Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.98 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>---Ngày soạn: ---Ngày 19 tháng 9 năm 2010 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>I.Mục tiêu : </b>
<b>Kiến thức : Biết 9 thêm 1 được 10 , Viết số 10 ; đọc và đếm được từ 0 - </b>
10 ; biết SS các số trong PV 10 ,biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 - 10
<b>Kĩ năng : Rèn kĩ năng đọc, viết nhanh , đúng số 10, thực hành so sánh thành</b>
thạo các số từ 0 đến 10. Biết vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế
<b>Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài </b>
<b>Ghi chú ,bài tập cần làm bài 1, bài 4 ,bài 5 </b>
<b>II.Chuẩn bị : </b>
-Nhóm vật mẫu có số lượng là 10 :10 hình vng, 10 chiếc xe…, chữ số 10
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1.<b> KTBC : Gọi HS nêu số từ 0 -> 9 và</b>
ngược lại
Lớp viết bảng con :
2.Bài mới : <i>Lập số 10</i>
Thực hiện ví dụ 1 :
Cơ đính mấy hình vng?
Cơ đính thêm mấy hình vng?
Có 9 HV thêm 1 HV là mấy hình vng?
Ví dụ 2, 3 : Thực hiện tương tự ví dụ 1.
Hình vng, quả xồi, xe đều có số lượng
là mấy?
GV giới thiệu số 10 in, 10 viết thường
Viết mẫu số10. Gọi các em đọc số 10
GV hỏi HS để ghi dãy số từ 0 -> 10.
Số 10 đứng liền sau số 9.
Hỏi HS để ghi dãy số từ 10 -> 0
3.Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Yêu cầu các em viết vào vở số 10
Bài 4: Dựa vào thứ tự dãy số từ 1 đến 10
để điền số thích hợp vào các ơ trống.
Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất
Nếu còn thời gian cho các em làm thêm
1 HS nêu từ 0 ->9 và 1 HS nêu
ngược lại.
Cả lớp viết bảng con
9 hình vng.
1 hình vng.
10 hình vng.
Số lượng là10
Cả lớp viết bảng con, đọc số 10.
3 HS nêu từ 0 ->10, nhóm 1 và 2
HS nêu lại.
3 HS nêu từ 10 ->0, nhóm 3 và 4
Đếm xi , ngược cấu tạo số 10.
Cả lớp viết số 10 vào vở
các bài tập sau
Bài 2: GV hướng dẫn các em quan sát,
đếm số sau đó ghi kết quả vào ơ trống.
Bài 3: Cho HS QS hình vẽ và đặt vấn đề
để HS nhận biết được cấu tạo số 10.
4.Củng cố: Hỏi tên bài.
Gọi học sinh nêu lại cấu tạo số 10.
Số 10 lớn hơn những số nào?
Những số nào bé hơn số 10?
Đọc lại dãy số từ 0 ->10 và ngược lại.
5.Dặn dò :
Làm lại các bài tập ở nhà, xem bài mới.
Đếm số hình và ghi vào ô trống.
Viết số thích hợp vào vở
Nhắc lại tên bài vừa học
Nêu lại cấu tạo như trên.
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
2 em đọc
Thực hành ở nhà
<b>I.Mục tiêu: </b>
<b> Kiến thức : Đọc được p, ph , nh , phố xá , nhà lá ; từ và câu ứng dụng.</b>
-Viết được p, ph , nh , phố xá , nhà lá
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : chợ , phố , thị xã
<b>Kĩ năng : - Rèn cho HS kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu </b>
<b>Thái độ : - Giáo dục các em tính cần cù , chịu khó trong học tập </b>
<b>II. Chuẩn bị :</b>
-Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1.KTBC : Viết các tiếng , từ sau : kẻ ,
khế , vở ,kẽ hở , khe đá , cá kho
Đọc bài SGK
2.Bài mới:
2.1.<i>Giới thiệu bài</i>
Giới thiệu chữ, âm mới: p – ph, nh.
2.2.<i>Dạy chữ ghi âm</i>
<i>a) Nhận diện chữ: âm p</i>
Cho biết chữ p gồm những nét nào?
So sánh chữ p và chữ n?
Yêu cầu HS tìm chữ p trong bộ chữ.
<i>b) Phát âm</i>
GV phát âm mẫu: âm p .
Âm ph.
Học sinh nêu tên bài trước.
Cả lớp viết bảng con
2 em đọc
Theo dõi và lắng nghe.
Chữ p gồm một nét xiên phải, một nét
sổ thẳng và một nét móc ngược hai
đầu. Học sinh so sánh. Tìm chữ p.
Lắng nghe.
<i>a) Nhận diện chữ</i>
Chữ ph được ghép bởi những con chữ
nào?
So sánh chữ ph và p?
<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng</i>
-Phát âm. GV phát âm mẫu: âm ph
GV gọi học sinh đọc âm ph.
Có âm ph để có tiếng phố ta làm thế
nào?
Yêu cầu HS cài tiếng phố, phân tích.
Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần tiếng phố
Yêu cầu các em đọc trơn: phố , phố xá
Âm nh quy trình tương tự
Hướng dẫn viết chữ
Đọc từ ứng dụng:
Yêu cầu học sinh đọc: phở bò, phá cỗ ...
Gạch chân dưới những tiếng chứa âm
vừa mới học , phân tích một số tiếng .
Đọc trơn từ ứng dụng
Đọc mẫu , yêu cầu các em đọc lại
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1:
Tìm tiếng mang âm mới học
<b>Tiết 2</b>
Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- Luyện đọc câu:
GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
Gọi học sinh đọc câu ứng dụng: nhà dì
na ở phố, nhà dì có chó xù .
Gọi đọc trơn tồn câu
Đọc mẫu, vài em đọc, tìm tiếng có ph,
nh
Cho các em luyện viết ở vở Tập viết
Hướng dẫn viết vào vở
Luyện nói: Chủ đề luyện nói là gì nhỉ?
Trong tranh vẽ cảnh gì?
Chữ p và h.
Giống nhau: Đều có chữ p.
Khác nhau: Chữ ph có thêm h sau p.
Lắng nghe.
Đọc cá nhân , tổ , lớp
Thêm âm ô và thanh sắc
Cả lớp cài tiếng phố, phân tích.
Đánh vần cá nhân , tổ , lớp
Đọc cá nhân nhiều em
Quan sát , viết trên không ,viết bảng
con
2 em gạch chân dưới các tiếng : phở,
phá....Phân tích tiếng : phở , phá
Đọc cá nhân nhiều em
Lắng nghe , 5em đọc lại
2em đọc toàn bài trên bảng
Tranh vẽ nhà ở phố
Đọc cá nhân nhiều em
Lắng nghe , 2 em đọc lại
Tiếng có âm mới học : nhà , phố
Cả lớp viết vào vở
Chợ , thị xã, phố
Chợ dùng để làm gì? v..v…
<b>4.Củng cố- : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới</b>
mang âm mới học
5. Dặn dị :
Về nhà đọc lai bài , tiết sau : g , gh
2 em đọc lại bài
Cả lớp tìm tiếng có âm mới học
Thực hành ở nhà
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập, giúp các em thực hiện tốt quyền được
học của mình.
