Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

my thuat 9 hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.5 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn : 14/ 01/ 2010
Ngày dạy:15/ 01/ 2010


TiÕt1:<b> Thờng thức mĩ thuật</b>
<b>Sơ lợc về mỹ thuật thời Nguyễn</b>
<b>I/ Mơc tiªu</b>


- Hs hiểu biết những kiến thức cơ bản về sự ra đời của nhà Nguyễn và tình hình
kinh tế - chính trị xã hội thời Nguyễn.


- HS biết nguyên nhân ra đời và phát triển của nghệ thuật MT dân tộc
- Học sinh trân trọng yêu quý những giá trị truyền thống , biết ơn thế hệ ngời đi
trớc.


<b>II/ Chuẩn bị </b>
1.Đồ dùng:


*Gv: -B dựng dy học MT 9


-Tranh tham khảo " Cố đô Huế" , Lợc sử mĩ thuật và mĩ thuật học
- Bản phụ tóm tắt về cơng trình kiến trúc " Kinh Đô Huế"


- Tài liệu tham khảo"Lợc sử mĩ thuật và mĩ thuật học" của Chu Quang Trứ, Phạm
Thị Chỉnh, Nguyễn Thái Lai


* Hs:-Tranh ảnh liên quan đến bài học.
- Giấy , chì , màu , tẩy


<b>2. Phơng pháp: Quan sát vấn đáp trực quan, gợi mở. Luyện tập , thực hành nhóm</b>
<b>III/ Tiến trình dạy học </b>



<b>1. Ổn định tổ chức : (1') 9A1: /30 9A2: /29 9A3: /29</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>3. Bµi míi : (43')</b>


<i><b>a. Đặt vấn đề</b></i> : M T thời Lý Trần Lê qua đi để lại cho nền MT Việt Nam những cơng
trình Kiến trúc , điêu khắc vơ cùng q giá. Tiếp đó, MT thời Nguyễn đã mở ra 1 phơng
hớng cho nền mĩ thuật VN bằng cách tiếp xúc với nghệ thuật châu Âu sáng tạo ra một
nền nghệ thuật mới mang lại một nền nghệ thuật mới.


<i><b>b. TriÓn khai bµi</b></i> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1 (6')</b>


<b>HDHS tìm hiểu vài nét về bối cảnh lịch </b>
<b>sư </b>


? Vì sao nhà Nguyễn ra đời


? Sau khi thống nhất, nhà Nguyễn đã làm


? Nêu chính sách của nhà Nguyễn đối với
nền KT-XH


? Trong giai đoạn đó, MT phát triển nh
thế nào



<b>Hoạt động 2 (25' )</b>
<b>Một số thành tựu về Mĩ Thuật </b>


? Kiến trúc kinh đô Huế bao gồm những
loại kiến trúc nào


? Kinh đô Hu cú gỡ c bit


? Trình bày những điểm tiêu biểu của
nghệ thuật điêu khắc ?


? Cỏc tng con vật đợc miêu tả nh trhế


ChiÕn tranhTrÞnh - Nguyễn kéo dài mấy
chục năm, Nguyễn ánh dẹp bạo loạn lên
ngôi vua


+Chn Hu lm kinh ụ, xõy dựng nền
kinh tế vững chắc


+" BÕ quan to¶ cảng ", ít giao thiệp với
bên ngoài


+MT phỏt triển nhng rất hạn chế , đến
cuối triều Nguyễn mới có sự giao lu với
MT thế giới- đặc biệt là MT châu Âu
<b>1. kiến trúc kinh đô Huế bao gồm: </b>
a. Hoàng Thành, tử cấm thành, đàn Nam
Giao



b.Cung điện : Điện Thái Hoà, điện Kim
Loan


c. lăng Tẩm : lăng Minh Mạng, Gia Long,
Tự Đức


+ Thiên nhiên và cảnh quan đợc coi trong
trong KT cung đình.


* Cố Đơ Huế đợc Unes co cơng nhận là di
sản văn hoá thế giới năm 1993.


<b>2. Điêu khắc , đồ hoạ và Hội hoạ</b>
<b>a. Điêu khắc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nµo?


? các tợng ngời và tợng thờ c tỏc nh th
no


? Đồ hoạ phát triển nh thế nào , mô tả Nội
dung của Bách khoa th văn hoá vật chất
của ngời Việt ?


? Tranh Hội hoạ cho thấy điều gì ?


ng ...


- Tợng Ngời : các quan hầu, hoàng hậu,
cung phi, công chúa...diễn tả khối làm rõ


nét mặt , phong thái ung dung...


- Tợng thờ: La Hán, Kim Cơng, Thánh
mẫu...thanh tao và trang nhÃ, hiền hậu đầy
vẻ uy nghiêm.


<b>b. Đồ hoạ, héi ho¹ </b>


- Tranh dân gian phát triển" bách khoa th
văn hoá vật chất của Việt nam"hơn 700
trang với 4000 bức vẽ miêu tả cảnh sinh
hoạt hằng ngày , những côn cụ đồ dùng
của Việt Bắc


- MT đã có sự tiếp xúc với mĩ thuật châu
Âu mở ra một hớng mới cho sự phát triển
của mĩ thuật Việt nam.


<b>Hoạt động 3 ( 7')</b>


<b>Một vài đặc điểm của mĩ thuật thời</b>
<b>Nguyễn </b>


? Nêu đặc điểm ca MT thi Nguyn
<b>Hot ng 4 ( 5')</b>


<b>Đánh giá kết quả học tập của học sinh:</b>
- GV yêu cầu:


+ Tóm tắt vài nét về kiến trúc thời


Ngun.


+ Nêu đặc điểm trang trí thời
Nguyễn.


+ Cho HS khác nhận xét phần trả lêi
- NhËn xÐt cđa GV


- KiÕn tróc hµi hoµ víi thiên nhiên, NT
trang trí với kết cầu tổng thể


- ĐK, Đồ hoạ, HH đã phát triển đa dạng
tiếp thu NT Châu âu mở ra một hớng mới
cho MT dân tộc


- HS tóm tắt nội dung đã học.


- Hs nhận xét, đánh giá tổng quát phần
bạn trả lời của bạn.


- Nêu trọng tâm theo
đánh giá của mình.
<b>4. Dặn dị - Bài tập v nh:(1')</b>


- Vẽ theo mẫu lọ hoa và quả ( t2 - t3)
- Chuẩn bị mẫu 2 bộ lọ hoa và quả. Giấy, chì, màu, tẩy ./.
Ngày soạn : 15 / 01/ 2010


Ngày dạy: 22 / 01/ 2010



<b>Tiết 2</b>

<b> : </b>

<b> VẼ THEO MẪU</b>



<b>TĨNH VẬT LỌ, HOA VÀ QUẢ (</b>

<b>tiết 1: vẽ hình</b>

<b>)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Giúp học sinh biết đợc cách bày mẫu nh thế nào là hợp lí, biết đợc cách bày và
vẽ một số mẫu phức tạp( Lọ hoa, quả và hoa )


- HS vẽ đợc hình tơng đối giống mẫu


- Yêu quý vẻ đẹp của những vật mẫu qua bố cục đờng nét, màu sắc.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


1.GV: - Đồ dùng dạy học tự làm


- Bài mẫu vẽ lọ hoa và quả của học sinh lớp trớc
- Bài mẫu của hoạ sĩ


2. HS : giấy, chì, màu, tẩy
3. Phơng pháp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III.Tiến trình dạy- học</b>


<b>1. n nh t chức (1'): 9A1: /30 9A2: /29 9A3: /29</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (2'): Kiểm tra đồ dùng học tập của HS </b>
<b>3. Bài mới (36'):</b>


<i><b>a. Đặt vấn đề </b></i>: Màu sắc là một yếu tố quan trọng làm nên vẻ đẹp của đồ vật nói chung
,thông qua những bài vẽ tĩnh vật màu đã nói lên vẻ đẹp của đồ vật đồng thời thể hiện


cảm xúc của con ngời .(gv ghi bảng)


<i><b>b. TriÓn khai bµi </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b>
<b>Hot ng 1: Quan sỏt nhn xột</b>


GV yêu cầu HS 4 nhóm lên bày 4 bộ mẫu sao
cho hợp lí


?Khung hình chung của mẫu là khung hình gì ?
Khung hình riêng của lọ và quả là khung hình gì
?Nêu vị trí của lọ và quả ? Tỉ lệ của quả so với
lọ.


? ánh sáng chiếu lên mẫu từ hớng nào.


? Độ đậm nhạt trên mỗi vật mẫu chuyển nh thế
nào.


?Vật nào đậm nhất, vật nào sáng nhất.
?Hoa màu sáng hơn lọ và quả hay tối hơn.


Bày mẫu có xa gần và thuận mắt,
hợp lí


-Khung hình : chữ nhật đứng
-Lọ hình CNĐ, quả hình cầu
- Qu nm trc l



- Từ phải sang trái
- Chuyển nhẹ nhàng
- Lọ đậm hơn quả


- Hoa mu sỏng hn 2 vật mẫu đó
<b>Hoạt động 2: H ớng dẫn học sinh cách vẽ</b>


? Trình bày cách vẽ của bài vẽ theo mẫu
- GV treo đồ dùng dạy học lên bảng


*Gv minh hoạ bảng hoặc treo tranh đã chuẩn bị
sẵn


*GV cho HS xem mét sè bµi mÉu cđa häc sinh
năm trớc


- Học sinh quan sát hình minh hoạ
trên bảng:


B1- Dựng khung hình chung và
riêng


B2- Xỏc nh t l b phn


B3-Phác hình bằng nét thẳng


B4- VÏ chi tiÕt


NhËn xÐt mét sè bµi vÏ



<b>Hoạt động 3: H ớng dẫn học sinh thực hành</b>
GV ra bài tập, học sinh vẽ bài


- GV bao quát lớp, hớng dẫn chỉnh sửa cho
những em v cha c


- HD một vài nét lên bài học sinh


- GV đặt ra yêu cầu cao hơn đ/v những bài tốt.
<b>Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập</b>


- GV yêu cầu học sinh: nhận xét về các nội dung
đã học ở phần đầu.


- Chän 3 bµi, cho häc sinh vÒ:
. Bè cơc.


. TØ lƯ 2 vËt.


- Cho học sinh khác nhận xét phần trả lời.


Vẽ theo mẫu lọ hoa và quả


(vẽ hình ) thực hiện vào vë bµi tËp
thùc hµnh


- Nhận xét về đặc điểm, tỉ lệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhận xét của Giáo viên: Chỉ ra những điểm đúng,



những điểm cần khắc phục. - Chỉ ra đợc 1 số điểm cha hợp lí, cần sủa, khắc phục.
- Nhận xét, đánh giá tổng quát phần
bn tr li ca bn.


<b>4. Dặn dò- bài tập về nhµ (4'): </b>


- Vễ nhà không đợc sửa bài, tự đặt một bộ mẫu để vẽ chuẩn bị cho bài 3- Vẽ màu
- Nghiên cứu màu của mẫu , đặc biệt là màu nền chung và màu riêng của hoa.


