Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi hki toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.18 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT NINH HÒA <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>MƠN: TỐN LỚP 7</b>


<i>(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)</i>
<b>I. TỰ LUẬN: (7đ - 70 phút)</b>


<i><b>Bài 1: (1,75đ) Thực hiện các phép tính sau:</b></i> a)


2
3 7
2
2 2

 

 
 


b) 3 5 :2 1 2 :2


4 7 9 4 7 9


 


   


  


   


   



<i><b>Bài 2: (1,5đ) Tìm x biết:</b></i> a) 11 2 2


12 5 <i>x</i> 3


 


<sub></sub>  <sub></sub>


  b)


162
2
3<i>x</i> 


<i><b>Bài 3: (1,25đ) Ba lớp 7A, 7B, 7C đi lao động trồng cây; biết số cây trồng của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với</b></i>
8; 9; 10 và lớp 7A trồng ít hơn lớp 7B 5 cây. Tính số cây trồng của mỗi lớp?


<i><b>Bài 4: (2đ) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của AC. Kẻ MN // CB (N</b></i>AB), trên CB lấy điểm K sao cho
CK= MN.


a) Chứng minh: ANM = MKC
b) Chứng minh: AB // MK
c) Chứng minh: BK = KC
<i><b>Bài 5: (0,5đ) So sánh: 2</b></i>225<sub> và 3</sub>150


<b>II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ - 20 phút)</b>
<i><b>Câu 1: Tổng </b></i> 5 2 4 4


7 7 9 9





  


  bằng:


A. – 1 B. 0 C. 2 D. 4


<i><b>Câu 2: Kết quả phép tính </b></i>


3
1 3
:
2 4
 
 


  là:


A. 27


512 B.
6


9 C.
8


27 D.
8


3
<i><b>Câu 3: </b></i>Trong các số hữu tỷ: 2, 3, 4, 3
7 11 3 4


   


số
hữu tỷ lớn nhất là:


A. 2
7




B. 3
11




C. 4
3




D. 3
4




<i><b>Câu 4: Kết quả phép tính </b></i> 0,36 1


4


 là:


A. 0,1 B. 0,11 C. 0,71 D. 1,1
<i><b>Câu 5: Biết </b></i> 5


12


<i>x</i> thì <i>x</i> bằng:
A. 12


5 B.


12
5


 C. 5


12


 D. 5
12
<i><b>Câu 6: Biết </b></i> 1 1


2 32
<i>x</i>
 

 


 


; số x bằng:


A. 6 B. – 6 C. 5 D. – 5
<i><b>Câu 7: Từ tỷ lệ thức </b>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> với , , ,<i>a b c d</i>0 ta có
thể suy ra:


A. <i>a</i> <i>d</i>


<i>c</i> <i>b</i> B.


<i>a</i> <i>d</i>
<i>b</i> <i>c</i>


C. <i>a</i> <i>b</i>


<i>d</i> <i>c</i> D.
<i>d</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>a</i>


<i><b>Câu 8: Cho </b>y</i> tỉ lệ thuận với <i>x</i> theo hệ số tỉ lệ
3


4


<i>k</i> ; biểu diễn <i>y</i> theo <i>x</i> là:



A. 3


4


<i>y</i> <i>x</i> B. 4


3
<i>y</i> <i>x</i>
C. 4


3


<i>y</i> <i>x</i> D. 3
4
<i>y</i> <i>x</i>
<i><b>Câu 9: Cho hàm số f(x) = 3x</b></i>2<sub>. Giá trị f(– 3) bằng:</sub>
A. – 18 B. 18 C. – 27 D. 27
<i><b>Câu 10: Cho </b></i>ABC có A = 900. Có nhận xét gì về
hai đường trung trực của các đoạn AB và AC:
A. Cắt nhau B. Vng góc với nhau
C. Trùng nhau D. Song song với nhau


<i><b>Câu 11: Số đo các góc của tam giác ABC có tỉ số</b></i>
A : B : C = 2 : 3 : 5. Số đo góc B bằng:


A. 440 <sub>B. 52</sub>0 <sub>C. 54</sub>0 <sub> D. 64</sub>0
<i><b>Câu 12: Cách phát biểu nào dưới đây diễn đạt đúng</b></i>
định lý về tính chất góc ngồi của tam giác?


