Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Mot so cau hoi trac nghiem va bai tap Vat ly 8 ky2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.94 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

MỘT SỐ CÂU HỎI VAØ BAØI TẬP VẬT LÝ HỌC KỲ II LỚP 8
(dùng để chọn làm đề kiểm tra 1 tiết)


Trả lời các câu hỏi:


1. Tại sao xoong, nồi thường làm bằng kim loại, còn bát đĩa thường làm bằng
sứ?


2. Tại sao về mùa đông mặc nhiều áo mỏng ấm hơn mặc một áo dày?


3. Tại sao về mùa hè ta nên mặc áo màu sáng mà không nên mặc áo màu sẫm?
4. Tại sao muốn đun nóng chất lỏng phải đun từ dưới?


Khoanh trịn chữ cái trước câu đúng:
1. Cơ năng gồm hai dạng là:


A. thế năng và nhiệt năng. B. động năng và cơ năng.
C. động năng và thế năng. D. cơ năng và nhiệt năng.


2. Trong quá trình dao động của con lắc, có sự chuyển hóa lẫn nhau giữa:
A. cơ năng và nhiệt năng. B. động năng và thế năng.


C. thế năng và nhiệt năng. D. động năng và nhiệt năng.
3. Các ngun tử và phân tử có thể nhìn thấy được bằng:


A. kính lúp. B. kính hiển vi. C. mắt thường. D. kính hiển vi điện tử.
4. Khi đổ 100cm3<sub> gạo vào 100cm</sub>3<sub> đậu rồi lắc, ta thu được một hỗn hợp có thể</sub>


tích:


A. lớn hơn 200cm3<sub>. B. nhỏ hơn 200cm</sub>3<sub>. </sub> <sub>C. bằng 200cm</sub>3<sub>.</sub> <sub>D. bằng 150cm</sub>3<sub>.</sub>


5. Khi đổ 50cm3<sub> nước vào 50cm</sub>3<sub> dầu hôi, ta thu được hỗn hợp có thể tích:</sub>
A. bằng 100cm3<sub>.</sub> <sub>B. nhỏ hơn 100cm</sub>3<sub>. </sub> <sub>C. lớn hơn 100cm</sub>3<sub>. D. bằng 50cm</sub>3<sub>.</sub>


6. Đường kính của phân tử ơxi vào khoảng 0,0000003mm, thì độ dài của 1 000
phân tử đứng nối tiếp nhau là:


A. 0,0003mm. B. 0,003mm. C. 0,03mm. D. 0,3mm.


7. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm của Brown là chuyển
động gì?


A. Chuyển động đều. B. Chuyển động định hướng.
C. Chuyển động tròn. D. Chuyển động hỗn độn.


8. Chuyển động của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật là:
A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động cong.


C. chuyển động tròn. D. chuyển động không ngừng.
9. Hiện tượng đường tan trong nước là:


A. hiện tượng dẫn nhiệt. B. hiện tượng đối lưu.
C. hiện tượng khuếch tán. D. hiện tượng bức xạ.


10.Đơn vị của nhiệt lượng là:


A. N (Niutơn). B. J (Jun). C. m (met). D. kg (kilôgam).
11.Thả đồng xu bằng kim loại vào một cốc nước nóng thì:
A. nhiệt năng của đồng xu tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. nhiệt năng của đồng xu không thay đổi.


D. nhiệt độ của đồng xu giảm.


12.Trường hợp nào dưới đây, vật nóng lên do truyền nhiệt?
A. Giã gạo, gạo nóng lên.


B. Cọ xát miếng kim loại lên mặt bàn, miếng kim loại nóng lên.
C. Pittơng dịch chuyển trong xilanh, pittơng nóng lên.


D. Kim loại thả vào cốc nước nóng, miếng kim loại nóng lên.
13.Về mùa đơng, mặc nhiều áo mỏng ấm hơn mặc một áo dày, vì:
A. áo dày nặng nề.