Ngày soạn : 21 / 01/ 2010
Ngày dạy: 29 / 01/ 2010


<b>TiÕt 3</b>

<b> : </b>

<b> VẼ THEO MẪU</b>



<b>TĨNH VẬT LỌ, HOA VÀ QUẢ (</b>

<b>tiết 2: vẽ màu)</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh biết nhận xét về màu sắc của lọ hoa và quả.


- Học sinh vẽ được lọ hoa và quả có độ đậm , nhạt ,theo ánh sáng.
- Học sinh nhận ra vẻ đẹp của tranh tnh vt.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


1.GV: - Đồ dùng dạy học tự làm


- Bài mẫu vẽ lọ hoa và quả của học sinh lớp trớc
- Bài mẫu của hoạ sĩ



2. HS : giấy, chì, màu, tẩy
3. Phơng pháp:


-Quan sỏt, vn ỏp, trc quan
-Luyn tp, thc hnh


<b>III.Tiến trình dạy- học</b>


<b>1. n nh t chc (1'): 9A1: /30 9A2: /29 9A3: /29</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (2'): Kiểm tra đồ dùng học tập của HS </b>
<b>3. Bài mới (36'):</b>


<i><b>a. Đặt vấn đề </b></i>: Màu sắc là một yếu tố quan trọng làm nên vẻ đẹp của đồ vật nói chung
,thơng qua những bài vẽ tĩnh vật màu đã nói lên vẻ đẹp của đồ vật đồng thời thể hiện
cảm xúc của con ngời .(gv ghi bảng)


<i><b>b. TriÓn khai bµi </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hot ng 1: Quan sỏt nhn xột</b>


GV yêu cầu HS 4 nhóm lên bày 4 bộ mẫu
sao cho hợp lÝ


? Khung hình chung của mẫu vật là khung
hình gì.


? Màu sắc của từng vật mẫu ,bố cục sắp
xếp, đặc điểm tỉ lệ vật mẫu. Ở từng góc độ.


? Theo chiều ánh sáng chính hãy so sánh
phân tích độ đậm nhạt trên vật mẫu.


Bày mẫu có xa gần và thuận mắt, hợp lí
-Khung hình : chữ nhật ng


-Lọ hình CNĐ, quả hình cầu
- Quả nằm trớc lọ


- Từ phải sang trái
- Chuyển nhẹ nhàng
- Lọ đậm hơn qu¶


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

?Nhận xét tranh(bố cục,màu sắc..).


<b>Hoạt động 2: H ớng dẫn học sinh cách vẽ</b>
* Yờu cầu HS theo dừi cỏch vẽ


- Vẽ phác chỉnh hình vật mẫu-cách bố cục
- Vẽ và chỉnh hình lọ-quả cho giống với
mẫu bằng màu.


- Phác các mảng tối trước, mảng sáng sau
theo vật mẫu. Vẽ màu nền cho bài vẽ có
khơng gian xa-gần theo chiều ánh sáng
- Vẽ màu theo vật mẫu, các vật đứng cạnh
nhau sẽ ảnh hưởng tương quan hoà sắc
giữa các màu.Vẽ nền và không gian cho
phù hợp .



- Häc sinh quan sát hình minh hoạ trên
bảng:


B1- V m nhạt.
B2- Tơ màu
B3- VÏ chi tiÕt
B4- Hồn thành


<b>Hoạt động 3: H ớng dẫn học sinh thực</b>
<b>hành</b>


* Chia lớp thành 2 nhóm(A; B) gọi 4 bạn
tham gia trị chơi sắp xếp bố cục theo góc
độ quan sát của mình với vật mẫu của GV.
GV nhận xét trò chơi.


- Hướng dẫn HS thực hành, Quan sát và
giúp đỡ HS.


Nhắc nhở HS về thời gian làm bài .
<b>Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập</b>
- Yờu cầu HS nộp bài, GV chọn bài đạt –


chưa đạt. Cho HS quan sát – so sánh và
nhận xét.


- GV nhận xét chỉ ra chỗ ưu – khuyết để
HS rút kinh nghiệm. GV xếp loại bài
vừa nhận xét



- GV Tuyên dương và nhắc nhở HS.


VÏ theo mẫu lọ hoa và quả


(vẽ m u ) thực hiƯn vµo vë bµi tËp thùc à
hµnh


- Nhận xét về đặc điểm, tỉ lệ.


- NhËn xÐt chung vỊ toµn bé bố cục bài vẽ
( hợp lí, thuận mắt hay cha hỵp lÝ)


- Chỉ ra đợc 1 số điểm cha hợp lí, cần sủa,
khắc phục.


- Nhận xét, đánh giá tng quỏt phn bn
tr li ca bn.


<b>4. Dặn dò- bµi tËp vỊ nhµ (4'): </b>


- Dặn HS về xem trước bài 4: tạo dáng v trang trớ tỳi sỏch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày soạn : 28 / 01/ 2010
Ngày dạy: 05 / 02/ 2010


<b>Tiết 4</b>

<b> : </b>

<b> VẼ TRANG TRÍ</b>



<b>TẠO DÁNG VÀ TRANG TRÍ TÚI SÁCH</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>



- Học sinh biết nhận xét về màu sắc của mẫu –và tự tạo ra nhiều họa tiết đẹp để trang trí
túi xách


- Học sinh vẽ mẫu có dạng hình cơ bản


- Học sinh nhận ra vẻ đẹp của trang trí chiếc túi xách .
<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


1.GV:


- Tranh - ảnh bằng màu .Bài của học sinh
- Mẫu vật thật


- Trò chơi, phấn mu , giỏ v.
2. HS : giấy, chì, màu, tẩy
3. Phơng pháp:


-Quan sỏt, vn ỏp, trc quan
-Luyn tp, thc hnh


<b>III.Tiến trình dạy- học</b>


<b>1. n nh t chc (1'): 9A1: /30 9A2: /29 9A3: /29</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (2'): Kiểm tra đồ dùng học tập của HS </b>
<b>3. Bài mới (36'):</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Quan sát nhận xét</b>



- Khung hình chiếc túi chúng ta cần trang trí là
hình gì ? màu sắc của hình như thế nào? Bố
cục sắp xếp, đặc điểm tỉ lệ của hình trang trí.
Em thường thấy những hình trang trí có ứng
dụng trong cuộc sống khơng nào?


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn
thảo luận , đại diện báo cáo .


- Trả lời câu hỏi
- Quan sát


.
<b>Hoạt động 2: H ớng dẫn học sinh cách vẽ</b>


* Yêu cầu HS theo dõi cách vẽ


- Vẽ phác khung hình cần trang trí - cách bố
cục


- Vẽ khung hình các mảng của họa tiết


- Phác các nét họa tiết . Vẽ chỉnh hình cho thật
đẹp .


- Vẽ màu kín hết hình vẽ, cáchọa tiết đứng
cạnh nhau sẽ ảnh hưởng tương quan về màu
sắc ,gam màu nòng lạnh có sự hài hịa –họa tiết
chính tươi sáng- phụ mờ.



- Vẽ khung hình chung
- Vẽ phác các mảng hình
- Vẽ chi tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động 3: H ớng dẫn học sinh thực hành</b>
* Chia lớp thành 4 nhúm (A; B ,C,D) gọi 4 bạn
tham gia trũ chơi sắp xếp bố cục theo vật mẫu
của GV. GV nhận xột trũ chơi cho học sinh rỳt
kinh nghiệm thực hiện bài vẽ.


- Hướng dẫn HS thực hành, Quan sát và giúp
đỡ HS.


Nhắc nhở HS về thời gian làm bài .
<b>Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập</b>
Yờu cầu HS nộp bài, GV chọn bài đạt – chưa
đạt. Cho HS quan sỏt – so sỏnh và nhận
xột.


- GV nhận xét chỉ ra chỗ ưu – khuyết để HS
rút kinh nghiệm. GV xếp loại bài vừa nhận
xét


- Tuyên dương và nhắc nhở HS.


- HS thực hành vẽ túi sách.


- Nộp bài
- nhận xét



- Quan sát- lắng nghe.
- Lng nghe.


<b>4. Dặn dò- bài tập về nhà (4'): </b>


- Dặn HS về xem trước bài 5: Vẽ phong cảnh quê hương.


- Yêu cầu HS về nhà tự vẽ hình chúng ta cần trang trớ theo ý thớch./.


Ngày soạn:04/02/2010


Ngày giảng: 26/02/2010


<i>Tiết 5 </i>: Vẽ tranh


<b>Đề tài phong cảnh quê hơng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>- </b></i>HS hiu v đề tài phong cảnh là tranh diễn tả vẻ đẹp của thiên nhiên thông qua cảm thụ
và sáng tạo của ngời vẽ.


- HS biết chọn , cắt và vẽ đợc một tranh phong cảnh theo ý thích
- HS yêu mến phong cảnh quê hng, t nc.


<b>II. Chuẩn bị :</b>
1. Đồ dùng:


a.GV: Tranh mĩ thuật ĐDDH, tranh tham khảo của hoạ sĩ,dụng cụ ngắm, và cắt cảnh
- Các bớc vẽ tranh phong cảnh


- Bài mẫu của học sinh lớp trớc


b.HS : Giấy, chì, màu, tẩy


2. Phơng pháp:


- Quan sỏt- vn ỏp -trực quan
- Luyện tập - thực hành


<b>III. TiÕn tr×nh giê dËy</b>


<b>1- ổn định tổ chức:(1') 9A3: /29</b>
<b>2-Kiểm tra bài cũ(2') </b>


KiĨm tra §å dïng häc tËp cña häc sinh.
<b>3- Bµi míi (40')</b>


a.


<b> </b><i><b>Đặt vấn đề</b></i><b> : Tranh phong cảnh là tranh thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên thông qua cảm </b>
xúc và tài năng của ngời vẽ. Một bức tranh phong cảnh đẹp thể hiện đầy đủ về bố cục
màu sắc và hình khối.(gv ghi bảng)


b. TriĨn khai bµi :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm và chọn nội dung đề </b>


<b>tµi </b>


-GV cho HS xem những bức tranh phong
cảnh thiên nhiên



? Vẽ tranh phong cảnh là vẽ cảnh gì
? Phong cảnh ở nông thôn có giống với
thành phố không


? Trình bày nội dung của những bức tranh
trên


? Bố cục của những bức tranh trên nh thế
nào


? Hình vẽ và màu sắc ra sao


-GV cho HS xem những bức tranh mẫu của
Hs năm trớc.


<b>I.Tỡm v chn nội dung đề tài </b>


-Là vẽ tất cả những cảnh vật mà mình nhìn
thấy và cảm nhận đợc.


-Phong cảnh mỗi vùng miền đều khác nhau
và thay đổi theo thời gian


- Nội dung: Phong phú, đa dạng , vẽ về
cảnh núi non, sông nớc, cảnh sinh hoạt của
miền quê mỗi mùa lại khác nhau về màu
sắc,


- Bố cục chặt chẽ, hợp lí



-Hình vẽ mềm mại, màu sắc tơi tắn, mang
đậm nét riêng của mỗi miền quê.