- Học sinh biết yêu quý giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của mình.
<b>II. Tài liệu và phương tiện:</b>
<i><b>- Giáo viên: - Phần thưởng cho HS đạt giải cuộc thi “ Sách vở ai đẹp nhất”</b></i>
- Bài hát “ Sách bút thân yêu ơi” nhạc và lời Bùi Đình Thảo.
<i><b>- Học sinh : - SGK + Vở bài tập.</b></i>
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1.ổn định tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- ? Em đã giữ gìn sách vở , đồ dùng
học tập của mình như thế nào.
<i><b>3. Bài mới: a. Giới thiệu bài ghi đề</b></i>
<i><b>- HĐ 1: Thi sách vở ai đẹp nhất.</b></i>
- Giáo viên công bố cuộc thi và thành
phần của Ban giám khảo.
Thi 2 vòng :- Vòng 1 thi ở tổ.
- Vòng 2 thi ở lớp.
Giáo viên đưa ra tiêu chuẩn thi:
+ Có đủ SV và ĐD HT theo quy định.
+ SV không bị bẩn, quăn mép xộc xệch.
- GV: cho học sinh tiến hành thi vịng 2.
-BGK chấm và cơng bố kết quả thi.
<i><b>- HĐ 2: Hát bài hát “ Sách bút thân yêu” </b></i>
<i><b>- HĐ 3: Đọc câu thơ cuối bài .</b></i>
+ GV hướng dẫn HS đọc câu thơ cuối bài.
<i><b>4 Kết luận chung :</b></i>
- Cần phải giữ gìn SV học tập để các em
thực hiện tốt quyền được học của mình.
- Học sinh trả lời 2 -> 3 em.
- Học sinh cả lớp cùng xếp sách , vở
đồ dùng lên trên bàn và đồ dùng học
tập của mình .
- Các tổ tiến hành chấm thi để chọn
ra 1-> 2 bạn khá nhất thi vòng 2.
- Học sinh thi vịng 2.
- Cả lớp mình hát
- Học sinh đọc chuyển khẩu câu thơ
Muốn cho sách vở đẹp lâu.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>5. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên nhấn</b></i>
mạnh nội dung bài.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
sạch đẹp và chuẩn bị bài sau.
<i><b>Ngày soạn: Ngày 19 tháng 9 năm 2010 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>I.Yêu cầu : </b>
<b> Kiến thức : Đọc được g, gh , gà ri , ghế gỗ , gà ri ; từ và câu ứng dụng.</b>
-Viết được g , gh , gà ri , ghế gỗ
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : gà ri , gà gô
<b>Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng đọc, viết thành thạo, luyện nói thành câu </b>
<b>Thái độ : Giáo dục các em tính cần cù, chịu khó trong học tập </b>
<b>II. Chuẩn bị : Tranh minh hoạ đàn gà, ghế gỗ.</b>
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “gà ri, gà gơ”.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Viết các từ sau : phở bò , phá cỗ ....
2.Bài mới:
2.1. <i>Giới thiệu bài</i>
Giới thiệu tranh, ghi đề.
2.2. <i>Dạy chữ ghi âm.</i>
<i>a) Nhận diện chữ:</i>
Chữ g gồm một nét cong hở phải và một
nét khuyết dưới.
Yêu cầu học sinh tìm chữ g trên bộ chữ.
<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</i>
-Phát âm.
GV phát âm mẫu: âm g.
-Giới thiệu tiếng:
Có âm g muốn có tiếng gà ta làm như thế
nào?
Yêu cầu học sinh cài tiếng gà, phân tích .
Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần tiếng gà
Yêu cầu các em đọc trơn gà , gà ri
Học sinh nêu tên bài trước
Cả lớp viết bảng con.
Học sinh đọc bài,2 em .
.
Lắng nghe.
Theo dõi và lắng nghe.
Tìm chữ g.
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Ta thêm âm a sau âm g, thanh huyền
trên âm a.
Cả lớp cài tiếng gà, 3em phân tích
Đánh vần cá nhân , tổ , lớp
- So sánh chữ “g” và chữ “gh”
Hướng dẫn viết chữ
Viết mẫu g,gà ri
Viết từ gh, ghế gỗ
Đọc từ ứng dụng: nhà ga , gồ ghề
Gạch chân dưới những tiếng chứa âm
vừa mới học , phân tích một số tiếng .
Đọc mẫu , yêu cầu các em đọc lại
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1:
Tìm tiếng mang âm mới học
<b>Tiết 2</b>
Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- Luyện đọc câu:
Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
Gọi đọc trơn toàn câu
Đọc mẫu , vài em đọc,tìm tiếng có g,gh
Luyện viết :
Cho các em luyện viết ở vở Tập viết
Hướng dẫn viết vào vở
Luyện nói: Chủ đề: gà ri, gà gô.
Trong tranh vẽ những con vật nào?
Gà gơ sống ở đâu? Gà ri sống ở đâu?
Nếu cịn thời gian thì hỏi thêm câu sau
Nếu cịn thời gian thì hỏi thêm câu sau
-Kể tên một số loại gà mà em biết?...
4.Củng cố : Gọi các em đọc lại bài
5.Dặn dò:
Về nhà đọc lại bài , tiết sau : q. qu , gi
Khác nhau: Chữ gh có thêm h đứng
sau g.
Quan sát , viết trên không ,viết bảng
con
2 em gạch chân dưới các tiếng :ga,
ghề ...Phân tích tiếng : gà , ghề ....
Đọc cá nhân nhiều em
Lắng nghe , 5em đọc lại
2em đọc toàn bài trên bảng
Cả lớp tìm tiếng có âm mới học
Đọc cá nhân , tổ , lớp
nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ
Đọc cá nhân nhiều em
Tiếng có âm mới học : gà , ghế
Cả lớp viết vào vở
Hai em nhắc lại chủ đề luyện nói
Gà ri, gà gô.
Gà gô sống ở trên đồi...
Gà lơ go, gà tây, gà công nghiệp.
Thực hành ở nhà
I.Mục tiêu:
Củng cố cho HS nắm chắc cách đọc , cách viết số 0
Rèn cho HS cách so sánh , điền dấu các số trong phạm vi 9 thành thạo.
Giáo dục HS tính cẩn thận.
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1.Bài cũ: Điền số:
...> 0; 3 <...; 7 > ... ; 8 <....
