Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Tài liệu: 90 đề thi thử kèm lời giải chi tiết và bình luận môn Vật Lý (tập 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 25 trang )

Trích đoạn cuốn “Tuyển tập 90 đề thi thử kèm lời giải chi tiết và bình luận mơn Vật Lý tập 2” được đội ngũ t|c
giả thủ khoa, giải quốc gia GSTT GROUP biên soạn do Lovebook.vn sản xuất.

Cuốn sách gồm 30 đề thi đại học được chọn lọc từ hơn 60 đề thi thử c|c trường năm học 2012 và 2013 và gần
20 đầu s|ch ôn thi đại học mơn Vật Lý đang có trên thị trường.
Cùng với cuốn tập 1 đ~ ph|t h{nh, chúng tôi kỳ vọng rằng bộ sách sẽ giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi
đại học sắp tới!
Mời các em và quý vị tham khảo 2 đề trong số 30 đề của cuốn tập 2 này!
Web: lovebook.vn
Facebook: />Gmail:
SĐT: 0466.860.849
Địa chỉ: Số 16, ngõ 61, Khương Trung, Thanh Xu}n, H{ Nội


Phần I: ĐỀ THI
Đề số 5
Câu 1. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 1,5 m. Chiếu đến 2 khe đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng
1  0, 63 m và 2 chưa biết. Gọi M, N l{ 2 điểm trên m{n E, đối xứng nhau qua vân trung tâm sao cho
MN  18, 9 mm. Trong đoạn MN, người ta đếm được 23 vạch s|ng, trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau
của 2 hệ vân và 2 trong 3 vạch trùng nhau đó nằm ở ngồi cùng của đoạn MN. Giá trị của 2 là
A. 0,72 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,56 μm.
D. 0,75 μm.
Câu 2. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, khơng hấp thụ âm, có 2 nguồn }m điểm, giống nhau với công
suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ }m 15 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức
cường độ âm là 35 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O là
A. 50.
B. 48.
C. 4.


D. 7.
Câu 3. Một con lắc đơn có quả lắc l{m bằng hợp kim có khối lượng riêng D. Khi đặt trong ch}n khơng con lắc
đơn có chu k dao động b l{ T. Khi đặt con lắc đơn trong khơng khí có khối lượng riêng D o, b qua lực cản của
khơng khí so với lực đ y csimet, chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng
A. T’ = T

D  Do
D

.

B. T’ = T

D  Do
D

.

C. T’ = T

D
.
D  Do

D. T’ = T

D
.
D  Do


Câu 4. Trên dây AB có sóng dừng với đầu B là một nút, bước sóng l{ λ. Hai điểm gần B nhất có biên độ dao
động bằng nửa biên độ dao động của bụng sóng thì cách nhau một khoảng là?
λ
λ
λ
λ
A. .
B. .
C. .
D.
.
3
6
4
12
Câu 5. Một m|y tăng |p có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều.
Tần số dòng điện trong thứ cấp sẽ
A. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
B. có thể nh hơn, hoặc có thể lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. ln lớn hơn tần số dịng điện trong cuộn sơ cấp.
D. ln nh hơn tần số dịng điện trong cuộn sơ cấp.
Câu 6. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với phương tr nh x = sin(ωt + φ). Cứ sau những
π
khoảng thời gian ngắn nhất là
th động năng lại bằng thế năng đ{n hồi của lò xo. Con lắc dao động điều hòa
40
với tần số góc bằng?
A. 80 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 40 rad/s.

D. 20 rad/s.
Câu 7. Một khung dây dẫn dẹt, quay đều xung quanh một trục cố định ∆ nằm trong mặt phẳng khung dây,
trong từ trường có véctơ cảm ứng từ vng góc với trục quay ∆. Tại thời điểm t, từ thông gửi qua khung dây
11
và suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn lần lượt bằng
Wb và 110 2 V. Biết từ thông cực đại


11 6
Wb. Suất điện động cảm ứng trong khung có tần số là
12π
A. 100 Hz.
B. 50 Hz.
C. 120 Hz.
D. 60 Hz.
Câu 8. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong khơng gian. Khi nói về quan hệ
giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận n{o sau đ}y l{ đúng?
A. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động ngược pha.
B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng tần số và bằng tần số của sóng điện từ.
qua khung dây là

C. Véctơ cường độ điện trường E và cảm ứng từ B cùng phương v{ cùng độ lớn.
π
D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn lệch pha nhau .
2
Câu 9. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm các phần tử cuộn cảm thuần, điện trở, và tụ điện mắc theo thứ tự đó.
M l{ điểm nối giữa cuộn cảm v{ điện trở, N l{ điểm nối điện trở và tụ điện. Điện áp hiệu dụng hai đầu A, N và
hai đầu M, B lần lượt là 100 V và 75 V, đồng thời điện áp tức thời uAN và uMB vng pha nhau. Cường độ dịng

π

điện qua mạch có biểu thức i  2cos  100πt   (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là?
6

A. 60 2 W.

B. 100 W.

C. 120 W.

D. 120 2 W.


Câu 10. Hai điểm S1S2 dao động điều hòa trên mặt chất l ng với tần số 25 Hz, cùng pha. Khi đó trên mặt nước
có tất cả 14 hypebol là quỹ tích c|c điểm đứng yên. Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, khoảng cách lớn nhất giữa
hai điểm đứng yên là 26 cm. Tốc độ truyền sóng là?
A. 350 cm/s.
B. 100 m/s.
C. 100 cm/s.
D. 10 cm/s.
Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ

π
tự cảm L th cường độ dòng điện trong mạch là i1  I0 cos  ωt   (A). Giữ nguyên điện |p hai đầu mạch, mắc
6


π
thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C th cường độ trong mạch là i2  I0 cos  ωt   (A). Biểu thức điện
3


|p đặt hai đầu đoạn mạch là


π
π
A. u  U0 cos  ωt   (V).
B. u  U0 cos  ωt   (V).
4
12 




π
π
C. u  U0 cos  ωt   (V).
D. u  U0 cos  ωt   (V).
4
12 


Câu 12. Trong thí nghiệm Y–âng, chiếu đến hai khe ánh sáng trắng gồm vô số |nh s|ng đơn sắc từ đ đến tím
có bước sóng từ 0,76 µm đến 0,38 µm. Tại các vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng tím có bước sóng λ = 0,38 µm
cịn có tất cả bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 13. Nhận x t n{o sau đ}y l{ đúng?
A. Mỗi nguyên tố hóa học chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng ph|t xạ.

B. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đ|m khi hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của
nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
C. Quang phổ liên tục được ứng dụng để x|c định thành phần cấu tạo của nguyên tố có trong hợp chất.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 14. Khi nói về hiện tượng quang-phát quang, phát biểu n{o sau đ}y l{ đúng?
A. Hiện tượng huỳnh quang chỉ xảy ra với chất rắn.
B. Hiện tượng lân quang chỉ xảy ra với chất l ng và chất khí.
C. Khi tắt |nh s|ng kích thích th |nh s|ng l}n quang chưa tắt ngay mà còn kéo dài một thời gian nữa.
D. Khi tắt ánh sáng kích thích thì ánh sáng huỳnh quang chưa tắt ngay mà còn kéo dài một thời gian nữa.

π
Câu 15. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i  2 2 cos  100πt   ( ), trong đó t đo
2


bằng giây. Vào một thời điểm t, dịng điện đang có cường độ tức thời bằng 2 2 (A). H i sau thời điểm đó ít
nhất l{ bao l}u để dịng điện có cường độ tức thời là 6 (A)?
2
1
5
1
A.
s.
B.
s.
C.
s.
D.
s.
300

300
600
600
Câu 16. Cơng thốt electron ra kh i kim loại đồng là 4,47 eV. Một tấm đồng đặt cô lập đ~ được tích điện đến
hiệu điện thế +2 V. Chiếu một bức xạ có bước sóng λ = 0,15 µm vào tấm đồng n{y th điện thế cực đại mà tấm
đồng có thể tích được là
A. 2 V.
B. 1,81 V.
C. 5,81 V.
D. 3,81 V.
Câu 17. Một chất ph|t quang được kích thích bằng |nh s|ng có bước sóng 0,2 µm th ph|t ra |nh s|ng có bước
sóng 0,6 µm. Giả sử số photon ánh sáng phát quang bằng 40% số photon ánh sáng kích thích trong cùng một
khoảng thời gian. Tỉ số giữa công suất chùm sáng phát quang và cơng suất chùm sáng kích thích là
6
1
2
2
.
.
A. .
B.
C. .
D.
5
20
5
15
Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều v{o hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 5 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai
đầu điện trở v{ điện |p hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 120 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai

đầu mạch là
A. 40 V.
B. 40 13 V.
C. 240 V.
D. 140 V.
Câu 19. Một sợi d}y đ{n hồi B d{i 2 m căng ngang, hai đầu cố định. Trên d}y đang có sóng dừng ổn định. Tần
số của sóng trên dây là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 40 m/s. Số điểm trên d}y dao động biên độ
bằng một nửa biên độ của điểm bụng là
A. 22.
B. 10.
C. 20.
D. 11.
Câu 20. Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ1 = 0,20 µm vào catot một tế b{o quang điện thì xảy ra
hiện tượng quang điện và hiệu điện thế h~m lúc đó l{ 4 V. Nếu đặt vào giữa anot và catot của tế bào quang


điện trên một hiệu điện thế UAK = −2 V và vẫn chiếu vào catot bức xạ điện từ đó th động năng cực đại của
electron quang điện ngay trước khi tới anot bằng
−19
−19
−19
−19
A. 9,6.10 J.
B. 6,4.10 J.
C. 3,2.10 J.
D. 1,6.10 J.
Câu 21. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S ph|t ra đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có bước
sóng là 0,45 µm; 0,5 µm; 0,6 µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung
tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau thì tính là một thì số v}n s|ng quan s|t được là?
A. 44.

B. 43.
C. 45.
D. 42.
Câu 22. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng
điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống giá trị nửa cực đại là 1,5.10−4 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên
tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là
−4
−4
−4
−4
A. 2.10 s.
B. 12.10 s.
C. 6.10 s.
D. 3.10 s.
Câu 23. Một con lắc đơn gồm một vật nh treo vào sợi dây khơng dãn có chiều d{i đủ lớn. Tại một nơi trên mặt
đất, con lắc dao động điều hịa với chu kì T. Giảm bớt chiều d{i d}y treo đi 44 cm th chu k dao động của con
lắc giảm đi 0,4 s. Lấy g = π2 = 10m/s2. Giá trị của T là
A. 1,2 s.
B. 2 s.
C. 4 s.
D. 2,4 s.
7
Câu 24. Dùng hạt proton có động năng 2 MeV bắn vào hạt nhân liti 3 Li đứng yên. Giả sử sau phản ứng thu
được 2 hạt X giống nhau có cùng động năng v{ không kèm theo tia γ. Biết khối lượng các hạt nhân mp =
2

1,0073u; mLi  7,014 u; mX = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c . Động năng của mỗi hạt X được sinh ra là
A. 9,5 MeV.
B. 8,5 MeV.
C. 17 MeV.

