Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Giáo án điện tử môn sinh học: Sinh học lớp 12-Bài 38: Các nhân tố tiến hóa (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.92 KB, 22 trang )

Bài 38: Các nhân tố tiến hóa
(tiếp theo)


Bài 38: Các nhân tố tiến hóa (tiếp theo)

Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Nêu vai trò của đột biến trong q
trình tiến hóa? Vì sao đa số đột biến gen
là có hại nhưng được xem là ngun liệu
cho q trình tiến hóa?


Bài 38: Các nhân tố tiến hóa (tiếp theo)

Bài mới:

ĐB

YTNN

D-NG

CLTN


Bài 38: Các nhân tố tiến hóa (tiếp theo)

I. Chọn lọc tự nhiên:

CLTN




Hãy liên hệ với bài trước kết hợp nghiên cứu SGK
hoàn thành bài tập sau trong 7 phút
Đặc điểm
Nguyên liệu
ĐV tác động
Thực chất
Kết quả

Quan niệm của
Đacuyn

Quan niệm hiện đại


Nhiệm vụ:
Mỗi nhóm hồn thành một nội dung
1.Ngun liệu
2.Thực chất
3.Đơn vị tác động
4.Kết quả


Đặc điểm

Quan niệm của
Đacuyn

Quan niệm hiện đại


Nguyên liệu Biến dị

Đột biến và biến dị tổ
hợp

ĐV tác động Cá thể

Cá thể và quần thể

Thực chất

Phân hóa khả năng
sống sót giữa các
cá thể trong lồi.

Phân hóa khả năng
sinh sản của các cá
thể trong quần thể

Kết quả

Sự sống sót của
những cá thể thích
nghi nhất.

Sự phát triến và sinh
sản ưu thế của những
cá thể có kiểu gen
thích nghi hơn.



Bài 38: Các nhân tố tiến hóa (tiếp theo)

IV. Chọn lọc tự nhiên:
1.Tác động của CLTN:

a. Nội dung:
- CLTN là sự phân hóa khả năng sinh sản của
những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
- CLTN tác động lên kiểu hình của cá thể thơng
qua đó tác động lên kiểu gen và các alen ->
làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần
thể.


Bài 38: Các nhân tố tiến hóa (tiếp theo)

IV. Chọn lọc tự nhiên:
1.Tác động của CLTN:
a. Nội dung:

b. Tính chất:
- Chọn lọc theo hướng xác định.
- Chọn lọc gen trội nhanh hơn CL gen lặn.
- Áp lực của chọn lọc tự nhiên lớn hơn áp
lực áp lực của đột biến và tác động lên cả
quần thể.



Bài 38: Các nhân tố tiến hóa (tiếp theo)

IV. Chọn lọc tự nhiên:
1.Tác động của CLTN:
a. Nội dung:

:
2. Các hình thức CLTN:
( nội dung như phiếu học tập)
b. Tính chất


Hãy nghiên cứu SGK và thảo luận nhóm để hồn thành
phiếu học tập sau trong 5p.
Hình thức CL ổn định
1. Đặc
điểm

2. Kết quả

CL vận động

CL Phân hóa


Nhiệm vụ:
Mỗi bàn một nhóm và theo thứ tự từ 1 đến 3
1.chọn lọc ổn định
2.chọn lọc vận động
3.chọn lọc phân hóa



Hình
thức

CL ổn định

CL vận động

CL Phân hóa

1. Đặc
điểm

Diễn ra khi điều
kiện sống khơng
thay đổi qua
nhiều thế hệ do
đó hướng chọn
lọc trong quần
thể ổn định.

Khi điều kiện sống
thay đổi theo một
hướng xác định thì
hướng chọn lọc
cũng thay đổi. Tần
số kiểu gen biến
đổi theo hướng
thích nghi với tác

động của chọn lọc
định hướng.

Khi điều kiện sống
trong khu phân bố
của quần thể thay
đổi nhiều, chọn lọc
diễn ra theo một số
hướng trong mỗi
hướng hình thành
nhóm cá thể thích
nghi với hướng
chọn lọc và ở mỗi
nhóm chịu tác động
của kiểu chọn lọc ổn
định.

2. Kết
quả

Chọn lọc tiếp
tục kiên định
kiểu gen đã đạt
được.

Hướng đến những Đưa đến sự phân
kiểu gen mới có giá hóa quần thể ban
trị thích nghi hơn
đầu thành nhiều
kiểu hình.



VD về CL ổn định


Bài 38: Các nhân tố tiến hóa (tiếp theo)

IV. Chọn lọc tự nhiên:
1.Tác động của CLTN:
a.
Nội dung:
b.
Tính chất:
2. Các hình thức CLTN:

3. Kết luận về vai trò của CLTN
Chọn lọc tự nhiên định hướng q trình tiến
hóa thơng qua các hình thức chọn lọc.


Bài 38: Các nhân tố tiến hóa (tiếp theo)

IV. Chọn lọc tự nhiên:
1.Tác động của CLTN:
a. Nội dung:
b. Tính chất:
2. Các hình thức CLTN:
3. Kết luận về vai trị của CLTN:

V. Các yếu tố ngẫu nhiên:


-


Đặc điểm:
- Biến động di truyền: tần số tương đối
của các alen trong quần thể thay đổi
một cách đột ngột do một yếu tố ngẫu
nhiên nào đó.
- Thường xảy ra trong quần thể nhỏ


Các yếu tố ngẫu nhiên
Tần số alen
của quần
thể thay
đổi do kích
thớc quần
thể giảm
(do bất kỳ
yếu tố ngẫu
nhiên nào) đ
ợc gọi là
hiệu ứng
thắt cổ chai
quần thể.


IV. Củng cố, kiểm tra, đánh giá:
Năm nhân tố tiến hóa trình bày ở trên có thể được

phân thành 3 nhóm:
- Q trình đột biến, q trình giao phối khơng
ngẫu nhiên là nhân tố tạo nguồn nguyên liệu tiến
hóa
- Quá trình CLTN là nhân tố chính của q trình
tiến hóa vì quy định chiều hướng tiến hóa
- Tác động của các nhân tố ngẫu nhiên, di – nhập
gen là nhân tố thay đổi đột ngột tần số tương đối
của các alen.


Bài tập củng cố:
1. Nhân tố tiến hố là gì?
Chọn câu trả lời đúng:
A Là nhân tố làm thay đổi tần số alen và thành
A.
phần kiểu gen của quần thể.
B. Là nhân tố không làm thay đổi tần số alen và
thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Là nhân tố làm thay đổi thành phần kiểu gen
của quần thể.
D. Là nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần
thể.


2. Các nhân tố tiến hoá bao gồm:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Di nhập gen, giao phối không ngẫu nhiên,
chọn lọc tự nhiên, đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên, yếu tố ngẫu nhiên, đột

biến.
C. Yếu tố ngẫu nhiên, di nhập gen, đột biến.
D
D.
Chọn lọc tự nhiên, yếu tố ngẫu nhiên, di
nhập gen, đột biến và giao phối không
ngẫu nhiên.


V. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
- Đọc trước bài 39.



×