WWW.VNMATH.COM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LONG AN
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2013 - 2014
Mơn thi: TỐN ( CÔNG LẬP )
Ngày thi: 26 – 06 - 2013
Thời gian: 120 phút ( khơng kể phát đề )
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: ( 2 điểm )
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
a/ 2 9 25 5 4
x yy x
.
xy
b/
x y
( với x 0, y 0 )
Bài 2: Giải phương trình:
2x 1 3
Câu 2 : ( 2 điểm )
Cho các hàm số (P): y 2 x 2 và (d): y x 3 .
a/ Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên.
Câu 3 : ( 2 điểm )
a/ Giải phương trình: 2 x2 7 x 6 0
x y 4
2 x y 2
b/ Giải hệ phương trình:
c/ Cho phương trình ẩn x: x2 2mx m2 m 1 0 ( với m là tham số ).
Tìm m để phương trình trên có nghiệm kép.Tính nghiệm kép đó với m vừa tìm được.
Câu 4 : ( 4 điểm )
Bài 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm, BC = 5 cm, AH là chiều cao của tam
giác ABC. Tính độ dài AC và AH.
Bài 2 :
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O;R). Ba đường cao AE, BF, CG cắt
nhau tại H (với E BC, F AC, G AB).
a/ Chứng minh các tứ giác AFHG và BGFC là các tứ giác nội tiếp.
b/ Gọi I và M lần lượt là tâm các đường tròn ngoại tiếp của các tứ giác AFHG và
BGFC. Chứng minh MG là tiếp tuyến của đường tròn tâm I .
c/ Gọi D là giao điểm thứ hai của AE với đường tròn tâm O. Chứng minh:
EA2 + EB2 + EC2 + ED2 = 4R2.
-----------HẾT----------- Giám thị khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………… Số báo danh:……………............
Chữ kí của giám thị 1:……………………………….. Chữ kí của giám thị 2:…………..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LONG AN
WWW.VNMATH.COM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2013 - 2014
Mơn thi: TỐN ( CÔNG LẬP )
Ngày thi: 26 – 06 - 2013
Thời gian: 120 phút ( không kể phát đề )
HƯỚNG DẪN CHẤM
NỘI DUNG
Điểm
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1 : ( 2 điểm )
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau : a/ 2 9 25 5 4
6 5 10 …………………….
1 ……………………………..
x yy x
. x y với ( x 0, y 0) .
xy
x xy y xy
……………………………………………………..
xy
b/
xy ( x y )
0,25
0,25
0,25
………………………………………………………..
0,25
x y ………………………………………………………………
0,25
xy
Bài 2 : Giải phương trình : 2 x 1 3
2 x 1 3 ……………………………………………………………
x 2 ………………………………………………………………..
Vậy nghiệm của phương trình là : x 2 ………………………………..
0,25
0,25
0,25
Câu 2 : ( 2 điểm )
Cho các hàm số y 2 x 2 và y x 3 .
a/ Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy.
- Lập bảng giá trị của ( P ) đúng ba cặp số trở lên ( phải có tọa độ điểm
O )…………………………………………………………………….
- Đồ thị hàm số (d ) đi qua hai điểm (0;3) và (3;0). ..............................
- Vẽ đúng mỗi đồ thị…………………………………………………..
b/ Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên.
Phương trình hồnh độ giao điểm của ( P ) và (d ) : 2 x2 x 3
2 x2 x 3 0 ………………………………………………………
x 1
…………………………………………………………….
x 3
2
1
0,25
0,25
2 x 0,25
0,25
0,25
WWW.VNMATH.COM
* x 1 y 2
3
2
* x y
9
2
3 9
Vậy ( P ) cắt (d ) tại hai điểm (1;2), ; ……………………………
2 2
Câu 3 : ( 2 điểm )
a/ Giải phương trình : 2 x2 7 x 6 0
Ta có : 1 …………………………………………………………
3
2
Phương trình có hai nghiệm : x1 2, x2 ……………………………
2 x 0,25
0,25
0,25
x y 4
2 x y 2
b/ Giải hệ phương trình :
x y 4
…………………………………………………………….
3x 6
x 2
……………………………………………………………….
y 2
c/ Cho phương trình ẩn x : x2 2mx m2 m 1 0 ( m là tham số ).
Tìm m để phương trình trên có nghiệm kép.Tính nghiệm kép đó
với m vừa tìm được.
- ' m2 m2 m 1
m 1 ………………………………………………………………..
- Phương trình trên có nghiệm kép ' 0 …………………………..
m 1 0
m 1 ………………………………………………………………..
- Nghiệm kép là : x1 x2 1 ………………………………………….
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4 : ( 4 điểm )
Bài 1 : ( 1 điểm )
A
3
B
H
5
C
AC 2 BC 2 AB2 ……………………………………………………….
16
AC 4 (cm)…………………………………………………………
1
1
1
…………………………………………………….
2
2
AH
AB
AC 2
25
144
12
AH (cm)………………………………………………………
5
Bài 2 : ( 3 điểm )
2
0,25
0,25
0,25
0,25
WWW.VNMATH.COM
A
I
G
F
O
H
B
E
D
M
C
K
a/ Chứng minh tứ giác AFHG và BGFC nội tiếp.
Ta có :
AGH 900 ( gt )
AFH 90 ( gt )
0
………………………………………………………….
AGH AFH 1800
AFHG là tứ giác nội tiếp……………………………………………..
0,25
0,25
Ta có :
BGC BFC ( 90 ) ………………………………………………….
=> Tứ giác BGFC nội tiếp ( vì tứ giác có 2 đỉnh kề nhau cùng nhìn BC
dưới một góc bằng 90 )……………………………………………….
b/ Gọi I và M lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác AFHG
và BGFC. Chứng minh MG là tiếp tuyến của đường tròn tâm ( I ).
Ta có :
(1)…………………………..
IGA IAG ( IAG cân tại I )
(2)…………………………...
GBM BGM ( MGB cân tại M )
IAG GBM 90 ( EAB vuông tại E ) (3)
Từ (1), (2), (3) => IGA BGM 90
=> IGM 90
=> MG IG tại G……………………………………………………..
=> MG là tiếp tuyến của đường tròn tâm I……………………………..
c/ Gọi D là giao điểm thứ hai của AE với đường tròn tâm (O).
Chứng minh EA2 + EB2 + EC2 + ED2 = 4R2.
Kẻ đường kính AK của đường trịn tâm O
- EA2 EB2 EC 2 ED2 AB2 DC 2
(4)………………………….
- ABK vuông tại B
=> AB2 BK 2 AK 2 4R2
(5)…………………………..
- Tứ giác BCKD là hình thang ( BC // DK do cùng vng góc AD ) (6)
- Tứ giác BCKD nội tiếp đường tròn ( O )
(7)
Từ (6), (7) => BCKD là hình thang cân.
=> DC = BK
(8)……………………..
2
2
2
2
Từ (4), (5), (8) => EA EB EC ED 4R 2 ……………………….
- Nếu thí sinh trình bày cách giải đúng nhưng khác hướng
dẫn chấm thì vẫn được trọn điểm.
- Câu 4 bài 2 khơng vẽ hình khơng chấm bài làm.
3
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25