Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.73 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết1+2
Môn:Tiếng việt
Bài46:
<b> </b>
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>
- Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca ; từ và câu ứng dụng.
- viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Mai sau khơn lớn.
<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>
- GV: sử dụng bộ đồ dùng TV
- HS: bộ đồ dùng TV, bảng con
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của học sinh
<i><b>1/ Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- GV đọc cho 4 dãy mỗi dãy viết 1
từ.
- GV gọi 1 - 2 em đọc từ, câu ứng
dụng
- GV nhận xét và tuyên dương
<i><b>3</b>/<b> Bài mới:</b></i>
<i><b>a/ Giới thiệu bài</b></i>
- GV giới thiệu bài và ghi bảng
<i><b>b/ Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>*/ Dạy vần: ôn</b></i>
<i><b>a/ Nhận diện vần</b></i>
- GV chỉ vần ơn và nói vần ơn được
cấu tạo bởi 2 âm: ô đứng trước âm n
đứng sau
- GV cho HS so sánh ôn với on
- GV nhận xét
- GV cho HS cài vần ôn.
- GV nhận xét kết hợp cài mẫu
<i><b>b/ Đánh vần</b></i>
<b>- </b>GV cho HS nhìn bảng phát âm: ơn
-Vần ơn có âm gì ghép với âm gì?
bạn thân- gần gũi - khăn dằn - dặn
dò
- Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn
Lê là thợ lặn.
- 3 HS nối tiếp nhắc tựa bài: ôn- ơn
- HS so sánh và nêu
+ Giống nhau: đều kết thúc bằng n
+ Khác nhau: ôn mở đầu bằng ô
- HS cài vần ôn.
- HS phát âm cá nhân.
- HS có âm ơ ghép với âm n.
- GVcho HS phân tích đánh vần đọc
- GV nhận xét, sửa chữa lỗi phát âm
cho HS
<i><b>c/ Đọc tiếng khoá:</b></i>
- Tiếng chồn có âm gì ghép với vần
gì? Dấu gì?
- GV cho HS đọc trơn
- GV cho HS đánh vần
- GV nhận xét tyên dương.
<i><b>d/ Đọc từ khoá:</b></i>
- GV đưa tranh và hỏi tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng và cho HS đọc trơn từ
con chồn.
- GV cho HS đọc xuôi, ngược vần
vừa học.
- GV nhận xét tuyên dương.
<i>*/ <b>Dạy vần: ơn</b> </i>
Quy trình tương tự
<i><b>* Nhận diện vần</b></i>
- GV chỉ vần ơn và nói ơn được cấu
tạo bởi
2 âm: ơ đứng trước n đứng sau.
- GV cho HS so sánh ơn với ôn.
- GV nhận xét.
<i><b>*/ Đánh vần</b></i>
- GV cho HS phân tích đánh vần đọc
trơn .- GV chỉnh, sửa lỗi cho HS.
- GV cho HS đọc tổng hợp 2 vần.
- GV nhận xét tuyên dương.
<i><b>c/ Luyện viết</b></i>
- Muốn viết vần ôn ta viết con chữ
nào trước con chữ nào sau? Độ cao ?
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết:
- Đặt bút đường kẻ trên kéo vịng ơ
nét kết thúc lia bút sang n. Nét kết
thúc của n trên đường kẻ dưới 1 chút.
- Từ con chồn có mấy chữ? Độ cao
của từng con chữ thế nào?
- GV viết mẫu và nêu qui trình viết:
nối tiếp theo cá nhân, nhóm, cả lớp.
ơ - n - ơn-ơn
- HS: Có âm ch ghép với vần ôn,dấu
huyền đặt trên ô.
- HS đọc cá nhân nối tiếp 3 em đọc.
- HS đánh vần cá nhân nối tiếp,
nhóm ,cả lớp.
- Chờ -ơn - chơn huyền-chồn
- Tranh vẽ con chồn.
- HS đọc cá nhân, nhóm cả lớp.
con chồn
- HS đọc nối tiếp cá nhân, cả lớp.
- Giống nhau: đều kết thúc bằng n
- Khác nhau: ơn mở đầu bằng ơ.
