Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi giữa HK 1 môn Vật lý lớp 11 năm học 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 357

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.78 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm 04 trang)

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I
Năm học 2017 – 2018
MÔN THI: VẬT LÝ 11
(Thời gian làm bài 50 phút-không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 357

Họ và tên:........................................................SBD......................................
Câu 1. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong khơng khí
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.

C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 2. Xét tương tác của hai điện tích điểm trong một mơi trường xác định. Khi lực đẩy Cu – lông
tăng 2 lần thì hằng số điện mơi
A. tăng 2 lần.
B. vẫn khơng đổi.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 3. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình khơng khí thì lực tương tác
Culơng giữa chúng là 9 N. Khi đổ đầy một chất lỏng cách điện vào bình thì lực tương tác giữa chúng
là 3 N. Hằng số điện môi của chất lỏng này là:
A. 3.
B. 1/3.


C. 9.
D. 1/9
Câu 4. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 5. Cho 3 quả cầu kim loại tích điện lần lượt tích điện là + 3 C, - 7 C và – 4 C. Khi cho chúng
được tiếp xúc với nhau thì điện tích của hệ là
A. – 11 C.
B. – 8 C.
C. + 14 C.
D. + 3 C.
Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo thành mạch
kín. Biết R > 2Ω, cơng suất mạch ngồi là 16W, giá trị R là:
A. 3 Ω

B. 4 Ω

C. 5 Ω

D. 6 Ω

Câu 7. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân
khơng, cách điện tích Q một khoảng r là
9 Q
9 Q
9 Q
9 Q
A. E = 9.10 2

B. E = −9.10
C. E = 9.10
D. E = −9.10 2
r
r
r
r
Câu 8. Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngồi nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện
chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực:
A. Culong

B. hấp dẫn

C. lực lạ

D. điện trường

Câu 9. Một electron bay với vận tốc v = 1,2.107 m/s từ một điểm có điện thế V1 = 600 V theo hướng của
một đường sức. Điện thế V2 của điểm mà ở đó electron dừng lại có giá trị nào sau đây? (Biết me=9,1.10-31
kg)
A. 190,5 V
B. -190,5V
C .1009,5
D. – 1009,5
Câu 10. Trong dây dẫn kim loại có một dịng điện khơng đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy qua.
Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là
A. 6.1020 electron.
B. 6.1019 electron.
C. 6.1018 electron.
D. 6.1017 electron.

Câu 11. Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực
lạ phải sinh một cơng là A. 20 J.
A. 0,05 J.
B. 2000 J.
D. 2 J.
Câu 12. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện.
F
AM∞
Q
U
A. .
B. .
C.
.
D. .
q
q
U
d
Câu 13. Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton và 9 notron, số electron của nguyên tử oxi là
Trang 1/3 - Mã đề thi 357


A. 9.
B. 16.
C. 17.
D. 8.
Câu 14. Điện trường là
A. môi trường khơng khí quanh điện tích.
B. mơi trường chứa các điện tích.

C. mơi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt
trong nó.
D. mơi trường dẫn điện.
Câu 15. Cơng của dịng điện có đơn vị là:
A. J/s

B. kWh

C. W

D. kVA

Câu 16. Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường
E = 200 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối lượng của êlectron là m = 9,1.10 -31
(kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng khơng thì êlectron chuyển động được
qng đường là:
A. S = 1,28 (mm). B. S = 3,84 (mm).
C. S = 1,28.10-3 (mm).
D. S = 3,84.10-3 (mm).
Câu 17. Công của lực điện khơng phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi.
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Câu 18. Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì
A. dịng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.
B. tiêu hao quá nhiều năng lượng.
C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.
D. hỏng nút khởi động.
Câu 19. Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc song song với điện trở R 2 = 300 (Ω), điện trở tương
đương đoạn mạch là:

A. RTđ = 75 (Ω).

B. RTđ= 100 (Ω).

C. RTđ = 150 (Ω).

D. RTđ = 400 (Ω).

Câu 20. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
Câu 21. Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10 -9 C. Điện
dung của tụ là: A. 2 μF.
B. 2 mF.
C. 2 F.
D. 2 nF.
Câu 22. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1> 0 và q2 < 0.
B. q1< 0 và q2 > 0.
C. q1.q2 > 0.
D. q1.q2 < 0.
Câu 23. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:
A. V/m2.
B. V.m.
C. V/m.
D. V.m2.
Câu 24. Đơn vị điện dung có tên là gì?
A. Fara.


B. Vơn.

C. Culơng.

D. Vôn trên mét

Câu 25. Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:
A. UMN = UNM.

B. UMN = - UNM.

C. UMN =

1
.
U NM

D. UMN = −

1
.
U NM

Câu 26. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC ngược chiều một đường sức
trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A. 2000 J.
B. – 2000 J.
C. 2 mJ.
D. – 2 mJ.