D. 7,5 MeV.
Câu 25. Con lắc lò xo gồm vật nặng 20 gam v{ lị xo có độ cứng 80 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hòa
cưỡng bức với biên độ F0 và tần số 12 Hz th biên độ dao động ổn định là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 v{ tăng
dần tần
số ngoại lực đến giá trị 14 Hz th biên độ dao động ổn định của hệ là A2. Mối liên hệ n{o sau đ}y l{ đúng?
A. A2 > A1.
B. A2 < A1.
C. A2 ≤ 1.
D. A2 = A1.
Câu 26. Một đ|m nguyên tử H đang ở trạng th|i cơ bản thì bị kích thích và các nguyên tử chuyển lên trạng thái
kích thích thứ 4. Số tần số nhiều nhất mà nguyên tử H có thể ph|t ra trong trường hợp này là
A. 3.
B. 10.
C. 5.
D. 6.
Câu 27. Cuộn sơ cấp của một m|y tăng |p được nói với nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng khơng đổi. Tăng
đồng thời số vòng dây của cả hai cuộn sơ cấp và thứ cấp thêm cùng một số vòng d}y th điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn thứ cấp để hở
A. có thể tăng lên hoặc giảm đi.
B. không đổi.
C. tăng lên.
D. giảm đi.
Câu 28. Cho một mạch điện xoay chiều gồm 2 đầu là A và B. Trên mạch có các phần tử mắc nối tiếp nhau theo
1
thứ tự: một biến trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm là
(H). Vơn kế (có điện trở rất
π
lớn) mắc v{o hai đầu đoạn chứa R v{ C. Điện áp uAB  120 2 cos100πt. Khi thay đổi giá trị của biến trở R thì
người ta thấy số chỉ của vôn kế không đổi. Điện dung của tụ điện có giá trị là
104

103
104
2.103
A.
(F).
B.
(F).
C.
(F).
D.
(F).
π

π

Câu 29. Tại mặt thống chất l ng có 2 nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 8 cm. Cho rằng A và B dao
động
điều hịa, cùng pha, theo phương vng góc với mặt chất l ng. Bước sóng của sóng trên mặt chất l ng là 1 cm.
Gọi M, N l{ hai điểm thuộc mặt chất l ng sao cho MN = 4 cm v{ MNB l{ h nh thang c}n. Để trên đoạn MN có
đúng 5 điểm dao động cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang là
2
A. 18 5 cm .

2
B. 9 3 cm .

2
C. 18 3 cm .

2

D. 9 5 cm .

Câu 30. Cho các hạt nhân 24 He , 36 Li , 12 D có độ hụt khối lần lượt là 0,0305 u; 0,04208 u; 0,0024 u. Sắp xếp các
hạt
nhân này theo thứ tự độ bền vững tăng dần sẽ là
A. 12 D , 36 Li , 24 He .
B. 24 He , 36 Li , 12 D .
C. 12 D , 24 He , 36 Li .
D. 36 Li , 24 He , 12 D .
Câu 31. Một con lắc đơn ban đầu vật nặng chưa tích điện dao động nh với chu kì T0. Tích điện cho vật nặng rồi
đặt con lắc v{o điện trường đều có v ctơ cường độ điện trường thẳng đứng, lúc này con lắc dao động nh với
chu kì T1. Nếu đảo chiều điện trường thì con lắc dao động với chu kì T2. Biết vật nặng ln ở phía dưới so với
so với điểm treo con lắc. Mối liên hệ giữa T0, T1, T2 là


A.

1
T02



1
T12



1
T22


.

B.

2
T02



1
T12



1
T22

.

C. T02  T1T2 .

D. T02  T12  T22 .

Câu 32. Trong thông tin liên lạc người ta sử dụng phương ph|p biến điệu biên độ, tức l{ l{m cho biên độ của
sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần.
Biết tần số của sóng mang l{ 1200 KHz. Khi dao động âm tần có tần số 800 Hz thực hiện một dao động tồn
phần thì số dao động tồn phần mà sóng mang thực hiện được là
A. 2000.
B. 1500.
C. 400.

D. 1800.
Câu 33. Một đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối
tiếp với tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, đoạn MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi v{o hai đầu mạch B. Khi đó
đoạn AB tiêu thụ cơng suất bằng 120 W và có hệ số cơng suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện th điện áp hai
π
đầu đoạn AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau , công suất tiêu thụ trên đoạn AB trong
4
trường hợp này gần với giá trị nào nhất trong các giá trị dưới đ}y?
A. 98 W.
B. 103 W.
C. 108 W.
D. 118 W.
Câu 34. Một vật nh dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ A chu kì T. Tốc độ trung bình nh nhất trong
T
thời gian là
4
A.



A 2 2 1

.

B.



A 2 2


.

C.



2A 2  2

.

D.



4A 2  2

.

T
T
4T
T
Câu 35. Quang phổ liên tục của một nguồn sáng
A. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng, mà chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
đó.
B. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo của nguồn sáng và nhiệt độ của nguồn sáng.
C. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo của nguồn sáng và nhiệt độ của nguồn sáng.
D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 36. Cho khối lượng của proton, nơtron, 234

U , 16
O lần lượt là 1,0073u; 1,0087 u; 234,041 u; 15,9904 u và
92
8
1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 234
U th năng lượng liên kết riêng của
92
A. lớn hơn một lương l{ 0,58 MeV.
B. nh hơn một lượng là 7,42 MeV.
C. nh hơn một lượng là 0,58 MeV.
D. lớn hơn một lượng là 7,42 MeV.
Câu 37. Chọn phát biểu đúng: Cơ năng của một vật dao động điều hịa
A. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì bằng chu k dao động vật.
B. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu k dao động vật.
C. tăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi.
D. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.

16
O:
8

Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos2πft (V), trong đó f có thể thay đổi được v{o hai đầu một đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi giá trị
của tần số người ta thấy có hai giá trị là 50 Hz và 50 2 Hz ứng với điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá
trị bằng nhau. Khi f = f0 th điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị của f0 là
100
100
A. 100 3 Hz.
B. 25 6 Hz.
C.

Hz.
D.
Hz.
6
3
Câu 39. Hạt nhân urani

238
U
92

sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì

T  4,47.109 năm. Một khối đ| được phát hiện có chứa 0,5 g hạt nhân
khối đ| ban đầu hình thành là
của quá trình phân rã

238
U.
92

238
U
92

238
U
92

206

Pb
82

với chu kì bán rã là

và 0,2 g hạt nhân

206
Pb .
82

Giả sử

nguyên chất và tất cả lượng Pb có mặt trong sản ph m đó đều là sản ph m

Tuổi của khối đ| khi được phát hiện là

A. 1,78.109 năm.
B. 1,9.109 năm.
C. 2,17.109 năm.
D. 2,45.109 năm.
Câu 40. Một vật dao động điều hòa có khối lượng m = 1 kg. Động năng của vật biến thiên theo phương tr nh
Eđ  16  16cos4πt (mJ) (t tính bằng giây). Lấy π2 = 10. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ
x1 = −4 cm đến vị trí có li độ x2 = 2 2 cm là
A. 0,25 s.
B. 0,426 s.
C. 0,375 s.
D. 0,125 s.
Câu 41. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử H, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động
tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K và tốc độ của electron trên quỹ đạo O bằng



A. 5.
B. 5 .
C. 0,2.
D. 25.
Câu 42. Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, chiếu ánh sáng trắng (là quang phổ liên tục) vào hai
khe. Trên m{n (đủ rộng) quan sát thấy
A. chỉ một dải màu có m{u như cầu vồng.
B. hệ vân gồm những vạch màu tím xen kẽ với những vạch m{u đ .
C. vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải m{u như cầu vồng, tím ở trong, đ ở ngồi.
D. hệ vân gồm những vạch sáng trắng xen kẽ với những vạch tối.
Câu 43. Cho phản ứng 12 H 36 Li 24 He  X. Biết khối lượng của các hạt đơ-te-ri, lili, heli trong phản ứng trên
lần lượt là 2,0136 u, 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân của nó.
Năng lượng t a ra khi có 1 gam heli được tạo thành theo phản ứng trên là
A. 3,1.1011 J.
B. 2,1.1010 J.
C. 4,2.1010 J.
D. 6,2.1011 J.
Câu 44. Các đặc trưng sinh lí của âm là
A. độ cao, âm sắc và mức cường độ âm.
B. độ cao, độ to và mức cường độ âm.
C. độ cao, độ to, âm sắc.
D. độ cao, cường độ âm và âm sắc.
Câu 45. Mạch dao động gồm cuộn d}y có độ tự cảm L = 1,2.10−4 (H) và một tụ điện có điện dung C = 3 nF.
Điện trở của mạch là R = 0,2 Ω. Để duy tr dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực giữa hai bản tụ
điện là 8 V thì trong mỗi chu k dao động, cần cung cấp cho mạch đó năng lượng là
−4
−10
A. 0,16 mJ.

B. –0,16π μJ.
C. 1,92.10 J.
D. 1,92π.10
J.

π
Câu 46. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương tr nh li độ lần lượt là x1  6cos  ωt   (cm) và
6


π
x2  A2 cos  ωt  φ2  (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có phương tr nh x  6cos  ωt   (cm).
6

Giá trị của A2 v{ φ2 là
π
π
π
π
A. 6 cm và .
B. 6 cm và .
C. 12 cm và .
D. 12 cm và .
2
3
3
2
Câu 47. Một vật dao động điều hòa theo trục Ox có phương tr nh li độ x = 8cos2πt (cm), trong đó t tính bằng
giây. Tính từ thời điểm ban đầu, thời gian vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm, lần thứ 2013 là
A. 4024,5 s.

B. 2012,25 s.
C. 2011,25 s.
D. 4022,25 s.
Câu 48. Trong m|y ph|t điện xoay chiều 3 pha, suất điện động xoay chiều 3 xuất hiện trong mỗi cuộn dây của
stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời
trong mỗi cuộn dây cịn lại có độ lớn bằng nhau và bằng

A.

E0 2

.

B.

E0

.

C.

2E0

.

D.

E0 3

.

2
3
2
2
Câu 49. Trong thí nghiệm Young về giao thoa |nh s|ng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng, có bước
sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa haikhe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng
A. 0,48 µmvà 0,56 µm.
B. 0,4 µm và 0,6 µm.
C. 0,4 µm và 0,64 µm.
D. 0,45 µm và 0,6 µm.

Câu 50. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc
103
F. Trong

đoạn MB có điện trở thuần R 2 ; mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Điện áp giữa hai điểm A, M

nối tiếp. Trong đoạn M có điện trở thuần R1  50 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C 


so với điện áp giữa hai điểm MB. Độ lệch pha của điện áp giữa hai điểm M, B so với
12
cường độ dòng điện trong mạch là
π
π
π
π
A. .
B. .

C.
.
D.
.
6
3
3
6
--- Hết ---

lệch pha một góc


Đề số 6
Câu 1. Một vật có khối lượng m = 100 g dao động với phương tr nh x = (4 + cosωt) (cm) (t tính bằng s). Biết
rằng cứ sau một khoảng thời gian ngắn nhất l{

s th vật lại c|ch vị trí c}n bằng 4 2 cm. Tại vị trí có li độ
30
x1  4 cm, tốc độ của vật v{ hợp lực t|c dụng lên vật lần lượt l{
A. 0 cm/s và 1,8 N.
B. 120 cm/s và 0 N.
C. 80 cm/s và 0,8 N.
D. 32 cm/s và 0,9 N.
Câu 2. Một con lắc đơn treo hòn bi kim loại có khối lượng m và nhiễm điện. Đặt con lắc trong điện trường đều
có c|c đường sức điện nằm ngang. Biết lực điện tác dụng bằng trọng lực tác dụng lên vật. Tại vị trí O vật đang
cân bằng, ta tác dụng lên một quả cầu một xung lực theo phương vng góc sợi d}y, sau đó hịn bi dao động
điều hịa với biên độ góc 0 bé. Biết sợi dây nhẹ, không dãn và không nhiễm điện. Gia tốc rơi tự do là g. Sức
căng d}y treo khi vật qua O là
A. 2 2(20  1) mg.

