Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Giới thiệu về công nghệ tạo phôi , một số chi tiết hộp số xe tải thông dụng bằng công nghệ rèn và dập nóng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 41 trang )

báo cáo thực tập ---  --- chuyên ngành gcal

chương I:
TìM HIểU Và THU THậP TàI LIệU
1.1 Một số vấn đề chung về đơn vị thực tập
Công ty Diesel Sông Công, thuộc Tổng công ty Máy động lực và Máy nông
nghiệp Bộ công nghiệp.
Địa chỉ:Đường cách mạng tháng mười - thị xã Sông Công Tỉnh Thái Nguyên.
Với sự giúp đỡ của Liên Xô cũ, công ty Diesel Sông Công (trước đây là nhà
máy Diesel Sông Công) được khởi công xây dựng từ tháng 2 năm 1976, ngày
25/04/1980 Nhà máy DIESEL Sông Công được thành lập theo quyết định số
118/CL - CB của bộ trưởng bộ cơ khí và luyện kim , bắt đầu sản xuất nhằm
khai thác các hạng mục xây dựng đã hoàn thành và kết thúc cơ bản việc hồn
thành xây lắp vào tháng 12 năm 1988.
Cơng ty được chuyển đổi thành công ty TNHH Nhà nước MTV Diesel Sơng
Cơng theo quyết định số 148/2004/Q§- BCN ngày 01/12/2004 của bộ trưởng
bộ công nghiệp. Được sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Thái Nguyên cấp giấy phép
kinh doanh số 1704000007 ngày 03/2/2005.
Theo thiết kế ban đầu của công ty là sản xuất động cơ diesel 50 CV ( gọi tắt là
động cơ D50 và D50 L), phục vụ phát triển cơ giới hố nơng nghiệp và các
nghµnh kinh tế khác ( nh để lắp máy kéo MTZ50 và máy thủ loại nhỏ). Đây là
một công ty sản xuất cơ khí lớn ở nước ta, với tổng diện tích mặt bằng khoảng
17 ha.Tổng số vốn đầu tư ban đầu khoảng 46 triệu Rúp chuyển nhượng do
Liên Xô viên trợ. số lượng cán bộ công nhân viên trong công ty tăng lên
không ngừng từ những năm đang xây dựng và bắt đầu sản xuất. Hiên nay
950 CNV đang làm việc trong cơng ty.
Tại thời điểm 01/01/2005 cơng ty có số vốn và tài sản cho hoạt động sản xuất
kinh doanh nh sau.
ã

Ti sn u t dầi hn:



297.288.763.677 đ

ã

Ti sn lu ng v u t ngn hn:

131.307.425.114 đ

ã

Vn ch s hu

ã

Trong ú vốn lưu động:

:

358.567.678.286 ®
7 .755 .686 .502 ®

Sản phẩm truyền thống của công ty Diesel Sông Công là sản xuất các loại
động cơ vừa và nhỏ. công ty được trang bị nhiều thiết bị hiện đại, công nghệ
tiên tiến của liên xô, Đài loan, Italia, Hàn quèc…
Mỗi năm công ty Disel Sơng Cơng có thể sản xuất 5.000 tÊn phơi rèn, 10.000
tÊn phơi đúc có chất lượng cao. Trong nhiều năm qua công ty Diesel sông
công là cơ sở sản xuất có uy tín,các loại sản phẩm động cơ đốt trong của
công ty nh:
4



báo cáo thực tập ---  --- chuyên ngành gcal


Động cơ diesel D6,D12, D50L, D240, D242, DSC80, TS60, TS105,
TS130.