A. Mỗi góc ngồi của một tam giác bằng tổng của


hai góc trong.


B. Mỗi góc ngồi của một tam giác bằng tổng hai
góc trong khơng kề với nó.


C. Mỗi góc ngồi của một tam giác bằng tổng của ba
góc trong.


D. Mỗi góc ngồi của một tam giác bằng tổng của
một góc trong và góc kề với nó.


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 7 - KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2009-2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

K
B


A


C


N M


<b>I. TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>
<i><b>Bài 1: (1,75đ)</b></i>


a)


2


3 7



2


2 2




 


<sub></sub> <sub></sub> 


 


9 7
2


4 2


   <i>: 0,25đ</i>


9 7
2 2


  <i>: 0,25đ</i>


1


 <i>: 0,25đ</i>


b) 3 5 :2 1 2 :2



4 7 9 4 7 9


 


   


  


   


   


3 5 9 1 2 9


4 7 2 4 7 2


 


   


<sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


    <i>: 0,25đ</i>


9 3 1 5 2


2 4 4 7 7


 



 


 <sub></sub>    <sub></sub>


  <i>: 0,25đ</i>


9
0
2


  <i>: 0,25đ</i>


0


 <i>: 0,25đ</i>


<i><b>Bài 2: (1,5đ)</b></i>


a) 11 2 2


12 5 <i>x</i> 3


 


<sub></sub>  <sub></sub>


 


2 2 11



5 <i>x</i> 3 12


    <i>: 0,25đ</i>


2 1


5 <i>x</i> 4


   <i>: 0,25đ</i>


1 2
4 5
<i>x</i>


  


13
20
<i>x</i>


  <i>: 0,25đ</i>


b) 162 2


3<i>x</i> 


162


3 81



2
<i>x</i>


   <i>: 0,25đ</i>


4
3<i>x</i> 3


  <i>: 0,25đ</i>


4
<i>x</i>


  <i>: 0,25đ</i>


<i><b>Bài 3: (1,25đ)</b></i>


Gọi số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt là <i>x, y, z</i> ta có:
5


<i>y x</i>  <i>: 0,25đ</i>


5


8 9 10 9 8


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y x</i>


   



 <i>: 0,5đ</i>


Suy ra: <i>x</i> = 40, <i>y</i> = 45, <i>z</i> = 50 <i>: 0,25đ</i>


Vậy số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 40 cây, 45 cây, 50 cây. <i>: 0,25đ</i>
<i><b>Bài 4: (2đ)</b></i>


Vẽ hình và ghi GT-KL đúng <i>: 0,25đ</i>


a) Xét ANM và MKC có: AM = MC (gt)


AMN = MCK (đồng vị)
MN = CK (gt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) Vì ANM = MKC (cm/a) nên MAN = CMK: vị trí đồng vị <i>: 0,25đ</i>


Nên AB // MK <i>: 0,25đ</i>


c) Xét BNM và MKB có: NMB = KBM (so le trong)
NBM = KMB (so le trong)
BM là cạnh chung


BNM = MKB (g.c.g) <i>: 0,5đ</i>


 NM = KB
Mà: MN = CK (gt)


Nên: KB = CK <i>: 0,25đ</i>



<i><b>Bài 5: (0,5đ)</b></i> 2225

 

23 75 875


 

75


150 2 75


3  3 9 <i>: 0,25đ</i>


Vì 875 <sub>< 9</sub>75<sub> nên 2</sub>225<sub> < 3</sub>150 <i><sub>: 0,25đ</sub></i>
<b>II. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng: 0,25đ. </b>


<i>Trả lời:</i> 1A , 2C , 3B , 4A , 5D , 6C , 7D , 8A , 9D , 10B , 11C , 12B


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×