Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi khảo sát chuyên đề môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Tam Dương - Mã đề 132

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.2 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG

ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 3 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: VẬT LÝ 12

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 132

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Mắc một vơn kế (nhiệt) có điện trở rất lớn vào hai đầu điện trở thuần R = 50 Ω trong mạch RLC
nối tiếp rồi cho dòng điện xoay chiều i  2 2 cos(100t  ) (A) chạy qua mạch. Số chỉ của vôn kế là
A. 200 V.
B. 50 V.
C. 100 V.
D. 100 2 V.
Câu 2: Một máy biến áp lí tưởng, từ thơng xun qua mỗi vịng dây của cuộn sơ cấp có biểu thức
Φ = 2cos(100πt) mWb. Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1000 vịng dây, suất điện động xuất hiện ở cuộn
thứ cấp của máy biến áp có giá trị là

π
) V.
2
π
C. 200πcos(100πt – ) V.
2
A. 100πcos(100πt –

B. 100πcos(100πt) V.
D. 200πcos(100πt) V.




u  120 cos(100 t  ) (V)
6
Câu 3: Đặt điện áp
vào hai đầu một đoạn mạch thì dịng điện qua mạch có

i  2 cos(100t  ) (A).
6
cường độ là
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 60 3 W.
B. 60 W.
C. 120 W.
D. 80 3 W.

Câu 4: Đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện
dung thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu A, B điện áp

u AB  200 2 cos(100t  ) (V).
6
xoay chiều
Thay đổi điện dung của tụ cho đến khi điện áp hiệu dụng
giữa hai bản tụ đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 90 V; Khi đó, biểu
thức điện áp tức thời giữa A và M là


u AM  150 2 cos(100t  ) (V).
u AM  150 2 cos(100 t  ) (V).
3

2
A.
B.


u AM  200 2 cos(100t  ) (V).
u AM  200 2 cos(100t  ) (V).
3
2
C.
D.
Câu 5: Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các mơi trường:
A. rắn, lỏng, khí.
B. khí, lỏng, rắn.
C. rắn, khí, lỏng.
D. lỏng, khí, rắn.
Câu 6: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao
động riêng của mạch dao động là 3 s. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động
riêng của mạch dao động là
A. 9 (s).
B. 27 (s).
C. 1/9 (s).
D. 1/27 (s).
Câu 7: Một bóng đèn ghi 3V-3W, khi đèn sáng bình thường thì điện trở của đèn có giá trị là:
A. 12Ω
B. 3Ω.
C. 6Ω
D. 9Ω






Câu 8: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x  4cos  t   cm, (t tính bằng s). Quãng
6


đường chất điểm đi được sau 7 giây kể từ t = 0 là:
A. 56 cm.
B. 54 cm.
C. 58 cm.
D. 48 cm.
Câu 9: Bằng đường dây truyền tải một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ được đưa đến
mộtkhu tái định cư. Các kỹ sư tính tốn được rằng: nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên 2U thì số hộ dân
Trang 1/4 - Mã đề thi 132


được nhà máy cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 117. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng
kể;các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Điện áp truyền đi là 3U, nhà máy này cung cấp đủ điện năng
cho
A. 252 hộ dân.
B. 132 hộ dân
C. 324 hộ dân
D. 164 hộ dân
Câu 10: Trong mơi trường đẳng hướng và khơng hấp thụ âm, có 3 điểm theo thứ tự A, B,C thẳng hàng.
Một nguồn âm điểm có cơng suất là P đặt tại O (không thuộc đường thẳng qua A,B,C) sao cho mức
cường độ âm tại A và C bằng nhau và bằng 30dB. Bỏ nguồn âm tại O đặt tại B một nguồn âm khác có
10 P
cơng suất