Động cơ xăng: IM350…



Máy thủ :MTS55, MTS60,DCS80…

Cơng ty Diesel Sơng Cơng là nơi sản xuất, cung cấp các phụ tùng cho các loại
động cơ đốt trong, cũng như phụ tùng máy thủ ni trồng thủ sản, máy nơng
nghiệp, « tơ cho các cơng ty trong nước và nước ngồi đặt tại Việt nạm. Cơng
ty Diesel Sơng Cơng cịn cung cấp phụ tùng sửa chữa cho các nghµnh cơ khí,
dầu khí, xi măng, giao thơng vận t¶i…cung cấp phơi rèn, đúc cho sản xuất
trong nước và xuất khẩu. Đồng thời còn sản xuất ra các loại thép xây dựng từ
φ6 - φ 26 bao gồm thép trịn, thép vằn.
Ngồi những mặt hàng trên, cơng ty cịn thực hiện sản xuất theo đơn đặt hng
ca cỏc nghành kinh t quc dõn, quc phòng
Trong iu kiện hết sức khắc nghiệt của nền kinh tế thị trường, ngồi những
mặt hàng nói trên cơng ty khơng ngừng khai thác mọi năng lực sản xuất, sử
dụng tiềm năng sẵn có, tìm kiếm thị trường tiêu thụ, tích cực đẩy mạnh sản
xuất vì vậy mà doanh thu năm 2004 đạt trên 131 tû đồng.
Những năm qua, trong quá trình chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường bị sức
ép cạnh tranh của hàng hoá ngoại nhập, nhu cầu về sản phẩm truyền thống

của công ty động cơ D50 và động cơ D50L ngày càng hẹp vì việc sử dụng
máy kéo lớn trong nông nghiệp ở nước ta hiện nây đang có xu hướng giảm.
Đứng trước thực tế đó, lãnh đạo cơng ty đã có xu hướng mở rộng mặt hàng
sản phẩm của mình, sản xuất các loại động cơ có cơng suất nhỏ, đẩy mạnh sản
xuất phụ tùng động cơ phục vụ tthay thế sửa chữa, mở rộng các sẩn phẩm
đúc, rèn và cán thép xây dựng, sản xuất một số mặt hàng như xích neo, mỏ
neo tàu biĨn….Ngồi ra cịn tìm kiếm mở rộng thi trường ra nước ngoài năm
xuất khẩu cao nhất đạt hơn một triệu USD
Để đứng vững trong thị trường và không ngừng vươn lên, công ty đã từng
bước áp dụng các thành tựu khoa học kỹ mới và công nghệ tiên tiến vào sản
xuất; Quản lý theo tiêu chuẩn ISO9001:2000; Tiến hành đầu tư chiều sâu,
thay thế dần những thiết bị cũ bằng những máy móc hiện đại ; Tổ chức sắp
xếp lại sản xuất, cải tiến và nâng cao chất lượng quản lý; Thực hiện liên
doanh liªnm kết với nước ngồi. Cơng ty đã thực hiên dự án vay vốn ODA
của Italia để sản xuất động cơ xăng nhỏ IM350 với số vốn 5,3 triệu USD.
Công ty đã liên doanh với hãng FORD của Mü để sản xuất « tơ với số vốn
điều lệ 102 triệu USD và dự án đã được triển khai vào sản xuất từ năm 2001
đến nay công ty ó c chia lơị nhun.
Vi s mnh dn v hng đi đúng đắn của mình trong tìm kiếm mặt hàng
sản xuất và thị trường tiêu thụ sản phẩm, công ty đã có những bước đi thích
hợp , ổn định sản xuất, công nhân đủ việc làm, đời sống người lao động ngày
càng được cải thiện và nâng cao. sản xuất kinh doanh của công ty ngày càng
5


báo cáo thực tập ---  --- chuyên ngành gcal

có hiệu quả . Hầu hết các mặt hàng sản xuất của cơng ty đều có lãi nh các loại
động cơ diesel, thép xây dựng. Bên cạnh những sản phẩm sản xuất có lãi thì ở
cơng ty cịn một số sản phẩm có hiệu quả kh«nng cao do các yếu tố quản lý,