-6
Câu 27. Một quả cầu nhỏ khối lượng 0,1g có điện tích q=10 C được treo bằng một sợi dây mảnh ở trong
điện trường E=103 V/m có phương ngang, cho g=10 m/s2. Khi quả cầu cân bằng, góc lệch của dây treo quả
cầu so với phương thẳng đứng là: A. 140
B. 300
C. 450 D. 600

Trang 2/3 - Mã đề thi 357


Câu 28. Cho đoạn mạch gồm điện trở R 1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R 2 = 200 (Ω). đặt vào hai
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R 1 là 6 (V). Hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. U = 12 (V).
B. U = 6 (V).
C. U = 18 (V).
D. U = 24 (V).
Câu 29. Cho một dịng điện khơng đổi trong 10 s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2 C.
Sau 50 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là
A. 5 C.
B.10 C.
C. 50 C.
D. 25 C.
Câu 30. Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau 15 cm trong khơng khí, lực tác dụng giữa chúng là F 0.
Nếu đặt chúng trong dầu thì lực tương tác bị giảm đi 2,25 lần. Để lực tương tác vẫn bằng F 0 thì cần dịch
chúng lại một khoảng:
A. 5cm
B. 15cm
C. 10cm
D.20cm

Câu 31: Một gia đình có một bàn là loại 220V – 1000W, và một máy bơm nước loại 220V–500W. Trung
bình mỗi ngày gia đình đó dùng bàn để là quần áo trong thời gian 2 giờ, bơm nước để dùng, tưới trong thời
gian 4 giờ. Số tiền điện gia đình đó phải trả khi sử dụng hai thiết bị trên trong 30 ngày là: (Biết giá 1kWh
là 2000 đồng, các thiết bị hoạt động bình thường).
A. 270.000đồng
B. 240.000đồng
C. 360.000đồng
D. 200.000đồng
Câu 32. Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân
không. Độ lớn cường độ điện trường tại trung điểm của đoạn thẳng nối hai điện tích là:
A. E = 18000 (V/m).
B. E = 36000 (V/m). C. E = 1,800 (V/m). D. E = 0 (V/m).
Câu 33. Dòng điện được định nghĩa là
A. dịng chuyển dời có hướng của các điện tích.
B. dịng chuyển động của các điện tích.
C. là dịng chuyển dời có hướng của electron.
D. là dịng chuyển dời có hướng của ion dương.
Câu 34. Dòng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương.
B. các electron.
C. các ion âm.
D. các nguyên tử.
Câu 35. Hai bóng đèn có cơng suất định mức là P 1 = 25W, P2= 50W đều làm việc bình thường ở hiệu điện
thế 110V. Khi mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế 220V thì:
A. đèn 1 sáng yếu, đèn 2 quá sáng dễ cháy

B. đèn 2 sáng yếu, đèn 1quá sáng dễ cháy

C. cả hai đèn sáng yếu


D. cả hai đèn sáng bình thường

Câu 36. Trong khơng khí có 4 điểm O,A,B,C sao cho tam giác ABC đều, A và B nằm trên nửa đường
thẳng đi qua O. Tại O đặt một điện tích điểm Q. Độ lớn cường độ điện trường do Q gây ra tại A và B lần
lượt là 1200V/m và 300V/m. Độ lớn cường độ điện trường do Q gây ra tại C là
A. 400V/m
B. 600V/m
C. 750V/m
D. 300V/m.
Câu 37. Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R 1 = 3 (Ω) đến R2 = 10,5 (Ω) thì
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là:
A. r = 7 (Ω).

B. r = 6,75 (Ω).

C. r = 10,5 (Ω).

D. r = 7,5 (Ω).

Câu 38: Để bóng đèn 60V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta mắc nối
tiếp nó với điện trở phụ R. R có giá trị: A. 120Ω
B. 160 Ω
C. 180 Ω
D. 240 Ω
Câu 39: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo thành
mạch kín. Xác định R để công suất tỏa nhiệt trên R cực đại, tính cơng suất cực đại đó:
A. R= 4Ω, P = 16W

B. R = 2Ω, P = 18W


C. R = 2Ω, P = 36W

D. R = 4Ω, P = 21W
C

Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = 6V, r = 0,5Ω, R1 =1,5Ω ;

R2

R2 = 3Ω, R3 = R5 = 4Ω, R4 = 6Ω. Điện trở của ampe kế và dây nối
A

không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là :
A. 1/6 A

B. 3/6 A.

C. 1/4 A

D. 1/2 A

R3
A
R5

R4
D
R1

B


ξ

……………HÊT……………..

Trang 3/3 - Mã đề thi 357



×