<b>Hot động 2: H ớng dẫn học sinh cách vẽ</b>
Gv giới thiệu dụng cụ ngắm cảnh nh trong
SGK và hớng dẫn cho HS cách ngắm cảnh.
? Sau khi ngắm cảnh chúng ta phải làm nh
thế nào


? Nêu các bớc cơ bản của bài vẽ tranh
phong cảnh


? GV treo ĐD dạy học thể hiện các bớc bài
vẽ tranh phong cảnh


<b>II. </b>


<b> H ớng dẫn học sinh cách vẽ</b>
*Chọn và cắt cảnh


B1- Tìm bố cục (Phác hình mảng chính và
mảng phụ)


B2- Vẽ hình Chi tiết chính, vẽ thêm các chi
tiết phụ khác cho phù hợp


B3-Vẽ màu Theo cảm xúc và sáng tạo.
Phong cảnh thành phố



Phong cảnh nông thôn
*Chọn và cắt cảnh


B1- Tìm bố cục (Phác hình mảng chính và
m¶ng phơ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV cho häc sinh xem mét sè bµi vÏ mÉu


của hoạ sĩ tiết phụ khác cho phù hợpB3-Vẽ màu Theo cảm xúc và sáng tạo.
<b>Hoạt động 3: H ớng dẫn học sinh thực </b>


<b>hµnh</b>


GV ra bµi tËp, häc sinh vÏ bµi


- GV bao quát lớp, hớng dẫn , chỉnh sửa
bài cho những em vẽ cha đợc


- Híng dÉn mét vµi nÐt trực tiếp lên bài
của những em vẽ yếu


- Chỳ ý đến những bài vẽ tốt và có yêu cầu
cao hơn so với những bài vẽ kém.


<b>Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập</b>
- GV thu một số bài vẽ của học sinh ( 4-5
bài) Có bài vẽ tốt, và những bài vẽ cha tốt
- Yêu cầu hc sinh nhn xột v


?Bố cục ,Đờng nét ,Hình vẽ ,Màu sắc của


các bức tranh nh thế nào


- GV kết luận, bổ sung, tuyên dơng những
bài vẽ tốt, động viên khuyến khích những
bài vẽ kém chất lợng.


- VÏ trang trÝ mét bøc tranh phong c¶nh
-KÝch thíc: 18x25 cm


- ChÊt liƯu: T ý


HS nhËn xét về:
- Bố cục


- Hình vẽ
- Màu sắc


<b>4. Dặn dò- bµi tËp vỊ nhµ( 2')</b>
-TiÕp tơc hoµn thµnh bµi vÏ ë nhµ.


- Chuẩn bị bài 6 - Chạm khắc gỗ đình làng Việt nam - ảnh chụp các hình nh chm khc
v iờu khc.


- Giấy, chì, màu, tẩy./.
Ngày soạn: 24/02/0210
Ngày giảng: 05/03/2010


<i>Tiết 6:Th</i>

<i> òng thức mĩ thuật</i>



<b>Chm khc g đình làng Việt nam</b>




<b>I. Mơc tiªu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Giúp học sinh hiểu về nghệ thuật chạm khắc gỗ đình làng việt nam
<i>2. <b>Kỹ năng</b> :</i> Biết cách trình bày đợc những nét khái quát về chạm khắc của mỗi vùng
miền


<i>3. <b>Thái độ:</b></i> Yêu quý và trân trọng NT chạm khắc của cha ông
<b>B. Ph ơng pháp</b>


- Quan sát, vấn ỏp, trc quan


- Luyện tập, thực hành, thảo luận nhóm
<b>C.Chuẩn bị:</b>


1.GV: - Lợc sử mĩ thuật và mĩ thuật häc ViÖt Nam


-Bài su tầm của Hoạ sĩ, các hình ảnh về chạm khắc gỗ đình làng.
2. HS :- Su tầm tranh ảnh về điêu khắc chạm khắc gỗ đình làng


- Giấy, chì, màu, tẩy
<b>D.TiÕn hµnh </b>


<b>I.Ổn định tổ chức (1'): 9A3: /28</b>


<b>II.KiĨm tra bµi cị (2'): Thu vµ nhận xét bài "vẽ tranh phong cảnh quê hơng "</b>
<b>III.Bài míi (40'):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1 (8')</b>



<b>HDHS t×m hiĨu Vài nét khái quát</b>
GV trình bày ngắn gọn:


<b>- Đình làng việt nam là niềm tự hào, là</b>
hình ảnh thân thuộc, gắn bó trong tình
yêu của người dân với q hương việt
nam. Những ngơi đình đẹp được nhân dân
ta chạm khắc những hình ảnh đẹp, nổi
tiếng như: Đình bảng (Bắc ninh ), Lỗ
hạnh (Bắc giang), Tây Đằng, Chu Quyến
(Hà tây)…Là những cơng trình độc đáo
của nền nghệ thuật độc đáo việt nam .


<b>Hoạt động 2 (30' )</b>


<b>Mét sè thµnh tùu vỊ MÜ Tht</b>
? Thời Lê có nhiều bức tranh chạm khắc
gỗ đình làng, nọi dung các bức tranh phản
ánh những đề tài gì.


- Chạm khắc Đình làng là chạm khắc dân
gian, do người dân sáng tạo nên cho
chính họ, vì thế đối lập với đình làng là
kiến trúc cung đình với những qui tắc
nghiêm ngặt, mang tính tượng trưng và
được trau chuốt để phục vụ tầng lớp
phong kiến .


? Cách chạm khắc đình làng thời Lê có


đặc điểm gì.


? Một vài đặc điểm nghệ thuật của chạm
khắc gỗ đỡnh làng VN.



<b>I/Vài nét khái quát</b>


II/ Nghệ thuật chạm khắc gỗ đình làng.


<b>III/ Đặc điểm nghệ thuật:</b>


+ Nội dung:Miêu tả dược cuộc sống đời
thương của người dân.( cảnh sinh hoạt xã
hội , trò chơi nam nữ..)


+ Nghệ thuật rất sinh động với nét dức
khốt, chắc tay mang đạm tính dân gian
và bản sắc dõn tc .


<b>Hot ng 4 ( 2')</b>


<b>Đánh giá kết quả häc tËp cña häc sinh:</b>
- GV đặt câu hỏi cho học sinh trả lời .
- Cho HS lắng nghe và nhận xét.


- Tuyên dương và nhắc nhở HS.


Nhn xột ỏnh giỏ:



<b>4. Dặn dò - Bài tập vỊ nhµ:(2')</b>
- u cầu HS về nhà học thuộc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngày soạn :04/3/2010
Ngày giảng : 12/3/2010


Tiết 7: Vẽ theo mẫu


<b>Vẽ tợng chân dung </b>

(Tiết 1- Vẽ hình )
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Giúp học sinh biết đợc cách vẽ tợng chân dung cơ bản.
- HS vẽ đợc một tợng chân dung cơ bản với nhiều góc độ khác nhau.


- HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của tợng chân dung, yêu quý nghệ thuật vẽ chân dung.
<b>II/ chuẩn bị:</b>


1. GV:


- Đồ dùng dạy học tự làm


- Tợng mẫu, bài mẫu của học sinh năm trớc, bàimẫu của hoạ sĩ , 45 tác phẩm hình hoạ
cơ bản


- Cỏc bc v tợng chân dung, các tợng theo những góc độ khác nhau
2. HS : giy, chỡ, mu, ty


3. Phơng pháp:


- Quan sát, vấn đáp, trực quan


- Luyện tập, thực hành


<b>III/ TiÕn trình dạy </b><b> học:</b>


<b>1.n nh t chc (1'): 9A3: /28</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị (2'): Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.</b>
<b>3.Bµi míi (41'):</b>


<i><b>a.Đặt vấn đề </b></i>: Vẽ chân dung là mơn học cực kì khó, để diễn tả đợc cái thần của bài vẽ
và diễn tả đúng đặc điểm của mẫu . Những hoạ sĩ nổi tiếng nh Lê ô na đờ vanh xi,
Miken lăng giơ, Ra-fa-el đã có cách nhìn cụ thể và sâu sắc đối với những nhân vật,
những con ngời bình thờng để rồi đa vào trong tranh làm nên những tác phẩm bất hủ để
đời cho hậu thế.


<i><b>b. TriĨn khai bµi </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Hoạt động 1( 8 )H</b>’ <b> ớng dẫn học sinh</b>


<b>quan s¸t - nhËn xÐt:</b>


Gv yêu cầu HS đặt tợng và hỏi


- Bè côc của đầu tợng gồm có mấy phần?
Đó là những phần nào ?


- Nêu tỉ lệ của các bộ phận trên khuôn mặt
tợng theo chiều dọc?



<b>I, Quan sát - nhận xét:</b>
- 2 phần: Đầu tợng và bệ tợng


- T l : đầu chia làm 3 phần tơng đối
bằng nhau : đó là phần tóc đến đỉnh trán,
trán đến hết chân mũi, chân mũi đến hết
cằm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Trình bày cách đo đạc các tỷ lệ đầu tợng?
- Em có nhận xét gì về đặc điểm của mẫu?
- Cho biết hớng ánh sáng chính chiếu lên
mẫu ? bộ phận nào sáng nhất?


- Tợng đợc làm bằng chất liệu gì?


- Nhận xét về độ đậm nhạt chung của
mẫu?


- Tợng " Em bé cài lợc " rất đặc biệt, đó
là cằm ngắn, trán dài, miệng hô, mi
hch


- Hóng ánh sáng chín chiếu lên mẫu là
h-ớng phải sang trái, nh vậy các bộ phận
tiếp sáng nhất là gò má, trán và mé môi
phải.


- ChÊt liƯu th¹ch cao


- Đậm nhạt tơng đối hài hồ, không rõ


ràng và phân biệt nh các vật mẫu làm
bằng sứ.


<b>Hoạt động 2 ( 10 )H</b>’ <b> ớng dẫn học sinh</b>
<b>cách vẽ:</b>


GV treo đồ dùng dạy học về các bớc vẽ
theo mu v tng chõn dung.


- Trình bày cách vẽ tợng ?


- em có thể xác định tỷ lệ các bộ phn trờn
khuụn mt bng cỏch no?


- HÃy phân tích các bớc bài vẽ tợng chân
dung theo mẫu


- Gv cho HS xem bài mẫu của HS năm
tr-ớc.


<b>II, Cách vẽ:</b>


B1- Dng khung hình chung của mẫu và
cá đợng trục chính


B2- Xác định tỉ lệ bộ phận của mẫu bằng
cách đo c


B3-Phác hình bằng nét thẳng các bộ
phận chÝnh vµ phơ



B4- Vẽ chi tiết hồn thiện bài ( nhìn mẫu
để điều chỉnh các nét vẽ cho phù hợp)


<b>Hoạt động 3 ( 20 )H</b>’ <b> ớng dẫn học sinh</b>
<b>thực hành</b>


GV ra bµi tËp, häc sinh vÏ bµi


-GV bao quát lớp, hớng dẫn chỉnh sa cho
nhng em v cha c


-HD một vài nét lên bµi häc sinh


-GV đặt ra yêu cầu cao hơn đ/v nhng bi
tt.


Vẽ theo mẫu tợng chân dung
(vẽ hình )


- Chất liệu: chì đen


<b>Hot ng 4 ( 3 )Đánh giá kết quả học</b>’
<b>tập của học sinh:</b>


- Chän 3 bµi, cho häc sinh vỊ:


-? Bè cơc cđa mÉu nh thế nào ? Đúng
các tỷ lệ hay cha?



- ? Cỏc bộ phận trên khn mặt có đứng
hay cha?


