công nghệ gen, công nghệ sinh học.


- Từ kiến thức về khái niệm kĩ thuật gen, công nghệ gen, công nghệ sinh học HA
biết ứng dụng của kĩ thuật gen, các lĩnh vực của công nghệ sinh học hiện đại và vai trò
của từng lĩnh vực trong sản xuất và đời sống.


<i><b>2. Kỹ năng :- Kỹ năng quan sát, kỹ năng nhận biết</b></i>
<i><b>3. Thái độ :</b></i> - ứng dụng vào trong thực tiễn


<b>B. Chn bÞ.</b>


- Tranh phóng to hình 32 SGK.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1. ổn nh lp: 9a</b><b></b><b>., 9b</b><b></b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Công nghệ tế bào là gì? gồm những công đoạn thiết yếu nµo?
<i><b>3. Bµi míi</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- Yêu cầu HS đọc thông tin
mục I và trả lời câu hỏi:



<i>- Kĩ thuật gen là gì? mục đích</i>
<i>của kĩ thuật gen?</i>


<i>- KÜ tht gen gåm những khâu</i>
<i>chủ yếu nào?</i>


<i>- Công nghệ gen là gì?</i>


- GV lu ý: việc giải thích rõ
việc chỉ huy tổng hợp prơtêin
đã mã hố trong đoạn ADN đó
để chuyển sang phần ứng dụng
HS dễ hiểu.


GV giíi thiƯu khái quát 3 lĩnh
vực chính ứng dụng công nghệ
gen có hiƯu qu¶.


- u cầu HS đọc thông tin
mục 1 và trả lời câu hỏi:


<i>- Mục đích tạo ra các chủng</i>
<i>VSV mới là gì?? VD?</i>


- GV nêu tóm tắt các bớc tiến
hành tạo ra chủng E. Coli sản
xuất Insulin làm thuốc chữa
bệnh đái đờng ở ngời.



+ T¸ch ADN khái tÕ bµo cđa
ngêi, t¸ch plasmit khái vi
khuÈn.


- C¸ nhân HS
nghiên cứu thông
tin SGK, ghi nhí
kiÕn thøc, thảo luận
nhóm và trả lời.
- 1 HS trả lời, các
HS kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.


- Rót ra kÕt ln.


- L¾ng nghe GV
giảng và chốt kiÕn
thøc.


HD l¾ng nghe GV
giíi thiƯu.


- HS nghiªn cứu
thông tin và trả lời
câu hỏi.


<i><b>I. Khái niệm kĩ thuật gen</b></i>


<i><b>và công nghÖ gen</b></i>



- Kĩ thuật gen là các thao tác


tác động lên ADN để chuyển
đoạn ADN mang 1 hoặc 1
cụm gen từ tế bào của loài
cho sang tế bào của loài nhận
nhờ thể truyền.


- KÜ thuËt gen gåm 3 khâu cơ
bản:


+ Tỏch ADN NST ca t bo
cho và tách ADN làm thể
chuyền từ vi khuẩn, virut.
+ Cắt nối để tạo ADN tái tổ
hợp nhờ enzim.


+ Chuyển ADN tái tổ hợp vào
tế bào nhận và nghiên cứu sự
biểu hiện của gen đợc chuyển.
- Công nghệ gen là ngành
kĩ thuật về quy trình ứng
dụng kĩ thuật gen.


<i><b>II. ø</b></i>

<i><b>ng dơng c«ng nghƯ </b></i>


<i><b>gen</b></i>



<i><b>1. Tạo ra các chđng VSV</b></i>
<i><b>míi: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

+ Dùng enzim cắt ADN (gen
mã hoá insulin) của ngời và


ADN plasmit ở những điểm xác
định, dùng enzin nối đoạn ADN
cắt (gen mã hoá insulin) với
ADN plasmit tạo ADN tái tổ
hợp.


+ Chuyển ADN tái tổ hợp vào
vi khuẩn E. Coli tạo điều kiện
thuận lợi cho ADN tái tổ hợp
hoạt động. Vi khuẩn E. Coli
sinh sản rất nhanh, sau 12 giờ 1
vi khuẩn ban đầu đã sinh ra 16
triệu vi khuẩn mới nên lợng
insulin do ADN tái tổ hợp mã
hoá đợc tổng hợp lớn, làm giảm
giá thành insulin.


<i>- Tạo giống cây trồng biến đổi</i>
<i>gen nh thế nào? VD?</i>


- GV nêu mục đích, ứng dụng
tạo động vật biến đổi gen.
Cơng nghệ sinh học là gì? gm
nhng lnh vc no?


<i>- Tại sao công nghệ sinh học là</i>
<i>hớng u tiên đầu t và phát triển</i>
<i>trên thế giới và ở Việt Nam?</i>


- HS lắng nghe GV


giảng vµ tiÕp thu
kiÕn thøc.


- HS đọc thông tin
mục 2, 3 và trả lời
câu hỏi.


VD: Cây lúa đợc
chuyển gen quy
định tổng hợp bêta
carooten (tiền
vitamin A) vào tế
bào cây lúa, tạo
giống lúa giàu
vitamin A.


H/s neu vd


HS nghiên cứu
thông tin SGK mục
III để trả lời.


để tạo ra các chủng VSV mới
có khả năng sản xuất nhiều
loại sản phẩm sinh học cần
thiết (aa, prôtêin, kháng sinh,
hoocmon...) với số lợng lớn
và giá thành rẻ.


VD: Dïng E. Coli vµ nÊm


men cấy gen mà hoá, sản xuất
kháng sinh vµ hoocmon
insulin.


<i><b>2. Tạo giống cây trồng biến</b></i>
<i><b>đổi gen:</b></i>


- Bằng kĩ thuật gen, ngời ta đa
nhiều gen quy định đặc điểm
quý nh: năng suất cao, hàm
l-ợng dinh dỡng cao, kháng sâu
bệnh .... vào cây trồng.


- ở Việt Nam chuyển gen
kháng sâu bệnh, tổng hợp
vitamin A... vào 1 số cây lúa,
ngô, khoai, c chua, u ...


<i><b>III. Khái niệm công nghệ</b></i>


<i><b>sinh học</b></i>



- Công nghệ sinh học là
ngành công nghệ sử dụng tế
bào sống và các quá trình sinh
học để tạo ra các sản phẩm
sinh học cần thiết cho con
ng-ời.


- C«ng nghƯ sinh häc gåm 7
lÜnh vùc (SGK).



- Vai trß cđa công nghệ sinh
học vào từng lĩnh vực SGK.


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- yêu cầu HS nhắc lại một số khái niệm: kĩ thuật gen, công nghệ gen, CN sinh học.
<i><b>5. Dặn dò</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Ngày soạn : 10/12/2009</b>


<b>Ngày giảng: 14/12/9a - 22/12/ 9b/</b>


<b>TiÕt 36</b>

<b> </b>

<b> Bµi 33</b>



Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống


<b>A. Mục tiêu.</b>


<i><b>1, KiÕn thøc</b></i>


- Học sinh nắm đợc sự cần thiết phải chọn tác nhân cụ thể khi gây đột biến.
- Phơng pháp sử dụng tác nhân vật lí và tác nhân hố học để gây đột biến.


- Giải thích đợc sự giống và khác nhau trong việc sử dụng các thể đột biến trong
chọn giống VSV và thực vật.


<i><b>2, Kỹ năng: - Rèn kỹ năng quan sát nhận biết</b></i>
<i><b>3, Thái độ: - Giáo dục thái độ yêu thích bộ mơn</b></i>
<b>II. Tiến trình bài giảng</b>



<i><b>1.</b></i> <i><b> ổn</b></i> <i><b>định</b></i> <i><b>lớp:</b></i> <i><b>9a</b><b>………</b><b>..,</b></i> <i><b>9b</b></i>


<i><b></b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Nêu khái niệm công nghệ gen, kü tht gen? </b></i>
<i><b>3.Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV giíi thiƯu s¬ lợc 3
loại tác nhân vật lí chính:
tia phóng xạ, tia tư ngo¹i,
sèc nhiƯt.


- u cầu HS đọc thơng
tin mục I.1 và trả lời câu
hỏi:


<i>- Tại sao các tia phóng</i>
<i>xạ có khả năng gây đột</i>
<i>biến?</i>


<i>- Ngời ta sử dụng tia</i>
<i>phóng xạ để gây đột biến</i>
<i>ở thực vật theo những</i>
<i>cách nào?</i>


<i>- Tại sao tia tử ngoại </i>
<i>th-ờng đợc dùng để xử lí</i>
<i>các đối tợng có kích thớc</i>


<i>bé?</i>


<i>- Sốc nhiệt là gì? tại sao</i>
<i>sốc nhiệt cũng có khả</i>
<i>năng gây đột biến? Sốc</i>
<i>nhiẹt chủ yếu gâyra loại</i>
<i>đột biến nào?</i>


- L¾ng nghe GV giíi
thiƯu.


- HS nghiên cứu
SGK, trao đổi nhóm
để trả lời.


- Rót ra kÕt luËn.


- HS nghiên cứu
thông tin SGK, trao
đổi nhóm và trả lời
câu hỏi.


HS sö dơng th«ng


<i><b>I. Gây đột biến nhân to </b></i>


<i><b>bng tỏc nhõn vt lớ</b></i>



<b>1. Các tia phóng xạ:</b>


- Các tia phóng xạ (...) xun qua


mơ, tác động lên ADN gây đột biến
gen, chấn thơng NST gây đột biến
NST.


- Trong chọn giống thực vật, chiếu
xạ vào hạt nảy mầm, đỉnh sinh
tr-ởng, chiếu xạ vào mô thực vật nuôi
cấy.


<b>2. Tia tư ngo¹i: </b>


- Tia tư ngoại không có khả năng
xuyên sâu.


- dựng x lớ VSV, bo tử, hạt phấn
gây đột biến gen.


<b>3. Sèc nhiÖt:sgk/</b>


<i><b>II. Gây đột biến nhân tạo bằng tác</b></i>
<i><b>nhân hoá học </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Yêu cầu HS đọc thông
tin SGK mục II và trả lời
câu hổi:


<i>- Tại sao khi thấm vào tế</i>
<i>bào, một số hoá chất lại</i>
<i>gây đột biến gen? Trên</i>
<i>cơ sở nào mà ngời ta hi</i>


<i>vọng có thể gây ra những</i>
<i>đột biến theo ý muốn?</i>
<i>- Tại sao dùng cơnxixin</i>
<i>có thể gây ra các thể đa</i>
<i>bội?</i>


<i>- Ngời ta dùng tác nhân</i>
<i>hoá học để tạo ra các</i>
<i>đột biến bằng những </i>
<i>ph-ơng pháp nào?</i>


- GV định hớng: sử
dụng đột biến nhân tạo
trong chọn giống gồm:
+ Chọn giống VSV, chọn
giống cây trồng, chọn
giống động vật.


- Yêu cầu HS nghiên cứu
SGK và trả lời câu hỏi:
<i>- Ngời ta sử dụng các thể</i>
<i>đột biến trong chọn</i>
<i>giống VSV và cây trồng</i>
<i>theo hớng nào? Tại sao?</i>
<i>- Tại sao ngời ta ít sử</i>
<i>dụng phơng pháp gây</i>
<i>đột biến trong chọn</i>
<i>giống vật nuôi</i>


tin SGK để trả lời


các câu hỏi.


- 1 HS trả lời, các
HS khác nhận xét,
bổ sung và hoàn
thiện kiến thức.


- HS lắng nghe.


- HS nghiên cứu
SGK, trao đổi nhóm
và tr li.


- 1 HS trả lời, các
HS khác nhận xÐt,
bæ sung


Dùng conxixin tạo thể đa bội.
-Phơng pháp: ngâm hạt khô hay hạt
đang nảy mầm ở thời điểm nhất
định vào dung dịch hoá chất có
nồng độ thích hợp.


+ Tiêm dung dịchvào bầu nhuỵ.
+ Quấn bơng tẩm hố chất vào đỉnh
sinh trởng.


+ Cho hố chất tác động lên tinh
hồn hoặc buồng trứng.



<i><b>III. Sử dụng đột biến nhân </b></i>


<i><b>tạo trong chọn giống</b></i>



<b>1. Chän gièng VSV</b>


- Chọn các thể đột biến tạo ra chất
có hoạt tính cao.


- Chọn thể đột biến sinh trởng mạnh
để tng sinh khối ở nấm men và vi
khuẩn.


- Chọn các thể đột biến giảm sức
sống, khơng cịn khả năng gây bệnh
để sản xuất văcxin.


<b>2. Trong chọn giống cây trồng</b>
- Chọn các độtbiến rút ngắn thời
gian sinh trởng, tăng năng suất và
chất lợng, chống sâu bệnh, chống
chịu đợc với điều kiện bất lợi, kết
hợp với chọn lọc để tạo ra giống
mới.


<b>3. §èi víi vËt nu«i</b>


- Chỉ sử dụng với 1 số động vật bậc
thấp


<b>4. Cñng cè</b>



- Con ngời đã sử dụng tác nhân nào để gây đột biến nhân tạo và tiến hành nh thế nào?
<b>5. H ớng dẫn học bài nh</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2,3 SGK.


<b> </b>

<b>Học kỳII</b>



<b>Ngày soạn :2/1/2010 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>TiÕt 37 Bài 34: </b>

<b>Thoái hoá do tự thụ phấn</b>



<b> vµ do giao phèi gần</b>



<b>A. Mục tiêu.</b>
<i><b>1, Kiến thức</b></i>


- Hc sinh hiu v trỡnh bày đợc ngun nhân thối hóa của tự thụ phấn bắt buộc ở
cây giao phấn và giao phối gần ở động vật, vai trò của 2 trờng hợp trên trong chọn giống.


- Trình bày đợc phơng pháp tạo dịng thuần ở cây giao phấn.
<i><b>2, Kỹ năng: - Ren kỹ năng khai thác thông tin.</b></i>


<i><b>3, Thái độ: - ứng dung hiện tơng trên vào thực tế</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh phóng to H 34.1 tới 34.3 SGK.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b> ổn</b></i> <i><b>định</b></i> <i><b>lớp:9a</b><b>………</b><b>.,</b></i>



<i><b>9b</b><b>………</b><b>...</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


- Tại sao ngời ta cần chọn tác nhân cụ thể khi gây đột biến?


- Khi gây đột biến bằng tác nhân vật lí và hố học, ngời ta thờng sử dụng biện pháp nào?
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>Ni dung</b>


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK
mục I


<i>- Hiện tợng thoái hoá do tự thụ</i>
<i>phấn ë c©y giao phÊn biĨu</i>
<i>hiƯn nh thÕ nµo?</i>


- Cho HS quan s¸t H 34.1
minh hoạ hiện tợng thoái hoá ở
ngô do tự thụ phấn.


- HS tìm hiểu mục 2 và trả lời
câu hỏi:


<i> </i>


<i>- Giao phối gần là gì? Gây ra</i>
<i>hậu quả gì ở sinh vật?</i>



GV giới thiệu H 34.3 ; màu
xanh biểu thị thể đồng hợp


- HS nghiên cứu SGK để trả
lời câu hỏi, rút ra kết luận.


- HS quan sát H 34.1 để
thấy hiện tợng thoái hoá ở
ngơ.


VD: hång xiªm, bởi, vải
thoái hoá quả nhỏ, ít quả,
khôn ngät.


- Dựa vào thông tin ở mục 2
để trả lời.


- HS nghiªn cøu kÜ H 34.3,


<i><b>I.</b></i>

<i><b> HiƯn t</b></i>

<i><b> ỵng tho¸i ho¸</b></i>



<b>1. HiƯn tỵng tho¸i ho¸ do</b>
<b>tù thơ phÊn ë c©y giao</b>
<b>phÊn: </b>


- các cá thể của thế hệ kế
tiếp có sức sống dần biểu
hiện các dấu hiêu nh phát
triển chậm, chiều cao cây
và năng suất giảm dần,


nhiều cây bị chết, bộc lộ
đặc điểm có hại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Yªu cầu HS quan sát H 34.3
và trả lời:


<i>- Qua cỏc thế hệ tự thụ phán</i>
<i>hoặc giao phối cận huyết, tỉ lệ</i>
<i>thể đồng hợp và dị hợp biến</i>
<i>đổi nh thế nào?</i>


<i>- Tại sao tự thụ phấn ở cây</i>
<i>giao phấn và giao phối gần ở</i>
<i>động vật lại gây ra hiện tợng</i>
<i>thối hố?</i>


- GV gióp HS hoµn thiƯn kiÕn
thøc.


- GV mở rộng thêm: ở một số
lồi động vật, thực vật cặp gen
đồng hợp không gây hại nên
không dẫn đến hiện tợng thối
hố  có thể tiến hành giao
phối gần.


GV u cầu HS đọc thơng tin
SGK và


tr¶ lêi c©u hái:



<i>- Tại sao tự thụ phấn bắt buộc</i>
<i>và giao phối gần gây ra hiện </i>
<i>t-ợng thoái hoá nhng những </i>
<i>ph-ơng pháp này vẫn đợc ngời ta</i>
<i>sử dụng trong chọn giống?</i>


thảo luận nhóm và nêu đợc:
+ Tỉ lệ đồng hợp tăng, tỉ lệ
dị hợp giảm.


+ Các gen lặn ở trạng thái dị
hợp chuyển sang trạng thái
đồng hợp  các gen lặn có
hại gặp nhau biểu hiện
thành tính trạng có hại, gây
hiện tợng thối hố.


- HS nghiªn cứu SGK mục
III và trả lời câu hỏi.


- 1 HS trả lời, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


phát triÓn yÕu, khả năng
sinh sản giảm, quái thai,dị
tật bẩm sinh, chết non.


<i><b>II.Nguyên nhân của </b></i>


<i><b>hiện t</b></i>

<i><b> ợng thoái hoá</b></i>




<i><b>Kết luận: </b></i>


- Tự thụ phấn hoặc giao
phối gàn ở động vật
gây ra hiện tợng thối
hố vì tạo ra cặp gen
lặn đồng hợp gây hi.


<i><b>III.Vai trò của ph</b></i>

<i><b> ơng</b></i>


<i><b>pháp tự thụ phấnvà</b></i>


<i><b>giao phối cận huyÕt</b></i>


<i><b>trong chän gièng</b></i>



- Dùng phơng pháp này để
củng cố và duy trì 1 số
tính trạng mong muốn, tạo
dịng thuần, thuận lợi cho
sự kiểm tra đánh giá kiểu
gen của từng dòng, phát
hiện các gen xấu để loại ra
khỏi quần thể, chuẩn bị lai
khác dòng để tạo u thế lai.
<i><b>4. Củng cố</b></i>


- HS trả lời 2 câu hỏi SGK trang 101
<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Ngày soạn 4/1/2010</b>


<b>Ngày giảng: 9a/ /1 </b>–<b> 9b/ /1 </b>


TiÕt 38

<b>Bài 35: </b>

<b>Ưu thế lai</b>



<b>A. Mơc tiªu.</b>
<i><b>1, KiÕn thøc</b></i>


- Học sinh nắm đợc khái niệm u thế lai, cơ sở di truyền của hiện tợng u thế lai, lí
do khơng dùng cơ thể lai để nhân giống.


- Nắm đợc các phơng pháp thờng dùng để tạo u thế lai.


- Hiểu và trình bày đợc khái niệm lai kinh tế và phơng pháp thờng dùng để to c
th lai kinh t nc ta.


<i><b>2, Kỹ năng</b></i>


- Rèn kỹ năng nhận biết, khai thác thông tin.
<i><b>3, Thái độ</b></i>


-Häc Sinh biÕt vỊ u thÕ lai vµ thêm yêu thích bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh phãng to H 35 SGK.


- tranh 1 số giống động vật; bò, lợn, dê  Kết quả của phép lai kinh tế.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>



<i><b>1.</b></i> <i><b> ổn</b></i> <i><b>định</b></i> <i><b>lp:</b></i> <i><b>9a</b><b></b><b>..,</b></i> <i><b>9b,</b></i>


<i><b></b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Kiểm tra câu 1, 2 SGK trang 101
3. Bµi míi


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV cho HS quan sát H 35
phóng to và t cõu hi:


<i>- So sánh cây và bắp ngô của</i>
<i>2 dòng tự thụ phấn với cây và</i>
<i>bắp ngô ở cơ thÓ lai F1 trong</i>
<i>H 35?</i>


- GV nhận xét ý kiến của HS
và cho biết: hiện tợng trên đợc
gọi là u thế lai.


<i>- Ưu thế lai là gì? Cho VD</i>
<i>minh hoạ u thế lai ở động vật</i>
<i>và thực vật?</i>


- GV cung cÊp thªm 1 sè VD.


- Yêu cầu HS đọc thông tin


SGK và trả li cõu hi:


<i>- Tại sao khi lai 2 dòng thuần</i>
<i>u thÕ lai thĨ hiƯn râ nhÊt?</i>


- HS quan sát hình, chú ý
đặc điểm: chiều cao cây,
chiều dài bắp, số lợng hạt 


nêu đợc:


+ Cơ thể lai F1 có nhiều
đặc điểm trội hơn cây b
m.


- HS nghiên cứu SGK, kết
hợp víi néi dung võa so
sánh nêu khái niệm u thế
lai.


+ HS lấy VD.


- HS nghiêncứu SGK, thảo
luận nhóm và trả lời câu
hỏi:


+ Ưu thế lai râ v× xuÊt


<i><b>I. Hiện t</b></i>

<i><b> ợng </b></i>

<i><b> u thế lai</b></i>




- Ưu thế lai là hiện tợng cơ
thể lai F1 có u thế hơn hẳn
so với bố mẹ: có sức sống
cao hơn, sinh trởng nhanh,
phát triển mạnh, chống
chịu tốt, năng suất cao
hơn.


- Ưu thế lai biểu hiện rõ
khi lai giữa các dòng thuần
có kiểu gen khác nhau.


<i><b>II.Nguyên nhân cđa </b></i>


<i><b>hiƯn t</b></i>

<i><b> ỵng </b></i>

<i><b> u thÕ lai</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i>- Tại sao u thế lai biểu hiện rõ</i>
<i>nhất ở F1 sau đó giảm dần qua</i>
<i>các thế hệ?</i>


- GV giúp HS rút ra kết luận.
<i>- Muốn duy trì u thế lai con</i>
<i>ngời đã làm gì?</i>


-GV u cầu HS đọc thơng tin
SGK, hỏi:


<i>- Con ngời đã tiến hành tạo u</i>
<i>thế lai ở cây trồng bằng phơng</i>
<i>pháp nào?</i>



<i>- Nªu VD cơ thĨ?</i>


- GV giải thích thêm về lai
khác thứ và lai khác dòng.
Lai khác dòng đợc sử dụng
phổ biến hơn.


<i>- Con ngời đã tiến hành tạo u</i>
<i>thế lai ở vật nuôi bằng phơng</i>
<i>pháp nào?VD?</i>


- GV cho HS quan sát tranh
ảnh về các giống vật nuôi.
<i>- Tại sao không dùng con lai</i>
<i>F1 để nhân giống?</i>


- GVmở rộng: ở nớc ta lai kinh
tế thờng dùng con cái trong
n-ớc lai với con đực giống ngoại.
- áp dụng kĩ thuật giữ tinh
đơng lạnh.


hiƯn nhiỊu gen tréi cã lỵi ë
con lai F1.


+ Các thế hệ sau u thế lai
giảm dần vì tỉ lệ dị hợp
giảm.


+ Nhân giống vô tính.



- HS nghiên cứu SGK mục
III để trả lời. Rút ra kết
luận.


- HS nghiên cứu SGK và
nêu đợc các phng phỏp.
+ Lai kinh t


+ áp dụng ở lợn, bß.


+ Nếu nhân giống thì sang
thế hệ sau các gen lặn gây
hại ở trạng thái đồng hợp
sẽ biểu hiện tính trạng


lai biĨu hiƯn râ nhÊt ë F1 vì
hầu hết các cặp gen ở trạng
thái dị hỵp chØ biĨu hiện
tính trạng trội có lợi.


+ Tớnh trng s lng (hình
thái, năng suất) do nhiều
gen trội quy định.


- Sang thÕ hÖ sau, tỉ lệ dị
hợp giảm nên u thế lai
giảm. Muốn khắc phục
hiện tợng này, ngời ta dùng
phơng pháp nhân giống vô


tính (giâm, ghép, chiết...).


<i><b>III.Các ph</b></i>

<i><b> ơng pháp </b></i>


<i><b>tạo </b></i>

<i><b> u thế lai</b></i>



1. Phơng pháp tạo u thế
<b>lai ở cây trồng:</b>


- Lai khác dòng: tạo 2
dòng tù thô phÊn råi cho
giao phÊn víi nhau.


VD: sgk


- Lai kh¸c thứ: lai giữa 2
thứ hoặc tổng hợp nhiều
thứ của 1 loài.


VD: Lúa DT17 tạo ra
từ tổ hợp lai giữa giống lúa
DT10 với OM80


2. Phơng pháp tạo u thế
<b>lai ở vật nuôI:</b>


- Lai kinh tế: cho giao phối
giữa cặp vật nuôi bố mĐ
thc 2 dßng thuần khác
nhau rồi dïng con lai F1
lµm sản phẩm.



VD: sgk
<i><b>4. Củng cố</b></i>


- Trả lời câu 1, 2, 3, SGK trang 104.
<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Tìm hiểu thêm về các thành tùu u thÕ lai vµ lai kinh tÕ ë ViƯt Nam.
<b>Ngày soạn : 8/1/2010</b>


<b>Ngày dạy : 9a/ /1- 9b/ /1</b>


<b>TiÕt 39 Bài 36: </b>

<b>Các phơng pháp chän läc</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Học sinh nắm đợc phơng pháp chọn lọc hàng loạt 1 lần và nhiều lần, thích hợp
cho sử dụng đối với đối tợng nào, những u nhợc điểm của phơng pháp chọn lọc này.


- Trình bày đợc phơng pháp chọn lọc cá thể, những u thế và nhợc điểm so với
ph-ơng pháp chọn lọc hàng loạt, thích hợp sử dụng với đối tng no.


