Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

45phutly8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.67 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

MA TRẬN ĐỀ


Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng



Tổng



KQ

TL

KQ

TL

KQ

TL



1. Vận tốc

2(0,75đ)

1(2,5đ) 3(3,25



đ)


2. Chuyển động



đều-chuyển động


không đếu



2(0,5đ)

1(0,5đ)

3(1đ)



3. Biểu diễn lực

1(0,25đ)

1(2đ)

2(2,25



đ)


4. sự cân bằng



lực-Quán tính

1(0,25đ)

1(0,5đ)

1(1,5đ) 3(2,25



đ)



5. Lực ma sát

1(0,25)

2(1đ)

3(1,25



đ)




Tổng

7(2đ)

4(2đ)

3(6đ)

14(10



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> SỞ GD-ĐT ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA 1 TIẾT-HỌC KÌ I - 2010</b>

<b> </b>


<b>TRƯƠNG PTDTNT-THPT MƯỜNG CHÀ</b> Môn: VẬT LÝ 8- Tiết 7 theo ppct


Thời gian: 45 phút


Họ và tên:...



Lớp:... ĐỀ: 101


<b>I.Trắc nghiệm</b>

<b>;</b>


I.1 Điền x vào ơ thích hợp:



<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>sai</b>


<b>1</b>.Chyển động của quả bóng bị sút lên cao là chuyển động thẳng


<b>2</b>. Đọ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động


<b>3</b>. Chuyển động đều là chuyển động mà độ lớn của vận tốc thay đổi theo
thời gian


<b>4</b>. Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt vào một vật, cùng độ lớn, cùng
phương nhưng ngược chiều.


<b>5</b>. Lực ma sát cản trở chuyển động trượt của vật này lên vật kia.


<b>6</b>. Véc tơ lực gồm có điểm đặt, độ lớn, phương và chiều.



<b>I.2 Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</b>


<b>Câu 7</b>.Đơn vị hợp pháp của vận tốc là:


A. s/m B. phút/Km C. Km/h D. h/Km


<b>Câu 8</b>. <b>Hành khách ngồi trên ơ tơ bống thấy mình bị nghiêng sang trái. Đó là do</b>:


A. Đột ngột giản vận tốc B. Đột ngột tăng vận tốc
C. Đột ngột rễ sang trái D. Đột ngột rễ sang phải


<b>Câu 9</b>. <b>Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động đều?</b>


A. Chuyển động của ô tô khi khởi hành.
B.Chuyển động của viên bi trên máng nghiêng


C. Chiếc bè đang trơi theo dịng nước với vận tốc là 5Km/h
D. Chiếc thuyền buồn đang cập bến


<b>Câu 10</b>. <b>Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào dưới đây không phải</b>


<b>là lực ma sát.</b>


A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường
B. Lực xuất hiệnlàm mòn đế giầy


C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn
D. Lực xuất hiện khi miếng gỗ trượt trên mặt bàn


<b>Câu 11</b>.<b>Chiều của lực ma sát</b>:



A. Cùng chiều với chuyển động của vật
B. Ngược chiều với chuyển động của vật


C. Có thể cùng chiều, ngược chiều với chuyển động của vật


D. Tùy thuộc vào lực ma sát chứ không phụ thuộc vào chiều chuyển động của vật

II. Tự luận

<b>:</b>


<b>Câu 12</b>: <b>Hãy dùng khái niệm quán tính để giải thích hiện tượng;</b>


<b> Khi nhảy từ bậc cao xuống, chân ta bị gập lại</b>


<b>Câu 13: Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 6h, đến Hải Phòng lúc 8h. Cho biết đường Hà </b>
<b>Nội- Hải Phịng dài 100 Km. Tính vận tốc của ô tô là bao nhiêu Km/h ?, bao nhiêu m/s ?</b>
<b>Câu 14: Biểu diễn các véc tơ lực:</b>


<b> a.Trọng lực của một vật là 150N (tỉ lệ xích tùy chọn)</b>


<b> b.Lực kéo của một sàn lan là 2000N theo phương ngang , chiều từ trái sang phải.</b>
<b> (Tỉ lệ xích tùy chọn)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> SỞ GD-ĐT ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA 1 TIẾT-HỌC KI I- 2010</b>

<b> </b>


<b>TRƯƠNG PTDTNT-THPT MƯỜNG CHÀ Môn:VẬT LÝ 8- Tiết 7 theo ppct</b>


Thời gian: 45 phút


Họ và tên:...



Lớp:... ĐỀ: 102



<b>I.Trắc nghiệm</b>

<b>;</b>


I.1 Điền x vào ơ thích hợp:



Câu Đúng sai


<b>1</b>. . Đọ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động


<b>2</b>. . Lực ma sát cản trở chuyển động trượt của vật này lên vật kia.


<b>3</b>. Véc tơ lực gồm có điểm đặt, độ lớn, phương và chiều


<b>4</b>. Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt vào một vật, cùng độ lớn, cùng
phương nhưng ngược chiều.