B. áo mỏng nhẹ hơn.


C. giữa các lớp áo mỏng có khơng khí nên dẫn nhiệt kém.
D. áo dày truyền nhiệt nhanh hơn.


14.Khi vật nóng có nhiệt độ t1, trao đổi nhiệt với vật lạnh có nhiệt độ t2 cho đến
khi cả hai vật có cùng nhiệt độ t. Ta có:


A. t1  t  t2. B. t1  t  t2. C. t = t1<sub>2</sub>t2 <sub>.</sub> <sub>D. t = t1 – t2.</sub>
15.Hai vật (một bằng đồng, một bằng nhơm) có cùng khối lượng được cung cấp


một nhiệt lượng như nhau. Độ tăng nhiệt lượng của hai vật trên là


A. tđồng = tnhôm. B. tđồng  tnhôm. C. tnhôm  tđồng. D. tnhôm  tđồng.
16. Người ta thường dùng chất liệu sứ để làm bát đĩa ăn cơm vì:


A. sứ làm cơm ngon. B. sứ dẫn nhiệt tốt. C. sứ cách nhiệt tốt.
D. sứ rẻ tiền



17.Trong ba chất: đồng, nhơm và thép thì tính dẫn nhiệt từ tốt đến yếu hơn được
xếp thứ tự là:


A. nhôm, đồng, thép. B. đồng, nhôm, thép
C. thép, đồng, nhôm. D. đồng, thép, nhôm.


18.Về mùa hè, nước trên mặt ao hồ nóng lên là do:
A. sự dẫn nhiệt từ lớp nước dưới.


B. nhẹ hơn lớp nước dưới.


C. hấp thu tia nhiệt từ Mặt Trời.
D. sự đối lưu dòng nước trong ao hồ.


19.Sự truyền nhiệt nào dưới đây, không phải là bức xạ nhiệt?
A. Sự truyền nhiệt từ Mặt Trời tới Trái Đất.


B. Sự truyền nhiệt từ bếp tới người đứng gần bếp.


C. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn điện đang sáng ra khoảng khơng gian
bên trong bóng đèn.


D. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu khơng bị nung nóng của một
thanh đồng.


20.Đổ dầu ăn vào nước thì tạo thành hai lớp, nước ở dưới và dầu ở trên. Nguyên
nhân của hiện tượng này là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Dầu không hòa tan trong nước và khối lượng riêng của dầu nhỏ hơn khối


lượng riêng của nước.


D. Phân tử dầu nhẹ hơn phân tử nước nên nổi lên phía trên.


21.Với điều kiện nào thì hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy ra
nhanh hơn?


A. Khi nhiệt độ giảm.
B. Khi nhiệt độ tăng.


C. Khi thể tích của các chất loûng nhoû.


D. Khi trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn.
22.Mặt Trời truyền nhiệt đến Trái Đất bằng cách


A. Đối lưu của khơng khí. B. Truyền nhiệt trong khơng khí.
C. Phát ra các tia nhiệt đi thẳng. D. Truyền nhiệt


23.Trường hợp nào sau đây <i>khơngcó</i> năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu?
A. Dùng bếp than để đun nước. B. Dùng bếp củi để đun nước.


C. Dùng bếp gas để đun nước. D. Dùng bếp điện để đun nước.


24.<i>Nhiệt năng</i> chuyển hóa thành <i>cơ năng</i> trong những trường hợp nào sau đây?
A. Khi bơm bánh xe đạp, bơm nóng lên.


B. Nút đậy ống nghiệm có chứa nước bật ra khi nước được đun sơi.
C. Miếng kim loại nóng lên khi được cọ xát nhiều lần vào mặt bàn.


D. Dòng nước chảy từ trên cao xuống làm quay tuabin của nhà máy thủy điện.


25.Nước biển mặn vì sao?


A. Các phân tử nước biển có vị mặn.


B. Các phân tử nước và phân tử muối liên kết với nhau.


C. Các phân tử nước và nguyên tử muối xen kẽ nhau vì giữa chúng có khoảng
cách.


D. Các phân tử nước và phân tử muối xen kẽ nhau vì giữa chúng có khoảng
cách.


26.Nhiệt độ của tấm đồng cao hơn nhiệt độ của tấm sắt. So sánh nhiệt năng của
hai tấm đó:


A. Nhiệt năng của tấm đồng lớn hơn. B. Nhiệt năng của tấm sắt lớn hơn.
C. Nhiệt năng của hai tấm bằng nhau. D. Khơng so sánh được.