B. 20(0  1) mg.
C. 2(20  2) mg.
D. 2(20  1) mg.
Câu 3. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu n{o sau đ}y l{ đúng?
A. Với cùng một tần số, biên độ của dao động cưỡng bức không tỉ lệ thuận với biên độ ngoại lực.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn nh hơn biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức khi ổn định có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nh hơn hoặc lớn hơn tần số của lực ngoại cưỡng bức.
Câu 4. Hai vật dao động điều hòa coi như trên cùng một trục Ox, cùng tần số và cùng vị trí cân bằng, có các biên
độ lần lượt là 4 cm và 2 cm. Biết độ lệch pha hai dao động nói trên là 60o. Tìm khoảng cách cực đại giữa hai
vật?
A. 2 3 cm.
B. 2 2 cm.
C. 3 3 cm.
D. 6 cm.
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật nh khối lượng 0,02 kg v{ lị xo có độ cứng 1 N/m. Vật nh được đặt trên gi|
đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Coi hệ số ma s|t nghỉ cực đại v{ hệ số ma s|t trượt giữa gi| đỡ v{
vật nh đều bằng 0,1. Ban đầu vật đứng yên trên gi|, sau đó cung cấp cho vật nặng vận tốc v 0 = 0,8 m/s có
phương dọc theo trục lò xo, con lắc dao động tắt dần. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Độ n n lớn nhất
của lị xo có thể đạt được trong qu| tr nh vật dao động gần với gi| trị n{o nhất sau đ}y?
A. 20 cm.
B. 12 cm.
C. 8 cm.
D. 10 cm.
Câu 6. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật
chặt với vật nh thứ nhất có khối lượng m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí m{ lị xo bị n n một đoạn đồng thời
đặt vật nh thứ hai có khối lượng m2 (m2 = m1) trên trục lị xo v{ s|t với vật m1. Bng nhẹ để hai vật bắt đầu
chuyển động theo phương dọc trục lò xo. B qua mọi ma s|t. Ở thời điểm lò xo có chiều d{i cực đại lần đầu
tiên th khoảng c|ch giữa hai vật m1 và m2 là
 2





A
A 
A
1.
A.   1  .
B.
C. A 
D.   2  .
  1.
 2

22 
22
22 



Câu 7. Hai sợi dây có chiều d{i ℓ1 = 10 3 cm và ℓ2 = 10 cm. Hai sợi dây này gắn chung vào một vật có khối
lượng m. Hai đầu cịn lại của hai sợi dây lần lượt treo v{o hai điểm A và B. Khoảng cách giữa hai điểm treo là
20 cm v{ điểm cao hơn điểm B là 10 cm. Kích thích cho vật dao động trong một mặt phẳng vng góc với
mặt phẳng chứa hai sợi dây. Chu kỳ dao động của vật m gần giá trị nào nhất sau đ}y?
A. 0,64 s.
B. 0,79 s.
C. 0,51 s.
D. 1,21 s.
Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa về hai sóng trên mặt nước, hai nguồn , B c|ch nhau 14,5 cm v{ dao động

ngược pha. Điểm M trên đoạn AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I một khoảng 0,5 cm luôn dao động với
biên độ cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B là những tiêu điểm là
A. 26 điểm.
B. 30 điểm.
C. 28 điểm.
D. 14 điểm.
Câu 9. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120 cm/s, tần số của sóng có giá trị trong
khoảng từ 9 Hz đến 16 Hz. Hai điểm cách nhau 12,5 cm trên cùng một phương truyền sóng ln dao động
vng pha. Bước sóng của sóng cơ đó l{
A. 7,5 cm.
B. 12 cm.
C. 10 cm.
D. 16 cm.
Câu 10. Chọn câu sai?
A. Ngưỡng nghe của tai người phụ thuộc vào tần số của âm.
B. Khi sóng âm truyền từ khơng khí đi v{o nước th bước sóng tăng lên.
C. Sóng âm truyền trong chất khí là sóng dọc.
D. Bước sóng của sóng âm truyền trên một sợi d}y đ{n hồi khơng phụ thuộc vào sức căng d}y.
Câu 11. Một ống sáo một đầu hở, một đầu kín, có chiều dài cột khí trong ống là 40 cm. Biết vận tốc truyền âm
trong khơng khí là 320 m/s và sáo phát ra họa âm bậc ba. Tần số của âm phát ra là
A. 1000 Hz.
B. 1400 Hz.
C. 400 Hz.
D. 600 Hz.


Câu 12. Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) v{o hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có 3LCω2 = 1 và R  2 3ωL thì
dịng điện tức thời trong mạch l{ i. Khi đó
π
π

A. u nhanh pha
so với i.
B. u nhanh pha
so với i.
6
3
π
π
C. i nhanh pha
so với u.
D. i nhanh pha
so với u.
3
6
Câu 13. Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) v{o hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó cuộn dây L cảm thuần.
Biết U, ω, R v{ C không đổi. Gọi UR, UL, UC lần lượt l{ điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L v{ C. Điều
chỉnh hệ số tự cảm L của cuộn d}y để điện áp hiệu dụng trên cuộn d}y L đạt cực đại. Hãy chọn biểu thức sai?
A.

U2L

 U2R

2

U

 U2C .

B.


1
U2



1
U2R  U2L



1
U2R

.

C.

UL UC  U2R

 UC2

.

D. UL 

U U2R  UC2
UR

.


Câu 14. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn d}y có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu
π
điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện
2
trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là
A. R2 = ZC(ZL – ZC).
B. R2 = ZL(ZL – ZC).
C. R2 = ZL(ZC – ZL).
D. R2 = ZC(ZC – ZL).
Câu 15. Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm kháng là 36  và dung kháng là 144  . Nếu
mạng điện có tần số f2 = 150 Hz th cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giá
trị f1 là
A. 100 Hz.
B. 75 Hz.
C. 48 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 16. Một m|y tăng |p lí tưởng có điện |p hai đầu cuộn sơ cấp ổn định. Nếu ta tăng số vòng dây ở cuộn sơ
cấp và thứ lên một số vòng như nhau th điện |p hai đầu cuộn thứ sẽ:
A. tăng.
B. Giảm.
C. có thể tăng hoặc giảm. D. chưa kết luận được.
Câu 17. Ta cần truyền một công suất điện 200 MW đến nơi tiêu thụ bằng mạch điện một pha, hiệu điện thế
hiệu dụng hai đầu nguồn cần truyền tải là 50 kV. Mạch điện truyền tải có hệ số cơng suất cosφ = 0,9. Muốn cho
hiệu suất truyền tải điện H  95% thì điều kiện đúng của điện trở của đường dây tải điện phải trị th a mãn
A. R  9, 625  .
B. R  3, 125  .
C. R  4, 625 kΩ .
D. R  0, 50625  .

Câu 18. Trong đoạn mạch AB chỉ có một trong ba trở kháng là R hoặc ZL hoặc ZC v{ được mắc vào nguồn điện
xoay chiều. Biết ở thời điểm t1 th cường độ dòng điện tức thời qua mạch i1 = 1 A và uAB = 50 3 V; ở thời
điểm t2 th cường độ dòng điện tức thời i2 = 3 A, uAB = –50 V. Trở kh|ng đó có gi| trị là
A. 50  .
B. 150  .
C. 100  .
D. 40  .
Câu 19. Dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng có tần số 60 Hz đi v{o động cơ không đồng bộ ba pha. Cảm ứng
từ tạo ra bởi dòng điện trên mỗi cuộn dây tại tâm stato của động cơ biến thiên điều hòa có giá trị cực đại B0 =

0,6 T và lệch pha nhau từng đôi một là
. Véctơ cảm ứng từ tổng hợp tại tâm O của stato
3
A. có độ lớn 0,9 T v{ quay đều với tốc độ 120 rad/s.
B. có độ lớn 1,2 T v{ quay đều với tốc độ 120 rad/s.
C. có độ lớn 1,8 T v{ quay đều với tốc độ 360 rad/s.
D. có độ lớn 1,2 T v{ quay đều với tốc độ 360 rad/s.
Câu 20. Cho mạch điện AB gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C và một cuộn dây theo
đúng thứ tự. Gọi M l{ điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện, N l{ điểm nối giữa tụ điện và cuộn dây. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 3 không đổi, tần số f = 50 Hz th đo được điện

áp hiệu dụng giữa hai điểm M v{ B l{ 120 V, điện áp uAN lệch pha
so với điện áp uMB, đồng thời uAB lệch pha
2

so với uAN. Biết công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi đó l{ 360 W. Nếu nối tắt hai đầu cuộn dây thì cơng
3
suất tiêu thụ của mạch là
A. 180 W.
B. 810 W.

C. 540 W.
D. 240 W.
Câu 21. Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 2 mH, C = 8 pF. Lấy 2 = 10. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần
liên tiếp năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là
4
1
2
8
A. .10–7 s.
B. .10–7 s.
C. .10–7 s.
D. .10–7 s.
3
6
3
3


Câu 22. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp v{ điều chỉnh tần số điện |p để mạch xảy ra cộng hưởng điện. Nếu sau
đó tiếp tục thay đổi tần số của điện áp và giữ nguyên các thông số khác của mạch. Kết luận n{o sau đ}y không
đúng?
A. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 23. Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số góc ω = 107 rad/s, điện tích cực đại của tụ Q0 = 4.10–12 C. Khi
điện tích của tụ là q = 2 3 .10–12 C th dòng điện trong mạch có giá trị
A. 2.10–5 A.
B. 2 3 .10–5 A.
C. 2 2 .10–5 A.

D. 4.10–5 A.
Câu 24. Trong một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, nếu điện tích cực đại ở tụ điện là Q0 v{ cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là I0. Gọi c là vận tốc |nh s|ng trong ch}n khơng. Bước sóng điện từ do mạch dao động
phát ra là
I
Q
cQ0
Q
A. 2c 0 .
B. 2c 0 .
C.
.
D. 2 0 .
Q0
I0
cI0
2π I0
Câu 25. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn s|ng ph|t ra |nh s|ng đơn sắc có bước sóng
là λ1 = 0,64 μm thì trên màn quan sát ta thấy tại M và N là 2 vân sáng, trong khoảng giữa MN cịn có 7 vân sáng
khác nữa. Khi nguồn s|ng ph|t ra đồng thời hai |nh s|ng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 th trên đoạn MN ta
thấy có 19 vạch s|ng, trong đó có 3 vạch sáng có màu giống màu vạch sáng trung tâm và 2 trong 3 vạch sáng
này nằm tại M v{ N. Bước sóng λ2 có giá trị bằng
A. 0,45 μm.
B. 0,478 μm.
C. đ|p số khác.
D. 0,427 μm.
Câu 26. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 6o, đặt trong khơng khí. Chiết suất của lăng kính đối với
|nh s|ng đ và tím lần lượt là 1,64 và 1,68. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đ và tím
nói trên vào mặt bên của lăng kính theo phương vng góc với mặt này. Góc tạo bởi tia m{u đ và tia màu tím
sau khi ló ra kh i mặt bên cịn lại của lăng kính gần bằng

A. 1,16o.
B. 0,36o.
C. 0,24o.
D. 0,12o.
Câu 27. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là 1,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Vùng chồng lên
nhau giữa quang phổ ánh sáng trắng bậc hai và bậc ba trên màn (ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm)
có bề rộng là
A. 0,76 mm.
B. 0,285 mm.
C. 0,38 mm.
D. 0,25 mm.
Câu 28. Khi chiếu v{o một chất l ng |nh s|ng ch{m th |nh s|ng huỳnh quang ph|t ra không thể là
A. ánh sáng vàng.
B. |nh s|ng lục.
C. |nh s|ng đ .
D. ánh sáng tím.
Câu 29. Một bức xạ đơn sắc có bước sóng trong thủy tinh là 0,27 μm. Chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ đó
là 1,48. Bức xạ này là bức xạ thuộc vùng
A. tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại.
C. ánh sáng chàm.
D. ánh sáng tím.
Câu 30. Cơng thoát electron của một kim loại l{ 2,5 eV. Để gây ra hiện tượng quang điện, ánh sáng chiếu vào
kim loại đó phải có bước sóng
A. λ  0, 4978μm.
B. λ  0, 5436μm.
C. λ  0, 4969μm.
D. λ  0, 5236 μm.
Câu 31. Biết bước sóng ứng với bốn vạch trong vùng ánh sáng nhìn thấy của dãy Banme là λ α  0, 656μm ;

λβ  0, 486 μm; λγ; λδ. Hiệu hai mức năng lượng của mức kích thích thứ 3 và thứ 2 trong nguyên tử hiđrô
tương đương l{
A. 3,03.10–20 J.
B. 5,4.10–20 J.
C. 10,6.10–20 J.
D. chưa x|c định được.
Câu 32. Nguồn sáng A có cơng suất phát xạ p1 ph|t ra |nh s|ng đơn sắc có bước sóng λ1  0,45 μm. Nguồn
sáng B có cơng suất phát xạ p2 ph|t ra |nh s|ng đơn sắc có bước sóng λ2 = 0,75 μm. Trong cùng một khoảng
thời gian, tỉ số giữa số phôton mà nguồn sáng A phát ra so với số phôton mà nguồn sáng B phát ra là 9 : 5. Tỉ số
giữa p1 và p2 là
p
p
p 2
p 3
2
5
A. 1  .
B. 1  .
C. 1  .
D. 1  .
p2 4
p2 1
p2 1
p2 1
Câu 33. Các nguyên tử hiđro đang ở trạng thái dừng ứng với êlectron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính gấp
9 lần so với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn th c|c nguyên tử sẽ phát ra
các bức xạ có tần số khác nhau. Có thể có nhiều nhất bao nhiêu tần số?
A. 2.
B. 4.
C. 5.