<i><b>2, Kỹ năng </b></i>


- K nng nhn bit, vn dụng
<i><b>3, Thái độ</b></i>


- HS øng dơng vµo trong cc sèng
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>



- Tranh phóng to H 36.1 và 36.2 SGK.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b> ổn</b></i> <i><b>định</b></i> <i><b>lp:9a</b><b></b><b>,</b></i>


<i><b>9b</b><b></b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Kiểm tra câu 1, 2, 3 SGK trang 104.
3. Bµi míi


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


- Yªu cầu HS nghiên cứu
SGK mục I và trả lời câuhỏi:
<i>- Vai trò của chän läc trong</i>
<i>chän gièng?</i>


- GV gióp HS hoµn thiƯn
kiÕn thøc.


- Tuỳ theo mục tiêu chọn lọc,
hình thức sinh sản lựa chọn
phơng pháp thích hợp. GV
giới thiệu 2 phơng pháp chọn
lọc hàng loạt, chọn läc c¸
thĨ.



GV u cầu HS đọc thơng tin
mục II SGK, quan sát H 35.1
và trả lời câu hỏi:


<i>- Nêu cách tiến hành chọn</i>
<i>lọc hàng loạt 1 lần và 2 lần?</i>
- GV cho HS trình bày trên H
36.1, các HS khác nhận xét,
đánh giá và rút ra kết luận.
-Yêu cầu HS Cho VD


- Yêu cầu HS trao đổi nhóm
và trả lời câu hỏi:


<i>- Chän läc hàng loạt 1 lần</i>


- HS nghiên cứu SGK và
trả lời câu hỏi:


+ Tr¸nh tho¸i ho¸


+ Phơng pháp đột biến,
phơng pháp lai chỉ tạo ra
nguồn bin d.


- HS lắng nghe GV giảng
và tiếp thu kiến thøc.


HS nghiên cứu SGK, quan
sát H 36.1 và nêu đợc kt


lun.


-HS trình bày.


- HS lấy VD SGK.


- Trao i nhúm nêu đợc:


<i><b>I.Vai trß cđa chän läc </b></i>


<i><b>trong chän gièng</b></i>



- Đánh giá, chọn lọc nhiều
lần mới có giống tốt đáp
ứng yêu cầu sản xuất và tiêu
dùng.


- Giống tốt bị thoái hoá do
giao phối gần, do đột biến,
do lẫn giống cơ giới cần
chọn lọc.


- Các phơng pháp gây đột
biến, lai hữu tính chỉ tạo ra
nguồn biến dị cho chọn lọc 


cần đợc kiểm tra ỏnh giỏ,
chn lc.


- Có 2 phơng pháp: chọn lọc
hàng loạt, chọn lọc cá thể.



<i><b>1 Chọn lọc hàng loat</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i>và 2 lần giống và khác nhau</i>
<i>nh thế nào?</i>


<i>- Cho biết u nhợc điểm của</i>
<i>phơng pháp này?</i>


<i>- Phơng pháp này thích hợp</i>
<i>đối với đối tợng nào? </i>


- Cho HS lµm bµi tËp  SGK
trang 106.


- GV yêu cầu HS đọc thông
tin mục II SGK, quan sát H
35.1 và trả lời câu hỏi:


<i>- Nêu cách tiến hành chọn</i>
<i>lọc hàng loạt 1 lần và 2 lần?</i>
- GV cho HS trình bày trên H
36.1, các HS khác nhận xét,
đánh giá và rút ra kết luận.
-Yêu cầu HS Cho VD


- Yêu cầu HS trao đổi nhóm
và trả lời câu hỏi:


<i>- Chän läc hµng loạt 1 lần</i>


<i>và 2 lần giống và khác nhau</i>
<i>nh thế nào?</i>


<i>- Cho biết u nhợc điểm của</i>
<i>phơng pháp này?</i>


<i>- Phng phỏp ny thớch hp</i>
<i>i vi đối tợng nào? </i>


- Cho HS lµm bµi tËp  SGK
trang 106.


Yêu cầu HS quan sát H 36.2,
đọc thông tin SGK và trả lời
câu hỏi:


<i>- Chọn lọc cá thể đợc c</i>
<i>tin hnh nh th no?</i>


- Yêu cầu HS trình bày trên
H 36.1 và choVD.


<i>- Cho biết u, nhợc điểm của</i>
<i>phơng pháp này?</i>


<i>- Phng phỏp ny thớch hp </i>
<i>với loại đối tợng nào?</i>


+ gièng biện pháp tiến
hành.



+ Khỏc nhau: chọn lọc 1
lần trên đối tợng ban đầu.
Chọn lần 2 trên đối tợng
đã qua ở năm I.


+ KÕt luËn.


- HS trao đổi nhóm, dựa
vào kiến thức ở trên và nêu
đợc: Giống lúa A chọn lọc
lần 1, giống lúa B chọn lọc
lần 2.


- HS nghiªn cứu SGK,
quan sát H 36.1 và nêu
đ-ợc kết luận.


-HS trình bày.


- HS lấy VD SGK.


- Trao đổi nhóm nêu đợc:
+ giống biện pháp tiến
hành.


+ Khác nhau: chọn lọc 1
lần trên đối tợng ban đầu.
Chọn lần 2 trên đối tợng
đã qua ở năm I.



+ KÕt luËn.


- HS trao đổi nhóm, dựa
vào kiến thức ở trên và nêu
đợc: Giống lúa A chọn lọc
lần 1, giống lúa B chọn lọc
lần 2.


- HS nghiªn cøu mơc III,
quan sát H 36.2 và nêu
đ-ợc cách tiến hành.


- HS lÊy VD SGK.


- HS nghiên cứu SGK để
trả lời.


chung để làm giống cho vụ
sau (năm II). ở năm II, ngời
ta so sánh giống tạo ra với
giống khởi đầu và giống đối
chứng. nếu giống đã đạt u
cầu thì khơng cần chọn lọc
lần 2.


- Nếu giống thoái hoá
nghiêm trọng không đồng
nhất về chiều cao và khả
năng sinh trởng ... thì tiếp


tục chọn lọc lần 2 cho đến
khi nào vợt giống ban đầu.
- Ưu điểm: đơn giản, dễ
làm, ít tốn kém, có thể áp
dụng rộng rói.


- Nhợc điểm: chỉ dựa vào
kiểu hình, không kiểm tra
đ-ợc kiểu gen.


- Phơng pháp này thích hợp
với cây giao phấn, cây tự thụ
phấn và vật nuôi.


<i><b>2.Chọn lọc cá thể</b></i>



Cách tiÕn hµnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- HS nghiênc ứu SGK để
tr li.


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- Trắc nghiệm bài tập 22, 23, 24, 25, 26 (bài tập trắc nghiệm) hoặc cho HS trả lời 2
câu hỏi.


<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK trang 107.
- Nghiên cứu bài 37



<b>Ngày soạn : 10/1/2010</b>


<b>Ngày giảng: 9a/ /1- 9b/ /1</b>


<b>TiÕt 40 Bµi 37: </b>

<b>Thµnh tùu chän gièng ë ViƯt Nam</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


<i><b>1, KiÕn thøc</b></i>


- Học sinh nắm đợc các phơng pháp thờng sử dụng chọn giống vật nuôi và cây
trồng.


- Trình bày đợc phơng pháp đợc xem là cơ bản trong chọn giống cây trồng.
- Trình bày đợc phơng pháp chủ yếu trong chọn giống vật ni.


- Trình bày đợc các thành tựu nổi bật trong chọn giống cây trồng và vật nuôi.
2, Kỹ năng


- Kỹ năng thun nhận thông tin, khai thác thông tin.
3, Thái độ


- biết các thành tịu của chọn giống từ đó có thể ứng dụng cho gia đình mình.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: + Chn bÞ tê giÊy khỉ to cã in sẵn nội dung.
+ Bút dạ.


- HS: nghiờn cu k bi 37 theo nội dung GV đã giao.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>



<i><b>1. ổn định lớp: 9a</b><b>………</b><b>.,9b</b><b>………</b><b>.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


- KiĨm tra 15 phót bc©u 1, 2, SGK trang 107.
<i><b>3. Bµi míi</b></i>


GV tóm tắt kiến thức của các tiết trớc về vấn đề nh gây đột biến nhân tạo, tạo u
thế lai, các phơng pháp chọn lọc cho đến nay đã thu đợc những thành tựu đáng kể.


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


- Yªu cầu chia lớp thành 4 nhóm:
+ Nhóm 1 + 2: hoàn thành nội dung
I: thành tựu chọn giống cây trồng
+ Nhãm 3 + 4: thµnh tùu chän gièng


- Các nhóm đã chuẩn bị
trớc nội dung ở nhà và
trao đổi nhóm, hồn thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

vËt nu«i.


- GV gọi đại diện nhóm trình bày nội
dung đã hồn thành.


néi dung vµo giÊy khổ to.


<i><b>Bảng: Thành tựu chọn giống ở Việt Nam</b></i>



Phơng pháp VÝ dơ


Chän
gièng
c©y
trång


1. Gây đột biến nhân tạo
a. Gây đột biến nhân tạo rồi
chọn cá thể để tạo giống
mới.


b. Phối hợp giữa lai hữu
tính và sử lí đột biến


c. Chọn giống bằng chọn
dòng tế bào xơma có biến
dị hoặc đột biến xơma.


- ë lúa: tạo giống lúa tẻ có mùi thơm nh gạo tám
thơm.


- Đậu tơng sinh trởng ngắn, chịu rét, hạt to,
vàng,...


- Ging lỳa DT10 x Giống lúa đột biến A20  lúa
DT16.


- Giống táo đào vàng do xử lí đột biến đỉnh sinh


trởng cây non của giống táo Gia Lộc quả to,
màu vàng da cam, ngọt có vị thơm, năng suất
đạt 40 – 50 tấn/ha.


2. Lai hữu tính để tạo biến
dị tổ hợp hoặc chọn lọc cá
thể từ các giống hiện có.
a. Tạo biến dị tổ hợp
b. Chọn lọc cá thể


- Gièng lóa DT10 x OM80 giống lúa DT17 năng
suất cao, hạt gạo trong, cơm dẻo.


- Từ giống cà chua Đài Loan chọn lọc cá thể


giống cà chua P375 thÝch hỵp cho vïng th©m
canh.


3. Tạo giống u thế lai (ở F1) - Giống ngô lai đơn ngắn ngày LVN 20 chống
đổ tốt, thích hợp với vụđơng xn trên chân đất
lầy thụt, đạt 6-8 tấn/ha.


- Giống ngô lai đơn LVN 10 dài ngày, có thời
gian sinh trởng 125 ngày, chịu hạn, chống đổ và
kháng sâu bệnh tốt.


4. T¹o giống đa bội thể - Giống dâu Bắc Ninh thể tø béi x gièng lìng
béi 2n  gièng d©u sè 12 (3n) có bản lá dầy, màu
xanh đậm, thịt lá nhiều, tỉ lệ sống cao, năng suất
cao.



Chọn
giống
vật nuôi


1. Tạo giống mới <sub>- Giống lợn Đại B¹ch x gièng lỵn Ø 81 </sub><sub></sub><sub> Đại</sub>
bạch ỉ 81.


- Ging ln Bcsai x ging ln ỉ 81  Bơcsai ỉ
81. hai giống đại bạch ỉ 81 và Bơcsai 81 dễ nuôi,
mắn đẻ, đẻ nhiều con, thịt thơm ngon, xơng nhỏ,
tầm vóc to, tăng trọng nhanh, thịt nặc nhiều phát
huy đặc điểm tốt của bố mẹ, khắc phục nhợc
điểm của lợn ỉ: nhiều mỡ, lng võng, chân ngắn,
bụng sệ.


2. Cải tạo giống địa phơng:
dùng con cái tốt nhất của
giống địa phơng, lai với
con đực tốt nhất của giống
ngoại nhập, con đực dùng
liên tiếp qua nhiều thế hệ.


- Lai B¬csai x ỉ móng cái


Cải tạo 1 số nhợc điểm của ỉ Móng Cái, nâng
cao tầm vóc giống ngoại, tỉ lệ nạc cao, khả năng
thích ứng tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

sản lợng sữa cao.



3. Tạo u thế lai - Lợn lai kinh tế: ỉ Móng Cái x Đại Bạch có
sức sống cao, tăng trọng nhanh, tỉ lệ nạc cao.
- Cá chép Việt Nam x Cá chép Hungari.
- Gà ri Việt Nam x gà Tam Hoàng.
4. Nuôi thích nghi với các


giống nhập nội


- Giống cá chim trắng. gà Tam Hoàng, bò sữa
nhập nội, nuôi thích ứng với khí hậu và chăm
sóc ở Việt Nam cho năng suất thịt, trứng, sữa
cao.


5. ứng dụng công nghệ sinh
học trong công tác giống


- Cấy chuyển phôi từ bò mẹ cao sản sang bò cái
khác Từ bò mẹ tạo 100-5000 con/năm.


- Th tinh nhân tạo bằng tinh trùng bảo quản
trong môi trờng pha chế  giảm số lợng, nâng
cao chất lợng đực giống, thuận lợi sản xuất ở
vùng sâu vùng xa.


- Công nghệ gen để phát hiện giới tính  điều
chỉnh đực cái trong sản xuất. Xác định kiểu gen


 chọn giống tt.
<i><b>4. Kim tra - ỏnh giỏ</b></i>



- Yêu cầu HS trình bày các phơng pháp chủ yếu trong chọn giống vật nuôi và cây
trồng.


<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Học bài và trả lời c©u hái SGK.
- Híng dÉn:


<b>C©u 1: Trong chän gièng c©y trồng, phơng pháp chủ yếu: lai hữu tính tạo biến dị tổ hợp</b>
vì nó tạo nguồn biến dị cho chọn lọc.


<b>Câu 2: lai giống là phơng pháp chủ yếu và nó tạo nguồn biến dị tổ hợp cho giống mới,</b>
cải tạo giống có năng suất thấp và tạo u thế lai


<b>Ngày soạn : 15/1/2010</b>


<b>Ngày giảng: 9a/18/1 </b><b> 9b/ 20/1</b>
<b>Tiết 41</b>



<b>Bµi 38: Thùc hành</b>



<b>Tập dợt thao tác giao phấn</b>



<b>A. Mục tiêu.</b>
<i><b>1, Kiến thức</b></i>


- Học sinh trình bày đợc các thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao
phấn.



- Cñng cè lí thuyết về lai giống.


<i><b>2, Kỹ năng: - Rèn kỹ năng quan sát, kỹ năng thực hành.</b></i>


<i><b>3, Thỏi : </b></i> - HS biết cách thụ phấn ứng dụng vào sản xuất cua gia đình.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh phãng to H 38 SGK, tranh phãng to cÊu t¹o 1 hoa lóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Kéo, kẹp nhỏ, bao cách li, ghim, cọc cắm, nhãn ghi công thức lai, chậu, vại để
trồng cây.


- Băng đĩa hình về các thao tác giao phấn.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1. ổn định lớp:9a</b><b>………</b><b>, 9b</b><b></b><b>.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>


Có thể theo 2 cách tuỳ điều kiện của trờng.


Cách 1: ở các vùng trồng lúa, ngô thì tiến hành nh híng dÉn SGK.


Cách 2: ở địa phơng khơng có điều kiện tiến hành trực tiếp thì GV dùng đĩa băng hình.


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các thao tác giao phấn</b></i>



<b>Hoạt động của GV </b>

<b>Hoạt động của HS</b>

<b>Nội dung</b>




- GV chia 4 – 6 em/
nhóm, hớng dẫn HS cách
chọn cây mẹ, bông hoa,
bao cách và các dụng cụ
dùng trong giao phấn.
- Cho HS quan sát H 38
SGK hoặc xem băng đĩa
hình về công tác giao
phấn ở cây giao phấn và
trả lời câu hỏi:


<i>- Trình bày các bíc tiÕn</i>
<i>hµnh giao phÊn ë c©y</i>
<i>giao phÊn?</i>


- GV yêu cầu HS
lên bảng trình bày lạic các
thao tác giao phÊn trªn
mÉu vËt thËt.


- GV nhận xét, đánh giá


- HS chó ý nghe vµ ghi
chÐp.


- Các nhóm xem băng
hình hoặc quan sát tranh,
chú ý các thao tác cắt, rắc
phấn, bao nilon ... trao đổi
nhóm để nêu đợc cỏc thao


tỏc. Rỳt ra kt lun.


- Vài HS nêu, nhận xét.


- HS tự thao tác trên mẫu
thật.


- HS trình bày, các HS
khác nhận xét, bổ sung


<i><b>I.Tìm hiểu các thao t¸c</b></i>


<i><b>giao phÊn</b></i>



* Néi dung:
<i>B</i>


<i> íc 1 : Chän cây mẹ, chỉ giữ lại</i>
bông và hoa cha vỡ, không bị
dị hình, không quá non hay già,
các hoa khác cắt bá.


<i>B</i>


<i> ớc 2 : Khử đực ở cây hoa mẹ</i>
+ Cắt chéo vỏ trấu ở phía bụng
để lộ rõ nh.


+ Dùng kẹp gắp 6 nhị (cả bao
phấn) ra ngoài.



+ Bao bông lúa lại, ghi rõ ngày
tháng.


- Bớc 3: Thụ phÊn


+ Nhẹ tay nâng bông lúa cha
cắt nhị và lắc nhẹ lên bơng lúa
đã khử nhị.


+ Bao nil«ng ghi ngày tháng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Yêu cầu HS về nhà viết
báo cáo thu hoạch.


<i><b>4. Kim tra - ỏnh giỏ</b></i>


- GV nhận xét giờ thực hành.


- Tuyên dơng nhóm thực hành tốt, nhắc nhở nhóm làm cha tốt.
<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Nghiên cứu bài 39.


- Su tầm tranh ảnh về giống bò, lợn, gà, vịt, cà chua, lúa, ngô có năng suất nổi
tiếng ở Việt Nam và thế giới.


<b>Ngày soạn : 17/1/2010</b>


<b>Ngày giảng: 9a/19/1 </b><b> 9b/23/1</b>
<b>Tiết 42</b>



<b>Bài 39: Thực hành</b>



<b>Tìm hiểu thành tựu chọn giống </b>


<b>vật nuôi và cây trồng</b>



<b>A. Mục tiêu.</b>
<i><b>1, Kiến thức</b></i>


- Hc sinh bit cỏch su tầm t liệu, biết cách trng bày t liệu theo các chủ đề.
- Biết phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ t liệu.


<i><b>2, Kü năng: - Rèn kỹ năng quan sát, kỹ năng thực hµnh.</b></i>


<i><b>3, Thái độ:- Giáo dục học sinh biết tầm quan trọn của vật ni.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh ¶nh su tầm theo yêu cầu SGK trang 114.
- Giấy khổ to, bút dạ.


- Kẻ bảng 39 SGK.


<b>C. hot ng dy - học.</b>


<i><b>1. ổn định lớp: 9a</b><b>………</b><b>., 9b</b><b>………</b><b>.</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra sù chuẩn bị của HS</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>GV chia lp thnh 4 nhóm: 2 nhóm cùng tìm hiểu chủ đề: Tỡm hiu</b></i>




<i><b>thành tựu chọn giống vật nuôi hoặc Tìm hiểu thành tựu chọn giống cây</b></i>



<i><b>trồng</b></i>



<b>Hot ng của GV </b>

<b>Hoạt động của HS</b>

<b>Nội dung</b>



- GV yêu cầu HS:


+Sp xp tranh ảnh theo chủ đề
thành tựu chọn giống vật nuôi, cây
trồng.


+ Ghi nhËn xÐt vµo bảng 39.1;
39.2.


- Các nhóm thực hiện:


+ 1 số HS dán tranh vào giấy
khổ to theo chủ đề sao cho
logic.


<i><b>I. Tìm hiểu</b></i>


<i><b>thành tựu</b></i>


<i><b>giống vật nuôi</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

GV giúp HS hoàn hiện công việc. + 1 sè HS chuÈn bị nội dung
bảng 39.


- GV yêu cầu các nhóm báo cáo


kết quả.


- GV nhn xét và đánh giá kết quả
nhóm.


- GV bỉ sung kiÕn thức vào bảng
39.1 và 39.2.


- Mi nhúm bỏo cỏo cn;
+ Treo tranh của mỗi nhóm.
+ Cử 1 đại diện thuyết min.
+ Yêu cầu nội dung phù hợp
với tranh dán.


- Các nhóm theo dõi và có thể
đa câu hỏi để nhóm trình bày
trả lời, nếu không trả lời đợc
thì nhóm khác có thể trả lời
thay.


<i><b>II. Báo cáo thu</b></i>


<i><b>hoạch</b></i>



Nội dung


Bảng 39.1, 39.2




<i><b>Bảng 39.1</b></i><i><b>Các tính trạng nổi bËt vµ h</b><b>íng dÉn sư dơng cđa mét sè vËt nuôi</b></i>



STT Tên giống Hớng dẫn sử dụng Tính trạng nổi bật


1


Giống bò:


- Bò sữa Hà Lan
- Bò Sind


- Lấy sữa - Có khả năng chịu nóng.
- Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao.
2


Các giống lợn
- Lợn ỉ Móng Cái
- Lợn Bơcsai


- Lấy con giống
- Lấy thịt


- Phỏt dc sm, nhiu con.
- Nhiu nc, tng trng nhanh.
3


Các giống ga
- Gà Rôtri


- Gà Tam Hoàng Lấy thịt và trứng



- Tng trong nhanh, nhiu trng.


4


Các giống vịt
- Vịt cỏ, vịt bầu
- Vịt kali cambet


1. Lấy thịt và
trứng LÊy
thÞt LÊy thÞt
LÊy thÞt LÊy
thÞt


Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh,
nhiu trng.


5


Tên giống


Lấy thịt,v Lấy thịt
à


Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh.


Giống lóa:
- CR 203
- CM 2
- BIR 352


Gièng ng«
- Ng« lai LNV 4
- Ngô lai LVN 20
Giống cà chua:
- Cµ chua Hång
Lan


- Cµ chua P 375


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i><b>Bảng 39.2 </b></i><i><b> Tính trạng nổi bật của giống cây trồng</b></i>


STT Tên giống Tính trạng nổi bËt


1 Gièng lóa:
- CR 203
- CM 2
- BIR 352


- Ngắn ngày, năng suất cao
- Chống chịu đựoc rầy nâu.
- Khơng cảm quang


2 Gièng ng«
- Ng« lai LNV 4
- Ng« lai LVN 20


- Khả năng thích ứng rộng
- Chống đổ tt


- Năng suất từ 8- 12 tấn/ha


3 Giống cà chua:


- Cà chua Hồng Lan
- Cà chua P 375


- Thích hợp với vùng thâm canh
- Năng suất cao


<i><b>4. Kim tra - ỏnh giỏ</b></i>


- GV nhận xét giờ thực hành.


- Tuyên dơng nhóm thực hành tốt, nhắc nhở nhóm làm cha tốt.
- Đánh giá điểm những nhóm làm tốt.


<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Ôn tập toàn bộ phần di truyền và biến dị.


<b>Ngày soạn : 23/1/2010</b>


<b>Ngày giảng: 9a + 9b/25/1</b> <b> </b>


<b> Phần II- Sinh vật và môi trờng</b>



<b> Chơng I- Sinh vật và môi trêng</b>


<b>TiÕt 43</b> <b> Bµi 41</b>

<b>: </b>

<b>Môi trờng và các nhân tố sinh thái</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>



<i><b>1, KiÕn thøc</b></i>


- Học sinh nắm đợc khái niệm chung về môi trờng sống, các loại môi trờng sống
của sinh vật.


- Phân biệt đợc các nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh.
- Trình bày đợc khỏi nim v gii hn sinh thỏi.


<i><b>2, Kỹ năng.</b></i>


-Rốn k năng nhận biết, khai thác thông tin.
<i><b>3, Thái độ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Tranh phóng to hình 41.2; 41.2 SGK.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b> ổn</b></i> <i><b>định</b></i> <i><b>tổ</b></i> <i><b>chức:</b></i> <i><b>9a</b><b>………</b><b>.,</b></i>


<i><b>9b</b><b>………</b><b>...</b></i>
<i><b>2.KiÓm tra bµi cị</b></i>


<i><b>3. Bµi míi</b></i>


Giữa sinh vật và mơi trờng có mối quan hệ khăng khít. Hiểu rõ mối quan hệ này giúp con
ngời đề ra các biện pháp bảo vệ môi trờng hữu hiệu và phát triển bền vững.


Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

nôi dung



GV viết sơ đồ lên bảng:
Thỏ rừng



Hái:


<i>- Thỏ sống trong rừng chịu ảnh</i>
<i>hởng của những yếu tố nào?</i>
- GV tổng kết: tất cả các yếu tố
đó tạo nên môi trờng sống ca
th.


<i>- Môi trờng sống là gì?</i>


<i>- Có mấy loại môi trêng chñ</i>
<i>yÕu?</i>


- GV nãi râ vÒ môi trờng sinh
thái.


- Yêu cÇu HS quan sát H 41.1,
nhớ lại trong thiên nhiên và hoàn
thành bảng 41.1.


<i>Nhân tố sinh thái là gì?</i>


<i>- Thế nào là nhân tố vô sinh và</i>
<i>nhân tố hữu sinh ?</i>


- GV cho HS nhận biết nhân tố
vô sinh, hữu sinh trong môi trờng
sống của thỏ.



- Yêu cầu HS hoàn thành bảng
41.2 trang 119.


- Yêu cầu HS rút ra kết luận về
nhân tố sinh thái.


- Phõn tớch nhng hot ng ca
con ngi.


- GV yêu cầu HS trả lời các câu
hỏi phần SGK trang 120.
<i>- Trong 1 ngày ánh sáng mặt trời</i>


- HS trao i nhúm, điền
đợc từ: nhiệt độ, ánh
sáng, độ ẩm, ma, thức ăn,
thú dữ vào mũi tên.


- Từ sơ đồ HS khái quát
thành khái niệm môi
tr-ờng sống.


- HS l¾ng nghe vµ tiÕp
thu kiÕn thøc.


- HS quan sát H 41.1,
hoạt động nhóm và hồn
thành bảng 41.2.


- HS dựa vào kiến thức


SGK để trả lời.


- Quan sát môi trờng
sống của thỏ ở mục I để
nhận biết.


- Trao đổi nhóm hồn
thành bảng 41.2.


+ Nhân tố vô sinh: ánh
sáng, nhiệt độ, độ ẩm,
đất, xác chết sinh vật,
n-ớc...


