Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.22 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1
?1
?2
?1
?2
1. Biu din mt i l ng bởi biểu
thức chứa ẩn.
VÝ dơ1.
2. VÝ dơ vỊ gi¶i bài toán bằng cách lập
ph ơng trình
Ví dụ 2.(Bài toán cổ)
Võa gµ võa chã
Bó lại cho tròn
Ba m ơi sáu con
Một trăm chân chẵn.
Hỏi có bao nhiêu gà , bao nhiªu chã?
Hãy tóm tắt đề bài? <sub> Túm tt: </sub>
Số chân gà +số chân chó = 100 chân
Tính số gà? số chó?
Trong bi toán những đại l ợng nào ch
a biết ?
H·y cho biÕt ®iỊu kiƯn cđa Èn?
?1
?2
Giải:
-Gọi số gà là x (con). Điều kiện :x
nguyên d ơng ,x<36
Hóy biu din cỏc i l ng cũn li
thụng qua n x?
Vì cả gà và chó có 36 con nên số chó là
36-x (con)
Sè gµ +sè chã = 36 con
Khi đó số chân gà là 2x (chân) và số
chân chó là 4(36-x) (chân)
Căn cứ vào mối quan hệ nào để lập ph
ơng trình ?
Tỉng sè chân là 100 nên ta có ph ơng
trình :2x+4(36-x)=100
2x+144-4x =100
-2x = -44
x = 22
SGK-Tr 24
x=22 cã tho¶ mÃn điều kiện của ẩn
không?
-x=22 thoả mÃn điều kiƯn cđa Èn. VËy sè
gµ lµ 22 con ;sè chã lµ 36-22 =14(con)
?1
?2
Để giải bài toán bằng cách lập ph ơng
trình, ta cần tiến hành những b ớc nào ?
Tóm tắt các b ớc giải bài toán bằng cách lập ph
ơng trình
B ớc 1. Lập ph ¬ng tr×nh:
-Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp
cho ẩn số ;
-Biểu diễn các đại ch a biết theo ẩn và
các đại l ợng đã biết ;
-Lập ph ơng trình biểu thị mối quan hệ
giữ các i l ng .
B ớc 2. Giải ph ơng trình .
B ớc 3. Trả lời :
Kiểm tra xem trong các nghiệm của ph
ơng trình , nghiệm nào thoả mÃn điều
kiện của ẩn, nghiệm nào không, rồi kết
luận
Ví dụ 2.(Bài toán cổ)
Giải:
* Gọi số gà là x (con).
Điều kiện :x nguyên d ơng ,x<36
Vì cả gà và chó có 36 con nên số
chó là 36-x (con)
Khi ú s chân gà là 2x (chân) và số
chân chó là 4(36-x) (chõn)
Tổng số chân là 100 nên ta có ph
ơng trình :2x+4(36-x)= 100
2x+144-4x = 100
-2x = -44
*x=22 thoả mÃn điều kiện của ẩn.
VËy sè gµ lµ 22con,
sè chã lµ 36-22 =14 (con)
x = 22
Ví dụ 2.(Bài toán cổ)
?1
?2
Giải:
Gọi số gà là x (con).
Điều kiện :x nguyên d ơng ,x<36
Vì cả gà và chó có 36 con nên số
chó là 36-x (con)
Khi đó số chân gà là 2x (chân) và số
chõn chú l 4(36-x) (chõn)
Tổng số chân là 100 nên ta có ph
ơng trình :2x+4(36-x)=100
2x+144-4x =100
-2x =-44
x = 22
SGK-Tr 24
x=22 thoả mÃn điều kiện của ẩn.
VËy sè gµ lµ 22 con ;
sè chã là 36-22 =14 (con)
?3
HÃy điền từ, cụm từ hoặc biểu thức
thích hợp vào chỗ (...) ?
Tóm tắt:
Số chân gà +số chân chó = 100 chân
Tính sè gµ? sè chã?
Sè gµ +sè chã = 36 con
Chän x lµ sè chã.
Gäi sè chã lµ x (con).
ĐK... ... Khi đó số chân
chó là ... .Vì cả gà lẫn chó cú 36 con nờn
...
và ...
Vì... nên ta có ph ơng
trình: ...
...
...
...
...
VËy sè chã lµ:...
x nguyên d ơng,
x<36 4x
sè gµ lµ 36-x.
số chân gà là2(36-x)
4x + 2(36-x) = 100
4x + 72 – 2x = 100
2x = 28
x=14 thoả mÃn điều kiện của ẩn
Ví dụ 2.(Bài toán cổ)
?1
?2
Giải:
Gọi số gà là x (con).
Điều kiện :x nguyên d ơng ,x<36
Vì cả gà và chó có 36 con nên số chó là
36-x (con)
Khi đó số chân gà là 2x (chân) và số
chõn chú l 4(36-x) (chõn)
Tổng số chân là 100 nên ta có ph ơng
trình :2x+4(36-x)=100
2x+144-4x =100
-2x =-44
x = 22
SGK-Tr 24
x=22 thoả mÃn điều kiện của ẩn.