-? Hình vẽ có giống mẫu hay khơng
- Cho học sinh khác nhận xét phần trả lời.
- - Kết luận, đánh giá của giáo viên, chỉ ra
những điểm đúng, những điểm cần khắc
phục.


- Nhận xét về đặc điểm, tỉ lệ.


- NhËn xÐt chung về toàn bộ bố cục bài
vẽ ( hợp lí, thuận mắt hay cha hợp lí)
- Nhận xét về:


+ Đặc điểm vật
+ Màu sắc


- Hc sinh ỏnh gớa, xp loi.


<b>4.</b><i><b> Dặn dò </b></i><i><b> BTVN(1')</b></i>


- V nh khụng c sa bi, tự đặt một mẫu tợng phác mảng để vẽ.
- Nghiên cứu độ đậm nht ca mu./.


Ngày soạn :11/03/2010
Ngày giảng : 19/03/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Vẽ tợng chân dung</b>

(Tiết 2- Vẽ đậm nhạt )
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Giúp học sinh biết đợc cách vẽ tợng chân dung cơ bản
- HS vẽ đợc một tợng chân dung cơ bản với nhiều góc độ khác nhau


- HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của tợng chân dung, yêu quý nghệ thuật vẽ chân dung.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


1. GV:


- Đồ dùng dạy học tự làm


- Tợng mẫu, bài mẫu của học sinh năm trớc, bài mẫu của hoạ sĩ , 45 tác phẩm
hình hoạ cơ bản


- Cỏc bc vẽ tợng chân dung, các tợng theo những góc độ khỏc nhau
2. HS : giy, chỡ, mu, ty


3. Phơng pháp


- Quan sát, vấn đáp, trực quan
- Luyện tập, thực hành


<b>III/ Tiến trình dạy </b><b> học:</b>


<b>1.n nh t chc (1'): 9A3: /28</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị (2'): Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.</b>
<b>3.Bµi míi (41'):</b>


<i><b>a.Đặt vấn đề : </b></i>Tiết trớc chúng ta đã vẽ hình tợng chân dung. Hôm nay, chúng ta sẽ tiếp


tục tìm hiểu cách vẽ đậm nhạt làm nổi bật chất liệu thạch cao và diễn tả đợc tâm lí, tình
cảm của mẫu.


<i><b>b. TriĨn khai bµi: </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Hoạt động 1( 8 )H</b>’ <b> ớng dẫn học sinh quan</b>


<b>s¸t - nhËn xÐt: </b>


GV yêu cầu hs đặt mẫu nh tiết 1


- HÃy cho biết ánh sáng chiếu lên mẫu từ
h-ớng nào ?


- Độ đậm nhạt trên mẫu chuyển nh thế nào?
Độ đậm nhất trên tợng là ở đâu?


- Độ sáng nhất trên tợng ở chỗ nào?


- m nht của tợng có đậm hơn độ
đậm nhạt của nền hay khơng


<b>I, Quan s¸t - nhËn xÐt:</b>


- ¸nh s¸ng chiÕu lên mẫu từ phải sang
trái


-Độ đậm nhạt trên mẫu chuyển nhẹ
nhàng, đậm nhát là ở mái tóc trái và ở


cổ, phần đậm nhì gần mi mắt.


- Sỏng nhất là trán phải và má phải
Nền làm bằng phông vải đỏ nên đậm
hơn tợng rất nhiều


<b>Hoạt động 2 ( 10 )H</b>’ <b> ớng dẫn học sinh cách</b>
<b>vẽ đậm nhạt:</b>


- Nêu cách xác định các mảng đậm nhạt?
- Hãy phân tích các bớc vẽ đậm nhạt của
t-ợng chan dung?


- Khi vẽ đậm nhạt nên dùng các nét nh thÕ
nµo ?


-Nên vẽ bên đậm trớc hay bên nhạt trớc?
- Chỗ sáng nhất trên vật mẫu là chỗ nào ?
- Độ đậm nhạt của nền so với độ đậm nhạt
của mẫu?


- GV cho HS xem mét sè bµi mẫu của hs
năm trớc.


<b>II, Cách vẽ:</b>


B1: Phân mảng đậm nhạt theo cấu trúc
và ánh sáng


B2: V phỏc m nht theo mảng


b3: Vẽ chi tiết để hoàn thiện bài
( Dùng tổ hợp các nét tha, dày, đậm
nhạt để tạo nên sự hài hoà nhẹ nhàng
cho tác phẩm).


- Diễn tả độ sâu và so sánh mẫu để vẽ


<b>Hoạt động 3 ( 20 )H</b>’ <b> ớng dẫn học sinh thực</b>
<b>hành</b>


GV ra bµi tËp, häc sinh vÏ bµi


-GV bao qu¸t líp, híng dÉn chØnh sưa cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

những em vẽ cha đợc


-HD mét vµi nÐt lên bài học sinh


-GV t ra yờu cu cao hn đ/v những bài
tốt.


<b>Hoạt động 4 ( 3 )Đánh giá kết quả học</b>’
<b>tập của hc sinh:</b>


- Gv thu một số bài và yêu cầu các em nhận
xét về:


-Độ đậm nhạt của tợng nh thÕ nµo?


- So sánh với độ đậm nhạt của mẫu ? Nhìn


tổng thể đẫ giống mẫu hay cha?


-? Hình vẽ có giống mẫu hay khơng
- Cho học sinh khác nhận xét phần trả lời.
- - Kết luận, đánh giá của giáo viên, chỉ ra
những điểm đúng, những điểm cần khắc
phục.


- Nhận xét về đặc điểm, tỉ lệ.


- NhËn xÐt chung về toàn bộ bố cục
bài vẽ ( hợp lí, thuận mắt hay cha hợp
lí)


- Nhận xét về:
+ Đặc điểm vật
+ Đậm nhạt


- Hc sinh ỏnh gớa, xp loi.


<b>4.</b><i><b> Dặn dò </b></i><i><b> BTVN(1') </b></i>


- V nh tip tục đặt một mẫu tợng để vẽ
- Chuẩn bị bài 9- tập phóng tranh ảnh


- Kẻ ơ trớc sau đó lên lớp vẽ bài kèm theo tranh nh phúng tranh nh.


Ngày soạn:18/03/2010
Ngày giảng:26/03/2010



<i>Tiết 9</i> :

Vẽ trang trí


<b>Tập phóng tranh ảnh</b>



<i><b>I</b></i><b>. Mục tiêu</b>


- Giỳp hc sinh hiểu cách phóng tranh ảnh, kẻ ơ vng , ô chữ nhật, hoặc kẻ ca rô.
- HS phóng đợc một tranh ảnh cơ bản, có thể phong ảnh đen trắng hoặc ảnh màu.
- HS u thích việc phóng tranh ảnh, và có thể áp dụng việc phóng tranh ảnh vào trong
thc t.


<b>II.Chuẩn bị:</b>
1. GV:


- Đồ dùng dạy học tự lµm


- Tranh ảnh mẫu để phóng tranh ảnh
- Các bớc phúng tranh nh


2. HS : giấy, chì, màu, tẩy
3. Phơng ph¸p


-Quan sát, vấn đáp, trực quan
-Luyện tập, thực hành


<b>III/ TiÕn trình dạy </b><b> học:</b>


<b>1.n nh t chc (1'): 9A3: /28</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>a.Đặt vấn đề : </b></i> Chúng ta muốn phóng những bức tranh, bản đồ mà mình u thích. Để
hồn chỉnh các bức vẽ đó chúng ta phải thch hiện theo các bớc, mọt quy trình nhất định



<i><b>b. TriĨn khai bµi: </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Hoạt động 1( 8 )H</b>’ <b> ớng dẫn quan sát nhận </b>


<b>xÐt về bức tranh mẫu </b>


GV yêu cầu hs quan s¸t bøc tranh


Nêu tác dụng của việc phóng tranh ảnh?
Quan sát các đặc điểm, chi tiết của bức
tranh


Cho HS xem hai bài phóng tranh theo cách
kẻ ơ vng và kẻ đờng chéo để HS thấy.


<b>I, Quan s¸t - nhËn xÐt:</b>


-Phóng tranh, ảnh bản đồ phục vụ cho
các mơn học.


-Phóng tranh để làm báo tờng.
-Phục vụ lễ hội.


-Trang trÝ gãc häc tËp


> Muốn phóng to hoặc tơng đói chính
xác, cần phải dựa vào cách nêu trên, nếu
khjơng hình phóng sẽ bị sai lệch.



- Phóng tranh ảnh nhằm phục vụ cho
việc sinh hoạt và học tập, đồng thời tạo
khả năng quan sát, rèn luyện tính kiên
trì, cách làm việc chính xác cho HS
<b>Hoạt động 2 ( 10 )H</b>’ <b> ớng dẫn học sinh cách</b>


<b>vÏ </b>


GV chọn 1 tranh ảnh đơn giản dùng thớc kẻ
ô vuông theo chiều dọc và ngang.


- Phãng to tỷ lệ ô vuông lên 5 6
lÇn


- Dựa vào ơ vng ở tranh và ơ vng ở trên
bảng để vẽ phóng to hình mẫu bằng cách:


- Dùng tranh, ảnh mẫu để kẻ
ô theo ng chộo


Gv thao tác và yêu cầu HS theo dâi


<b>II, C¸ch phóng tranh, ảnh : </b>


<i><b>C¸ch 1: Kẻ ô vuông</b></i>


- Tỡm v trớ ca hỡnh qua các đờng kẻ ơ
vng



- Vẽ hình cho giống mẫu – chú ý
khoảng cách thật đúng để hình phóng
thật chính xác


<i><b>Cách 2: Kẻ ơ theo đờng chéo</b></i>
<i><b>- </b></i>Đặt hình ảnh phóng lên


bảng, kẻ góc vng bằng cách kéo dài
hai cạnh và kẻ đờng chéo.


- Tï mét ®iĨm bÊt kú trªn


đờng chéo ta kẻ các đờng vng góc với
các cạnh sẽ đợc hình đồng dạng với nh
phúng


- Lấy tranh mẫu ra và kẻ


trờn bng cỏc đờng chéo, đờng trục nh
hình mẫu.


- Nh×n mÉu, dùa vào các


ng chộo, ng ngang, dc phỏc
hỡnh theo tranh mẫu


<b>Hoạt động 3 ( 20 )H</b>’ <b> ớng dẫn học sinh thực</b>
<b>hành</b>


GV yêu cầu HS chọn một tranh n gin


k ụ vuụng v phúng.


- Yêu cầu HS kẻ ô bằng bút
chì không kẻ bằng bút bi.


- Trong khi HS thực hành, GV quan sát vµ
híng dÉn bỉ sung


HS thùc hµnh vÏ phãng tranh ảnh theo
một hai cách trên


+ c lng lớn của


hình định phóng và dự kiến bố cục trên
tờ giấy xác định tỷ lệ định phóng gấp
bao nhiêu lần.