+ Nhân tố con ngời.
- HS dựa vào vốn hiểu
biết của mình, phântích
tác động tích cực và tiêu
cực của con ngời.


<i><b>I. M«i tr</b></i>

<i><b> êng sèng cđa</b></i>


<i><b>sinh vËt</b></i>



- Mơi trờng là nơi sinh
sống của sinh vật, bao
gồm tất cả những gì bao
quanh chúng, tác động
trực tiếp hoặc gián tiếp
lên sự sống, phát triển và
sinh sản của sinh vật.


- Có 4 loại mơi trờng chủ
yếu:


+ M«i trêng níc.


+ Mơi trờng trên mặt đất
– khơng khí.


+ Mơi trờng trong đất.
+ Mơi trờng sinh vt.


<i><b>II.Các nhân tố sinh </b></i>


<i><b>thái của môi tr</b></i>

<i><b> ờng</b></i>



- Nhân tố sinh thái là
những yếu tố của môi
tr-ờng tác động tới sinh vật.
- Các nhân tố sinh thái
đ-ợc chia thành 2 nhóm:
+ Nhân tố vô sinh: ánh
sáng, nhiệt độ, độ ẩm,
gió, đất, nớc, địa hình...
+ Nhân tố hữu sinh:


Nhân tố sinh vật:
VSV, nấm, động vật, thực
vật,


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i>chiếu trên mặt đất thay đổi nh</i>
<i>thế nào?</i>



<i>- Nớc ta độ dài ngày vào mùa hè</i>
<i>và mùa đơng có gì khác nhau?</i>
<i>- Sự thay đổi nhiệt độ trong 1</i>
<i>năm din ra nh th no?</i>


- Yêu cầu:


<i>- Nhn xột v sự thay đổi của các</i>
<i>nhân tố sinh thái?</i>


- GV sử dụng H 41.2 và đặt câu
hỏi:


<i>- Cá rô phi ở Việt Nam sống và</i>
<i>phát triển ở nhiệt độ nào?</i>


<i>- Nhiệt độ nào cá rô phi sinh </i>
<i>tr-ởng và phát triển thuận lợi nhất?</i>
<i>- Tại sao trên 5o<sub>C và dới 42</sub>o<sub>C thì</sub></i>
<i>cá rơ phi sẽ chết?</i>


- GV rót ra kÕt luËn: tõ 5o<sub>C </sub>
-42o<sub>C lµ giới hạn sinh thái của cá</sub>
rô phi. 5o<sub>C là giới hạn dới, 42</sub>o<sub>C</sub>
là giới hạn trên. 30o<sub>C là điểm cực</sub>
thuận.


- GV giới thiệu thêm: Cá chép
Việt Nam chết ở nhiệt độ dới 2o<sub> C</sub>


và trên 44o<sub>C, phát triển thuận lợi</sub>
nhất ở 28o<sub>C.-? Giới hạn sinh thái</sub>
<i>là gì?</i>


<i>- NhËn xét về giới hạn sinh thái</i>
<i>của mỗi loài sinh vật?</i>


<i>- Cá rô phi và cá chép loài nào</i>
<i>có giới hạn sinh thái rộng hơn?</i>
<i>Loài nào có vùng phân bố rộng?</i>
- GV cho HS liªn hƯ:


Nắm đợc ảnh hởng của các nhân
tố sinh thái và giới hạn sinh thái
trong sản xuất nông nghiệp nên
cần gieo trồng đúng thời vụ, khi
khoanh vùng nông, lâm, ng
nghiệp cần xác điều kiện đất đai,
khí hậu tại vùng đó có phù hợp
với giới hạn sinh thái của giống
cây trồng vật ni đó khơng?
VD: cây cao su chỉ thích hợp với
đất đỏ bazan ở miền trung, Nam
trung bộ, miền Bắc cây khơng
phát triển đợc.


- HS thảo luận nhóm, nêu
đợc:


+ Trong 1 ngày ánh sáng


tăng dần vỊ bi tra,
gi¶m vỊ chiỊu tèi.


+ Mùa hè dài ngày hơn
mùa đông.


+ Mùa hè nhiệt độ cao,
mùa thu mát mẻ, mùa
đông nhiệt dộ thấp, mùa
xuân ấm áp.


- HS quan sát H 41.2 để
trả lời.


+ Tõ 5o<sub>C tíi 42</sub>o<sub>C.</sub>
+ 30o<sub>C</sub>


+ Vì quá giới hạn chịu
đựng của cá.


- HS l¾ng nghe vµ tiÕp
thu kiÕn thøc.


- HS nghiªn cøu thông
tin và trả lời.


- Một HS trả lời, các HS
khác nhận xét, bổ sung.


- HS lắng nghe và tiếp


thu kiÕn thøc


động tiêu cực: săn bắn,
đốt phá làm cháy rừng...


- Các nhân tố sinh thái
tác động lên sinh vật
thay theo tng mụi
tr-ng v thi gian


<i><b>III.Giới hạn sinh thái</b></i>



Gii hạn sinh thái là giới
hạn chịu đựng của cơ thể
sinh vật đối với 1 nhân tố
sinh thái nhất định.


- Mỗi lồi, cá thể đều có
giới hạn sinh thái riêng
đối với từng nhân tố sinh
thái. Sinh vật có giới hạn
sinh thái rộng phân bố
rộng, dễ thớch nghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Môi trờng là gì? Phân biệt nhân tố sinh thái
?-Thế nào là giới hạn sinh thái? Cho VD?


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Ngày soạn : 24/1/2010</b>
<b>Ngày gi¶ng: 9a/ /1- 9b/ /1</b>



<b> Tiết 44 </b>

<b>Bài 42: ảnh hởng của ánh sáng </b>


<b>lên đời sống sinh vật</b>



<b>A. Mơc tiªu.</b>
<i><b>1, KiÕn thøc</b></i>


- Học sinh nắm đợc những ảnh hởng của nhân tố ánh sáng đến các đặc điểm hình
thái, giải phẫu, sinh lí và tập tính của sinh vật.


- Giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật với mơi trờng.
<i><b>2, Kỹ năng</b></i>


- Rèn kỹ năng khai thác thu nhân thông tin.
<i><b>3, Thái độ.</b></i>


- Häc sinh cã ý thøc häc tập bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh phóng to H 42.1; 42.2 SGK.


- Su tầm một số lá cây a sáng; lá lúa, lá cây a bóng: lá lốt, vạn niên thanh.
- Thí nghiệm tính hớng sáng của cây xanh.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>ổn</b></i> <i><b>định</b></i> <i><b>tổ</b></i> <i><b>chức:</b></i> <i><b>9a</b><b>………</b><b>.,</b></i>


<i><b>9b</b><b>………</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>



- Mơi trờng là gì? Phân biệt nhân tố sinh thái? Kể tên 1 vài nhân tố hữu sinh ảnh
hởng đến con ngời?


- KiĨm tra bµi tËp cđa HS.
<i><b>3. Bµi míi</b></i>


<i><b>Khi chuyển 1 sinh vật từ nơi có ánh sáng mạnh đến nơi có ánh sáng</b></i>


<i><b>yếu (hoặc ngợc lại) thì khả năng sống của chúng sẽ nh thế nào? Nhân tố</b></i>


<i><b>ánh sáng có ảnh hởng nh thế nào tới đời sống sinh vật?</b></i>



<b>Hoạt động của GV </b>

<b>Hoạt động của HS</b>

<b>Nội dung</b>



- GV đặt vấn đề.


<i>- ánh sáng có ảnh hởng tới đặc điểm</i>
<i>nào của thực vật?</i>


- GV cho HS quan sát cây lá nốt, vạn
niên thanh, cây lúa, gợi ý để các em
so sánh cây sống nơi ánh sáng mạnh
và cây sống nơi ánh sáng yếu. Cho
HS thảo luận và hoàn thành bng
42.1


- GV chiếu phim của 1 vài nhóm, cả
lớp quan s¸t.


- Cho HS nhËn xÐt, quan s¸t minh
hoạ trên tranh, mẫu vật.



- GV chiu kt qu đúng.


- HS nghiªn cøu SGK
trang 122


+ Quan s¸t H 42.1; 42.2.


- HS quan sát tranh ảnh,
mẫu vật.


- HS thảo luận nhóm,
hoàn thành bảng 42.1 vào
phim trong.


<i><b>I.ả</b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>nh h</b></i>

<i><b>ng của</b></i>


<i><b>ánh sáng lên đời</b></i>


<i><b>sống thực vật</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Những đặc


điểm của cây Khi cây sống nơi quang đãng


Khi cây sống trong bóng râm, dới tán
cây khác, trong nhà


Đặc điểm
hình thái



- Lá
- Thân


+ Phiến lá nhỏ, hẹp, màu xanh
nhạt


+ Th©n c©y thÊp, số cành cây
nhiều


+ Phiến lá lín, hĐp, mµu xanh thÉm
+ ChiỊu cao của cây bị h¹n chÕ bëi
chiỊu cao cđa t¸n cây phía trên, của
trần nhà.


Đặc điểm
sinh lí:


- Quang hợp
- Thoát hơi


nớc


+ Cng độ quang hợp cao trong
điều kiện ánh sáng mạnh.


+ Cây điều tiết thoát hơi nớc
linh hoạt: thoát hơi nớc tăng
trong điều kiện có ánh sáng
mạnh, thoát hơi nớc giảm khi


c©y thiÕu níc.


+ C©y cã khả năng quang hợp trong
điều kiện ánh sáng yếu, quang hợp yếu
trong điều kiện ánh sáng mạnh.


+ Cây điều tiết thoát hơi nớc kém:
thoát hơi nớc tăng cao trong điều kiện
ánh sáng mạnh, khi thiếu nớc cây dễ bị
héo.


- Yêu cầu HS rút ra kết luận.


<i>- ánh sáng có ảnh hởng tới những</i>
<i>đặc điểm nào của thc vt?</i>


- GV nêu thêm: ảnh hởng tính
h-ớng sáng của cây.


<i>- Nhu cầu vỊ ¸nh s¸ng cđa các</i>
<i>loài cây có giống nhau không?</i>
<i>- HÃy kể tên cây a sáng và cây a</i>
<i>bóng mà em biết?</i>


<i>- Trong sản xuất nông nghiệp, ngời</i>
<i>nông dân ứng dụng điều này nh thế</i>
<i>nào?</i>


GV yờu cầu HS nghiên cứu thí
nghiệm SGK trang 123. Chọn khả


năng đúng


<i>- ánh sáng có ảnh hởng tới động</i>
<i>vật nh thế nào?</i>


<i>- Qua VD về phơi nắng của thằn</i>
<i>lằn H 42.3, em hãy cho biết ánh</i>
<i>sáng cịn có vai trị gì với động</i>
<i>vật? Kể tên những động vật thờng</i>
<i>kiếm ăn vào ban ngày, ban đêm?</i>
- GV thông báo thêm:


+ Gà thờng đẻ trứng ban ngày
+ Vịt đẻ trứng ban đêm.


+ Mïa xu©n nÕu cã nhiỊu ¸nh


- HS rót ra kÕt ln.
- Dùa vào bảng trên và
trả lời.


- HS lắng nghe.


- 1 HS trả lời, các HS
khác nhận xét, bæ
sung.


+ Trồng xen kẽ cây để
tăng năng suất và tiết
kiệm đất.



- HS nghiêncứu thí
nghiệm, thảo luận và
chọn phơng án đúng
(phơng ỏn 3)


- HS trả lời câu hỏi.
- HS nêu.


- HS nghe GV nªu.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- ánh sáng có ảnh hởng
tới đời sống thực vật, làm
thay đổi đặc điểm hình
thái, sinh lí (quang hợp, hơ
hấp, thốt hơi nớc) ca
thc vt.


- Nhu cầu về ánh sáng của
các loài không giống
nhau:


+ Nhúm cây a sáng: gồm
những cây sống nơi quang
đãng.


+ Nhãm cây a bóng; gồm
những cây sống nơi ánh


sáng yếu, dới tán cây khác


<i><b>II. </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b> nh h</b></i>

<i><b> ởng của ánh </b></i>


<i><b>sáng lên đời sống của </b></i>


<i><b>động vật</b></i>



ánh sáng ảnh hởng tới đời
sống động vật:


+ Tạo điều kiện cho
động vật nhận biết các vật
và định hớng di chuyển
trong không gian.


+ Giúp động vật
điều hoà thân nhiệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

sáng, cá chép thờng đẻ trứng sớm
hơn.


<i>- Từ VD trên em hãy rút ra kết</i>
<i>luận về ảnh hởng của ánh sáng tới</i>
<i>động vật?</i>


<i>- Trong chăn ni ngời ta có biện</i>
<i>pháp kĩ thuật gì để gà, vịt đẻ nhiều</i>
<i>trứng?</i>



- HS rót ra kÕt ln vỊ
¶nh hëng cđa ¸nh
s¸ng.


+ Tạo ngày nhân tạo
để gà vịt đẻ nhiều
trứng.


sinh trởng của động vật.
- Động vật thích nghi điều
kiện chiếu sáng khác
nhau, ngời ta chia thành 2
nhóm động vật:


+ Nhóm động vật a sáng:
gồm động vật hoạt động
ban ngày.


+ Nhóm động vật a tối:
gồm động vật hoạt động
ban đêm, sống trong hang,
đất hay đáy biển


<i><b>4. Cñng cè:</b><b> -</b><b> Sắp xếp các cây sau vào nhóm thực vật a bóng và thực vật a sáng cho phù</b></i>
hợp: Cây bàng, cây ổi, cây ngải cứu, cây thài ài, phong lan, hoa sữa, dấp cá, táo, xoài.


- Nêu sự khác nhau giữa thực vật a sáng và thực vật a bóng?
<i><b>5. Dặn dò:- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.- - Làm bài tập 2, 3 vào vở.</b></i>


- Đọc trớc bài 43.



<b>Ngày soạn :30/1/2010 </b>



<b>Ngày giảng: 9a+9b/1/2 </b>


<b> Tit 45 </b>

<b>Bài 43: ảnh hởng của nhiệt độ và độ ẩm</b>



<b> </b>

<b>lên đời sống sinh vật</b>



<b>A. Mơc tiªu.</b>
<i><b>1, KiÕn thøc</b></i>


- Học sinh nắm đợc những ảnh hởng của nhân tố sinh thái nhiệt dộ và độ ẩm môi
trờng đến các đặc điểm về sinh thái, sinh lí và tập tính của sinh vật.


- Giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật.
<i><b>2, Kỹ năng</b></i>


- Rèn kỹ năng nhận biết khai thác tranh hình
<i><b>3, Thái độ</b></i>


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức yêu thích bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


- Tranh phãng to H 43.1; 43.2; 43.3 SGK.


- Mẫu vật về thực vật a ẩm (thài lài, ráy, lá dong, vạn niên thanh...) thực vật chịu
hạn (xơng rồng, thông, cỏ may...) động vật a ẩm, a khô.


<b>C. hoạt động dạy </b>–<b> học</b>



<i><b>1.ổn định tổ chức :9a</b><b>………</b><b>.,9b</b><b>………</b><b>.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>
<i><b>3. Bµi míi</b></i>


Nếu chuyển động vật sống nơi có nhiệt độ thấp (Bắc cực) VD; chim cánh cụt về
nơi khí hậu ấm áp (vùng nhiệt đới) liệu chúng có sống đợc khơng ? Vì sao?


<i><b>GV: Vậy nhiệt độ và độ ẩm đã ảnh hởng đến đời sống của sinh vật nh thế nào?</b></i>


<b>Hoạt động của GV </b>

<b>Hoạt động của HS</b>

<b>Nội dung</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i>- Trong chơng trình sinh</i>
<i>học ở lớp 6 em đã đợc học</i>
<i>quá trình quang hợp, hô</i>
<i>hấp của cây chỉ diễn ra</i>
<i>bình thờng ở nhiệt độ mơi</i>
<i>trờng nh thế nào?</i>


- GV bổ sung: ở nhiệt độ
25o<sub>C mọt bột trởng thành</sub>
ăn nhiều nhất, còn ở 8o<sub>C</sub>
mọt bột ngừng ăn.


- GV yêu cầu HS nghiên
cứu VD1; VD2; VD3, quan
sát H 43.1; 43.2, thảo luận
nhóm và trả lời câu hỏi:
<i>- VD1 nhiệt độ đã ảnh hởng</i>


<i>đến đặc điểm nào của thực</i>
<i>vật?</i>


<i>- VD2 nhiệt độ đã ảnh hởng</i>
<i>đến đặc điểm nào của động</i>
<i>vật?</i>


<i>- VD3 nhiệt độ đã ảnh hởng</i>
<i>đến đặc điểm nào của động</i>
<i>vật?</i>


<i>- Từ các kiến thức trên, em</i>
<i>hãy cho biết nhiệt dộ môi</i>
<i>trờng đã ảnh hởng tới đặc</i>
<i>điểm nào của sinh vật?</i>
<i>- Các sinh vật sống đợc ở</i>
<i>nhiệt độ nào? Có mấy</i>
<i>nhóm sinh vật thích nghi</i>
<i>với nhiệt độ khác nhau của</i>
<i>mơi trờng? Đó là những</i>
<i>nhóm nào?</i>


<i>- Phân biệt nhóm sinh vật</i>
<i>hằng nhiệt và biến nhiệt?</i>
<i>Nhóm nào có khả năng</i>
<i>chịu đựng cao với sự thay</i>
<i>đổi nhiệt độ môi trờng? Ti</i>
<i>sao?</i>


- GV yêu cầu HS hoàn


thiện bảng 43.1 vµo tÊm
trong.


- GV treo bảng phụ bảng
43.1 của 1 vài nhóm HS để
HS nhận xét.


- GV chiếu đáp án đúng
(Bảng 43.1 SGK)


học 6 nêu đợc:


+ Cây chỉ quang hợp tốt ở
nhiệt độ 20- 30o<sub>C. Cây</sub>
nhiệt đới ngừng quang hợp
và hô hấp ở nhiệt độ quá
thấp (0o<sub>C) hoặc quá cao</sub>
(trên 40o<sub>C).</sub>


- HS thảo luận nhóm, phát
biểu ý kiến, các HS khác
bổ sung và nêu đợc:


+ Nhiệt độ đã ảnh hởng
đến đặc điểm hình thái
(mặt lá có tầng cutin dày,
chồi cây có các vảy
mỏng), đặc điểm sinh lí
(rụng lá).



+ Nhiệt dộ đã ảnh hởng
đến đặc điểm hình thái
động vật (lơng dày, kích
thớc lớn)


+ Nhiệt độ đã ảnh hởng
đến tập tính của động vật.
- HS khái quát kiến thức từ
nội dung trên và rút ra kt
lun.


H/s cần nêu dợc:


+ Sinh vật hằng nhiệt có
khả năng duy trì nhiệt độ
cơ thể ổn định, khơng thay
đổi theo nhiệt độ mơi
tr-ờng ngồi nhờ cơ thể phát
triển, cơ chế điều hoà
nhiệt và xuất hiện trung
tâm điều hoà nhiệt ở bộ
não. Sinh vật hằng nhiệt
điều chỉnh nhiệt độ cơ thể
hiệu quả bằng nhiều cách
nh chống mất nhiệt qua
lớp mỡ, da hoặc điều
chỉnh mao mạch dới da
khi cơ thể cần toả nhiệt.


<i><b>đời sống sinh vật</b></i>



<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Nhiệt độ môi trờng đã ảnh
hởng tới hình thái, hoạt động
sinh lí, tập tính của sinh vật.
- Đa số các loài sống trong
phạm vi nhiệt độ 0-o<sub>Cđến</sub>
50độ C. Tuy nhiên cũng có 1
số sinh vật nhờ khả năng
thích nghi cao nên có thể
sống ở nhiệt độ rất thấp hoặc
rất cao.


- Sinh vật đợc chia 2 nhóm:
+ Sinh vật biến nhiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- GV cho HS quan s¸t 1 sè
mÉu vËt: thùc vËt a Èm,
thùc vËt chịu hạn, yêu cầu
HS:


- Giới thiệu tên cây, nơi
sống vµ hoµn thµnh b¶ng
43.2 SGK.


- GV chiếu kết quả của 1
vài nhóm, cho HS nhận xét.
<i>- Nêu đặc điểm thích nghi</i>
<i>của các cây a ẩm, cây chịu</i>


<i>hạn?</i>


- GV bỉ sung thªm: cây
sống nơi khô hạn bộ rễ phát
triển có t¸c dơng hót níc
tèt.


- GV cho HS quan sát tranh
ảnh ếch nhái, tắc kè, thằn
lằn, ốc sên và yêu cầu HS:
- Giới thiệu tên động vật,
nơi sống và hoàn thành tiếp
bảng 43.2.


- GV chiếu kết quả 1 vài
nhóm, cho HS nhận xét.
<i>- Nêu đặc điểm thích nghi</i>
<i>của động vật a m v chu</i>
<i>hn?</i>


- GV yêu cầu HS trả lời c©u
hái:


<i>- Vậy độ ẩm đã tác động</i>
<i>đến đặc điểm nào của thực</i>
<i>vật, động vật?</i>


<i>- Có mấy nhóm động vật và</i>
<i>thực vật thích nghi với độ</i>
<i>ẩm khác nhau?</i>



- HS quan sát mẫu vật, nêu
tên, nơi sống và điền vào
tấm trong kẻ theo b¶ng
43.2.


- HS quan sát mẫu vật,
nghiên cứu SGK trình bày
đợc đặc điểm cây a ẩm,
cây chịu hạn SGK.


- HS quan sát tranh và nêu
đợc tên, nơi sống động vật,
hoàn thành bảng 43.2
vàogiấy trong.


- HS quan sát tranh,
nghiêncứu SGK và nêu
đợc đặc điểm của động vật
-a ẩm, -a khô SGK.


HS trả lời và rót ra kÕt
luËn.


<i><b>II.ả</b></i>

<i><b>nh h</b></i>

<i><b>ởng của nhiệt độ</b></i>


<i><b>lên đời sống sinh vật</b></i>



- Động vật và thực vật đều
mang nhiều đặc điểm sinh
thía thích nghi với mơi trờng


có độ ẩm khác nhau.


- Thùc vËt chia 2 nhãm:
+ Nhóm a ẩm (SGK).
+ Nhóm chịu hạn (SGK).
- Động vật chia 2 nhãm:
+ Nhãm a Èm (SGK).
+ Nhãm a kh« (SGK).


<i><b>4.Củng cố:- Nhiệt độ của mơi trờng có ảnh hởng tới đặc điểm tới đặc điểm hinh thái và</b></i>
sinh lí của thực vật nh thế nào? Cho VD minh hoạ?-


<i><b>4. Dặn dò:- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.- §äc mơc “Em cã biết.</b></i>
<b>Ngày soạn : 31/1/2010</b>


<b>Ngày giảng :9a/ /2 </b><b> 9b/ /2</b>


<b>TiÕt 46 Bµi 44: </b>

<b>ảnh hởng lẫn nhau giữa các sinh vật</b>



<b>A. Mục tiªu.</b>
<i><b>1, KiÕn thøc:</b></i>


- Học sinh hiểu và nắm đợc thế nào là nhân tố sinh vật.


- Nêu đợc mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và sinh vật khác lồi.
<i><b>2, Kỹ năng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i><b>3, Thái đơ:</b></i>


- Häc sinh có ý thức học tập bộ môn.


<b>II. Đồ dùng d¹y häc</b>


- Tranh phãng to H 44.1; 44.2; 44.3 SGK.


- Tranh ảnh su tầm về quan hệ cùng loài, khác loài.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1.ổn</b></i> <i><b>định</b></i> <i><b>tổ</b></i> <i><b>chức:9a</b><b>………</b><b>,</b></i>


<i><b>9b</b><b>………</b><b>.. </b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Kiểm tra câu 2, 3 SGK trang 129.
<i><b>2. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV </b>

<b>Hoạt động ca HS</b>

<b><sub>Ni dung</sub></b>



- GV yêu cầu HS quan sát
H 44.1 tr¶ lêi c©u hái vỊ
mèi quan hƯ cïng loµi 


SGK:


<i>- Khi cã giã b·o, thùc vËt</i>
<i>sèng thµnh nhãm có lợi gì</i>
<i>so với sống riêng lẻ?</i>


<i>- Trong thiên nhiên, động</i>
<i>vật sống thành bầy, đàn có</i>
<i>lợi gì? Đây thuộc loại quan</i>


<i>hệ gì?</i>


- GV nhận xét, đánh giá, đa
1 vài hình ảnh quan hệ hỗ
trợ.


<i>- Số lợng các cá thể của</i>
<i>loài ở mức độ nào thì giữa</i>
<i>các cá thể cùng loài có</i>
<i>quan hệ hỗ trợ? </i>


<i>- Khi vợt qua mức độ đó sẽ</i>
<i>xảy ra hiện tợng gì? Hậu</i>
<i>quả ?</i>


- GV đa ra 1 vài hình ảnh
quan hệ cạnh tranh.


- Yêu cầu HS làm bài tập


SGK trang 131.


- GV nhn xét nhóm đúng,
sai:- Sinh vật cùng lồi có
<i>mối quan hệ với nhau với</i>
<i>nhau nh thế nào?</i>


<i>- Trong chăn nuôi, ngời ta</i>
<i>đã lợi dụng quan hệ hỗ trợ</i>
<i>cùng loài để lm gỡ?</i>



Yêu cầu HS nghiªn cøu


- HS quan sát tranh, trao đổi
nhóm, phát biểu, bổ sung và
nêu đợc:


+ Khi gió bão, thực vật sống
thành nhóm có tác dụng giảm
bớt sức thổi của gió, làm cây
khơng bị đổ, bị gãy.


+ Động vật sống thành bầy
đàn có lợi trong việc tìm kiếm
đợc nhiều thức ăn hơn, phát
hiện kẻ thù nhanh hơn và tự
vệ tốt hơn  quan hệ hỗ trợ.
+ Số lợng cá thể trong loài
phù hợp điều kiện sống của
môi trờng.


+ Khi số lợng cá thể trong
đàn vợt quá giới hạn sẽ xảy ra
quan hệ cạnh tranh cùng loài


 1 số cá thể tách khỏi nhóm
(động vật) hoặc sự tỉa tha ở
thực vật.


+ ý đúng: câu 3.


