Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Đình Phùng - Đề số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.83 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
-----------------------Đề sớ 3

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2017-2018
Mơn: Hóa học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút

Họ và tên thí sinh:...........................................................................Số báo danh: ....................
Cho nguyên tử khối: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5;
K=39; Ca=40; Ba=137.
(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hồn các ngun tố hóa học)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Một hợp chất M được hình thành từ hai nguyên tố X (Z= 11) và Y(Z=16).Công thức phân tử và kiểu liên kết hóa
học trong phân tử M là
A. X2Y,liên kết ion
C. XY,liên kết cộng hóa trị

B. X2Y, liên kết cộng hóa trị phân cực
D. XY2, liên kết cộng hóa trị khơng phân cực
Câu 2: A,B là 2 nguyên tử đồng vị. A có số khối bằng 24 chiếm 60%, nguyên tử khối trung bình của hai đồng vị
là 24,4. Số khối của đồng vị B là:
A. 27
B. 26
C. 25
D. 23
Câu 3: Cho các nguyên tố 9F, 16S, 17Cl, 14Si.Thứ tự chiều tăng dần tính phi kim của của các nguyên tố từ trái
sang phải là
A. F < Cl < S < Si
B. Si < S < Cl


C. F < Cl < Si < S
D. Si Câu 4: Cho 5,6 gam hỗn hợp hai kim loại A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp và thuộc cùng nhóm IA, tác dụng với
dung dịch HCl thu được 3,36 lít (đktc) H2. Nguyên tố A, B lần lượt là
A. Rb, Cs
B. K, Rb
C. Li, Na
D. Na, K
Câu 5: Ion nào sau đây có cấu hình electron của khí hiếm Ne?
A. 16S2B. Na +
C. 15P3D. Cl−
11

17

Câu 6: Cho công thức oxit cao nhất của X là X 2O5 , trong cơng thức hợp chất khí với Hidro, X chiếm
82,353% về khối lượng.Vậy X là
A. Nito (N=14).
B. Photpho(P = 31)
C. Asen (As=75).
D. Cacbon (C=12).
Câu 7: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử là
A. electron,nơtron,proton
B. nơtron, electron
C. electron, proton
D. proton,nơtron
Câu 8: Trong 1 mol chất A có chứa 3 mol ion. Các ion này đều có cấu hình electron là 1s 22s22p6. Thành phần
phần trăm khối lượng kim loại trong hợp chất đó nhỏ hơn 50%. Chất A có cơng thức:
A. MgF2
B. CaCl2

C. Na2O
D. K2O
Câu 9: Trong bảng hệ thống tuần hồn ngun tố có độ âm điện lớn nhất là
A. Liti
B. Xesi
C. Flo
D. Iot
Câu 10: Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị khơng phân cực trong phân tử ?
A. HCl.
B. H2.
C. H2S.
D. Na2O.
Câu 11: Nhóm A bao gồm các nguyên tố:
A. Nguyên tố s và nguyên tố p
B. Nguyên tố p và nguyên tố d
C. Nguyên tố s và nguyên tố f.
D. Nguyên tố d và nguyên tố f.
Câu 12: Cho hai nguyên tử X và Y lần lượt có số hiệu nguyên tử là 15 và 19. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. X là kim loại ,Y là phi kim
B. X và Y đều là các khí hiếm
C. X và Y đều là các kim loại
D. X là phi kim , Y là kim loại
Câu 13: Cho độ âm điện của các nguyên tố tương ứng: O: 3,44; Na: 0,93; Cl: 3,16; H: 2,2. Phân tử nào có độ
phân cực liên kết cao nhất?
A. NaCl
B. HCl
C. H2O
D. Na2O

Trang 1/2 – Đề số 3



Câu 14: Chọn phát biểu sai trong các câu sau:
A. Bảng tuần hồn gồm có các ơ ngun tố, các chu kì và các nhóm.
B. Bảng tuần hồn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
C. Bảng tuần hồn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.
D. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được sắp xếp theo chiều
điện tích hạt nhân tăng dần.
Câu 15: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử?
to
to
A. 2HgO 
B. CaCO3 
→ 2Hg + O2.
→ CaO + CO2.
o
t
to
C. 2Al(OH)3 
D. 2NaHCO3 
→ Al2O3 + 3H2O.
→ Na2CO3 + CO2 + H2O.
Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện trong hạt nhân là 13. Vị trí của X trong bảng tuần
hồn là
A. Chu kì 2, nhóm IIIA. B. Chu kì 3, nhóm IIIA. C. Chu kì 3, nhóm IIA. D. Chu kì 3, nhóm VIIA
Câu 17: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
C. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.

D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 18: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là:
A. Tạo ra chất kết tủa.
B. Có sự thay đổi màu sắc của các chất.
C. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố. D. Tạo ra chất khí.
Câu 19: Nguyên tố M thuộc chu kì 3, số electron lớp ngồi cùng của M bằng 2. M là :
A. 19K
B. 34Se
C. 35Br
D.12Mg
Câu 20: Hòa tan hết m gam hỗn hợp FeS 2 và Cu2S trong dung dịch HNO3, sau phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch X chỉ có 2 chất tan, với tổng khối lượng các chất tan là 72 gam. Giá trị m là
A. 20
B. 40
C. 60
D. 70
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1:Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron và xác định chất oxi
hóa, chất khử, q trình oxi hóa, q trình khử :
a , Fe2O3 + H2 → Fe + H2O
b, Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 6 gam một kim loại M thuộc nhóm IIA trong dung dịch HCl 1M thu được dung dịch
X và 5,6 lít khí H2 (đktc).
a , Xác định kim loại M và viết công thức oxit, hidroxit của nó.
b, Tính nồng độ mol/l của dung dịch X(coi thể tích dung dịch khơng thay đổi).
----------- HẾT ----------

Trang 2/2 – Đề số 3