Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Kehoachtin 6hoanChinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.37 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tên chương</b>
<b>(bài)</b>


<b>Số</b>


<b>tiết</b> <b>Mục đích, u cầu</b> <b>Kiến thức cơ bản</b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị</b> <b>Ghi</b>
<b>chú</b>


<b>CHƯƠNG 1:</b>
<b> LÀM QUEN</b>


<b>VỚI TIN</b>
<b>HỌC VÀ</b>
<b>MÁY TÍNH</b>


<b>ĐIỆN TỬ</b>
1


<b>Bài 1: THƠNG TIN VÀ TIN HỌC</b>
- Giúp HS biết được khái niệm


thông tin và hoạt động thơng tin
của con người.


- Biết máy tính là cơng cụ hỗ trợ
cho con người trong các hoạt
động thông tin.


- Giúp HS có khái niệm ban đầu


về tin học và nhiệm vụ chính của
tin học.


- Thơng tin là tất cả những gì đem lại sự
hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật,
sự việc…) và về chính con người.


- Hoạt động thông tin bao gồm việc tiếp
nhận, xử lý, lưu trữ và truyền thơng tin.
Xử lý thơng tin đóng vai trị quan trọng vì
đem lại sự hiểu biết cho con người.


- Nhiệm vụ chính của tin học là nghiên
cứu việc thực hiện các hoạt động thông tin
một cách tự động nhờ sự trợ giúp của máy
tính điện tử.


- Diễn giải
- Phân tích
- Nêu vấn đề


- GV: giáo án,
SGK, phấn viết
bảng


- HS: xem trước
nội dung bài học,
vở, út để ghi
chép



2, 3


<b>Bài 2: THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THƠNG TIN</b>
- Giúp HS phân biệt được các


dạng thông tin cơ bản.


- Biết khái niệm biểu diễn thông
tin và cách biểu diễn thông tin
trong máy tính bằng dãy các bít


* Các dạng thông tin cơ bản bao gồm:
dạng văn bản, dạng hình ảnh, dạng âm
thanh.


* Biểu diễn thơng tin: là cách thể hiện
thông tin dưới một dạng cụ thể nào đó.
Mục đích để lưu trữ và chuyển giao thơng
tin nhận được.


* Biểu diễn thông tin trong máy tính bằng
dãy các bít gồm 2 kí hiệu là 0 và 1.


- Diễn giải
- Phân tích
- Nêu vấn đề
- Đàm thoại


- GV: giaùo aùn,
SGK, phấn viết


bảng


- HS: xem trước
nội dung bài học,
vở, út để ghi
chép


4, 5 <b>Bài 3: EM CĨ THỂ LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ NHỜ MÁY TÍNH</b>


- Giúp HS biết được một số khả
năng của máy tính.


- Máy tính chỉ là một cơng cụ
thực hiện những gì mà con người
chỉ dẫn


* Máy tính có khả năng như: tính tốn
nhanh, tính tốn với độ chính xác cao, khả
năng lưu trữ lớn, làm việc khơng mệt mỏi.
* Máy tính điện tử có thể dùng ứng dụng
vào những việc như: tự động hoá các cơng


- Diễn giải
- Phân tích
- Nêu vấn đề
- Đàm thoại


- GV: giaùo aùn,
SGK, phấn viết
bảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

việc văn phịng, thực hiện tính tốn, cơng
cụ học tập và giải trí, điều khiển tự động
và rơbot, liên lạc tra cứu và mua bán…
* Sức mạnh máy tính phụ thuộc vào con
người và do những hiểu biết của con người
quyết định.


vở, út để ghi
chép


<b>CHƯƠNG 1:</b>
<b>LÀM QUEN</b>


<b>VỚI TIN</b>
<b>HỌC VÀ</b>
<b>MÁY TÍNH</b>


<b>ĐIỆN TỬ</b>


6,7


<b>Bài 4: LÀM QUEN VỚI TIN HỌC VÀ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ</b>
- Giúp HS biết sơ lược cấu trúc


chung của một máy tính điện tử


và 1 vài thành phần cơ bản của
máy tính cá nhân.



- Biết khái niệm phần mềm máy
tính và vai trị của nó. Máy tính
hoạt động dựa theo chương trình.
- Rèn luyện cho HS ý thức mong
muốn tìm hiểu về máy tính, tác
phong làm việc khoa học, chuẩn
xác.


* Mơ hình q trình 3 bước:
Nhập  Xử lí  Xuất
(Input) (Output)


* Cấu trúc chung của một máy tính điện tử
bao gồm:


- Bộ xử lí trung tâm.
- Thiết bị vào/ra.


