KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HOÁ VẬT
CHẤT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm được thế năng, động năng và nêu được các ví
dụ minh hoạ, nắm được sự chuyển hoá vật chất.
2. Kĩ năng: HS phân biệt được thế năng và động năng. Trình bày
được quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào.
3. Giáo dục: cho HS ý nghĩa của q trình chuyển hố từ đó giải
thích được các hiện tượng trong thực tế đời sống.
II. phương tiện dạy học:
Các hình vẽ sách giáo khoa.
III. Phương pháp dạy học:
Vấn đáp + Trực quan.
IV. Trọng tâm bài giảng:
Cấu trúc và chức năng của ATP và sự chuyển hoá vật chất.
V. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
(?) Thế nào là vận chuyển thụ động ? Phân biệt vận chuyển thụ
động và vận chuyển chủ động?
(?) Phân biệt ẩm bào và thực bào ?Vận chuyển chủ động là gì ?
3. Giảng bài mới:
Hoạt động thầy trị
Hoạt động 1
Nội dung
I. Năng lượng và các dạng năng lượng
(?) Hãy kể các dạng năng lượng trong tế bào:
trong tự nhiên ? Em hiểu năng
1. Khái niệm năng lượng: là đại lượng
lượng là gì?
đặc trưng cho khả năng sinh cơng.
HS thảo luận và trả lời
* Trạng thái của năng lượng:
- Động năng: là dạng năng
(?) Động năng là gì ? Hãy phân
biệt động năng và thế năng ?
HS:
lượng sẫn sàng sinh ra cơng.
- Thế năng: là năng lượng dự
trữ, có tiềm năng sinh cơng.
GV: NL có thể chuyển hố từ
* Các dạng năng lượng trong tế bào(hoá
dạng này sang dạng khác…
năng. nhiệt năng, điện năng)
(?) Trong tế bào(cơ thể) năng
- Nhiệt năng: giữ ổn định nhiệt độ cho
lượng tồn tại ở dạng nào ?
cơ thể và tế bào.
- Hoá năng: NL tiềm ẩn trong các liên
kết hoá học(ATP).
2. ATP - Đồng tiền năng lượng của tế
bào:
(?) ATP là gì ?
a. Cấu tạo: ATP là hợp chất cao năng
HS: nghiên cứu sgk
gồm:
(?) Tại sao ATP được coi là
- Bazơ nitơ Ađênin
đồng tìên năng lượng ?
- Đường ribơzơ.
HS : thảo luận nhóm và trả lời.
- 3 nhóm phơphat.
-> liên kết giữa 2 nhóm phơtphat cuối
cùng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng
(?) Năng lượng ATP trong tế
lượng.
bào được sử dụng như thế nào ? b. Sử dụng năng lượng ATP trong tế
Cho ví dụ minh hoạ ?
bào:
HS;
- Tổng hợp nên các chất hoá học cần
GV: khi lao động nặng, lao
thiết cho tế bào.
động trí óc địi hỏi tiêu tốn
- Vận chuyển các chất qua màng.
nhiều năng lượng ATP -> Cần
- Sinh công cơ học(sự co cơ, hoạt động
có chế độ ăn uống phù hợp.
lao động…)
Hoạt động 2
(?) Prôtein trong thức ăn được
chuyển hoá như thế nào trong
II. Chuyển hoá vật chất:
cơ thể? Năng lượng được sinh
- Chuyển hóâ vật chất là tập hợp các
ra trong q trình chuyển hố
phản ứng sinh hố xảy ra bên trong tế
dùng vào việc gì?
bào.
HS: Thảo luận nhóm và trả lời.
- Bản chất chuyển hố vật chất gồm:
(?) Thế nào là chuyển hóa năng
+ Đồng hố: là tổng hợp các chất hữu cơ
lượng ?
phức tạp từ chất đơn giản.
(?) Q trình chuyển hố vật
+ Dị hố: Phân giải các chất hữu cơ
chất có vai trị gì trong tế bào ?
phức tạp thành chất đơn giản và cung
HS:
cấp năng lượng cho các hoạt động sống
GV: Nừu ă quá nhiều thức ăn
khác và cho q trình đồng hố.
giàu NL mà cơ thể khơng sử
- Vai trị: giúp cho tế bào sinh trưởng,
dụng -> Bệnh béo phì. Do đó
phát triển, cảm ứng và vận động.
cần ăn uống hợp lí, kết hợp các
loại thức ăn khác nhau.
1. Củng cố:
2. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài dựa vào câu hỏi sgk.
- Đọc trước nội dung bài mới sgk.