+ HS rút ra kết luận.
+ HS liên hệ, nêu đợc:


Nuôi vịt đàn, lợn đàn để
chúng tranh nhau ăn, sẽ mau
lớn.


- HS nghiên cứu bảng 44 SGK
- Nêu đợc các mối quan hệ
khác loài trên tranh, ảnh.
+ Cộng sinh: tảo và nấm


<i><b>I.Quan hƯ cïng loµi</b></i>



<i><b>KÕt ln: </b></i>


- C¸c sinh vËt cùng loài
sống gần nhau, liªn hƯ víi
nhau hình thành nên nhãm
c¸ thĨ.


- Trong 1 nhãm cã nh÷ng
mèi quan hƯ:


+ Hỗ trợ; sinh vật đợc bảo
vệ tốt hn, kim c nhiu
thc n.


+ Cạnh tranh: ngăn ngừa gia
tăng số lợng cá thể và sự cạn


kiệt thức ăn 1 số tách khỏi
nhóm.


<i>II.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

thông tin bảng 44, các mối
quan hệ khác loài:


<i>- Quan sát tranh, ảnh chỉ</i>
<i>ra mèi quan hÖ giữa các</i>
<i>loài?</i>


- Yêu càu HS làm bài tËp 


SGK trang 132, quan s¸t H
44.2, 44.3.


<i>- Trong nơng, lâm, con ngời</i>
<i>lợi dụng mối quan hệ giữa</i>
<i>các lồi để làm gì? Cho</i>
<i>VD?</i>


- GV: đây là biện pháp sinh
học, không gây ô nhiƠm
m«i trêng.


trong địa y, vi khuẩn trong nốt
sần rễ cây họ đậu.


+ Hội sinh: cá ép và rùa, địa y


bám trờn cnh cõy.


+ Cạnh tranh: lúa và cỏ dại,
dê và bò.


+ kớ sinh: rn kớ sinh trên trâu
bị, giun đũa kí sinh trong cơ
thể ngời.


+ Sinh vật ăn sinh vật khác;
h-ơu nai và hổ, cây nắp ấm và
côn trùng.


+ Dựng sv cú ớch tiờu dit sv
có hại.:VD: Ong mắt đỏ diệt
sâu đục thân lúa, kiến vống
diệt sâu hại lá cây cam


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Bảng 44 SGK trang 132.
<i><b>4. Củng cố: GV sử dụng sơ đồ SGV trang 153</b></i>


- GV sử dụng sơ đồ SGV trang 153 để kiểm tra bằng cách các ơ đều để trống và
HS hồn thành nội dung.


<i><b>4. DỈn dò:- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.-- Đọc mục Em có biết.</b></i>
<b>Ngày soạn :2/2/2010 </b>


<b>Ngày giảng: 9a/ /2 </b><b> 9b/ /2 </b>



<b>Tiết 47</b>

<i><b>Bài 45 : Thực hành</b></i>



<b>Tìm hiểu môi trờng và ảnh hởng của </b>



<b>mt s nhõn t sinh thái lên đời sống sinh vật</b>



<b>A. Mơc tiªu.</b>
<i><b>1, KiÕn thøc</b></i>


- Học sinh đợc những dẫn chứng về ảnh hởng của nhân tố sinh thái ánh sáng và độ
ẩm lên đời sống sinh vật ở môi trờng đã quan sát.


<i><b>2, Kü năng</b></i>


- Rốn k nng hot ng nhúm
- K nng thc hnh


<i><b>3, Thỏi </b></i>


- Qua bài học, HS thêm yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Dụng cụ:


+ Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây.
+ Giấy kẻ li, bút chì.


+ Vt bt cụn trựng, lọ, túi nilông đựng động vật.
+ Tranh mẫu lá cây.



<b>III. Cách tiến hành</b>
Có 2 phơng án:


<b>- Phng ỏn 1: HS đợc tham quan ngoài thiên nhiên, GV tiến hành các bớc nh nội dung</b>
SGK và SGV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Tríc khi tìm hiểu thiên nhiên , GV
cho HS kẻ bảng 45.1 vào vở, thay tên
bảng là Các loại sinh vật sèng trong
m«i trêng”


- GV dẫn h/s đến địa điểm tham
quan đã chọn cho h/s quan sát tìm
hiểu


- GV lu ý HS nÕu không biét tên sinh
vật trong tự nhiên thì GV phải thông
báo (có thể theo họ, bộ).


- GVtheo dõi các nhóm quan sát và
nêu câu hỏi:


<i>- Em ó quan sỏt đợc những sinh vật</i>
<i>nào? số lợng nh thế nào?</i>


<i>- Theo em có những mơi trờng sống</i>
<i>nào trong thiên nhiên mà em quan</i>
<i>sát đợc?.Môi trờng nào có số lợng</i>
<i>sinh vật nhiều nhất? Mơi trờng nào</i>


<i>có số lợng sinh vt ớt nht? Vỡ sao?</i>


GV yêu cầu HS kẻ bảng 45.2 vào vở
- GV cho HS xem tiếp băng h×nh vỊ
thÕ giíi thùc vËt.


- GV lu ý: dùng ở những loại lá có
những đặc điểm theo yêu cầu để HS
quan sỏt k hn.


- GV nêu câu hỏi sau khi HS xem xÐt
m«i trêng xong:


<i>- Từ những đặc điểm của phiến lá,</i>
<i>em hãy cho biết lá cây quan sát đợc</i>
<i>là loại lá cây nào? (a sáng, a</i>
<i>bóng...)</i>


- GV nhận xét, đánh giá hoạt động
của cá nhân và nhóm sau khi hoàn
thành bảng (nội dung 1 và 2).


`


- Cá nhân kẻ bảng 45.1


- Quan sỏt trờn cỏc mụI trờng
khác nhau và ghi chép tỉ mỉ
- Chú ý các nội dung trong
bảng và hoàn thành nội dung.


- HS trao đổi nhóm, thống
nhát ý kiến trả lời:


+ Đại diện nhóm trình bày ,
nhóm khác bổ sung: mơi
tr-ờng có điều kiện về ánh
sáng, nhiệt độ... thì số lợng
sinh vật nhiều, số lồi phong
phú.


+ M«i trêng sèng cã điều
kiện sống không thuận lợi thì
sinh vật có số lợng ít hơn.


- Cá nhân kẻ bảng 45.2, quan
sát băng hình.


- Hoàn thành các néi dung
trong b¶ng 45.2 (lu ý các cột
2, 3, 4).


- HS thảo luận nhóm kết hợp
với điều gợi ý SGK (trang
137) điền kết quả vào cột 5
(bảng 45.2).


- Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét, bổ
sung.



<i><b>I.Tìm hiểu môi </b></i>
<i><b>tr</b></i>


<i><b> ờng sống của </b></i>
<i><b>sinh vật</b></i>


<i><b>II. Tìm hiểu </b></i>


<i><b>ảnh h</b></i>

<i><b> ởng của </b></i>


<i><b>ánh sáng tới </b></i>


<i><b>hình thái lá </b></i>


<i><b>cây</b></i>



Nội dung bảng
45.2


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i><b>Ngày soan: 5/2/2010</b></i>


<i><b>Ngày dạy :9a/ /2 </b></i>–<i><b> 9b/ / </b></i>


<b>TiÕt 48 Bài 46:Thực hành:</b>

<b>Tìm hiểu môi trờng </b>



<b> và ảnh hởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống của sinh</b>


<b>vật </b>



<b>A. Mơc tiªu.</b>
<i><b>1, KiÕn thøc</b></i>


- Học sinh đợc những dẫn chứng về ảnh hởng của nhân tố sinh thái ánh sáng và độ
ẩm lên đời sống sinh vật ở môi trờng ó quan sỏt.



<i><b>2, Kỹ năng</b></i>


- Rốn k nng hot ng nhóm
- Kỹ năng thực hành


<i><b>3, Thái độ</b></i>


- Qua bµi häc, HS thêm yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Dụng cụ:


+ Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây.
+ Giấy kẻ li, bút chì.


+ Vợt bắt côn trùng, lọ, túi nilông đựng động vật.
+ Tranh mu lỏ cõy.


<b>III. Cách tiến hành:</b>


<i><b>- Ph</b></i>

<i><b> ơng án 2: HS xem băng hình về các nhân tố st víi ®/s sv</b></i>



<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV cho HS xem băng về thế giới
động vật (lu ý GV đã lựa chọn kĩ nội
dung)


- GV nêu câu hỏi:



<i>- Em ó quan sát đợc những loài</i>
<i>động vật nào?</i>


- Lu ý: yêu cầu HS điền thêm vào
bảng 45.3 một số sinh vật gần gũi
với đời sống nh: sâu, ruồi, gián,
muỗi...


- GV đánh giá hoạt động của HS
- GV cho HS xem đoạn băng về tác
động tiêu cực, tích cực của con ngời
tới thiên nhiên và nêu câu hỏi:


<i>- Em cã suy nghÜ g× sau khi xem</i>
<i>đoạn băng trªn?</i>


<i>- Bản thân em sẽ làm gì để góp phần</i>
<i>bảo vệ thiên nhiên (cụ thể là đối với</i>
<i>động vật, thực vật)</i>


- HS kẻ bảng 45.3 vào vở.
- Xem băng hình, lu ý
đặc điểm của động vật đó
thích nghi với mơi trờng
nh thế nào.


- TiÕp tôc thảo luận nội
dung câu hỏi.


- Đại diện nhóm trình


bày, nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


- HS suy ngh trả lời theo
ý kiến của bản thân.
- Liên hệ thực tế đó là
mơi trờng nơi đang sống,
trờng học.


Néi dung b¶ng 45.3


<b>4.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- GV thu vở của 1 số HS để kiểm tra.


- GV nhận xét về thái độ học tập của HS trong 2 tiết thực hành.
<i><b>5.Dặn dò</b></i>


- Cá nhân HS làm báo báo thu hoach theo nội dung SGK.
- Su tầm tranh ảnh về động vt, thc vt.


<b>Ngày soạn : 10/2/2010</b>
<b>Ngày giảng: 9a,9b/22/2</b>


<b>Tiết 49 </b>

<i><b>Ch¬ng II- HƯ sinh thái</b></i>


<b>Bài 47: </b>

<b>Quần thể sinh vật</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


<i><b>1, Kiến thức:</b></i>



- Học sinh nắm đợc khái niệm, cách nhận biết quần thể sinh vật, lấy VD.


- Chỉ ra đợc các đặc trng cơ bản của quần thể từ đó thấy đợc ý ngha thc tin ca
nú.


<i><b>2, Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng quan sát, kỹ năng khai thác thông tin.
<i><b>3, Thái độ:</b></i>


- Học sinh tích cực học tập bộ môn.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 47 SGK.( trờng không có)
- T liệu về 1 vài vài quần thể sinh vật.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b> ổn</b></i> <i><b>định</b></i> <i><b>lớp:</b></i> <i><b>9a</b><b>………</b><b>,</b></i>


<i><b>9b</b><b>………</b><b>...</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- GV thu bµi thùc hµnh


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV cho HS quan sát tranh: đàn
ngựa, đàn bò, bụi tre, rừng dừa...
- GV thông báo rằng chúng đợc


gọi là 1 qun th.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
<i>- ThÕ nµo lµ 1 qn thĨ sinh</i>
<i>vËt?</i>


- GV lu ý HS những cụm từ:
+ Các cá thĨ cïng loµi .


+ Cùng sống trong khoảng
không gian nhất định.


+ Cã khả năng giao phối.


- Yờu cu HS hon thnh bng
47.1: đánh dấu x vào chỗ trống
trong bảng những VD về quần
thể sinh vật và không phải quần
thể sinh vật.


- HS nghiên cứu SGK trang
139 và trả lời câu hỏi.


- 1 HS trả lời, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


- HS trao đổi nhóm, phát
biểu ý kiến, các nhóm khác
nhận xét, b sung.



+ VD 1, 3, 4 không phải là
quần thể.


+ VD 2, 5 là quần thể sinh
vật.


<i><b>I.Thế nào là một qn</b></i>
<i><b>thĨ sinh vËt? </b></i>


- Qn thĨ sinh vËt lµ
tËp hợp những cá thĨ
cïng loµi, sinh sèng
trong kho¶ng


khơng gian nhất định,
ở 1 thời điểm nhất định
và có khả năng sinh sản
tạo thành những thế hệ
mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- GV nhận xét, thông báo kết
quả đúng và yêu cầu HS kể thêm
1 số quần thể khác mà em biết.
- GV cho HS nhận biết thêm VD
quần thể khác: các con voi sống
trong vờn bách thú, các cá thể
tôm sống trong đầm, 1 bầy voi
sống trong rừng rậm châu phi ...
<i>- Các quần thể trong 1 loài</i>
<i>phân biệt nhau ở những dấu</i>


<i>hiệu nào?</i>


<i>- Tỉ lệ giới tính là gì? Ngời ta</i>
<i>xác định tỉ lệ giới tính ở giai</i>
<i>đoạn nào? Tỉ lệ này cho phép ta</i>
<i>biết đợc điều gì?</i>


<i>- Tỉ lệ giới tính thay đổi nh thế</i>
<i>nào? Cho VD ?</i>


<i>- Trong chăn nuôi, ngời ta áp</i>
<i>dụng điều này nh thế nào?</i>


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK,
quan sát bảng 47.2 và trả lời câu
hỏi:


<i>- Trong quần thể có những nhóm</i>
<i>tuổi nào?</i>


<i>- Nhúm tui cú ý ngha gỡ?</i>
- GV yêu cầu HS đọc tiếp thông
tin SGK, quan sát H 47 và trả lời
câu hỏi:


<i>- Nªu ý nghÜa cña các dạng</i>
<i>tháp tuổi?</i>


<i>- Mt qun th l gì?</i>



- GV lu ý HS: dïng khèi lỵng
hay thĨ tÝch tuỳ theo kích thớc
của cá thể trong quần thể. Kích
thớc nhá th× tÝnh b»ng khèi
l-ỵng...


<i>- Mật độ liên quan đến yếu tố</i>
<i>nào trong quần thể? Cho VD?</i>
<i>- Trong sản xuất nông nghiệp</i>
<i>cần có biện pháp gì để giữ mật</i>
<i>độ thích hợp?</i>


<i>- Trong các đặc trng của quần</i>
<i>thể, đặc trng nào cơ bản nhất?</i>


+ Chim trong rõng, c¸c c¸
thĨ sèng trong hå nh tËp
hỵp thùc vËt nỉi, cá mè
trắng, cá chép, cá rô phi...


- HS nghiêncứu SGK nêu
đ-ợc:


+ T l gii tớnh, thành phần
nhóm tuổi, mật độ quần thể.
- HS tự nghiên cứu SGK
trang 140, cá nhân trả lời,
nhận xét và rút ra kết luận.
+ Tính tỉ lệ giới tính ở 3
giai đoạn: trứng mới đợc


thụ tinh, trứng mới nở hoặc
con non, giai đoạn trởng
thành.


+ Tỉ lệ đực cái trởng thành
cho thấy tiềm năng sinh sản
của quần thể.


+ Tuú loài mà điều chØnh
cho phï hỵp.


- HS trao đổi nhóm, nêu
đ-ợc:


+ Hình A: đáy tháp rất
rộng, chứng tỏ tỉ lệ sinh
cao, số lợng cá thể của quần
thể tăng nhanh.


+ Hình B: Đáy tháp rộng
(trung bình), (tỉ lệ sinh = tỉ
ệ tử vong) số lợng cá thể ổn
định (không tng, khụng
gim).


+ Hình C: Đáy tháp hẹp, tỉ
lệ sinh thÊp, nhãm ti tríc
sinh s¶n Ýt h¬n nhãm ti
sinh sản, số lợng cá thể
giảm dần.



- Rút ra kết luận.


+ Biện pháp: trồng dày hợp
lí loại bỏ cá thể yếu trong
đàn, cung cấp thức ăn đầy
đủ.


+ Mật độ quyết định các


1. TØ lƯ giíi tÝnh


- Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ
giữa số lợng cá thể đực
với cá thể cái.


- Tỉ lệ giới tính thay đổi
theo lứa ti, sự tử vong
không đồng đều giữa cá
thể đực và cái.Cho thấy
tiềm năng sinh sn ca
qun th.


<i><b>2. Thành phần nhãm</b></i>
<i><b>ti</b></i>


- B¶ng 47.2.


- Dùng biểu đồ tháp để
biểu diễn thành phần


nhóm tuổi.


<i><b>3. Mật độ quần thể</b></i>
- Mật độ quần thể là số
lợng hay khối lợng sinh
vật có trong 1 đơn vị
diện tích hay thể tích.
- Mật độ quần thể thay
đổi theo mùa, năm và
chu kì sống của sinh
vt.


<i><b>III.ả</b></i>

<i><b>nh h</b></i>

<i><b>ởng của </b></i>


<i><b>môi tr</b></i>

<i><b> ờng tới quần </b></i>


<i><b>thể sinh vật</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i>Vì sao?</i>


Cho- HS nghiên cứu SGK, liên
hệ thực tế và trả lời câu hái


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi
trong mục  SGK trang 141
- GV gợi ý HS nêu thêm 1 số
VD về biến động số lợng cá thể
sinh vật tại địa phơng.


- GV đặt câu hỏi:


<i>- Những nhân tố nào của môi </i>


<i>tr-ờng đã ảnh hởng đến số lợng cá</i>
<i>thể trong quần thể?</i>


<i>- Mật độ quần thể điều chỉnh ở</i>
<i>mức độ cân bằng nh thế nào?</i>


đặc trng khác vì ảnh hởng
đến nguồn sống, tần số gặp
nhau giữa đực và cái, sinh
sản và tử vong, trạng thái
cân bằng của quần thể
- HS thảo luận nhóm, trình
bày và bổ sung kiến thức,
nêu đợc:


+ Vào tiết trời ấm áp, độ ẩm
cao muỗi sinh sản mạnh, số
lợng muỗi tăng cao


+ Số lợng ếch nhái tăng cao
vào mùa ma.


+ Chim cu gáy là loại chim
ăn hạt, xuất hiện nhiều vào
mùa gặt lúa.


- HS khái quát từ VD trên
và rút ra kÕt luËn.


- Khi mật độ cá thể tăng


cao dẫn tới thiếu thức ăn,
chỗ ở, phát sinh nhiều bệnh
tật, nhiều cá thể sẽ bị chết.
khi đó mật độ quần thể lại
đợc điều chỉnh trở về mức
độ cân bằng.


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


- Cho HS tr¶ lời câu hỏi 1, 2 SGK.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2,3 SGK.
- Làm bài tập 2 vào vở.


<b>Ngày soạn : 20/2/1010</b>
<b>Ngày giảng: 23/2/9a- / /3/9b</b>


<b>TiÕt 50</b>

Bài 48: Quần thể ngời


<b>A. Mục tiêu.</b>


<i><b>1, Kiến thức:</b></i>


- Hc sinh trình bày đợc 1 số đặc điểm cơ bản của quần thể ngời liên quan đến vấn
đề dân số.


- Từ đó thay đổi nhận thức dân số và phát triển xã hội, giúp cán bộ với mọi ngời
dân thực hin tt phỏp lnh dõn s.


<i><b>2, Kỹ năng:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<i><b>3, Thỏi :</b></i>


- Học sinh hiểu hơn về quần thể ngời.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh phóng to H 48, 47 SGK.


- T liệu về dân số Việt Nam năm 2000 – 2005 và ở địa phơng.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b> ổn</b></i> <i><b>định</b></i>


<i><b>líp:9a</b><b>………</b><b>.,9b</b><b>………</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Quần thể là gì? Nêu những đặc trng cơ bản của quần thể?
<i><b>3. Bài mới</b></i>


GV nhắc lại: Khái niệm quần thể, đặc trng của quần thể, VD.


Vậy trong các quần thể ở bài tập trên, quần thể ngời có đặc điểm gì giống và khác với
quần thể sinh vật khác?


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV yêu cầu HS hoàn thành
bảng 48.1 SGK.



- GV chiếu kết quả 1 vài nhóm,
cho HS nhận xét.


- GV nhận xét và thông báo đáp
án.


<i>- Quần thể ngời có đặc điểm</i>
<i>nào giống với các đặc điểm của</i>
<i>quần thể sinh vật khác?</i>


- GV lu ý HS: tỉ lệ giới tính có
ảnh hởng đến mức tăng giảm
dân số từng thời kì, đến sự phân
cơng lao động ...(nh SGV).
<i>- Quần thể ngời khác với quần</i>
<i>thể sinh vật khác ở những đặc</i>
<i>trng nào? do đâu có sự khác</i>
<i>nhau đó?</i>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin
SGK.


<i>- Trong quần thể ngời, nhóm</i>
<i>tuổi đợc phân chia nh thế nào?</i>
- GV giới thiệu thỏp dõn s H
48.


<i>- Cách sắp xếp nhóm tuổi cũng</i>
<i>nh c¸ch biĨu diƠn tháp tuổi ở</i>
<i>quần thể ngời và qn thĨ sinh</i>



- HS vận dụng kiến thức đã
học ở bài trớc, kết hợp với
kiến thức thực tế, trao đổi
nhóm, thống nhất ý kiến và
hoàn thành bng 48.1 vo
phim trong.


- Đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xÐt, bæ
sung.


- HS quan sát bảng 48.1,
nhận xét và rút ra kết luận.


- HS tiếp tục quan sát bảng
48.1, nhận xÐt vµ rót ra kÕt
ln.


- HS nghiên cứu SGK, nêu
đợc 3 nhóm tuổi và rút ra
kết luận.


- HS quan sát kĩ H 48 đọc
chú thích.


- HS trao i nhúm v nờu
c:


<i><b>I.Sự khác nhau </b></i>



<i><b>giữa quần thể ng</b></i>

<i><b> ời </b></i>

<i><b> </b></i>


<i><b>với các quần thể </b></i>


<i><b>sinh vật kh¸c</b></i>



- Quần thể ngời có đặc
trng sinh học nh những
quần thể sinh vật khác,
đó là: giới tính, lứa tuổi,
mật độ, sinh sản, tử
vong.


- Khác với quần thể
sinh vật khác ở những
đặc điểm: pháp luật,
hơn nhân, văn hố, giáo
dục, kinh tế...là do con
ngời có lao động và t
duy nên có khả năng tự
điều chỉnh các đặc điểm
sinh thái trong quần thể,
đồng thời cải tạo thiờn
nhiờn.


<i><b>II.Đặc điểm về </b></i>


<i><b>thành phần nhóm </b></i>


<i><b>tuổi của mỗi quần </b></i>


<i><b>thể ng</b></i>

<i><b> ời</b></i>

<i><b> </b></i>



- Quần thể ngêi gåm 3
nhãm ti:



</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i>vật có đặc điểm nào giống và</i>
<i>khác nhau?</i>


(Cho HS quan sát H 47 và H 48
để HS so sánh).


- Yªu cầu HS thảo luận hoàn
thành bảng 48.2


- GV chiếu kết qu¶ 1 sè nhãm,
cho HS nhËn xÐt.


- GV nhËn xÐt kÕt quả, phân
tích các H 48.2 a, b, c nh SGV.
<i>- Em h·y cho biÕt thÕ nµo lµ 1</i>
<i>nớc có dạng tháp dân số trẻ và</i>
<i>nớc có dạng tháp dân số già?</i>
<i>- Trong 3 dạng tháp trên, dạng</i>
<i>tháp nào là dân số trẻ, dạng</i>
<i>tháp nào là tháp dân số già?</i>
- GV bổ sung: nớc đang chiếm
vị trÝ giµ nhÊt trªn thÕ giíi là
Nhật Bản với


ngời già chiếm tỉ lệ 36,5% dân
số, Tây Ban Nha 35%, ý là 34,4
% và Hà Lan 33,2%.


Việt Nam là nớc có dân số trẻ,


phấn đấu năm 2050 là nớc có
dân số già.


- GV rót ra kÕt ln.


- ViƯc nghiªn cøu th¸p ti ở
quần thể ngời có ý nghĩa gì?


GV yờu cầu HS đọc thụng tin
SGK.


<i>- Phân biệt tăng dân số tự nhiên</i>
<i>với tăng dân số thực?</i>


- GV phõn tớch thờm về hiện
t-ợng ngời di c chuyển đi và n
gõy tng dõn s.


- Yêu cầu HS hoàn thành bài tËp
SGK trang 145.


- GV nhận xét và đặt câu hỏi:
<i>- Sự tăng dân số có liên quan</i>
<i>nh thế nào đến chất lợng cuộc</i>
<i>sống?</i>


+ Giống: đều có 3 nhóm
tuổi, 3 dạng hình tháp.
+ Khác: tháp dân số không
chỉ dựa trên khả năng sinh


sản mà còn dựa trên khả
năng lao động. ở ngời tháp
dân số chia 2 nửa: nửa phải
biểu thị nhóm của nữ, nửa
trái biểu thị các nhóm tuổi
của nam. (vẽ theo tỉ lệ %
dân số không theo số lợng).
- HS nghiên cứu kĩ bảng 48.
+ Đọc chú thích, trao đổi
nhóm và hoàn thành bng
48.


- Đại diện nhóm trình bày,
bổ sung.


- Da vo bng 48.2 HS nờu
c:


+ Tháp dân số trẻ là nớc có
tỉ lệ trỴ em sinh ra hằng
năm nhiều và tỉ lệ tử vong
cao ở ngời trẻ tuổi, tỉ lệ tăng
trởng dân số cao.


+ Nớc có dạng tháp dân số
già cã tØ lƯ trỴ em sinh ra
h»ng năm ít, tỉ lƯ ngêi giµ
nhiỊu.


+ Tháp a, b: dân số trẻ


+ Tháp c: dân số già.
+ Nghiên cứu tháp tuổi để
có kế hoạch điều chỉnh tăng
giảm dân số cho phù hợp
- HS nghiên cứu 3 dòng đầu
SGK trang 145 để trả lời:


- HS trao đổi nhóm, liên hệ
thực tế và hoàn thnh bi
tp.


- Đại diện nhóm trình bày,
các HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


+ Lùa chän a, b, c, d, e, f, g.
+ Thùc hiện pháp lệnh dân
số.


sn t s sinh đến 15
tuôit.


+ Nhóm tuổi sinh sản
và lao động: 15 – 65
tuổi.