2.Bài mới:
Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống
0 1 5
1 7
Hướng dẫn cách làm , làm mẫu
Bài 2: Điền dấu > , < , =
0...1 0...5 7...0 2...0
0...2 8...0 0...4 2...2
0...3 9...0 0...6 0...0
9 , 5 , 0 , 2
3 , 7 , ,4 , 9
Làm mẫu 1 bài và hướng dẫn cách làm
Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng
Bài 4: Xếp các số theo thứ tự từ bé đến
lớn, và từ lớn đến bé( hs khá , giỏi)
1 , 7 , 5 , 2 , 9 , 0 , 4 , 8 , 3 , 6
Nhận xét tuyên dương em làm tốt
IV.Củng cố dặn dị:
Ơn lại các số từ 1 - 9
Làm lại các bài đã làm sai. Làm vở bài
tập
Xem trước bài số 10
Lớp làm bảng con, 1 hs lên bảng làm
Nêu yêu cầu bài tập
2 HS lên bảng điền dấu
Lớp làm bảng con
2HS lên bảng điền dấu, lớp làm VBT
Đọc các số từ 0 - 9 và từ 9 - 0
Nêu yêu cầu bài tập
2HS lên bảng làm , lớp làm vở ô li
Quan sát thảo luận
Đọc lại các dãy số từ 1 - 9 , từ 9 - 1
<i><b>Giáo án chiều.</b></i>
<i><b> ---</b></i><i><b></b></i>
Củng cố cho HS nắm chắc cách đọc , cách viết số 10
Rèn cho HS đếm và cách so sánh , điền dấu các số trong phạm vi 10 thành
thạo.
Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1.Bài cũ: Điền số:
...> 0; 7 <... ; 9 > ... ; 0 <....
2.Bài mới:
Bài 1: Viết số 10
Hướng dẫn HS khoảng cách giữa các số
và khoảng cách giữa số 1 và số 0
Bài 2: Điền số.
Số 10 gồm 9 và 1 ; 1 và 9 ; Số 10 gồm
8 và 2 ; 2 và 8 Số 10 gồm 7 và 3 ; 3
và 7 ; Số 10 gồm 6 và 4 ; 4 và 6 Số
10 gồm 5 và 5 ; Số 10 gồm 10 và 0
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
0 5
10 4
Hướng dẫn cách làm , làm mẫu
Số 10 đứng liền sau số nào?
Số 10 đứng liền trước số nào?
Nhận xét , sửa sai
Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất ở mỗi
hàng:
4 , 2 , 7 , 1
8 , 10 , 9 , 6
Làm mẫu 1 bài và hướng dẫn cách làm
Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng
IV.Củng cố dặn dị:
Ơn lại các số từ 0 - 10
Làm lại các bài đã làm sai., Xem trước
bài số 10
Viết 2 dòng số 10 vào vở BT
Làm vở BT, 1 hs lên bảng điền
Đọc lại cấu tạo số 10
Cá nhân , lớp
Nêu yêu cầu bài tập
2 HS lên bảng điền số
Lớp làm bảng con
Đọc các số từ 0 - 10 và từ 10 - 0
Số 9
Số 9
Nêu yêu cầu bài tập
Làm vào vở ô li
7 , 4 , 1 , 2
2HS lên bảng làm , lớp làm vở ơ li
3HS lên bảng làm. HS cịn lại làm vở
Quan sát thảo luận
Đọc lại các dãy số từ 0 - 10 , từ 10- 0
<b>Kiến thức : Biết cách xé dán , hình quả cam </b>
-Xé dán được hình quả cam . Đường xé có thể bị răng cưa . Hình dán tương
đối phẳng Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá
<b>Thái độ : Giáo dục các em tính chăm chỉ , cẩn thận khi làm bài </b>
<b>Ghi chú : Với học sinh khéo tay </b>
-Xé dán được hình quả cam có cuống, lá. Đường xé ít răng cưa. Hình dán
phẳng. Có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước, hình dạng, màu
sắc khác
II.
<b> Chuẩn bị : Bài mẫu xé dán hình quả cam , giấy màu...</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1.KTBC: Xé hình vng , hình trịn
3.Bài mới
:a.Giới thiệu qua mẫu vật, ghi tựa
b. Hướng dẫn các em quan sát , nhận xét
bài xé hình quả cam
Quan sát bài xé dán hình quả cam
Có loại quả nào có hình dáng giống quả
cam ?
C.Hướng dẫn cách làm
*Xé quả cam: Lấy 1 tờ giấy màu da cam,
lật mặt sau đánh dấu và vẽ một hình
vng có cạnh 8 ơ ,xé rời để lấy hình
vng , xé 4 góc của hình vng theo
đường vẽ ,2 góc ở trên xé nhiều hơn , xé
chỉnh sửa cho giống hình quả cam ,lật
mặt sau cho các em quan sát
*Xé hình lá : Lấy mảnh giấy màu xanh,
vẽ 1 hình chữ nhật. Xé 4 góc của hình
chữ nhật
*Xé cuống lá :Lấy mảnh giấy màu xanh ,
vẽ 1 hình chữ nhật.u cầu các em có thể
d. Thực hành : Yêu cầu các em thực
hành xé hình quả cam
Hướng dẫn các em trang trí quả cam
theo ý tưởng sáng tạo
Khuyến khích các em xé các hình quả
cam có kích thước khác
g.Củng cố, dặn dò :
Về nhà các em thực hành thêm cho thành
thạo.Tiết sau trình bày sản phẩm
2em lên bảng
Quan sát , trả lời
Quả táo , quả quýt
HS quan sát làm theo ở giấy nháp.
HS quan sát làm theo.
HS xé, dán hình quả cam
Các em trang trí theo ý tưởng sáng
tạo
Các em thực hành xé quả cam có
kích thước khác
Lắng nghe
- Giúp H đọc đúng, viết đúng các tiếng, từ và câu có chứa p, ph , nh
- Nâng cao kỉ năng đọc trơn cho H khá, giỏi ; HS TB, yếu đọc đánh vần
-Giáo dục HS tính cẩn thận.
<b>II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Bài cũ: Viết kẻ vở , rổ khế , cá khô.
-Đọc bài 22-23
2.Bài mới:
a)<i>Luyện đọc:</i>
Luỵện đọc bài p , ph , nh- g, gh
Rèn thêm HS yếu đọc
Đọc bài theo nhóm
Khen nhóm đọc to trơi chảy
Đọc cả lớp
b<i>)Luyện viết:</i> Viết mẫu và hướng dẫn
cách viết
Chữ nào cao 5 li? chữ nào cao 4 ô li?
Các chữ còn lại cao mấy li?
K/cách giữa các chữ là bao nhiêu? giữa
các tiếng trong 1 từ là bao nhiêu?
Theo dõi , giúp đỡ HS viết chậm
c) <i>Làm bài tập:</i>
Yêu cầu HS đọc các từ : nhớ, nho , phố ,
cổ, nhà , khô rồi nốitiếng ở cột phải với
tiếng ở cột trái
Điền ph hay nh. Điền vào chỗ chấm để
có từ phù hợp với nội dung hình vẽ
- Yêu cầu HS đọc các từ : gõ, gỗ , ghi ,
mõ, nhớ , gụ rồi nối tiếng ở cột phải với
tiếng ở cột trái
Điền g hay gh. Điền vào chỗ chấm để có
từ phù hợp với nội dung hình vẽ
Chấm 1/3 lớp , nhận xét
IV.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Viết bảng con, -ba dãy viết ba từ
2 em
HS khá , giỏi đọc trơn, HS khá giỏi
đọc trơn, HS trung bình đọc đánh vần
tồn bài, HS yếu đánh vần tiếng từ
Các nhóm thi đọc , lớp theo dõi nhận
xét.Lớp đọc đồng thanh 2 lần
Quan sát nhận xét .