+ Kẻ ơ theo tỷ lệ định
phóng


+ Nhìn mẫu, dựa vào ơ đã
kẻ để vẽ hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động 4 ( 3 )Đánh giá kết quả học</b>’
<b>tập của học sinh:</b>


- Gỵi ý HS nhËn xÐt mét sè
bài


- Bổ sung tóm tắt một số nội



dung chớnh, động viên HS khá và nhắc nhở
những HS còn cha lm bi xong


Nhận xét bài theo tiêu chí: Độ chính xác
của bài vẽ so với tranh mẫu


<b>4.</b><i><b> Dặn dò </b></i>–<i><b> BTVN(1')</b></i>


Su tầm tranh ảnh về đề tài lễ hội


Chuẩn bị giấy A4, màu vẽ, chì... để chuần bị cho bài kiểm tra một tit./.
Ngy son: 25/03/2010


Ngày giảng:02/04/2010


<b>Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết</b>



<b> TI LỄ HỘI</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


1<i><b>. KiÕn thøc</b></i>: Gióp häc sinh hiĨu được ý nghĩa và nội dung của một số lễ hi nc ta.


2. <i><b>Kỹ năng</b></i> : HS bit cách vẽ và vẽ được tranh về đề tài lễ hội.


3. <i><b>Thái độ:</b></i> HS yêu quờ hương và những lễ hội của dõn tc.


<b>II.Chuẩn bị:</b>
1.GV:



- Đề bài


- Một số bài mẫu về cỏc l hi nc ta.


2 HS : Giấy, chì, màu, tÈy, tranh mẫu.
<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học:</b>


<b>1.n nh t chc (1'): 9A3: /28</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị (2'): Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.</b>
<b>3.Bµi míi (40'):</b>


I/ đề bài:


Vẽ một bức tranh về đề tài lễ hội
Khổ giấy: A4


Màu : Tuỳ chọn
II/ Đáp án:


1. Ni dung tranh: hình ảnh phù hợp đề tài, làm rõ đề tài, thể hiện đợc các hoạt động của
lễ hội Tranh vẽ có tình cảm, đề tài lễ hội, của từng địa phơng, vùng miền, các dân tộc
anh em và các quốc gia trên thế giới


( 2,5 ®iĨm)
2. Bè cục: Hình, mảng sắp xếp thuận mắt, hợp lý, dễ nhìn. Có mảng chính, mảng phụ.


( 2,5 điểm)
3. Hình vẽ: Có chính, có phụ. Không vẽ các nét thẳng bằng thớc kẻ. Hình ảnh nhân vật
trong buổi lễ có dáng tiêu biểu, giao lu. Hình ảnh có chính, có phụ.



( 2,5 điểm)
4. Màu sắc: Phối màu hài hòa, hợp lý, có đậm nhạt.


V y mu vo cỏc mảng hình. Hồn thành màu sắc của bài vẽ.


( 2,5 điểm)


<b>4. Thu bài và dặn dò (2') </b>
- Đọc bài: Trang trí hội trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày soạn:01/04/2010
Ngày giảng:09/04/2010


<i>Tiết 11: </i>vÏ trang trÝ


<b>Trang trÝ Héi Trêng </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Giúp học sinh biết cách sắp xếp bố cục trong hội trờng , nắm bắt đợc cách trang trí
cho một buổi lễ bất kì.
- HS trang trí đợc một hội trờng cơ bản, có thể áp dụng vào trong thực tế.


- Yêu quý vẻ đẹp của những buổi lễ thơng qua trang trí hi trng.
<b>II.Chun b:</b>


1. Đồ dùng
a. GV:



- Đồ dùng dạy học tù lµm


- Bµi mÉu vỊ trang trÝ héi trêng , tranh ảnh chụp các hội trờng.
- Bài mẫu của hoạ sĩ


b. HS : giấy, chì, màu, tẩy
2. Phơng pháp


-Quan sỏt, vấn đáp, trực quan
-Luyện tập, thực hành


<b>III.TiÕn tr×nh giê day</b>


<b>1.Ổn định tổ chức (1'): 9A3: /28</b>


<b>2.KiÓm tra bµi cị (2'): Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.</b>
<b>3.Bµi míi (41'):</b>


<i><b>a.Đặt vấn đề : </b></i>


Trong những buổi lễ, đại hội, giao lu văn nghệ, yếu tố thành cơng là nhờ vào cách trang
trí hội trờng đem lại cho ngời xem cảm giác thoải mái và không kém vẻ trang trọng. <i><b>b. </b></i>
<i><b>Triển khai bài: </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Hoạt động 1( 8 )H</b>’ <b> ớng dẫn quan sát nhận </b>


<b>xét về bức tranh mẫu </b>
- Gv đặt cõu hi :



- Hội trờng là gì? Tại sao phải trang trÝ héi
trêng?


-(Trang trí hội trờng nhằm mục đích gỡ ?)


- Trang trí hội trờng là trang trí những phần
nào ?


- Trình bày hiểu biết của em về c¸ch trang
trÝ mét sè héi trêng ?


( Trong cách sử dụng phông màn, màu của
phông, màu của chữ, cách đặt biểu tợng,


<b>I, Quan s¸t - nhËn xÐt:</b>


- Hội trờng là nơi diễn ra những buổi lễ,
những buổi họp trang trọng, hay giao lu
văn nghệ, nơi mà các "nghệ sĩ" biểu
diễn, là nơi diễn ra những buổi đại hội
của các đồn thể.


- Trang trí hội trờng nhằm mục đích
làm cho hội trờng thu hút sự chú ý của
nhiều ngời, làm cho buổi lễ thêm hồnh
tráng và làm cho khơng khí đại hội
thêm phầm trang nghiêm , long trọng...
- Cách trang trí : hội trờng gồm 2 phần:
Phần bục và phần nền.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

cách xếp các bàn đại biểu, bàn khá giả...)
- Cho ví dụ về một số loại hội trờng?


- Gv cho HS xem tranh ảnh về các hội trờng,
băng đĩa ghi hình hội trờng.


- Gv kÕt ln, bỉ sung.


có cờ tổ quốc....Cây cảnh đặt ngay
ngắn, cân đối 2 bên.


- cách đặt bàn đại biểu và bục nói
chuyện cần phải cân đối.


- Nếu là giao lu văn nghệ, thì phơng
nền màu sáng, chữ đỏ tơi, tím hồng
nhạt, có trang trí hoa, có đèn nháy và
sáng lấp lánh, có màn kéo hạ sau khi
biểu diễn...


<b>Hoạt động 2 ( 10 )H</b>’ <b> ớng dẫn học sinh cách</b>
<b>vẽ </b>


- Nêu các bớc bài trang trí hội trờng?
- Phân tích trên đồ dùng dạy học?
Gv thao tác và u cầu HS theo dõi


<b>II, C¸ch trang trí hội trường : </b>



B1: Tìm bố cục, xác định loi hi trng
cn trang trớ


B2: Sắp xếp các hình ảnh mảng chữ,
mảng hình minh hoạ...


<b>Hot ng 3 ( 20 )H</b>’ <b> ớng dẫn học sinh thực</b>
<b>hành</b>


GV ra bµi tËp, häc sinh vÏ bµi


-GV bao quát lớp, hớng dẫn chỉnh sửa cho
những em vẽ cha c


-HD một vài nét lên bài học sinh


-GV t ra yêu cầu cao hơn đ/v những bài
tốt.


Trang trÝ mét héi trêng theo ý thÝch
cđa m×nh


<b>Hoạt động 4 ( 3 )Đánh giá kết quả học</b>’
<b>tập của học sinh:</b>


- GV thu tõ 4- 5 bài yêu cầu HS nhận xét
về,


-? Bố cục của mẫu nh thế nào



-? Hình vẽ có gièng mÉu hay kh«ng (GV kÕt
ln bỉ sung )


Nhận xét bài theo tiêu chí:
Bố cục


Hình vẽ


<b>4.</b><i><b> Dặn dò </b></i><i><b> BTVN(1')</b></i>


- V nh không đợc sửa bài, tự đặt một bộ mẫu để vẽ.
- Nghiên cứu màu của mẫu./.
Ngy son: 08/04/2010


Ngày giảng:16/04/2010




<i>Tiết 12</i>

:

Thờng thức mĩ thuật



<b>Sơ lợc về mĩ thuật các dân tộc ít ngời ở Việt Nam</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh hiểu vài nét khái quát vỊ mÜ tht d©n téc Ýt ngêi ë ViƯt Nam , một số
công trình NT của dân tộc Chăm, Hm«ng, Dao


- HS nhận biết và phân biệt đợc MT của các dân tộc ít ngời ở Việt nam thông qua đặc
điểm hoặc một sản phẩm khác nhau .



- Yªu quý , trân trọng nghệ thuật cha ông.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


1. Đồ dùng


a.GV: Tài liệu tham khảo, ĐDDH MT 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2. Phơng pháp


-Quan sỏt, vn ỏp, trực quan
-Luyện tập, thực hành nhóm
<b>II.Tiến trình giờ dạy</b>


<b>1.ổn định tổ chức (1'): 9A3: /29</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ (2'): </b>


? Nêu mục đích và ý nghĩa của trang tri hộit trờng? Các phần cần trang trí phải đợc thiết
kế nh thế nào ?


<b>3.Bµi míi (40')</b>


<i><b>a.Đặt vấn đề : </b></i>


- Việt Nam có lịch sử phát triển lâu đời và có nhiều cộng đồng dân tộc sinh sống. Dù
chung một mảnh đất nhng mỗi vùng miền lại có những nét đặc sắc riêng về văn hố
nghệ thuật , cũng chính nét đặc sắc đó sản sinh ra những nét văn hoá tinh thần đặc trng
riêng cho mỗi cộng đồng dân tộc.


<i><b>b. TriÓn khai bµi </b></i>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Hoạt động 1( 10 )H</b>’ <b> ớng dẫn HS tỡm hiu </b>


<b>vài nét khái quát</b>


* Trờn t nc Việt nam có bao nhiêu cộng
đồng dân tộc sinh sống ?


- Hãy kể tên một vài cộng đồng dân tộc mà
em biết ?


- Các cộng đồng dân tộc đó có tách ra khỏi
cuộc chiến tranh chống ngoại xâm khơng?
- Văn hố của các cộng đồng dân tộc so với
văn hố chung của Việt nam có điểm gì đặc
biệt ?


<b>I, Quan s¸t - nhËn xÐt:</b>


- 54 cộng đồng dân tộc anh em sinh
sống


- Dao, Mờng, Tày Thái , Nùng, Ê đê,
Chăm, Ba Na, Gia rai, khơ mú, Dáy, Tà
ôi, Xơ đăng....


- Các cộng đồng dân tộc đó sát cánh
bên nhau trong cuộc chiến tranh chống
ngoại xâm, giành độc lập dân tộc.



- Mỗi cộng đồng dân tộc có một nét văn
hố riêng tạo nên sự đa dạng phong phú
cho Văn hoá dân tộc Việt nam.


<b>Hoạt động 2 ( 27 ) H</b>’ <b> ớng dẫn tìm hiểu một</b>
<b>số loại hình và đặc điểm của mĩ thuật các </b>
<b>dân tộc ít ng ời Vit Nam</b>


- HÃy nêu vài nét về tranh thờ?
- Tranh thê cã ý nghÜa g× ?


- Trình bày đặc điểm của tranh thờ ?
- Ngoài việc phục vụ cho thờ cúng, tranh
cịn có mục đích gì ?


Gv cho hs xem các loại thổ cẩm :


- Hoa văn trên thổ cẩm thờng tập trung ở
phần nào ?