- Bộ nhớ là nơi lưu trữ chương trình và dữ
liệu. Bộ nhớ gồm: bộ nhớ trong và bộ nhớ
ngoài.


* Người ta gọi chương trình máy tính là
phần mềm. Phần mềm có 2 loại cơ bản là
phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ
thống.


- Diễn giải
- Phân tích
- Nêu vấn đề


- Trực quan


- GV: giáo án,
SGK, phấn viết
bảng, bộ CPU
máy tính để bàn.
- HS: xem trước
nội dung bài học,
vở, út để ghi
chép


8 <b>Bài thực hành 1: LAØM QUEN VỚI MỘT SỐ THIẾT BỊ MÁY TÍNH</b>
- Giúp HS nhận biết được một số


bộ phận cấu thành cơ bản của
máy tính cá nhân.


- Biết cách bật/ tắt máy tính
- Biết các thao tác cơ bản với
chuột và bàn phím.


* Phân biệt các bộ phận của máy tính cá
nhân:


- Thiết bị nhập: bàn phím, chuột.


- Thân máy: CPU, bo mạch chủ, nguồn
điện, bộ nhớ (RAM).


- Thiết bị xuất: màn hình, máy in, loa…


- Thiết bị lưu trữ: đĩa cứng, đĩa mềm, …


- Diễn giải
- Phân tích
- Nêu vấn đề
- Trực quan


- GV: giáo án,
SGK, phấn viết
bảng, bộ CPU
máy tính để bàn,
đĩa mềm, đĩa
cứng,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Các bộ phận cấu thành một máy tính
hồn chỉnh


* Bật CPU và màn hình


* Làm quen với chuột và bàn phím
* Tắt máy tính


Choïn Start  Turn Off Computer 
<b>Turn Off</b>


nội dung bài học,
vở, út để ghi
chép


9



<b>Kiểm tra</b>
- Kiểm tra đánh giá quá trình học


tập của học sinh về tin học và
máy tính điện tử.


Kiểm tra nội dung trong chương 1 Kiểm tra lý


thuyết - GV: đề và đápán.
- HS: vở, bút
<b>CHƯƠNG II:</b>


<b>PHẦN MỀM </b>
<b>HỌC TAÄP</b>


10


<b>Bài 5: LUYỆN TẬP CHUỘT</b>
- Giúp HS phân biệt được các nút


chuột của máy tính và biết các
thao tác cơ bản có thể thực hiện
với chuột.


- Thực hiện các thao tác cơ bản
với chuột trên phần mềm Mouse
Skills


* Các thao tác với chuột: di chuyển chuột,


nháy chuột trái, nháy nút chuột phải, nháy
đúp chuột, kéo thả chuột.


* Luyện tập sử dụng chuột với phần mềm
Mouse Skills.


* Luyện tập với chuột


- Diễn giải
- Thực hành
- Trực quan


- GV: phịng máy
có cài phần mềm
Mouse Skills,
giáo án, SGK.
- HS: xem bài cũ,
vở, bút, SGK


11 - HS làm quen với chuột thông <b>Thực hành</b>


qua phần mềm Mouse Skill Thực hành với chuột - Trực quan- Thực hành - Gv: phòng máy.- HS: vở, bút


12 <b>Bài 6: HỌC GÕ MƯỜI NGÓN</b>


- Giúp HS biết được cấu trúc tổ
chức của bàn phím. Hiểu được lợi
ích của tư thế ngồi và gõ bàn
phím bằng 10 ngón.



- Xác định được vị trí các phím
trên bàn phím và thực hiện gõ
phím bằng 10 ngón.


- Giúp HS có thói quen, ý thức và


* Bàn phím máy tính: bao gồm 5 hàng
phím: hàng phím số, hàng phím trên, hàn
phím cơ sở, hàng phím dưới, hàng phím
chứa phím cách.


- Tám phím chính nằm trên hàng phím cơ
sở, bao gồm: A, S, D, F, J, K, L, ; còn được
gọi là các phím xuất phát, hai phím J và F
dùng để đặt vị trí 2 ngón trỏ.


- Thực hành
- Diễn giải
- Trực quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nề nếp khi ngồi học và thực hành
đúng theo yêu cầu của bài.


* Lợi ích của việc gõ phím bằng mười
ngón: tộc độ nhanh, gõ chính xác hơn.
* Tư thế ngồi:


- Ngồi thẳng lưng, đầu thẳng.


- Mắt nhìn thẳng vào màn hình khơng


được ngước lên.


- Bàn phím đặt ở vị trí trung tâm, 2 tay
thả lỏng trên bàn phím


* Luyện tập gõ bàn phím.
<b>CHƯƠNG II:</b>


<b>PHẦN MỀM</b>
<b>HỌC TẬP</b>


13 <b>Thực hành</b>


- Giúp HS làm quen với bàn phím
và thực hiện một số thao tác cơ
bản.