các yếu tố đưa vào sản xuất chưa được hợp lý….
Qua 25 năm xây dựng và phát triển, vân động trong nền kinh tế chuyển đổi,
c«nng ty đã thu được những thành tựu đáng nghi nhận trong c«nng tác quản
lý kinh doanh. Bằng quyết tâm nỗ lực của tập thể cơng nhân viên, dưới sự
lãnh đạo của đảng ủ, ban Giám đốc công ty, bằng sự hăng say lao động sản
xuất, sáng tạo trong quản lý nhất định công ty sẽ từng bước vượt qua mọi khó
khăn thử thách và đứng vững trong nền kinh tế thị trường.
1.2 Đặc điểm tổ chức sản xuất và quản lý sản xuất
1.2.1 Đặc điểm tổ chức sản xuất
Nh chúng ta đã biết, mỗi một sản phẩm hay một loại sản phẩm đều có
quy trình cơng nghệ chế tạo riêng và nó chi phối đặc điểm sản xuất của
doanh nghiệp. Quy trình chế tạo của công ty Diesel sông công là sản xuất liên
tục loạt lớn đối với sản phẩm chính của cơng ty. Tồn bộ quy trình cơng
nghệ được chun mơn hố và hiện đại hố rất cao giữa các ngun cơng có
sự phối hợp nhịp nhàng với nhau.
Sản phẩm của cơng ty Diesel sông công rất đa dạng và phong phú nh đã trình
bày ở phần trên, nhưng tổng hợp lại có hai nhóm mặt hàng chính là:

Sản phẩm cơ khí.

Sản phẩm thép.
Quy trình chế tạo của cơng ty Diesel sơng cơng ta có thể hình dung như sau:
Đối với quy trình cơng nghệ sản xuất cơ khí:
Từ ngun vật liệu có thể qua các xưởng để tạo phơi nh xưởng rèn chủ
yếu là phôi thép chế tạo . Xưởng đúc đúc ra các loại phôi chi tiết gang xám,
ganng cầu, thép, nhôm, đồng … xưởng rập nnguéi như: các tấm ngn , tm
y, m phng, m vênhsâu ú qua gia công cơ khi-mạ nhiệt luyện, tôi,
thÊm…cuèi cùng qua lắp ráp chạy thử và trở thành sản phẩm nhập kho.

6



báo cáo thực tập ---  --- chuyên ngành gcal

Sơ đồ 1: Quy trình sản xuất cơ khí.

NGUY£N VËt liệu

rèn phơi

Dập chi tiết

Gia cơng cơ
khí

Đúc chi tiết

Mạ nhiệt
luyện

Lắp Ráp

Đúc SP

Đúc thép

Kho
T. Phẩm

Cán Thép


Đối với quy trình cơng nghªn sản xuất sản phẩm thép:
Qua sơ đồ trên ta thấy : từ nguyên vật liệu qua giai đoạn đúc thái sang giai
đoạn cán thép – nhập kho tiêu thụ.
Nhưng đi sâu vào thực tế ta thấy công ty không chỉ sản xuất thép thái sau đó
chuyển sang cán thép rồi tiêu thụ: trong từng thời điểm theo yêu cầu của thị
trường, công ty có thể tiêu thụ ngay thép thái mà khơng cần phải gia cơng
thép cán, ngược lại có những lúc công ty lại mua phôi cua Nga về cán theo
yêu cầu của khách hàng.
Nh vậy, ta có thể hình dung quy trình cơng nghệ sản xuất thép của cơng ty
như sau:

7


báo cáo thực tập ---  --- chuyên ngành gcal

Sơ đồ 2: quy trình cơng nghệ sản xuất thép.
Ngun vật liệu

C¸n
thÐp

Đúc thép
thái

Kho
T. Phẩm

8



Xưởng Lắp ráp

Phßng Nhân sự

Phịng Tài vụ

Phịng TT & BH

Phịng Sn xut

PGĐ
Sản xut

Xng C in

Xng M nhit luyn

Xng Dp ngui

Xng Dng c

Phũng QLCL

Phũng Thit bị
Năng lng

PGĐ
k thut


Xng C khớ 2

Xng Cơ khí 1

Xưởng Đúc 2

Phịng Cơng nghê

Phịng Thiết kế

PG§
Dù án đầu


Xưởng Đúc 1

Xưởng Rèn 2

Xưởng Rèn 1

báo cáo thực tập ---  --- chuyên ngành gcal

1.2.2. Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty
Sơ đồ 3:Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý sản xuất
công ty Diesel Sông Công
Giám c

PGĐ
Hành chớnh


9


báo cáo thực tập ---  --- chuyên ngành gcal

Ghi chú:

Biểu thị các hoạt động chất lương trực tiếp.
Biểu thị các hoạt động chất lượng gián tiếp.