D. 3.
Câu 34. Lần lượt chiếu vào catốt của một tế b{o quang điện hai bức xạ có bước sóng λ1  0,39 μm và λ2 =
1,2λ1 thì vận tốc ban đầu cực đại của c|c êlectrôn quang điện bứt ra từ catốt lần lượt là v1 và v2 với v2 =
Giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catốt này là

3
v1.
4


A. 0,45 μm.
B. 0,69 μm.
C. 0,63 μm.
D. 0,75 μm.
Câu 35. Cho khối lượng các hạt cacbon (C12), prôton, nơtron lần lượt là: mC = 12,00000 u; mp = 1,00728 u;

mn  1, 00867 u. Năng lượng tối thiểu để tách một hạt nhân 126 C thành các nuclôn riêng biệt là
A. 72,7 MeV.
B. 89,14 MeV.
C. 44,7 MeV.
D. 83,94 MeV.
2
3
4
Câu 36. Độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân 1 D , 1 T , 2 He lần lượt là  m = 0,0024 u,  m = 0,0087 u,
D

m

He


 0, 0305 u. Trong một phản ứng hạt nhân:

2
D  31T  42 He  01n
1

T

toả hay thu bao nhiêu năng lượng?

A. T a năng lượng, E = 8,06 eV.
B. T a năng lượng, E = 18,07 eV.
C. Thu năng lượng, E = 8,06 MeV.
D. Thu năng lượng, E = 18,07 MeV.
Câu 37. Hạt nh}n đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt  có khối lượng m.
Tỉ số giữa động năng của hạt nh}n B v{ động năng của hạt  ngay sau khi phân rã bằng
2

2

m 
m 

A.
.
B.  B  .
C.
.
D.  α  .

mB
mα  mβ
 mB 
 mα 
Câu 38. Gọi  là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ X giảm đi e lần (với lne = 1). Vậy
chu kì bán rã của mẫu chất X là
τ
τ
A. 2.
B. .
C. ln2.
D.
.
2
ln2
Câu 39. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trong thang máy. Khi thang máy khơng chuyển động thì chu kì dao
g
động của con lắc l{ T. Khi thang m|y đi xuống nhanh dần đều với gia tốc là th chu k dao động của con lắc là
2
T’. Chu k T’ được x|c định bởi biểu thức
T
2
A. T’ = T.
B. T’ = T 2 .
C. T’ =
.
D. T’ = T
.
3
2

Câu 40. Êlectron là hạt sơ cấp thuộc loại
A. hipêron.
B. leptơn.
C. mêzơn.
D. nuclơn.
Câu 41. Đoạn mạch điện xoay chiều có R, cuộn thuần cảm L và tụ C không đổi mắc nối tiếp nhau vào nguồn
điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi. Khi tần số f = f1 hay f = f2 = (f1 – 50) Hz
thì mạch tiêu thụ cùng cơng suất, còn khi f = f0 = 60 Hz điện |p hai đầu mạch đồng pha với cường độ dòng
điện trong mạch. Giá trị f1 bằng


A. 100 Hz.
B. 100 2 Hz.
C. 120 Hz.
D. 90 Hz.
Câu 42. Một con lắc lò xo, vật có khối lượng m dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều
hòa với tần số f. Khi f = f1 và khi f = f2 (với f1 < f2 < 2f1) th dao động cưỡng bức đều cùng có biên độ . Độ
cứng của lị xo có thể là
2m(f1  3f2 )2
2m(2f1  f2 )2
A. 42m(f1 – f2)2.
B. 42m(f2 + f1) 2.
C.
.
D.
.
4
4
Câu 43. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nh có khối lượng m, lị xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên
ℓ0, đầu trên cố định. Gia tốc trọng trường là g, vận tốc cực đại của vật là vmax. Kích thích cho vật dao động điều

mg
hịa theo phương thẳng đứng với biên độ A >
. Biết mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Phát biểu
k
đúng là
A. Khi chiều dài lò xo ngắn nhất th độ lớn lực đ{n hồi nh nhất.
B. Độ lớn lực kéo về nh nhất th độ lớn lực đ{n hồi bằng 0,5mg.
C. Khi độ lớn lực phục hồi bằng

mv 2max
2A

thì thế năng bằng

1
động năng.
3

mg A
 .
k
2
Câu 44. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp , B dao động theo phương thẳng đứng có phương tr nh l{
uA  uB  a.cos20t (cm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. M1, M2 là hai diểm trên cùng một
elip nhận , B l{ tiêu điểm. Biết AM1  BM1  1 (cm), AM2  BM2  3, 5 (cm). Tại thời điểm li độ của M1 là –3
cm th li độ của M2 là
A. 3 cm.
B.  3 cm.
C. 3 3 cm.
D. 3 3 cm.


D. Khi vật ở dưới vị trí cân bằng v{ động năng bằng 3 lần thế năng th độ dãn của lò xo là ℓ0 


Câu 45. Trong một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, biểu thức điện tích của tụ điện q = Q0cos(4t + ) (C).
Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc t = 0) th năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện
trường?
1
1
1
1
A.
s.
B. s.
C. s.
D.
s.
24
12
6
4
Câu 46. Treo con lắc đơn thực hiện dao động b trong thang m|y khi đứng yên với biên độ góc 0,1 rad. Lấy gia
tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi vật nặng con lắc đang đi qua vị trí cân bằng th thang m|y đột ngột đi lên
thẳng đứng nhanh dần đều với gia tốc a = 4,9 m/s2. Sau đó con lắc dao động điều hịa trong hệ quy chiếu gắn
với thang máy với biên độ góc là
A. 0,057 rad.
B. 0,082 rad.
C. 0,032 rad.
D. 0,131 rad.
Câu 47. Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia  và một tia β thì hạt nh}n đó sẽ biến đổi

A. số proton giảm 2, số nơtron giảm 1.
B. số proton giảm 1, số nơtron giảm 3.
C. số proton giảm 1, số nơtron giảm 4.
D. số proton giảm 2, số nơtron giảm 2.
Câu 48. Đặt điện áp u = 150 2 cos100t (V) v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω,
cuộn d}y (có điện trở thuần) và tụ điện. Cơng suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ
điện bằng một dây dẫn có điện trở khơng đ|ng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A. 15 3 V.
B. 45 3 V.
C. 60 3 V.
D. 30 3 V.
Câu 49. Biết khối lượng của các hạt anpha, proton v{ nơtron lần lượt là mα = 4,0015 u, mp  1, 0073 u và

mn  1, 0087 u. Năng lượng tối thiểu t a ra khi tổng hợp được 11,2 lít khí heli (ở điều kiện tiêu chu n) từ các
nuclon là
24
25
24
27
A. 8,55.10 MeV.
B. 4,71.10 MeV.
C. 3,41.10 MeV.
D. 2,11.10 MeV.
Câu 50. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có hai
loại bức xạ λ1 = 0,56 μm và λ2 với 0,67 μm < λ2 < 0,74 μm thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất
cùng màu với vạch s|ng trung t}m có 6 v}n s|ng m{u đ λ2. Lần thứ hai, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3
10
loại bức xạ λ1, λ2 và λ3, với λ 3  λ 2 , khi đó trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với
9

vạch sáng trung tâm cịn có bao nhiêu vạch s|ng đơn sắc khác?
A. 16.
B. 14.
C. 21.
D. 15.
--- Hết ---


Phần II: ĐÁP ÁN
Đề số 5
1B
11A
21B
31B
41A

2B
12B
22A
32B
42C

3D
13A
23D
33B
43A

4B
14C

24A
34D
44C

5A
15D
25B
35D
45D

6D
16D
26B
36A
46A

7C
17D
27C
37D
47B

8B
18A
28C
38D
48B

9A
19C

29A
39D
49B

10C
20C
30A
40C
50B

7A
17D
27B
37A
47B

8C
18A
28D
38C
48D

9C
19A
29D
39A
49A

10D
20C

30C
40B
50B

Đề số 6
1A
11D
21A
31C
41D

2D
12D
22A
32D
42C

3C
13B
23A
33D
43C

4A
14C
24B
34C
44C

5D

15B
25C
35B
45A

6B
16B
26C
36B
46B


Phần III: Đáp án chi tiết và bình luận
Đề số 5
Câu 1. Khoảng vân i1 

1D
 1, 89 mm.
a

MN
 10  ứng với 10 khoảng vân i1, trên đoạn MN có 11 v}n s|ng λ1 (tính cả chỗ vân sáng trùng).
i1
Số v}n s|ng λ2 là: 23 + 3 – 11 = 15 (vân sáng), ứng với 14 khoảng vân i2.
Vậy ta có: MN  10i1  14i2  101  142  2  0, 45 μm.
Câu 2. Gọi công suất mỗi nguồn là P thì cơng suất 2 nguồn phát ra là 2P.
Do môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm nên:
2P = 4π.O 2.IA = 4π.O 2.101,5.I0 (với I0 l{ cường độ âm chu n) (1).
Khi trung điểm M có LM = 3,5 B thì cơng suất của các nguồn phát là:
 P = 4π.OM2.IM = 4π.OM2.103,5.I0 (2).

Ta có:

 P  OM2 .103,51,5  25 

 P  50P  cần tổng 50 nguồn, nhưng
2P
OA2
đ~ có 2 nguồn sẵn có ban đầu → cần đặt thêm 48 nguồn.
Câu 3. Gọi thể tích con lắc đơn l{ V th khối lượng quả lắc là m = VD.
+) Khi đặt con lắc đơn trong ch}n không: gia tốc tác dụng quả lắc là g, chỉ có trọng
Lấy (2) chia cho (1) vế theo vế ta được:

lực P tác dụng lên con lắc.
+) Khi đặt con lắc đơn trong môi trường có lực đ y Acsimet FA : các lực tác dụng lên
quả lắc được biểu thị như h nh vẽ bên phải. Trong khơng khí thì lực đ y độ lớn FA bé
hơn P.
Như vậy độ lớn tổng hợp lực tác dụng lên quả lắc trong trường hợp này là:
F = P – FA = mg – VDog = Vg(D – Do).
Vg(D  Do )
D  Do
F
Gia tốc hiệu dụng trong trường hợp n{y: g’ =
=
= g.
.
VD
D
m
Như vậy:


T’
g
D
D


 T’ = T
.
T
g’
D  Do
D  Do

A
λ
cách nút gần nhất một đoạn là
 Hai điểm gần nút nhất có biên độ
2
12
λ
λ
dao động bằng nửa biên độ của bụng sóng cách nhau một khoảng 2.
= .
12 6
Câu 5. Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi điện áp xoay chiều mà khơng l{m thay đổi tần số của nó.
T π
π

Câu 6. Ta có: 
T ω

 20 rad/s.
4 40
10
T
Câu 7. Số vịng dây N = 1 nên e = –  ’(t).