+ Nhóm tuổi hết khả
năng lao động nặng
nhọc: từ 65 tuổi trở lên.
- Tháp dân số (tháp


tuổi) thể hiện c trng
dõn s ca mi nc.


<i><b>III.Tăng dân số và </b></i>


<i><b>phát triển xà hội</b></i>



- Khai niệm: Sgk/145
* Tăng dân số tự niên +
số ngời nhËp c – sè
ngêi di c = Tăng dân số
thực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<i>- ở Việt Nam đã có biện pháp</i>
<i>gì để giảm sự gia tăng dân số và</i>
<i>nâng cao chất lợng cuộc sống?</i>
- GV giới thiệu tình hình tăng
dân số ở Việt Nam (SGK trang
134).


- Cho HS th¶o luËn vµ rót ra
nhËn xÐt.


<i>- Những đặc điểm nào ở quần</i>
<i>thể ngời có ảnh hởng lớn tới</i>
<i>chất lợng cuộc sống của mỗi</i>
<i>con ngời và các chính sách kinh</i>
<i>tế xã hội của mỗi quốc gia?</i>
<i>- Em hãy trình bày những hiểu</i>
<i>biết của mình về quần thể ngời,</i>
<i>dân số và phát triển xã hội?</i>



+ Tuyªn truyền bằng tờ rơi,
panô.


+ Giáo dục sinh sản vị thành
niên.


- HS thảo luận,trả lời và rút
ra kết luận


nhiễm môi trờng, tăng
chặt phá từng và các tài
nguyên khác.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- HS nhắc lại nội dung bài học.
- Đọc ghi nhớ SGK.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.
<b>Ngày soạn : 28/2/2010</b>


<b>Ngày giảng: 9a,9b/1/3 </b>


<b>Tiết 51 </b>

<b>Bµi 49: </b>

<b>Quần xà sinh vật</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


<i><b>1, Kiến thức:</b></i>



- Hc sinh trình bày đợc khái niệm của quần xã, phân biệt quâax với quần thể.
- Lấy đợc VD minh hoạ các mối liên hệ sinh thái trong quần xã.


- Mô tả đợc 1 số dạng biến đổi phổ biến của quần xã trong tự nhiên biến đổi quần
xã thờng dẫn tới sự ổn định và chỉ ra đợc 1 số biến đổi có hại do tác động của con ngời
gây nên.


<i><b>2, Kỹ năng: Rèn kỹ năng thu nhận, khai thác thơng tin.</b></i>
<i><b>3, Thái độ: Giáo dục lịng u thiên nhiên.</b></i>


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- Tranh phóng to H 49.1; 49.2; 49.3 SGK.( khơng có).
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b> n</b></i> <i><b>nh</b></i> <i><b>lp.:</b></i> <i><b>9a</b><b></b><b>.,</b></i>


<i><b>9b</b><b></b><b>.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Quần thể ngời khác với quần thể sinh vật khác ở những điểm căn bản nào?
- ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lí của mỗi quốc gia là gì?


<i><b>3. Bµi míi </b></i>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV cho HS quan sát lại tranh
ảnh về quần x·.



<i>- Cho biết rừng ma nhiệt đới</i>
<i>có những qun th no?</i>


- HS quan sát tranh và nêu
đ-ợc:


+ Các quần thể: cây bụi, cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i>- Rừng ngập mặn ven biển có</i>
<i>những quần thể nào?</i>


<i>- Trong 1 c¸i ao tự nhiên có</i>
<i>những quần thể nào?</i>


<i>- Các quần thể trong quần xÃ</i>
<i>có quan hƯ víi nhau nh thÕ</i>
<i>nµo?</i>


- GV đặt vấn đề: ao cá, rừng...
đợc gọi là quần xã. Vậy quần
<i>xã là gì?</i>


- Yêu cầu HS tìm thêm VD về
quần xÃ?


- Yêu cầu HS thảo luận và trả
lời:


<i>- Quần xà sinh vật khác quần</i>


<i>thể sinh vật nh thế nào?</i>


- Yêu cầu HS nghiên cøu
th«ng tin SGK mơc II trang
147 và trả lời câu hái:


<i>- Trình bày đặc điểm cơ bản</i>
<i>của 1 quần xã sinh vật.</i>


- Nghiên cứu bảng 49 cho biết:
<i>- Độ đa dạng và độ nhiều khác</i>
<i>nhau căn bản ở điểm nào?</i>
- GV bổ sung: số lồi đa dạng
thì số lợng cá thể mỗi loài
giảm đi và ngợc lại số lợng
lồi thấp thì số cá thể của mỗi
loài cao.


- GV cho HS quan sát tranh
quần xã rừng ma nhiệt đới và
quần xã rừng thông phơng
Bắc.


<i>- Quan sát tranh nêu sự sai</i>
<i>khác cơ bản về số lợng loài, số</i>
<i>lợng cá thể của loài trong</i>
<i>quần xã rừng ma nhiệt đới và</i>
<i>quần xã rừng thông phơng</i>
<i>Bắc.</i>



<i>- Thế nào là độ thờng gặp?</i>
C > 50%: loài thờng gặp
C < 25%: loài ngẫu nhiên
25 < C < 50%: lồi ít gặp.
? Nghiên cứu bảng 49 cho biết
loài u thế và loài đặc trng khác


gỗ, cây a bóng, cây leo...
+ Quần thể động vật: rắn, vắt,
tơm,cá chim, ..và cây.


+ Qn thÓ thùc vËt: rong,
rêu, tảo, rau muống...


Qun th ng vt: c, ch, cỏ
chộp, cá diếc...


+ Quan hÖ cùng loài, khác
loài.


- HS kh¸i qu¸t kiÕn thức
thành khái niệm.


- HS lấy thêm VD.


- HS thảo luận nhóm và trình
bày.


- HS nghiên cứu 4 dòng đầu,
mục II SGK trang 147 nêu


đ-ợc câu trả lời và rót ra kÕt
luËn.


- HS trao đổi nhóm, nêu đợc:
+ Độ đa dạng nói về số lợng
lồi trong qun xó.


+ Độ nhiều nói về số lợng cá
thể có trong mỗi loài.


+ Rng ma nhit i cú đa
dạng cao nhng số lợng cá thể
mỗi lồi rất ít. Quần xã rừng
thông phơng Bắc số lợng cá
thể nhiều nhng số lồi ít.
+ Độ thờng gặp SGK: kí hiệu
là C.


+ Lồi u thế là lồi đóng vai
trị quan trọng trong quần xã
do số lợng, cỡ lớn hay tính
chất hoạt động của chúng.
+ Lồi đặc trng là lồi chỉ có
ở 1 quẫn xã hoặc có nhiều
hơn hẳn loài khác


+ Sự thay đổi chu kì ngày
đêm, chu kì mùa dẫn đến sinh
vật cũng hoạt động theo chu
kì.



+ Điều kiện thuận lợi thực vật
phát triển làm cho động vật


sinh vật thuộc các loài
khác nhau, cùng sống
trong một không gian
xác định và chúng có
mối quan hệ mật thit,
gn bú vi nhau.


<i><b>II.Những dấu hiệu </b></i>
<i><b>điển hình của một </b></i>
<i><b>qn x·</b></i>


Quần xã có các đặc
điểm cơ bản về số lợng
và thành phần các loài
sinh vật.


+ Số lợng các loài trong
quần xã đợc đánh giá
qua những chỉ số: độ đa
dạng, độ nhiều, độ
th-ờng gặp.


+ Thành phần loài
trong quần xã thể hiện
qua việc xác định loài u
thế và loài đặc trng.



<i><b>III.Quan hệ giữa </b></i>


<i><b>ngoại cảnh và quần</b></i>


<i><b>xÃ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

nhau căn bản ở điểm nào?
- GV giảng giải quan hệ giữa
ngoại cảnh và quần xà là kết
quả tổng hợp các mối quan hệ
giữa ngoại cảnh với các qn
thĨ.


- u cầu HS nghiên cứu các
VD SGK và trả lời câu hỏi:
<i>VD1: Điều kiện ngoại cảnh đã</i>
<i>ảnh hởng đến quần xã nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>VD2: Điều kiện ngoại cảnh đã</i>
<i>ảnh hởng đến quần xã nh thế</i>
<i>nào ?</i>


- GV yêu cầu HS: Lấy thêm
VD về ảnh hởng của ngoại
cảnh tới quần xã, đặc biệt là về
số lợng?


- GV: Số lợng cá thể của quần
thể này bị số lợng cá thể của
quần thể khác khống chế, hiện


tợng nµy gäi lµ hiƯn tỵng
khèng chÕ sinh häc.


- Từ VD<i>1 và VD2: ? Điều kiện</i>
<i>ngoại cảnh đã ảnh hởng nh thế</i>
<i>nào đến quần xã sinh vật?</i>
<i>- ý nghĩa sinh học của hiện </i>
<i>t-ợng khống chế sinh học?</i>


<i>- Trong thùc tÕ ngêi ta sư dơng</i>
<i>khèng chÕ sinh häc nh thÕ</i>
<i>nµo?</i>


- GV lấy VD: dùng ong mắt đỏ
để tiêu diệt sâu đục thân lúa.
Nuôi mèo để diệt chuột.


cũng phát triển. Số lợng loài
động vật này khống chế số
l-ợng của lồi khác.


- HS kĨ thªm VD.


- HS lăng nghe và tiÕp thu
kiÕn thøc.


- HS kh¸i qu¸t kiÕn thức và
rút ra kết luận.


- HS khái quát ý nghÜa vµ rót


ra kÕt ln.


+ Khống chế sinh học là cơ sở
khoa học cho biện pháp đấu
tranh sinh học, để tăng hay
giảm số lợng 1 loài nào đó
theo hớng có lợi cho con
ng-ời, đảm bảo cân bằng sinh
học cho thiên nhiên.


và hữu sinh luôn ảnh
h-ởng đến quần xã tạo
nên sự thay đổi theo
chu kì: chu kì ngày
đêm, chu kì mùa.


<i><b>4. Cđng cè</b></i>


- Bµi tËp 53 trang 92 Bµi tËp trắc nghiệm.
<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Học bài và trả lời câu hái 1, 2, 3, 4 SGK.- LÊy thªm VD vỊ quần xÃ.
<b>Ngày soạn :1/3/2010</b>


<b>Ngày giảng: 2/3/9a </b><b> 3/3/9b </b>


<b>Tiết 52</b>

<b>Bµi 50: </b>

<b>HƯ sinh thái</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


<i><b>1, Kiến thức:</b></i>



- Hc sinh hiu c khỏi niệm hệ sinh thái, nhận biết đợc hệ sinh thái trong thiên
nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Giải thích đợc ý nghĩa của các biện pháp nông nghiệp nâng cao năng suất cây
trồng đang sử dụng rộng rãi hiện nay.


<i><b>2, Kỹ năng:</b></i> Rèn kỹ năng thu thập thông tin.
<i><b>3, Thái độ:</b></i> Có ý thức học tập bộ mơn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh phãng to H 50.1; 50.2 SGK.( kh«ng cã)


- Một số tranh ảnh và tài liệu về các hệ sinh thái điển hình .
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b> ổn</b></i> <i><b>định</b></i>


<i><b>líp:9a</b><b>………</b><b>.,9b</b><b>………</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- Cho HS quan sát sơ đồ,
tìm hiểu thơng tin SGK và
trả li cõu hi:


<i>- Hệ sinh thái là gì?</i>



- Chiếu H 50. Yêu cầu HS
thảo luận nhóm, làm bài tập
SGK trang 150 trong 2
phút.


<i>- Những nhân tố vô sinh và</i>
<i>hữu sinh có thể cã trong hƯ</i>
<i>sinh th¸i rõng?</i>


<i>- Lá và cây mục là thức ăn</i>
<i>của những sinh vật nào?</i>
- GV: lá và cành cây mục là
những nhân tố vô sinh.
<i>- Cây rừng có ý nghĩa nh</i>
<i>thế nào đối với đời sống</i>
<i>động vt rng?</i>


<i>- Động vật rừng có ảnh </i>
<i>h-ởng nh thÕ nµo tíi thực</i>
<i>vật?</i>


<i>- Nếu nh rừng bị cháy mất</i>
<i>hầu hết các cây gỗ lớn, nhỏ</i>
<i>và cỏ thì điều gì sẽ xảy ra?</i>
<i>Tại sao?</i>


<i>- Vậy em có nhận xét gì về</i>
<i>mối quan hệ giữa các loài</i>
<i>sinh vật với nhân tố vô sinh</i>
<i>cđa m«i trêng?-? Mét hệ</i>


<i>sinh thái hoàn chỉnh có các</i>
<i>thành phần chủ yếu nào?</i>
- GV lu ý HS: Sinh vật sản
xuất (sinh vËt cung cÊp):


- HS dựa vào vốn hiểu biết,
nghiênc ứu thông tin SGK nêu
đợc khái niệm và rút ra kt
lun.


- 1 HS c li.


- 1 HS lên bảng viÕt.


+ Nhân tố vô sinh: đất, lá cây
mục, nhệt độ, ánh sáng, độ
ẩm...


+ Nhân tố hữu sinh: thực vật
(cây cỏ, cây gỗ...) động vật:
h-ơu, nai, hổ, VSV...


- HS trả lời câu hỏi:


+ Lỏ v cnh cõy mc là thức
ăn của các VSV phân giải: vi
khuẩn, nấm, giun đất...


+ Cây rừng là nguồn thức ăn,
nơi ở, nơi trú ẩn, nơi sinh sản,


tạo khí hậu ôn hoà.... cho động
vật sinh sống.


+ Động vật rừng ảnh hởng tới
thực vật: động vật ăn thực vật
đồng thời góp phần phát tán
thực vật, cung cấp phân bón
cho thực vật, xác động vật chết
đi tạo chất mùn khống ni
thực vật.


+ Nếu rừng cháy: động vật mất
nơi ở, nguồn thức ăn, nơi trú
ngụ, nguồn nớc, khí hậu khơ
hạn... động vật sẽ chết hoặc
phải di c đi nơi khác.


- HS dựa vào vốn kiến thức vừa
phân tích, đọc SGK và rỳt ra


<i><b>I.Thế nào là một hệ </b></i>


<i><b>sinh thái?</b></i>



- Hệ sinh thái bào gồm
quần xã và khu vực sống
của quần xã (gọi là sinh
cảnh).Hệ sinh thái, là hệ
thống hoàn chỉnh và tơng
đối ổn định.



- Mét hÖ sinh thái hoàn
chỉnh gồm các thành
phần:


+ Nhân tố vô sinh
+ Nhân tố hữu sinh:
Sinh vËt s¶n xuÊt


Sinh vËt tiªu thơ: bËc 1,
bËc 2, bËc 3...


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

ngoài thực vật còn có nấm,
tảo.


- Yêu cầu HS thảo luận
nhóm và trả lời:


<i>- Các thành phÇn cđa hƯ</i>
<i>sinh th¸i cã mèi quan hƯ</i>
<i>víi nhau nh thÕ nµo?</i>


- GV lu ý HS: động vật ăn
thực vật là sinh vật tiêu thụ
bậc 1, động vật ăn sinh vật
tiêu thụ bậc 1 là sinh vật
tiêu thụ bậc 2....


- GV chèt lại kiến thức:
- GV cho HS nhắc lại:
<i>- DÊu hiƯu cđa 1 hệ sinh</i>


<i>thái?</i>


GVđa H 50.2 giíi thiƯu
trong hƯ sinh thái, các loài
sinh vật có mèi quan hÖ
dinh dỡng qua chuỗi thức
ăn (chỉ 1 số chuỗi thức ăn).
- Yêu cÇu 3 HS lên bảng
viết:


<i>- Thc n ca chut l gì?</i>
<i>động vật nào ăn thịt chuột?</i>
<i>- Thức ăn của sâu là gì?</i>
<i>Động vật nào ăn thịt sâu?</i>
<i>- Thức ăn của cầy là gì?</i>
<i>Động vật nào ăn thịt cầy?</i>
(Lu ý mỗi 1 chuỗi chỉ viết 1
động vật).


. Em có nhận xét gì về mối
quan hệ giữa một mắt xích
với 1 mắt xích đứng trớc và
đứng sau trong chuỗi thức
ăn?


- HÃy điền tiếp vào các từ
phù hợp vào chỗ trống
trong câu sau SGK.


<i>- Thế nào là 1 chuỗi thức</i>


<i>ăn? Cho VD về chuỗi thức</i>
<i>ăn?</i>


- GV nêu: 1 chuỗi thức ăn
có nhiều thành phần sinh
vËt tiªu thơ.


- GV dựa vào chuỗi thức ăn
HS viết bảng để khai thác


kÕt luËn.


- HS trả lời, các HS khác nhận
xét, bổ sung và rút ra kết luận.
+ Môi trờng với các nhân tố vô
sinh đã ảnh hởng đến đời sống
động vật, thực vật, VSV, đến sự
tồn tại và phát triển của chúng.
+ Sinh vật sản xuất tận dụng
chất vô cơ tổng hợp nên chất
hữu cơ, là thức ăn cho động vật
(sinh vật d dng).


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến
thức.


- Mỗi HS viÕt tr¶ lêi 1 c©u
hái:


- Yêu cầu viết đợc:



C©y cá  chuột rắn
Cây cỏ  chuét  cầy
Cây gỗ chuột rắn
Cây gỗ  chuét  rắn
Cây cỏ sâu  bä ngùa
C©y cá  s©u  cầy
Cây cỏ sâu  chuét


+ M¾t xÝch phÝa tríc bÞ mắt
xích phía sau tiêu thụ.


+ Điền từ: phía trớc, phía sau.


- HS trả lời.


<i><b>II.Chuỗi thức ăn và</b></i>


<i><b>l ới thức ăn</b></i>



1.Chuỗi thức ăn:


- Chuỗi thức ăn là 1 dÃy
gồm nhiều loµi sinh vËt
cã quan hƯ dinh dỡng với
nhau. Mỗi loài sinh vật
trong chuỗi thức ăn vừa
là sinh vËt tiªu thơ mắt
xích phía trớc, vừa bị mắt
xích phía sau tiêu thụ.
- Có 2 loại chuỗi thức ăn:


chuỗi thức ăn mở đầu là
cây xanh, chuỗi thức ăn
mở đầu là sinh vật phân
huỷ.


2. Lới thức ăn:


- Các chuỗi thức ăn có
nhiều mắt xích chung tạo
thành 1 lới thức ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<i>- Cho biết sâu ăn lá tham</i>
<i>gia vào chuỗi thức ăn nào?</i>
<i>- Cho biết chuột tham gia</i>
<i>vào chuỗi thức ăn nào?</i>
<i>- Cho biết cầy tham gia vào</i>
<i>chuỗi thức ăn nào?</i>


- GV: trong thiên nhiên 1
loài sinh vËt kh«ng chỉ
tham gia vào 1 chuỗi thức
ăn mà cßn tham gia vào
những chuỗi thức ăn khác
tạo nên mắt xích chung?
- Nhiều mắt xích chung tạo
thành lới thức ăn.


<i>- Thế nào là lới thức ăn?</i>
<i>- HÃy sắp xếp các sinh vật</i>
<i>theo từng thành phần chđ</i>


<i>u cđa hƯ sinh th¸i?</i>


- Mét lới thức ăn hoàn
chỉnh gồm thành phần sinh
vật nào


- HS nghe GV giảng.


- HS thảo luận.


- HS trả lời các câu hỏi.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Viết sơ đồ chuỗi thức ăn, lới thức ăn trong hệ sinh thái ruộng nớc.
<i><b>5. Dặn dị:</b></i>


- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.


- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết: nội dung thực hành.


<b>Ngày soạn : 5/3/2010S</b>


<b>Ngày gi¶ng: 9a/ /3 </b>–<b> 9b/ /3</b>



<b>TiÕt 53 Bµi 51</b>

<b> : Thùc hµnh</b>



<b>HƯ sinh thái</b>



<b>A,Mục tiêu: </b>


<i><b>1, Kiến thức:</b></i>


+Sau khi hc xong bi này hs đạt đợc các mục tiêu sau:


- Giúp hs trình bày đợc các thành phần của hệ sinh thái và một chuỗi thức ăn.
<i><b>2, Kỹ năng:</b></i>


- Rèn cho hs 1 số kĩ năng lấy mẫu vật, quan sát, v hỡnh.
<i><b>3, Thỏi :</b></i>


- Giáo dục cho hs lòng yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>B. Ph ơng tiện, chuẩn bị: </b>


1. GV: -Tranh 51.1,51.2, 51.3 sgk. Băng hình hệ sinh thái ( không có )


2: HS: - Dao con, dụng cụ đào đất, vợt bắt côn trùng, túi nilong nht mu, kớnh lỳp,
giy,


<b>C. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>1. ổn định lớp: 9a</b><b>………</b><b>..,9b</b><b>………</b><b>.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


Chúng ta đã nghiên cứu về hệ sinh thái. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu thực tế
về hệ sinh thái.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV cho HS xác định mục tiêu của


bài thực hành:


+ §iỊu tra các thành phần của hệ sinh
thái.


+ Xỏc nh thnh phần các sinh vật
trong khu vực quan sát.


- GV cho HS thực hành tại đồi
cây:


+ yêu cầu HS quan sát để hoàn thành
bảng 51.1 + 51.2 + 51.3.


- GV quan sát các nhóm, giúp đỡ
nhóm yếu.


- GV tiếp tục hớng dẫn để HS có thể
quan sát


- GVcó thể kiểm tra sự quan sát của
HS bằng cách kiểm tra vài nhóm.
- Lu ý: hoạt động 1 này có thể tiến
hành trong 1 tiết đầu của bài thực
hành để HS có thể quan sát và tìm
hiểu kĩ về hệ sinh thái.


- Toµn líp trËt tù l¾ng
nghe.



- Sau khi nghe râ mơc
tiªu cđa bài các em tiến
hành thực hành.


- HS lu ý: cú những thực
vật, động vật khơng biết
tên có thể hỏi GV.


<i><b>I.HƯ sinh th¸i</b></i>


+ Xác định đợc hệ
sinh thái


<i><b> 4. Cñng cè: </b></i>


- GV nhËn xÐt ý thøc cña tõng nhãm trong tiÕt thùc hành.
5. Dặn dò: <i><b> </b><b> </b></i>


- Giê sau chuẩn bị dụng cụ tiếp tục thực hành.


<b>Ngày soạn : 6/3/2010</b>


Ngày dạy : 9a/ /3 9b/ /3
<b> TiÕt 54</b>


<b>Bµi 51 + 52: Thực hành</b>


<b>Hệ sinh thái</b>



<b>A,</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

+Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:


- Giúp hs trình bày đợc các thành phần của hệ sinh thái và một chuỗi thức ăn.
<i><b>2, Kỹ năng:</b></i>


- Rèn cho hs 1 số kĩ năng lấy mẫu vật, quan sát, vẽ hình.
<i><b>3, Thái độ:</b></i>


- Gi¸o dơc cho hs lòng yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>B. Ph ơng tiện, chuẩn bị: </b>


1. GV: -Tranh 51.1,51.2, 51.3 sgk. Băng hình hệ sinh thái ( kh«ng cã )


2: HS: - Dao con, dụng cụ đào đất, vợt bắt côn trùng, túi nilong nhặt mẫu, kính lúp,
giấy,


<b>C. TiÕn tr×nh lên lớp: </b>


<i><b>1.</b></i> <i><b> n</b></i> <i><b>nh</b></i> <i><b>lp:9a</b><b></b><b>,</b></i>


<i><b>9b</b><b></b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cị: </b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS hoàn
thiện b¶ng 51.4 SGK.



- Gọi đại diện lên viết bảng
- GV giúp HS hoàn thành
bảng 51.4, yêu cầu HS viết
thành chuỗi thức ăn.


- GV giao bài tập nhỏ:
Trong 1 hệ sinh thái gồm
các sinh vật: thực vật, sâu,
ếch, dê, thỏ, hổ, báo, đại
bàng, rắn, gà, châu chấu,
sinh vật phân huỷ. Hãy
thành lập lới thức ăn.


- GV chữa và hớng dẫn
thành lập lới thức ăn.


Ch©u chÊu  Õch


 rắn


Thực vật Sâu gµ
Dê hổ
Đại bàng


Thá c¸o
VSV


- GV yêu cầu HS thảo luận
theo chủ đề: Biện pháp bảo
vệ hệ sinh thái rừng nhiệt


đới:


+ Cho HS th¶o luËn toµn
líp.


+ GV đánh giá kết quả của
các nhóm.


- Xây dựng chuỗi thức ăn
- Các nhóm trao đổi, nhớ
lại băng hình đã xem hoặc
dựa vào bảng 51.1 để điền
tên sinh vật vào bảng 51.4.
- Đại diện nhóm viết kết
quả lên bảng, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- HS hoạt động nhóm và
viết lới thức ăn, lớp bổ
sung.


* Thảo luận: đề xuất biện
pháp để bảo vệ hệ sinh thái
rừng nhiệt đới, yêu cầu nờu
c:


- Số lợng sinh vật trong hệ
sinh thái.


- Các loài sinh vật có bị


tiêu diệt không?


- H sinh thỏi ny cú c
bo v khụng?


<i><b>I .Xây dựng chuỗi thức </b></i>


<i><b>ăn và l</b></i>

<i><b> ới thức ăn</b></i>



* Biện pháp bảo vệ:


+ Nghiêm cấm chặt phá rừng
bừa bÃi.


+ Nghiờm cm sn bt động
vật, thực vật có nguy cơ tiệt
chủng


+ Bảo vệ những loài thực vật
và động vật, đặc biệt là loài
quý.


+ Tuyên truyền ý thức bảo vệ
rừng đến từng ngời dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


- GV nhËn xÐt ý thøc häc tập của lớp trong tiết thực hành.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Hoàn thành báo cáo thu hoạch.


- Su tầm các nội sung:


+ Tác động của con ngời với môi trờng trong xã hội chủ nghĩa.
+ Tác động của con ngời làm suy thối mơi trờng tự nhiên.


+ Hoạt động của con ngời để bảo vệ và cải tạo mơi trờng tự nhiên


<b>Ngµy soạn:20/3/2010</b>


<b>Ngày dạy :22/3/9a </b><b> 23/3/9b</b>


<b>kiểm tra 1 tiết .</b>


<b>A. Mục tiªu:</b>


<i><b>1, KiÕn thøc:</b></i>


Sau tiết kiểm tra hs đạt đợc các mục tiêu sau:


- Giúp hs củng cố, bổ sung, chính xác hóa hóa kiến thức đã học.