1.3 Các tiêu chuẩn thiết kế,phương pháp quản lý sản xuất.
- Tiêu chuẩn áp dụng cho cơng ty: ISO 9001 : 2000.
- Mơ hình quản lý chất lượng:

Trách nhiệm của lãnh đạo
Cải tiến

Chính sách và mục tiêu chất lượng
Thông tin
Hoạch định hệ thống quản lý chất
lượng

§o lường,phân tích,cải tiÐn

Thoả thuận

Phân tích
số liệu


Cơng nghệ sản
xuất
Vận hành &
bảo dưỡng
Quản lý sản phẩm
khơng phù h¬p

Kế hoạch sản xuất
Bảo quản sản
phẩm

Giao hàng &
lắp đặt

Quản lý đo lường
và kiểm tra
Nhận biết và
trung hoà

Lắp ráp

Quản lý thiết bị
đo và kiểm tra
Q. lý cung cấp
d.vụ cho khách
hàng

Quản lý máy
móc,thiết bị
Sản xuất

Quản lý mua hàng

Yêu cầu

Xem xét hợp
đồng

Quản lý tài liệu

Đánh giá
nội bộ

Mua hàng

Hành động khắc phục
phòng ngừa và cải tiến

Cơ sở hạ tầng và môi
trường làm việc

Khách hàng

Cung cấp nguồn nhân
lực và đào tạo cán bộ

Khách hàng

Quản lý các nguồn lùc

S.phẩm

D.vụ

10


báo cáo thực tập ---  --- chuyên ngành gcal

Ghi chú:

Các hoạt động gia tăng giá trị.
Dịng thơng tin.

- Lưu đồ cải tiến:
Báo chí.
Tham quan.
Hội chợ.

Thơng tin bên
ngồi

Hội thảo.
Khiếu nại.

Thơng tin
nội bộ

Đánh giá nội bộ
Các báo cáo
Phân tích dữ liệu


ý kiến khách hàng.
Tổng hợp

không đạt

Xem xét của
lãnh đạo

đạt
Chủ trương
mới

Kế hoạch cải
tiến

Thực hiện

Cải tiến bổ xung

Không đạt

Kiểm tra

11


báo cáo thực tập ---  --- chuyên ngành gcal

đạt
Duy trì theo

dõi

Chính sách chất lượng
Mọi người lao động trong cơng ty DISOCO đều nhận thức rằng :
“Chất lượng quyết định sự tồn tại và phát triển của công ty”
Với nhận thức đó,đảm bảo chất lượng là nhiệm vụ quan trọng số một trong
hoạt động sản xuất,kinh doanh của công ty.
Để đạt được các yêu cầu về chất lượng ,công ty cam kết thực hiện:
1. Nắm bắt nhu cầu của khách hàng đẻ đảm bảo sản phẩm và dịch vụ do
công ty cung cấp luôn đáp ứng nhu cầu của họ.
2. Thường xuyên đào tạo người lao động để họ có thể cải thiện chất lượng
công việc ngày một tốt hơn.
3. Không ngừng áp dụng công nghệ tiên tiến và cải tiến kỹ thuật nhằm
nâng cao hiệu quả lao động.
4. Đảm bảo điều kiện làm việc tốt cho người lao động.
5. Duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn
ISO 9001 : 2000 (TCVN ISO 9001 : 2000) một cách hiệu quả với sự tham
gia của tất cả mọi người lao động.
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 04 năm 2001.
Giám đốc
( đã ký )
Ngô Văn Tuyển