Thực hành đặt tay trên bàn phím và gõ


phím bằng mười ngón - Trực quan- Thực hành - Gv: phòng máy.- HS: vở, bút


14


<b>Bài 7: SỬ DỤNG PHẦN MỀM MARIO ĐỂ LUYỆN GÕ PHÍM</b>
- Giúp HS biết cách khởi động


phần mềm Mario. Biết sử dụng
phần mềm Mario để luyện gõ
phím.



- HS biết cách đăng ký, nạp
người dùng, lựa chọn bài học và
thực hành theo hướng dẫn của
phần mềm.


- Giúp HS hình thành tinh thần tự
giác, kiên trì và thao tác dứt
khoát. Tạo sư hứng thú cho HS
khi học.


* Phần mềm MARIO là phần mềm dùng
để luyện gõ bàn phím bằng 10 ngón.
* Luyện tập: HS thực hiện luyện tập từng
bước theo hướng dẫn trong sách giáo
khoa.


- Diễn giải
- Trực quan
- Thực hành


- GV: chuẩn bị
phòng máy có
cài chương trình
Mario, giáo aùn,
SGK.


- HS: xem bài
học, vở, bút và
SGK



15 <b>Thực hành</b>


- Giúp HS thực hiện gõ mười
ngón theo hướng dẫn của chương
trình Mario.


- Tạo sự hứng thú học tập cho


Thực hiện gõ bàn phím bằng mười ngón


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

học sinh


16


<b>Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO TRONG HỆ MẶT TRỜI</b>


- Giúp HS biết cách khởi động
phần mềm và thoát khỏi phần
mềm. Nắm được các thao tác cơ
bản để sử dụng phần mềm.
- Giúp HS thực hiện được việc
khởi động phần mềm, thoát khỏi
phần mềm, biết sử dụng các nút
lệnh để quan các vì sao và trái
đất có trong phần mềm.


- Tạo sự hứng thú cho HS khi
học.


* Caùc lệnh điều khiển quan sát:



- ORBITS: ẩn/hiện quỹ đạo của hành tinh.
- VIEW: xem sự chuyển động của hệ mặt
trời.


- ZOOM: phóng to/thu nhỏ khung nhìn,
thay đổi khoảng cách quan sát trên màn
hình.


- SPEED: thay đổi vận tốc chuyển động
của các hành tinh.


- , : nâng lên/hạ xuống vị trí quan sát.
- : dịch chuyển tồn bộ khung
nhìn lên, xuống, qua trái, qua phải.


* Thực hành:


- Nháy vào nút Solars System để khở động
- Quan sát sự chuyển đọng của hệ Mặt
Trời, hiện tượng Nhật Thực và Nguyệt
Thực


- Diễn giải
- Trực quan
- Thực hành
- Nêu vấn đề


- GV: chuẩn bị
phòng máy có


cài chương trình
Solars System ,
giáo án, SGK.
- HS: xem bài
học, vở, bút và
SGK


<b>C</b>


<b>H</b>


<b>Ư</b>


<b>Ơ</b>


<b>N</b>


<b>G</b>


<b> I</b>


<b>I:</b>


17


<b>THỰC HÀNH</b>
- Giúp Hs quan sát Trái Đất và


các vì sao trong hệ mặt trời.
- Rèn luyện các thao tác với


chuột


Thực hiện các thao tác với chuột để quan
sát Trái Đất và các vì sao trong hệ mặt
trời


- Trực quan


- Thực hành - GV: phòngmáy.
- HS: vở, bút


18 <b>BÀI TẬP</b>


Làm các bài tập trong chương 2,
và ôn lại một số thao tác có liên
quan đến chuột máy tính và bàn


Làm các bài tập trong chương 2. - Diễn giải.
- Nêu vấn đề
- Gợi mở


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>PH</b>


<b>A</b>


<b>ÀN</b>


<b> M</b>


<b>E</b>



<b>ÀM</b>


<b> H</b>


<b>O</b>


<b>ÏC</b>


<b> T</b>


<b>A</b>


<b>ÄP</b> <sub>phím.</sub> <sub>vở, bút</sub>


19


- Giúp HS ơn tạp, củng cố lại các
kiến thức đã học. Phát huy khả
năng tư duy của HS.


- Kiểm tra khả năng trình bày bài
làm và đánh giá q trình học tập
của HS.


<b>KIỂM TRA 1 TIEÁT</b>


* Kiểm tra kiến thức trong chươn 1 và
chương 2.



- Kieåm tra


viết tại lớp - GV: giáo án, đềkiểm tra và đáp
án.