thì thấy mức cường độ âm tại O và C bằng nhau và bằng 40dB, khi đó mức cường độ âm
3
ở A bằng bao nhiêu
A. 40,23dB.
B. 33,33 dB.
C. 33,98dB.
D. 44,17dB.
Câu 11: Lực Lorenxơ tác dụng lên một hạt điện tích chuyển động trong từ trường có phương
A. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
B. trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
C. vng góc với mặt phẳng chứa vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch có
cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. lệch pha 90o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B. trễ pha 60o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
D. sớm pha 30o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
Câu 13: Tìm phát biểu sai.
A. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử của mơi trường có sóng truyền qua.
B. Bước sóng là qng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
C. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của một phần tử của mơi trường có sóng truyền qua.
D. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của mơi trường có sóng truyền qua.
Câu 14: Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về 2 phía
λ
λ
của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là và . Ở cùng một thời điểm mà hai phân tử
8
12
tại đó có li độ khác khơng thì tỉ số giữa li độ của M1 so với M2 là

u1
u1
u1
u1
1
1


 2
 2
3
3
A. u 2
B. u 2
C. u 2
D. u 2
 
 

Câu 15: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng u  cos  t  (u tính bằng cm, t tính bằng s). Bước sóng
3
  240 cm. Tốc độ truyền sóng bằng:

A. 20 cm/s.
B. 30 cm/s.
C. 50 cm/s.
D. 40 cm/s.
Câu 16: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là  . Biết điện tích cực đại trên tụ điện là
q0 , cường độ dòng điện cực đại I 0 qua cuộn dây được tính bằng biểu thức
q

A. I0 = ωq0.
B. I0  2 q0 .
C. I 0   q02 .
D. I 0  0



Câu 17: Cường độ điện trường do điện tích Q < 0 gây ra tại một điểm trong chân không cách điện tích Q
một khoảng r là
E  9.109

Q

.

E  9.109

Q
.
r2

E  9.109

Q
.
r

E  9.109

Q

2

.

r
r
A.
B.
C.
D.
2
Câu 18: Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Lấy π = 10. Gia tốc của vật
khi có li độ x = 3 cm là
A. a = –120 cm/s2
B. a = 12 cm/s2
C. a = 1,20 cm/s2
D. a = 12 m/s2
Câu 19: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa cuộn dây có độ tự cảm L
và điện trở thuần r. Đoạn MB gồm điện trở thuần R = 4r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đặt điện
Trang 2/4 - Mã đề thi 132


Z  3R,
áp xoay chiều u  220 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB thì thấy C
dịng điện qua mạch
7
có giá trị hiệu dụng I = 0,5 A và điện áp hai đầu đoạn mạch MB lệch pha 12 so với điện áp hai đầu mạch
AB. Công suất tiêu thụ trên đoạn AM là
A. 55 3 W.
B. 11 2 W.

C. 110 W.
D. 55 2 W.
Câu 20: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu
điện thế hiệu dụng 220V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua
mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 2500.
B. 1100.
C. 2000.
D. 2200.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu mạch RLC nối tiếp có độ tự cảm L thay đổi được.
Điều chỉnh L để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng (điện). Khi đó
A. dịng điện qua mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu mạch.
B. cơng suất của dịng điện đạt giá trị cực đại.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại.
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dịng
điện trong cuộn cảm có biểu thức i = 2cos100πt (A). Tại thời điểm điện áp có giá trị 50 V và đang tăng thì
cường độ dịng điện là
A. −1 A.
B. 1 A.
C.
A.
D. - A.
Câu 23: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m).
B. Đề-xi Ben (dB).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2).
D. Oát trên mét vuông (W/m2).
Câu 24: Vật dao động điều hịa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận
tốc dao động v vào li độ x có dạng nào

A. Đường thẳng.
B. Parabol.
C. Đường tròn.
D. Elip.
Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong q trình dao động của vật
lị xo có chiều dài biến thiên từ 20 cm đến 28 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. 2 cm.
D. 24 cm.
Câu 26: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc đơn có sợi dây dài  đang dao động điều hòa.
Tần số dao động của con lắc là
1 g
A. 2 

2

B.

g
.


2

C.


.
g


1 
.
D. 2 g

Câu 27: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C
= 0,2 F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch là
A. 12,57.10-5 s.
B. 12,57.10-4 s.