Luyện viết bảng con, viết phần VBT.
1 HS lên bảng làm , lớp làm VBT
Quan sát kĩ hình vẽ rồi điền ph/ nh
vào vở bài tập.
Phá cỗ, nhổ cỏ
Quan sát kĩ hình vẽ rồi điền g / gh vào
vở bài tập.
Nhà ga , gồ ghề
Ơn một số kĩ năng ĐHĐN.u cầu thực hiện nhanh và trật tự hơn giờ trước.
Học dàn hàng, dồn hàng.Yêu cầu biết và thực hiện được ở mức cơ bản đúng.
Ơn trị chơi “Qua đường lội”.Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức tương đối
chủ động.
<b>II. Địa điểm- phương tiện: Trên sân trường . Dọn vệ sinh nơi tập.GV kẻ </b>
sân chuẩn bị cho trò chơi.
<b>III. Nội dung: </b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>TỔ CHỨC LUYỆN TẬP</b>
<b>1/ Phần mở đầu: </b>
-Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
-Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.
-Khởi động:
+ Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc
trên địa hình tự nhiên ở sân trường
+ Đi theo vịng trịn và hít thở sâu
+ Ơn trị chơi “ Diệt các con vật có hại”
<b>2/ Phần cơ bản: </b>
<b>a) Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc,</b>
đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải,
quay trái:
Sau mỗi lần GV cho HS giải tán rồi giúp
_ <i>Dàn hàng:</i>
+Khẩu lệnh: “ Em A làm chuẩn,
<b>cách một sải tay… dàn hàng!”</b>
<b> +Động tác: GV vừa giải thích, vừa</b>
làm mẫu, sau đó cho HS tập.
* GV vừa giải thích, vừa làm mẫu, sau
đó cho HS tập. Xen kẽ giữa các lần tập,
GV nhận xét, bổ sung thêm những điều
HS chưa biết hoặc chỉnh sửa những chỗ
sai. Nhắc HS không chen lấn, xô đẩy
nhau.
<i>Dồn hàng:</i>
+ Khẩu lệnh: “ Em A làm chuẩn…
<b>dồn hàng!”</b>
+ Động tác: Cũng như khẩu lệnh khi
- Lớp tập hợp thành 4 hàng dọc, quay
thành hàng ngang.
- Ôn và học mới một số kĩ năng về
đội hình đội ngũ.
Đội hình vịng trịn
Theo đội hình 4 hàng ngang.
thi đua xem tổ nào tập hợp nhanh,
thẳng hàng, trật tự.
- HS A đứng ngay ngắn, giơ tay phải
lên cao, các ngón tay khép lại, sau đó
bng tay xuống. Các thành viên
trong hàng đưa hai cánh tay dang
ngang và di chuyển để giãn cách sao
cho hai bàn tay vừa chạm tay bạn bên
cạnh, đồng thời chỉnh hàng ngang cho
thẳng.
dàn hàng.
<b>c) Ôn trò chơi “ Qua đường lội” : </b>
_ Cách chơi: như bài 6
3/ Phần kết thúc:
Thả lỏng.
Củng cố.Nhận xét.Giao việc về nhà.
- HS đứng vỗ tay, hát.
- Chơi trò chơi: “ Qua đường lội”
- Khen những tổ, cá nhân học ngoan,
tập tốt.- Tập lại các động tác đã học.
<b>I.Mục tiêu : </b>
<b> Kiến thức : Đọc được q, qu , gi, chợ quê, cụ già ; từ và câu ứng dụng.</b>
-Viết được q , qu , gi , chợ quê, cụ già
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : quà quê
<b>Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu </b>
<b>Thái độ : Giáo dục các em tính cần cù , chịu khó trong học tập </b>
<b>II. Chuẩn bị : Tranh minh hoạ từ khóa : chợ quê, cụ già,câu ứng dụng. </b>
.Tranh minh hoạ : Phần luyện nói.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1.KTBC :
Viết các từ sau : nhà ga, ghế gỗ
2.Bài mới :
Giới thiệu âm mới q, qu, gi
2.2. <i>Dạy chữ ghi âm.</i>
<i>a) Nhận diện chữ:</i>
Chữ q gồm một nét cong hở phải và một
nét sổ
Yêu cầu học sinh tìm chữ q trên bộ chữ.
<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</i>
-Phát âm.
GV phát âm mẫu: âm q
Giới thiệu chữ qu là chữ ghép từ hai con
chữ q,u
So sánh q và qu. Phát âm mẫu : qu
Đánh vần tiếng khoá
Nêu vị các âm trong tiếng quê ?
Hướng dẫn đánh vần tiếng quê
-Đọc trơn quê, chợ quê
Âm gi quy trình tương tự
Hướng dẫn viết chữ
Cả lớp viết bảng con
2 em đọc
Lắng nghe.
Đồng thanh
Tìm chữ q và đưa lên cho GV kiểm
tra.
Phát âm cá nhân , tổ , lớp
Lắng nghe.
Phát âm cá nhân , tổ , lớp
Âm qu đứng trước, âm ê đứng sau
Đánh vần cá nhân , tổ , lớp
Nhiều em đọc
Viết mẫu q, qu , chợ quê
Đọc từ ứng dụng:
Yêu cầu học sinh đọc: quả thị , giỏ cá
Gạch chân dưới những tiếng chứa âm
vừa mới học , phân tích một số tiếng .
Đọc trơn từ ứng dụng
Đọc mẫu , yêu cầu các em đọc lại
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết<b> 1 : </b>
Tìm tiếng mang âm mới học
Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
Gọi đọc trơn tồn câu
Đọc mẫu, ,tìm tiếng có âm qu , gi
Luyện viết :
Cho các em luyện viết ở vở Tập viết
Hướng dẫn viết vào vở
Luyện nói:
Chủ đề luyện nói hơm nay là gì ?
Q q gồm những thứ q gì ?
Em thích thứ q gì nhất ?
Được nhận quà em có chia cho mọi
người khơng ? vì sao ?
4.Củng cố : Đọc lại bài trên bảng .
5.Dặn dò : Về nhà đọc lại bài.
con
2 em gạch chân dưới các tiếng: quả,
giỏ ...
Phân tích tiếng : quả , giỏ....
Đọc cá nhân nhiều em
Lắng nghe , 5em đọc lại
2 em đọc tồn bài trên bảng
Cả lớp tìm tiếng có âm mới học
Đọc cá nhân nhiều em
Chú tư ghé qua nhà bà, cho bé giỏ cá
Đọc cá nhân nhiều em
Lắng nghe , 2 em đọc lại
Tiếng có âm mới học : qua, giỏ
Cả lớp viết vào vở
Quà quê
Các loại trái cây
Liên hệ bản thân trả lời
2em đọc
Thực hành ở nhà
<b>I.Mục tiêu : </b>
<b>Kiến thức : Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 ;biết đọc, viết so </b>
sánh các số trong phạm vi 10 ,thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10
<b>Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài </b>
<b>*Ghi chú ,bài tập cần làm bài 1, bài 3 ,bài 4 </b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1.KTBC :
Gọi 2 HS làm bảng lớp.