- HS: học bài cũ,
vở, bút.


20 <b>Bài 9: VÌ SAO CẦN CÓ HỆ ĐIỀU HÀNH?</b>


<b>Chương 3:</b>
<b>HỆ ĐIỀU</b>


<b>HÀNH</b>


- Giúp HS hiểu và trả lời được
câu hỏi: Vì sao máy tính cần có
<i>hệ điều hành?</i>


<b>* Caùc quan saùt:</b>


- Quan sát 1: Hãy quan sát ngã tư
đường phố?


- Quan sát 2: Thử hình dung hoạt động
của trường em khi thời khố biểu bị mất
và mọi người khơng nhớ thời khóa biểu
của mình.


=> Vai trò quan trọng của các phương tiện


điều khiển.


<b>* Cái gì điều khiển máy tính: Hệ điều</b>
hành điều khiển máy tính, cụ thể:


- Điều khiển các thiết bị (phần cứng)
- Tổ chức thực hiện các chương trình.


- Diễn giải
- Nêu vấn đề
- Gợi ý


- GV: giáo án,
SGK, phấn viết
bảng.


- HS: SGK, vở,
bút.


<b>Chương 3:</b>
<b>HỆ ĐIỀU</b>


<b>HÀNH</b>


21 <b>Bài 10: HỆ ĐIỀU HÀNH LÀM NHỮNG VIỆC GÌ?</b>
- Giúp HS biết được: HĐH là


phần mềm máy tính được cài đặt
trên máy tính và được chạy đầu
tiên khi khởi động máy tính.


- Giúp HS nắm được nhiệm vụ
của HĐH là điều khiển hoạt


<b>* Hệ điều hành là gì?</b>


Hệ điệu hành là một chương trình máy
tính. Khơng có hệ điều hành máy tính
khơng thể hoạt động được.


<b>* Nhiệm vụ chính của hệ điều hành:</b>
- Điều khiển phần cứng và tổ chức thực


- Diễn giải
- Nêu vấn đề
- Đàm thoại


- GV: giaùo aùn,
SGK, phấn viết
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

động của máy tính và cung cấp
mơi trường giao tiếp giữa người
với máy tính.


- Tạo sự hứng thú, say mê cho
HS khi học.


hiện các chương trình.


- Cung cấp mơi trường giao tiếp giữa


người dùng với máy tính.


lớp.


22, 23,
24


<b>Bài 11: TỔ CHỨC THƠNG TIN TRONG MÁY TÍNH</b>


- Giúp HS có khái niệm ban đầu
về cách tổ chức thông tin trên
máy tính như: tệp tin, thư mục,
đường dẫn và đĩa.


- Biết được vai trò của HĐH
trong việc tạo ra, lưu trữ và quản
lý thông tin trong máy tính.
- Tạo sự hứng thú, say mê cho
HS khi học.


<b>* Tệp tin: Tệp tin là đơn vị cơ bản để lưu</b>
trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ


* Thư mục: Để quản lý các tệp tin trên đĩa
hệ điều hành đưa tạo ra thư mục. Mỗi thư
mục có th chứa nhiều thư mục con và tệp
tin. Thư mục tổ chức phân cấp và có thể
lồng nhau  cách tổ chức này được gọi là
tổ chức cây.



<b>* Đường dẫn: là dãy tên các thư mục lồng</b>
nhau, đặt cách nhau bởi dấu \, bắt đầu từ 1
thư mục nào đó và kết thúc bằng thư mục
hoặc tệp tin để chỉ ra đường tới thư mục
hoặc tệp tương ứng.


<b>* Các thao tác chính với tệp và thư mục:</b>
Xem, tạo mới, xoá, đổi tên, sao chép, di
chuyển.


- Diễn giải
- Nêu vấn đề
- Đàm thoại
- Trực quan


- GV: giáo án,
SGK, phấn viết
bảng, máy chiếu
(nếu có)


- HS: SGK, vở,
bút, học bài cũ
trước khi đến
lớp.


<b>Chương 3:</b>
<b>HỆ ĐIỀU</b>


<b>HÀNH</b>



25, 26 <b>Bài 12: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS</b>


- Giúp HS nhận biết được các
biểu tượng trên màn hình nền.
- HS biết được các khái niệm:
màn hình nền, thanh cơng việc,
nút Start, khái niệm cửa sổ
chương trình và nắm được các
thành phần chính của 1 cửa sổ
trong windows.


<b>* Màn hình làm việc chính của</b>
<b>Windows:</b>


Màn hình nền, một vài biểu tượng chính
trên màn hình nền, các biểu tượng chương
trình.