C. 6,28.10-4 s.

D. 6,28.10-5 s.

Câu 28: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đơi.
C. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (ω thay đổi được), vào hai đầu đoạn mạch R, C, L nối tiếp
(cuộn dây thuần cảm). Khi ω = ω0 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại, khi ω = ωL = 48π (rad/s) thì
ULmax. Ngắt mạch ra khỏi điện áp xoay chiều nói trên rồi nối mạch vào hai cực của một máy phát điện
xoay chiều một pha có điện trở trong khơng đáng kể, phần cảm là nam châm có 1 cặp cực. Khi tốc độ
quay của rơto là n1 = 20 (vịng/s) hoặc n2 = 60 (vịng/s) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng
nhau. Giá trị của ω0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 161,52 rad/s.
B. 172,3 rad/s.
C. 149,37 rad/s.
D. 156,1 rad/s.
Câu 30: Sóng điện từ

A. khơng mang năng lượng.
B. là sóng ngang.
C. khơng truyền được trong chân khơng.
D. là sóng dọc.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Câu 31: Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hịa ln
A. hướng về vị trí cân bằng.
B. hướng ra xa vị trí cân bằng.
C. cùng hướng chuyển động.
D. ngược hướng chuyển động.
Câu 32: Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số f = 100 MHz. Bước sóng mà đài thu được có giá trị là
A. λ = 10 m
B. λ = 3 m
C. λ = 5 m
D. λ = 2 m
Câu 33: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng có độ cứng k
= 25 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Biết trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O trùng với vị
trí cân bằng. Biết giá trị đại số của lực đàn hồi tác dụng
lên vật biến thiên theo đồ thị. Viết phương trình dao động
của vật?

A. x  8cos  4 t   cm
3


C. x  8cos  4 t   cm
3




B. x  10 cos  5t   cm

3

2
D. x  10 cos  5t   cm
3 


Câu 34: Cho mạch dao động LC lý tưởng với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 9mH. Trong quá trình dao động,
hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Tại thời điểm điện tích trên bản tụ có độ lớn q = 24nC thì dịng điện
trong mạch có cường độ i = 4 3 (mA).Chu kỳ dao động riêng của mạch bằng
A. 12π(µs)
B. 6π(ms)
C. 12π(ms)

D. 6π(µs)
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì
dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Con lắc lị xo gồm hịn bi có khối lượng m, lị xo có độ cứng k. Tác dụng một ngoại lực biến
thiên tuần hoàn. Khi ngoại lực có biên độ F0 và tần số f1 
A1. Khi ngoại lực có biên độ F0 và tần số f 2 


1


k
thì biên độ dao động ổn định của hệ là
m

2 k
thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh
 m

A1 và A2 ta có
A. A1> A2 hoặc A1 = A2.
B. A1 = A2.
C. A1< A2.
D. A1> A2.
Câu 37: Mắc vào 2 cực nguồn E = 21 V điện trở R1 = 9 Ω thì dịng điện trong mạch là 1A; Mắc thêm vào mạch
điện trở R2 nối tiếp với R1 thì thấy cơng suất của mạch ngồi khơng thay đổi so với khi chưa mắc. Giá trị của điện
trở R2 là
A. 16 Ω.
B. 9 Ω.
C. 7 Ω.
D. 12 Ω.

Câu 38: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp
A. Dựa trên hiện tượng cộng hưởng
B. Dựa trên hiện tượng tự cảm
C. Dựa trên hiện tượng điều hòa dòng điện
D. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 39: Một con lắc đơn có chiều dài 2 m được treo trên trần nhà cách mặt sàn nằm ngang 12 m. Con lắc

đơn dao động điều hòa với biên độ góc o  0,1 rad , tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi vật
đang đi qua vị trí thấp nhất thì dây bị đứt. Khoảng cách từ hình chiếu của điểm treo con lắc lên mặt sàn
đến điểm mà vật rơi trên sàn là:
D. 20 cm.
A. 20 3 cm.
B. 20 5 cm.
C. 20 10 cm.
Câu 40: Hai nguồn kết hợp A và B trên mặt nước dao động cùng tần số f = 20 Hz và cùng pha. Biết AB =
8 cm và vận tốc truyền sóng là v = 30 cm/s. Gọi C, D là hai điểm trên mặt nước mà theo thứ tự ABCD là
hình vng. Khơng kể A và B, xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB và CD?
A. 11 và 4.
B. 11 và 5.
C. 23 và 4.
D. 23 và 5.
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132



×