Gọi HS đọc các số từ 0 ->10
2.Bài mới :
3.Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1: Nối nhóm đồ vật với số thích hợp.
Bài 3 : Điền số tam giác vào ơ trống?
Gọi HS đọc kết quả
Bài 4 :
a) So sánh số điền dấu > < = vào ô trống
Yêu cầu các em thực hành vào bảng con
Gọi HS đọc kết quả
b) Các số bé hơn 10 là:
c) Từ 0 -> 10 số bé nhất là:
Từ 10 -> 0 số lớn nhất là:
Nếu còn thời gian cho các em làm thêm
Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn?
Yêu cầu các em làm bài vào vở
Gọi đọc cấu tạo số 10
Bài 5 : Viết số thích hợp vào ơ trống?
Hỏi 10 gồm 2 và mấy?
10 gồm 3 và mấy?
4.Củng cố :
Trò chơi củng cố: Thi đua 2 nhóm
Nhận xét tuyên dươngnhóm làm tốt:
5.Dặn dò<b> : Về nhà xem lại các bài tập đã</b>
làm xem bài mới: Luyện tập chung .
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống :
0…10 , 10… 8
3 HS đọc.
Nối 8 con mèo với số 8 …
HS quan sát tam giác trắng và xanh
ghi số vào ơ trống.
3em đọc kết quả : có 5 tam giác màu
xanh, 5 tam giác màu trắng
Hai em đọc yêu cầu của bài
HS thực hành bảng con
0 < 1 , 1 < 2 ,…
HS nêu : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;… 9
Số 0
Số 10
2em nêu yêu cầu của bài
HS thực hành vào vở
3em đọc cấu tạo của số 10
2em đọc yêu cầu của bài
10 gồm 2 và 8
Gồm 3 và 7 ...
2 nhóm thực hành chơi
Tìm số thích hợp đính vào nhóm đồ
vật.
Thực hành ở nhà
<i><b>Ngày soạn: Ngày 22 tháng 9 năm 2010 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010</b></i>
I.Mục tiêu:
<b>II. Địa điểm- phương tiện: Trên sân trường . Dọn vệ sinh nơi tập.GV kẻ </b>
sân chuẩn bị cho trò chơi.
<b>III. Nội dung: </b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>TỔ CHỨC LUYỆN TẬP</b>
<b>1/ Phần mở đầu: </b>
-Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
-Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.
-Khởi động:
+ Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc
trên địa hình tự nhiên ở sân trường
+ Đi theo vịng trịn và hít thở sâu
+ Ơn trị chơi “ Diệt các con vật có hại”
<b>2/ Phần cơ bản: </b>
<b>a) Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc,</b>
đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải,
quay trái:
Sau mỗi lần GV cho HS giải tán rồi giúp
cán sự tập hợp dưới hình thức thi đua.
<b>b) Dàn hàng, dồn hàng:</b>
_ <i>Dàn hàng:</i>
+Khẩu lệnh: “ Em A làm chuẩn,
<b>cách một sải tay… dàn hàng!”</b>
<b> +Động tác: GV vừa giải thích, vừa</b>
làm mẫu, sau đó cho HS tập.
* GV vừa giải thích, vừa làm mẫu, sau
đó cho HS tập. Xen kẽ giữa các lần tập,
GV nhận xét, bổ sung thêm những điều
HS chưa biết hoặc chỉnh sửa những chỗ
sai. Nhắc HS không chen lấn, xô đẩy
nhau.
<i>Dồn hàng:</i>
+ Khẩu lệnh: “ Em A làm chuẩn…
<b>dồn hàng!”</b>
+ Động tác: Cũng như khẩu lệnh khi
dàn hàng.
<b>c) Ơn trị chơi “ Qua đường lội” : </b>
_ Cách chơi: như bài 6
3/ Phần kết thúc:
Thả lỏng.
Củng cố.Nhận xét.
- Lớp tập hợp thành 4 hàng dọc, quay
thành hàng ngang.
- Ôn và học mới một số kĩ năng về
đội hình đội ngũ.
Đội hình vịng trịn
Theo đội hình 4 hàng ngang.
thi đua xem tổ nào tập hợp nhanh,
thẳng hàng, trật tự.
- HS A đứng ngay ngắn, giơ tay phải
lên cao, các ngón tay khép lại, sau đó
bng tay xuống. Các thành viên
trong hàng đưa hai cánh tay dang
ngang và di chuyển để giãn cách sao
cho hai bàn tay vừa chạm tay bạn bên
cạnh, đồng thời chỉnh hàng ngang cho
thẳng.
dồn hàng về đứng theo khoảng cách
một khuỷu tay.
- HS đứng vỗ tay, hát.
- Chơi trò chơi: “ Qua đường lội”
GV cùng HS hệ thống bài.
Giao việc về nhà. - Tập lại các động tác đã học.
<b>I.I.Yêu cầu:</b>
<b>1.Kiến thức: Đọc được ng,ngh ,cá ngừ , củ nghệ; từ và câu ứng dụng .</b>
-Viết được ng, ngh, cá ngừ , củ nghệ
-Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: bê ,nghé , bé
<b>2.Kĩ năng : Rèn cho HS đọc , viết ng, ngh, cá ngừ , củ nghệ thành thạo</b>
<b>3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận .</b>
<b>II.Chuẩn bị: </b>
-Tranh minh hoạ từ khóa : cá ngừ, củ nghệ, câu ứng dụng.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1.KTBC : Đọc sách kết hợp bảng con
Viết bảng con
2.Bài mới :
GV giới thiệu tranh rút ra âm ghi bảng
Có ng lấy ư và thanh huyền để tạo tiếng
mới (ngừ).
GV hướng dẫn đánh vần:
Gọi đọc sơ đồ 1. Gọi đọc toàn bảng.
*Âm ngh (dạy tương tự âm ng.)
Phát âm : nghệ. Đánh vần. Đọc trơn
Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Gọi đọc toàn bảng.
* Luyện đọc từ ứng dụng
Giới thiệu từ : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ ,
nghé ọ
Đọc thầm tìm tiếng có chứa âm mới học?
3. Củng cố tiết 1:
Hỏi âm mới học. Đọc bài, nêu trò chơi.
<b>Tiết 2</b>
Luyện đọc bảng.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
*Luyện đọc câu :
GT tranh rút câu ghi bảng.
HS cá nhân 6 -> 8 em
CN 6 -> 8 em.
CN 6 -> 8 em ĐT.
HS đánh vần ngừ, đọc trơn: cá ngừ.
CN 2 em ĐT
HS đánh vần và đọc trơn .CN 6 -> 8
em, nhóm
Quan sát .Lớp viết bảng con
HS tìm tiếng mới học trong tiếng.
Đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng.
CN 6 -> 8 em, ĐT
Thi ghép tiếng có chứa âm ng, ngh
CN 6 -> 8 em, ĐT
Gạch chân tiếng có âm vừa học
Đọc mẫu. GV gọi đọc trơn toàn câu.
Nhận xét tuyên dương em đọc tốt, tổ đọc
tốt
*Luyện viết vở TV .
Hướng dẫn HS cách viết độ cao , khoảng
cách ...
GV thu vở để chấm. Nhận xét cách viết.
*Luyện nói :Chủ đề “bê, nghé, bé”
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học
sinh nói tốt theo chủ đề.
Tranh vẽ gì?
Bê là con của con gì?
Nghé là con của con gì?
Bê và nghé thường ăn gì?
4.Củng cố: Gọi đọc bài, tìm tiếng mới
mang âm mới học.
5. Nhận xét, dặn dị:
Tìm những từ chứa âm ng, ngh trong các
văn bản bất kì
Nhận xét giờ học. Xem trước bài Y , TR
vừa học
CN 6 -> 8 em, ĐT.
CN 2 em, đại diện 2 nhóm thi đua
đọc.
Tồn lớp viết vào vở tập viết.
HS nhắc lại chủ đề.
Luyện nói theo hướng dẫn của GV.
Em bé chăn bê, nghé
Con bê là con của con bò
Con nghé là con của con trâu
Bê và nghé thường ăn cỏ
1 em đọc
Thực hiện tốt ở nhà
<b>1.Kiến thức: Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so </b>
sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10
<b>2.Kĩ năng: Rèn cho HS nhận biết, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10</b>
thành thạo
*Ghi chú: Bài tập cần làm: Bài 1, bài 3, bài 4
<b>II.Chuẩn bị: -Các bài tập, VBT, SGK, bảng … .</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>
1.KTBC:Gọi 2 HS lên bảng.
Nêu cấu tạo số 10
Gọi 2 em nêu miệng từ 0 -> 10 và 10->0
GV hỏi số bé nhất là số nào?, số lớn
nhất là số nào trong dãy số từ 0 -> 10.
GV đọc, lớp làm bảng con.
Nhận xét KTBC
10 gồm 9 và 1 gồm 1 và 9, gồm 8 và
1 em nêu 0 là số bé nhất, 10 là số lớn
nhất.
2.Bài mới : Ghi tựa “Luyện tập chung”
3. Hướng dẫn làm các bài tập :
Cơ đính các nhóm số.
Cơ nêu yêu cầu bài :
Bài 1 :Nối số với mẫu vật thích hợp.
GV hướng dẫn mẫu
Nhóm có 5 bút chì thì nối với số 5
Bài 3 :
a) Viết số từ 10 ->1
b) Viết số từ 0 ->10
Hướng dẫn HS quan sát vào toa tàu rồi
điền mỗi toa tàu một số từ 10 đến 0
Đọc lại các số từ 10 – 1 và từ 0 - 10
Bài 4 : Viết các số 6, 1, 3, 7, 10
a) Thứ tự từ bé đến lớn.
b) Thứ tự từ lớn đến bé.
Nhận xét sửa sai.
4.Củng cố:
Đếm từ 0 ->10, từ 10 ->0
5.Nhận xét, tuyên dương, dặn dò:
Làm lại bài ở nhà, xem bài mới.
Vài em nêu tựa bài.
Nêu yêu cầu
1 em lên bảng nối , lớp nối vào VBT
Nêu yêu cầu
HS viết : 10, 9, 8 ,7, 6 , 5 , 4 , 3 , 2 , 1
HS viết : 0, 1, 2, 3 , 4 , 5 , 6 , 7 . 8 ,
9 , 10
Nêu yêu cầu
HS viết : 1, 3, 6, 7, 10
HS viết : 10, 7, 6, 3, 1
3 em đếm từ 0 ->10 , 10 ->0
Thực hiện đọc , viết , so sánh các số
trong phạm vi 10 thành thạo ở nhà
<i><b>Giáo án chiều.</b></i>
<i><b> ---</b></i><i><b></b></i>
- Giúp H đọc đúng, viết đúng các tiếng, từ và câu có chứa q, qu, gi.
Viết chính tả nghe đọc câu: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
- Nâng cao kỉ năng đọc trơn cho H khá, giỏi ; H trung bình, yếu đọc đánh
vần
-Giáo dục HS tính cẩn thận
<b>II.Đồ dùng dạy học: Vở bài tập</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Bài cũ: Viết quả thị, giã giò.
Đọc bài 24
2.Bài mới:
a) <i>Làm bài tập:</i>
Yêu cầu HS đọc các từ trong phần nối
từ. Nối tiếng ở cột phải với tiếng ở cột
trái
Viết bảng con, -ba dãy viết ba từ
2 em
Điền g hay gh Điền vào chỗ chấm để có
từ phù hợp với nội dung hình vẽ
<i>b)Luyện viết:</i>
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
Chữ nào cao 5 li? Các chữ còn lại cao
mấy li?
K/cách giữa các chữ là bao nhiêu? giữa
các tiếng trong 1 từ là bao nhiêu?
Theo dõi , giúp đỡ HS viết chậm
<i>c)Viết chính tả:</i>
Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
GV đọc chậm, cho HS đánh vần rồi ghi
vào vở.
IV.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Quan sát kĩ hình vẽ rồi điền qu, gi
vào vở bài tập.
Tổ quạ, giỏ cá, gà giò
HS viết vào vở.
Hs viết bảng con ghé, qua, giỏ
HS viết vào vở
- Giúp H đọc đúng, viết đúng các tiếng, từ và câu có chứa ng, ngh
- Nâng cao kỉ năng đọc trơn cho H khá, giỏi ; HS TB, yếu đọc đánh vần
-Giáo dục HS tính cẩn thận.
<b>II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Bài cũ: Viết ngã tư, nghệ sĩ, nghé ọ.
2.Bài mới:
a)<i>Luyện đọc:</i>
Luỵện đọc bài 22 - 25
Rèn thêm HS yếu đọc
Đọc bài theo nhóm.Nhóm nào yếu bài
nào luyện bài đó.
Khen nhóm đọc to trôi chảy
Đọc cả lớp lần lượt các bài.
Kiểm tra một số em
c) <i>Làm bài tập:</i>
Yêu cầu HS đọc các từ : nghỉ, nghi, ru-
ngủ, hè ngờ , rồi nốitiếng ở cột phải với
tiếng ở cột trái
Điền ng hay ngh.
– Khi nào thì dùng ngh?
Viết bảng con ba dãy viết ba từ
3 em lên bảng.
HS khá , giỏi đọc trơn, HS khá giỏi
đọc trơn, HS trung bình đọc đánh vần
toàn bài, HS yếu đánh vần tiếng từ
Các nhóm thi đọc , lớp theo dõi nhận
xét. Lớp đọc đồng thanh 2 lần
Quan sát nhận xét .
Luyện viết bảng con, viết phần VBT.