* Nút Start và bảng chọn Start
* Thanh công việc


* Cửa sổ làm việc


- Diễn giải
- Đàm thoại
- Trực quan


- GV: giaùo án,
SGK, phấn viết
bảng, máy chiếu


(nếu có)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

27, 28


<b>Bài thực hành 2: LAØM QUEN VỚI WINDOWS</b>
- Giúp HS:


+ Thực hiện được các thao tác
vào/ra hệ thống.


+ Làm quen với bảng chọn start,
các biểu tượng và cửa sổ của một
chương trình


+ Rèn luyện thao tác với chuột
máy tính chính xác.


<b>* Nội dung:</b>


- Đăng nhập phiên làm việc – Log on
+ Chọn tên đăng nhập


+ Nhập mật khẩu (nếu có)
+ Nhấn phím Enter


- Làm quen với bảng chọn Start, biểu
tượg, cửa sổ.


- Các thao tác thoát khỏi phiên làm
việc và ra khỏi hệ thống.



- Diễn giải
- Đàm thoại
- Trực quan
- Thực h


<b>C</b>


<b>H</b>


<b>Ư</b>


<b>Ơ</b>


<b>N</b>


<b>G</b>


<b> 3</b>


<b>:</b>


<b>H</b>


<b>E</b>


<b>Ä Đ</b>


<b>IE</b>



<b>ÀU</b>


<b> H</b>


<b>A</b>


<b>ØN</b>


<b>H</b>


29, 30


<b>Bài thực hành 3: CÁC THAO TÁC VỚI THƯ MỤC</b>
- Làm quen với hệ thống quản lý


tệp trong Windows. Sử dụng My
Computer để xem các thư mục
- Biết tạo, xoá, đổi tên thư mục
đã xoá


- Thực hành xem cách tổ chức cây thư
mục trong máy tính và thực hiện các thao
tác tạo thư mục, đổi tên và xố thư mục
đã có.


- Diễn giải
- Thực hành
- Trực quan


-GV: phòng máy,


SGK


- HS: vở,bút,
xem trước bài cũ


31, 32


<b>Bài thực hành 4: CÁC THAO TÁC VỚI TỆP TIN</b>
- HS thực hành thực hiện được


các thao tác đổi tên tệp tin, xoá
tệp tin, sao chép và di chuyển tệp
tin.


- Giúp HS rèn luyện kỹ năng
dùng chuột


- Thực hiện được các thao tác với tệp tin
như: đổi tên, xoá, sao chép và di chuyển
tệp tin.


- Diễn giải
- Thực hành
- Trực quan


-GV: phòng máy,
SGK


- HS: vở,bút,
xem trước bài cũ



33 <b>BÀI TẬP</b>


- Ôn tập cho HS các bài tập trong
chương hệ điều hành.


- Các thao tác với thư mục và tệp
tin.


- Giúp HS ghi nhớ nội dung đã


* Các bài tập có trong chương hệ điều


hành - Diễn giải- Nêu vấn đề


- Thực hành


- GV: Câu hỏi và
hướng dẫn trả
lời, SBT, phòng
máy


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

được học lời câu hỏi, vở,
bút.


34


<b>KIỂM TRA THỰC HAØNH</b>
- Đánh giá khả năng thực hành sử



dụng chuột, thực hiện được các
thao tác với tệp tin và thư mục.


- Kiểm tra kiến thức về hệ điều hành,
cách tổ chứ c thơng tin trong máy tính và
thao tác với tập tin và thư mục.


- Kiểm tra
thực hành


- GV: phòng
máy, đề kiểm tra
và đáp án


- HS: xem trước
bài cũ.


<b>Ôn tập</b>


35


<b>ÔN TẬP</b>
- Giúp HS hệ thống lại các nội


dung cơ bản đã học trong HK I.
- Thực hiện các thao tác với
chuột và các kỹ năng, thao tác
đối với tập tin và thư mục.


- Ôn tập về các kiến thức về cách tổ thức


thông tin và hệ điều hành, một số thao tác
cơ bản đối với tệp tin và thư mục.


- Nêu vấn đề
- Luyện tập
- Diễn giải


- GV: đề cương
ôn tập, hướng
dẫn trả lời


- HS: vở, bút, trả
lời trước câu hỏi.
<b>Kiểm tra</b>


<b>học kì I</b> 36


- Kiểm tra đánh giá khả năng học
tập của HS


Kiểm tra học kì I - Kiểm tra - GV: đề kiểm


tra và đáp án.
- HS: học theo hệ
thống câu hỏi, vở
bút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>SOẠN</b>
<b>THẢO VĂN</b>



<b>BẢN</b>


- Giúp HS:


+ Làm quen với chương trình
soạn thảo văn bản, nhận biết các
thành phần cơ bản của cửa sổ
Word.