- RÌn cho hs 1 số kĩ năng điều chỉnh phơng pháp học tập, xây dựng ý thức trách
nhiệm trong học tập.


<i><b>2, Kỹ năng:</b></i>


- Lm bi kim tra.
<i><b>3, Thỏi :</b></i>


- Giáo dục cho hs cã ý thøc tù häc, tù båi dìng kiÕn thøc.
<b>B. chuÈn bÞ : </b>



+ GV: - Đề kiểm tra
+ HS: - Kiến thức đã học
<b>C. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>1,</b></i> <i><b> ổn</b></i> <i><b>định</b></i> <i><b>tổ</b></i> <i><b>lớp:</b></i> <i><b>9a</b><b>………</b><b>,</b></i>


<i><b>9b</b><b>………</b><b>..</b></i>
<i><b>2, KiÓm tra bµi cị: </b></i>


<i><b>3, Bµi míi: </b></i>


<b>Đề bài</b> <b>Đáp án</b>


<b>A / PHN TRC NGHIM</b>: ( 3<b> </b>®)


I. Hãy khoanh trịn câu trả lời đúng
nhất(mổi câu trả lời đúng 0,5điểm)


<b>Câu 1</b>. <i><b>Quần thể ưu thế trong quần xã là </b></i>
<i><b>quần thể có.</b></i>


<b>I/ Trắc nghiệm ( 3 ®iĨm )</b>


I. Mổi câu trả lời đúng (0,5điểm)


<b>1 .a</b> <b>4. c</b>


<b>5. a</b>



<b>2. c</b> <b>6. b</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

a. số lượng nhiều
b. vai trò quan trọng


c. Khả năng cạnh tranh cao
d. Sinh sản mạnh


<b>Câu 2.</b> <i><b>Độ đa dạng của một quần xã </b></i>
<i><b>được thể hiện</b></i>


a. Số lượng cá thể nhiều
b. Có nhiều nhóm tuổi khác nhau


c. Có thành phần lồi phong phú
d. Có cả động vật và thực vật


<i><b>Câu 4. Trong quần xã , quần thể đặc </b></i>


<i><b>trưng là quần thể sinh vật</b> .</i>


a. Chỉ của riêng quần xã
b. Có giới hạn sinh thái hẹp


<b> c</b>. Có số lượng lớn
d. Cả a, b, c


<i><b>Câu 5. Ưu điểm của phương pháp chọn </b></i>
<i><b>lọc hàng loạt là .</b></i>



<b>a.</b> Đơn giản,dể tiến hành , ít tốn kém
b. Chỉ quan tâm đến kiểu hình


c. Tạo được giống mới có năng suất cao
d. Bổ sung cho phương pháp chọn lọc cá


thể.


<i><b>Câu 6 . Các tập hợp sau, tập hợp nào </b></i>
<i><b>không phải là quần thể sinh vật?</b></i>


a. Bầy khỉ mắt đỏ sống trong rừng
b. Đàn cá sống dưới s«ng


c. Đàn chim sẻ sống trong rừng cây.
d. Các cây thông trong rừng


<b>B.tù luËn ( 7 ®iĨm)</b>


<b>Câu 1: Thế nào là quần thể sinh vật? Quần </b>
thể ngời khác quần thể sinh vật ở đặc điểm
nào? Tại sao có sự khác nhau đó?(3đ)
<b>Câu 2: Thế nào là chuỗi thức ăn? Viét 5</b>
chuỗi thức ăn có đủ thành phần của h sinh
thỏi.(2)


<b>Câu 3: Thế nào là quần xà sinh vËt? LÊy vÝ</b>
dơ vỊ qn x· sinh vËt. Qn x· sinh vật
khác quần thể ở điểm nào? (3đ)



<b>II, Tự ln ( 7 ®iĨm )</b>


<i><b>Câu 1:Quần thể ngời có một số đặc trng cơ</b></i>
bản vì:


- Quần thể ngời có những đặc trng
khác với quần thể sinh vật khác ở những
đặc điểm nh: pháp luật, chế độ hơn nhân,
văn hố, giáo dục, kinh tế...( 1,5 điểm )


- Sự khác nhau đó là do con ngời có
lao động và t duy nên có khả năng tự điều
chỉnh các đặc điểm sinh thái trong quần
thể, đồng thời cải tạo thiên nhiên.( 1,5
im )


<b>Câu 2: (3 điểm)</b>


- Đặc điểm của lá cây a sáng: phiến lá nhỏ,
hẹp, màu xanh nhạt. (0,75 điểm).


VD: Lá cá. l¸ phi lao, l¸ chuèi, l¸ tre....
(0,5 ®iĨm).
- Đặc điểm của lá cây a bóng: phiến lá lớn,
màu xanh thÉm. (0,75 điểm)


VD: Lá lốt, l¸ chuèi, l¸ phong lan, l¸


dong... (0,5



®iĨm).


- Vẽ hình dạng của 1 lá đại diện (đẹp, hình
ảnh giống) (1,5 điểm).


<i><b>4. Nhận xét, đánh giá:</b><b> </b><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>Ngày soạn : 14/3/2010</b>


<b>Ngày giảng: 9a/16/3 </b><b> 9b/17/3</b>



<i><b>Ch¬ng III: Con ngời </b></i>

<i><b> dân số và môi tr</b></i>

<i><b>ờng</b></i>



Tit 56

<b>Bài 53: </b>

<b>Tác động của con ngời </b>



<b>đối với môi trờng</b>



<b>A. Mơc tiªu.</b>
<i><b>1, KiÕn thøc:</b></i>


- Học sinh chỉ ra đợc các hoạt động của con ngời làm thay đổi thiên nhiên.


- Từ đó ý thức đợc trách nhiệm cần bảo vệ mơi trờng sống cho chính mình và cho
các thế hệ sau.


<i><b>2, Kỹ năng:- Rèn kỹ năng khai thác và thu thập thông tin.</b></i>
<i><b>3, Thái độ:- Bồi dỡng khả năng vận dụng thực tế vào bài học.</b></i>
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phãng to h×nh 53.1; 53.2 SGK.



- T liệu về môi trờng, hoạt động của con ngời tác động đến môi trờng.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1. ổn định lớp:9a</b><b>………</b><b>..,9b</b><b>………</b><b>..</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của GV </b>

<b>Hoạt động của HS</b>

<b>Nội dung</b>



- GV cho HS nghiªn cứu
thông tin SGK và trả lời câu
hỏi:


<i>- Thi kỡ nguyờn thuỷ, con</i>
<i>ngời đã tác động tới môi </i>
<i>tr-ờng tự nhiên nh htế nào?</i>
<i>- Xã hội nông nghiệp đã</i>
<i>ảnh hởng đến môi trờng nh</i>
<i>thế nào?</i>


<i>- Xã hội công nghiệp đã</i>
<i>ảnh hởng n mụi trng nh</i>
<i>th no?</i>


- GV nêu câu hỏi:


<i>- Nhng hoạt động nào của</i>
<i>con ngời phá huỷ môi trờng</i>



- HS nghiên cứu thông tin
mục I SGK, thảo luận và
trả lời.


- 1 HS trả lời, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


- HS rút ra kết luận.


- HS nghiên cứu bảng 53.1
và trả lời câu hỏi.


- HS ghi kết quả bảng 53.1


<i><b>I.Tỏc động của con ng</b></i>

<i><b> ời </b></i>

<i><b> </b></i>


<i><b>tới môi tr</b></i>

<i><b> ờng qua các </b></i>


<i><b>thời kì phát triển của xã </b></i>


<i><b>hội</b></i>



<i><b>- qua các thời kì phát triển xã</b></i>
<i>hội con ngời có nhiềi hoạt</i>
<i>động tác động tới mơi trờng.</i>
<i>Có nhiều hoạt động xây dung</i>
<i>phát triển xh nhng có nhiều</i>
<i>hoạt động gây ô nhiễm môi </i>
<i>tr-ờng, mất cân bằng sinh thái</i>
<i>nh: Đốt, phá rừnglàm rẫy,</i>
<i>săn thú, xd khu dân c và nhà</i>
<i>máy xn…..</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<i>tù nhiªn?</i>


<i>- Hậu quả từ những hoạt</i>
<i>động của con ngời là gì?</i>


<i>- Ngồi những hoạt động</i>
<i>của con ngời trong bảng</i>
<i>53.1, hãy cho biết cịn hoạt</i>
<i>động nào của con ngời gây</i>
<i>suy thối mơi trờng?</i>


<i>- Trình bày hậu quả của</i>
<i>việc chặt phá rừng bừa bÃi</i>
<i>và gây cháy rừng?</i>


- GV cho HS liờn h ti tỏc
hại của việc chặt phá rừng
và đốt rừng trong những
năm gần đây.


GV đặt câu hỏi:


<i>- Con ngời đã làm gì để</i>
<i>bảo vệ và cỉa tạo mơi trờng</i>
<i>?</i>


- GV liên hệ thành tựu của
con ngời đã đạt đợc trong
việc bảo vệ và cải tạo môi


trờng.


và nêu đợc:


1- a (ở mức độ thấp)
2- a, h


3- a, b, c, d, g, e, h
4- a, b, c, d, g, h
5- a, b, c, d, g, h
6- a, b, c, d, g, h
7- Tất cả


- HS kể thêm nh: xây dựng
nhà máy lớn, chất thải
công nghiệp nhiều.


- HS thảo luận nhóm, bổ
sung và nêu đợc:


Chặt phá rừng, cháy rừng
gây xói mòn đất, lũ quét,
nớc ngầm giảm, khí hậu
thay đổi, mất nơi ở của các
loài sinh vật  giảm đa
dạng sinh học  gây mất
cân băng sinh thái.


- HS kể: lũ quét, lở đất, sạt
lở bờ sông Hng...



- HS nghiên cứu thông tin
SGK và trình bày biện
pháp.


- 1 HS trình báy, c¸c HS
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS nghe GV giảng


<i><b>tự nhiên</b></i>



Nhiu hot ng ca con ngi
ó gây hậu quả rất xấu: mất
cân bằng sinh thái, xói mịn
và thối hố đất, ơ nhiễm
môi trờng, cháy rừng, hạn
hán, ảnh hởng đến mạch nớc
ngầm, nhiều lồi sinh vật có
nguy cơ bị tuyệt chủng.


<i><b>III.Vai trß cđa con ng</b></i>

<i><b> êi </b></i>

<i><b> </b></i>


<i><b>trong việc bảo vệ và cải </b></i>


<i><b>tạo môi tr</b></i>

<i><b> ờng tự nhiªn</b></i>



- Con ngời đã và đang nỗ lực
để bảo vệ và cải tạo môi trờng
tự nhiên bằng các biện pháp:
+ Hạn chế phát triển dân số
quá nhanh.



+ Sư dơng cã hiệu quả các
nguồn tai fnguyên.


+ Bảo vệ các loài sinh vật.
+ Phục hồi và trồng rừng.
+ Kiểm soát và giảm thiểu
các nguồn chất thải gây ô
nhiễm.


+ Lai tạo giống có năng xuất
và phẩm chất tốt.


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


- Trình bày ngun nhân dẫn đến suy thối môi trờng do hoạt động của con ngời (Bảng
53.1) trong đó nhấn mạnh tới việc tàn phá thảm thực vật và khai thác quỏ mc ti
nguyờn.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>Ngày soạn : 19/3/2010</b>
<b>Ngày giảng: 22/3/9a + 9b</b>


<b>Tiết 57 </b>

<b>Bài 54: Ô nhiễm môi trờng</b>



<b>A. Mơc tiªu.</b>
<i><b>1, KiÕn thøc:</b></i>



- Học sinh nắm đợc các ngun nhân gây ơ nhiễm, từ đó có ý thức bảo vệ môi
tr-ờng sống.


- Hiểu đợc hiệu quả của việc phát triển mơi trờng bền vững, qua đó nâng cao ý
thức bảo vệ môi trờng.


<i><b>2, Kỹ năng:</b></i> - Rèn kỹ năng khai thác tranh, khai thác thông tin.
<i><b>3, Thái độ:</b></i> - Giáo dục học sinh bảo vệ mơi trờng.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- Tranh phãng to H 54.1 tíi 54.4 SGK.
- T liƯu vỊ « nhiƠm m«i trêng.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1.</b> <b> ổn</b> <b>định</b> <b>lớp:9a………,</b>


<b>9b………</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Trình bày ngun nhân dẫn đến suy thối mơi trờng do hoạt động của con ngời?
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV </b>

<b>Hoạt động của HS</b>

<b>Nội dung</b>



- GV t cõu hi:


<i>- Ô nhiễm môi trờng là</i>
<i>gì?</i>



<i>- Do đâu mà môi trờng bị</i>
<i>ô nhiễm?</i>


- GV yêu cầu HS đọc
thông tin SGK.


<i>- Kể tên các chất khí thải</i>
<i>gây độc?</i>


<i>- Các chất khí độc đợc</i>
<i>thải ra từ hoạt động nào?</i>
- Yêu cu HS hon thnh
bng 54.1 SGK.


- GV chữa bảng 54.1 b»ng
c¸ch cho HS c¸c nhãm
ghi tõng néi dung.


- GV đánh giá kết quả các
nhóm.


- GV cho HS liªn hƯ


- HS nghiªn cứu SGK và
trả lời.


- HS nghiên cứu SGK và
trả lời.



+ CO2; NO2; SO2; CO;
bơi...


- HS thảo luận để tìm ý
kiến và hồn thnh bng
54.1 SGK.


- Mỗi nhóm hoàn thành
1 nội dung, rót ra kết


<i><b>I.Ô nhiễm môi tr</b></i>

<i><b> ờng là gì?</b></i>



*Khái niệm:


- Ô nhiễm môi trờng là hiện tợng
môi trờng tự nhiên bị bẩn, đồng
thời các tính chất vật lí, hố học,
sinh học của môi trờng bị thay
đổi gây tác hại tới đời sống của
con ngời và các sinh vật khác.
Nguyên nhân: Do hoạt động của
con ngời, của tự nhiên: núi lửa
phun nham thạch, xác sinh vật
thối rữa...


<i><b>II.C¸c tác nhân chủ yếu </b></i>


<i><b>gây ô nhiễm</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<i>- Kể tên những hoạt động</i>
<i>đốt cháy nhiên liệu tại gia</i>


<i>đình em và hàng xóm có</i>
<i>thể gây ô nhiễm không</i>
<i>khí?</i>


GV phân tích thêm:
-GV yêu cầu HS quan sát
H 54.2 và trả lời các câu
hỏi  SGK trang 163
- Lu ý chiều mũi tên: con
đờng phát tán chất hoá
học.


- GV treo H 54.2 phãng
to, yêu cầu HS trả lời câu
hỏi:


<i>- Cỏc hoá chất bảo vệ</i>
<i>thực vật và chất độc hố</i>
<i>học thờng tích tụ ở những</i>
<i>môi trờng nào?</i>


- GV bổ sung thêm: với
chất độc khó phân huỷ
nh ĐT, trong chuỗi thức
ăn nồng độ các chất ngày
một cao hơn ở các bậc
dinh dỡng cao  khả năng
gây độc với con ngời là
rất lớn.



<i>- Con đờng phát tán các</i>
<i>loại hoá chất ú?</i>


<i>- Chất phóng xạ có nguồn</i>
<i>gốc từ đâu?</i>


<i>- Các chất phóng xạ gây</i>
<i>nên tác hại nh thế nào?</i>
- GV nói về các vụ thảm
hoạ phóng xạ.


- Cho HS đọc thông tin
SGK v in ni dung vo
bng 54.2.


- GV yêu cầu HS lên bảng
hoàn thành bảng.


<i>- Sinh vËt g©y bƯnh cã</i>
<i>ngn gốc từ đâu?</i>


<i>- Nguyên nhân của các</i>
<i>bệnh giun sán, sốt rét, tả</i>
<i>lị...</i>


luận.


- HS có thể trả lời:


+ Có hiện tợng ô nhiễm


môi trêng do ®un than,
bÕp dÇu....


- HS tự nghiên cứu H
54.2, trao đổi nhóm và
trả li cỏc cõu hi SGK.


- Đại diện nhóm trình
bày, các nhóm khác nhËn
xÐt, bỉ sung vµ rót ra kÕt
ln.


- HS tiÕp thu kiÕn thøc.


- HS nghiên cứu SGK để
trả lời


- HS nghiên cứu SGK trả
lời và rút ra kết luận.
- HS vận dng kin thc
ó hc v tr li.


+ Nguyên nhân bệnh
đ-ờng tiêu hoá do ăn uống
mất vệ sinh.


+ Phßng bƯnh sèt rÐt:
diƯt bä gËy, gi÷ vƯ sinh
ngn níc, đi ngủ mắc
màn...



<b>2). ễ nhim do hoá chất bảo vệ</b>
thực vật và chất độc hoá hc:


<b>3). Ô nhiễm do các chất phóng</b>
xạ


- Gõy đột biến ở ngời và sinh vật,
gây một số bệnh di truyền và ung
th.


<b>4). Ô nhiễm do các chất thải rắn:</b>
- Chất thải rắn gây ô nhiễm môi
trờng: đồ nhựa, giấy vụn, cao su,
rác thải, bông kim y tế...


<b>5). Ô nhiễm do sinh vËt g©y</b>
bƯnh:


- Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc
từ chất thải khơng đợc thu gom
và xử lí: phân, rác, nớc thải sinh
hoạt, xác chết sinh vật, rác thải từ
bệnh viện...


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- Cho HS trả lời các câu hỏi SGK.
<b>5. Dặn dò: h/s xem trớc bài 55</b>


<b>Ngày soạn : 21/3/2010</b>



<b>Ngày giảng: 9a/23/3 </b><b> 9b/24/3</b>


<b>Tiết 58</b>

<b>Bài 55: Ô nhiễm môi trờng (tiếp)</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


<i><b>1, Kiến thức:</b></i>


- Hc sinh nm đợc các ngun nhân gây ơ nhiễm, từ đó có ý thức bảo vệ môi
tr-ờng sống.


- Hiểu đợc hiệu quả của việc phát triển môi trờng bền vững, qua đó nâng cao ý
thức bảo vệ mơi trờng.


<i><b>2, Kỹ năng:</b></i> - Rèn kỹ năng khai thác tranh, khai thác thông tin.
<i><b>3, Thái độ:</b></i> - Giáo dục học sinh bảo vệ mụi trng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh phóng to H 55.1 tíi 55.4 SGK.
- T liƯu vỊ « nhiƠm m«i trêng.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b> ổn</b></i> <i><b>định</b></i> <i><b>lớp:9a</b>………,</i>


<i>9b………</i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<i><b>3. Bµi míi</b></i>



<b>Hoạt động của GV </b>

<b>Hoạt động của HS</b>

<b>Nội dung</b>



- GV yêu cầu các nhóm báo cáo
vấn đề ơ nhiễm mơi trờng theo
sự chuẩn bị sẵn trớc ở nhà.


+ Nguyªn nhân gây ô nhiễm
không khí (hoặc ô nhiễm nguồn
nớc, ô nhiƠm do thc b¶o vệ
thực vật, ô nhiễm do chất rắn)
+ Hậu quả:...


+ Biện pháp hạn chÕ « nhiƠm
m«i trêng.


+ Bản thân em đã làm gì để góp
phần giảm ô nhiễm môi trờng
(mỗi nhóm trình bày từ 5 – 7
phút).


- GV chấm.công bố điểm.


- GV cho HS hoàn thành bảng
55 SGK.


- GV thông báo đáp án đúng.
- GV mở rộng: có bảo vệ đợc
môi trờng không bị ô nhiễm thì
các thế hẹ hiện tại và tơng lai
mới đợc sống trong bầu khơng


khí trong lành, đó là sự bền
vững.


- Các nhóm đã làm sẵn
báo cáo ở nhà dựa trên vốn
kiến thức, vốn hiểu biết, su
tầm t liệu, tranh H 55.1 tới
55.4.


- Đại diện báo cỏo, yờu
cu nờu c:


+ Nguyên nhân
+ Hậu quả


+ Biện pháp khắc phục
+ Đóng góp của bản thân


- HS ®iỊn nhanh kết quả
vào bảng 55 kẻ sẵn vào vở
bài tËp.


- Đại diện nhóm nêu kết
quả và nêu đợc:


1- a, b, d, e, i, l, n, o ,p.
2- c, d, e, g, i, k, l, m, o.
3- g, k, l, n.


4- g, k, l...



5- HS ghi thêm kết quả


<i><b>I.Hạn chế « nhiÔm </b></i>


<i><b>m«i tr</b></i>

<i><b> êng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

=> KÕt luËn: Biện pháp
hạn chế ô nhiễm môi trờng
(SGK bảng 55).


<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


- Cho HS đọc ghi nhớ và trả lời cỏc cõu hi SGK.
<i><b>5. Dn dũ:</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 169.


- Các nhóm chuẩn bị nội dung: điều tra tình trạng ô nhiễm môi trờng ở các bảng
56.1 tới 56.3 SGK.


<b>Ngày soạn :25/3/2010 </b>
Ngày giảng: 29/3/9a + 9b
<b> Tiết 59</b>


<b>Bµi 56 - 57: Thùc hµnh</b>



<b>Tìm hiểu tình hình mơi trờng ở địa phơng</b>



<b>A. Mơc tiªu: </b>
<i><b>1, KiÕn thøc:</b></i>



Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:


- Giúp hs chỉ ra đợc nguyên nhân gây ô nhiễm môi trờng ở địa phơng và từ đó dề
xuất các biện pháp khắc phục, nâmg cao nhận thức của hs đối với công tác chống ô
nhiễm mụi trng.


<i><b>2, Kỹ năng:- Rèn cho hs kĩ năng thực hµnh.</b></i>


3, Thái độ:- Giáo dục cho hs ý thức phịnh chống ô nhiễm môi trờng.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


1. GV: - Bảng 56.1 và 56.3
2: HS: - Giấy, bút, phiếu học tập.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b> ổn</b></i> <i><b>định</b></i> <i><b>lp:9a</b>.,</i>


<i>9b...</i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i>Nêu các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trờng?</i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<b>Hot ng ca GV </b>

<b>Hoạt động của HS</b>

<b>Nội dung</b>



- GV y/c hs tìm hiểu tình hình ô nhiễm
diễn ra nơi sinh sống ( quanh n¬i ë)
- GV híng dÉn néi dung bảng 56.1
SGK ( 170)



? Tìm hiểu nhân tố vô sinh, hữu sinh.


? Con ngi ó có hoạt động nào gây ơ
nhiễm mơi trờng. Lấy ví dụ.


- GV híng dÉn b¶ng 56.2SGK ( 171)
+ Tác nhân gây ô nhiƠm : R¸c, phân
ĐV


+ Mc : Thi nhiu hay ớt


+ Nguyên nhân: Rác cha xử lí, phân
ĐV cha đ th¶i trùc tiÕp…


+ Biện pháp khắc phục: Làm gì ngn


- Học sinh tìm hiểu tình
hình ô nhiễm ở đia
ph-ơng.


- Hoàn thành bảng 56 .1
SGK.


<b>I. H ớng dẫn điều tra</b>
<b>môi tr ờng.</b>


<b> 1. Điều tra tình hình ô</b>
<i><b>nhiễm môi trờng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

chặn các tác nhân.


- GV cho hs ng/ cứu: Tình hình chặt
phá. đốt rừng, trồng lại rừng


- C¸ch ®iỊu gåm 4 bíc theo SGK và
theo nôi dung b¶ng 56.3


- GV y/c hs:


+ Xác định rõ thành phần hệ sinh thái
đang có.


+ Xu hớng biến đổi các thành phần
trong.


lai cã thÓ theo xu híng tèt hay xÊu.
- HS: ®iỊu tra theo nhóm vào ngày nghỉ
và ghi lại kết quả.


Suy nghĩ trả lêi c©u hái.
1-> 2 hoc sinh trả lời
các học sinh kh¸c nhËn
xÐt bỉ xung.


<i><b>2. Điều tra tác động</b></i>
<i><b>của con ngời tới môi </b></i>
<i><b>tr-ờng.</b></i>


<i><b>4. Kiểm tra, đánh giá: </b><b> </b></i>



? GV nhắc nhở các nhóm hoàn thành tốt báo cáo thực hành.
<i><b>5. Dặn dò:</b><b> </b><b> </b></i>


- Các nhóm tích cực điều tra để có số liệu báo cáo.


- Tiết sau thực hành: Tìm hiểu tình hình mơi trờng ở địa phơng( tip theo)


<b>Ngày soạn : 27/3/2010</b>


Ngày giảng: 9a/ /3 –<b> 9b/ /3</b>


<b>TiÕt 60</b>


<b>Bµi 56 - 57: Thùc hµnh</b>



<b>Tìm hiểu tình hình mơi trờng ở địa phơng</b>



<b>A. Mơc tiªu: </b>
<i><b>1, KiÕn thøc:</b></i>


Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:


- Giúp hs chỉ ra đợc nguyên nhân gây ô nhiễm mơi trờng ở địa phơng và từ đó dề
xuất các biện pháp khắc phục, nâmg cao nhận thức của hs đối với công tác chống ô
nhiễm môi trờng.


<i><b>2, Kü năng:- Rèn cho hs kĩ năng thực hành.</b></i>


3, Thỏi :- Giáo dục cho hs ý thức phịnh chống ơ nhiễm môi trờng.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


1. GV: - Bảng 56.1 và 56.3
2: HS: - Giấy, bút, phiếu học tập.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b> ổn</b></i> <i><b>định</b></i> <i><b>lớp:9a</b><b>………</b><b>.,</b></i>


<i><b>9b</b><b>………</b><b>...</b></i>
<i><b>2. KiÓm tra bài cũ:</b></i>


Nêu các tác nhân chủe yếu gây ô nhiễm môi trờng?
<i><b>3. Bài mới</b></i>


Môi trờng của chúng ta ngày càng « nhiƠm trÇm träng. VËy thùc tÕ « nhiƠm diƠn
ra nh thế nào chúng ta cùng tìm hiểu.


<b>Hot ng ca thầy </b>

<b>Hoạt động của</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

- GV y/c c¸c nhãm b¸o c¸o kÕt qu¶
kiĨm tra.