- HS phân tích ,đánh vần , đọc trơn
nối tiếp theo cá nhân , nhóm ,đồng
thanh.
ơ – n – ơn
sờ - ơn - sơn - sơn ca
- HS: Ta viết ô trước , n sau cả 2 con
chữ đều cao 2 ô.
- Đặt bút dưới đường kẻ trên 1 chút
viết
lia bút sang on cách ra 1 chữ o viết ch
lia bút sang ôn, dấu huyền đặt trên ô.
- GV cho HS viết vào bảng con.
- GV nhận xét tuyên dương.
- Tương tự hướng dẫn ơn, sơn ca.
- HS viết bảng con.
- GV nhận xét tuyên dương.
<i><b>*/ Đọc từ ứng dụng</b></i>
- GV đọc mẫu và hướng dẫn HS đọc
- GV giải thích thêm một số từ, cho
HS tìm đánh vần tiếng có vần mới
đánh vần đọc trơn.
- GV chỉnh, sửa lỗi phát âm cho
HS .
- HS viết vào bảng con : ôn, con
chồn.
- HS viết bảng con: ơn , sơn ca
ôn bài cơn mưa
khôn lớn mơn mởn
- HS đọc cá nhân - nhóm -đồng
thanh
<b>Tiết 2 </b>
<i><b>3/ Luyện tập</b></i>
<i><b> a/ Luyện đọc </b></i>
- GV cho HS đọc lại bài học ở tiết 1
lần
- GV chỉ không theo thứ tự.
- GV tổ chức cho các em thi đua
nhau đọc
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS kết
hợp tuyên dương.
<i><b>*/ Đọc câu ứng dụng</b></i>
- GV cho HS quan sát tranh thảo luận
nhóm đơi trả lời tranh vẽ gì?
- Đàn cá bơi lội như thế nào ?
- GV đọc mẫu và cho HS đọc câu
ứng dụng kết hợp tìm tiếng có mang
vần mới học
- GV nhận xét tuyên dương
<i><b>b/ Luyện viết</b></i>
- HS đọc lại bài học ở tiết 1 lần lượt
đọc các vần, tiếng và các từ ngữ ứng
dụng theo: nhóm, bàn, cá nhân.
ô – n – ôn
chờ – ôn – chôn huyền - chồn- con
chồn
ơ – n – ơn sờ – ơn – sơn sơn ca
khôn lớn-mơn mởn
- HS thảo luận nhóm đơi trả lời:
- Đàn cá đang bơi lội.
- Đàn cá bơi lội bận rộn.
- Sau <i><b>cơn</b>,</i> mưa cả nhà cá bơi đi bơi
lại bận <i><b>rộn</b>.</i>
<b>- GV</b> hướng dẫn học sinh ngồi ngay
ngắn nắn nót viết cho sạch đẹp
- GV cho HS viết vào vở tập viết
- GV quan sát lớp, nhắc nhở, giúp đỡ
em yếu kém .
- GV chấm 1 số bài kết hợp nhận xét
tuyên dương.
<i><b>c/ Luyện nói</b></i>
- GV cho HS đọc tên bài luyện nói.
- GV nêu một số câu hỏi gợi ý cho
HS quan sát tranh thảo luận nhóm 4
và trả lời:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Tại sao em bé lại mơ ước trở thành
chiến sĩ biên phịng?
+ Muốn đạt được ước mơ đó em
phải làm gì?
- GV và HS bổ sung ý kiến.
- GV cho HS đọc toàn bài.
- GV nhận xét tuyên dương.
<i><b>IV/Củng cố – dặn dò</b></i>
- GV chỉ và đọc bài trong SGK,HS
theo dõi và đọc theo.
- Dặn các em về nhà đọc lại bài xem
trước bài sau: en - ên.
- GV nhận xét giờ học ưu khuyết .
- HS viết vào vở tập viết.
ôn – con chồn ; ơn – sơn ca
- 4 HS nối tiếp đọc tên bài luyện nói
Mai sau khôn lớn
- HS thảo luận nhóm 4 trả lời:
- Chú cơng an biên phịng cưỡi ngựa
và cậu bé
- Vì em bé thích làm cơng an biên
phịng