27.<i>Cơ năng</i> chuyển hóa thành <i>nhiệt năng</i> trong những trường hợp nào sau đây?
A. Nối bóng đèn vào hai cực của bình acquy, bóng đèn cháy sáng.


B. Dùng búa đập vào miếng kim loại, kim loại nóng lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

t<sub>2</sub>


t<sub>1</sub> = 20o<sub>C</sub>


<i>Hình </i>



Bài tập:



1. Một con ngựa kéo xe với một lực là 1000N đi trên qng đường dài 0,6km
trong 20 phút. Tính cơng suất của ngựa.


2. Một xe chuyển động đều lên dốc với vận tốc 2m/s. Biết cơng suất của động
cơ là 15kW. Tính lực kéo của động cơ.


3. Máy thứ nhất sinh ra một công 300kJ trong 1 phút. Máy thứ hai sinh ra một
cơng 720kJ trong nửa giờ. Máy nào có cơng suất lớn hơn và lớn hơn bao
nhiêu lần?


4. Có hai máy: máy thứ nhất sinh được một công A1 = 225kJ trong <sub>4</sub>3 phút; máy
thứ hai sinh được một cơng A2 = 180kJ trong 30s. Tính tỉ số cơng suất


2
1


<i><b>P</b></i>
<i><b>P</b></i>


của
hai máy.


Điền từ thích hợp vào chỗ trống (…) trong các câu sau
1. Các chất được cấu tạo từ . . . gọi là . . . .
2. Giữa các . . . có khoảng cách.


3. Nhiệt lượng là . . . trong quá trình truyền nhiệt.


4. Nhiệt độ của vật càng cao thì các . . . cấu tạo nên vật . . . .


Bài tập trắc nghiệm phần nhiệt bổ sung


1. Cơng thức tính nhiệt lượng vật thu vào trong quá trình truyền nhiệt là:
A. Qmc(t<sub>2</sub>  t<sub>1</sub>) B. Qmc(t<sub>2</sub> t<sub>1</sub>) C.


1
2
t
t
c
m


Q  D.


)
t

-(t
c


m
Q


1
2




2. Trong kì nén nhiên liệu của động cơ nổ 4 kì, thể tích và áp suất của hỗn hợp
trong xilanh thay đổi như thế nào?



A. Thể tích tăng, áp suất giảm. B. Thể tích tăng, áp suất tăng.
C. Thể tích giảm, áp suất tăng. D. Thể tích giảm, áp suất
giảm.


3. Người ta thường nói “xe gắn máy có phân khối lớn” là ý nói gì sau đây?
A. Thể tích bình nhiên liệu của xe.


B. Thể tích của nhiên liệu bị đốt cháy trong 1 giây.
C. Thể tích của xilanh.


D. Khối lượng của xe lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Miếng đồng


Giaûi


Khối lượng của 2 lít dầu hỏa:


V
m


D <sub></sub> m = D.V


= 800 kg/m3<sub>. 0,002 m</sub>3


= 1,6 kg
Nhiệt lượng tỏa ra là:


Q = q. m = 44.106 <sub>J/kg. 1,6 kg</sub>



= 704.105<sub> J</sub>


1. Đổ 200g nước ở nhiệt độ t1 = 20o<sub>C vào 300g nước ở nhiệt độ t2. Khi cân bằng</sub>
nhiệt, nhiệt độ là 65o<sub>C. Nhiệt độ t2 của nước là:</sub>


A. 45o<sub>C.</sub> <sub>B. 85</sub>o<sub>C.</sub> <sub>C. 95</sub>o<sub>C.</sub> <sub>D. 42,5</sub>o<sub>C.</sub>


2. Thả một miếng đồng có khối lượng 0,5kg vào 1000g nước. Miếng đồng
nguội đi từ 80o<sub>C xuống 20</sub>o<sub>C. Hỏi độ tăng nhiệt độ của nước (t = t1 </sub>
-t2) là bao nhiêu?