- Nhận xét về những nét đặc sắc của thổ cẩm
?


- Màu sắc của thổ cẩm thờng nh thế nào ?
- Nh Rụng dựng lm gỡ?


- Trình bày những nhận xét của em về nhà
Rông?


- Nh Rụng c lm bng cht liu gỡ v



<b>đ-1.Tranh thờ và thổ cÈm </b>


<b>a. Tranh thờ : Tranh của đồng bào </b>
Dao, Nùng, Tày, Cao lan, Hmơng...
( Phía Bắc)


- Phản ánh ý thức hệ lâu đời hớng thiện,
răn đe điều ác và cầu may mắn, phúc
lành cho mọi ngời.


- đặc điểm : Tranh vẽ bằng các màu tự
do, tự tạo, đợc in nét sẵn.


- Có giá trị lớn đối với nền mĩ thuật dân
tộc Việt Nam.


<b>b. Thæ cÈm </b>


- Hoa văn tập trung nhiều ở gấu váy, cổ
ngực, lai ¸o, tay...


- Chắt lọc những đờng nét khái quát
điển hình của các sự vật hiện tợng, cách
điệu và đơn giản chúng lại từ những
mẫu hình thực của bờn ngoi.


- màu sặc rực rỡ, tuơi sáng, hoặc màu
trầm buồn .



<b>2. Nhà Rông và Tợng nhà mồ ở Tây </b>
<b>Nguyên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

ợc trang trí nh thế nµo ?


- Tợng nhà mồ có ý nghĩa nh thế no i vi
ngi ó khut ?


- Nêu những giái trị nghệ thuật của tợng nhà
mồ ?


(Gv phõn tớch thờm sau đó kết luận bổ
sung.)


- Nêu đặc điểm kiến trúc ca Thỏp Chm?


- Trình bày giá trị nghệ thuật của Tháp
Chăm?


- Trình bày điêu khắc Chăm? Nêu giá trị
Nghệ thuật của điêu khắc Chăm?


* Kết luận: Tháp và điêu khắc Chăm là một
bản trờng ca về cuộc sống và xà hội tâm
linh.


chc kho c trang trớ công phu.


- Đợc làm bằng chất liệu gỗ, tre, nứa, lá
tạo đợc sự gần gũi song lại đợc chú


trọng về mặt kiến trúc và trang trí tinh
xảo, cơng phu.


<b>b. Tợng nhà mồ </b>


- l nh dnh cho ngời chết, đó là sự
t-ởng niệm của ngời sống dành cho ngời
chết, Nét đẽo thơ sơ , kì quái, nhng
lại mang giá trị nguyên thuỷ của rừng
núi bằng những hình khối đơn giản đợc
cách điệu cao .


<b>3. Tháp và điêu khắc Chăm</b>


<b>a. Thỏp Chm: ( Ninh Thuận ) : Là </b>
cơng trình kiến trúc bao gồm nhiều
tầng , thu nhỏ dần ở đỉnh, đợc xây bằng
gạch rất cứng .


- Chạm khắc trang trí trên khi tng ó
xõy


- Hoạ tiết hoa là xen kẻ với hình ngời
và thú vật


* Thỏp Chm c UNESCO cơng nhận
là di sản văn hố thế giới .


<b>b. Điêu khắc Chăm : Nghệ thuật tạc </b>
t-ợng bằng những khối tròn căng, nhịp


điệu uyển chuyển đầy gợi cảm , bố cục
chặt chẽ .


- Ngôn ngữ tạo hình giản dị có tính
khái quát cao.


<b>Hot động 3 ( 3 )Đánh giá kết quả học</b>’
<b>tập của học sinh:</b>


- Gv đặt một số câu hỏi để củng cố bài học
- ? Tranh thờ có ý nghĩa nh thế nào với cuộc
sống


-? Nhà rơng dùng để làm gì


? Nêu những nét đặc sc trong ngh thut
kin trỳc Chm ?


? Giá trị nghệ thuật của tợng nhà mồ ở Tây
Nguyên ?


(GV kÕt luËn bæ sung )


HS trả li theo kin thc ó hc


<b>4.</b><i><b> Dặn dò </b></i><i><b> BTVN(2')</b></i>


- Học thuộc bài ở nhà.trả lời các câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày soạn: 15/ 04/2010


Ngày giảng: /04/2010


<i><b>TiÕt 13</b></i><b> : vÏ theo mÉu</b>


<b>TËp vÏ d¸ng ngêi</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Giúp học sinh biết cách vẽ dáng ngời trên cơ sở các bài mẫu đã học , vẽ các dáng ngời
ở các trạng thái khác nhau.
- Hs vẽ đợc các dáng ngơì ở các t thế : đi đứng, chạy nhảy, ngồi nằm


- HS yªu quý con ngêi vµ cc sèng cđa con ngêi.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


1. Đồ dùng


a.GV: Tranh về dáng ngời , c¸c bíc tËp vÏ d¸ng ngêi.
-Bài mẫu của các Hoạ sĩ về dáng ngời


b. HS : Giấy, chì , tẩy


-Su tầm tranh ảnh về dáng ngời , cặp vẽ, bẳng vẽ, giá vẽ.
2. Phơng pháp


-Quan sỏt, vn ỏp, trc quan


-Luyện tập, thực hành, liên hệ thực tiễn cuộc sống.
<b>III.Tiến trình giờ dạy</b>



<b>1.n nh tổ chức (1'): 9A3: /29</b>


<b>2.KiÓm tra bài cũ (2'): Nêu những giá trị nghệ thuật về tợng nhà mồ ở Tây Nguyên?</b>
<b>3.Bài mới (40')</b>


<i><b>a.t vn : </b></i>


Mọi trạng thái tình cảm và động tác của con ngời luôn làm cho ta cảm thấy đệp một
cách bí ẩn và kì lạ.Cũng chính vì thế mà rất nhiều , rất nhiều hoạ sĩ tên tuổi sẵn sàng hy
sinh cả cuộc đời mình để tìm hiểu những vẻ đẹp kì lạ đó.


<i><b>b. TriĨn khai bµi </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Hoạt động 1( 8 )H</b>’ <b> ớng dẫn HS quan sát</b>


<b>nhËn xÐt</b>


?Trình bày sự thay đổi của hình dáng con
ngời khi vận động


- GV cho HS quan sát những dáng ngời cụ
thể và đa ra nhận xét


- GV kết luận, bæ sung


<b>I, Quan sát - nh ận xét:</b>


- Khi cúi xuống lng con ngời cong lại ,
trọng tâm rơi vào đôi bàn chân.



- khi đi , cột sống chuyển động nhịp
nhàng, khi ngồi, thân hình gập lại, khi
chaỵ t thế chuyển động theo thân
mình, tay chân linh hoạt theo nhịp điệu.


<b>Ho¹t đ ộng 2 (12 )H</b>’ <b> íng dÉn t×m hiĨu c¸ch</b>
<b>vÏ d¸ng ng êi </b>


? Chúng ta đã học bài cách vẽ dáng ngời
trong chơng trình lớp my


? Trình bày lại cách vẽ dáng ngời? Bao gồm
những bớc nào ?


- Gv kết luận và nhắc lại các bớc của bài vẽ
dáng ngời.


<b>II, Cỏch v : </b>


- Chơng trình lớp 7
- Gồm 3 bớc


-B1:Xỏc định dáng ngời và tỷ lệ các bộ
phận


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động 3(15 )H</b>’ <b> ớng dẫn học sinh thực </b>
<b>hành</b>


GV ra bài tập, yêu cầu học sinh vẽ bài


GV bao quát lớp, hóng dẫn chỉnh sửa bài
cho những em vẽ cha đợc


Khuyến khích động viên các em


-Vẽ 5 dáng ngời vận động tự do lên
giấy A3


- Chất liệu: chì đen


<b>Hot ng 4(5 )ỏnh giỏ kt qu học tập</b>’
<b>của học sinh:</b>


? GV thu tõ 4- 5 bµi yêu cầu HS nhận xét
về:


? Hỡnh dỏng ca con ngời khi vận động
? Tỉ lệ các bộ phận trên cơ thể con ngời đã
phù hợp hay cha


? So sánh với các dáng ngời đó?


(GV kết luận bổ sung ) tuyên dơng những
bài vẽ tốt, động viên khuyến khích những
em vẽ cha tốt.


HS quan sát tranh và trả li


<i><b>4. Dặn dò </b></i><i><b> BTVN</b></i><b>(2'):</b>



- Vễ nhà tiếp tục hoàn thành bài vẽ


- Chuẩn bị bài 14 - Đề tài lực lợng vũ trang tìm hiểu lực lợng vũ trang là gì ?
- Su tầm những bài kí hoạ của các anh chị lớp trớc./.


Ngày soạn: 22/04/2010
Ngày giảng: / /2010


<i>TiÕt 14: </i>

<i>v</i>

ẽ tranh



<b> Đề tài Lực lỵng vị trang </b>



<b>i. Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Yêu quý vẻ đẹp của anh bộ đội và các lực lợng vũ trang trong nhân dân.
<b>ii</b>


<b> .Chuẩn bị:</b>
1.Đồ dùng


a.GV: -Bi v ca hc sinh nm trớc về đề tài lực lợng vũ trang
-Tranh của các hoạ sĩ


-Các bớc bài vẽ tranh đề tài lực lợng vũ trang


-Tranh minh hoạ các nội dung đề tài lực lng v trang.
b.HS : - giy, chỡ, mu ty


2.Phơng pháp



- Quan sát, vấn đáp, trực quan


- Lun tËp, thùc hµnh- Liên hệ thực tiễn cuộc sống
<b>III.Tiến trình dạy - học </b>


<b>1.ổn định tổ chức (1'): 9A3: /29</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ( khụng) </b>
<b>3.Bài mới (42')</b>


<i><b>a. Đặt vấn đề :</b></i>


- Lực lợng vũ trang luôn là đề tài thu hút sự chú ý của nhiêu ngời , là hình ảnh rạng ngời
của những con ngời gìn giữ biên cơng , tổ quốc, biết hy sinh cả cuộc đời mình để bảo vệ
sự an nguy của xã hội.


<i><b>b. TriÓn khai bµi</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Hoạt động 1( 8 )H</b>’ <b> ớng dẫn HS quan sát</b>


<b>nhËn xÐt</b>


GV cho Hs xem tranh về các đề tài lực
l-ợng vũ trang và các đề tài riêng về bộ đội cụ
Hồ


Những bức tranh nào sau đây là bức tranh
về đề tài bộ đội?


Nh÷ng bøc còn lại vẽ về ai ?



Theo em, lực lợng vũ trang bao gồm những
thành phần nào ?


K những hoạt động của lực lợng vũ trang
mà em biết ?


Nhân dân ta làm gì để thể hiện tình cảm
"Quân với dân nh cá với nớc "


Em có nhận xét gì về bố cục, hình vẽ và
màu sắc của các bức tranh đó ?


Gv kÕt luËn bæ sung.


<b>I, Quan sát - nh ận xét:</b>


+ Tranh 3, 5, 6 , còn lại vẽ về cảnh sát
giao thông, công an nhân dân, thuế vụ...
+Lực lợng vũ trang bao gồm Bộ đội, bộ
đội chủ lực, bộ đội địa phơng, dân quân
tự vệ công an vũ trang, dân phòng dân
vệ....


