Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Kỳ thi giữa kỳ I Môn Vật lý - Mã đề 146 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.86 KB, 2 trang )


Mã đề 146 trang 1/2
Kỳ thi giữa kỳ I
Môn: Vật lý Ban Nâng cao
Thời gian làm bài 45 phút; 20 câu trắc nghiệm
Mã đề 146

Câu 1:
Một bánh xe đạp quay từ trạng thái đứng yên, sau 2s nó đạt được tốc độ góc 10rad/s. Gia tốc góc
trung bình trong thời gian đó của bánh xe có giá trị bằng bao nhiêu?
A.
5rad/s
2
.
B.
8rad/s
2
.
C.
0,2rad/s
2
.
D.
thiếu dữ kiện.
Câu 2:
Một ròng rọc có momen quán tính đối với trục quay cố định là 10kgm
2
, quay đều với tốc độ 30rad/s.
Tính động năng quay của ròng rọc.
A.
4500J.


B.
300J.
C.
9000J.
D.
1500J.
Câu 3:
Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 200g, lò xo k = 80 N/m. Nâng vật lên sao cho lò xo bị
nén
2,5cm rồi buông nhẹ. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng,
gốc thời gian lúc thả vật. Phương trình dao động là:
A.
x = 2,5sin(20t + /2 ) cm
B.
x = 5sin(20t + /2 ) cm
C.
x = 5sin(20t - /2 ) cm
D.
x = 2,5sin(20t - /2 ) cm
Câu 4:
Trong chuyển động quay biến đổi đều của vật rắn thì đại lượng nào sau đây thay đổi?
A.
momen quán tính.
B.
momen động lượng.
C.
gia tốc góc.
D.
momen lực.
Câu 5:

Biểu thức dao động tổng hợp của hai dao động thành phần x
1
= 8cos(10t + /3) (cm) và x
2
=
12cos(10t - 2/3) (cm) là biểu thức nào dưới đây?
A.
x = 20cos(10t - 2/3) cm.
B.
x = 4cos(10t - 2/3) cm.
C.
x = 20cos(10t + /3) cm.
D.
x = 4cos(10t - ) cm.
Câu 6:
Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số giữa lực đàn hồi khi lò xo có chiều dài
cực đại và khi lò xo có chiều dài cực tiểu là 5. Biết rằng, khi ở vị trí cân bằng thì lò xo bị giãn 9cm, hệ

số đàn hồi của lò xo k = 50N/m. Xác định lực đàn hồi cực tiểu tác dụng lên quả nặng.
A.
1,5N.
B.
0,9 N.
C.
4,5N và 0,9N.
D.
0 N hoặc 1,5 N.
Câu 7:
Phương trình dao động nào sau đây biểu diễn một dao động điều hoà? Với các ký hiệu tương ứng
trong SGK vật lý 12 nâng cao.

A.
x.t = A.cos(t + ) cm.
B.
x
2
= 6.cos(4t) cm)
C.
x = 8cos(kt + 6t) cm.
D.
x = A.t.cos(8t + ) cm.
Câu 8:
Một con lắc dao động với biên độ 8cm, năng lượng dao động là 12J. Hỏi, khi thế năng có giá trị là 3J
thì vật ở vị trí có li độ là:
A.
+ 2cm.
B.
4cm.
C.
4
2
cm.
D.
2cm.
Câu 9:
Hai đĩa tròn có momen quán tính là 2kgm
2
và 3kgm
2
và quay đồng trục với vận tốc góc là 3rad/s và
4rad/s cùng chiều nhau. Xác định vận tốc góc của hệ khi chúng vừa dính vào nhau.

A.
3,4rad/s.
B.
0,277rad/s.
C.
1,2rad/s.
D.
3,6rad/s.
Câu 10:
Vật nào dễ quay quanh khối tâm nhất trong ba vật sau: vành tròn, đĩa tròn, khối cầu đặc. Biết chúng

Mã đề 146 trang 2/2
có cùng khối lượng và bán kính.
A.
Khối cầu đặc.
B.
Đĩa tròn.
C.
Vành tròn.
D.
Đĩa tròn và vành tròn.

Câu 11:
Một vật có khối lượng m = 100g dao động điều hòa. Phương trình vận tốc của vật v = 6cos(5t + 1)
(dm/s). Năng lượng dao động của vật là:
A.
1,8J.
B.
1800J.
C.

0,018J.
D.
0,00018J.
Câu 12:
Một con lắc đơn có chu kì bằng 1,5s khi nó dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
. Tìm
độ dài l của nó:
A.
0,66m.
B.
112cm.
C.
57cm.
D.
0,54cm
Câu 13:
Một bánh xe quay nhanh dần đều, quay được 12rad khi tốc độ góc tăng từ 5rad/s lên đến 7rad/s. Gia
tốc góc của bánh xe là:
A.
1rad/s
2
.
B.
1,17rad/s
2
.
C.
1/6rad/s
2

.
D.
2rad/s
2
.
Câu 14:
Dao động nào sau đây là dao động tắt dần?
A.
Dao động nhận được sự bù đắp năng lượng ngay sau mỗi chu kỳ thông qua cơ cấu bù năng lượng.
B.
Dao động có biên độ giảm dần khi tần số của ngoại lực tăng dần.
C.
Dao động có năng lượng giảm dần theo thời gian
D.
Dao động nhỏ ( < 10
0
) của con lắc đơn trong chân không.
Câu 15:
Nếu vận tốc góc của vật rắn cô lập tăng hai lần thì động năng quay của nó thay đổi như thế nào?
A.
tăng hai lần.
B.
giảm hai lần.
C.
tăng bốn lần.
D.
không đổi.
Câu 16:
Một thanh dài có khối lượng 0,5kg có thể quay quanh một trục nằm ngang. Dưới tác dụng của trọng
lực, thanh dao động nhỏ với chu kỳ T = 3,14s. Khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của thanh là

20cm. Tính momen quán tình của thanh đối với trục quay ấy. Lấy g = 10m/s
2
.
A.
1kg/m
2
.
B.
0,25kg/m
2
.
C.
0,5kg/m
2
.
D.
4kg/m
2
.
Câu 17:
Quả nặng có m = 100g được gắn vào lò xo có k = 100N/m. Một đầu lò xo cố định. Hỏi, hệ dao động
với tần số góc là bao nhiêu?
A.
100/ rad/s.
B.
31,62rad/s.
C.
31,42rad/s.
D.
1rad/s.

Câu 18:
Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh trục cố định là phương trình nào sau đây?
A.
dt = dL/M.
B.
M = L.
C.
M = I..
D.
M = dI/dt
Câu 19:
Dưới tác dụng của momen ngoại lực, nếu vận tốc góc của vật rắn tăng hai lần thì momen động lượng
của nó thay đổi như thế nào?
A.
giảm hai lần.
B.
tăng bốn lần.
C.
không đổi.
D.
tăng hai lần.
Câu 20:
Một thanh dài có momen quán tính là I. Khi quấn lại thành một vành tròn thì có momen quán tính là
I'. Xác định tỉ số I/I'. Lấy 
2
= 10.
A.
3.
B.
0,3.

C.
3,33.
D.
4.
HẾT
Đáp án Mã đề 146 1.A 2.A 3.B 4.B 5.B 6.D 7.C 8.B 9.D 10.A 11.C
12.C 13.A 14.C 15.A 16.B 17.B 18.A 19.D 20.C

×