Nghỉ hè, ru ngủ, nghi ngờ
Điền vào chỗ chấm để có từ phù hợp với
b<i>)Luyện viết:</i>
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
Theo dõi , giúp đỡ HS viết chậm
IV.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ
1 HS lên bảng làm , lớp làm VBT
Ngõ nhỏ, nghé ọ.
<i><b>Ngày soạn: Ngày 22 tháng 9 năm 2010 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>I.Yêu cầu : </b>
<b> Kiến thức : Đọc được y, tr, y tá , tre ngà ; từ và câu ứng dụng.</b>
-Viết được y , tr , y tá , tre ngà
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : nhà trẻ
<b>Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu </b>
<b>Thái độ : Giáo dục các em tính cần cù , chịu khó trong học tập </b>
<b>II. Chuẩn bị :</b>
-Tranh minh hoạ từ khóa y tá, tre ngà ,câu ứng dụng :bé bị ho ….nhà trẻ.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1.KTBC :
Viết các từ sau : củ nghệ , cá ngừ
Đọc bài SGK
.2.Bài mới :
Giới thiệu âm mới y, tr
2.2. <i>Dạy chữ ghi âm.</i>
<i>a) Nhận diện chữ:</i>
Chữ y gồm nét xiên phải , nét móc
u cầu học sinh tìm chữ y trên bộ chữ.
<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</i>
-Phát âm.
GV phát âm mẫu: âm y
Đánh vần tiếng khoá
Hướng dẫn đánh vần
-Đọc trơn :y, y tá
Âm tr quy trình tương tự
Viết bảng con
2em đọc bài
Tìm chữ y và đưa lên cho GV kiểm
tra.
Phát âm cá nhân , tổ , lớp
Lắng nghe.
Đánh vần cá nhân , tổ , lớp
Nhiều em đọc
Quan sát , viết trên không ,viết bảng
con
Yêu cầu học sinh đọc: y tế , cá trê, chú ý
Gạch chân dưới những tiếng chứa âm
vừa mới học
Phân tích một số tiếng .
.Đọc trơn từ ứng dụng
Đọc mẫu , yêu cầu các em đọc lại
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1:
Tìm tiếng mang âm mới học
<b>Tiết 2</b>
Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
Hướng dẫn thêm một số em đọc còn
chậm
- Luyện đọc câu:
GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
Gọi học sinh đọc câu ứng dụng
Bé bị ho , mẹ cho bé ra y tế xã
Gọi đọc trơn toàn câu. Đọc mẫu
Vài em đọc,tìm tiếng có âm y, tr
Luyện viết :
Cho các em luyện viết ở vở Tập viết
Hướng dẫn viết vào vở y, tr , y tá , tre
ngà
Giúp đỡ thêm một số em viết cịn chậm
Chấm bài , nhận xét
Luyện nói:
Chủ đề luyện nói hơm nay là gì ?
Trong tranh vẽ gì ?
Các em bé đang làm gì ?
Người lớn trong tranh được gọi là cơ gì?
Nhà trẻ khác lớp 1 em đang học ở chỗ
nào ?
Yêu cầu các em nhìn tranh luyện nói
theo tranh
4.Củng cố :
Đọc lại bài trên bảng . Đọc bài SGK
5. Dặn dò :
Về nhà đọc lại bài ,xem bài sau y,tr
2 em gạch chân dưới các tiếng :ý ,
trê ...
Phân tích tiếng :trê , ý
Đọc cá nhân nhiều em
Lắng nghe , 5em đọc lại
2em đọc toàn bài trên bảng
Cả lớp tìm tiếng có âm mới học
Đọc cá nhân nhiều em
Mẹ đưa bé ra y tế xã
Đọc cá nhân nhiều em
Lắng nghe . 2 em đọc lại
Cả lớp viết vào vở, đổi vở cho nhau
để kiểm tra bài
Nhà trẻ
Cô giáo và các em bé
Cá em đang vui chơi
Cô trong trẻ
Ở nhà trẻ khơng có bàn ghế như lớp
1
Luyện nói theo tranh
<b>Kiến thức : So sánh được các số trong phạm vi 10 ,cấu tạo của số 10 . Sắp </b>
xếp được các số theo thứ tự thứ tự đã xác định trong phạm vi 10
<b>Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hành so sánh thành thạo các số từ 0 đến 10 </b>
-Biết vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế
<b>Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài </b>
<b>Ghi chú ,bài tập cần làm bài 1,bài 2, bài 3 ,bài 4 </b>
<b>II.Chuẩn bị : Bảng phụ </b>
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1.KTBC :
Viết các số sau : 2,7, 4, 5, 10
Theo thứ tự từ bé đến lớn,từ lớn đến bé
2.Bài mới :
*Hướng dẫn HS làm các bài tập.
Bài 1: HS nêu yêu cầu, GV hướng dẫn
cách thực hiện bài tập.
Cùng các em nhận xét , chữa bài
Bài 2: Gọi các em nêu yêu cầu
Cả lớp làm bài vào bảng con
Bài 3: Điền số vào ô trống:
Yêu cầu các em đọc các số từ 0đến 10
Làm bài vào vở
Bài 4:Viết các số 8, 5, 2, 9, 6
*Theo thứ tự từ bé đến lớn
*Theo thứ tự từ lớn đến bé
Nếu còn thời gian cho các em làm bài tập
sau
Bài 5: Hình dưới đây có mấy tam giác:
GV đính hình mẫu lên bảng, hướng dẫn
các em quan sát và nêu:
.
2 em lên bảng làm
Cả lớp làm bảng con
HS mở SGK theo dõi và làm các bài
tập
Điền dấu < , >, = vào chỗ chấm:
HS thực hành vào bảng con
8…10 , 10 … 9 , 7 … 7
3em đọc sau đó cả lớp viết vào vở
HS thực hành:
2, 5, 6, 8, 9
9, 8, 6, 2, 5
Nêu lại cấu tạo các số
4.Dặn dò : Xem lại các bài tập đã làm
Tiết sau : Kiểm tra
HS nêu tên bài.
5 gồm 1 và 4, gồm 4 và 1.
5 gồm 2 và 3, gồm 3 và 2.
<b>I .Mục tiêu :</b>
-Học sinh biết được tình hình học tập và các hoạt động trong tuần qua
-Kiểm tra chuyên hiệu : Vệ sinh sạch sẽ
-Hát thuộc bài hát nhanh bước nhanh nhi đồng
-Triển khai phương hướng tuần tới
<b>II. Tiến hành sinh hoạt :</b>
Bước :1Tập hợp điểm danh
Bước 2 : Kiểm tra vệ sinh cá nhân
Bước 3 :Kể lại việc làm tốt
Bước 4 : Đọc lời hứa sao nhi
Bước 5: Kiểm tra chuyên hiệu vệ sinh sạch sẽ
Để giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ em cần làm gì ?
Để giữ vệ sinh nơi cơng cộng em cần phải làm gì ?