Câu 4. Điểm dao động với biên độ

Do từ thông  và suất điện động cảm ứng vuông pha với nhau nên:
Thay số  

2
20



e2
e20

1.

e0
ω
11 6
11

 120 Hz.
, 0 
và e  110 2 (V) ta được e0  110 6 (V)  f 
2π 2π0


12π

Câu 8. Chú ý: Trong quá trình truyền sóng điện từ th điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha (khác
với trong mạch LC: trong mạch LC th điện trường và từ trường vuông pha).


Ngoài ra câu C đưa ra một mệnh đề chắc chắn sai, nếu khơng có từ “cùng phương” th c}u
C vẫn là một câu sai, bởi đơn vị của E và B kh|c nhau, nên không ai đem ra đi so s|nh độ
lớn với nhau cả.
Câu 9. Cường độ dòng điện hiệu dụng I =
U AN

2
2
ZRL  R  ZL  I  50 2 
Ta có: 
ZRC  R 2  ZC2  UMB  75 

I
2

2 (A).

R

uAN và uMB vuông pha  hệ thức lượng cho ta:
1
1
1

 2  2  R  30 2  P  RI2  60 2 (W).
2
R
ZRL ZRC

Chú ý: Ngoài hệ thức trên, ta cịn có thể suy ra R2  ZL ZC ; ZRL .ZLC  R ZL  ZC  ;…
Câu 10. Trên mặt nước có 14 hyperbol là quỹ tích c|c điểm đứng yên  trên đoạn thẳng nối hai nguồn có tất
λ
cả 14 điểm dao động với biên độ cực tiểu. Hai điểm cực tiểu liên tiếp cách nhau
nên hai điểm đứng yên xa
2
λ
nhau nhất (ở gần hai nguồn nhất) sẽ cách nhau một đoạn L = (14 – 1) = 26 (cm)  λ = 4 (cm).
2
 v = λf = 4.25 = 100 (cm/s).
Câu 11. Do biểu thức của hiệu điện thế l{ không đổi là ta sẽ lấy trục u làm chu n, trong
khi đó i thay đổi.
i1
Nhận x t trước khi mắc tụ và sau khi mắc tụ th cường độ hiệu dụng không đổi, tức là hệ
số công suất của mạch bằng nhau  quan hệ về góc:  u, i1    u, i2 . Mặt khác thấy i1 và

U
π
i2 không cùng pha (cụ thể l{ vng pha), hơn nữa góc lệch giữa u và i lớn nhất là
nên
2
i2
ta có trục u chính là phân giác của hai v ctơ biểu diễn i1 và i2.
1  π π  π
1

Vậy quan hệ về pha: φu = (φi1 + φi2) =  
→ đ|p |n A.

2  6 3  12
2
Nhận xét. Thực chất b{i to|n l{ thay đổi ZC để đoạn mạch có hai cơng suất bằng nhau (ban đầu ZC = 0, sau đó
1
thì ZC có giá trị dương) nên việc áp dụng nhanh các công thức về pha φu = (φi1 + φi2) l{ cơ bản.
2
Câu 12. Lưu ý chữ “các vị trí”.
Các vị trí vân sáng bậc 5 của |nh s|ng có bước sóng λ = 0,38 μm tương ứng với k = ±5 (tức là có hai vị trí). Ta
chỉ cần xét tại 1 vị trí có k = 5 ứng với bước sóng λ = 0,38 μm. Giả sử tại vị trí này có vân sáng bậc n (n ∊ ℕ*)
của |nh s|ng bước sóng λ’ (với 0,38 μm < λ’  0,76 μm) thì ta có:

kλ = nλ’  5.λ = n.λ’  n =
.
λ'
Với λ = 0,38 μm v{ 0,38 μm < λ’  0,76 μm, suy ra 2,5  n < 5  có 2 giá trị nguyên của n th a mãn  có 2
vân sáng khác ở 1 vị trí vân sáng bậc 5 của |nh s|ng bước sóng λ  tổng có 4 vân sáng khác.
Câu 13. Các chú ý về lý thuyết:
– Mỗi nguyên tố hóa học chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng ph|t xạ v{ ngược lại, nó chỉ phát
bức xạ nào mà nó có khả năng hấp thụ.
– Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ là nhiệt độ của đ|m khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt
độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
– Quang phổ vạch phát xạ của một chất phụ thuộc vào các ngun tố cấu tạo nên nó, chứ khơng phụ thuộc tỉ lệ
phần trăm các nguyên tố cấu tạo nên nó. Ví dụ như hai chất cùng cấu tạo từ những nguyên tố khác nhau thì
cho cùng một loại quang phổ vạch phát xạ.
– Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng, không phụ thuộc cấu tạo nguồn sáng.
Câu 14. Lý thuyết cần lưu ý:
– Hiện tượng huỳnh quang thường xảy ra với chất l ng và chất khí, cịn hiện tượng l}n quang thường xảy ra

với chất rắn.
– Ánh sáng phát quang ở hiện tượng huỳnh quang gần như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích (thời gian
phát quang ngắn, dưới 108 s), cịn ở hiện tượng lân quang có thời gian phát quang dài ( 108 trở lên).


Câu 15. Ta có:

6

3
I0 . Tương tự như dao động điều hòa, thời gian để cường độ tức thời giảm từ I0 xuống
2

3
T
1
I0 là

(s).
12 600
2
Câu 16. Bài toán sẽ rất đơn giản, nếu bạn hiểu hiện tượng.
Đầu tiên ta phải đi x t hiện tượng mà tấm đồng đặt cô lập mà chưa được tích điện. Khi đó, nếu chiếu sáng tấm
đồng bằng ánh sáng thích hợp thì sẽ xảy ra hiện tượng quang điện (ngo{i): c|c electron quang điện bứt ra
kh i tấm kim loại. Lúc đó tấm kim loại từ trạng thái cô lập về điện chuyển sang trạng thái tích điện dương (do
mất electron). Khi các electron bứt ra càng nhiều th điện thế U của tấm kim loại c{ng tăng, m{ điện thế dương
này lại có tác dụng tạo một điện trường kéo các electron quay trở lại tấm kim loại. Đến khi công của lực điện
trường bằng động năng ban đầu cực đại của electron th điện thế U đạt giá trị cực đại Umax. Lúc này số electron
quang điện bứt ra bằng với số electron quang điện trở lại quả cầu.
1

Phân tích hiện tượng như trên ta có: Wđmax = Ađiện trường  mv2max  eUmax .
2
Quay lại với bài toán lý này: Xét khi tấm kim loại chưa tích điện (tức chưa có điện tích +2 V): Thấy rằng ánh
sáng chiếu vào có khả năng g}y hiện tượng quang điện cho tấm kim loại nên:
hc
1
hc
 A  mv2max 
 A  eUmax  Umax  3,81 V.
λ
2
λ
Do Umax > +2 V nên khi nó được tích điện sẵn +2 V thì chiếu |nh s|ng v{o, điện thế cực đại của cũng chính
bằng Umax  đ|p |n D.
Lưu ý. Nếu điện tích ban đầu của tấm kim loại > Umax th khi được chiếu sáng, điện tích cực đại của tấm kim
loại chính bằng điện tích ban đầu của tấm kim loại.
Ppq npq .pq npq .λ kt 40 0,2 2
Câu 17.



.
 .
Pkt nkt .kt nkt .λ pq 100 0,6 15
còn

Câu 18. Ở đ}y ta chỉ để ý đến điện áp tức thời của hai đầu mạch. Ta có điện áp tức thời hai đầu mạch bằng tổng
điện áp các phần tử có trong mạch. Bạn nghi ngờ điều này? Mình sẽ chứng minh nhé!
Ta có: u  uR  uL  uC , vậy nên khi chiếu trên một trục Ox n{o đó th về mặt đại số: u  uR  uL  uC , đ}y cũng
chính là các giá trị tức thời.

Một lưu ý nữa là do uL và uC ngược hướng nên các giá trị tức thời của chúng trái dấu nhau, đồng thời tỉ lệ với
trở kháng của chúng, cụ thể là

uL
uC



ZL
ZC

(uL, uC ở đ}y l{ c|c gi| trị tức thời).

Áp dụng:
Tại thời điểm t thì: uR = 120 V, uC = 20 V  uL = 

ZL
ZC

uC = –100 V  u = uR + uL + uC = 40 V.

λ
= 10  Số điểm dao động với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng là 20.
2
Câu 20. Động năng của electron trước khi đến anốt:
Wđ = Wđmax + Ađiện trường = eUh + eUAK = e.(4 – 2) = 3,2.10−19 J.
(Điện trường thực hiện công âm).
Câu 21. Với b{i to|n n{y th ta đi t m bước sóng chung.
Trong khi giải tốn tìm số vân sáng này thì ta có thể “vứt” đi phần “μm”, bởi c|ch l{m sau đ}y sẽ dùng hoàn
toàn là tỉ số nên không quan t}m đến bội ở sau (để bấm m|y tính nhanh hơn).

λ1 9
  Bước sóng chung của hai bức xạ λ1, λ2 l{ λ12 = 9λ2 = 4,5 μm (hoặc có thể lấy λ12 = 10λ1).
λ 2 10

Câu 19. Số bó sóng: n = L :

Tương tự: λ23 = 3 μm, λ31 = 1,8 μm.
Bước sóng chung của ba bức xạ là bội chung nh nhất của λ12 v{ λ3 nên tính được: λ123 = 9 μm.
+) Xét trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm:
λ
Số vân sáng là sự trùng của λ1, λ2 là 123  1  1.
λ 12
Số vân sáng là sự trùng của λ2, λ3 là

λ 123
λ 23

 1  2.


Số vân sáng là sự trùng của λ3, λ1 là

λ 123
λ 31

 1  4.

Số vân s|ng λ1 (tính cả những vân trùng) là

λ 123

λ1

 1  19. Tương tự tính được số v}n λ2, λ3 lần lượt là 17 và 14.

Vậy số vân sáng thực sự quan s|t được là: 19 + 17 + 14 – 1 – 2 – 4 = 43.
T
Câu 22. Dữ kiện bài ra suy ra  1,5.104  T  12.104 (s). Thời gian ngắn nhất để q trên tụ giảm từ Q0
8
Q
T
xuống còn 0 là
= 2.10−4 (s).
2
6
Câu 23. Gọi chiều d{i ban đầu d}y treo ban đầu là L (m). Ta có:
T – T’ = 0,4 (s)  2π

L
L  0,44
 2π
 0,4  2 L  2 L  0,44  0,4  L  1,44 (Solve)
g
g

 T = 2 L = 2,4 (s).
Lưu ý. Với b{i ra cho g = π2 th chu k được tính gọn theo cơng thức T = 2 L .
Câu 24. ΔE = (mp + mLi – 2mX)c2 = 0,0183uc2 = 17,04645 MeV.
Áp dụng định luật bảo to{n năng lượng: ΔE + Wp = 2WX  WX  9,5 MeV.

1 k

 10 Hz.
2π m
Do f0 < f1 < f2 nên A1 > A2 (thấy rõ bằng đồ thị cộng hưởng).
Câu 26. Trạng thái kích thích thứ 4 ứng với n = 5 (chứ không phải ứng với n = 4 nhé)
n  n  1
 10.
 số tần số nhiều nhất bằng
2
Câu 28. Khi điều chỉnh R thì URC khơng đổi.
Câu 25. Tần số dao động riêng: f0 

URC 

U R 2  Z2C
R   ZL  ZC 

2

2

U


1

Z2L  2ZL .ZC

không đổi

R 2  Z2C


 Z2L  2ZL .ZC  0  ZL  2ZC  ZC  50   C 
Câu 29.

103
(F).