<b>5</b>.Chyển động của quả bóng bị sút lên cao là chuyển động thẳng


<b>6</b>. Chuyển động đều là chuyển động mà độ lớn của vận tốc thay đổi theo
thời gian


<b>I.2 Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</b>


<b>Câu 7. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động đều?</b>


A. Chuyển động của ô tô khi khởi hành.
B.Chuyển động của viên bi trên máng nghiêng


C. Chiếc bè đang trơi theo dịng nước với vận tốc là 5Km/h
D. Chiếc thuyền buồn đang cập bến



<b>Câu 8. Hành khách ngồi trên ơ tơ bống thấy mình bị nghiêng sang phải. Đó là do</b>:
A. Đột ngột giản vận tốc B. Đột ngột tăng vận tốc


C. Đột ngột rễ sang trái D. Đột ngột rễ sang phải


<b>Câu 9. Đơn vị hợp pháp của vận tốc là</b>:


A. m/s B. s/m C. Km/s D. h/Km
<b>Câu 10. Chiều của lực ma sát;</b>


A. Cùng chiều với chuyển động của vật
B. Ngược chiều với chuyển động của vật


C.Có thể cùng chiều, ngược chiều với chuyển động của vật


D. tùy thuộc vào lực ma sát chứ không phụ thuộc vào chiều chuyển động của vật
<b>Câu 11</b>. <b>Người lái đò đang ngồi trên một chiếc thuyền chở hàng thả trơi theo dịng </b>
<b>nước.Câu mơ tả nào sau đây là không đúng ?</b>


A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước
B. Người lái đò đứng yên so hàng hóa trên thuyền
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông


D. Người lái đò đứng yên so với chiếc thuyền

<b>II. Tự luận</b>

<b>:</b>


<b>Câu 12: Hãy dùng khái niệm quán tính để giải thích hiện tượng;</b>
<b> Khi nhảy từ bậc cao xuống, chân ta bị gập lại</b>


<b>Câu 13: Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 6h, đến Hải Phòng lúc 8h. Cho biết đường Hà </b>


<b>Nội- Hải Phịng dài 100 Km. Tính vận tốc của ô tô là bao nhiêu Km/h ?, bao nhiêu m/s ?</b>
<b>Câu 14: Biểu diễn các véc tơ lực:</b>


<b> a.Trọng lực của một vật là 150N (tỉ lệ xích tùy chọn)</b>


<b> b.Lực kéo của một sàn lan là 2000N theo phương ngang , chiều từ trái sang phải.</b>
<b> (Tỉ lệ xích tùy chọn)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2010</b>
<b>Vật lý:8 tiết 7(theo ppct)</b>


ĐỀ:101


I.(4điểm)Mỗi câu đúng từ 1→6 là 0,25đ. Từ 7→11laf 0,5đ


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11


S Đ S Đ Đ ĐC D D C C B


II. Tự luận:


Câu 12(1,5đ) Khi nhảy từ bậc cao xuống chân ta bị gập lại. Vì khi nhảy từ bậc cao xuống chân
chạm đất dừng ngay lại, nhưng người còn tiếp tục chuyển động theo qn tính nên làm chân gập lại.


Câu 13(2,5đ) Giải


Tóm tắt: 0,25đ Vận tốc của ô tô là: 0,25đ


t = 2h



s = 100Km  100<sub>2</sub>


<i>t</i>
<i>S</i>


<i>v</i> = 50 (Km/h) 1đ


<i>v</i>50<sub>3600</sub>.1000<sub> = 14(m/s) 1đ</sub>


V = ?Km/h
V = ?m/s


Câu 14 (2điểm). Biểu diễn các véc tơ lực:


a. (1đ) b.(1đ)


50N



A



500N



<i>F</i>


<i>F</i>



F= 2000N


F= 150N



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2010</b>
<b>Vật lý:8 tiết 7(theo ppct)</b>



ĐỀ:101


I.(4điểm)Mỗi câu đúng từ 1→6 là 0,25đ. Từ 7→11laf 0,5đ


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11


Đ Đ Đ Đ S S D A A B C


II. Tự luận:


Câu 12(1,5đ) Khi nhảy từ bậc cao xuống chân ta bị gập lại. Vì khi nhảy từ bậc cao xuống chân
chạm đất dừng ngay lại, nhưng người còn tiếp tục chuyển động theo qn tính nên làm chân gập lại.


Câu 13(2,5đ) Giải


Tóm tắt: 0,25đ Vận tốc của ô tô là: 0,25đ


t = 2h


s = 80Km  80<sub>2</sub>


<i>t</i>
<i>S</i>


<i>v</i> = 40 (Km/h) 1đ


<i>v</i>40<sub>3600</sub>.1000 = 11,1(m/s) 1đ
V = ?Km/h



V = ?m/s


Câu 14 (2điểm). Biểu diễn các véc tơ lực:


a. (1đ) b.(1đ)


50N



A



F= 1500N



500N



<i>F</i>


<i>F</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×