+ Biết cách tạo một văn bản
mới, lưu văn bản đã có và cách
thốt khỏi chương trình.


* Microsoft Word là phần mềm soạn thảo
văn bản do hãng phần mềm Microsoft
phát hành.


* Khởi động Word:


- Start  All Programs  Microsoft
Word.


- Chọn biểu tượng trên màn hình
nền.


* Nhận biết giao diện của Word, tạo 1 văn
bản mới, lưu văn bản và thoát khỏi word


- Diễn giải
- Gợi ý


- Trực quan


- GV: máy vi
tính, giáo án,
SGK.


- HS: xem trước
nội dun bài học,
vở, bút.


39, 40


Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
- Giúp HS:


+ Bieát các thành phần cơ bản
của 1 văn bản


+ Phân biệt được con trỏ soạn
thảo và con trỏ chuột.


+ Nắm được quy tắc soạn thảo
và cách gõ văn bản Tiếng Việt


* Các thành phần của văn bản: câu, từ, kí
tự, dịng, đoạn văn, trang


* Con trỏ soạn thảo là 1 vạch đứng nhấp
nháy trên màn hình



* Có 2 kiểu gõ phổ biến là TELEX và Vni


- Trực quan
- Phân tích
- Nêu vấn đề
- Diễn giải


- GV: máy tính,
giáo án, SGK
- HS: học bài cũ
xem bài mới, vở,
bút.


<b>C</b>


<b>H</b>


<b>Ư</b>


<b>Ơ</b>


<b>N</b>


<b>G</b>


<b> 4</b>


<b>:</b>


41, 42



<b>Bài thực hành 5: VĂN BẢN ĐẦU TIÊN CỦA EM</b>
- Làm quen và tìm hiểu cửa sổ


Word, các bản chọn và một số
nút lệnh


- Bước đầu tạo và lưu văn bản
chữ Việt đơn giản.


- Khởi động Word


- Soạn thảo 1 văn bản đơn giản, cách di
chuyển con trỏ soạn thảo.


- Lưu và thoát khỏi văn bản.


- Trực quan
- Diễn giải
- Nêu vấn đề


43 <b>KIỂM TRA THỰC HAØNH</b>


- Kiểm tra đánh giá kỹ năng gõ
phím và soạn văn bản


- Tập cho HS khả năng tập trung


- Nhận biết 1 số thành phần của Word



- Thực hiện gõ văn bản và lưu văn bản - Trực quan- Kiểm tra
thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>SO</b>


<b>A</b>


<b>ÏN</b>


<b> T</b>


<b>H</b>


<b>A</b>


<b>ÛO</b>


<b> V</b>


<b>A</b>


<b>ÊN</b>


<b> B</b>


<b>A</b>


<b>ÛN</b> <sub>vaø thao tác chính xác</sub> <sub>nội dung bài học.</sub>


44, 45



<b>Bài 15: CHỈNH SỬA VĂN BẢN</b>


- Mục đích của việc chọn văn
bản.


- Biết thực hiện được các thao
tác: xoá, sao chép, di chuyển văn
bản.


* Xố văn bản dùng 2 phím: Backspace và
Delete


* Chọn phần văn bản: nháy chuột tại vị trí
đầu. Kéo giữ chuột đến vị trí cuối sau đó
thả chuột.


* Sao chép: dùng 2 lệnh Copy và Paste
* Di chuyển: dùng 2 lệnh Cut và Paste


- Trực quan
- Diễn giải
- Gợi ý


- GV: giáo án,
SKG, máy tính.
- HS: xem trước
nội dung bài học,
học bài cũ, vở,
bút.



<b>C</b>


<b>H</b>


<b>Ư</b>


<b>Ơ</b>


<b>N</b>


<b>G</b>


<b> 4</b>


<b>:</b>


<b>SO</b>


<b>A</b>


<b>ÏN</b>


<b> T</b>


<b>H</b>


<b>A</b>


<b>ÛO</b>



<b> V</b>


<b>A</b>


<b>ÊN</b>


<b> B</b>


<b>A</b>


<b>ÛN</b>


46, 47


<b>Bài thực hành số 6: EM TẬP CHỈNH SỬA VĂN BẢN</b>
- Luyện các thao các mở văn bản


đã lưu, sao chép, di chuyển, nhập
nội dung văn bản.


- Hình thành kỹ năng gõ văn bản
Tiếng Vieät


- Luyện kỹ năng gõ văn bản Tiếng Việt
- Luyện các thao tác mở văn bản đã có,
soạn thảo văn bản.