+ Rèn luyện trên thao trờng , chiến đấu,
tuần tra, bảo vệ trật tự an ninh, bộ đội
giúp dân thu hoạch mùa, chống bão lụt,
...


+ Chăm sóc thơng binh, ca hát vui cùng


các chú bộ đội, thiếu nhi chăm sóc bà
mẹ Việt nam, Thăm nghĩa trang anh
hùng liệt sĩ vào những ngày lễ lớn.
+ Bố cục: chặt chẽ hợp lí có đầy đủ
mảng chính, mảng phụ


+Hình vẽ sinh động, sáng tạo,chân
thực, rõ nét ,hoạt động phong phú và rõ
ràng


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Ho¹t đ ộ ng 2 (12 )H</b> <b> ớng dẫn tìm hiểu cách</b>
<b>vẽ d¸ng ng êi </b>


Gv treo đồ dùng dạy học hớng dẫn học sinh
các phân tích các bớc của bài vẽ tranh đề tài
lực lợng vũ trang .


Trong khi tìm bố cục ta cần chú ý điều
gì ?


Những hình ảnh đó diễn tả điều gì ?


Nhận xét về màu sắc đợc sử dụng trong bài
vẽ?


<b>II, Cách v ẽ: </b>
B1: T×m bè cơc
B2: VÏ hình
B3: Vẽ màu



* Mng chớnh phi lm rừ, ni dung to,
rõ ràng, cân đối.


* Hình ảnh phải cơ ng, mang m nột
tng trng.


* Màu sắc tơi sáng, phù hợp với nội
dung và hình tợng.


Bài tham khảo


<b>Hoạt động 3(15 )H</b>’ <b> ớng dẫn học sinh thực </b>
<b>hành</b>


GV ra bµi tËp, häc sinh vÏ bµi


GV bao quát lớp, hớng dẫn, chỉnh sửa cho
những em v cha c


HD một vài nét lên bài học sinh


GV đặt ra yêu cầu cao hơn đ/v những bài vẽ
tốt.


-Vẽ 1 tranh về đề tài lực lợng vũ trang
-Kớch thc: 18 x 25


-Màu sắc: Tuỳ ý


<b>Hot ng 4(5 )Đánh giá kết quả học tập</b>’


<b>của học sinh:</b>


GV thu từ 4- 5 bài yêu cầu HS nhận xét về:
? Nội dung của các bức tranh trên vẽ về lực
lợng nào trong LL vũ trang nhân dân ?
? Bố cơc cđa bµi vÏ
? Hình vẽ nh thế nào


?Màu sắc của bài vẽ ra sao


(GV kết luận bổ sung ) tuyên dơng những
em làm tốt, động viên khuyến khích những
em lm cha c


Nhận xét bài theo tiêu chí:
- Bè cơc


- Hình vẽ
- Màu sắc
Nội dung đề tài


<i><b>4. DỈn dò </b></i><i><b> BTVN</b></i><b>(2'):</b>


- Về nhà tiếp tục hoàn thành bài vÏ


- Chuẩn bị bài 15 - Đọc trớc bài và soạn bài, su tầm các sản phẩm thời trang mùa hè,
mùa thu, mùa đông, thời trang áo tắm, thi trang d hi..../.


Ngày soạn: 28/04/2009
Ngày giảng: / 05/2009



<i>Tiết 15:</i> vẽ trang trí


<b>Tạo dáng và trang trÝ thêi trang </b>





<b>I. Mơc tiªu</b>


- Gióp häc sinh hiểu cách tạo dáng và trang trí thời trang trong cc sèng h»ng
ngµy.


- HS tạo dáng và trang trí đợc một số trang phục đơn giản : áo ngắn, quần dài, áo
dài, váy áo dân tộc thiểu số....


- u q trang phục trong cuộc sống, có cái nhìn nghệ thuật đối với thời trang
hiện đại.


<b>C.Chuẩn bị:</b>
1. Đồ dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Cỏc bớc bài vẽ trang trí thời trang đẹp của HSĩ
-Bài mẫu của GV


b HS :- Su tầm tranh thời trang các mùa
- Giấy, chì, màu ,tẩy


2. Phơng pháp


-Quan sỏt, vn ỏp, trc quan


-Luyn tập, thực hành theo nhóm
-Liên hệ thực tiễn cuộc sống
<b>III.Tiến trình dạy - học</b>


<b>1.ổn định tổ chức (1'): 9A3: /29</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ (2'): </b>


? Nêu vài nét về đề tài lực lợng vũ trang và cách vẽ tranh đề tài lực lợng vũ trang?
<b>3.Bài mới (40')</b>


<i><b>a.Đặt vấn đề :</b></i>


-Thời trang luôn gắn liền với cuộc sống con ngời. Theo thời đại, cuộc sống ngày cáng
cao thì khả năng và nhu cầu thẩm mĩ của con ngời ngày cáng lớn. Thời trang dù hiên đại
đến đâu cũng không thể tách rời nét văn hoá truyền thống của dân tộc và phù hợp với
từng lứa tuổi , thời gian ,không gian.


<i><b>b. TriĨn khai bµi </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Ho</b>


<b> ạt động 1(10') H íng dÉn häc sinh </b>
<b>quan s¸t nhËn xét</b>


GVchia HS làm 6 nhóm ; treo ĐDDH
lên bảng, c¸c nhãm cư nhãm trëng, cư
th kÝ.


? Em hÃy thảo luận và cho biết :



- Thời trang là gì? Trình bày vai trò của
thời trang trong cuộc sèng?


- Nªu nhËn xÐt cđa em vỊ trang phơc
ngêi Việt ? Đặc điểm của trang phục
ngời từng vùng miền?


- Gv phân tích cho HS rõ hơn.


- K tờn và chỉ ra những trang phục mà
em biết ? Nêu mục đích sử dụng của các
trang phục đó ?


- Cho ví dụ về những trang phục phù
hợp với từng lứa tuổi và từng mùa thích
hợp ?


*GV kết ln.


<b>1. Kh¸i niƯm:</b>


Thời trang là lĩnh vực rộng bao gồm cách ăn
mặc , trang điểm, các vật dụng , phơng tiện
phù hợp trong thời gian và không gian cụ
thể nào đó.


- Thời trang làm đẹp thêm cho cuc sng
con ngi.



<b>2. Trang phục : Đa dạng và phong phú, áo </b>
tứ thân ở miền Bắc, áo dài miền Trung,áo bà
ba ở miền Nam và các trang phục váy xống
của các dân tộc thiểu số ...


* ỏo dài : mặc trong đại hôị, toạ đàm, lễ cới,
lễ ra mt, truyn thng


* áo tứ thân : Hội hát giao duyên, hò vè, ca
ngâm...


* Váy áo dài : dự tiệc


* áo dân tộc : Lễ hội cđa d©n téc


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Ho</b>


<b> ạt động 2(10') H íng dÉn häc sinh </b>
<b>cách t ạo dáng và trang trí áo</b>


Gv cho Hs xem các bớc tạo dáng áo
quần, áo dài, váy


- Nêu cách tạo dáng áo quần, áo dài ,
váy ?


- GV giảng giải và phân tích trên tích
trên đồ dùng và minh hoạ bảng.


- Trang trÝ mét chiÕc áo cần tiến hành


theo những bớc nào ?


Gv kết luận , bổ sung và cho HS xem
bài mẫu đẹp.


<b>II, Cách t ạo dáng và trang trí ỏo</b>
<b>1. Tạo dáng</b>


* Dáng áo :
* Dáng quần
* Dáng áo dài
<b>2. Trang trí </b>
* Trang trí áo
* Trang trí quần
* Trang trí áo dài


<b>Ho</b>


<b> t động 3(15') H íng dÉn häc sinh </b>
<b>thùc hµnh</b>


GV ra bµi tËp, häc sinh vÏ bµi


-GV bao quát lớp, hớng dẫn chỉnh sửa
cho những em v cha c


-HD một vài nét lên bài học sinh


-GV đặt ra yêu cầu cao hơn đ/v những
bài tốt.



-Tạo dáng và trang trí một bộ quần áo mùa
đơng , mùa hè để dự tiệc,
-Kích thớc: Giấy A2


-Mµu t chän


<b>Ho</b>


<b> ạt ng 3(3') Đánh giá kết quả học </b>
<b>tập của học sinh:</b>


? Gv thu bài của các nhóm yêu cầu :
- THời trang đúng quy cách hay cha?
- Hình dáng và màu sắc nh thế nào ?


- GV cho các nhóm bổ sung. Sau đó gv kết
luận, bổ sung.


- GV động viên khuyến khích các em vẽ
kém, tuyên dơng những em vẽ tt.


Nhận xét bài theo tiêu chí:
- Bố cục


- Hình vẽ
- Cách trang trí
- Màu sắc


<b>4.Dặn dò </b><b> BTVN (2'):</b>



- VÏ trang trÝ mét bé trang phơc d¹ héi
- Chuẩn bị bài 16 sơ lợc một số nền mĩ thuật Châu á


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ngày soạn: 30/04/2010
Ngày giảng: /05/2010


<i>Tiết 16:</i> Thờng thức mĩ thuật


<b>Sơ lợc về một số nền mĩ thuật Châu á</b>




<b>I. Mơc tiªu</b>


- Giúp học sinh hiểu thêm vài nét về mĩ thuật châu á, đặc biệt là mĩ thuật Trung Quốc,
ấn độ và Nhật Bản.


- Hs trình bày phân biệt đợc MT Trung Quốc, ấn Độ, Nhật Bản và trình bày đợc những
đặc điểm chính của mĩ thuật của các quốc gia đó.


- Yêu quý nghệ thuật các nớc khác, học hỏi nhiều nét nghệ thut c ỏo ca cỏc quc
gia khỏc.


<b>II.Chuẩn bị:</b>
<b>1. Đồ dïng</b>


a. GV: -Tranh mÉu vỊ mÜ tht ch©u á
b. HS :- Su tầm ảnh chụp mĩ thuật châu á


- Giấy chì, màu tẩy


<b>2. Phơng pháp</b>


- Quan sỏt, vn ỏp, trực quan
- Luyện tập, thực hành- Nhóm
<b>III.Tiến trình dạy-học</b>


<b>1.ổn định tổ chức (1'): 9A3: /29</b>


<b>2.KiÓm tra bài cũ ( 2'): Nêu cách tạo dáng và trang trí áo dài </b>
<b>3.Bài mới (40')</b>


<i><b>a. t vn : </b></i>


-Mĩ thuật châu á đóng góp rất lớn vào mĩ thuật thế giới trong đó phải kể đến 3 quốc
gia: TQ, ÂĐ, NB. Những cơng trình nghệ thuật, những tác phẩm điêu khắc hay nhng bức
tranh hội hoạ đều để lại trong lòng ngời xem những ấn tợng khó quên. Trong đó mĩ thuật
các quốc gia này đã để lại những giá trị văn hoá lớn cho mĩ thuật thế giới nói chung và
mĩ thuật châu á nói riêng.


<i><b>b. TriĨn khai bµi</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Ho</b>


<b> ạt động 1(35')Hướng dẫn họ sinh </b>
<b>tỡm hiểu sơ lược về MT chõu ỏ.</b>
- MT ấn độ hình thành và phát triển
nh thế nào ?


