Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.95 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG 2: DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI</b>
<b>Bài 7: </b>
<b>I/ DỊNG ĐIỆN:</b>
+ Dịng điện là dịng chuyển động có hướng của các điện tích.
+ Dịng điện trong kim loại là dịng chuyển động có hướng của các
electron tự do.
+ Qui ước chiều dòng điện là chiều chuyển động của các điện tích
<b>dương </b>
+ Các tác dụng của dịng điện: Tác dụng từ, tác dụng nhiệt, tác
dụng hoác học, tác dụng cơ học, sinh lí, …
<b>II/ CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN- DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI:</b>
<b>1.</b> <b>Cường độ dịng điện I</b>
+ Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng
<i><b>mạnh, yếu của dịng điện. Nó được xác định bằng thương số của</b></i>
điện lượng q dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong
khoảng thời gian t và khoảng thời gian đó.
<b>I = </b>
<i>t</i>
<i>q</i>
Trong đó: q: điện lượng tải qua tiết diện thẳng (C)
t: thời gian tải (s)
<b>I: cường độ dòng điện (A)</b>
<b>2.</b> <b>Dòng điện khơng đổi:</b>
+ Dịng điện khơng đổi là dịng điện có chiều và cường độ
khơng đổi theo thời gian <b>I=q</b>
<b>t</b>
<b>A</b> <b>C</b>
<b>s</b>
<b>=</b>
Đơn vị của cường độ dòng điện : Ampe (A)
<b>1mA=10-3<sub>A</sub></b>
Đo cường độ dòng điện : dùng ampe kế <i>mắc nối tiếp với</i>
đoạn mạch cần đo cường độ dịng điện.
<b>III/ NGUỒN ĐIỆN:</b>
1. <b>Điều kiện để có dịng điện: phải có một hiệu điện thế đặt</b>
vào hai đầu vật dẫn điện.
2. <b>Nguồn điện: là thiết bị tạo ra duy trì hiệu điện thế giữa 2 cực</b>
của nguồn điện.
+ 1 nguồn điện có 2 cực là cực dương và cực âm
+ Lực lạ bên trong nguồn điện: Là những lực mà bản chất
không phải là lực điện.
+ Tác dụng của lực lạ : tách các electron ra khỏi nguyên tử rồi
chuyển các electron hoặc ion + về các cực tạo ra cực + và cực –
<b>IV/ SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CỦA NGUỒN ĐIỆN:</b>
<b>1. Công của nguồn điện:</b>
Công của các lực lạ thực hiện làm dịch chuyển các điện tích qua
nguồn được gọi là cơng của nguồn điện
<b>2. Suất điện động của nguồn điện:</b>
<b>Suất điện động </b><i><sub>E</sub></i><b> của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho</b>
<i>khả năng thực hiện công của nguồn điện và được đo bằng thương</i>
số giữa công A của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một điện tích
<i>dương q ngược chiều điện trường và độ lớn của điện tích đó.</i>
<i>E</i> =
Đơn vị của suất điện động là vôn (V).
Mỗi nguồn điện có một điện trở gọi là điện trở trong r của
nguồn điện.
2
A: công của lực lạ (J)
<b>V/ PIN VÀ ACQUI:</b>
<b>1.</b> <b>Pin điện hóa:</b>
+ Pin điện hố gồm hai cực có bản chất hóa học khác nhau
được ngâm vào trong chất điện phân (dung dịch axit, bazo, muối…)
+ Trong pin điện hóa: lực lạ là lực hóa học.
+ Pin Volta: nguồn điện hố học gồm một cực bằng kẽm (Zn)
và một cực bằng đồng (Cu) được ngâm trong dung dịch axit sunfuric
(H2SO4) loãng.
Đồng là cực dương và kẽm là cực âm.
Suất điện động của pin Volta: <i>E</i><b> =1,1V</b>
2. <b>Acquy Chì: gồm bản cực dương bằng chì điơxit (PbO</b>2) và
bản cực âm bằng chì (Pb) nhúng trong dung dịch H2SO4 lỗng
Suất điện động của acquy chì: <i>E</i><b> =2V</b>
<b>BÀI TẬP</b>
<b>1/ Một điện lượng 60mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây</b>
dẫn trong khoảng thời gian 2s. Tính cường độ dịng điện chạy qua
dây dẫn. ĐS: 30mA.
<b>2/ Cho biết có điện lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của 1</b>
dây dẫn kim loại trong 30s.
a/ Tính cường độ dịng điện đi qua dây dẫn.
b/ tính số electron đi qua tiết diện thẳng của 1 dây dẫn kim loại trong
1s. ĐS: 0,31.10<b>19<sub> electron</sub></b>
<b>3/ Suất điện động của 1 pin là 1,5V. Tính cơng của lực điện khi dịch</b>
chuyển điện tích 2C từ cực âm đến cực dương của nguồn. ĐS:3J
<b>4/ Lực lạ thực hiện 1 công là 849mJ khi dịch chuyển 1 lượng điện</b>
tích 7.10-7<sub> C giữa 2 cực bên trong nguồn điện. Tính suất điện động</sub>
E của nguồn. ĐS: 12V
<b>5/ 1 acquy có suất điện động là 6V sinh ra 1 công là 360J trong thời</b>
gian 5phút phát điện.
a/ Tính lượng điện tích dịch chuyển giữa 2 cực của acquy
b/ Tính cường độ dịng điện chạy qua acquy. ĐS: 60C; 0,2A