- Thực hiện sao chép và di chuyển văn
bản



- Trực quan
- Thực hành
- Luyện tập


- GV: phòng máy
vi tính


- HS: xem nội
dung lý thuyết,
SGK, vở, bút


48


<b>Bài 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN</b>
- Hiểu nội dung va mục tiêu của


định dạng đoạn văn bản


- Nắm được cách định dạng kí tự
và thực hiện được các thao tác
định dạng kí tự cơ bản.


* Sử dụng các ntú lệnh và hộp thoại Font


để định dạng kí tự. - Diễn giải- Nêu vấn đề
- Trực quan


- GV: máy vi
tính, SGK, giáo


án, phấn viết
- HS: học bài cũ,
SGK, vở, bút.


49 <b>Bài 17: ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN</b>


- Mục đích của việc định dạng
đoạn văn bản


- Nắm được các nội dung định


* Nội dung của định dạng đoạn văn bản.
* Sử dụng các nút lệnh và hộp thoại
Paragraph để thực hiện định dạng đoạn


- Trực quan
- Phân tích
- Nêu vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

dạng đoạn văn bản và thực hiện
được các thao tác định dnạg đoạn
văn bản đơn giản


văn bản. xem trước bài


học mới, vở, bút.


50, 51


<b>Bài thực hành 7: EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN</b>



<b>CHƯƠNG 4:</b>
<b>SOẠN</b>
<b>THẢO VĂN</b>


<b>BẢN</b>


- Biết và thực hiện được các thao


tác định dạng văn bản * Thực hiện gõ văn bản theo mẫu (SGK), sau đó thực hiện các thao tác định dạng,
lưu văn bản.


- Thực hành


- Luyện tập - GV: phịng máyvi tính
- HS: vở, bút.


52, 53


<b>Bài 18: TRÌNH BÀY VĂN BẢN VÀ TRANG IN</b>
- Biết 1 số khả năng trình bày


văn bản của Word


- Biết cách thực hiện các thao tác
chọn hướng trang và đặt lề trang,
xem trước khi in


- HS hiểu được tại sao cần phải
xem trước khi in.



* Trình bày trang in: chọn hướng trang
(đứng hoặc nằm), đặt lề trang (trên, dưới,
trái, phải)


* Chọn File\Page Setup, hộp thoại xuất
hiện chọn hướng trang và lề trang tướng
ứng.


* Nhấn nút Print ( ) trên thanh công cụ
để in văn bản, muốn xem trước khi in
nhấn Print Preview


- Trực quan
- Phân tích
- Diễn giải
- Gợi ý


- GV: máy vi
tính, bảng phụ,
giáo án, SGK
- HS: học bài cũ,
xem trước bài
học mới, vở, bút


54


<b>Bài 19: TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ</b>
- Biết được tác dụng và sử dụng



các tính năng tìm kiếm và thay
thế.


- Thực hiện các thao tác tìm kiếm
và thay thế đơn giản.


* Tìm phần văn bản:


Edit\Find, hộp thoại xuất hiện
+ Gõ từ cần tìm vào ơ Find What


+ Nhấn Next để tìm từ tiếp theo, Cancel
để huỷ bỏ


* Thay thế:


Edit \ Replace, hộp thoại xuấ hiện:
+ Gõ từ cần tìm vào ơ Find What
+ Gõ từ cần thay thế vào ô replace with
+ Nhấn Repalce để thay thế từng từ hoặc
Repalce All để thay thế tất cả.


- Diễn giải
- Nêu vấn đề
- Trực quan
- Đàm thoại


- GV: giáo án,
SGK, máy tính
- HS: học bài cũ,


xem trước bài
học mới, vở, bút


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Biết tác dụng của việc minh
hoạ hình ảnh trong văn bản.
- Thực hiện được các thao tác
chèn hình ảnh vào văn bản và
chỉnh sửa vị trí hình trên văn bản


* Thực hiện được thao tác chèn hình ảnh
vào văn bản.


* Thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn
bản


- Diễn giải
- Trực quan
- Nêu vấn đề


- GV: giáo án,
SGK, máy tính
- HS: học bài cũ,
xem trước bài
học mới, vở


<b>CHƯƠNG 4:</b>
<b>SOẠN THẢO</b>


<b>VĂN BẢN</b>



57, 58


<b>Bài thực hành 8: EM VIẾT BÁO TƯỜNG</b>
- Rèn luyện kỹ tạo văn bản, biên


tập, định dạng và trình bày văn
bản; Thực hành chèn hình ảnh từ
1 tệp có sẵn vào văn bản


* Mở văn bản đã lưu trong máy, thực hiện


chèn hình ảnh vào văn bản - Thực hành- Trực quan
- Diễn giải


- GV: phòng máy
vi tính


- HS: học bài cũ,
SGK, vở, bút


59


<b>KIỂM TRA THỰC HAØNH</b>
- Kiểm tra đánh giá khả năng tạo


văn bản, định dạng và cách trình
bày văn bản.