M

N
I

M

N

I

A

B

K

k=3

k = –3
k = –2


k = –1

k=1

k=2

Dịch I lên trên

A

B

K

k=3

k = –3
k = –2

k = –1

M
SAMNB lớn nhất  đường cao IK lớn nhất (do AB + MN không đổi).
AMNB là hình thang cân nên M và N đối xứng với nhau qua trung
trực của AB.
Muốn trên MN có đúng 5 điểm cực đại thì MN phải cắt đường cực
đại k = ±2, v{ đồng thời không cắt đường cực đại k = ±3.
Muốn IK lớn nhất thì ta dịch điểm I lên trên cho đến khi M và N nằm A
trên hai đường cực đại k = ±2.
Vậy ta có: AN – BN = 2λ = 2 (cm).

AB  MN
Kẻ NH vng góc AB thì HB =
= 2 (cm)  AH = 6 (cm). Đặt NH = h thì:
2

k=1

k=2

N

H

B


h2  62  h2  22 = 2, slove được h2  45  h  3 5  S 

AN – BN =

 AB  MN h  18

5 (cm2).

2
Câu 30. Muốn sắp xếp các hạt nhân theo thứ tự độ bền vững tăng dần thì ta phải sắp theo thứ tự năng lượng
liên kết riêng tăng dần.
m
Với bài này chỉ cần so s|nh thương
với nhau l{ được.

Z
Câu 31. Từ cơng thức tính chu kì T = 2π
(1). g 

1
T02

g

(2). (g + a) 

.

1

, ta suy ra quan hệ tỉ lệ thuận: g
1
T12

T2

. Áp dụng:

(3). (g – a) 

.

Như vậy cộng hai mối quan hệ (2), (3), kết hợp với (1) ta suy ra:

2

T02

=

1
T12

+

1
T22

1
T22

.

.

Nhận xét. Nhiều bài toán nếu sử dụng mối quan hệ tỉ lệ thuận thì sẽ rất nhanh chóng t m được kết quả, nhất là
trong các bài tốn tìm biểu thức liên hệ.
Câu 32. Tham khảo SGK về sóng mang, bài tập này khơng có gì khó!
U2 cos2 1
U2
Câu 33. Khi chưa nối tắt tụ điện thì P =
=
= 120 (W).
R1  R 2
R1  R 2
+) Khi nối tắt tụ điện:

UAM = UMB  UR1 = ULR2  R1 =

Z2L  R22 (*).

uAM cùng pha với i (do chỉ chứa điện trở)  góc hợp bởi R2 và ZLR2 là
Thay vào (*) ta có R1 = 2 R2.
Cơng suất mạch tiêu thụ là:
2

P' 

2

U cos 2
R1  R 2





2

R1  R 2

U
.
R1  R 2 R  R
1
2






2



2

 Z2L

 120.





π
 R2 = ZL.
4

2R 2  R 2

2R2  R2



2




2

 102,4 (W) → chọn B.

 R22

Câu 34. Tốc độ trung bình nh nhất  qu~ng đường đi được nh nhất (vì quãng thời gian không đổi). Do
T T
quãng thời gian  nên muốn qu~ng đường ngắn nhất thì vật phải lấy điểm biên l{m điểm chia đơi qu~ng
4 2
đường đi của mình.

A 
Dễ tính được S = 2  A 
 = A(2 –
2


2 )  Tốc độ trung bình: v 

Cơng thức: Trong khoảng thời gian Δt <

T
thì
2






4A 2  2
S

.
0, 25T
T


πt 
+) Qu~ng đường ngắn nhất vật đi được Smin = 2A  1  cos
.
T 

π t
+) Qu~ng đường dài nhất vật đi được Smax = 2Asin
.
T
1 1 2
  .
Câu 38. Liên hệ f1, f2 để có cùng UC với f0 để ULmax:
f12 f22 f02
Câu 39. Ta có: nUphân rã = nPbsau.
0,5
0,2
+
 3,1.10–3 (mol).
238
206

Tỉ lệ số nguyên tử cũng chính l{ tỉ lệ số mol nên:
t
nU
nU
nU
t
2 T  sau 
  log2 sau  t  T.log2 sau  2,45.109 (năm).
n
T
n
n
Câu 40.

Số mol urani ban đầu là: n = nUsau + nPbsau =


Ta có: Wđ =

2 1

1 2 1
1  cos(2ωt) W W
mv  m  ωA sinωt    mω2 A2  sin2 (ωt)  W.
  .cos(2ωt).
2
2
2
2 2
2



2W
2W

 0,04 (m) = 4 (cm); T = 1 (s).
k
mω2
T T
A
Đi một chiều từ x = – đến x = 
mất thời gian Δt =  = 0,375 (s).
4 8
2
Câu 41. Quỹ đạo K ứng với n = 1, quỹ đạo O ứng với n = 5.
Electron chuyển động tròn đều nên lực điện là lực hướng tâm. Biểu thức lực điện:
q1 .q2
e.(  e) ke2
(với e l{ điện tích nguyên tố, r là bán kính quỹ đạo dừng, k = 9.109).
Fk
k

2
2
2
r
r
r
Áp dụng cho quỹ đạo K và quỹ đạo O:


Từ b{i ra ta suy ra W = 32 (mJ), ω = 2π (rad/s)  A =

FK
FO



rO2
rK2



a ht
a ht

K
O



rO2
rK2

v2K


rK
vO2




rO2
rK2



v2K
vO2



rO
rK



nO2
n2K



vK
vO



nO
nK

5

 .
1

rO

Yêu cầu cần nhớ được các công thức liên hệ trong chuyển động trịn đều và cơng thức tính bán kính Bo.
Tổng qt. Giả sử trên quỹ đạo ứng với n1, electron có tốc độ v1; quỹ đạo ứng với n2 có tốc độ v2 thì:
v 1 n2
 .
v 2 n1
Câu 42. Xem lại kiến thức về hiện tượng giao thoa ánh sáng trắng (Hình 37.2, trang 195, SGK NC).
Câu 43. Hồn thành phản ứng hạt nhân ta có X là hạt nhân 24 He .
Như vậy 1 phản ứng tạo ra 2 hạt nhân Heli.
Năng lượng t a ra trong một phản ứng: ΔE = (mĐơteri + mLiti – 2mHeli)c2 = 0,02762uc2  4,13.10–12 (J).
1
1
1 gam heli ứng với số mol n =
mol, tương đương .6.1023 hạt  năng lượng t a ra khi tổng hợp được 1
4
4
1

E
gam heli là .6.1023.
 3,1.1011 (J).
4
2
Câu 44. Khi sóng âm tác dụng vào tai ta thì mỗi đặc trưng vật lí của âm (tần số, cường độ âm, mức cường độ
}m, đồ thị dao động) gây ra một loại cảm giác riêng gọi l{ đặc trưng sinh lý của }m (độ cao, độ to, âm sắc).
Câu 45. U0 = 8 (V)  U = 4 2  Cường độ hiệu dụng I  U


C
.
L

Công suất tiêu thụ của mạch P = RI2.
 Trong 1 chu kì T cần cung cấp cho mạch này năng lượng là
C
W = P.T = RI2 .T  RU2 . .2π LC  1,92.1010 (J).
L
2
Lưu ý: Công thức P = RI chỉ được áp dụng cho bài toán mà khoảng thời gian dịng điện chạy qua là ngun lần
chu kì hoặc lớn hơn rất nhiều so với chu kì.
π
π
π
π
Câu 46. Bấm máy x2  x  x1  6  6
 6  A2  6 và φ2  .
6
6
2
2
Câu 47. Mỗi chu kì vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm 1 lần. Vậy 2012T đầu tiên thì vật đi được qua vị trí
T
cân bằng theo chiều âm 2012 lần và trở lại trạng th|i ban đầu (ở biên dương)  cần thêm
nữa để vật có
4
T
thể đi qua vị trí cân bằng lần thứ 2013. Tóm lại khoảng thời gian càn tìm là 2012T   2012,25 (s).

4

Câu 48. Suất điện động trong mỗi cuộn dây lệch pha nhau
nên dễ tính được suất điện động trong các cuộn
3
cịn lại là

E0 3

.
2
Câu 49. Giả sử tại vị trí 3 mm có vân sáng bậc n của bức xạ bước sóng λ th :


1, 2 μm
λD
= 0,003  nλ = 0,003.a : D = 1,2 (μm)  n =
.
λ
a
n  2  λ  0, 6 μm
M{ 0,38 μm  λ  0,76 μm nên 1,57  n  3,2  
n  3  λ  0, 4 μm
1
π
π
Câu 50. ZC 
so với i → pha của UAM là
.
 50  R1 nên UAM lệch pha

ωC
4
4
 π 7π π
π
Pha của điện áp UMB là

 mà UMB nhanh pha hơn i  độ lệch pha của UMB so với i là  .
4 12 3
3
n.i = 0,003 (m)  n.

Đề số 6
Câu 1. Sau một khoảng thời gian ngắn nhất là

A
T
thì vật lại cách vị trí cân bằng một khoảng
nên chu kì dao
4
2

 2

(s)  ω = 15 (rad/s); biên độ dao động A  2.4 2  8 (cm).
30 15
Phương tr nh li độ của vật x = 4 + 8cos15t (cm).
x1 = –4 cm  8cost15t = –8  vật đang ở vị trí biên }m
 tốc độ v = 0 v{ độ lớn lực hồi phục F = k = mω2A = 0,1.152.0,08 = 1,8 (N)  đ|p |n A.
Lưu ý. Hợp lực t|c dụng lên vật dao động điều hịa l{ lực phục hồi.

Tr|nh |p dụng m|y móc cơng thức Fph = –kx, công thức n{y chỉ đúng trong trường hợp gốc tọa độ l{ vị trí c}n
bằng.
Câu 2. Do độ lớn lực đ{n hồi bằng độ lớn lực điện trường nên điện trường g}y ra
động T  4.

cho vật m một gia tốc a có độ lớn a = g. Do a  g nên gia tốc hiệu dụng t|c dụng lên
vật l{ g'  a2  g2  g 2 .
Lực căng d}y treo khi vật đi qua vị trí c}n bằng O là:


 
T = mg’(3cos0 – 2cosα0) = mg’ 3  2  1  2sin2 0  

2  




 m.g 2 . 1  20 (do α0 rất nh nên sin 0  0 ).
2
2
Câu 3. Chú ý
– Dao động của con lắc đồng hồ l{ dao động duy tr .
– Biên độ của dao động cưỡng bức có thể lớn hơn biên độ của lực cưỡng bức.
– Dao động cưỡng bức dưới t|c dụng của ngoại lực diễn ra hai giai đoạn:
+ Giai đoạn chuyển tiếp: biên độ dao động của hệ chưa ổn định.
+ Giai đoạn ổn định: biên độ dao động của hệ đ~ ổn định, không thay đổi.
Câu 4. Khoảng c|ch giữa hai vật d = x1  x2 .






Khơng mất tính tổng qu|t có thể giả sử pha ban đầu của c|c dao động l{ 00 và 600 (chỉ cần lệch pha nhau 600 là
được), sau đó dùng m|y tính tổng hợp dao động:





x1  x2  400  2600  2 3 300 .
Suy ra khoảng c|ch cực đại l{ 2 3 cm.
Câu 5. Vận tốc v0 có phương dọc theo trục lị xo, tức l{ có hai trường

m

hợp: v 0 theo hướng l{m lò xo gi~n hoặc v 0 theo hướng l{m lò xo n n.
O
Nhưng để độ n n của lò xo lớn nhất th v 0 phải theo hướng l{m lị xo
nén.
Gọi vị trí biên ban đầu mà vật đạt được là A thì tại đó độ nén lị xo cực đại.
Áp dụng định luật bảo to{n năng lượng khi vật đi từ O đến A:
1
1
WđO – WtA = Fms.S  m v 20 – k.OA2 = μmg.O
2
2
1
1
2

2
 .0,02.0,8 – .1.OA = 0,1.0,02.10.OA (*) OA  0,1 (m) = 10 (cm).
2
2

A


Lưu ý: Để đạt hiệu quả l{m nhanh ta SOLVE phương tr nh (*). Ngo{i ra cần hình dung nhanh cơng thức và bấm
máy tính trực tiếp
Câu 6. Vật m2 bắt đầu chuyển động thẳng đều tự do khi hệ hai vật (m1, m2) đi đến vị trí cân bằng (do khi đó vật
m2 có vận tốc cực đại, cịn vật m1 thì có vận tốc cực đại và bắt đầu giảm).
Lập bảng mối quan hệ trước và sau khi vật m2 tách ra kh i vật m1:
Trước khi m2 tách ra (hệ (m1, m2))
Sau khi m2 tách ra (chỉ cịn m1)
Tần số góc
k
k
k
=
=
’ =
= 2.
m1  m2
2m1
m1
Biên độ

A


v1max

A
ωA
=
ω’
ω’
2
(do vị trí tách là vị trí cân bằng nên vận tốc khi tách ra chính là vận tốc cực đại mới của m1).
’=

=

Vận tốc của m2 sau khi tách ra là v2 = ωA.