- GV cho các nhóm thảo luận kết quả (
HS: Trình bày bảng 56.1 - 56.3 sgk)
- GV y/c các nhóm rút ra nhận xét về
vấn đề thực tế ô nhiễm ở địa phơng 


Đa ra phơng pháp cải tạo môi trờng ở
địa phơng.



- GV cho các nhóm thảo luận về vấn
đề này.


- GV y/c hs nhận xét ý kiến của bạn và
bàn về vấn đề thực hiện.


- GV nhận xét, đánh giá đặc biệt nhấn
mạnh về vấn đề mức độ ô nhiễm và
biện pháp khắc phục.


- GV đồng ý với biện pháp mà hs đã
thảo


luËn vµ thèng nhÊt.


- HS: Các nhóm viết
nội dung đã điều tra
đợc vào giấy khổ to


và trình bày trên
bảng.


( Các nhóm có cùng
nội dung nên sẽ có
vấn đề trùng nhau)


- Học sinh thảo luận
về vấn đề ô nhiễm và
biện pháp khắc phục.



<b> II. Báo cáo kết quả</b>
<b>điều tra về môi tr ờng</b>
<b>ở địa ph ơng.</b>


<i><b>4. Kiểm tra, đánh giá: </b></i>


? GV nhận xét đánh giỏ kt qu ca cỏc nhúm.


- Khen các nhóm làm tốt, nhắc nhở các nhóm còn thiếu sót.
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


- Nghiªn cøu tríc chơng IV: Bảo vệ môi trờng.




<b>Ngày soạn : 29/3/2010</b>


<b>Ngày giảng: 9a/ /4 </b><b> 9b/ /4</b>


<b>Tiết 61</b>


<i><b>Chơng IV: Bảo vệ môi trờng</b></i>



<b>Bài 58: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiªn nhiªn</b>
<b>A. Mơc tiªu.</b>


<i><b>1, KiÕn thøc:</b></i>


- Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:



- Giúp hs phân biệt đợc 3 dạng tài nguyên thiên nhiên, nêu đợc tầm quan trọng và
tác dụng của việc sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên và khỏi nim phỏt trin
bn vng.


<i><b>2, Kỹ năng:</b></i>


- Rốn cho hs kĩ năng hoạt động nhóm, tổng hợp kiến thức và vận dụng vào thực tế.
<i><b>3, Thái độ:</b></i>


- Gi¸o dơc cho hs ý thức bảo vệ môi trờng, giữ gìn nguồn tài nguyên thiên nhiên.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 58.1; 58.2 SGK.


- Tranh ảnh t liệu về các mỏ khai thác, cánh rừng, ruộng bậc thang.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b> ổn</b></i> <i><b>định</b></i> <i><b>lớp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<i><b>3. Bµi míi:</b></i>



<b>Hoạt động của GV </b>

<b>Hoạt động của HS</b>

<b>Nội dung</b>



- GV yêu cầu HS nghiªn cøu
SGK, thảo luận nhóm và hoàn
thành bài tập bảng 58.1 SGK
trang 173.


- GV nhận xét, thông báo đáp
án đúng bảng 58.1



1- b, c, g
2- a, e. i
3- d, h, k, l.


- GV đặt câu hỏi hớng tới kết
luận:


<i>- Nêu các dạng tài nguyên</i>
<i>thiên nhiên và đặc điểm của</i>
<i>mỗi dng? Cho VD?</i>


- Yêu cầu HS thực hiện bài
tập SGK trang 174.


<i>- Nêu tên các dạng tài nguyên</i>
<i>không có khả năng tái sinh ở </i>
<i>n-ớc ta?</i>


<i>- Tài nguyên rừng là dạng tài</i>
<i>nguyên tái sinh hay không tái</i>
<i>sinh? V× sao?</i>


- Cá nhân HS nghiên cứu
thơng tin mục I SGK, trao
i nhúm hon thnh bng
58.1.


- Đại diện nhóm trình bày
kết quả, các nhóm kh¸c


nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS dựa vào thơng tin và
bảng 58.1 để trả lời, rút ra
kết luận:


- HS tự liên hệ và trả lời:
+ Than đá, dầu lửa, mỏ
thiếc, sắt, vàng...


+ Rõng lµ tài nguyên tái
sinh vì bảo vệ và khai thác
hợp lí thì có thể phục hồi
sau mỗi lần khai thác.


<i><b>I.</b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b> Các dạng tài </b></i>


<i><b>nguyên thiªn nhiªn </b></i>


<i><b>chđ u</b></i>



- Cã 3 dạng tài nguyên
thiên nhiên:


+ Tài ngun tái sinh: khi
sử dụng hợp lí sẽ có khả
năng phục hồi (tài nguyên
sinh vật, đất, nớc...)


+ Tài nguyên không tái


sinh là dạng tài nguyên
qua 1 thời gian sử dụng sẽ
bị cạn kit (than ỏ, du
m...)


+ Tài nguyên vĩnh cửu: là
tài nguyên sử dơng m·i
m·i, kh«ng gây ô nhiễm
môi trờng (năng lợng mỈt
trêi, giã, sãng...)


<i><b>Hoạt động 2: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV giới thiệu 2 vấn đề sử
dụng hợp lí tài nguyên thiên
nhiên


+ Cần tận dụng triệt để năng
l-ợng vĩnh cửu để thay thế dần
năng lợng đang bị cạn kiệt dần
và hạn chế ô nhiễm môi trờng.
+ Đối với tài nguyên không tái
sinh, cần có kế hoạch khai thác
thật hợp lí và sử dụng tiết kiệm.
+ Đối với tài nguyên tái sinh:
đất, nớc, rừng phải sử dụng bên
cạnh phục hồi.



- GV giới thiệu về thành phần
của đất: chất khống, nớc,
khơng khí, sinh vt.


-Yêu cầu HS:


<i>- Nờu vi trũ ca t?</i>


- HS tiếp thu kiến thức.


- Mục 1.


+ HS nghiên cứu thông tin
mục 1 và trả lời:


+ Ti nguyờn t ang b
suy thoỏi do xói mịn, rửa
trơi, nhiễm mặn, bạc màu,
ơ nhiễm đất.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


1. Sử dụng hợp lí tài
ngun đất


- Vai trị của đất: SGK.
- Nguồn tài nguyên đất
đang bị suy thoái do xói
mịn, rửa trơi, nhiễm
mặn, bạc màu, ô nhiễm...


- Cách sử dụng hợp lí:
chống xói mịn, chống
khơ hạn, chống nhiêm
xmặn.. và nâng cao độ
phì nhiêu của đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<i>- Vì sao phải sử dụng hp lớ ti</i>
<i>nguyờn t?</i>


- GV cho HS làm bảng 58.2 vµ
bµi tËp mơc 1 trang 174.


<i>- Vậy cần có biện pháp gì để sử</i>
<i>dụng hợp lí tài ngun đất?</i>
<i>- Nớc có vai trị quan trọng nh</i>
<i>thế nào đối với con ngi v sinh</i>
<i>vt?</i>


- HS trả lời, GV nhận xét và rót
ra kÕt ln. Cho HS quan s¸t H
58.2


<i>- Vì sao phải sử dụng hợp lí</i>
<i>nguồn tài nguyên nớc?</i>


Cho HS làm bài tập điền bảng
58.3, nêu nguyên nhân ô nhiễm
nguồn nớc và cách kh¾c phơc.


<i>- NÕu thiÕu níc sÏ cã t¸c hại</i>


<i>gì?</i>


<i>- Trồng rừng có tác dụng bảo vệ</i>
<i>tài nguyên nh thế nào?</i>


<i>- Sử dụng tài nguyên nớc nh thế</i>
<i>nào là hợp lí?</i>


- HS thảo luận nhóm hoàn
thành bài tập.


+ Đánh dấu vào bảng kẻ
sẵn trong vở bài tập.


+ Nớc chảy chậm vì va
vào gốc cây và lớp thảm
mục  chống xói mịn đất
nhất là ở những sờn dốc.
- HS dựa vào vốn hiểu biết
để nêu đợc: Nớc là thành
phần cơ bản của chất sống,
chiếm 90% lợng cơ thể
sinh vật, con ngời cần nớc
sinh hoạt (25o lít/ 1 ngời/
1 ngày) nớc cho hoạt động
công nghịêp, nơng
nghiệp...


+ Ngn tµi nguyên nớc
đang bị ô nhiễm và có


nguy cơ c¹n kiƯt.


+ Thiếu nớc là nguyên
nhân gây ra nhiều bệnh tật
do mất vệ sinh, ảnh hởng
tới mùa màng, hạn hán,
không đủ nớc cho gia súc.
+ Trồng rừng tạo điều kiện
cho tuần hoàn nớc, tăng
n-ớc bốc hơi và nn-ớc ngầm.
- HS thảo luận nhóm, trả
lời câu hỏi và rút ra kết
luận.


rõng nhÊt lµ rõng đầu
nguồn.


2. Sử dụng hợp lí tài
nguyên nớc:


- Nc là một nhu cầu
không thể thiếu của tất cả
các sinh vật trên trái đất.
- Nguồn tài nguyên nớc
đang bị ô nhiễm và có
nguy cơ cạn kiệt.


- C¸ch sư dụng hợp lí:
khơi thông dòng chảy,
không xả rác thải công


nghiệp và sinh hoạt
xuống sông, hồ, ao, biĨn..
tiÕt kiƯm ngn níc.
3. Sư dơng hợp lí tài
nguyên rừng:


- Vai trò của rừng :SGK
- Hậu quả của việc chặt
phá và đốt rừng làm cạn
kiệt nguồn nớc, xói mịn,
ảnh hởng tới khí hậu do
lợng nớc bốc hơi ít....
- Sử dụng hợp lí tài
nguyên rừng: khai thác
hợp lí kết hợp với trồng
rừng và bảo vệ rừng.
Thành lập khu bảo tồn
thiên nhiờn.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Phân biệt tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh?
- Tại sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên?


<i><b>5.Dặn dò:</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
<b>Ngày soạn : </b>..


<b>Ngày giảng: Lớp 9A, tiết </b>..Ngày ..tháng..năm 2009, sĩ số 34 vắng..


Lớp 9B, tiết ...Ngày ..tháng..năm 2009, sÜ sè 36 v¾ng…..




TiÕt 62



</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<i><b>1, KiÕn thøc:</b></i>


- Học sinh phải giải thích đợc vì sao cần khơi phục mơi trờng, giữ gìn thiên nhiên
hoang dã, đồng thời nêu đợc ý nghĩa của các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dã.
<i><b>2, Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng khai thác thông tin.
<i><b>3, Thỏi :</b></i>


- Nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 59 SGK.


- Tranh nh và các hình vẽ về các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dã.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1. ổn nh lp:</b></i>
<i><b>2. Kim tra bi c:</b></i>


- HÃy phân biệt các dạng tài nguyên thiên nhiên? Cho VD ?


- Vỡ sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp lí nguồn tài ngun thiên nhiên? Sử dụng
hợp lí tài ngun rừng có ảnh hởng nh thế nào tới các tài nguyên khác (VD nh tài ngun


đất và nớc)


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>

<i><b>ý</b></i>

<i><b> nghĩa của việc khôi phục môi trờng </b></i>


<i><b>và giữ gìn thiên nhiên hoang dã.</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS Ni dung


<i>- Vì sao cần phải khôi phục và</i>
<i>giữ gìn thiên nhiên hoang dÃ?</i>
- GV giíi thiƯu thªm về nạn
phá rừng: §Çu thÕ kØ XX, S
rõng thÕ giíi lµ 6 tØ ha, năm
1958 là 4,4 tỉ ha, năm 1973 là
3,8 tỉ ha, năm 1995 lag 2,3 tỉ
ha.


Vit Nam tốc độ mất rừng
200.000 ha/năm.


<i>- V× sao gìn giữ thiên nhiên</i>
<i>hoang dà là góp phần giữ cân</i>
<i>bằng sinh thái?</i>


- HS nghiên cứu SGK, kết hợp với
kiến thức bµi tríc vµ trả lời câu
hỏi.


<i><b>Kết luận: </b></i>



- Mơi trờng đạng bị
suy thối.


- G×n giữ thiên
nhiên hoang dà là
bảo vệ các loài sinh
vật và m«i trêng
sèng cđa chúng
tránh ô nhiễm môi
trờng, luc lụt, hạn
hán, ... góp phần
giữ cân bằng sinh
th¸i.


<i><b>Hoạt động 2: Các biệnpháp bảo vệ thiên nhiên</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV treo c¸c tranh ¶nh H 59
không có chú thích vào khổ giấy
to. yêu cÇu HS chän những
mảnh hìa in sẵn chữ gắn vào
tranh sao cho phù hợp.


<i>- Nêu các biƯn ph¸p chđ yếu</i>
<i>bảo vệ thiên nhiên hoang dÃ?</i>


- Các nhóm quan sát tranh tìm hiểu
ý nghĩa, gắn các mảnh bìa thể hiƯn


néi dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

- GV ph©n biƯt cho SH khu bảo
tồn thiên nhiên và vờn quốc gia.
<i>- Kể tên c¸c vên qc gia ë ViƯt</i>
<i>Nam?</i>


<i>- Kể tên những sinh vật có tên</i>
<i>trong sách đỏ cần đợc bảo vệ?</i>
- GV yêu cầu HS hoàn thành cột
2, bảng 59 SGK.


- GV nhận xét và đa ra đáp án
đúng.


+ Vờn quốc gia Ba Bể, Ba Vì, Cát
Bà, Bến én, Cơn Đảo, Cúc Phơng...
+ Sao la, sếu đầu đỏ....


- HS nghiên cứu nội dung các biện
pháp, trao đổi nhóm điền các biện
vào bảng 59, kẻ vào vở bài tập:
+ Cải tạo khí hậu, hạn chế xói mịn
đất, hạn chế hạn hán, lũ lụt...


+ Điều hòa lợng nớc, hạn chế lũ lụt,
hạn h¸n, cã níc më rộng S trồng
trọt, tăng năng suất cây trồng.


+ Tng màu mỡ cho đất, phủ


xanh vùng đất trống bỏ hoang, phân
hữu cơ đợc xử lí đúng kĩ thuật,
không mang mầm bệnh cho ngời và
động vật.


+ Làm đất không bị cạn kiẹtt nguồn
dinh dỡng, tận dụng hiệu suất sử
dụng đất, tăng năng suất cây trồng.
+ Đem lại lợi ích kinh tế, có đủ kinh
phí đầu t cho ci to t.


<i><b>Kết luận: </b></i>


1. Bảo vệ tài nguyên
sinh vật


- SGK trang 178.
2. Cải tạo các hệ
sinh thái bị thoái
hoá


Bng 59 đã hồn
thành.


<i><b>Hoạt động 3: Vai trị của học sinh trong việc</b></i>


<i><b> bảo vệ thiên nhiên hoang dã</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- Cho HS thảo luận bài tập:


+ Trách nhiƯm cđa HS trng
việc bảo vệ thiên nhiên.


+ Tuyờn truyn nh th no cho
mọi ngời cùng hành động để
bảo vệ thiên nhiên.


- HS thảo luận và nêu đợc:


+ Không vứt rác bừa bãi, tích cực
tham gia vệ sinh công cộng, vệ
sinh công viên, trờng hc, ng
ph...


+ Không chặt phá cây cối bõa b·i,
tÝch cùc trång cây, chăm sóc và
bảo vƯ c©y.


+ Tun truyền về giá trị của thiên
nhiên và mục đích bảo vệ thiên
nhiên cho bạn bè v cng ng.


Nội dung SGK


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Yêu cầu HS trả lời câu 1, 2 SGK trang 179.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131></div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>Tuần 33</b>




<b>Ngày soạn : </b>..


<b>Ngày giảng: Lớp 9A, tiết </b>..Ngày ..tháng..năm 2009, sĩ số 34 v¾ng…..
Líp 9B, tiÕt ...Ngày ..tháng..năm 2009, sĩ số 36 vắng..




Tiết 63



<b>Bài 60: Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái</b>



<b>A. Mục tiêu.</b>
<i><b>1, Kiến thức:</b></i>


- Hc sinh phi đa ra đợc VD minh họa các kiểu hệ sinh thái chủ yếu.


- Trình bày đợc hiệu quả của các biện pháp bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái, từ đó
đề xuất đợc những biện pháp bảo vệ phù hp vi hon cnh ca a phng.


<i><b>2, Kỹ năng:</b></i>


- Rốn kỹ năng thu thập và khai thác thông tin.
<i><b>3, Thái :</b></i>


- Nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>B. Chuẩn bÞ.</b>


- Tranh ảnh về các hệ sinh thái.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>



<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- KiĨm tra theo c©u hái 1, 2 trang 179 SGK.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Sự đa dạng của các hệ sinh thái</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ni dung


- GV cho SH quan sát tranh, ảnh
các hệ sinh thái, nghiên cứu bảng
60.1 và trả lời câu hỏi:


<i>- Trình bày đặc điểm của các hệ</i>
<i>sinh thái trên cạn, nớc mặn và hệ</i>
<i>sinh thái nớc ngọt?</i>


- GV cho HS quan sát lại tranh và
nhận xét ý kiến HS:


<i>- Cho VD vỊ hƯ sinh th¸i?</i>


- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung:
Mỗi hệ sinh thái đặc trng bởi các
đặc điểm: khí hậu, động vật, thực
vật. Đặc điểm riêng: hệ động vật,
hệ thực vật, phân tầng chiếu
sáng...



- HS quan sát tranh ảnh
kết hợp nghiên cứu bảng
60.1 vµ ghi nhí kiến
thức.


- Một vài HS trả lời, các
HS khác nhËn xÐt, bæ
sung.


- HS t×m VD qua tranh
¶nh, kiÕn thøc thùc tÕ.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Cã 3 hÖ sinh th¸i chđ
u:


+ Hệ sinh thái trên cạn:
rừng, thảo nguyên,
savan...


+ Hệ sinh thái nớc mặn:
rừng ngập mặn, hệ sinh
thái vùng biển khơi...
+ Hệ sinh thái nớc ngọt:
ao, hồ, sông, suối....


<i><b>Hot ng 2: Bo vệ các hệ sinh thái</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- Cho HS trả lời các câu hỏi:
<i>- Vì sao phải bảo vệ hệ sinh thái</i>
<i>rừng?</i>


<i>- Các biện pháp bảo vệ hệ sinh</i>
<i>thái rõng mang l¹i hiệu quả nh</i>
<i>thế nào?</i>


- GV nhận xét ý kiến của HS và
đa ra đáp án.


- GV lu ý HS: Víi HS thµnh phè,
viƯc bảo vệ hồ, cây trong vờn
hoa, công viên là góp phần bảo vệ
hệ sinh thái.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
<i>- Tại sao phải bảo vệ hệ sinh thái</i>
<i>biển?</i>


- Yêu cầu HS th¶o ln vỊ các
tình huống nêu ra trong bảng 60.3
và đa ra các biện pháp bảo vệ phù
hợp.


- GV cha bi bng cỏch cho các
nhóm lên ghi kết quả trên bảng
để cả lớp nhận xét.


+ Cho HS liªn hƯ: HS, sinh viên


vùng biển Hạ Long, Sầm Sơn... tự
nguyện nhặt rác trên bÃi biển vào
mùa du lịch.


- Cho SH trả lời các câu hỏi:
<i>- Tại sao phải bảo vệ các hệ sinh</i>
<i>thái n«ng nghiƯp?</i>


<i>- Có những biện pháp nào để bảo</i>
<i>vệ hệ sinh thỏi nụng nghip?</i>


- Cá nhân nghiên cứu
SGK, ghi nhớ kiến thức,
trả lời câu hỏi và nêu
đ-ợc:


+ Vai trò quan trọng cđa
hƯ sinh th¸i rõng.


+ Hệ sinh thái rrừng Việt
Nam đã bị khai thác quá
mức.


- Cá nhân nghiên cứu nội
dung bảng 60.2 SGK,
thảo luận hiệu quả các
biện pháp bảo vệ, đại
diện nhóm trả lời, các
nhóm khác nhận xét, bổ
sung.



- HS nêu đợc:


+ Biển đã cho con ngời
những gì?


+ Con ngời đã khai thác
sinh vật biển quá mức
nh thế nào? biển bị ô
nhiễm nh thế nào?


- HS nghiªn cøu bảng
60.3, thảo luận nhóm đa
ra tình huống phù hợp.
- Đại diện nhóm lên ghi
kết quả, c¸c nhãm kh¸c
bỉ sung.


- HS nghiªn cøu SGK,
ghi nhớ kiến thức và trả
lời câu hỏi: Hệ sinh thái
nông nghệp cung cấp
l-ơng thực, thực phẩm nuôi
sống con ngời.


- HS nghiên cứu SGK và
trả lời câu hỏi, rút ra kết
luận.


<i><b>Kết ln: </b></i>



1. B¶o vƯ hƯ sinh th¸i
rõng


- Xây dựng kế hoạch để
khai thác nguồn tài
nguyên rừng hợp lí để
hạn chế mức độ khai
thác, không khai thác quá
mức làm cạn kiệt nguồn
tài nguyên.


- Xây dựng các khu bảo
tồn thiên nhiên, vờn quốc
gia để giữ cân bằng sinh
thái và bảo vệ nguồn gen.
- Trồng rừng góp phần
khơi phục các hệ sinh
thái bị thối hố, chống
xói mịn t, tng ngun
nc...


- Phòng cháy rừng bảo
vệ rõng.


- Vận động định canh,
định c để bảo vệ rừng đầu
nguồn.


- Ph¸t triển dân số hợp lí,


giảm áp lực sử dụng tài
nguyên rừng.


- Tuyên truyền bảo vệ
rừng, toàn dân cùng tham
gia bảo vệ rừng.


2. B¶o vƯ hƯ sinh th¸i
biĨn


- Bảo vệ bãi cát biển (nơi
rùa đẻ trứng) và vận động
ngời dân không đánh bắt
rùa biển.


- Bảo vệ rừng ngập mặn
hiện có và trồng lại rừng
đã bị chặt phá.


- Xử lí nớc thải trớc khi
đổ ra sơng, biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- C¸c hƯ sinh th¸i n«ng
nghiƯp chđ u ë ViƯt
Nam (B¶ng 60.4).


- B¶o vƯ:


+ Duy trì hệ sinh thái
nông nghiệp chủ yếu.


+ Cải tạo các hệ sinh thái
để đạt năng suất và hiệu
quả cao.


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


- V× sao phải bảo vệ các hệ sinh thái? Nêu biện pháp bảo vệ?
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.
- Đọc mục Em cã biÕt”.


- Tìm đọc cuốn “Luật bảo vệ MI”.
<b>Ngày soạn : </b>..


<b>Ngày giảng: Lớp 9A, tiết </b>..Ngày ..tháng..năm 2009, sĩ sè 34 v¾ng…..
Líp 9B, tiết ...Ngày ..tháng..năm 2009, sĩ số 36 vắng..




Tiết 64



<b>Bài 61: Luật bảo vệ môi trờng</b>



<b>A. Mục tiêu.</b>


- Hc sinh phi nm c s cần thiết phải có luật bảo vệ mơi trờng.
- Những nội dung chính của luật bảo vệ mơi trờng.


- Tr¸ch nhiệm của mỗi HS nói riêng, mỗi ngời dân nói chung trong việc chấp hành luật.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Cun Lut bảo vệ môi trờng và nghị định hớng dẫn thi hành”
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- KiÓm tra theo câu hỏi SGK trang 183 SGK.
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1: Sự cần thiết ban hành luật</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV đặt câu hỏi:


<i>- V× sao phải ban hành luật bảo vệ môi</i>
<i>trờng?</i>


<i>- Nếu không có luật bảo vệ môi trờng thì</i>
<i>hậu quả sẽ nh thế nào?</i>


- Cho HS làm bài tập bảng 61.


- GV cho các nhóm lên bảng ghi ý kiến
vào cột 3 b¶ng 61.


- GV cho trao đổi giữa các nhóm về hậu



- HS trả lời đợc:


+ LÝ do ban hµnh luËt là do môi trờng bị
suy thoái và ô nhiễm nặng.


- HS trao đổi nhóm hồn thành nội dung
cột 3 bảng 61 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

quả của việc không có luật bảo vệ môi
tr-ờng và rút ra kết luận.


nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Luật bảo vệ môi trờng nhằm ngăn chặn, khắc phục các hậu quả xấu của con ngời và
hitên nhiên gây ra cho môi trờng tự nhiên.


- Luật bảo vệ môi trờng điều chỉnh việc khai thác, sử dụng các thành phần mơi trờng hợp
lí để phục vụ sự phát triển bền vững của đất nớc.


<i><b>Hoạt động 2: Một số nội dung cơ bản của luật bảo vệ môi trờng</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV giới thiệu sơ lợc về nội dung luật
bảo vƯ m«i trêng gåm 7 ch¬ng, nhng
phạm vi bài học chỉ nghiên cứu chơng II
và III.



- Yêu cầu 1 HS đọc to :


+ GV lu ý HS: sự cố môi trờng là các tai
biến hoặc rủi ro xảy ra trong quá trình
hoạt động của con ngời hoặc do biến đổi
bất thờng của thiên nhiên gây suy thối
mơi trờng nghiêm trọng.


<i>- Em đã thấy có sự cố mơi trờng cha và</i>
<i>em đã làm gì?</i>


-HS đọc nội dung.


+ Cháy rừng, lở đất, lũ lụt, sập hầm, sóng
thần...


<i><b>KÕt ln: </b></i>


1. Phßng chèng suy thoái; ô nhiễm và sự cố môi trờng (chơng II)
2. Khắc phục suy thoái; ô nhiễm và sự cố môi trêng (ch¬ng III)
- KÕt luËn SGK.


<i><b>Hoạt động 3: Trách nhiệm của mỗi ngời </b></i>
<i><b>trong việc chấp hành luật bảo vệ môi trờng</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS:



- Trả lời 2 câu hỏi mục  SGK trang 185.


- GV nhËn xÐt, bỉ sung vµ yêu cầu HS rút
ra kết luận.


- GV liờn h các nớc phát triển, mỗi
ng-ời dân đều rất hiểu luật và thực hiện tốt 


môi trờng đợc bảo vệ và bền vững.


