Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TIET 1314 SO TPHHSO TPVHTHLUYEN TAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.84 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 13+14_Tuần 7/HKI


Ngày soạn :16 / 9

SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN



SỐ THẬP PHÂN VƠ HẠN TUẦN HOÀN


Gv:<i> Nguyễn Hoàng Tịnh Thuỷ</i>


<b>I / Mục tiêu :</b>
1/ Về kiến thức:


*Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn và vơ hạn tuần hịan, điều kiện để một
phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn
tuần hồn


*Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hồn .


<i><b>2/Về kó năng:</b></i>


* Biểu diễn được số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần
hồn và ngược lại


<i><b>3/Về tư duy,thái độ:</b></i>


*Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác,linh hoạt trong tính tốn.
<b>II / Chuẩn bị:</b>


<i><b>Giáo viên:</b></i>


-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3
-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài
-Lớp học chia làm 6 nhóm



-Bảng phụ
<i><b>2)Học sinh:</b></i>


-Ơân kiến thức: Oân lại cách phân tích 1 số tự nhiên ra thừa số nguyên tố,MTCT
-Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận


<b>III / Kiểm tra bài cũ:</b>


-Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng gì?


-Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân ( chia tử cho mẫu )


20
3


; 
25
37


; 5


12= ;
17
11


 =


Có thể làm cách khác :



15
.
0
100


15
5


.
2


5
.
3
5
.
2


3
20


3


2
2


2   


 ; 1.48



100
148
2


.
5


5
2
.
37
5


37
25
37


2
2


2


2   


 ;


<b>IV / Tiến trình bài dạy</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>



<b>Hoạt động 1 : </b>


-GV:Các phân số trên được viết dươiù
dạng số thập phân hữu hạn ( Các chữ
số ở phần thập phân có thể đếm được)
-Tuy nhiên có những phân số như


17 5
;
11 12


 … khi thực hiện phép chia tử


cho mẫu thì khơng bao giờ chấm dứt
-17 : 11 = -1,5454……..


5 : 12 = 0,41666……..


Gọi là số thập phân vô hạn tuần


HS thực hiện


<b>I / Số thập phân hữu hạn . Số </b>
<b>thập phân vô hạn tuần hoàn : </b>
VD:
















48


,1


25


37



15


,0


20



3



<i><b>Số thập phân hữu</b></i>
<i><b> hạn </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hồn


Chu kỳ của 1,5454……là 54
Chu kỳ của 0,14666…..laø 6


-Để cho gọn người ta viết chu kỳ
trong dấu ngoặc.



1,545454…= 1,(54)
0,14666… = 0,14(6)


-Hãy viết các phân số 1 1; ; 17
9 99 11




dưới dạng số thập phân,chỉ ra chu kì
của nó, rồi viết gọn lại.


3HS lên bảng


Cả lớp làmtrên nháp


17


1,5454...
11


5


0, 41666...
12




  <sub></sub>












<i><b>Số tp vơ hạn</b></i>
<i><b>tuần hồn </b></i>


Viết gọn:


17 1,5454... 1, 54



11


  


5 0, 41666... 0, 41 6

 



12 


<b>Hoạt động 2 : Nhận xét </b>


-Các phân số này đã tối giản,có mẫu
dương Hãy xét xem mẫu của chúng
chứa các thừa số nguyên tố nào?
-Mẫu như thế nào thì p/s viết được
dưói dạng tp hữu hạn?



-Mẫu như thế nào thì p/s viết được
dưói dạng tp vơ hạn tuần hồn?


<b>-Y/c đọc nhận xét</b>
GV: 6


75




viết được dưới dạng nào.Vì
sao?


7


30 viết được dưới dạng nào.Vì sao?
Làm ? trang 33


GV chốt lại để đi đến kết luận.
GV giới thiệu VD:


0,(4)=0,(1).4=1.4 4


9 9


<b>-Tương tự,hãy viết các số tp sau dưới</b>
dạng phân số: 0,(3); 0(25)


<b>Hoạt động 3:Cũng cố</b>



-GV tổ chức cho HS hoạt động
nhóm nhận xét phiếu số 1,2 và 3
-Sau khi HS làm xong, các nhóm
nhận xét chéo.