T’

=
.
4
2ω'


A
A 
Như vậy khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 lúc đó l{: S = v2.∆t – ’ = A.


  1  (cm).
2'

2
22

Thời gian kể từ khi m2 t|ch ra đến khi lị xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên là ∆t =

 
 1 .
m1  m2  2 
Câu 7. Ta hình dung rằng hệ thống sợi d}y đ~ cho có t|c dụng giống như một
dây treo có chiều d{i ℓ. Vậy cần tìm chiều d{i ℓ để có thể tính được chu kì dao
động của vật.
Thấy rằng điểm đặt d}y treo ℓ sẽ nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt
phẳng chứa hai sợi d}y. Ngo{i ra, trong qu| tr nh dao động, ta thấy rằng trục
AB luôn cố định nên mọi điểm nằm trên trục B đều cố định. Từ đó suy ra
điểm đặt d}y treo ℓ chính l{ điểm giao giữa đoạn AB với mặt phẳng dao động
của vật nặng.

Tổng qt bài tốn: Qu~ng đường được tính bằng: S  A

m1

A
M
B
H
C

ΔABC vuông tại C (C l{ điểm treo vật) có CAB = 30o.
Do điểm đặt cao hơn điểm B một khoảng là 10 cm nên AHB = 60o. Từ đó dễ thấy điểm treo đó l{ trung điểm
M của đoạn AB (CM  HB). Như vậy chiều dài của “d}y treo ảo”: ℓ = CM = 10 (cm).


0,1
 0,628 (s)  Chọn A.
10
g
Câu 8. Hai nguồn ngược pha nên tại I biên độ cực tiểu.
Trên đường thẳng nối hai nguồn th hai điểm dao động cực đại và

cực tiểu liên tiếp cách nhau một đoạn
4

 MI   λ = 4MI = 2 (cm).
4
Do elip nhận A, B làm tiêu điểm bao hết đoạn thẳng AB nên mỗi
đường hyperbol chứa c|c điểm dao động cực đại sẽ cắt elip tại 2
điểm phân biệt.
Số đường dao động cực đại là số nghiệm nguyên của bất phương tr nh:
– B < (k + 0,5)λ < B  –7,75 < k < 6,75  có 14 đường cực đại  số điểm dao động cực đại trên elip là 28.


2d 
2d.f 1
v1
  k2 
  2k  f    k  .
Câu 9. Theo bài ra:    k2 
2

2
v

2
d4

Suy ra: T = 2

= 2



v1
120  1
Do 9 < f < 16  9    k   16  9 
  k   16  k  1 (do k ∈ ℤ).
d4
12,5  4


v
 f = 12 Hz  λ =
= 10 (cm).
f
v
Câu 10. Câu B l{ ý đúng do λ = , khi sóng âm truyền từ khơng khí v{o nước th v tăng, f không đổi  λ tăng
f
(điều này chỉ đúng cho sóng }m, cịn sóng |nh s|ng th ngược lại).


Câu D sai do: Vận tốc của sóng âm truyền trên một sợi d}y đ{n hồi phụ thuộc vào sức căng d}y T v{ mật độ dài

T

. Suy ra bước sóng của sóng âm phụ thuộc vào lực căng d}y T.

Câu 11. Có họa }m → có hiện tượng sóng dừng. Điều kiện xảy ra hiện tượng sóng dừng của ống sáo một đầu

kín, một đầu hở l{ ℓ = m (với m = 1, 3, 5, …) (*).
4
Ống sáo phát ra họa âm bậc 3 → m = 3.
v
320
Vậy ℓ = 3.
 0,4 = 3.
 f = 600 Hz → đ|p |n D.
4f
4f
Lưu ý:
Trong điều kiện (*): Với m = 1 → ph|t ra }m cơ bản. Với m = 3 → họa âm bậc 3; với m = 5 → họa âm bậc 5;…
(với ống sáo một đầu hở, một đầu kín thì chỉ phát ra các họa âm bậc lẻ).
Một số bạn nhớ công thức xảy ra sóng dừng của của ống sáo một đầu hở, một đầu bịt kín ở dạng:

ℓ = (2k + 1) (với k ∈ ℤ) (k = 0, 1, 2, 3,…), v{ sau đó “tiện thể nhớ ln” họa âm bậc 3 ứng với k = 2 (hoặc
4
nhớ nhầm là k = 3). Các bạn lưu ý để tránh sai lầm đ|ng tiếc này.
μ theo công thức: v 

Câu 12. Theo bài ra: 3LC2  1  ZC  3ZL và R  2 3L  R  2 3ZL .
tanφ =

ZL  ZC
R




ZL  3ZL



1

 φ = φu – φi = 



→ u chậm pha hơn i l{
→ đ|p |n D.
6
6

2 3ZL
3
Câu 13. UL cực đại khi URC vng góc với U.
Lúc này nhìn trên giản đồ, dựa vào các hệ thức lượng trong tam giác vuông mà ta
giải quyết được rất nhiều hệ thức. Và với bài tốn có nhiều hệ thức thế n{y, để
chọn được hệ thức sai thì cách tối ưu nhất vẫn là dùng giản đồ và hệ thức lượng
trong tam giác vuông.
Ta đi kiểm tra từng hệ thức một:
Ta có:
U2L  U2  U2RC  U2  U2R  U2C → A đúng.

1
U2R

U2RC



1
2

U



1



U2RC

1
2

U



1
U2R

 U2C

→ B sai.


 UC .UL → C đúng.

Diện tích tam giác giới hạn bởi ba v ctơ U , URC , UL được tính theo hai cơng
thức: UR .UL  U.URC  UR .UL  U. U2R  UC2 → D đúng.
Câu 14. Tương tự Câu 13, để t m được biểu thức liên hệ một cách nhanh nhất ta
dùng giản đồ v ctơ.
Giản đồ hiệu điện thế tương đương như giản đồ điện trở, dung kháng, cảm kháng.
Trong trường hợp này thì bài ra cho URL  U , tức là trên giản đồ thì ZRL  Z.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vng ABC, ta có:
ZL
AH2 = CH.HB  R2 = ZL.(ZC – ZL) → đ|p |n C.
Thực ra công thức này là một trong những công thức cực trị điện xoay chiều cần
nhớ, nhưng việc nhớ máy móc nhiều lúc sẽ khiến các bạn gặp khó khăn. Chính v
vậy việc nắm được giản đồ v ctơ kết hợp với các hệ thức lượng trong tam giác sẽ A
giúp bạn nhớ công thức một cách dễ d{ng hơn!
Câu 15. Khai thác dữ kiện thứ hai trước:
u cùng pha với i → cộng hưởng → ZL2 = ZC2

1
1
 2πf2L =
 4π2f 22 =
(1).
LC
2f2C
Theo bài ra:

ZC


1

ZL

1



1
42 f12LC

Từ (1) và (2) suy ra:



144 144 2 2 1

.4 f1 
(2).
36
36
LC

144 2 2
6
.f1  f2  f1  f2  75 Hz.
36
12

C

ZRL
ZC

R

H

Z
B


Câu 16. M|y tăng |p nên có N2 > N1. Theo bài ra U1 ổn định (không đổi). Ban đầu: U2 = U1.
Sau khi cùng tăng số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp lên a (vịng) thì U2 = U1.
Như vậy để so sánh U2 trong hai trường hợp, ta chỉ cần so sánh
Xét hiệu:

N2
N1



N2  a
N1  a





 
N1  N1  a 


N2 N1  a  N1 N2  a

N2
N1



N2  a
N1  a

N2  a
N1  a

N2
N1

.

(a > 0).

.

  a N2  N1   0  N2  N2  a 
N1 N1  a
N1  N1  a 

hiệu điện thế sau khi

tăng số vòng dây giảm.

Lưu ý: Với b{i to|n tương tự đ~ biết rõ loại máy biến áp (tăng |p hay giảm áp), thì chúng ta chỉ cần thay số để
so s|nh nhanh hơn. Ví dụ trong bài tốn có N2  N1 và a  0 nên ta chọn N2  50 , N1  40 , a  5 chẳng hạn.
Khi đó

N2
N1



50 50  5 N2  a


. Cịn với bài tốn chỉ cho “m|y biến |p” (m{ chưa biết cụ thể l{ tăng hay giảm
40 40  5 N1  a

áp) thì khơng sử dụng được phép thử này, mà khi đó hiệu điện thế có thể tăng hoặc giảm.

P  P
P
P2
0,05U2 cos2 
1
 0,95  P  0,05P  R.
 0,05P  R 
.
P
P
P
U2 cos2 
Thay số tính được R  0,50625 Ω.

Câu 18. Dễ loại b trường hợp chứa R, v khi đó th u cùng pha với i  u và i tỉ lệ thuận.
Với hai trường hợp còn lại, dù là chứa ZL hay ZC th u cũng vuông pha với i nên đều có hệ thức liên hệ:
i2 u2

 1.
I20 U20
Câu 17. Yêu cầu bài ra: H 





2
 2
50 3
1
1
 I2 
U02
I0  2
1
1
 0

Ta có hệ: 
(xem hệ là hệ bậc nhất 2 n

để bấm máy tính nhanh.
2
2

U

100
2
U20
I0
 0
 3
 50


1
2
 I0
U20
U
Suy ra trở kháng bằng 0  50 Ω.
I0

 

Câu 19. Độ lớn cảm ứng từ B tại t}m O có độ lớn khơng đổi và bằng 1,5 lần độ lớn của cảm ứng từ thành phần,
v{ đồng thời B quay đều trong măt phẳng song song với ba trục cuộn dây với tốc độ góc bằng tần số góc của
dịng điện đi v{o (SGK).
B
Câu 20. Do U  U
(AC chứa R và C) nên cuộn d}y có điện trở r (bởi
AC

BM


nếu cuộn d}y khơng có điện trở r thì UBM sẽ có phương thẳng đứng,
trong khi U AC khơng có phương nằm ngang → khơng thể vng góc).
Với b{i to|n đoạn mạch chứa nhiều phần tử mắc liên tiếp như thế này thì
ta nên dùng giản đồ v ctơ “trượt” (c|c v ctơ nối tiếp nhau).

Theo bài ra ta có MB  AN tại F và BAF  rad = 600  ABF  300.
3
AF = AB.cos BAF = 120 3 .cos600 = 60 3 .

M
A

G

F
N

BF = 120 3 .sin600 = 180  MF = BF – BM = 180 – 120 = 60.
 AM  AF2  FM2  120 .

AF
3

). Suy ra BMG  MAB  MBA  600  MG  MB.cosBMG  60 .
AM 2
1
1
1
Vậy MG = NE = 60 = AM  Ur = UR  r = R.