- Hình thành kỹ năng gõ phím
cho HS



- Kiểm tra kỹ năng soạn thảo và cách trình


bày văn bản, thao tác chèn hình - Kiểm trathực hành - GV: đề kiểmtra và đáp án,
phịmg máy thực
hành.


- HS: học bài cũ.


60, 61


<b>Bài 21: TRÌNH BÀY CƠ ĐỌNG BẰNG BẢNG</b>
- Giúp HS nắm được mục đích


của việc tạo bảng


- Tạo được bảng đơn giản và thực
hiện được một số thao tác cơ bản
nhất với bảng.


* Tạo bảng:


- Insert \ Table trên thanh công cụ


- Nhấn giữ chuột trái và kéo thả để chọn
số hàng và số cột cần tạo bảng


* Thay đổi kích thước của cột hoặc hàng:
Đưa con trỏ chuột vào đường biên của cột
(hoặc hàng) cần thay đổi cho đến khi có


dạng || hoặc


* Các thao tác chèn thêm hàng (cột), xoá
hàng (cột) hoặc bảng.


- Diễn giải
- Trực quan
- Nêu vấn đề


- GV: giáo án,
SGK, máy tính
- HS: xem trước
bài học mới, vở,
bút


62, 63 <b>Bài thực hành 9: DANH BẠ RIÊNG CỦA EM</b>


- Thực hành tạo bảng, soạn thảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

của bảng.


- HS thể hiện cách trình bày bảng
và biết thay đổi độ rộng của hàng
và cột của bảng.


rộng của các hàng và các cột trong của


bảng. - Thực hành - HS: học bài cũ,SGK, vở, bút


64, 65



<b> DU LỊCH BA MIỀN</b>


<b>CHƯƠNG 4:</b>
<b>SOẠN THẢO</b>


<b>VĂN BẢN</b>


- Thực hiện tạo bảng, soạn thảo
và thực hiệnc ác thao tác định
dạng


- Cách trình bày 1 văn bản


- Chèn hình ảnh vào văn bản và
thay đổi vị trí đặt hình


Thực hành soạn thảo văn bản, tạo bảng và
nhập dữ liệu vào bảng, thực hiện chèn
hình vào văn bảng, thực hiện định dạng
văn bản hợp lý, khoa học


- Diễn giải
- Trực quan
- Thực hành


- GV: phòng máy
vi tính


- HS: học bài cũ,


SGK, vở, bút


66, 67


<b>BÀI TẬP</b>
- Giúp HS ôn tập, hệ thống các


nội dung đã học. Biết cách trả lời
các câu hỏi.


- Phát huy khả năng tư duy của
HS.


Làm các bài tập để ôn tập lại các thao tác
dùng để soạn thảo một văn bản hoàn
chỉnh.


- Diễn giải
- Nêu vấn đề
- Gợi y
- Luyện tập


- GV: câu hỏi,
giáo án, SGK,
bảng phụ


- HS: học bài cũ,
vở, bút, SGK.


68



<b>KIỂM TRA THỰC HAØNH</b>
- Kiểm tra, đánh giá khả năng


tạo bảng, soạn thảo văn bản và
trình bày văn bản trong bảng,
cách chèn hình và sửa hình đã
chèn vào văn bản.


Kiểm tra kỹ năng tạo bảng, soạn thảo văn
bản, chèn hình vào văn bản và trình bày
một văn bản hồn chỉnh


- Trực quan
- Kiểm tra
thực hành.


- GV: đề kiểm
tra và đáp án
- HS: xem trước
nội dung bài học.
<b>ƠN TẬP</b>


89


<b>ÔN TẬP</b>
- Giúp HS hệ thống lại các nội


dung cơ bản đã học trong HK II
- Biết cách trả lời các câu hỏi,


nhằm phát huy khả năng tư duy
của HS


- Kiến thức căn bản trong chương IV
+ Thành phần cơ bản của văn bản, định
dạng văn bản.


+ Cách trình bày một văn bản, tìm kiếm,
thay thế, tạo bảng và chèn hình.


- Luyện tập
- Gợi ý
- Diễn giải


- GV: câu hỏi,
hướng dẫn trả
lời, bảng phụ,
SGK, SBT.
- HS: trả lời câu
hỏi, SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>cuối năm</b> <sub>Kiểm tra đánh giá q trình học</sub>


tập của HS Kiểm tra cuối năm học - Kieåm tra


- GV: đề và đáp
án.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×