- GV hiển thị phần trả lời để HS
đối chiếu và đánh giá kết quả các
nhóm


HS làm nhaùp.
20=2.2<sub>.5 </sub>


25=52<sub> </sub>


12= 22<sub>.3 </sub>


11= 11


Cả lớp ghi vở
Vài HS đáp


2


6 2 2


75 25 5


  



  có mẫu laø 5


nên viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn


HS thực hiện theo y/c
HS theo dõi


Vài HS đọc kết luận


HS làm nháp
2HS lên bảng


0,(3)=0,(1).3= 1.3 3 1
9  9 3
0,(25)=0,(01).25= 1 .25 25


99 99


-Các nhóm thảo luận ghi kết
quả trả lời trên phiếu học tập
-HS nhận xét,đánh giá chéo
kết quả các nhóm


-HS ghi nội dung phần trả lời
được hiển thị


<b>II/ Nhận xét</b>


<i> Một phân số tối giản với mẫu</i>


<i>dương mà:</i>


<i>a/ Mẫu <b>khơng </b>có ước ngun tố </i>
<i>khác 2và5 thì phân số đó viết được</i>
<i>viết dưới dạng số thập phân hữu </i>
<i>hạn </i>


VD:


0,08


5
2
25


2
75


6


2 











<i>b /</i> <i>Mẫu chứa thừa số nguyên tố</i>
<i>khác 2 ; 5 thì phân số đó được</i>
<i>viết dưới dạng số thập phân vơ</i>
<i>hạn tuần hoàn .</i>


VD:


0.2

 

3
5


.
3
.
2


7
30


7






Tóm lại:


*<i>Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn</i>
<i>bởi 1 số thập phân hữu hạn hoặc</i>
<i>vô hạn tuần hoàn. Ngược lại, mỗi</i>
<i>số thập phân hữu hạn hoặc vơ</i>


<i>hạn tuần hồn biểu diễn 1 số hữu</i>
<i>tỉ “</i>


VD:


0,(4)=0,(1).4=1.4 4
9 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hoạt động nhóm:


Làm bài tập 65 /34 : nhóm 1+2
66 / 34 : nhoùm 3+4
67 / 34 : nhoùm 5+6


GV nhận xét.


HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm lên bảng


Nhận xét chéo nhau,đánh giá. <b>BT 65/34</b><sub>0</sub><sub>,</sub><sub>575</sub>
8


3


 <b> </b> 1,4
5


7





655
,
0
20


1


104
,
0
125


13




<b>BT 66/34</b>


 

6
1
,
0
6
1





45



,
0
11


5




 

4
,
0
9


4



 

8
3
,
0
18


7





<b>BT 67/34:</b>
<b>A= </b>


<b> Suy ra A= </b> 3 ; 3 ; 3
2.
2.

2 3

2.

5



<b>Hoạt động 4 : </b>

<i>LUYỆN TẬP</i>


<b>Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> -Số hữu tỉ là số viết được dưới những dạng gì?</b>


-Những p/s như thế nào viết đuợc dưói dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hoàn?
Cho VD?


-Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân? Cho VD
<b>Luyện tập:</b>


Hs laøm baøi 68 trang 34:
625


,
0
8
5


 0,15



20
3






36



,
0
11


4


 0,6

 

81
22


15


 

3
58
,
0
12


7




4
,
0
5
2
35
14




Hs laøm baøi 69 trang 34 :


<b>a / 2,8(3)</b> <b>b / 3,11(6)</b> <b>c / 5,(27)</b> <b>d / 0,(428571)</b>


Hs laøm baøi 70 trang 35 : Cho hai hs laøm a,b hay c,d


<b>a / </b><sub>25</sub>8 <b>b / </b><sub>250</sub>31 <b>c / </b>32<sub>25</sub> <b>d / </b><sub>25</sub>78


Hs làm bài 71 trang 35 : Lưu ý đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn , yêu cầu viết gọn


 

1
,
0
9
1


 0,

 

01


99


1


 0,

001


999


1

<b>V/Đánh giá kết thúc bài học,giao nhiệm vụ về nhà:</b>
*Nhận xét đánh giá giờ học,động viên nhắc nhở HS
*Hướng dẫn BTVN : _ Làm bài tập 72 trang 35
_ Xem trước bài “Làm tròn số”




29


*


.


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>VI. Phụ lục:</b>
Phiếu số 1


Trong các số7; 13 4 15; ; ; 34 327 98; ;
8 30 13 27 250 15 56


 


có bao
nhiêu số viết được dd số tp hữu hạn?



A,3 B,4 C,5 D.6 E.Một số khác
Hãy chọn câu trả lời đúng.


Phieáu số 2


Điền số thích hợp vào chổ trống:


A.Số 0,26 viết dưới dạng p/s tối giản là……
B. Số -1.32 viết dưới dạng p/s tối giản là……
C. Số 0,(3) viết dưới dạng p/s tối giản là……
D Số 1


999viết dưới dạng số tp là……


<b>Phiếu số 3</b>


Viết số 0,323232… dưới dạng
-Thu gọn là…………


-P/s tối giản là ………


</div>

<!--links-->

×