Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.48 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>* Mục tiêu:</b>
- Trỡnh by đ ợc khái niệm các chỉ tiêu trong đo
tính thể tích cây đứng, tính đ ợc trữ l ợng rừng bằng ph ơng
pháp cây bình qn
- Tính thể tích thân cây đứng và trữ l ợng rừng bằng
ph ơng pháp cây bình qn.
<b>1. Giíi thiệu một số chỉ tiêu trong đo tính </b>
<b>trữ l ỵng rõng</b>
• <b><sub>1.1. ChiỊu cao vót ngän (Hvn)</sub></b>
• <sub>- Là chiều cao của cây rừng tính </sub>
t gc cõy (sát mặt đất) đến đỉnh
sinh tr ởng của thân cõy <i>(Xem hỡnh </i>
<i>1)</i>.
ã <sub>- Đơn vị tính: mét (m)</sub>
ã <b><sub>1.2. Chiều cao d ới cành (Hdc)</sub></b>
ã <sub>- Là chiều cao cđa c©y rõng tÝnh </sub>
từ vị trí gốc cây (sát mặt đất) đến
vị trí điểm phân cành lớn đầu tiên
của thân cây <i>(Xem hình 1)</i>.
ã <b><sub>1.3. Đ ờng kính ngang ngực </sub></b>
<b>(D1.3)</b>
ã - L đ ờng kính đ ợc đo tại vị
trí của thân cây có chiều cao
1,3 m <i>(Xem hình 2)</i>. Cách
mặt đất 1,3 mét ( ngang
ngực ng ời trung bình)
• - Đơn vị tính: cm
• - Dơng cơ ®o Sư dơng th íc
• <b><sub>1.4. Tiết diện ngang thân </sub></b>
<b>cây (G)</b>
ã - Là diện tích mặt cắt ngang
của thân cây tại vị trí 1.3 m
<i>(Xem hình 3)</i>
ã - Cụng thc tớnh:
• <i><b>G = </b></i><i><b> </b></i><b>x</b><i><b> R2 </b></i>(m2)
• Trong ú:
ã + : là hằng số = 3,14
+ R: Là bán kính thân cây
ã - Dụng cụ đo: Sử dụng th ớc
bitelis
<b>Mặt cắt tiết diện </b>
<b> </b>
• <b><sub>1.5.</sub></b> <b><sub>Thể tích cây đứng (V)</sub></b>
• - Là thể tích thân cây đo trong trạng thái cây đứng
• <b><sub> </sub></b><sub></sub><b><sub> D</sub></b>
ã - Công thức tính: <b>V = </b> x<b> H</b> x <b>f</b> (m3)
<b> 4</b>
• Trong đó:
• + =3,14
• <sub> + D : Đ ờng kính thân cây tại vị trí 1,3</sub>
ã <sub> + H: ChiỊu cao th©n c©y</sub>