2
2
2
Tính được MAF  300 (do cos MAF 

E


U2 cos2 MAB
 540.
rR
+) Khi nối tắt hai đầu cuộn dây (trên giản đồ b đi N → E → B) thì cơng suất của mạch l{ độ lệch pha giữa u và
i là 300.
Công suất mạch lúc này là P 

P' 

U2 cos2 MAN 3 U2 cos2 MAB 3
 .
 .P  540 W.
R
2
r  R  2

Câu 21. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ
T
trường là .
6
ZC .U
Câu 22. Xét biểu thức hiệu điện thế trên tụ trong trường hợp tổng quát: UC  ZC .I 

.
2
2
R   ZL  ZC 
Giả sử khi có cộng hưởng thì UC 

ZC .U

R
tăng nên chung quy lại UC giảm → A sai.

, sau đó tần số tăng th ZC giảm, đồng thời mẫu số

R2   ZL  ZC 

2

3
1
1
–5
Q0 thì |i| = I0 = ωQ0 = 2.10 A.
2
2
2
c c
c
 2.
Câu 24. Ta có: λ = 
, đ|p |n B.

f 
I0
2
Q0
Câu 23. Khi q =

Câu 25. Đầu tiên trên đoạn MN có tất cả 9 vạch s|ng λ1 (ứng với 8 khoảng vân i1).
Trên đoạn MN có 19 vạch sáng mà 3 vạch sáng là kết quả của các vân sáng trùng nhau → tổng số vạch sáng do
hai loại |nh s|ng đơn sắc (tính riêng rẽ, sau đó cộng lại) là: 19 + 3 = 22.
 số vạch sáng của bức xạ λ2 là: 22 – 9 = 11 (ứng với 10 khoảng vân i2).
Vậy MN = 8i1 = 10i2  8λ1 = 10λ2  λ2 = 0,512 μm.
Câu 26. Do tia s|ng đi v{o l{ chùm song song (cùng phương) nên muốn tìm góc hợp bởi hai tia sau khi ló ra
kh i lăng kính th chỉ cần dựa vào hiệu góc lệch của hai loại tia s|ng sau khi đi qua lăng kính.
Với A  100 thì góc lệch của mỗi loại tia sáng tính theo cơng thức gần đúng: D  (n  1)A.





 Góc tạo bởi hai tia: ΔD = Dđ  Dt  nđ  nt A  0,240.
Câu 27. Đầu tiên phải nắm được “quang phổ bậc n” l{ g (xem SGK).
Nếu chọn gốc tọa độ tại điểm nằm trên vân sáng trung tâm, trục tọa độ vng góc với vân sáng trung tâm thì:
– Quang phổ bậc 2 kéo dài từ điểm có tọa độ x = 2i1 đến x = 2i2
(tức là từ 0,57 mm đến 1,14 mm).
– Quang phổ bậc 3 kéo dài từ điểm có tọa độ x = 3i1 đến x = 3i2 (từ
0,855 mm đến 1,71 mm).
(Phần chồng lên nhau là phần gạch chéo).
 Vùng chồng lên nhau kéo dài từ 0,855 mm đến 1,14 mm, tức là bề rộng bằng
L = 1,14 – 0,855 = 0,285 (mm).
Lưu ý: Độ rộng của quang phổ bậc n khi cho giao thoa ánh sáng phức tạp có bước sóng từ λ1 đến λ2 (tất nhiên

phải ở trong vùng ánh sáng nhìn thấy) là L  n i2  i1 .





Câu 28. Hiện tượng huỳnh quang là một trong 2 dạng của sự ph|t quang nên dĩ nhiên |nh s|ng ph|t ra phải có
tần số nh hơn |nh s|ng kích thích.
Câu 29. Bước sóng của |nh s|ng trong ch}n không: λ = λtt.ntt = 0,3996 μm → thuộc vùng ánh sáng tím.
Câu 31. Lưu ý ở đ}y l{ mức kích thích thứ 3 và thứ 2, lần lượt tương ứng với E4 và E3.
hc

E3  E2  
 1
1 


 E4  E3  hc 

 10, 6.1020 J.

    
hc
E4  E2 




Câu 32. Công suất phát xạ p tỉ lệ thuận với số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong mỗi giây n, tỉ lệ nghịch với
n

p
n n
n 
9 0, 75
bước sóng λ  p tỉ lệ thuận với
 1  1 : 2  1. 2  .
 3.

p2 1 2 n2 1 5 0, 45


n  n  1

 3 tần số khác nhau.
2
Lưu ý: Khi chuyển từ trạng thái dừng thứ n về trạng th|i cơ bản thì ngun tử hiđrơ có thể phát ra nhiều nhất
n n  1
tần số khác nhau.
2
Câu 34. Ta có:
1
1

2
2


Eđ1 max

0  4 

v
 1   1
    0  0, 63 μm.
1
1 3
Eđ2 max  v 2 

2 0
Câu 36. Chú ý: Các phản ứng thường gặp là các phản ứng t a năng lượng. “Áp dụng” điều này mà rất nhiều bài
to|n đưa c|c trường hợp đặc biệt v{o (thu năng lượng) để l{m đề bài, vậy nên chúng ta cần phải nhớ kĩ biểu
thức ΔE v{ dấu của chúng ở trong mỗi trường hợp:
ΔE = (mtrước – msau)c2 = (Δmsau – Δmtrước)c2.
ΔE > 0 th phản ứng t a nhiệt; ΔE < 0 th phản ứng thu nhiệt (chỉ cần nhớ dương – t a l{ được).
Câu 39. Chu k dao động con lắc lị xo khơng phụ thuộc vào gia tốc hiệu dụng → đ|p |n A.
Câu 41. Tự luận:
U2R
U2R
P1  P2 

 ZL  ZC  ZL  ZC
1
1
2
2
2
2
2
2
R  ZL  ZC
R  ZL  ZC

Câu 33. Ta có: r = 9r0  n = 3. Vậy có thể có nhiều nhất



1

1





2

2



1 1
1 
1
 ZL  ZC  ZC  ZL  ZL  ZL  ZC  ZC   1  1  L  

 02 .
  12 
1
1
2
2
1

2
1
2
C  1 2 
LC
(với ω0 là tần số góc khi cộng hưởng).
Rút ra được cơng thức: 12  02  f1f2  f02 .
Áp dụng cho bài toán: f1f2  f02  f1  f1  50  602  f1  90 Hz.
Câu 42. Gọi f0 là tần số dao động riêng con lắc lò xo.
Ở bài chúng ta dùng phương ph|p loại đ|p |n. Bởi hầu như Biên độ cộng hưởng
khơng có một “manh mối” n{o giúp ta có thể t m chính x|c độ
cứng của lò xo. Hơn nữa trong câu h i của bài có cụm từ “có thể
l{” khiến ta nghĩ đến phương ph|p loại đ|p |n n{y.
A
Khi f = f1 và khi f = f2 thì biên độ dao động cưỡng bức đều là A
 f1 < f0 < f2 < 2f1 (*).
Ta có: k = m2 = 42m f02  f0 =

k

.
42
O
Tần số
f1 f0 f 2
Nếu l{ đ|p |n A thì f0 = |f1 – f2| = f2 – f1 < 2f2 – f1 = f1, không
cưỡng bức
th a mãn (*).
Nếu l{ đ|p |n B thì f0 = f1 + f2 > f2, không th a mãn (*).
f  3f2

Nếu l{ đ|p |n C thì f0 = 1
, th a mãn f1 < f0 < f2  lấy đ|p |n.
4
2f  f
2f  f
Nếu l{ đ|p |n D thì f0 = 1 2 < 1 1 < f1, khơng th a mãn.
4
4
Tóm lại đ|p |n có thể đúng l{ C.
Câu 43.
mg
A. Do A >
 > ∆ℓ nên độ lớn lực đ{n hồi nh nhất phải bằng 0, tức là vật ở vị trí lị xo khơng bị biến
k
dạng  khi vật ở vị trí lị xo có độ dài ngắn nhất thì lực đ{n hồi lớn hơn 0.
B. Lực kéo về là tổng hợp của trọng lực và lực đ{n hồi. Như vậy lực kéo về bằng 0  lực đ{n hồi và trọng lực
phải ngược hướng v{ cùng độ lớn  Fđh = P = mg.
mv 2max

kA
A
m2 A2
=
 vật ở vị trí có li độ
 động năng gấp 3 lần thế năng, đúng.
2
2
2A
2A
mg

A
mg A
 là độ dài của lị xo tại thời điểm đó.
D. Tại thời điểm đó th độ d~n ∆ℓ =
+ . Cịn lượng ℓ0 
k
2
k
2
Câu 44. Dễ tính λ = 3 (cm).

C. Fph =

=


Phương tr nh sóng tới tại một điểm bất kì cách hai nguồn d1, d2:

2d1 

u1  acos  20t   
  d1  d2 

  d1  d2  



 u  u1  u2  2a.cos
.cos  20t 


.




u  acos  20t  2d2 
2









  d1  d2  
Do M, N cùng thuộc một elip nên d1M + d2M = d1N + d2N  phần cos  20t 
 của hai điểm M, N là



như nhau.
  d1M  d2M 
.1
cos
cos
uM

3  1  u  u . 3  3 3 (cm).



Như vậy ta có:
N
M
.3,5
  d1N  d2N 
uN
3
cos
cos
3

Câu 46. Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí cân bằng: v =

2g (1  cos 0 ) .

Gia tốc hiệu dụng khi thang máy chuyển động đi lên l{: g’ = g + a = 14,7 (m/s2).
Khi đi qua vị trí cân bằng, thang m|y đi lên th vật nặng con lắc vẫn giữ nguyên vận tốc l{ v. Đ}y cũng chính l{
vận tốc cực đại mới của vật nặng ở vị trí cân bằng nên ta có biên độ góc mới ’ th a mãn:

2g’ (1  cos ’) =

2g (1  cos 0 )  g’(1 − cos’) = g(1 − cos0)  ’  0,082 (rad).

Câu 47. Nguyên tử bức xạ một tia α → mất 2 proton v{ 2 nơtron. Sau đó bức xạ β → mất thêm 1 nơtron, được
thêm 1 proton. Cả qu| tr nh đ~ mất 3 nơtron v{ 1 proton.
Câu 48. Điện áp hiệu dụng U = 150 (V).
+) Khi nối tắt tụ điện: Mạch còn lại điện trở R là cuộn dây (L, r).



U  ULr  UR  U2  U2Lr  U2R  2.ULr .UR .cos ULr , UR  ULr , UR    u, i   .
3
3

1

r  ZLr .cos 3  60. 2  30 
Ta có: ULr  UR  ZLr  R  
Z  Z .sin   30 3 
Lr
 L
3
+) Khi chưa nối tắt tụ điện:
5
Công suất đoạn mạch: P   R  r  I2  250  90I2  I  .
3
U
U
150.3
2
2
2
2
Z    R  r    ZL  ZC    60  30   ZL  ZC  
 ZC  ZL  30 3.
I
I
5
Câu 49. Năng lượng liên kết của một hạt nhân Heli:

E  2mp  2mn  m c2  0, 0305u  c2  931, 5.0, 0305  28, 41075 MeV.





 





11,2 lít khí Heli điều kiện tiêu chu n ứng với 0,5 mol Heli.
Vậy năng lượng tối thiểu t a ra khi tổng hợp được 11,2 lít khí Heli là:
W = nΔE = 0,5.6.1023.28,41075  8,52.1024 (MeV).
Câu 50.
Dữ kiện thứ nhất: 6 vạch đ λ2 trong khoảng hai vạch sáng gần nhau nhất có màu giống v}n trung t}m → bước
72
sóng chung: λ12 = kλ1 = 7λ2  k =
.
1
9
7.0, 67
7.0, 74
k
 k  9  2  1  0, 72 μm.
Do 0,67 μm < λ2 < 0,74 μm nên
0, 56
0, 56
7

10
2  0, 8 μm → ngo{i vùng |nh s|ng trông thấy → không ảnh hưởng đến giao thoa ban đầu.
Tính được 3 
9
Số vạch s|ng đơn sắc cần tìm là: (9 – 1) + (7 – 1) = 14.


×