VËy sè gµ lµ 22 (con) ;
sè chã lµ 36-22 =14 (con)
B ớc 1. Lập ph ¬ng tr×nh:
-Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp
cho ẩn số ;
-Biểu diễn các đại l ợng ch a biết theo ẩn
và các đại l ợng đã biết ;
-Lập ph ơng trình biểu thị mối quan hệ
giữ các đại l ợng .
B íc 2. Gi¶i ph ơng trình .
B ớc 3. Trả lời :
Kiểm tra xem trong các nghiệm của ph
ơng trình , nghiệm nào thoả mÃn điều
kiện của ẩn, nghiệm nào không, rồi kÕt
ln
Ví dụ 2.(Bài toán cổ)
?1
?2
Giải:
Gọi số gà là x (con).
Điều kiện :x nguyên d ơng ,x<36
Vì cả gà và chó có 36 con nên số chó là
36-x (con)
Khi đó số chân gà là 2x (chân) và s
chõn chú l 4(36-x) (chõn)
Tổng số chân là 100 nên ta có ph ơng
trình :2x+4(36-x)=100
2x+144-4x =100
-2x =-44
x = 22
SGK-Tr 24
x=22 thoả mÃn điều kiện của ẩn.
VËy sè gµ lµ 22 (con) ;
sè chã là 36-22 =14 (con)
B ớc 1. Lập ph ơng trình:
-Chn n s v t iu kin thớch hợp
cho ẩn số ;
-Biểu diễn các đại l ợng ch a biết theo ẩn
và các đại l ợng đã biết ;
-Lập ph ơng trình biểu thị mối quan hệ
giữ các đại l ợng .
B íc 2. Gi¶i ph ơng trình .
B ớc 3. Trả lời :
Kiểm tra xem trong các nghiệm của ph
ơng trình , nghiệm nào thoả mÃn điều
kiện của ẩn, nghiệm nào không, råi kÕt
ln
Ví dụ 2.(Bài toán cổ)
?1
?2
Giải:
Gọi số gà là x (con).
Điều kiện :x nguyên d ơng ,x<36
Vì cả gà và chó có 36 con nên số chó lµ
36-x (con)
Khi đó số chân gà là 2x (chân) và số
chân chó là 4(36-x) (chân)
Tỉng sè ch©n là 100 nên ta có ph ơng
trình :2x+4(36-x)=100
2x+144-4x =100
-2x =-44
x = 22
SGK-Tr 24
x=22 thoả mÃn điều kiện của ẩn.
VËy sè gµ lµ 22 (con) ;
sè chó là 36-22 =14 (con)
B ớc 1. Lập ph ơng trình:
-Chn n s v t iu kin thích hợp
cho ẩn số ;
-Biểu diễn các đại l ợng ch a biết theo ẩn
và các đại l ợng đã biết ;
-Lập ph ơng trình biểu thị mối quan hệ
giữ các đại l ợng .
B íc 2. Giải ph ơng trình .
B ớc 3. Trả lời :
Kiểm tra xem trong các nghiệm của ph
ơng trình , nghiệm nào thoả mÃn điều
kiện của ẩn, nghiệm nào không, rồi kết
luận
Bài 2: (bài 35 tr25(sgk)):
Học kì một, số học sinh giỏi của lớp 8A
Bµi 2: (bµi 35 tr25(sgk)):
Học kì một, số học sinh giỏi của lớp 8A bằng 1/8 số học sinh của lớp.Sang học
kì hai,có thêm 3 bạn phấn đấu trở thành học sinh giỏi nữa, do đó số học giỏi
bằng 20% số học sinh cả lớp.Hỏi lớp 8A có bao nhiêu học sinh?
Tãm tắt
Số HS giỏi HKI =1/ 8 số HS cả lớp
Số HS giái HKII =Sè HS HKI +3
Ví dụ 2.(Bài toán cổ)
?1
?2
Giải:
Gọi số gà là x (con).
Điều kiện :x nguyên d ơng ,x<36
Vì cả gà và chó có 36 con nên số chó là
36-x (con)
Khi đó số chân gà là 2x (chân) và s
chõn chú l 4(36-x) (chõn)
Tổng số chân là 100 nên ta có ph ơng
trình :2x+4(36-x)=100
2x+144-4x =100
-2x =-44
x = 22
SGK-Tr 24
x=22 thoả mÃn điều kiện của ẩn.
VËy sè gµ lµ 22 (con) ;
sè chã là 36-22 =14 (con)
B ớc 1. Lập ph ơng trình:
-Chn n s v t iu kin thớch hợp
cho ẩn số ;
-Biểu diễn các đại l ợng ch a biết theo ẩn
và các đại l ợng đã biết ;
-Lập ph ơng trình biểu thị mối quan hệ
giữ các đại l ợng .
B íc 2. Giải ph ơng trình .
B ớc 3. Trả lời :
Kiểm tra xem trong các nghiệm của ph
ơng trình , nghiệm nào thoả mÃn điều
kiện của ẩn, nghiệm nào không, rồi kết
luận
Luyện tập
Bài 2: bài 35 tr25(sgk) :
h ớng dẫn về nhà
+Nắm vững các b ớc giải bài toán bằng cách
lập ph ơng trình.
+Bài tËp vỊ nhµ :bµi 35,36 SGK-Tr25,26
bµi 43,44,45,46,47,48 SBT –Tr11