A. 2,7o<sub>C</sub> <sub>B. 5,4</sub>o<sub>C.</sub> <sub>C. 10</sub>o<sub>C.</sub> <sub>D. 20</sub>o<sub>C.</sub>


3. Biết củi khơ có năng suất tỏa nhiệt là 107<sub>J/kg. Vậy phải đốt</sub>
bao nhiêu củi khô để tỏa ra một nhiệt lượng là 26.104<sub>kJ?</sub>
A. 0,026kg. B. 26.1011<sub>kg.</sub> <sub>C. 26kg.</sub> <sub>D. 26g.</sub>


4. Một ôtô chạy đều trên một quãng đường 100km với lực kéo là 2000N thì tiêu
thụ hết 10kg xăng. Tính hiệu suất của động cơ, biết rằng năng suất tỏa nhiệt
của xăng là 46.106<sub>J/kg.</sub>


A. 40%. B. 28%. C. 35%. D. 43,5%.


5. Tính nhiệt lượng cần thiết để làm nóng một quả cầu bằng nhơm có khối
lượng 50g từ 20o<sub>C đến 80</sub>o<sub>C. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K.</sub>
6. Một thỏi đồng có khối lượng 3,5kg ở nhiệt độ 260o<sub>C. Sau khi nó tỏa ra một</sub>


nhiệt lượng 250kJ thì nhiệt độ của nó là bao nhiêu? Cho biết nhiệt dung riêng
của đồng là 380J/kg.K.



Bài tập sách Lý 8 cũ


7. Tính nhiệt lượng cần thiết để làm nóng một thìa nhơm có khối lượng 50g từ
20o<sub>C đến 80</sub>o<sub>C.</sub>


8. Tính nhiệt lượng phải cung cấp cho 0,4kg đồng để làm tăng nhiệt độ của
đồng lên 20o<sub>C. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K.</sub>


9. Một nồi đồng có khối lượng 300g chứa 1 lít nước. Tính nhiệt lượng cần thiết
để đun nước trong nồi từ 15o<sub>C đến 100</sub>o<sub>C. Cho biết nhiệt dung riêng của đồng</sub>
là 380J/kg.K.


10.Người ta thả một miếng đồng có khối lượng 0,5kg vào 500g nước. Miếng
đồng nguội đi từ 80o<sub>C xuống 20</sub>o<sub>C. Hỏi nước nhận được một nhiệt lượng bằng</sub>
bao nhiêu và nước nóng lên thêm bao nhiêu độ? (Câu C2 trang 89 SGK mới)
11.*<sub>Một miếng chì có khối lượng 50g và một miếng đồng có khối lượng 100g</sub>


cùng được nung nóng đến 100o<sub>C rồi thả vào một chậu nước. Nhiệt độ cuối</sub>
cùng của nước là 60o<sub>C. Hỏi nhiệt lượng nước thu vào bằng bao nhiêu? Biết</sub>
nhiệt dung riêng của chì c = 130J/kg.K.


12.Một nồi nhơm có khối lượng 400g
đựng 3kg nước. Tính nhiệt lượng
cần thiết để đun nóng nước trong
nồi từ 10o<sub>C đến 60</sub>o<sub>C.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

biết năng suất tỏa nhiệt của dầu hỏa là 44.106 <sub>J/kg và khối lượng riêng của</sub>
dầu hỏa là 800 kg/m3<sub>.</sub>



Toùm tắt:


V = 2 lít = 2 dm3<sub> = 0,002 m</sub>3
D = 800 kg/m3


q = 44.106 <sub>J/kg</sub>
Q = ?


Sách câu hỏi trắc nghiệm và bài tập


1. Tại sao khi ướp lạnh cá người ta thường đổ đá lên trên mặt trên của cá?


2. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hồn tồn 2 lít dầu hỏa. Cho biết khối lượng
riêng của dầu hỏa là 800 kg/m3<sub>.</sub>


</div>

<!--links-->

×