12


báo cáo thực tập ---  --- chuyên ngành gcal

chương Ii:
nghiên cứu về công nghệ và thiết bị

2.1 Các loại thiết bị hiện có tại cơ sở sản xuất:
Loại máy

Ký hiệu

METK
315/200

Cơng
suất động


Tốc độ

Hành
trình

K2535A

15
lần/phút

400

METK
100tÊn

K2330-Б

Tốc độ


2R=400

METK
63tÊn

KD2128

8,3 kw

Ghi chú

Chiều cao lắp khn:580
Hmin=210
∆L=140

H=295

90 l/ph

K1428

METK
35 tÊn
METK
16 tÊn
METK
160 tÊn

K18097


16,3 kw

50 l/ph

K9532

16,3 kw

50 l/ph

METK
DËp nóng
1000 tÊn

K9540

100 kw

76 l/ph

Chiều cao kín:500
Điều chỉnh chiều dài tay
biên: 200

METK
Dập nóng
1600 tÊn

K04038ý

hiệu

100 kw

85 l/ph

Chiều cao kín :300
Kích thước khối khn:
(250 x 129) x 2 khối khn

METK
DËp nóng
250 tÊn

K9534

27 kw

32 l/ph

Máy búa
2 tÊn

M212

1200

5000 KН.m
Khèi lượng đe:40 tÊn
Lỵng hơi:550 kg/h

13
Lỵng k.khí nén để thổi sạch
:12,2 m3/ph


báo cáo thực tập ---  --- chuyên ngành gcal

Máy búa
10 tÊn

Mýa cắt tự
động

M2150

KCM
RF-750 I

26000 KН.m
Lỵng hơi:1500 kg/h
Lỵng k.khí nén để thổi sạch
:35 m3/ph

40 KVA

Có khả
năng cắt
vơ cấp

Máy cắt tấm


Kích thước phơi lớn nhất
có thể cắt: Ø 75
Có thể cắt phơi có:
L=1600 & h=6,5

2.2 Sơ đồ động một số thiết bị chính cơng ty hiện có:
2.2.1 Sơ đồ động của máy ép trục khuûu 1600T

14


báo cáo thực tập ---  --- chuyên ngành gcal

2.2.2 Sơ đồ động máy ép trục khuûu 1000T

15


báo cáo thực tập ---  --- chuyên ngành gcal

2.2.3 Cơ cấu điều khiển bàn máy

16


báo cáo thực tập ---  --- chuyên ngành gcal

2.3 Một số quy trình cơng nghệ hiện có của nhà máy:
2.3.1 Quy trình cơng nghệ gia cơng chi tiết Nắp gạn hơi:

số nc
01

Tên nc
Cắt phôi

máy
HB3318

chi tiết
Nắp gạn hơi

kÝ hiệu
D6-03-72

phôi: thép tấm
Vật liệu: 08KΠ δ=0,8

17


báo cáo thực tập ---  --- chuyên ngành gcal

nội dung nc
Cắt phơi giữ kích
thước theo bản vẽ

nội dung nc
Dập vuốt giữ kích
thước theo bản vẽ


03

04

Dập vuốt

Cắt bao hình

Đột 4 lỗ φ6

tbcn
KV-D6-72-01

NộI DUNG NC
Dập cắt bao hình
giữ kích thước theo
bản vẽ

02

tbcn
Thước cặp
1/20 L250

TBCN
Thước cặp
1/20 L250
KC D6-72-02


KA1428

KB2322

K2322

18


báo cáo thực tập ---  --- chuyên ngành gcal

07

Khoan lỗ φ2

2H125

05

Đột lỗ φ16

K2322

08

Kiểm tra

06

Khoan tar«


nội dung nc
Đột nội dung nc
4 lỗ φ6 giữ
Lấy dấu khoan lỗ
kích thước theo bản
φ2 giữ kích thước
vẽ
theo bản vẽ

tbcn
tbcn
K§-D6-72-03
Thước cặp
Thước cặp
1/20 L250
1/20 L250

NộI DUNG NC
Đột lỗ giữ kích
NộI DUNGbản vẽ
thước theo NC
Kiểm tra các kích
thước theo bản vẽ