Cho các em đọc thuộc 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng
1.Yêu Tổ quốc , yêu đồng bào
2.Học tập tốt , lao động tốt
3.Đoàn kết tốt , kỉ luật tốt
5.Khiêm tốn . thật thà , dũng cảm
Bước 6 :Triển khai tiếp chuyên hiệu : Vệ sinh sạch sẽ
Các cách đề phịng một số bệnh thơng thường
Đứt tay : Xử lý vết thương bằng nước muối hoặc nước cồn thông thường
Chảy máu cam : Nằm ngữa im lặng
Khi luyện tập thể dục , thể thao cần chú ý các điểm sau :
Tập thường xuyên hàng ngày vào buổi sáng hoặc chiều
Tránh luyện tập sau khi ăn no
Bước 7 :Phát động kế hoạch tuần tới
Thi đua học tốt dành nhiều điểm mười
Làm tốt phong trào giữ vở sạch , viết chữ đẹp
-Học thuộc 5 điều Bác hồ dạy thiếu niên nhi đồng
-Làm nhiều việc tốt để giúp đỡ gia đình bạn bè
-Đi học chuyên cần , đúng giờ
-Trang phục sạch sẽ gọn gàng , đúng quy định
* Tập cho các em bài hát : Nhanh bước nhanh nhi đồng
* Tổ chức cho các em chơi các trò chơi dân gian Kéo co , Mèo đuổi chuột
<b>III.Dặn dò :</b>
Học tốt chuyên hiệu : Vệ sinh sạch sẽ
<i><b>*******************************</b></i>
<i><b>Giáo án chiều.</b></i>
<i><b> ---</b></i><i><b></b></i>
- Giúp H đọc đúng, viết đúng các tiếng, từ và câu có chứa ng, ngh
- Nâng cao kỉ năng đọc trơn cho H khá, giỏi ; HS TB, yếu đọc đánh vần
-Giáo dục HS tính cẩn thận.
<b>II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Bài cũ: Viết chú ý, cá trê.
2.Bài mới:
a)<i>Luyện đọc:</i>
Luỵện đọc bài 26
Rèn thêm HS yếu đọc
Đọc bài theo nhóm. Khen nhóm đọc to
trôi chảy
Kiểm tra một số em
c) <i>Làm bài tập:</i>
Yêu cầu HS đọc các từ : ý, tre, pha- trà
nghỉ, già rồi nối tiếng ở cột phải với
tiếng ở cột trái
Điền y hay tr.
Điền vào chỗ chấm để có từ phù hợp với
nội dung hình vẽ
b<i>)Luyện viết:</i>
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
Theo dõi , giúp đỡ HS viết chậm
IV.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Viết bảng con ba dãy viết ba từ
3 em lên bảng.
HS khá , giỏi đọc trơn, HS khá giỏi
đọc trơn, HS trung bình đọc đánh vần
tồn bài, HS yếu đánh vần tiếng từ
Các nhóm thi đọc , lớp theo dõi nhận
xét. Lớp đọc đồng thanh 2 lần
Ý nghĩ, tre già, pha trà.
Y tá, nhà trọ, cá trê.
1 HS lên bảng làm , lớp làm VBT
Chú ý, trí nhớ.
Củng cố cho HS nắm chắc cách đọc , cách viết , cấu tạo số 0-10
Rèn cho HS cách so sánh , điền dấu các số trong phạm vi 10 thành thạo.
Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1.Bài cũ: Điền dấu > , < , =
8...7 9...10 8...6 10...9
Nhận xét , sửa sai
2.Bài mới:
Bài 1: Hướng dẫn HS viét số 0 - 10vào VBT
Nhận xét , sửa sai
Bài 2: Số ?
1 4 9
Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng
Bài 3: Xếp các số : 8 , 2 , 1, 5 , 10
a)Theo thứ tợ từ bé đến lớn:
b)Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Nhận xét tuyên dương tổ làm tốt
Bài 4:a)Khoanh vào số lớn nhất ở mỗi hàng
9, 6 , 7 , 3 ; 4, 5, 8, 9 ; 1 , 7 , 5 , 9
b)Khoanh vào số bé nhất ở mỗi hàng
1, 4, 6, 8 ; 9, 3, 7, 2 ; 8, 5, 4 , 7
Hướng dẫn HS đọc kĩ đề , và hướng dẫn cách
làm
Bài 5: Xếp hình theo mẫu sau:
Xếp hình cịn thiếu vào ô trống:
IV.Củng cố dặn dị: Ơn lại các số từ 1 - 9
Nêu cấu tạo số 8.9.10 Nhận xét giờ học
Lớp làm bảng con, 1 hs lên bảng
làm
Nêu yêu cầu bài tập
Viết vào VBT 1 hàng số từ 0 -10
Nêu yêu cầu bài tập
Điền số vào VBT, 1 HS lên bảng
Đọc các số từ 0 - 10 và từ 10 - 0
Lớp nhận xét sửa sai
Nêu yêu cầu
a) 1 , 2 , 5 , 8 , 10
b) 10 , 8 , 5 , 2 , 1
Làm vở ô li , 1 em lên bảng làm
Thực hành xếp trên bộ đồ dùng
Làm vào VBT
<b>Hoạt động tập thê TUẦN 6: LỄ GIAO ƯỚC THI ĐUA</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Giúp các em hiểu thế nào là một tiết học tốt và những yêu cầu mà em phải
thực hiện trong tiết học đó.
- xác định thái độ và những yêu cầu mà em phải thực hiện trong tiết học.
Xác định thái độ đúng đắn, rèn luyện ý thức kỉ luậ, tính cham chỉ, tính sáng
tạo trong học tập.biết đấu tranh phê phán những biểu hiện sai trái trong học
tập.
II. Nội dung và hình th<b> ức hoạt động . </b>
Nêu tiết học tốt và ý nghĩa của nó.
- Em cần làm gì để góp phàn cho tiết học tốt.
*Đăng kí thi đua giữa các tổ với tiêu đề: Tiết học tốt theo lời bác dạy.
2. Hình thức hoạt động.
Trao đổi về yêu cầu, cách thực hiệ tiết học tốt, tiến hành đăng kí thi đua giữa
các tổ và các tiết mục văn nghệ xen kẽ.
Phát động thi đua tiết học tốt.
Tiến hành hoạt động.
a. Mở đầu :
- Hát tập thể
Tuyên bố lí do
b. Thảo luận : Cả lớp trao đổi
Thế nào là một tiết học tốt.
Tác dụng của tiết học tốt.
Để có tiết học ttots HS phải làm gì ?
c. Đăng kí thi đua.
GV cho các tổ đăng kí thi đua.
Hát tập thể, cá nhân , kể chuyện xen kẻ trong phần thảo luận.
<b>III Kết thúc hoạt động.</b>
GV nh n xét quá trình tham gia ho t đ ng trong l phát đ ng thi đua.ậ ạ ộ ễ ộ
<b>Ký duyệt của BGH</b>
<i>Ngày ... tháng ... năm 20…</i>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>Xác nhận của tổ chuyên môn</b>
<i>Ngày ... tháng ... năm 20…</i>