SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐĂK LĂK
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2009 - 2010
-----000---------------
------------------------------------ 000 ---------------MƠN : TỐN
Thời Gian : 120 Phút (khơng kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1: (2,0 điểm)
Giải phương trình và hệ phương trình sau:
1/ 5x 2 6x 8 0
5x 2y 9
.
2x 3y 15
2/
Bài 2: (2,0 điểm)
1/ Rút gọn biểu thức A ( 3 2) 2 ( 3 2) 2
x 2
2/ Cho biểu thức B
x 1
x 1
x 3
1
: 1
( x 1)( x 3)
x 1
3 x 1
a) Rút gọn biểu thức B.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức B nhận giá trị nguyên .
Bài 3: (1,5 điểm)
Một tam giác vuông có hai cạnh góc vng hơn kém nhau 8m . Nếu
tăng một cạnh góc
vng của tam giác lên 2 lần và giảm cạnh góc vng cịn lại xuống 3 lần
thì được một tam
giác vng mới có diện tích là 51m2 . Tính độ dài hai cạnh góc vng của
tam giác vuông
ban đầu.
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho tam giác vuông cân ADB ( DA = DB) nội tiếp trong đường tròn
tâm O. Dựng hình
bình hành ABCD ; Gọi H là chân đường vng góc kẻ từ D đến AC ; K là
giao điểm của
AC với đường tròn (O). Chứng minh rằng:
1/ HBCD là một tứ giác nội tiếp.
2/ DOK 2.BDH
3/ CK .CA 2.BD 2
Bài 5: (1,0 điểm)
Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình: x 2 2(m 1)x 2m2 9m 7 0
(m là tham số).
Chứng minh rằng :
7(x1 x 2 )
x1 x 2 18
2
GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 DAKLAK
NĂM HỌC : 2009 – 2010 (Ngày thi : 26/06/2009)
--------------------------------- ****** --------------------------------Bài 1:
1/ PT: 5x 2 6x 8 0 ; / 9 5( 8) 49 0 / 7 ; x 1 3 7 2 ; x1 3 7 4
5
-4
PT đã cho có tập nghiệm : S 2 ;
5
5x 2y 9
15x 6y 27
19x 57
x 3
x 3
2x 3y 15
4x 6y 30
5x 2y 9
y (9 15) : 2
y 3
2/
HPT có nghiệm duy nhất (x ; y) = (3; -3)
Bài 2:
1/ A ( 3 2) 2 ( 3 2)2 3 2 3 2 3 2 2 3 4
x 0
2/ a) ĐKXĐ:
x 1; 4;9
B
( x 2)( x 3) ( x 1)( x 1) 3 x 1
( x 1)( x 3)
x 3 x 2 x 6 x 1 3 x 1
b) B
( x 1)( x 3)
2
x 2
x 2 1
x 22
x 2 2
x 2 1
x 1
x 2
( Với x 0 vµ x 1;4;9 )
B nguyên x 2 ¦(2)= 1 ; 2
.
x 3
x 9 (lo¹i)
x 1 (lo¹i)
x 1
x 16 (nhËn)
x 4
x 0 (nhËn)
x 0
Vậy : Với x = 0 ; 16 thì B nguyên .
x 2
:
x 1
2
x -2
5
5
Bài 3:
Gọi độ dài cạnh góc vng bé là x (m) (đ/k: x 0 )
Thì độ dài cạnh góc vuông lớn là x + 8 (m)
Theo đề bài ta có PT:
x 2 8x 153 0 ;
1
x 8
1 x
.2x.
51 hoặc . .2(x 8) 51
2
3
2 3
Giải PT được : x1 9 (tm®k) ; x 2 17 (lo¹i)
Vậy: độ dài cạnh góc vng bé là 9m ; độ dài cạnh góc vng lớn là 17m
Bài 4:
D
1/
0
DH AC (gt) DHC 90
1
K
I
BD AD (gt)
BD BC
BC // AD (t / c hình bình hành)
DBC 90
H
1
0
A
Hai nh H,B cựng nhỡn đoạn DC dưới
một góc khơng đổi bằng 900
O
B
nội tiếp trong đường trịn
đường kính DC (quỹ tích cung chứa góc)
HBCD
2/
+ D1 C1 ( 1/ 2s® BH của đường trịn đường kính DC)
+ C1 A1 (so le trong, do AD//BC) D1 A1
+ DOK 2A1 (Góc ở tâm và góc nội tiếp cùng chắn DK của (O))
DOK 2D1 2BDH .
3/
+ AKB 900 (góc nội tiếp chắn ½ (O) BKC DHA 900 ; C1 A1 (c/m trên)
AHD CKB (cạnh huyền – góc nhọn) AH CK
+AD = BD ( ADB cân) ; AD = BC (c/m trên) AD BD BC
+ Gọi I AC BD ; Xét ADB vuông tại D , đường cao DH ; Ta có:
BD 2 AD 2 AH.AI CK.AI (hệ thức tam giác vuông) (1)
Tương tự: BD 2 BC 2 CK.CI
(2)
Cộng vế theo vế của (1) và (2) ta được:
C
1
CK.AI CK.CI 2BD2 CK(AI CI) 2BD2 CK.CA 2BD2 (đpcm)
Bài 5: PT :
x 2 2(m 1)x 2m2 9m 7 0 (1)
+ / m2 2m 1 2m2 9m 7 m2 7m 6
+ PT (1) có hai nghiệm x1 , x 2 / 0 m 2 7m 6 0 m 2 7m 6 0
(m + 1)(m + 6) 0 ; Lập bảng xét dấu 6 m 1 (*)
x1 x 2 2(m 1)
+Với đ/k (*), áp dụng đ/l vi ét:
2
x1 x 2 2m 9m 7
7(x1 x 2 )
14(m 1)
x1 x 2
(2m 2 9m 7) 7m 7 2m 2 9m 7 2m 2 16m 14
2
2
2(m 2 8m 16) 14 32 18 2(m + 4)2
+ Với 6 m 1 thì 18 2(m 4)2 0 . Suy ra 18 2(m + 4)2 18 2(m + 4)2
Vì 2(m 4)2 0 18 2(m + 4)2 18 . Dấu “=” xảy ra khi m 4 0 m 4 (tmđk
(*))
Vậy :
7(x1 x 2 )
x1 x 2 18 (đpcm)
2