TBCN
Thước cặp
1/20TBCN
L250
Thước cặp

K§-D6-72-04
1/20 L250

nội dung nc
Lấy dấu khoan ta
rô 2 lỗ M4

tbcn
Thước cặp
1/20 L250

2H125

19


báo cáo thực tập ---  --- chuyên ngành gcal

2.3.2 Quy trình cơng nghệ gia cơng chi tiết Nắp kẹp van (gạn hơi)
số nc
01

Tên nc
Cắt phôi

máy
HB3318

02


Dập cắt

chi tiết
Nắp kẹp van

kÝ hiệu
phôi: thép tấm
D6-03-26 Vật liệu: CT3 δ=0,8
nội dung nc
tbcn
Cắt phôi giữ
Thước cặp 1/20
kích thước theo L250
bản vẽ

K2322

20


báo cáo thực tập ---  --- chuyên ngành gcal

nội dung nc
Dập cắt bao
hình giữ kích
thước theo bản
vẽ

Nội dung nc
Đột 2 lỗ φ5 giữ

kích thước theo
bản vẽ

03

04

Đột 2 lỗ

Dập uÊn

tbcn
Kc-D6-26-01
Thước cặp 1/20

TBCN
K§- 06-026-02
Thước cặp 1/20
L250

nội dung nc
Dập n giữ
kích thước theo
bản vẽ

tbcn
KV-D6-72-03
Thước cặp 1/20
L250


K2322

K2322

21


báo cáo thực tập ---  --- chuyên ngành gcal

2.3.3 Quy trình cơng nghệ gia cơng chi tiết Nắp sau
số nc
01

Tên nc
Cắt phôi

máy
HB3318

02

Dập vuốt

chi tiết
Nắp sau

kÝ hiệu
phôi: thép tấm
D6-03-61
Vật liệu: 08KΠ δ=1,2

nội dung nc
tbcn
Cắt phơi giữ kích
Thước cặp
thước theo bản vẽ
1/20 L250

KA1428

22


báo cáo thực tập ---  --- chuyên ngành gcal

nội dung nc
Dập vuốt giữ kích
thước theo bản vẽ

03

Cắt bao hình

tbcn
KV-D6-61-01

NộI DUNG NC
Dập cắt bao hình
giữ kích thước theo
bản vẽ


TBCN
Thước cặp
1/20 L250
KC D6-61-02

K2330

23


báo cáo thực tập ---  --- chuyên ngành gcal

04

Lên vành

K2330
nội dung nc
tbcn
Dập lên vành giữ
KV-D6-61-03
kích thước theo bản Thước cặp
vẽ
1/20 L250

05

Đột 6 lỗ φ9

K2330

NộI DUNG NC
TBCN
Thước cặp
Đột 6 lỗ φ9 giữ
kích thước theo bản 1/20 L250
K§-D6-61-04
vẽ

06

Đột lỗ φ10

K2328
nội dung nc
tbcn
Đột lỗ φ10 giữ kích K§-D6-61-05
Thước cặp
thước theo bản vẽ
1/20 L250

07

Kiểm tra
NộI DUNG NC
Tổng kiểm tra các
kích thước theo bản
vẽ

TBCN


2.3.4 Đệm nắp van gạn hơi
24


báo cáo thực tập ---  --- chuyên ngành gcal

số nc
01

Tên nc
Cắt phôi

máy
HB3318

02

Dập cắt

chi tiết
Đệm nắp gạn hơφ

kÝ hiệu
phôi: Pa rơ nhít
D6-03-27 Vật liệu: 08KΠ δ=0,1
nội dung nc
tbcn
Cắt phơi giữ kích
Thước cặp
thước theo bản vẽ