- Cá nhân suy nghĩ hoặc trao đổi nhúm v
nờu c:


+ Tìm hiểu luật


+ Việc cần thiết phải chấp hành luật
+ Tuyên truyền dới nhiều hình thức
+ Vứt rác bừa bÃi là vi phạm luật.


- HS cú th kể các việc làm thể hiện chấp
hành luật bảo vệ môi trờng ở 1 số nớc
VD: Singapore: vứt mẩu thuốc lá ra đờng
bị phạt 5 USD và tăng ở lần sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

- Mỗi ngời dân phải hiểu và nắm vững luật bảo vệ môi trờng.
- Tuyên truyền để mọi ngời thực hiện tốt luật bảo vệ môi trờng.


<b>3. Cđng cè</b>


- Luật bảo vệ mơi trờng ban hành nhằm mục đích gì?


- Bản thân em đã chấp hành luật nh thế nào?


<b>4. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trớc và chuẩn bị bài thực hành.


<b>Ngày soạn : </b>..


<b>Ngày giảng: Lớp 9A, tiết </b>..Ngày ..tháng..năm 2009, sĩ số 34 vắng..
Lớp 9B, tiết ...Ngày ..tháng..năm 2009, sĩ số 36 vắng..



Tiết 64



<b>Bài 62: </b>

<b>Thực hành</b>



<b>Vận dụng luật bảo vệ môi trờng </b>



<b>A. Mơc tiªu.</b>
<i><b>1, KiÕn thøc:</b></i>


Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:


- Giúp hs vận dụng đợc những nội dung cơ bản của Luật bảo vệ mơi trờng vào tình
hình cụ thể của địa phơng và nâng cao ý thức của HS trong việc môi trờng ở địa phơng.
<i><b>2, Kỹ năng:</b></i>


- Rèn cho hs kĩ năng t duy logic, khái quát kiến thức.
<i><b>3, Thái độ:</b></i>



- Giáo dục cho hs nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng, ý thức chấp hành luật.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Giấy trắng khổ lớn dùng khi thảo luận.
- Bút dạ nét đậm viết trên khổ giấy lớn.
<b>III. Cách Tiến hành </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Trình bày sơ lợc 2 nội dung về phòng chống suy thoái, ô nhiễm môi trờng, khắc
phục sự cố môi trờng của Luật bảo vệ môi trờng Việt Nam?


<b>2. Chọn chủ đề thảo luận</b>


- Ngăn chặn hành vi phá rừng bất hợp pháp.
- Không đổ rác bừa bãi.


- Không gây ô nhiễm nguồn nớc.


- Không sử dụng phơng tiện giao thông cũ nát.
<b>3. Tiến hành</b>


Hot ng ca GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV chia lớp thành 8 nhóm nhỏ.
- 2 nhóm cùng thảo luận 1 chủ đề
- Mỗi chủ đề thảo luận 15 phút.
Trả lời các câu hỏi vào khổ giấy
lớn.


<i>- Những hành động nàp hiện nay</i>
<i>đang vi phạm Luật bảo vệ môi </i>


<i>tr-ờng? Hiện nay nhận thức của </i>
<i>ng-ời dân địa phơng về vấn đề đó</i>
<i>đã đúng nh luật bảo vệ mơi trờng</i>
<i>quy định cha?</i>


<i>- Chính quyền địa phơng và nhân</i>
<i>dân cần làm gì để thực hiện tốt</i>
<i>luật bảo vệ mơi trờng?</i>


<i>- Những khó khăn trong viƯc</i>
<i>thùc hiƯn lt b¶o vệ môi trờng</i>
<i>là gì? Có cách nào khắc phục?</i>
<i>- Trách nhiệm của mỗi HS trong</i>
<i>việc thực hiện tốt luật bảo vệ môi</i>
<i>trờng là gì?</i>


- GV yờu cầu các nhóm treo tờ
giấy có viết nội dung lên bảng để
trình bày và các nhóm khác tiên
theo dõi.


- GV nhận xét phần thảo luận
theo chủ đề của nhóm và bổ sung
(nếu cần).


- Tơng tự nh vậy với 3 chủ đề cịn
lại.


- Mỗi nhóm:
+ Chọn 1 chủ đề



+ Nghiên cứu kĩ nội dung luật
+ Nghiên cứu câu hỏi


+ Liên hệ thực tế ở địa phơng
+ Thống nhất ý kiến, ghi vào
giấy khổ lớn.


- VD ở chủ đề: Không đổ rác
bừa bãi, yêu cầu:


+ Nhiều ngời vứt rác bừa bãi đặc
biệt là nơi công cộng.


+ Nhận thức của ngời dân về vấn
đề này cịn thấp, cha đúng luật.
+ Chính quyền cần có biện pháp
thu gọn rác, đề ra quy định đối
với từng hộ, tổ dân phố.


+ Khó khăn trong việc thực hiện
luật bảo vệ môi trờng là ý thức
của ngời dân còn thấp, cần tuyên
truyền để ngời dân hiểu và thực
hiện.


+ HS phải tham gia tích cực vào
việc tuyên truyền, đi đầu trong
ciệc thực hiện luật bảo vệ môi
tr-ờng.



- Đại diện các nhóm trình bày,
các nhóm khác theo dõi và nhận
xét, đặt câu hỏi để cùng thảo
luận.


Nội dung theo
chủ đề thảo luận


<b>4. Kiểm tra - đánh giỏ:</b>


- GV nhận xét buổi thực hành về u nhợc điểm của các nhóm.
- Đánh giá điểm cho HS.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Viết báo cáo thu hoạch theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>Tuần 34</b>


<b>Ngày soạn : </b>..


<b>Ngày giảng: Lớp 9A, tiết </b>..Ngày ..tháng..năm 2009, sĩ số 34 vắng..
Lớp 9B, tiết ...Ngày ..tháng..năm 2009, sĩ số 36 vắng..



Tiết 65



<b>ôn tập cuối học kì II</b>




<b>A. Mục tiêu.</b>
<i><b>1, kiến thức:</b></i>


- Hc sinh h thng hoá đợc các kiến thức cơ bản về sinh vật và mơi trờng.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tin sn xut v i sng.


<i><b>2, Kỹ năng:</b></i>


- Tip tc rèn luyện kĩ năng t duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng
hợp, hệ thống hoỏ.


<i><b>3, Thỏi :</b></i>


- Học sinh tích cục xây dựng bài.
<b>B. ChuÈn bÞ.</b>


- Bảng phụ 63.1; 63.2; 63.3; 63.4; 63.5 SGK.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1. ổn định lớp;</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>3.Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV cã thĨ tiÕn hµnh nh sau:


- Chia 2 HS cïng bµn lµm thµnh 1


nhóm


- Phát phiếu có nội dung các bảng nh
SGK (GV phát bất kì phiếu có nội dung
nào và phiếu trên phim trong hay trên
giấy trắng)


- Yêu cầu HS hoàn thành
- GV chữa bài nh sau:


+ Gọi bất kì nhóm nµo, nÕu nhãm cã
phiÕu ë phim trong th× GV chiếu
lênmáy, còn nếu nhãm cã phiÕu trªn
giÊy thì HS trình bày.


+ GV chữa lần lợt các nội dung và giúp
HS hoàn thiện kiến thức nếu cần.


- Các nhóm nhận phiếu
để hoàn thành nội dung.
- Lu ý tìm VD để minh
hoạ.


- Thêi gian lµ 10 phót.


- C¸c nhãm thùc hiƯn
theo yêu cầu của GV.
- Các nhóm bæ sung ý
kiÕn nÕu cần và có thể hỏi
thêm câu hái kh¸c trong



</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

- GV thông báo đáp án trên máy chiếu
để cả lớp theo dõi.


nội dung của nhóm đó.
- HS theo dõi và sa cha
nu cn.


Nội dung kiến thức ở các bảng:



Bảng 63.1- Môi trờng và các nhân tố sinh thái


Môi trờng Nhân tố sinh thái (NTST) Ví dụ minh hoạ


Môi trờng nớc NTST vô sinh
NTST hữu sinh


- ánh sáng


- ng vt, thc vật, VSV.
Mơi trờng trong đất NTST vơ sinh


NTST h÷u sinh


- Độ ẩm, nhiệt độ


- Động vật, thực vật, VSV.
Môi trờng trên mặt đất NTST vơ sinh


NTST h÷u sinh



- Độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ


- §éng vËt, thùc vËt, VSV, con ngời.
Môi trờng sinh vật NTST vô sinh


NTST hữu sinh


- ẩm, nhiệt độ, dinh dỡng.
- Động vật, thực vật, con ngời.
<i><b>Bảng 63.2- Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái</b></i>


Nhân tố sinh thái Nhóm thực vt Nhúm ng vt


ánh sáng - Nhóm cây a sáng


- Nhãm c©y a bãng


- Động vật a sáng
- Động vật a tối.
Nhiệt độ - Thực vật biến nhiệt - Động vật biến nhiệt


- §éng vËt h»ng nhiƯt


§é Èm - Thùc vật a ẩm


- Thực vật chịu hạn


- Động vật a ẩm
- Động vật a khô.


<i><b>Bảng 63.3- Quan hệ cùng loài và khác loài</b></i>


Quan hệ Cùng loài Khác loài


Hỗ trợ - Quần tụ cá thể
- Cách li cá thể


- Cộng sinh
- Hội sinh
Cạnh tranh


(hay i ch)


- Cạnh tranh thức ăn, chỗ ở.
- Cạnh tranh trong mùa sinh
sản


- Ăn thịt nhau


- Cạnh tranh


- Kí sinh, nửa kí sinh


- Sinh vật này ăn sinh vËt kh¸c.


<i><b>4. Cđng cè</b></i>


- Hồn thành các bài cịn li.
- ễn li cỏc bi ó hc



<i><b>5, Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>Ngày soạn : </b>..


<b>Ngày giảng: Lớp 9A, tiết </b>..Ngày ..tháng..năm 2009, sĩ số 34 vắng..
Lớp 9B, tiết ...Ngày ..tháng..năm 2009, sĩ số 36 v¾ng…..




<b> TiÕt 66 </b>

<b>B</b>

<b>ÀI T</b>

<b>ẬP</b>
<b>A. Mơc tiªu.</b>


<i><b>1, kiÕn thøc:</b></i>


- Học sinh hệ thống hoá đợc các kiến thức cơ bản về sinh vật và mơi trờng.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thc tin sn xut v i sng.


<i><b>2, Kỹ năng:</b></i>


- Tip tục rèn luyện kĩ năng t duy lí luận, tổng hợp, hệ thống hố.
<i><b>3, Thái độ:</b></i>


- Häc sinh tÝch cơc xây dựng bài.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


<b> +GV: chỗ chọn </b>
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<i><b>1. ổn nh lp;</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i><b>3.Bài mới:</b></i>


<i><b>Bảng 63.4- Hệ thống hoá các khái niệm</b></i>


Khái niệm Ví dụ minh hoạ


- Qun thể: là tập hợp những các thể cùng loài,
sống trong 1 không gian nhất định, ở một thời
điểm nhất định, có khả năng sinh sản.


- Quần xã: là tập hợp những quần thể sinh vật
khác loài, cùng sống trong 1 khơng gian xác
định, có mối quan hệ gắn bó nh một thể thống
nhất nên có cấu trúc tơng đối ổn định, các sinh
vật trong quần xã thích nghi với mơi trờng sống.


VD: Qn thể thông Đà Lạt, cọ Phú
Thọ, voi Châu Phi...


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

- Cân bằng sinh học là trạng thái mà số lợng cs
thể mỗi quần thể trong quần xã dao động quanh
vị trí cân bằng nhờ khống chế sinh học.


- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và khu
vực sống của quần xã, trong đó các sinh vật luôn
tác động lẫn nhau và tác động qua lại với nhân tố
vô sinh của môi trờng tạo thành một h thng
hon chnh v tng i n nh.


- Chuỗi thức ¨n: lµ mét d·y nhiỊu loµi sinh vËt cã


mèi quan hệ dinh dỡng với nhau, mỗi loài là một
mắt xích, vừa là mắt xích tiêu thụ mắt xích phía
trớc, vừa bị mắt xích phía sau tiêu thụ.


- Lới thức ăn là các chuỗi thức ăn có nhiều mắt
xích chung.


VD: Thực vật phát triển sâu ăn thực
vật tăng chim ăn sâu tăng sâu ăn
thực vËt gi¶m.


VD: Hệ sih thái rừng nhiệt đới, rừng
ngập mặn, bin, tho nguyờn...


Rau Sâu Chim ăn sâu Đại bàng


VSV.


<i><b>Bng 63.5- Cỏc c trng ca qun th</b></i>


Cỏc đặc trng Nội dung cơ bản ý nghĩa sinh thái


Tỉ lệ đực/ cái - Phần lớn các quần thể có t l
c: cỏi l 1:1


- Cho thấy tiềm năn sinh sản của quần
thể


Thành phần
nhóm tuổi



Quần thể gồm các nhóm tuổi:
- Nhãm ti tríc sinh s¶n
- Nhãm ti sinh s¶n
- Nhãm sau sinh sản


- Tăng trởng khối lợng và kÝch thíc
qn thĨ


- Quyết định mức sinh sản của quần thể
- Không ảnh hởng tới sự phát triển của
quần thể.


Mật độ quần thể


- Là số lợng sinh vật trong 1 đơn
vị diện tích hay thể tích.


- Phản ánh các mối quan hệ trong quần
thể và ảnh hởng tới cỏc c trng khỏc
ca qun th.


<i><b>Bảng 63.6 </b></i><i><b> Các dấu hiệu điển hình của quần xà (Bảng 49 SGK).</b></i>


<i><b>Hot ng 2: Câu hỏi ôn tập</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV cho HS nghiên cứu các câu hỏi ở
SGK trang 190, thảo luận nhóm để trả lời:


- Nếu hết giờ thì phần này HS tự trả lời.


- Các nhóm nghiên cứu
câu hỏi, thảo luận để trả
lời, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<i><b>4. Cđng cè</b></i>


- Hồn thành các bài cịn li.
- ễn li cỏc bi ó hc


<i><b>5, Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>Ngày soạn : </b>..


<b>Ngày giảng: Lớp 9A, tiết </b>..Ngày ..tháng..năm 2009, sĩ số 34 vắng..
Lớp 9B, tiết ...Ngày ..tháng..năm 2009, sĩ số 36 v¾ng…..
<b> </b>


<b>TiÕt 67</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143></div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>Ngày soạn : </b>..


<b>Ngày giảng: Lớp 9A, tiết </b>..Ngày ..tháng..năm 2009, sĩ số 34 vắng..
Lớp 9B, tiết ...Ngày ..tháng..năm 2009, sĩ số 36 vắng..



Tiết 68




<b>TổNG KếT CHƯƠNG TRìNH toàn cấp.</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>1, Kiến thức:</b></i>


Sau khi hc xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:


- Giúp hs hệ thống hóa kiến thức thức sinh học về các nhóm sinh vật, đặc điểm các
nhóm thực vt v cỏc nhúm ng vt.


<i><b>2, Kỹ năng:</b></i>


- Rèn cho hs kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực tiễn, t duy so sánh và khái quát
hóa kiến thức.


<i><b>3, Thỏi :</b></i>


- Giáo dục cho hs lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ thiên nhiên và ý thức nghiên
cứu bộ môn.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


1. GV: - Bng 64.1 - 64.5.
2: HS: - Kiến thức đã học.
<b>C. hoạt động dạy - hc.</b>
<i><b>1. n nh lp;</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<i><b>3.Bài mới:</b></i>


Hôm nay chúng ta cùng ôn lại kiến thức sinh học của chơng trình toàn cấp.



<i><b>Ho</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>t </b></i>

<i><b>ng I: </b></i>

<i><b>.Đa dạng sinh học.</b></i>



Hot ng của thầy <sub>Hoạt động của </sub><sub>trũ</sub> Nội dung


- GV chia líp thµnh 5 nhãm.
- GV giao viÖc cho tõng
nhãm vµ y/c hs hoàn thành
nôi dung của các bảng.


- GV cho đại diện nhóm
trình bày và cho nhóm khác
bổ sung thêm.


- GV nhËn xÐt, và bổ sung
thêm dẫn chøng.


- GV thông báo nội dung
đầy đủ của các bảng kin
thc.


- Các nhóm thực hiện theo
yêu cầu của GV.


- Cỏc nhóm bổ sung ý kiến
nếu cần và có thể hỏi thêm
câu hỏi khác trong nội dung
của nhóm đó.


- HS theo dâi vµ sưa chữa


nếu cần.


<b>1. Đa dạng sinh học.</b>


<b>- Nội dung các bảng</b>
kiến thức.


<i><b>Ho</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>t </b></i>

<i><b>ng II:</b></i>

<i><b> Sự tiến hóa của thực vật và động vật.</b></i>



Hoạt động của thầy <sub>Hoạt động của </sub><sub>trũ</sub> Nội dung
- GV y/c hs hoàn thành BT


ở sgk ( T 192, 193) .
- GV cho các nhóm thảo
luận để trả lời.


- GV cho các nhóm trả lời
bằng cách gọi đại diện từng
nhóm lên viết trên bảng.
- GV nhận xét và thơng báo
đáp án đúng.


- GV y/c hs lấy ví dụ đại
diện cho các ngành động vật
và thực vật.


- C¸c nhãm thực hiện theo
yêu cầu của GV


- 1-> 2 nhóm tr¶ lêi



<b>II. Sự tiến hóa của thực</b>
<b>vật và động vật. </b>


<b>- Thùc vËt: T¶o xoắn, tảo</b>
vòng, cây thông, cây cải,
cây bởi, cây bàng


- Động vật: Trùng roi, trùng
biến hình, sán dây, thủy tức,
sứa, giun đất, trai sơng,
châu chấu, sâu bọ, cá, ếch…
gấu, chó, mèo.


<b>- Sù ph¸t triĨn cđa thùc</b>
<i><b>vËt: Sinh häc 6 </b></i>


- Tiến hóa của giới động
<i><b>vật: 1d; 2b; 3a; 4e; 5c; 6i; </b></i>
7g; 8h


<i><b>4. C</b><b>ủ</b><b>ng c</b></i>ố<i><b>: </b></i>


- GV đánh giá hoạt động và kết quả của các nhóm.
<i><b>5. Dặn dị: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>Tuần 36</b>


<b>Ngày soạn : </b>..



<b>Ngày giảng: Lớp 9A, tiết </b>..Ngày ..tháng..năm 2009, sĩ số 34 vắng..
Lớp 9B, tiết ...Ngày ..tháng..năm 2009, sĩ số 36 vắng..



Tiết 69



<b>TổNG KếT CHƯƠNG TRìNH toàn cấp.</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>1, Kiến thức:</b></i>


Sau khi hc xong bi này hs đạt đợc các mục tiêu sau:


- Gióp hs hƯ thèng hãa kiÕn thøc thøc sinh häc c¸ thĨ vµ sinh häc tÕ bµo, vËn dơng
kiÕn thøc vµo thực tế.


<i><b>2, Kỹ năng:</b></i>


- Rèn cho hs kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực tiễn, t duy so sánh và khái quát
hóa kiến thức.


<i><b>3, Thỏi :</b></i>


- Giáo dục cho hs lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ thiên nhiên và ý thức nghiên
cứu bộ môn.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


1. GV: - Bảng 65.1 -> 65.5.
2: HS: - Kiến thức đã học.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<i><b>1. ổn định lớp;</b></i>


<i><b>2.KiÓm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>3.Bài mới:</b></i>


Hôm nay chúng ta cùng ôn lại kiến thức sinh học của chơng trình toàn cấp.


<i><b>Ho</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>t </b></i>

<i><b>động I:</b></i>

<i><b> Sinh häc c¸ thĨ.</b></i>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
- GV y/c hs hoàn thành bảng


65.1 vµ 65.2 sgk ( T194)


? Cho biết những chức năng của
các hệ cơ quan ở thùc vËt vµ
ng-êi.


- GV theo dõi các nhóm hoạt
động giúp đỡ nhóm yếu.


- GV cho đại diện nhóm trình
bằng cách dán lên bảng và đại
diện trỡnh by.


- GV nhận xét, và bổ sung thêm
dẫn chứng.


- GV thông báo nội dung đầy


đủ của các bảng kiến thức.
- GV hỏi thêm: ? Em hãy lấy ví
dụ chứng minh sự hoạt động


<b> .</b>
- C¸c nhãm trả lời,
thùc hiƯn theo yêu
cầu của GV.


- Các nhóm bổ
sung ý kiến nếu cần
và có thể hỏi thêm
câu hỏi khác trong
nội dung của nhóm
đó.


- HS theo dõi và
sửa chữa nếu cần.


<b>1. Sinh học cá thể.</b>


<b>- thc vật: Lá làm nhiệm vụ</b>
quang hợp  để tổng hợp chất
hữu cơ nuôi sống cơ thể.Nhng
lá chỉ quang hợp đợc khi rễ hút
nớc, muối khoáng và nhờ hệ
mạch trong thân vận chuyển lên
lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

cđa c¸c c¬ quan, hƯ cơ quan


trong cơ thể sinh vật liên quan
mật thiÕt víi nhau.


và đợc vận chuyển tới từng TB
nhờ hệ tuần hồn


<i><b>Ho</b></i>

<i><b>ạ</b></i>

<i><b>t </b></i>

<i><b>động I:</b></i>

<i><b> Sinh häc tÕ bµo.</b></i>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung


- GV y/c hs hoàn thành nội
dung các bảng 65.3 - 65.5.
? Cho biÕt mối liên quan giữa
quá trình hô hấp và quang hợp ở
tế bào thực vật.


- GV cho đại diện các nhóm
trình bày


- GV đánh giá kết quả và giúp
hs hoàn thiện kiến thức.


- GV lu ý hs: Nhắc nhở hs khắc
sâu kiến thức về các hoạt động
sống của tế bào, đặc điểm các
quá trình nguyên phân, giảm
phân.


- Học sinh ho n à
th nh bà ảng 65.3 ->


65.5.


1-2 nhãm c¸c
nhãm khac nhan
xet.


<i><b>2.Sinh học tế bào.</b></i>



Nội dung các bảng 65.3 - 65.5.


<i><b>4. C</b><b>ủ</b><b>ng c</b></i>ố<i><b>: </b></i>


- GV đánh giá hoạt động và kết quả của các nhóm.
<i><b>5. Dặn dị: </b></i>


- Ôn tập các nôi dung ở bảng 66.1 - 66.5 sgk


<b>Tuần 37</b>


<b>Ngày soạn : </b>..


<b>Ngày giảng: Lớp 9A, tiết </b>..Ngày ..tháng..năm 2009, sĩ số 34 vắng..
Lớp 9B, tiết ...Ngày ..tháng..năm 2009, sĩ số 36 vắng..



Tiết 70



<b>TổNG KếT CHƯƠNG TRìNH toàn cấp (tt)</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>



<i><b>1, Kiến thức:</b></i>


Sau khi hc xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:


- Gióp hs hƯ thèng hãa kiÕn thøc thøc sinh häc cá thể và sinh học tế bào, vận dụng
kiến thức vào thực tế.


<i><b>2, Kỹ năng:</b></i>


- Rèn cho hs kĩ năng vËn dơng lÝ thut vµo thùc tiƠn, t duy so sánh và khái quát
hóa kiến thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

- Giáo dục cho hs lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ thiên nhiên và ý thức nghiên
cứu bộ môn.


<b>B. Chuẩn bÞ.</b>


1. GV: - Bảng 66.1 -> 66.5.
2: HS: - Kiến thức đã học.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<i><b>1. ổn nh lp;</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>3.Bài mới:</b></i>


Hôm nay chúng ta cùng ôn lại kiến thức sinh học của chơng trình toàn cấp.


<i><b>Ho</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>t </b></i>

<i><b>ng I:</b></i>

<b>Di truyền và biến dị.</b>


Hot ng của thầy Hoạt động của trò Nội dung


- GV chia lớp thành 8 nhóm thảo


luËn chung 1 néi dung


- GV cho hs chữa bài và trao đổi
tồn lớp.


- GV theo dõi các nhóm hoạt động
giúp đỡ nhóm yếu.


- GV cho đại diện nhóm trình bằng
cách dán lên bảng và đại diện trình
bày.


- GV nhËn xÐt, vµ bỉ sung thªm dÉn
chøng.


- GV nhÊn mạnh và khắc sâu kiến
thức ở bảng 66.1 và 66.3.


- GV y/c hs phân biệt đợc đột biến
cấu trúc NST và đột biến số lợng
NST, nhận biết đợc dạng ĐB.


HS tiến hành chia nhóm.
- Các nhóm thực hiện
theo yêu cầu của GV.
- Các nhóm bổ sung ý
kiến nếu cần và có thể hỏi
thêm câu hỏi khác trong


nội dung của nhóm đó.
- HS theo dõi và sửa chữa
nếu cần.


- HS tr¶ lêi


<b>1. Di truyền và biến</b>
<b>dị.</b>


<b>- Kiến thức ở bảng</b>


<i><b>Ho</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>t </b></i>

<i><b>ng II:</b></i>

<i><b> Sinh vật và môi trờng.</b></i>



Hot ng ca thy Hot ng của trị Nội dung


<b>H§ 2: ( 16</b>’)


- GV y/c hs giải thích sơ đồ hình 66
sgk ( T197)


- GV chữa bằng cách cho hs thuyết
minh sơ đồ trên bảng.


- GV tổng kết những ý kiến của hs và
đa nhận xét đánh giá nội dung cha
hoàn chỉnh để bổ sung.


- GV lu ý: HS lấy đợc ví dụ để nhận
biết quần thể, quần xã với tập hợp
ngẫu nhiên.



- HS chó ý l¾ng nghe.
- HS lên thuyết trình.
- HS chú ý lắng nghe.


<b>II. Sinh vật và môi</b>
<b>trờng.</b>


<b>- Gia mụi trng v</b>
cỏc cấp độ tổ chức
cơ thể thờng xuyên
có sự tác động qua
lại.


- Các cá thể cùng
loài tạo nên đặc trng
về tuổi, mật độ…có
mối quan hệ sinh sản


 Qn thĨ.


- NhiỊu qn thể
khác loài có quan hệ
dinh dỡng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

? Trong chơng trình sinh học THCS em đã học đợc những gì.
- GV đánh giá hoạt động và kết quả của cỏc nhúm.


<i><b>5. Dặn dò: </b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×