- T tởng chủ đạo của mĩ thuật ấn độ là


gì?


- Kể tên những cơng trình tiêu biểu của
mĩ thuật ấn độ ? Nêu đặc điểm của
những cơng trình đó ?


- Vµi nÐt vỊ Mt Trung Quèc?


- T tởng nào ảnh hởng đến MT tRung
quốc và ảnh hởng nh thế nào ?




-Kể tên những công trình kiến trúc
điêu khắc nổi tiếng ?


- Nêu tên của các hoạ sĩ và những công
trình nghiên cứu của họ về Mt ?


- Kể tên mét sè ho¹ sÜ nỉi tiÕng cđa
Trung Qc


- Đặc điểm mĩ thuật Nhật bản ?


<b>1. M Thut n </b>


- Hình thành 3000 năm TCN


- T tởng ấn Độ giáo ( Đạo Hin Đu)
* Đền thờ Thần mặt trời



- Thần Shiva


- Thánh tích MahabariPuri( 630-715 sau
công nguyên )


* Lăng TátMaHa


- iờu khc: Thy Tng cm phất trần hầu lễ
MT độc đáo và đặc sắc


<b>2. MÜ ThuËt Trung Quèc </b>


* MT Trung quốc chiếm vị trí quan trọng vì
thể hiện ở nhiều phơng diện phong phú và
độc đáo . MT chịu ảnh hởng của 3 luồng t
t-ởng nho giáo , đạo giáo và phật giáo ....
* Vạn lí trờng thành


- Cố Cung, Thiên An Mơn, Di Hoa Viên
* Bích Hoạ : chùa hang Macao, tranh lụa ,
tranh thuỷ mặc đợc đề cao trở thành quốc
hoạ của Trung Quốc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Nêu vài nét về NT điêu khắc v
ho ?


- Kể tên những hoạ sĩ tiêu biểu của nền
nghệ thuật khắc gỗ ?



- Gv kết luận, bỉ sung.


- Nêu đặc điểm chính của mĩ thuật Lào
và Campuchia?


- Kể tên các công trình kiến trúc của
Lào vµ cam pu chia ?


- Nêu đặc điểm kiến trúc ca ng co
thom?


- Gv NT điêu khắc phát triển trên cơ sở
các công trình kiến trúc cơ bản.


<b>3. Mĩ Thuật Nhật Bản </b>


- Mĩ thuật mang đậm tÝnh d©n téc


a. Kiến trúc : Phát triển rầm rộ, đợc xây dựng
rất đồ sộ đặc biệt là chùa TễAIDI


b. Hội hoạ là điêu khắc : Đặc biệt là nghệ
thuật khắc gỗ, tạo ra bản sắc riêng .


- Hoạ sĩ Hôkusai , Utamarô có nhiều tác
phẩm nổi tiÕng :- Nói phó sÜ - §iĨm trang
MT NhËt Bản mang một phong thái riêng.
<b>4. Các công trình kiến tróc cđa Lµo vµ </b>
<b>Campuchia</b>



<b>a. Thạt luổng : 1566, là cơng trình kiến trúc </b>
tiêu biểu( Phật giáo ) của Lào .Tháp Thạt
Luổng là kiến trúc chính đợc dát vng to
nờn s uy nghi, rc r.


<b>b. ăng co Thom: </b>


- Kiến trúc thuộc loại đền núi , xây dựng thế
kỉ XIII , cổng thắng lợi khắc hỡnh mt ngi.
<b>Ho</b>


<b> t ng 2(5') Đánh giá kết quả học</b>
<b>tập của học sinh:</b>


- Gv dỏn một số bức tranh yêu cầu học
sinh nêu tên và cho biết địa chỉ của
chúng.


? Nêu những nét đặc sắc của nghệ
thuật Trung Quốc


? KÓ tên những hoạ sĩ mà em biết ?


Học sinh trả lời theo cảm nhận của mình


<b>4.Dặn dò </b><b> BTVN</b>Học thuộc bài , chuẩn bị bài 17.
- Vẽ biểu trng.


- Su tầm biểu tợng .



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ngày soạn:01/05/2010
Ngày gi¶ng: /05/2010


<i>TiÕt 17</i> : vÏ trang trÝ


<b>VÏ biÓu trng </b>



I


<b> . Mơc tiªu</b>


- Giúp học sinh hiểu về vẽ biểu trng, biểu tợng, cách vẽ các biểu trng đó.
- HS tởng và vẽ đợc các biểu tợng đơn giản.


- HS yêu thích các biểu trng , yêu quý NT trang trÝ cđa cha «ng.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


1.Đồ dùng:


a.GV: Các biểu trng mẫu
- Các bớc vẽ bài "vẽ biểu trng"


- Các biểu trng tham khảo


b. HS : Giấy, chì, tẩy, màu , su tầm biểu trng.
2. Phơng pháp


- Quan sỏt, vn ỏp, trc quan


- Luyện tập, thực hành, liên hệ thực tiễn cuộc sống.


<b>III.Tiến trình dạy học </b>


<b>1.n nh t chc (1'): 9A3: /29</b>


<b>2.KiÓm tra bµi cị (2'): KiĨm tra dơng cơ häc tËp cđa häc sinh </b>
<b>3.Bµi míi (40')</b>


<i><b>a.Đặt vấn đề:</b></i>


Biểu trng là hình ảnh tợng trng cho một đoàn thể, đơn vị, một nghành nghề hoặc một
tr-ờng học nào đó. Cũng có thể là một biểu tợng để quảng cáo mặt hàng sản phẩm cho một
công ty, một quốc gia... Hôm nay chúng ta sẽ học cách vẽ biểu trng .


<i><b>b. TriĨn khai bµi </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Ho</b>


<b> ạt động 1(8') H íng dÉn quan </b>
<b>s¸t-nhËn xÐt </b>


GV cho Hs xem c¸c biĨu trng với
nhiều hình dạng khác nhau


- Biểu trng là gì?


- Bố cục của một biểu trng gồm mấy
phần?


- Nhận xét về các hình ảnh và chữ


trong các biĨu trng trªn ?


- Biểu trng đặt ở đâu ?


<b>1. Khái niệm: Biểu trng là hình ảnh tợng trng</b>
cho một đoàn thể một nghành nghề, hoặc
tr-ờng học nào ú.


<b>2. Bố cục : Gồm 2 phần, hình và chữ.</b>


* Hình ảnh tiêu biểu, cơ đọng, chứa nội dung
sâu sắc, chữ Baton đều nét màu sắc hài hoà
t-ơi sáng toát lên vẻ đẹp của biểu tợng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Ho</b>


<b> ạt động 2(10') C¸ch vÏ biĨu tr ng </b>
<b>cña tr êng häc. </b>
- Trình bày cách vẽ biểu trng của
tr-ờng học ?


- phân tích các bớc cơ thĨ cđa bµi vÏ
biĨu trng?


- Khi vÏ biĨu trng ta cần chú ý điều gì
?


- Gv kết ln vỊ c¸ch vÏ biĨu trng.


<b>1. Tìm và chọn hình ảnh tiêu biểu về đặc </b>


<b>điểm của nhà trờng</b>


- Chän hình tợng , màu chữ của biểu trng.
<b>2. Cách vẽ biểu trng </b>


- Tìm hình dáng chung


- Phác bố cục ( mảng hình, mảng chữ )
- Vẽ chi tiết ( Hình ảnh, chữ )


- V mu nn hỡnh v chữ cho phù hợp.
* Chú ý đến đặc điểm nổi bật của trờng cần
vẽ.


<b>Ho</b>


<b> ạt động 3(20') H íng dÉn thùc </b>
<b>hµnh</b>


GV ra bµi tËp, häc sinh vÏ bµi


-GV bao quát lớp, hớng dẫn chỉnh sửa
cho những em vẽ cha đợc


-HD một vài nét lên bài học sinh
-GV đặt ra yêu cầu cao hơn đ/v những
bài tốt.


-Gv cã thĨ híng dÉn trùc tiÕp lên bài
HS.



-Vẽ trang trí một biểu trng của trờng THCS
Khoá Bảo.
-Kích thớc : Giấy A3


-Màu nớc, hoặc màu bột


<b>Ho</b>


<b> t ng 4(2') Đánh giá kết quả</b>
<b>học tập của học sinh:</b>


-GV thu từ 4- 5 bài yêu cầu HS nhËn
xÐt vÒ:


-? Nội dung của biểu trng đã làm rõ
đặc điểm của trờng THCS Khoá Bảo
-? Bố cục của biểu trng nh thế
nào ?


-? Hình ảnh của biểu trng đã gây
đ-ợc ấn tợng mạnh với ngời xem hay
cha?


-? Màu sắc của bài vẽ ra sao
-(GV kết luận bổ sung ) , tuyên dơng
những em làm tốt, động viên khuyến
khích những em làm cha đợc


NhËn xÐt bài theo tiêu chí:


- Nội dung


- Bố cục
- Hình ảnh
- Mầu sắc


<b>4.Dặn dò - BTVN(2'):</b>


- Về nhà tiếp tục hoàn thành bài vẽ


- Chuẩn bị bài 18- Kiểm tra học kì II - Đề tài tự do
- Soạn bài, phác thảo nét


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Ngày soạn: 03/5/2010
Ngày giảng: 07/05/2010


Tiết 18: KiĨm tra häc kú

<b>VÏ tranh - §Ị tài tự do</b>


I


<b> . Mục tiêu</b>


- HS hiu tài và tìm được nội dung phù hợp để vẽ tranh.
- HS vẽ được một bức tranh theo ý thích.


- HS thích được quan sát, tìm hiểu để phát hiện ra những vẻ đẹp ở cuộc sống xung
quanh.


<b>II.Chuẩn bị:</b>
1.Đồ dùng:



a.GV:
- C¸c b i à vẽ và tranh tham kh¶o


b. HS : Giấy, chì, tẩy, màu.
2. Phơng pháp


- Quan sỏt, vn ỏp, trc quan


- Luyện tập, thực hành, liên hệ thực tiễn cuộc sống.
<b>III.Tiến trình dạy học </b>


<b>1.n nh t chức (1'): 9A3: /29</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị (2'): KiĨm tra dơng cơ häc tËp cđa häc sinh </b>
<b>3.Bµi míi (90')</b>


I/ đề bài:


Hãy thực hiện một bài vẽ tranh với đề tài tự do
(Vẽ trên khổ giấy A4, tự chọn chất liệu màu)
II/ Đáp án:


1. Nội dung: Đề tài phù hợp, làm rõ chủ đề (chủ đề do hs tự chọn). Có sáng tạo, khơng
chép ngun mẫu đã có trong các loại sách.( 2,5 điểm)


2. Bố cục: Hình, mảng sắp xếp cân đối thuận mắt, hợp lý, dễ nhìn. Có mảng chính, mảng
phụ.( 2,5 điểm)


3. Hình vẽ: Có chính, có phụ. Đờng nét gọn gàng, đều, cân đối.( 2,5 điểm)



4. Màu sắc: Phối màu hài hòa, hợp lý. Vẽ đầy đủ màu vào các mảng hình, Hồn thành
màu sắc ca bi v.( 2,5 im


<b>4. </b>


<b> Dặn dò- BTVN:(2')</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×