1/20 L250

K2322
NộI DUNG NC
Dập cắt giữ kích
thước theo bản vẽ

NộI DUNG NCD
Đột lỗ giữ kích
thước theo bản vẽ

03

04

Đột lỗ

Đột lỗ

tbcn
KC-D6-72-01
Thước cặp
1/20 L250

TBCN
Thước cặp
1/20 L250
K§- D6-72-03

K2322


K2322

25


báo cáo thực tập ---  --- chuyên ngành gcal

nội dung nc
Đột lỗ giữ kích
thước theo bản vẽ

05

tbcn
K§-D6-27-01
Thước cặp
1/20 L250

Kiểm tra
NộI DUNG NC
TBCN
Tổng kiểm tra các
Thước cặp
kích thước theo bản 1/20 L250
vẽ

2.3.5 Quy trình cơng nghệ gia cơng chi tiết Vách ngăn
số nc
01


Tên nc
Cắt phôi

máy
HB3318

chi tiết
Vách ngăn

kÝ hiệu
D165-01

phôi: Thép tấm
Vật liệu: 08KΠ δ=0,9

26


báo cáo thực tập ---  --- chuyên ngành gcal

nội dung cn
Đưa tấm tôn lên máy và đưa
đến đúng cữ
Cắt dải theo kích thước (1)
Thu hồi phế liệu vào thùng
Thu các dải vào thùng
Kẹp phiếu nhận biết sản phẩm
(Có chỉ dẫn mác vật liệu, kÝ
hiệu chi tiết bằng dân theo

thùng)
tbcn
Thước cặp 1/20, Thước lá
1000
02

Đột lỗ

K2330
NộI DUNG NC
Lấy dải đặt vào lịng khn
đến cữ khi đầu trượt ở vị trí
điểm chết trên
Cho máy chạy, bấm hai nút
điều khiển làm việc 1 hành
trình.
Dập cắt, dập vuốt và đột lỗ
giữ các kích thước theo bản
vẽ.
Lấy chi tiết bằng móc ra khái
lịng khn cho vào thùng khi
đầu trượt ở điểm chết trên.
Thu hồi phế liệu vào thùng.
Thực hiện kiểm tra bằng mắt
các chi tiết.
Thực hiện kiểm tra 5 chi tiết
sau khi hiệu chỉnh song
khuôn, máy.
Kiểm tra 5% chi tiết cho cả
loạt.

tbcn
Thước cặp 1/20

03

Đột lỗ

K2322

27


báo cáo thực tập ---  --- chuyên ngành gcal

NộI DUNG NCD
- Lấy chi tiết cho vào lịng
khn đúng cữ khi đầu trượt ở
vị trí điểm chết trên
-Cho máy chạy, bấm 2 nút
máy thực hiện một hành trình.
- Lấy chi tiết ra khỏi lịng
khn bằng kẹp.
- Thu hồi phế liệu cho vào
thùng.
- Thu chi tiết cho vào thùng.
- Kẹp phiếu nhận biết sản
phẩm (có chỉ dẫn mác vật liệu,
ký hiệu chi tiết).
- Thực hiện kiểm tra bằng mắt
các chi tiết.

- Kiểm tra sác xuất 5% chi tiết
cho cả loạt.
- Thực hiện kiểm tra 5 chi tiết
sau khi hiệu chỉnh khuôn, máy
TBCN

Thước cặp 1/20
04

Nong lỗ

K2330
NộI DUNG NCD
- Lấy chi tiết cho vào lịng
khn đúng cữ khi đầu trượt ở
vị trí điểm chết trên
-Cho máy chạy, bấm 2 nút
máy thực hiện một hành trình.
- Lấy chi tiết ra khỏi lịng
khn bằng kẹp.
- Thu hồi phế liệu cho vào
thùng.
- Thu chi tiết cho vào thùng.
- Kẹp phiếu nhận biết sản
phẩm (có chỉ dẫn mác vật liệu,
ký hiệu chi tiết).
- Thực hiện kiểm tra 5 chi tiết
trước khi dập cả loạt theo bản
vẽ nguyên công.
- Kiểm tra sác xuất 5% chi tiết

cho cả loạt.
TBCN

Thước cặp 1/20
05

Kiểm tra

28


×